Quyết định số 08/2025/QDST-HNGĐ ngày 15/01/2025 của TAND huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 08/2025/QDST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 08/2025/QDST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 08/2025/QDST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 08/2025/QDST-HNGĐ ngày 15/01/2025 của TAND huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Đông Hưng (TAND tỉnh Thái Bình) |
Số hiệu: | 08/2025/QDST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 15/01/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn TA-T |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN ĐÔNG HƯNG, TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ
vào Điều 212, Điều 213, khoản 4 Điều 397 Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ
Điều 55, 81, 82, 83, 84 Luật Hôn nhân và Gia đình
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 06/2025/TLST- HNGĐ
ngày 07 tháng 01 năm 2025, về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm
những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Anh Trần Tuấn A, sinh năm 19xx; địa chỉ: Thôn TĐ, xã HG, huyện
Đông Hưng, tỉnh Thái Bình.
- Chị Trịnh Thị Kiều T, sinh năm 19xx; địa chỉ: Thôn QT, xã YL, huyện
Ý Yên, tỉnh Nam Định.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1]. Về quan hệ hôn nhân: Anh Trần Tuấn A và chị Trịnh Thị Kiều T tìm
hiểu tự nguyện, đăng ký kết hôn tại UBND xã HG, huyện Đông Hưng, tỉnh
Thái Bình vào ngày 21/3/2022, là hôn nhân hợp pháp.
Sự thỏa thuận của anh Tuấn A và chị T về việc thuận tình ly hôn là tự
nguyện, không bị ép buộc, không trái pháp luật và đạo đức xã hội. Cuộc sống
chung của anh chị không mang lại hạnh phúc, mục đích hôn nhân không đạt
được, anh chị đã sống ly thân nhau từ tháng 5/2024. Nay cả hai đều không
muốn duy trì đời sống hôn nhân. Vì vậy, cần công nhận cho anh Tuấn A và chị
T được thuận tình ly hôn.
[2]. Về con chung: Anh Trần Tuấn A và chị Trịnh Thị Kiều T có 01 con
chung là Trần Khánh N, sinh ngày 21/6/20xx. Hiện con chung đang do chị
Trịnh Thị Kiều T trực tiếp nuôi dưỡng. Ly hôn, anh Trần Tuấn A và chị Trịnh
Thị Kiều T thống nhất thoả thuận: Chị Trịnh Thị Kiều T là người trực tiếp nuôi
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN ĐÔNG HƯNG
TỈNH THÁI BÌNH
Số: 08/2025/QĐST- HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đông Hưng, ngày 15 tháng 01 năm 2025
2
dưỡng con chung Trần Khánh N, chị Trịnh Thị Kiều T không yêu cầu anh Trần
Tuấn A cấp dưỡng nuôi con cùng chị.
Thỏa thuận của anh Tuấn A và chị T về việc nuôi con là tự nguyện, phù hợp
pháp luật, nên được Tòa án chấp nhận.
[3]. Về tài sản: Anh Trần Tuấn A và chị Trịnh Thị Kiều T không yêu cầu
Tòa án giải quyết, nên không đặt ra xem xét.
[4]. Về lệ phí giải quyết việc dân sự: Anh Trần Tuấn A và chị Trịnh Thị
Kiều T nộp lệ phí giải quyết việc dân sự theo quy định của pháp luật.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành (các đương sự không đồng ý đoàn tụ nhưng đã thực sự tự nguyện thuận
tình ly hôn và thỏa thuận được với nhau về các vấn đề có liên quan), không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Trần
Tuấn A và chị Trịnh Thị Kiều T.
- Về con chung: Chị Trịnh Thị Kiều T là người trực tiếp nuôi dưỡng con
chung Trần Khánh N, sinh ngày 21/6/20xx. Anh Trần Tuấn A không phải cấp
dưỡng cho con chung.
Anh Trần Tuấn A có quyền thăm nom, chăm sóc, giáo dục con chung, anh
Trần Tuấn A và chị Trịnh Thị Kiều T có quyền yêu cầu thay đổi người trực tiếp
nuôi con hoặc yêu cầu cấp dưỡng cho con khi cần thiết.
- Về tài sản: Anh Trần Tuấn A và chị Trịnh Thị Kiều T không yêu cầu Tòa
án giải quyết.
2. Về lệ phí giải quyết việc dân sự: Anh Trần Tuấn A và chị Trịnh Thị Kiều
T mỗi người phải chịu 150.000 đồng lệ phí giải quyết việc dân sự. Chuyển số
tiền 300.000 đồng anh Tuấn A và chị T nộp tạm ứng lệ phí tại biên lai thu số
0003448 ngày 07/01/2025 của Chi cục thi hành án dân sự huyện Đông Hưng
thành lệ phí giải quyết việc dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND huyện Đông Hưng;
- TAND tỉnh Thái Bình;
- Chi cục THADS huyện Đông Hưng;
- UBND xã HG, huyện Đông Hưng,
tỉnh Thái Bình;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
(đã ký)
Lê Kiên Trung
3
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm