Quyết định số 08/2024/QĐST-HNGĐ ngày 16/09/2024 của TAND huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 08/2024/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 08/2024/QĐST-HNGĐ ngày 16/09/2024 của TAND huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Sơn Tây (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
Số hiệu: 08/2024/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 16/09/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: chị Vân yêu cầu ly hôn với anh Hải, tranh chấp nuôi con và nợ vay chung
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYN ST
TNH QUNG NGÃI
Số: 08/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ST, ngày 16 tháng 9 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ vụ án n sự thụ số: 13/2024/TLST/HNGĐ ngày 19 tháng 7 năm
2024, giữa:
Nguyên đơn: Ch Nguyn Th V, sinh năm: 1993;
B đơn: Anh Lê Xuân H, sinh năm: 1988.
Đều trú ti: Thôn BM, xã ST, huyn ST, tnh Qung Ngãi.
Người quyền lợi nghĩa vụ, liên quan: Ngân hàng chính sách hội huyện ST,
tỉnh Quảng Ngãi;
- Người đại diện theo pháp luật: Ông Quốc V1, sinh năm: 1976.
- Người đại diện theo ủy quyền: Đinh Thị Hải T, sinh năm: 1986
Cùng địa chỉ: Thôn TV, SD, huyện ST, tỉnh Quảng Ngãi.
Căn co Điều 212 Điều 213 của Bộ luật tố tụng n sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 58, 81, 82, 83 Điều 84 của Luật hôn nhân gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn hoà giải thành ngày 06
tháng 9 m 2024;
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận stnguyện ly hôn hòa giải thành ngày 06 tháng 9 năm 2024 hoàn
toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Người có quyền lợi nghĩa vụ, liên quan không có yêu cầu độc lập và thống nhất
với sự thỏa thuận của các đương sự.
Đã hết thời hạn 07 ngày, k từ ngày lập biên bản ghi nhn sự tự nguyn ly hôn
hoà giải thành, kng có đương sự o thay đi ý kiến về sự thoả thun đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Nguyễn Thị V anh Xn.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- V hôn nhân: Chị V và anh H tự nguyện thuận tình ly hôn.
- V con chung: Có 02 (Hai) con chung tên là: Lê Nguyễn Trầm H, sinh ngày
18/02/2013 Nguyễn Diễm Q, sinh ngày 28/12/2014; chị Vân anh Hải tha
thun giao c hai cháu cho ch V người trc tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc giáo
dc. Anh H không phi cấp dưỡng nuôi con. Sau khi ly hôn anh H không trc tiếp
nuôi dưỡng, chăm sóc con chung nhưng có quyn, nghĩa vụ thăm nom con chung mà
không ai được ngăn cấm hoc cn tr. Vì li ích ca con chung; mt hoc hai bên có
2
quyn yêu cầu thay đổi người trc tiếp nuôi con chung cũng như mức cấp dưỡng nuôi
con theo quy định.
- V các tài sản chung: Chị V anh H tự thỏa thuận không yêu cầu Tòa án
giải quyết.
- V nợ chung: Chị V anh H thoả thuận anh H sẽ chịu trách nhiệm trả toàn
bộ số tiền nợ gốc 91.905.535đồng (Chín mươi mốt triệu, chin trăm lẻ năm nghìn,
năm trăm ba mươi lăm đồng) lãi phát sinh cho Ngân hàng chính sách hội huyện
ST, chị V không chịu trách nhiệm liên đới.
- V án phí:
+ Án phí Hôn nhân và gia đình: Chị V tự nguyện chịu 150.000đồng (Một trăm
năm mươi nghìn đình), được khấu trừ vào số tiền tạm ứng án phí chị V đã nộp
2.800.000 đồng (Hai triệu tám trăm ngn đồng) theo biên lai thu tiền tạm ứng án
phí, lệ phí Tòa án số 0000772 ngày 18/7/2024 của Chi cục thi hành án dân sự huyện
ST, tỉnh Quảng Ngãi. Hoàn trả lại cho chị V số tiền chênh lệch 2.650.000 đồng
(Hai triệu sáu trăm năm mươi ngn đồng) tiền tạm ứng án phí hôn nhân và gia đình
sơ thẩm.
+ Án phí dân sự thẩm: Anh H tự nguyện chịu 2.297.630 đồng (Hai triệu, hai
trăm chín mươi bảy nghìn, năm trăm ba mươi lăm đồng).
Kể từ ngày quyết định hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp quan thi
hành án quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ ngày đơn yêu
cầu thi hành án của người được thi hành án (đối với các khoản tiền phải trả cho
người được thi hành án) cho đến khi thi hành xong tất cả c khoản tiền, hàng tháng
bên phải thi hành án n phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án
theo mức lãi suất quy định tại Điều 357 của Bộ luật dân sự 2015.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 luật Thi hành
án n sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân squyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại Điều 6, Điều 7, Điều 7a Điều 9 Luật Thi hành
án dân sự, thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 luật Thi
hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- NHCSXH huyện ST;
- VKS huyện ST;
- UBNDST;
- Chi cc THADS huyn ST;
- TAND tnh;
- - Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
ĐÃ KÝ
Lâm Thị Ánh Tuyết
Tải về
Quyết định số 08/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 08/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 08/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 08/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất