Quyết định số 08/2019/QĐST-HNGĐ ngày 30/01/2019 của TAND huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 08/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 08/2019/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 08/2019/QĐST-HNGĐ ngày 30/01/2019 của TAND huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Như Xuân (TAND tỉnh Thanh Hóa) |
Số hiệu: | 08/2019/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/01/2019 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Vụ án tranh chấp hôn nhân gia đình giữa chị Nguyễn Thị N và anh Nguyễn Phạm B |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN N
TỈNH THANH HÓA
Số: 08/2019/QĐST - HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
N, ngày 30 tháng 01 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
- Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân và gia đình thụ lý số: 05/2019/TB - TLVA ngày
14 tháng 01 năm 2019, giữa:
Nguyªn đơn chÞ: NguyÔn ThÞ N – Sinh năm: 1995.
Nơi ĐKHKTT và chỗ ở hiện nay: Khu phè 4, thÞ trÊn Y, huyện N, tỉnh Thanh Hãa.
Bị đơn anh: NguyÔn Ph¹m B – Sinh năm: 1988.
Nơi ĐKHKTT và chỗ ở hiện nay: Khu phè 4, thÞ trÊn Y, huyện N, tỉnh Thanh Hãa.
- Căn cứ vào Điều 144; 147; 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
- Căn cứ vào Điều 55; 57; 58; 68; 69; 70; 71; 72; 81; 82; 83; 84; 110; 116; 117
và Điều 119 của Luật hôn nhân và gia đình;
- Căn cứ vào Điều 6; 9; 26 và điểm a Khoản 5 Điều 27 của Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí, lệ phí Tòa án;
- Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 22
tháng 01 năm 2019;
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản ghi
nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 22 tháng 01 năm 2019 là hoàn toàn tự
nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và
hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Nguyên đơn chÞ NguyÔn ThÞ N và bị đơn
anh NguyÔn Ph¹m B.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về hôn nhân: ChÞ NguyÔn ThÞ N và anh NguyÔn Ph¹m B đều cã ý kiến chung
và cïng thống nhất. Anh chị kết hôn với nhau hoàn toàn tự nguyện, không ai bị lừa dối,
ép buộc và có giấy chứng nhận kết hôn do UBND thị trấn Y, huyện N, tỉnh Thanh Hóa
cấp ngày 24/12/2013. Sau khi kết hôn vợ chồng sống hạnh phúc với nhau được một
thời gian thì phát sinh mâu thuẫn. Nguyên nhân là trong quá trình vợ, chồng anh chị
chung sống thường xuyên bất đồng quan điểm sống dẫn đến vợ chồng hay cải vã, xúc
phạm lẫn nhau. Đến nay vợ chồng đã sống ly thân nhau được hơn 01 năm không ai
quan tâm, chăm sóc gia đình chung. Hai vợ chồng đều xác định tình cảm vợ chồng
không còn, mâu thuẫn ngày càng trầm trọng, đời sống chung không thể kéo dài, mục
đích hôn nhân không đạt được. Vì vậy, chị N và anh B thống nhất thuận tình ly hôn.
- Về con chung: ChÞ NguyÔn ThÞ N và anh NguyÔn Ph¹m B đều cã ý kiến chung
và cïng thống nhất: Trong qu¸ tr×nh chung sống vợ chồng kh«ng ai cã con riªng và cã
với nhau 01 con chung. Ch¸u tªn là: NguyÔn Ph¹m TuÊn P - Giới tÝnh: Nam - Sinh
ngày: 22/02/2014. Ch¸u ph¸t triển b×nh thường về thể lực và trÝ lực, kh«ng ốm đau
bệnh tật g×. Hiện nay ch¸u đang sống cïng vợ chồng anh chÞ tại Khu phè 4, thÞ trÊn Y,
huyện N, tỉnh Thanh Hãa. Ly h«n, chÞ N vµ anh B cã ý kiÕn chung thèng nhÊt giao ch¸u P
cho anh B trực tiếp chăm sãc và nu«i dưỡng đến khi trưởng thành (đủ 18 tuổi) vµ
kh«ng yªu cÇu chÞ N cÊp d-ìng tiÒn nu«i con chung.
ChÞ N cã quyÒn ®i l¹i th¨m nom, ch¨m sãc, gi¸o dôc con chung kh«ng ai được
phÐp ng¨n c¶n chÞ thùc hiÖn quyÒn nµy, chÞ N có quyền làm đơn xin thay đổi quyền
nu«i con chung theo quy định.
- Về tài sản và nghĩa vụ chung: ChÞ NguyÔn ThÞ N và anh NguyÔn Ph¹m B thống
nhất kh«ng yªu cầu Tßa ¸n giải quyết.
- Về án phí : ChÞ NguyÔn ThÞ N và anh NguyÔn Ph¹m B cã ý kiến chung và cïng
thống nhất: chÞ N phải chịu 150.000 đồng tiền ¸n phÝ DS- HNGĐ sơ thẩm. Hiện tại chÞ
N đã nộp 300.000 đồng tiền tạm ứng ¸n phÝ tại Chi cục Thi hành ¸n d©n sự huyện N theo
biªn lai thu tiền số AA/2016/0001980. V× vậy, chÞ N được nhận lại 150.000đ tiền ¸n phÝ đ·
nộp.
Anh NguyÔn Ph¹m B kh«ng phải chịu ¸n phÝ DS-HNGĐ sơ thẩm.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Các đương sự;
- VKSND huyện N;
- THA DS huyện N; (Đã ký và đóng dấu)
- TAND tỉnh Thanh Hóa;
- UBND thị trấn Y, huyện N;
- Lưu hồ sơ.
Ngô Công Tuấn
Tải về
Quyết định số 08/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 15/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm