Quyết định số 07/2025/QĐST-HNGĐ ngày 15/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 9 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 07/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 07/2025/QĐST-HNGĐ ngày 15/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 9 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 9 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: 07/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 15/07/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Công nhận thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 9 – VĨNH LONG
Số: 07/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vĩnh Long, ngày 15 tháng 7 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC 9 – VĨNH LONG
Căn c c Điu 212, 213 và 397 Bluật Ttng dân s;
Căn cvào các Điều 55, 81, 82, 83 84 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn c Lut Phí và L phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016
của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 200/2025/TLST-HNGĐ ny
17 tháng 6 m 2025 v việc “Yêu cu ng nhận thuận nh ly n”, gồm những
người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Ông Nguyễn Văn N, sinh năm 1993;
- Bà Nguyễn Thị D, sinh năm 1993.
Nơi trú: ấp A, B, huyện M, tỉnh Bến Tre, nay xã Đ, tỉnh Vĩnh
Long.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về hôn nhân: ông Nguyễn n N Nguyễn Thị D tự nguyện kết
hôn đăng kết hôn tại Ủy ban nhân dân Bình Khánh, huyện Mỏ Cày
Nam, tỉnh Bến Tre vào ngày 31/7/2018 nên hôn nhân của ông bà là hôn nhân hợp
pháp, được pháp luật công nhận bảo vệ. Tại biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, ghi nhận sự tự nguyện ly hôn sự thỏa thuận của các đương sự ngày
07/7/2025, ông Nguyễn Văn N Nguyễn Thị D tự nguyện ly hôn với nhau
phù hợp theo quy định tại Điều 55 Luật Hôn nhân và gia đình.
[2] Về con chung: 01 con chung tên Nguyễn Ngọc Quỳnh L, sinh ngày
26/10/2019. Sau khi ly hôn, các n thỏa thuận Nguyễn Thị D người trực
tiếp nuôi dưỡng con chung, bà Diểm và ông Nguyên tự thỏa thuận việc cấp dưỡng
nuôi con, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[3] Về tài sản chung nợ chung: ông Nguyễn Văn N Nguyễn Thị D
cùng khai không có nên Tòa án không xem xét, giải quyết.
2
[4] Lệ phí giải quyết việc dân s 300.000 (ba trăm nghìn) đồng, ông
Nguyễn Văn NNguyễn Thị D phải chịu.
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày, ktừ ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ
không thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận nh ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thnhư
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: ông Nguyễn Văn N Nguyễn Thị D tự nguyện
thuận tình ly hôn.
- Về con chung: giao cho Nguyễn Thị D người trực tiếp nuôi dưỡng
con chung tên Nguyễn Ngọc Quỳnh L, sinh ngày 26/10/2019. Nguyễn Thị D
ông Nguyễn Văn N tự thỏa thuận về việc cấp dưỡng nuôi con nên không xem
xét giải quyết. Ông Nguyễn Văn N được quyền đến thăm, chăm sóc giáo dục
con chung không ai được quyền ngăn cản. quyền lợi ích mọi mặt của con
chung, khi cần thiết các bên quyền yêu cầu Tòa án thay đổi người trực tiếp
nuôi con cũng như mức cấp dưỡng nuôi con.
- Về tài sản chung nợ chung: ông Nguyễn Văn N bà Nguyễn Thị D
cùng khai không có nên Tòa án không xem xét, giải quyết.
2. Về lphí Tòa án: lphí giải quyết việc dân sự thẩm 300.000 (ba
trăm nghìn) đồng ông Nguyễn Văn N Nguyễn Thị D phải chịu nhưng được
khấu trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000 (ba trăm nghìn) đồng ông Nguyễn
Văn N Nguyễn Thị D đã nộp theo biên lai thu tiền tạm ứng án phí, lệ phí
Tòa án số 0012150 ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Chi cục Thi hành án dân sự
huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre, nay Phòng Thi hành án khu vực 9 Vĩnh
Long. Ông Nguyễn Văn N và bà Nguyễn Thị D đã thực hiện xong.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND khu vực 9 – Vĩnh Long;
- UBND Đồng Khởi, tỉnh Vĩnh Long;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Tải về
Quyết định số 07/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 07/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 07/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 07/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất