Quyết định số 07/2024/QĐST-HNGĐ ngày 19/12/2024 của TAND huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 07/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 07/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 07/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 07/2024/QĐST-HNGĐ ngày 19/12/2024 của TAND huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Trạm Tấu (TAND tỉnh Yên Bái) |
Số hiệu: | 07/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/12/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Do mâu thuẫn gia đình anh Hoàng Đình H khởi kiện xin ly hôn chị Phạm Thị Lan P |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN TRẠM TẤU
TỈNH YÊN BÁI
Số: 07/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Trạm Tấu, ngày 19 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số: 14/2024/TLST/HNGĐ ngày 31 tháng 10
năm 2024, giữa:
- Anh Hoàng Đình H, sinh năm 1978.
Địa chỉ: Tổ dân phố số b, thị trấn T, huyện T, tỉnh Yên Bái.
- Chị Phạm Thị Lan P, sinh năm 1983.
Địa chỉ: Tổ dân phố số b, thị trấn T, huyện T, tỉnh Yên Bái.
Căn cứ vào Điều 147, Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng Dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 57, 81, 82, 83, 107, 110, 116 và Điều 117 của Luật
hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào khoản 7 Điều 26, điểm a khoản 5, điểm b khoản 6 Điều 27 Nghị
quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
quy định về án phí, lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 11
tháng 12 năm 2024.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 11 tháng 12 năm 2024 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Hoàng Đình H và chị Phạm Thị
Lan P.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Về quan hệ hôn nhân: Anh Hoàng Đình H và chị Phạm Thị Lan P thống
nhất thuận tình ly hôn.
2.3. Về con chung và cấp dưỡng nuôi con:
- Về con chung: Giao cho chị Phạm Thị Lan P trực tiếp trông nom, chăm
sóc, nuôi dưỡng, giáo dục 02 con chung là Hoàng Tiến Đ, sinh ngày 27-3-2012 và
Hoàng Phương T, sinh ngày 25-4-2017 cho đến khi đủ 18 tuổi hoặc có sự thay đổi
theo quy định của pháp luật.
Sau khi ly hôn anh Hoàng Đình H có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà
không ai được cản trở.
- Về cấp dưỡng nuôi con: Anh Hoàng Đình H có nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi
02 con chung, một con là 2.500.000 đồng/ tháng, hai con là 5.000.000 đồng/ tháng,
cấp dưỡng hằng tháng, thời điểm cấp dưỡng bắt đầu từ tháng 12 năm 2024.
Kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án của chị Phạm Thị Lan P (đối với các
khoản tiền phải trả cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành xong, anh
Hoàng Đình H còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo
mức lãi suất quy định tại Điều 357, Điều 468 của Bộ luật Tố tụng Dân sự, trừ
trường hợp pháp luật có quy định khác.
2.3. Tài sản chung và nợ chung: Anh Hoàng Đình H và chị Phạm Thị Lan P
cùng thống nhất không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2.4. Về án phí: Anh Hoàng Đình H nhận chịu cả 150.000 đồng (một trăm
năm mươi nghìn đồng) án phí dân sự sơ thẩm về việc ly hôn và 150.000 đồng (một
trăm năm mươi nghìn đồng) án phí dân sự sơ thẩm về việc cấp dưỡng nhưng được
trừ vào số tiền tạm ứng án phí dân sự sơ thẩm đã nộp là 300.000 đồng (ba trăm
nghìn đồng), theo biên lai số: AA/2023/0000476, ngày 31 tháng 10 năm 2024 của
Chi cục thi hành án dân sự huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái, anh H đã nộp đủ án phí
dân sự sơ thẩm. Chị Phạm Thị Lan P không phải chịu án phí dân sư sơ thẩm.
3. Quyết định này có hiệu lực ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp Quyết định, được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự
có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7,7a và 9 Luật thi
hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Tòa án nhân dân tỉnh Yên Bái;
- VKSND huyện Trạm Tấu;
- Chi cục THADS huyện Trạm Tấu;
- UBND thị trấn T, huyện T;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Nguyễn Văn Lên
Tải về
Quyết định số 07/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 07/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm