Quyết định số 07/2019/QĐST-HNGĐ ngày 27/03/2019 của TAND tỉnh Bình Định về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 07/2019/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 07/2019/QĐST-HNGĐ ngày 27/03/2019 của TAND tỉnh Bình Định về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND tỉnh Bình Định
Số hiệu: 07/2019/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 27/03/2019
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
TNH BÌNH ĐỊNH
Độc lp T do Hnh phúc
S: 07/2019/QĐST-HNGĐ Bình Đị
nh
, ngày 27 tháng 3 m 2019
QUYT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TÌNH LY HÔN
VÀ S THO THUN CA CÁC ĐƯƠNG S
Căn c h sơ vụ án hôn nhân gia đình thụ s 07/2019/TLST-HNGÑ
ngaøy 07 thaùng 01 naêm 2019, giữa:
Nguyên đơn: Chị L, sinh năm 1980
Cư trú tại: Tổ A, KV B, phường NP, Tp.QN, tỉnh Bình Định.
Bị đơn: Anh P, sinh năm 1975
Cư trú tại: Tổ A, KV B, phường NP, Tp. QN, tỉnh Bình Định.
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
1. Ông P, bà T
Cư trú tại: Thôn A1, xã B1, TX.AN, tỉnh Bình Định.
2. Ông N, bà T
Cư trú tại: Tổ A, KV B, phường NP, Tp. QN, tỉnh Bình Định.
Căn co Điu 212 Điu 213 ca B lut t tng dân s;
Căn c vào Điu 55 Lut hôn nhân và gia đình;
Căn c vào biên bn ghi nhn s t nguyn ly hôn hoà gii thành ngày
19 tháng 3 năm 2019.
XÉT THY:
Vic thun tình ly hôn và tho thun ca các đương s được ghi trong biên
bn ghi nhn s t nguyn ly hôn và hoà gii thành ngày 19 tháng 3 năm 2019
hoàn toàn t nguyn không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo
đức xã hi.
Đã hết thi hn 07 ngày, k t ngày lp biên bn ghi nhn s t nguyn ly
hôn hoà gii thành, không đương s nào thay đổi ý kiến v s tho thun
đó.
QUYT ĐỊNH:
2
1. Đình chỉ giải quyết đối với yêu cầu phản tố của anh P.
Đình chỉ giải quyết đối với yêu cầu độc lập của ông P, bà T.
;l
2. Công nhận sự tho thun ca các đương s cụ thể như sau:
2.1. Về quan hệ hôn nhân: Chị L và anh P thuận tình ly hôn.
2.2 V con chung: Chị L và anh P thống nhất vợ chồng có 02 con chung là
D, sinh ngày 12.01.2006 và T, sinh ngày 02.01.2008.
Cháu B, sinh ngày 30.11.2015 không phải con chung của chị Loan anh
Phước. Chị Loan được trực tiếp nuôi dưỡng cháu Hồ Gia Bảo, sinh ngày
30.11.2015.
Việc nuôi con: Chị L được trực tiếp nuôi dưỡng 02 con chung D, sinh
ngày 12.01.2006 và T, sinh ngày 02.01.2008.
Việc cấp dưỡng nuôi con: Ghi nhận sự tự thỏa thuận của chị Loan, anh
Phước như sau: Anh Phước tnguyện cấp dưỡng nuôi hai con một lần số tiền
25.000.000đ (Hai mươi lăm triệu đồng), thời hạn cấp dưỡng: Ngày 19/3/2019.
Anh Phước đã cấp dưỡng xong.
Vì lợi ích của con khi cần thiết hai bên đều có quyền xin thay đổi việc nuôi
con hoặc mức cấp dưỡng nuôi con.
Hai bên quyền nghĩa vụ trông nom, chăm sóc, giáo dục nuôi
dưỡng con chung, không bên nào được cản trở.
2.3 Về tài sản chung: Ghi nhận sự tthỏa thuận của chị Loan, anh Phước
như sau:
- Chị L được tiếp tục sở hữu, sdụng thửa đất số 26a4, tờ bản đồ số 50,
địa chỉ: Tổ 6, khu vực 6, phường Nhơn Phú, Tp.Quy Nhơn, diện tích 40m
2
đã
được Ủy ban nhân dân Tp.Quy Nhơn cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số
BU528624, số vào sổ cấp giấy chứng nhận CH00956 ngày 16 tháng 5 năm 2014.
chị L nghĩa vụ thanh toán cho anh P số tiền 75.000.000đ (Bảy mươi lăm
triệu đồng), thời hạn thanh toán: Ngày 19/3/2019. Chị Loan đã thanh toán xong.
- ChL, anh P mỗi người có nghĩa trả cho ông P, bà T số tiền 50.000.000đ
(Năm ơi triệu đồng), thời hạn trả: Ny 19/3/2019. Chị Loan, anh Phước đã
trả xong.
2.4. Về án phí, chi phí tố tụng khác:
- Án phí:
Chị L phải chịu 75.000đ án pHNGĐ-ST. Anh P phải chịu 75.000đ án
phí HNGĐ-ST 150.000đ án phí cấp dưỡng. Nhưng chị L tự nguyện chịu
3
300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) được trừ vào 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng)
tiền tạm ứng án phí dân sự sơ thẩm chị Loan đã nộp theo biên lai thu số 0005647
ngày 08.12.2017 tại Chi cục Thi hành án Dân sự TP.Quy Nhơn. Chị Loan đã nộp
xong.
Hoàn trả lại cho anh P 3.750.000đ (Ba triệu bảy trăm m mươi nghìn
đồng) tiền tạm ứng án phí dân sự thẩm anh Phước đã nộp theo biên lai thu số
0005675 ngày 15.12.2017 tại Chi cục Thi hành án Dân sự TP.Quy Nhơn.
Hoàn trả lại cho ông P, T 1.613.750đ (Một triệu sáu trăm mười ba
nghìn bảy trăm năm mươi đồng) tiền tạm ứng án phí dân sthẩm ông Phiên
Mười đã nộp theo biên lai thu số 0005827 ngày 22.01.2018 tại Chi cục Thi
hành án Dân sự TP.Quy Nhơn.
- Chi phí tố tụng khác:
Chi phí định giá tài sản: Chị L tự nguyện chịu 3.000.000đ (Ba triệu đồng).
Chị Loan đã nộp xong.
Chi phí giám định: Anh P tự nguyện chịu 6.660.000đ (Sáu triệu sáu trăm
sáu mươi nghìn đồng). Anh Phước đã nộp xong.
3. Quyết định này hiu lc pháp lut ngay sau khi được ban hành
không b kháng cáo, kháng ngh theo th tc phúc thm.
Nơi nhn:
THẨM PHÁN
- VKSND tnh Bình Định;
- Các đương s;
-
UBND P.Nhơn Phú
(Số 50 ngày 21.3.2005);
- Lưu h sơ v án.
Võ Thị Hồng Thu
Tải về
Quyết định số 07/2019/QĐST-HNGĐ Quyết định số 07/2019/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất