Quyết định số 06/2025/QĐST-DS ngày 07/03/2025 của TAND huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 06/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 06/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 06/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 06/2025/QĐST-DS ngày 07/03/2025 của TAND huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Yên Thế (TAND tỉnh Bắc Giang) |
Số hiệu: | 06/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 07/03/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Chị Hà Thị Y khởi kiện ông Nguyễn Minh P về hợp đồng vay tài sản |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN ND HUYỆN YÊN THẾ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH BẮC GIANG
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 06/2025/QĐST-DS
Yên Thế, ngày 07 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 26; Điều 147; Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân
sự; khoản 7 Điều 26 của Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của
Ủy ban thường vụ Quốc hội qui định về mức thu, miễn giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng án phí, lệ phí Tòa án;
Căn cứ Điều 463, Điều 466, Điều 357 của Bộ luật Dân sự;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 27 tháng 02 năm 2025 về việc các
đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số
08/2025/TLST-DS ngày 21 tháng 01 năm 2025 về việc “tranh chấp hợp đồng vay
tài sản”.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện. Nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Chị Hà Thị Y, sinh năm 1995. Địa chỉ: Tổ dân phố T, thị trấn
B, huyện H, tỉnh Bắc Giang.
- Bị đơn: Ông Nguyễn Minh P, sinh năm 1973; Địa chỉ: Thôn N, xã X, huyện
Y, tỉnh Bắc Giang.
- Người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan: Anh Ngô Văn H, sinh năm 1995. Địa
chỉ: Tổ dân phố T, thị trấn B, huyện H, tỉnh Bắc Giang.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về nghĩa vụ trả tiền: Ông Nguyễn Minh P phải có nghĩa vụ trả cho chị Hà Thị Yến
Y số tiền gốc là 85.000.000 đồng (T mươi lăm triệu đồng) và số tiền lãi trên hợp
đồng là 20%/năm được tính từ ngày 30/02/2023 (âm lịch) tức ngày 21/03/2023

(Dương lịch) đến ngày 02/01/2025 (Dương lịch) là 29.806.000 đồng (Hai mươi chín
triệu tám trăm linh sáu nghìn đồng); tổng cả số tiền gốc và tiền lãi ông P phải có
nghĩa vụ trả cho bà Y là 114.806.000 đồng (Một trăm mười bốn triệu tám trăm linh
sáu nghìn đồng), thời hạn trả nợ vào ngày mùng 5 dương lịch hàng tháng, bắt đầu từ
ngày 05/04/2025, cụ thể như sau:
- Ngày 05/04/2025 (dương lịch) ông P phải trả cho chị Y số tiền 5.000.000
đồng (Năm triệu đồng).
- Ngày 05/05/2025 (dương lịch) ông P phải trả cho chị Y số tiền 5.000.000
đồng (Năm triệu đồng).
- Ngày 05/06/2025 (dương lịch) ông P phải trả cho chị Y số tiền 5.000.000
đồng (Năm triệu đồng).
- Ngày 05/07/2025 (dương lịch) ông P phải trả cho chị Y số tiền 5.000.000
đồng (Năm triệu đồng).
- Ngày 05/08/2025 (dương lịch) ông P phải trả cho chị Y số tiền 5.000.000
đồng (Năm triệu đồng).
- Ngày 05/09/2025 (dương lịch) ông P phải trả cho chị Y số tiền 5.000.000
đồng (Năm triệu đồng).
- Ngày 05/10/2025 (dương lịch) ông P phải trả cho chị Y số tiền 5.000.000
đồng (Năm triệu đồng).
- Ngày 05/11/2025 (dương lịch) ông P phải trả cho chị Y số tiền 5.000.000
đồng (Năm triệu đồng).
- Ngày 05/12/2025 (dương lịch) ông P phải trả cho chị Y số tiền 5.000.000
đồng (Năm triệu đồng).
- Ngày 05/01/2026 (dương lịch) ông P phải trả cho chị Y số tiền 5.000.000
đồng (Năm triệu đồng).
- Ngày 05/02/2026 (dương lịch) ông P phải trả cho chị Y số tiền 5.000.000
đồng (Năm triệu đồng).
- Ngày 05/03/2026 (dương lịch) ông P phải trả cho chị Y số tiền 5.000.000
đồng (Năm triệu đồng).
- Ngày 05/04/2026 (dương lịch) ông P phải trả cho chị Y số tiền 5.000.000
đồng (Năm triệu đồng).
- Ngày 05/05/2026 (dương lịch) ông P phải trả cho chị Y số tiền 5.000.000
đồng (Năm triệu đồng).
- Ngày 05/06/2026 (dương lịch) ông P phải trả cho chị Y số tiền 5.000.000
đồng (Năm triệu đồng).
- Ngày 05/07/2026 (dương lịch) ông P phải trả cho chị Y số tiền 5.000.000
đồng (Năm triệu đồng).
- Ngày 05/08/2026 (dương lịch) ông P phải trả cho chị Y số tiền 5.000.000
đồng (Năm triệu đồng).

- Ngày 05/09/2026 (dương lịch) ông P phải trả cho chị Y số tiền 5.000.000
đồng (Năm triệu đồng).
- Ngày 05/10/2026 (dương lịch) ông P phải trả cho chị Y tôi số tiền 5.000.000
đồng (Năm triệu đồng).
- Ngày 05/11/2026 (dương lịch) ông P phải trả cho chị Y số tiền 5.000.000
đồng (Năm triệu đồng).
- Ngày 05/12/2026 (dương lịch) ông P phải trả cho chị Y số tiền 5.000.000
đồng (Năm triệu đồng).
- Ngày 05/01/2027 (dương lịch) ông P phải trả cho chị Y số tiền 5.000.000
đồng (Năm triệu đồng).
- Ngày 05/02/2027 (dương lịch) ông P phải trả cho chị Y số tiền 4.806.000
đồng (Bốn triệu tám trăm linh sáu nghìn đồng).
Thời hạn cuối cùng là ngày 05/02/2027 ông P phải trả chị Y hết toàn bộ số nợ
cả gốc và lãi là 114.806.000 đồng (Một trăm mười bốn triệu tám trăm linh sáu nghìn
đồng).
- Về lãi suất phát sinh do chậm trả tiền: Về lãi suất phát sinh do chậm trả tiền:
Kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án, cho đến khi thi
hành án xong, tất cả các khoản tiền, hàng tháng bên phải thi hành án còn phải chịu
khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại Điều
357, Điều 468 của Bộ luật dân sự, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
Trường hợp ông Nguyễn Minh P vi phạm về bất kỳ thời hạn trả nợ nào thì chị
Hà Thị Y có quyền làm đơn yêu cầu thi hành án buộc ông Nguyễn Minh P phải thanh
toán trả hết toàn bộ số tiền nợ còn lại cho chị Hà Thị Y.
* Về án phí:
- Chị Hà Thị Y phải chịu 1.435.000 đồng (Một triệu bốn trăm ba mươi lăm nghìn
đồng) tiền án phí dân sự sơ thẩm, nhưng được trừ vào số tiền 2.780.100 đồng (Hai
triệu bẩy trăm tám mươi nghìn một đồng) đã nộp tạm ứng án phí tại Biên lai số
0001889 ngày 13/01/2025 do Chi cục Thi hành án dân sự huyện Yên Thế thu. Trả
lại chị Hà Thị Y số tiền 1.345.100 đồng (Một triệu ba trăm bốn mươi lăm nghìn một
trăm đồng) đã nộp tại Biên lai số biên lai số 0001889 ngày 13/01/2025. Ông Nguyễn
Minh P phải chịu 1.435.000 đồng (Một triệu bốn trăm ba mươi lăm nghìn đồng) tiền
án phí dân sự sơ thẩm.
3. Trường hợp quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc
bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7a, 7b và 9 Luật Thi hành án
dân sự; Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành
án dân sự.

4. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
Thẩm phán
- Toà án nhân dân tỉnh Bắc Giang;
- Viện kỉểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
- Viện kiểm sát nhân dân huyện Yên Thế;
- Các đương sự;
- Chi cục Thi hành án dân sự huyện Yên Thế;
- Lưu hồ sơ.
- Cổng thông tin điện tử Tòa án.
Nguyễn Xuân Toàn
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 07/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 07/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 06/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 06/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 06/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 05/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 05/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 05/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 05/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 05/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm