Quyết định số 06/2025/QĐST-DS ngày 20/01/2025 của TAND huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre về tranh chấp về thừa kế tài sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 06/2025/QĐST-DS

Tên Quyết định: Quyết định số 06/2025/QĐST-DS ngày 20/01/2025 của TAND huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre về tranh chấp về thừa kế tài sản
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp về thừa kế tài sản
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Giồng Trôm (TAND tỉnh Bến Tre)
Số hiệu: 06/2025/QĐST-DS
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 20/01/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYN GING TRÔM
TNH BN TRE
Số: 06/2025/QĐST–DS
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Giồng Trôm, ngày 20 tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 10 tháng 01 năm 2025 về việc các
đương sự thỏa thuận được với nhau vviệc giải quyết toàn bván dân sự thụ
số: 123/2023/TLST–DS ngày 27 tháng 3 năm 2023 về việc: “tranh chấp về thừa kế
tài sản”.
XÉT THẤY:
c thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa c đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, kng
đương sự o thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
Nguyên đơn:
Ông Nguyễn Phùng Minh P, sinh năm: 1964.
Ông Nguyễn Phùng Minh Q, sinh năm 1970.
Bà Nguyễn Thị Mỹ T, sinh năm 1966.
Ông Nguyễn Phùng Minh T, sinh năm 1972.
ng địa chỉ: số n23, 4, ng Phú, Phường 10, Quận 8, Thành phố H
Chí Minh.
Ông Nguyễn Phùng Lương P, sinh năm 1967.
Địa chỉ: số nhà 20/23, Bắc, Phường 1, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí
Minh.
Người đại diện theo ủy quyền nguyên đơn:
Bà Lê Thị Yến N, sinh năm: 1990.
Địa ch: p Ging Ch, xã n Li Thnh, huyn Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre.
Bị đơn: Ông Nguyễn Hữu P, sinh năm: 1954.
Đa ch: 852 p Cu Hòa, xã P, huyn G, tnh B.
Người đại diện theo ủy quyền của bị đơn:
Ông Nguyễn Hữu C, sinh năm: 1959.
Địa ch: 465p Kinh , P, huyn G, tỉnh B.
2
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
- Bà Nguyễn Thị T, sinh năm 1941.
Đa ch: p Cu Hòa, xã P, huyn G, tnh B.
- Bà Nguyễn Thị L, sinh năm 1944.
Địa chỉ: số 97/7/6, Thng Nhất, Pờng 10, qun Gò Vấp, Thành phHChí
Minh.
Tng trú: 228 (số cũ H18) Chu n An, Phường 26, qun Bình Thnh, Tnh
phố HC Minh.
Người đại diện theo ủy quyền của bà Trưng, bà Lang:
Bà Lê Thị Yến N, sinh năm: 1990.
Địa ch: ấp Ging Ch, xã n Li Thạnh, huyn Giồng Tm, tỉnh Bến Tre
- Ông Nguyễn Hữu C, sinh năm 1959.
Đa ch: p Kinh Cũ, xã P, huyn G, tnh B.
- Ông Nguyễn Hữu L, sinh năm 1960.
Đa ch: p Kinh Cũ, xã P, huyn G, tnh B.
- Bà Nguyễn Thị Ngọc T, sinh năm 1949.
Đa ch: 274 p Chợ, xã M Thạnh, huyện Ging Trôm, tỉnh Bến Tre.
- Ông Nguyễn Thanh L, sinh m 1982.
Địa chỉ: ấp Chợ, Mỹ Thạnh, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre.
- Ông Nguyễn Thanh L1, sinh năm 1985.
Địa chỉ: ấp Chợ, Mỹ Thạnh, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre.
- Ông Nguyễn Thanh L2, sinh năm 1986.
Địa chỉ: ấp Chợ, Mỹ Thạnh, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre.
Người đại diện theo ủy quyền của ông Nguyễn Hữu L, bà Nguyn Thị Ngọc T,
ông Nguyễn Thanh L, ông Nguyn Thanh L2, ông Nguyễn Thanh L1:
Ông Nguyễn Hữu T, sinh m 1975.
Đa ch: 852 p Cu Hòa, xã P, huyn G, tnh B.
- Bà Nguyễn Thị K, sinh năm 1964.
- Ông Trần Hiếu T, sinh năm 1959.
Địa chỉ: ấp 4, xã P, huyn G, tỉnh B.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Chia thừa kế di sản của Bùi ThChính để lại thửa đất số 457, tờ
bn đồ số 18, din tích 2.039,4m
2
; thửa 458, tờ bn đồ s 18, diện tích 575,2m
2
và tha
354, tờ bản đồ s18, diện tích 258,8m
2
cùng tolc tại P, huyện G, tỉnh B.
2.1.1. Nguyễn ThT, Nguyễn ThL, ông Nguyễn Phùng Minh Q, ông
Nguyễn Phùng Minh P, bà Nguyễn Thị Mỹ T, ông Nguyễn Phùng Minh T, ông
Nguyễn Phùng ơng P, ông Nguyễn Hu P, ông Nguyễn Hữu C, ông Nguyễn Hữu
L, Nguyễn Thị Ngọc T, ông Nguyễn Thanh L, ông Nguyễn Thanh L1, ông Nguyễn
Thanh L2 được nhận thừa kế cùng đứng tên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
phần đất theo đo đạc thực tế thửa 457a, diện ch 84,9m
2
thửa 458, diện ch
575,2m
2
, tổng diện tích 660,1m
2
, cùng tờ bản đồ số 18, mục đích sử dụng đất: CLN,
3
tọa lạc tại P, huyện G, tỉnh B (thửa 457a, diện tích 84,9m
2
nhập o thửa 458,
diện ch 575,2m
2
, thành tổng diện tích 660,1m
2
).
2.1.2. Nguyễn ThT, Nguyễn ThL, ông Nguyễn Phùng Minh Q, ông
Nguyễn Phùng Minh P, Nguyễn Thị Mỹ T, ông Nguyễn Phùng Minh T, ông
Nguyễn Phùng Lương P được nhận thừa kế phần đất theo đo đạc thực tế thửa 457b,
diện ch 290,3m
2
, thửa 457c, diện tích 448,5m
2
, thửa 457d, diện ch 294,1m
2
, ng
tờ bản đồ số 18, nhập tnh tổng diện ch 1.032,9m
2
, mục đích sử dụng đất: CLN, tọa
lạc tại P, huyện G, tỉnh B. c ông, thống nhất để Nguyn Thị T ông
Nguyễn Phùng Minh Q đngn trong giấy chứng nhận quyền sdụng đất.
2.1.3. Ông Nguyễn Hữu P, ông Nguyễn Hữu C, ông Nguyễn Hữu L,
Nguyễn Th Ngọc T, ông Nguyễn Thanh L, ông Nguyễn Thanh L1, ông Nguyễn
Thanh L2 được nhận thừa kế phần đất theo đo đạc thực tế thửa 457e, diện ch
928,2m
2
tờ bản đồ số 18, mục đích sử dụng đất: CLN, tọa lạc tại P, huyện G, tỉnh
B. Các ông, thống nhất để ông Nguyễn Hữu P đứng tên trong giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất.
2.1.4. Ông Nguyễn Hữu P được nhn thừa kế và đứng n giấy chứng nhận
quyn sử dụng đất phần đất thuộc thửa 354, tbn đsố 18, diện ch 258,8m
2
, mục
đích sử dụng đất: CLN, tọa lc tại P, huyện G, tỉnh B.
(có H đo đạc theo yêu cầu của Tòa ánm theo).
2.2. Nguyn ThT, Nguyn ThL, ông Nguyễn Phùng Minh Q, ông
Nguyễn Phùng Minh P, Nguyễn Thị Mỹ T, ông Nguyễn Phùng Minh T, ông
Nguyễn Phùng Lương P có nghĩa vliên đới giao cho ông Nguyễn Hữu P số tiền bồi
thường hoa màu trên đất giá trđất chệnh lệch 106.270.000 (một trăm lẻ sáu
triệu hai trăm bảy mươi nghìn) đồng.
Kể từ ngày quyết định hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp quan
thi hành án có quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ ngày có đơn yêu
cầu thi hành án của người được thi hành án (đối với các khoản tiền phải trả cho người
được thi hành án) cho đến khi thi nh án xong tất cả các khoản tiền, ng tháng bên
phải thinh án n phải chịu khoản tiềni của số tiền còn phải thi hành án theo mức
i suất quy định tại khoản 2 Điều 468 Bluật n snăm 2015.
Các đương sự quyền, nghĩa vụ liên hệ với quan nhà nước thẩm
quyền để thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định
pháp luật đối với phần đất được chia thừa kế.
2.3. Về án phí dân sự sơ thẩm:
2.3.1. Nguyễn Thị T, Nguyễn ThL, ông Nguyễn Hữu P, ông Nguyễn
Hữu C, ông Nguyễn Hữu L, ông Nguyễn Phùng Minh P, Nguyễn Thị Ngọc T
thuộc trường hợp người cao tuổi nên được miễn toàn bộ án phí dân sự sơ thẩm.
2.3.2. Ông Nguyễn Phùng Minh Q, bà Nguyễn Thị Mỹ T, ông Nguyễn Phùng
Minh T, ông Nguyễn Phùng Lương P phải liên đới chịu án phí dân sthẩm
7.746.750 (bảy triệu bảy trăm bốn mươi sáu nghìn bảy trăm năm mươi) đồng nhưng
được trừ vào số tiền tạm ứng án phí ông Nguyễn Phùng Minh Q, bà Nguyễn Thị Mỹ
4
T, ông Nguyễn Phùng Minh T, ông Nguyễn Phùng Lương P mỗi người đã nộp
1.142.500 (một triệu một trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm) đồng theo biên lai thu
tạm ứng án phí, lệ phí Toà án 0003229, 0003231, 0003232, 0003233 cùng ngày
24/3/2023 của chi Cục thi hành án dân shuyện Giồng Trôm. Ông Nguyễn Phùng
Minh Q, Nguyễn Thị Mỹ T, ông Nguyễn Phùng Minh T, ông Nguyễn Phùng
Lương P còn phải liên đới nộp 3.176.750 (ba triệu một trăm bảy mươi sáu nghìn bảy
trăm năm mươi) đồng.
2.3.3. Hoàn lại cho ông Nguyễn Phùng Minh P số tiền tạm ứng án phí đã nộp
1.142.500 (một triệu một trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm) đồng theo biên lai
thu số 0003230 ngày 24/3/2023 của chi Cục thi hành án dân sự huyện Giồng Trôm,
tỉnh Bến Tre.
2.3.4. Ông Nguyễn Thanh L, ông Nguyễn Thanh L1, ông Nguyễn Thanh L2
phải liên đới chịu án phí dân sự sơ thẩm 6.961.500 (sáu triệu chín trăm sáu ơi
mốt nghìn năm trăm) đồng và còn phải nộp đủ số tiền này.
2.3.5. Ông Nguyễn Phùng Minh Q, bà Nguyễn Thị Mỹ T, ông Nguyễn Phùng
Minh T, ông Nguyễn Phùng Lương P, ông Nguyễn Thanh L, ông Nguyễn Thanh L1,
ông Nguyễn Thanh L2 phải liên đới chịu án phí dân sự thẩm 4.950.750 (bốn
triệu chín trăm năm mươi nghìn bảy trăm năm mươi) đồng.
2.3.6. Ông Nguyễn Phùng Minh Q, bà Nguyễn Thị Mỹ T, ông Nguyễn Phùng
Minh T, ông Nguyễn Phùng ơng P phải chịu án phí sơ thẩm 2.656.750 (hai triệu
sáu trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm năm mươi) đồng còn phải nộp đủ số tiền
này.
2.4. Về chi ptố tụng: nguyên đơn tự nguyện chịu tổng cộng 9.153.000
(chín triệu một tm m ơi ba ngn) đng, không tranh chấp hay khiếu nại.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sthì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án n sự quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật Thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành
án dân sự.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND huyện Giồng Trôm;
- Chi cục THADS huyện Giồng Trôm;
- TAND tỉnh Bến Tre;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Lê Thị Hồng Đang
Tải về
Quyết định số 06/2025/QĐST-DS Quyết định số 06/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 06/2025/QĐST-DS Quyết định số 06/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất