Quyết định số 05/2025/QĐST-HNGĐ ngày 05/03/2025 của TAND huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 05/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 05/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 05/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 05/2025/QĐST-HNGĐ ngày 05/03/2025 của TAND huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Thạch Thành (TAND tỉnh Thanh Hóa) |
Số hiệu: | 05/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 05/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | công nhận sự thỏa thuận giữa chị H và anh Q |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN THẠCH THÀNH
TỈNH THANH HOÁ
Số: 05/2025/QĐST - HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thạch Thành, ngày 05 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án Hôn nhân gia đình thụ lý số: 14/2025/TLST/HNGĐ ngày 18
tháng 02 năm 2025 giữa:
Nguyên đơn: Chị Bùi Thị H; Sinh năm: 1989
HKTT và địa chỉ hiện nay: Thôn M, xã T, huyện T, tỉnh Thanh Hóa.
Bị đơn: Anh Trương Văn Q; Sinh năm: 1986
HKTT và địa chỉ hiện nay: Thôn M, xã T, huyện T, tỉnh Thanh Hóa.
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 81, 82, 83, 107, 110, 116 và 117 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 25
tháng 02 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 25 tháng 02 năm 2025 là hoàn toàn
tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và
hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Bùi Thị H và anh Trương Văn Q.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: Vợ chồng có 02 con chung là Trương Văn Q, sinh ngày
10/3/2009 và Trương Văn S, sinh ngày 18/01/2015. Ly hôn, anh Q là người trực tiếp
nuôi dưỡng cả 02 con, chị H cấp dưỡng nuôi con chung cùng anh Q mỗi tháng cho mỗi
cháu 1.000.000đ (Một triệu đồng), hai cháu là 2.000.000đ (Hai triệu đồng)/tháng.
Thời gian cấp dưỡng từ tháng 3 năm 2025 đến khi các cháu đủ 18 tuổi hoặc đến
khi các bên đương sự có yêu cầu thay đổi mức cấp dưỡng khác.
Chị H có quyền thăm nom con chung, không ai được cản trở.
- Về tài sản: Chị H và anh Q không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về án phí: Chị Bùi Thị H chịu 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng) án
phí DSST về việc ly hôn và 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng) tiền án phí
DSST về việc cấp dưỡng nuôi con nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng án phí DSST chị
H đã nộp là 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) tại Chi cục Thi hành án dân sự huyện Thạch

Thành theo biên lai số: BLTU/24/0003801 ngày 17/02/2025. Chị H đã nộp đủ tiền án
phí.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thoả
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế
thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu
thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND huyện Thạch Thành;
- UBND xã T;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thị Cúc
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm