Quyết định số 05/2025/QĐST-HNGĐ ngày 13/01/2025 của TAND huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 05/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 05/2025/QĐST-HNGĐ ngày 13/01/2025 của TAND huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Ân Thi (TAND tỉnh Hưng Yên)
Số hiệu: 05/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 13/01/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: QĐ công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

T ÁN NNN HUYỆN ÂN THI
TỈNH HƢNG YÊN
____________________________
Sè: 05/2025/Q§ST-HNG§
CNG H H CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp T do Hnh phúc
_____________________________________
¢ n Thi, ngµy 13 th¸ng 1 n¨m 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN ÂN THI, TỈNH HƢNG YÊN
Căn co Điu 212 và 213, Điều 397, Điều 149 ca B lut t tng dân s;
Căn co Điu 55, 81, 82, 83 Lut hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật phí và lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 quy định về
mức thu, miễn giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc n sự thụ số 86/2025/TLST-HNngày
13/12/2024 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con chung
gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Chị D T H, sinh năm 1991
2. Anh V V T, sinh năm 1987
- Người có QLNV liên quan:
1. Cháu V D L C, sinh ngày 02/10/2015
2. Cháu V Q B, sinh ngày 17/11/2019
Người đại diện hợp pháp của các cháu: Anh T, chị H Bố mẹ đẻ của các cháu
Đều trú tại: BH, QL, AT, Hưng Yên
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Chị D T H và anh V V T kết hôn trên cơ sở tự nguyện, đăng ký kết hôn tại
Uỷ ban nhân dân xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên vào ngày 13/3/2013
(Giấy chứng nhận kết hôn số 13/2013). Quá trình chung sống đầu năm 2024 vợ
chồng mâu thuẫn nguyên nhân do bất đồng quan điểm sống, không còn tôn trọng
nhau. Anh T, chị H cố gắng hòa giải với nhau nhưng không thành. Do đó, cả hai yêu
cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn để ổn định cuộc sống.
Tòa án đã mở phiên hòa giải đoàn tụ, nhưng không thành anh T, chị H vẫn
giữ nguyên yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn. vậy, u cầu thuận tình ly hôn
của chị H, anh T căn cứ, tự nguyện phù hợp với pháp luật nên được chấp
nhận.
[2] Về con chung: Anh T, chị H 02 con chung V D L C, sinh ngày
02/10/2015 và V Q B, sinh ngày 17/11/2019. Hiện nay cả hai cháu đang ở với chị H.
Nay ly hôn chị H, anh T thống nhất thỏa thuận để chị H tiếp tục nuôi cả hai con
chung đến tuổi thành niên, anh T không phải cấp dưỡng nuôi con chung cho chị H.
[3] Về tài sản chung, công nợ: Không yêu cầu Tòa án giải quyết
[4] Về lệ phí: Chị H tự nguyện chịu cả tiền lệ phí ly hôn.
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 02 tháng 01 năm 2025 hoàn toàn tự
nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã H.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- V quan h hôn nhân: ChD T H anh V V T thun tình lyn.
- V con chung: Chị D T H trực tiếp, chăm sóc nuôi dưỡng cháu V D L C, sinh
ngày 02/10/2015 và cháu V Q B, sinh ngày 17/11/2019 cho đến tuổi thành niên. Anh
T không phải cấp dưỡng nuôi con chung cho chị H. Anh T quyền, nghĩa vụ thăm
nom con, giáo dục con mà không ai được cản trở.
- V tài sn chung, ng sức, ng nợ: Anh T, chH không u cầu a giải
quyết.
2. V lệ phí Tòa án: Chị H t nguyn chu c 300.000 đồng lệ phí giải quyết
yêu cầu về hôn nhân gia đình được tr vào s tin tm ứng lệ phí đã np là 300.000
đồng ti biên lai s 0001406 ngày 13/12/2024 ca Chi cc Thi hành án dân s
huyn Ân Thi. Chị H đã nộp đủ.
3. Quyết định này hiệu lực pp luật ngay sau khi được bannh không bị
kháng cáo, kháng ngh theo thủ tục phúc thẩm.
THẨM PHÁN
Hoàng Thị Ái
Nơi nhn:
- VKSND huyn Ân Thi;
- Chi cc THA dân s huyn Ân Thi;
- Các đương s;
- UBND xã Quảng Lãng, Ân Thi, Hưng Yên;
- Lưu HS.
Tải về
Quyết định số 05/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 05/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 05/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 05/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất