Quyết định số 05/2024/QĐST-HNGĐ ngày 27/08/2024 của TAND huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 05/2024/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 05/2024/QĐST-HNGĐ ngày 27/08/2024 của TAND huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Sơn Tây (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
Số hiệu: 05/2024/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 27/08/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: chị Buồn yêu cầu ly hôn với anh Chùng
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYN ST
TNH QUNG NGÃI
Số: 05/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ST, ngày 27 tháng 8 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn c hồ ván dân sự thụ số: 10/2024/TLST/HN ngày 14 tháng 6
năm 2024, giữa:
Nguyên đơn: Ch Đinh Thị B, sinh năm: 1987;
B đơn: Anh Đinh Văn C, sinh năm: 1996.
Đều trú ti: Thôn RM, xã SL, huyn ST, tnh Qung Ngãi.
Căn co Điều 212 Điều 213 của Bộ luật tố tụng n sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 58, 81, 82, 83 Điều 84 của Luật n nhân gia
đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn hoà giải thành ngày 19
tháng 8 m 2024;
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn hòa giải thành ngày 19 tháng 8 năm 2024 hoàn
toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hn 07 ngày, kể từ ny lập biên bản ghi nhn sự tự nguyn ly hôn và
hoà gii thành, kng có đương sự nào thay đổi ý kiến vsự thothuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Đinh Thị B anh Đinh Văn C.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- V hôn nhân: Chị B và anh C tự nguyện thuận tình ly hôn.
- V con chung: Có 01 (Mt) con chung tên là: Đinh Thị N; sinh ngày
18/5/2021; chị B và anh C tha thun giao cho ch B là người trc tiếp nuôi dưỡng,
chăm sóc giáo dc cháu Ni. Anh C không phi cấp dưỡng nuôi con. Sau khi ly
hôn anh C không trc tiếp nuôi ỡng, chăm sóc con chung nhưng có quyn, nghĩa
v thăm nom con chung mà không ai được ngăn cấm hoc cn tr. li ích ca
con chung; mt hoc hai bên quyn yêu cầu thay đổi người trc tiếp nuôi con
chung cũng như mc cấp dưỡng nuôi con theo quy định.
- V các tài sản chung: Chị B anh C tự thỏa thuận không yêu cầu Tòa án
giải quyết.
2
- V nợ chung: Chị B anh C thoả thuận chị Buồn sẽ chịu trách nhiệm trả
toàn bộ số tiền nợ gốc 43.000.000đồng (Bốn mươi ba triệu đồng) lãi phát sinh
cho Ngân hàng chính sách hội huyện ST, anh C không chịu trách nhiệm liên đới.
- Án phí: Căn cứ điểm đ Điều 12 Nghị quyết 326/2016/UBTVQH ngày
30/12/2016 về vic quy định v mc thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý sử dụng án
phí và lphí a án.
Chị B được miễn toàn bộ án phín sự theo quy đnh của pháp lut. Hoàn trả
lại cho chị B tạm ứng án phí hôn nhân gia đình thẩm, tạm ứng án phí dân sự
thẩm chị B đã nộp 1.475.000 đồng (Một triệu bốn trăm bảy mươi lăm nghìn đồng)
theo biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số 0000768 ngày 13/6/2024 của Chi
cục thi hành án dân sự huyện ST, tỉnh Quảng Ngãi.
Kể từ ngày quyết định hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp quan
thi hành án quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ ngày đơn
yêu cầu thi hành án của người được thi hành án (đối với các khoản tiền phải trả cho
người được thi hành án) cho đến khi thi hành xong tất cả các khoản tiền, hàng tháng
bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án
theo mức lãi suất quy định tại Điều 357 của Bộ luật dân sự 2015.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 luật Thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại Điều 6, Điều 7, Điều 7a và Điều 9 Luật Thi hành
án dân sự, thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 luật Thi
hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- NHCSXH huyện ST;
- VKS huyện ST;
- UBNDSL;
- Chi cc THADS huyn ST;
- TAND tnh;
- - Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Lâm Thị Ánh Tuyết
Tải về
Quyết định số 05/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 05/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 05/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 05/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất