Quyết định số 04/2025/QĐST-DS ngày 24/01/2025 của TAND TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum về tranh chấp hợp đồng tín dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 04/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 04/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 04/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 04/2025/QĐST-DS ngày 24/01/2025 của TAND TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum về tranh chấp hợp đồng tín dụng |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng tín dụng |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Kon Tum (TAND tỉnh Kon Tum) |
Số hiệu: | 04/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 24/01/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận sự thỏa thuận của đương sự |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ K Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỈNH K
ơ
Số: 04/2025/QĐST-DS Tp. K, ngày 24 tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Ơ
Căn cứ vào Điều 211; Điều 212 Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 16 tháng 01 năm 2025 về việc các
đương sự thoả thuận được với nhau giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số
156/2024/TLST- DS ngày 28/10/2024.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự ghi trong Biên bản hoà giải thành về việc
giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đƣơng sự:
- Nguyên đơn: Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam;
Địa chỉ: Số 108 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Thành Phố Hà Nội.
Người đại diện theo pháp luật: Ông Trần Bình M, chức vụ: Chủ tịch Hội
đồng quản trị.
Đại diện theo ủy quyền: Ông Ngô Anh T, chức vụ: Phó Giám đốc Ngân
hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh K.
Địa chỉ: Số 655 Nguyễn Huệ, phường QT, thành phố K, tỉnh K.
- Bị đơn: Bà Trương Thị S, sinh năm 1983.
Địa chỉ: Số 258 Lạc Long Quân, phường QTr, thành phố K, tỉnh K.
2. Sự thoả thuận của các đƣơng sự cụ thể nhƣ sau:
2.1. Về số tiền trả nợ: Bà Trương Thị S phải trả cho Ngân hàng TMCP
Công Thương Việt Nam số tiền tính đến ngày 16/01/2025 là: 1.883.747.945 (Một
tỷ tám trăm tám mươi ba triệu bảy trăm bốn mươi bảy nghìn chín trăm bốn mươi
lăm) đồng, trong đó tiền gốc là: 1.600.000.000 (Một tỷ sáu trăm triệu) đồng, lãi
trong hạn là 238.356.164 (Hai trăm ba mươi tám triệu ba trăm năm mươi sáu
nghìn một trăm sáu mươi tư) đồng, lãi quá hạn 45.391.781 (Bốn mươi lăm triệu ba
2
trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm tám mươi mốt) đồng. Thời hạn trả là khi Quyết
định của Tòa án có hiệu lực pháp luật.
Kể từ ngày 17/01/2025 bà Trương Thị S còn phải chịu khoản tiền lãi phát
sinh của số tiền còn nợ theo mức lãi suất các bên thỏa thuận trong hợp đồng.
Trường hợp, bà Trương Thị S không thực hiện nghĩa vụ trả nợ cho Ngân
hàng TMCP Công Thương Việt Nam, thì Ngân hàng TMCP Công Thương Việt
Nam có quyền yêu cầu Cơ quan thi hành án có thẩm quyền xử lý tài sản đã thế
chấp là:
Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất 74, tờ bản đồ 62;
địa chỉ thửa đất tại: Hẻm đường Đoàn Thị Điểm, phường QTr, thành phố K, tỉnh K
theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất số DA 764890, số vào sổ cấp GCN: CS05262 do Sỏ Tài nguyên và
Môi trường cấp ngày 22/7/2021. Đăng ký biến động ngày 06/6/2023, chủ quyền sử
dụng là bà Trương Thị S.
2.2. Về chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ: Căn cứ Điều 157, Điều 158 Bộ
luật Tố tụng dân sự.
Bà Trương Thị S phải chịu tiền chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ là
1.785.000 (Một triệu bảy trăm tám mươi lăm nghìn) đồng. Bà Trương Thị S phải
trả lại cho Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam số tiền 1.785.000 Một triệu
bảy trăm tám mươi lăm nghìn) đồng đã tạm ứng chi phí, xem xét thẩm định tại chỗ
ngày 12/12/2024 giữa Tòa án nhân dân thành phố K với Ngân hàng TMCP Công
Thương Việt Nam.
Các bên không yêu cầu về lãi suất chậm trả tiền chi phí tố tụng.
2.3. Về án phí dân sơ thẩm: Căn cứ khoản 3 Điều 144, khoản 3 Điều 147
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015; Điều 6, khoản 1 Điều 24, khoản 7 Điều 26 Nghị
quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội
quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa
án.
Bà Trương Thị S phải chịu 34.256.219 (Ba mươi tư triệu hai trăm mươi sáu
nghìn hai trăm mười chín) đồng.
Hoàn trả lại cho Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam số tiền
31.408.000 (Ba mươi mốt triệu bốn trăm linh tám nghìn) đồng tiền tạm ứng án phí
đã tạm nộp án phí theo biên lai thu tiền số 0000207 ngày 24/10/2024 của Chi cục
Thi hành án dân sự thành phố K.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2
Luật Thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án
dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi
hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật
3
Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- VKSND Tp. K;
- TAND tỉnh K;
- Chi cục THADS thành phố K;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Ry Thị Mỹ Hoàng
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 05/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 03/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 03/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 27/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm