Quyết định số 03/2025/QĐST-KDTM ngày 16/01/2025 của TAND TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh về tranh chấp hợp đồng tín dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 03/2025/QĐST-KDTM
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 03/2025/QĐST-KDTM
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 03/2025/QĐST-KDTM
Tên Quyết định: | Quyết định số 03/2025/QĐST-KDTM ngày 16/01/2025 của TAND TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh về tranh chấp hợp đồng tín dụng |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng tín dụng |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Hạ Long (TAND tỉnh Quảng Ninh) |
Số hiệu: | 03/2025/QĐST-KDTM |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 16/01/2025 |
Lĩnh vực: | Kinh doanh thương mại |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công ty cổ phần Xây dựng T phải trả cho Ngân hàng Thương mại cổ phần Đ số tiền còn nợ (tạm tính đến hết ngày 08/01/2025) là |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THNH PH HẠ LONG
TNH QUNG NINH
Số: 03/2025/QĐST-KDTM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hạ Long, ngày 16 tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào khon 1 Điu 30, đim b khon 1 Điu 35, đim a khon 1 Điu
39, khon 3 Điu 147, Điu 155, Điu 212 và Điu 213 của Bộ luật Tố tụng dân
sự; Điu 293, Điu 299, Điu 303, Điu 317, Điu 318, Điu 322, khon 1 Điu
466, Điu 357, Điu 468 của Bộ luật Dân sự; Điu 91 và khon 2 Điu 95 Luật
Các tổ chức tín dụng; Điu 26 Luật Thi hành án dân sự.
Căn cứ khon 7 Điu 26 Ngh quyt số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng
12 năm 2016 của y ban Thưng vụ Quốc hội quy đnh v mức thu, min, gim,
thu, nộp, qun l và s dụng án phí l phí Ta án.
Căn cứ vào Biên bn hoà gii thành ngày 08 tháng 01 năm 2025, v vic các
đương sự tho thuận được với nhau v vic gii quyt toàn bộ vụ án kinh doanh
thương mại thụ l số: 38/2024/TLST-KDTM ngày 16 tháng 10 năm 2024.
XÉT THẤY:
Các tho thuận của các đương sự được ghi trong Biên bn hoà gii thành v
vic gii quyt toàn bộ vụ án là tự nguyn; nội dung tho thuận giữa các đương sự
không vi phạm điu cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã ht thi hạn 07 ngày, k từ ngày lập Biên bn hoà gii thành, không có
đương sự nào thay đổi kin v sự tho thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
* Nguyên đơn: Ngân hàng Thương mại cổ phần Đ; đa chỉ: T, A T, phưng L,
quận H, thành phố Hà Nội;
Ngưi đại din theo pháp luật: ông Lê Ngọc L; chức danh: Tổng giám đốc
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đ;
Ngưi đại din theo ủy quyn: ông Nguyn Mạnh H, chức danh: Giám đốc
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đ – Chi nhánh Q (Quyt đnh số 3828/QĐ-BIDV
ngày 01/7/2024 của ngưi đại din theo pháp luật Ngân hàng Đ);
Ngưi nhận ủy quyn lại: ông Nguyn Đức T, chức danh: Giám đốc Phòng G
- Chi nhánh Q- Ngân hàng Thương mại cổ phần Đ; (Quyt đnh v vic ủy quyn
tham gia tố tụng số 0363/QĐ-BIDV.QNI ngày 26/3/2024).
* B đơn: Công ty cổ phần X; đa chỉ: thôn X, xã T, thành phố H, tỉnh Qung
2
Ninh; ngưi đại din theo pháp luật: ông Nguyn Văn C, chức danh: Giám đốc;
Ngưi đại din theo ủy quyn: ông Nguyn Xuân N, sinh năm 1964; đa chỉ:
tổ B, khu H, phưng B, thành phố H, tỉnh Qung Ninh; (Giấy ủy quyn ngày
20/10/2024).
* Ngưi có quyn lợi, nghĩa vụ liên quan: Công ty TNHH T1; đa chỉ: tổ B,
khu H, phưng B, thành phố H, tỉnh Qung Ninh; ngưi đại din theo pháp luật:
ông Nguyn Xuân N.
ơ2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- V số tin phi tr: Công ty cổ phần X phi tr cho Ngân hàng Thương mại
cổ phần Đ số tin cn nợ (tạm tính đn ht ngày 08/01/2025) là: 14.531.412.496
(mưi bốn tỷ, năm trăm ba mươi mốt triu, bốn trăm mưi hai nghìn, bốn trăm
chín mươi sáu) đồng; bao gồm nợ gốc: 12.743.149.550 (mưi hai tỷ, by trăm bốn
mươi ba triu, một trăm bốn mươi chín nghìn, năm trăm năm mươi) đồng, lãi trong
hạn: 1.501.272.620 (một tỷ, năm trăm linh một triu, hai trăm by mươi hai nghìn,
sáu trăm hai mươi) đồng, lãi quá hạn: 228.771.335 (hai trăm hai mươi tám triu,
by trăm by mươi mốt nghìn, ba trăm ba mươi lăm) đồng, lãi chậm tr lãi (tính
trên nợ lãi trong hạn): 58.218.991 (năm mươi tám triu, hai trăm mưi tám nghìn,
chín trăm chín mươi mốt) đồng và toàn bộ tin lãi phát sinh k từ ngày 09/01/2025
cho đn khi thanh toán xong khon nợ, theo lãi suất thỏa thuận tại Hợp đồng tín
dụng hạn mức số 01/2022/10583518/HĐTD ngày 21/06/2022 và các Hợp đồng tín
dụng cụ th k giữa Ngân hàng Thương mại cổ phần Đ - Chi nhánh Q và Công ty
cổ phần X, gồm:
(1) HĐTD 101.01/2022/10583518/HĐTD ngày 22/03/2023;
(2) HĐTD 102.01/2022/10583518/HĐTD ngày 23/03/2023;
(3) HĐTD 103.01/2022/10583518/HĐTD ngày 24/03/2023;
(4) HĐTD 104.01/2022/10583518/HĐTD ngày 27/03/2023;
(5) HĐTD 105.01/2022/10583518/HĐTD ngày 30/03/2023;
(6) HĐTD 106.01/2022/10583518/HĐTD ngày 31/03/2023;
(7) HĐTD 107.01/2022/10583518/HĐTD ngày 07/04/2023;
(8) HĐTD 108.01/2022/10583518/HĐTD ngày 10/04/2023;
(9) HĐTD 109.01/2022/10583518/HĐTD ngày 12/04/2023;
(10) HĐTD 110.01/2022/10583518/HĐTD ngày 17/04/2023;
(11) HĐTD 111.01/2022/10583518/HĐTD ngày 28/04/2023;
(12) HĐTD 112.01/2022/10583518/HĐTD ngày 04/05/2023;
(13) HĐTD 113.01/2022/10583518/HĐTD ngày 05/05/2023;
(14) HĐTD 114.01/2022/10583518/HĐTD ngày 08/05/2023;
3
(15) HĐTD 115.01/2022/10583518/HĐTD ngày 15/05/2023;
(16) HĐTD 116.01/2022/10583518/HĐTD ngày 17/05/2023;
(17) HĐTD 117.01/2022/10583518/HĐTD ngày 19/05/2023;
(18) HĐTD 118.01/2022/10583518/HĐTD ngày 19/05/2023;
(19) HĐTD 118.01/2022/10583518/HĐTD ngày 24/05/2023;
(20) HĐTD 119.01/2022/10583518/HĐTD ngày 25/05/2023;
(21) HĐTD 120.01/2022/10583518/HĐTD ngày 29/05/2023;
(22) HĐTD 118.01/2022/10583518/HĐTD ngày 30/05/2023;
(23) HĐTD 121.01/2022/10583518/HĐTD ngày 31/05/2023;
(24) HĐTD 122.01/2022/10583518/HĐTD ngày 02/06/2023;
(25) HĐTD 123.01/2022/10583518/HĐTD ngày 05/06/2023;
(26) HĐTD 124.01/2022/10583518/HĐTD ngày 13/06/2023;
(27) HĐTD 125.01/2022/10583518/HĐTD ngày 14/06/2023;
(28) HĐTD 126.01/2022/10583518/HĐTD ngày 16/06/2023.
- V thi hạn tr nợ: chậm nhất là ngày 31/5/2025, Công ty cổ phần X phi tr
cho Ngân hàng Thương mại cổ phần Đ toàn bộ số tin (tạm tính đn ht ngày
08/01/2025) là: 14.531.412.496 (mưi bốn tỷ, năm trăm ba mươi mốt triu, bốn
trăm mưi hai nghìn, bốn trăm chín mươi sáu) đồng và khon tin lãi phát sinh k
từ ngày 09/01/2025.
K từ ngày tip theo của ngày lập Biên bn ha gii thành (ngày 08/01/2025)
cho đn khi thi hành án xong, Công ty cổ phần X cn phi tip tục chu khon tin
lãi của số tin cn phi thi hành án theo mức lãi suất các bên thỏa thuận trong Hợp
đồng tín dụng hạn mức số 01/2022/10583518/HĐTD ngày 21/06/2022 và các Hợp
đồng tín dụng cụ th được đánh số từ (1) đn (28) nêu trên, k giữa Ngân hàng
Thương mại cổ phần Đ - Chi nhánh Q và Công ty cổ phần X.
Trưng hợp trong hợp đồng tín dụng các bên có thỏa thuận v điu chỉnh lãi
suất cho vay theo từng thi kỳ của ngân hàng thì lãi suất mà Công ty cổ phần X
phi tip tục thanh toán cho Ngân hàng Thương mại cổ phần Đ theo Quyt đnh
của Ta án cũng được điu chỉnh cho phù hợp với sự điu chỉnh lãi suất của ngân
hàng.
Trưng hợp Công ty cổ phần X thực hin không đúng hoặc không đầy đủ
nghĩa vụ tr nợ thì Ngân hàng Thương mại cổ phần Đ có quyn yêu cầu Cơ quan
Thi hành án dân sự có thẩm quyn x l tài sn th chấp đ thu hồi nợ. Tài sn th
chấp bao gồm:
+ Ca hàng xăng dầu và toàn bộ tài sn khác gắn lin với tha đất số 309, t
bn đồ số 196, đa chỉ tha đất: xã T, thành phố H, tỉnh Qung Ninh theo Giấy
4
chứng nhận quyn s dụng đất, quyn sở hữu nhà ở và tài sn khác gắn lin với đất
số BI 462084, số vào sổ cấp GCN: CT00677, do y ban nhân dân tỉnh Q cấp ngày
15/05/2012 (Hợp đồng th chấp tài sn gắn lin với đất số
02/2018/10583518/HĐBĐ ngày 14/03/2018 giữa Bên th chấp là Công ty cổ phần
X và Bên nhận th chấp là Ngân hàng Thương mại cổ phần Đ).
+ Xe ô tô xi téc bin số đăng k 14C-231.09 theo Giấy chứng nhận đăng k
xe ô tô số 046011 do Phòng C1 - Công an tỉnh Q cấp ngày 07/02/2018 (Hợp đồng
th chấp tài sn số 01/2018/10583518/HĐBĐ ngày 13/02/2018 giữa Bên th chấp
là Công ty TNHH T1, Bên được bo đm là Công ty cổ phần X và Bên nhận th
chấp là Ngân hàng Thương mại cổ phần Đ).
+ Toàn bộ hàng hóa luân chuyn trong quá trình sn xuất kinh doanh (xăng,
dầu các loại) theo Hợp đồng th chấp tài sn số 01/2020/10583518/HĐBĐ ngày
25/06/2020 giữa Bên th chấp là Công ty cổ phần X và Bên nhận th chấp là Ngân
hàng Thương mại cổ phần Đ).
Trong trưng hợp sau khi áp dụng các bin pháp thu hồi nợ nhưng vẫn không
đủ đ hoàn thành nghĩa vụ tr nợ đối với Ngân hàng Thương mại cổ phần Đ thì
Công ty cổ phần X có trách nhim tip tục tr đầy đủ nợ gốc và lãi tin vay cho
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đ.
- V chi phí tố tụng (chi phí xem xét, thẩm đnh tại chỗ): Ngân hàng Thương
mại cổ phần Đ tự nguyn chu toán bộ chi phí xem xét thẩm đnh tại chỗ (Ngân
hàng đã nộp đủ) và không đ ngh Ta án gii quyt đối với chi phí xem xét thẩm
đnh tại chỗ.
- V án phí kinh doanh thương mại sơ thẩm:
B đơn Công ty cổ phần X tự nguyn chu toàn bộ án phí, số tin là:
61.265.706 (sáu mươi mốt triu, hai trăm sáu mươi lăm nghìn, by trăm linh sáu)
đồng.
Tr lại cho Ngân hàng Thương mại cổ phần Đ số tin 61.365.000 (sáu mươi
mốt triu, ba trăm sáu mươi lăm nghìn) đồng, theo biên lai thu tin số 0001230
ngày 16/10/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Hạ Long, tỉnh Qung
Ninh.
3. Quyt đnh này có hiu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
b kháng cáo, kháng ngh theo thủ tục phúc thẩm.
4. Trưng hợp Quyt đnh này được thi hành theo quy đnh tại Điu 2 Luật
Thi hành án dân sự thì ngưi được thi hành án dân sự, ngưi phi thi hành án dân
sự có quyn thỏa thuận thi hành án, quyn yêu cầu thi hành án, tự nguyn thi hành
án hoặc b cưỡng ch thi hành án theo quy đnh tại các Điu 6, 7, 7a, 7b và Điu 9
Luật Thi hành án dân sự; thi hiu thi hành án được thực hin theo quy đnh tại
Điu 30 Luật Thi hành án dân sự.
5
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Ngưi đại din theo UQ;
- Vin kim sát nhân dân tp Hạ Long;
- Ta án nhân dân tỉnh QN;
- Chi cục THADS tp Hạ Long;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
(đã ký)
Phạm Ngọc An
Tải về
Quyết định số 03/2025/QĐST-KDTM
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 03/2025/QĐST-KDTM
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 17/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 16/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 15/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 09/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm