Quyết định số 03/2025/QĐST-DS ngày 13/03/2025 của TAND tỉnh Trà Vinh về tranh chấp đất đai

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 03/2025/QĐST-DS

Tên Quyết định: Quyết định số 03/2025/QĐST-DS ngày 13/03/2025 của TAND tỉnh Trà Vinh về tranh chấp đất đai
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp đất đai
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: 03/2025/QĐST-DS
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 13/03/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
Số: 03/2025/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Trà Vinh, ngày 13 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 06 tháng 3 năm 2025 về việc các
đương sự thoả thuận được với nhau vviệc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ
số 05/2023/TLST-DS ngày 11 tháng 01 năm 2023.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương
sự không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Cao Thị Thu H, sinh năm 1976; trú tại tổ 9, đường Kiên
Thị Nhẫn, khóm B, thị trấn Châu Thành C, huyện C, tỉnh Trà Vinh.
Người đại diện hợp pháp của nguyên đơn: Ông Viên Anh T, sinh năm 1970;
trú tại ấp N, T, huyện C, tỉnh Trà Vinh, theo văn bản ủy quyền ngày
28/02/2025.
- Bị đơn:
1. Ông Viên Chánh P, sinh năm 1966; cư trú tại số N, tổ C, đường N, khóm
B, thị trấnT, huyện T, tỉnh Trà Vinh.
2.Huỳnh Thị C, sinh năm 1968; cư trú tại số N, tổ C, đường N, khóm B,
thị trấnT, huyện T, tỉnh Trà Vinh.
Người đại diện hợp pháp của bà Huỳnh Thị C: Ông Viên Chánh P, sinh năm
1966; cư trú tại số N, tổ C, đường N, khóm B, thị trấn T, huyện T, tỉnh Trà Vinh,
theo văn bản ủy quyền ngày 09/5/2019.
- Người quyền lợi, nghĩa vụ liên quan: Viên Bích S, sinh năm 1964;
cư trú tại sB, T, khóm B, phường B, thành phố V, tỉnh Trà Vinh.
2. Căn cứ o đồ khu đất kèm theo Công văn số 1032/VPĐKĐĐ-
KTĐC ngày 17/9/2024 của Văn phòng đăng đất đai tỉnh Trà Vinh (được
đính kèm theo Quyết định này), các đương sự thỏa thuận cụ thể như sau:
2.1. Ông Viên Chánh P cùng gia đình được tiếp tục sử dụng phần đất hiu
(B), diện tích 77m
2
, thuc mt phn tha 146, t bản đồ s 7, ta lc khóm B, th
trn Châu ThànhC, huyn C, tỉnh Trà Vinh đến hết đi, đất v trí t cận như
sau:
2
- Hướng Đông: Giáp phần (C1) của thửa 146, kích thước 14m;
- Hướng Tây: Giáp phần (C1) của thửa 146, kích thước 14m;
- Hướng Nam: Giáp phần (C1) của thửa 146, kích thước 5,50m;
- Hướng Bắc: Giáp phần (C1) của thửa 146, kích thước 5,50m.
2.2. Phần đất hiu (C2), din tích 373,7m
2
,
thuc mt phn tha 146, t
bản đồ s 7, ta lc ti khóm B, th trn Châu Thành C, huyn C, tnh Trà Vinh
s dụng làm đt m chung ca thân tc dòng h Viên, đất vị ttứ cận như sau:
- Hướng Đông: Giáp thửa 772, kích thước 13,88m;
- Hướng Tây: Giáp phần (A1) của thửa 146, kích thước 1,78m + 8,30m +
3,75m;
+ Hướng Nam: Giáp phần (C3) của thửa 02, kích thước 25,98m;
+ Hướng Bắc: Giáp phần (C1) của thửa 146, kích thước 28,41m.
2.3. Phần đt hiu (A1), din tích 179,1m
2
, thuc mt phn tha 146, t
bản đồ s 7, ta lc ti khóm B, th trn Châu Thành C, huyn C, tnh Trà Vinh
s dng làm lối đi chung vào đt m ca thân tc dòng h Viên, đất vtrí t
cận như sau:
+ Hướng Đông: Giáp phần (C1, C2) của thửa 146, kích thước 24,02m +
2,36m + 1,78m + 8,30m + 3,75m;
+ Hướng Tây: Giáp thửa 480, kích thước 39,73m;
+ Hướng Nam: Giáp phần (A2) của thửa 02, kích thước 6,50m;
+ Hướng Bắc: Giáp đường Kiên Thị Nhẫn, kích thước 03m.
2.4. Về chi phí tố tụng: Tổng chi phí thẩm định, định giá u cầu cung cấp
thông tin số tiền bằng 8.106.962 đồng (tám triệu, một trăm lẻ sáu nghìn, chín trăm
sáu ơi hai đồng).
Trong đó: Chi phí tại Tòa án nhân dân huyện C bà H đã nộp tạm ứng số tiền
1.977.962 đồng (một triệu, chín trăm bảy mươi bảy nghìn, chín trăm sáu ơi hai
đồng) đã chi xong. Chi phí tại Tòa án nhân dân tỉnh Trà Vinh Viên Bích S đã
tạm ứng số tiền 6.129.000 đồng (u triệu, một trăm hai ơi chính ngn đồng)
đã chi xong. Do bà Cao Thị Thu H tự nguyện chịu toàn bộ số tiền 8.106.962 đồng
(tám triệu, một trăm lẻ sáu nghìn, chín trăm sáu mươi hai đồng), nên cơ quan thi
hành án dân sự trách nhiệm thu từ Cao Thị Thu H số tiền 6.129.000 đồng
(sáu triệu, một trăm hai mươi chính nghìn đồng) để hoàn trả cho Viên Bích S.
2.5. Về án phí dân sự thẩm: Cao Thị Thu H tự nguyện chịu số tiền
150.000 đồng (một trăm năm mươi nghìn đồng), nhưng được trừ vào số tiền tạm
ứng án phí đã nộp 1.250.000 đồng (một triệu, hai trăm năm mươi nghìn đồng) theo
biên lai số 0001916 ngày 11/4/2019 của Chi cục Thi hành ánn shuyện C, tỉnh
Trà Vinh. Hoàn trả lại cho H số tiền chệnh lệch 1.100.000 đồng (một triệu, một
trăm nghìn đồng).
Ông Viên Chánh P, bà Viên Bích S không phải chịu án phí dân sự sơ thẩm.
Hoàn trả cho Viên Bích S số tiền tạm ứng 300.000 đồng (ba trăm ngìn đồng)
theo biên lai số 0019455 ngày 16/10/2023 của Cục Thi hành án dân stỉnh Trà
3
Vinh.
2.6. Không ai được rào chn làm bít lối đi vào khuôn viên mộ cũng như
khuôn viên m khi chưa được s thng nht ca các bên có liên quan.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 của Luật Thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các điều 6, 7 9 của Luật Thi
hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
của Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND tỉnh Trà Vinh;
- CTHADS tỉnh Trà Vinh;
- CCTHADS huyện C;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Trần Văn Lực
Tải về
Quyết định số 03/2025/QĐST-DS Quyết định số 03/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 03/2025/QĐST-DS Quyết định số 03/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất