Quyết định số 03/2025/QĐST-DS ngày 10/01/2025 của TAND huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội về tranh chấp hợp đồng tín dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 03/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 03/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 03/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 03/2025/QĐST-DS ngày 10/01/2025 của TAND huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội về tranh chấp hợp đồng tín dụng |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng tín dụng |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Gia Lâm (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 03/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 10/01/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Tranh chấp hợp đồng tín dụng |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN G
THÀNH PHỐ H
Số: 03/2025/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
G, ngày 10 tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào khoản 3 Điều 26; điểm a khoản 1 Điều 35; điểm a khoản 1 Điều
39; khoản 3 Điều 147, Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ khoản 7 Điều 26 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày
30/12/2016 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Toà án và Danh mục án phí, lệ phí Toà án
kèm theo.
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 02 tháng 01 năm 2025 về việc các
đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý
số: 209/2024/TLST-DS ngày 19 tháng 12 năm 2024 về việc “Tranh chấp hợp đồng
tín dụng”.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Ngân hàng thương mại cổ phần ĐCVN (PVB); trụ sở: Số 22
N, phường T, quận K, thành phố H.
Đại diện theo pháp luật: Ông NĐL – chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị.
Đại diện theo ủy quyền: Ông MXT – chức vụ: Giám đốc khối quản lý và Tái
cấu trúc tài sản Ngân hàng thương mại cổ phần ĐCVN. Theo văn bản ủy quyền số
10771/UQ-PVB ngày 10 tháng 6 năm 2020.
Đại diện theo ủy quyền lại của ông MXT (ủy quyền ký đơn khởi kiện) là: Bà
HVH, CCCD số 001179020341 (theo Giấy ủy quyền số 6681/UQ-PVB ngày
01/4/2024).
2
Đại diện theo ủy quyền lại của ông MXT (ủy quyền nộp đơn khởi kiện và
tham gia tố tụng) là: (1) Ông LTT, CCCD số 040083004054; (2) bà ĐTPU, CCCD
số: 038197018001 (theo Giấy ủy quyền số 23798/UQ-PVB ngày 15/10/2024 của
ông MXT).
- Bị đơn: Ông LHH, sinh năm 1995; đktt: Thôn C, xã CB, huyện G, thành phố
H.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Về số nợ: Các đương sự thống nhất:
Xác nhận tạm tính đến hết ngày 31/12/2024 ông LHH còn nợ PVB theo Giấy
đề nghị cấp tín dụng, đề nghị phát hành thẻ kiêm hợp đồng tín dụng số
3002/2020/HĐTD/PVB-TTBHN ngày 25 tháng 02 năm 2020 tổng số tiền
213.074.067 đồng, bao gồm:
- Vay trả góp: Tổng số tiền còn nợ là 198.868.469 đồng, cụ thể:
+ Nợ gốc còn phải trả: 110.000.000 đồng, trong đó: Nợ gốc trong hạn còn
phải trả là 7.500.000 đồng, nợ gốc quá hạn còn phải trả là 102.500.000 đồng.
+ Nợ lãi trong hạn phải trả: 35.510.305 đồng.
+ Lãi quá hạn: 53.358.164 đồng.
- Thẻ tín dụng: Tổng số tiền là 14.205.598 đồng, cụ thể:
+ Nợ gốc còn phải trả: 3.434.476 đồng.
+ Nợ lãi: 5.736.850 đồng.
+ Phí: 5.034.272 đồng.
2.2. Cách tính lãi trong hạn và lãi quá hạn được quy định trong Giấy đề nghị
cấp tín dụng, đề nghị phát hành thẻ kiêm hợp đồng tín dụng số
3002/2020/HĐTD/PVB-TTBHN ký ngày 25/02/2020 và việc điều chỉnh lãi suất của
Ngân hàng thương mại cổ phần ĐCVN là đúng theo thỏa thuận và phù hợp với quy
định của pháp luật nên có hiệu lực pháp luật, có giá trị áp dụng bắt buộc đối với các
bên tham gia giao kết.
Ông LHH có nghĩa vụ tiếp tục phải trả cho Ngân hàng thương mại cổ phần
ĐCVN các khoản nợ lãi, phí phát sinh với mức lãi suất thỏa thuận theo các Hợp
đồng tín dụng đã ký để từ ngày 01/01/2025.
Trường hợp các bên có thỏa thuận về việc điều chỉnh lãi suất cho vay theo
từng thời kỳ của Ngân hàng thương mại cổ phần ĐCVN, thì lãi suất mà ông LHH
phải tiếp tục thanh toán cho Ngân hàng thương mại cổ phần ĐCVN theo quyết định
của Tòa án cũng sẽ được điều chỉnh cho phù hợp với sự điều chỉnh của lãi suất của
Ngân hàng thương mại cổ phần ĐCVN.
3
Ông LHH có nghĩa vụ trả nợ cho Ngân hàng thương mại cổ phần ĐCVN, số
tiền ông LHH trả được ưu tiên trừ vào nợ gốc trước, nợ lãi sau.
2.3. Về án phí sơ thẩm: Ông LHH phải chịu 5.326.852 đồng án phí dân sự sơ
thẩm.
Hoàn trả lại cho Ngân hàng thương mại cổ phần ĐCVN số tiền 5.089.498
đồng tiền tạm ứng án phí đã nộp theo biên lai ký hiệu BLTU/23 số 0065701 ngày
18/12/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện G.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành án dân sự;
thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân
sự.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Đương sự;
- TANDTP.H;
- VKSND huyện G;
- Chi cục THADS huyện G;
- Lưu hồ sơ vụ án;
- Lưu VP/TA.
Nguyễn Minh Ngọc
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 25/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 25/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 24/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm