Quyết định số 03/2024/QĐST-DS ngày 27/09/2024 của TAND huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La về tranh chấp hợp đồng vay tài sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 03/2024/QĐST-DS

Tên Quyết định: Quyết định số 03/2024/QĐST-DS ngày 27/09/2024 của TAND huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng vay tài sản
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Bắc Yên (TAND tỉnh Sơn La)
Số hiệu: 03/2024/QĐST-DS
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 27/09/2024
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN BẮC YÊN, TỈNH SƠN LA
Số: 03/2024/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Yên, ngày 02 tháng 02 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 147, Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ điểm đ, khoản 1 Điều 12; Điu 26 Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14
ca Ủy ban thường v Quc hi v Quy định mc thu, min, gim, thu, np, qun lý
s dng án pl phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 25 tháng 01 năm 2024 về việc các
đương sthoả thuận được với nhau vviệc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ
số: 11/2024/TLST-DS ngày 16 tháng 01 năm 2024.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương s
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, ktừ ngày lập biên bản hoà giải thành, không
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: Ông L Văn H; Sinh năm 1969;
Địa ch: Bn A, xã B, huyn Bc Yên, tỉnh Sơn La; Số đin thoi:
0398.794.577.
B đơn: Bà L Th M; Sinh năm 1963;
Địa ch: Bn A1, B, huyn Bc Yên, tỉnh Sơn La; S đin thoi:
0364.615.198.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
B đơn - Bà L Th M xác định còn n nguyên đơn - ông L Văn H s tin
165.800.000 đồng (Một trăm sáu mươi m triệu tám trăm nghìn đồng), trong đó
142.000.000 (Một trăm bốn mươi hai triệu đồng đồng) tin gc 23.800.000 đng
(Hai mươi ba triệu tám trăm nghìn đồng) tin lãi. L Th M có trách nhim thanh
toán cho ông L Văn H s tin 165.800.000 đồng (Một trăm sáu ơi lăm triu
tám trăm nghìn đồng).
V phương thc thanh toán: L Th M trách nhiệm thanh toán đ s
tin trên cho ông L Văn H theo từng đợt như sau:
- Đợt 1: Ngày 30/3/2024, thanh toán s tin 7.800.000 đng;
- Đợt 2: Ngày 30/6/2024, thanh toán s tin 15.000.000 đồng;
- Đợt 3: Ngày 30/9/2024, thanh toán s tin 15.000.000 đồng;
- Đợt 4: Ngày 30/12/2024, thanh toán s tin 15.000.000 đồng;
- Đợt 5: Ngày 30/3/2025, thanh toán s tin 15.000.000 đồng;
- Đợt 6: Ngày 30/6/2025, thanh toán s tin 15.000.000 đồng;
- Đợt 7: Ngày 30/9/2025, thanh toán s tin 15.000.000 đồng;
- Đợt 8: Ngày 30/12/2025, thanh toán s tin 15.000.000 đồng;
- Đợt 9: Ngày 30/3/2026, thanh toán s tin 15.000.000 đồng;
- Đợt 10: Ngày 30/6/2026, thanh toán s tin 15.000.000 đồng;
- Đợt 11: Ngày 30/9/2026, thanh toán s tin 15.000.000 đồng;
- Đợt 12: Ngày 30/12/2026, thanh toán s tin 8.000.000 đồng;
Trường hp L Th M không thc hiện nghĩa vụ tr n hoc tr không đầy
đủ s tin theo tha thun trên cho ông L Văn H thì ông H quyn u cu thi hành
án theo lut thi nh án dân s. K t ngày đơn yêu cầu thi hành án ca ca ông H,
bà L Th M phi chu lãi sut chm tr tươngng vi s tin chm trthi gian
chm tr theo quy định tại Điều 357, Điều 468 B lut dân s.
- Về án phí: Nguyên đơn – ông Lừ Văn H và bị đơn – bà Lừ Thị M thống nhất
thỏa thuận: Nguyên đơn Ông Lừ Văn H nhận chịu ½ tiền án phí dân sự giá ngạch
2.073.000 đồng được khấu trvào số tiền tạm ứng án phí ông H đã nộp 4.832.000
đồng theo biên lai thu tạm ứng án phí số 000623 ngày 16/01/2024 của Chi cục Thi
hành án dân sự huyện Bắc n, tỉnh Sơn La. Hoàn trả ông Lừ Văn H số tiền 2.759.000
đồng. Bà Lừ Thị M được miễn phần án phí dân sựthẩm giá ngạch.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hp bn án, quyết định được thi hành theo qui đnh tại Điều 2 Lut
Thi hành án dân s thì người được thi hành án dân s, người phi thi hành án dân
s có quyn tho thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành
án hoc b ng chế theo qui định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Lut Thi hành án
dân s; Thi hiệu thi hành án đưc thc hiện theo qui định tại điều 30 Lut Thi hành
án dân s.
Nơi nhận:
- Phòng KTNV TAND tỉnh;
- Đương sự;
- VKSND huyện;
- Chi cục THADS huyện;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Đinh Thị Phương Thúy
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN BẮC YÊN, TỈNH SƠN LA
Số: 02/2024/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Yên, ngày 12 tháng 01 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 147, Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ Điu 26 Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14 ca Ủy ban thưng v
Quc hi v Quy định mc thu, min, gim, thu, np, qun s dng án pl
phí a án;
Căn cứ vào biên bản hgiải thành ngày 04 tháng 01 năm 2024 về việc các
đương sthoả thuận được với nhau vviệc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ
số: 08/2023/TLST-DS ngày 11 tháng 12 năm 2023.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương s
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, ktừ ngày lập biên bản hoà giải thành, không
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: Ch Nguyn Th ; Sinh năm 1994;
Địa ch: Tiu khu 5, th trn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La; Số đin
thoi: 0367.789.639.
B đơn: Anh Đinh Văn Quyển; Sinh năm 1992;
Địa ch: Bản Tà Đò, xã Tạ Khoa, huyn Bc Yên, tỉnh Sơn La; S đin thoi:
0982.707.001.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
B đơn anh Đinh Văn Quyển xác định còn n ch Nguyn Th s tin
45.000.000 đồng (Bốn Mươi lăm triệu đồng). Hai bên thng nht tha thun, anh
Đinh Văn Quyển có trách nhim thanh toán cho ch Nguyn Th s tin trên vào
ngày 05/01/2024.
K t ngày đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án (đối vi
các khon tin phi tr cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành xong, bên
phi thi hành án còn phi chu khon tin lãi ca s tin còn phi thi hành án theo
mc lãi suất quy định tại Điều 357, Điều 468 ca B lut Dân s năm 2015.
V án phí: Nguyên đơn bị đơn thống nht tha thun: B đơn anh Đinh
Văn Quyển phi chu toàn b án phí dân s sơ thẩm 1.125.000 đồng (Mt triu
một trăm hai mươi lăm nghìn đồng).
Tr li ch Nguyn Th s tin tm ứng án phí đã nộp 1.125.000 đồng
theo biên lai thu tm ng án phí Tòa án s 000615 ngày 11/12/2023 ca Chi cc Thi
hành án dân s huyn Bc Yên, tỉnh Sơn La.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành án dân sự
thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại các điều 6,7,7a, 7b và 9 Luật thi hành án dân sự;
thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân
sự.
Nơi nhận:
- Phòng KTNV TAND tỉnh;
- Đương sự;
- VKSND huyện;
- Chi cục THADS huyện;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Cầm Ngọc Thương
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN BẮC YÊN, TỈNH SƠN LA
Số: 09/2023/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Yên, ngày 20 tháng 9 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 147, Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ Điu 26 Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14 ca Ủy ban thưng v
Quc hi v Quy định mc thu, min, gim, thu, np, qun s dng án pl
phí a án;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 12 tháng 9 năm 2023 về việc các
đương sthoả thuận được với nhau vviệc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ
số: 14/2023/TLST-DS ngày 10 tháng 7 m 2023.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, ktừ ngày lập biên bản hoà giải thành, không
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: Ông Nguyễn Anh Phúc; Sinh năm 1960;
Bà Trn Th Thiệp; Sinh năm 1960;
Đều trú ti: S nhà 361, t 2, phường Ching Sinh, thành ph Sơn La, tỉnh
Sơn La.
B đơn: Anh Mùi Văn Thiết; Sinh năm 1985;
Địa ch: Tiu khu 2, th trn Bc Yên, huyn Bc Yên, tỉnh Sơn La.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
B đơn anh Mùi Văn Thiết xác định còn n ông Nguyn Anh Phúc
Trn Th Thip s tin 104.000.000 đồng (Một trăm linh bn triệu đồng). Hai bên
thng nht tha thun, anh Mùi Văn Thiết trách nhim thanh toán cho ông Nguyn
Anh Phúc và Trn Th Thip s tin 104.000.000 đồng (Một trăm linh bốn triu
đồng) vào ngày 30/11/2023.
Trong trường hợp đến hn tr n anh Mùi Văn Thiết chm tr tin thì anh Mùi
văn Thiết còn phi tr lãi đối vi s tin chm tr tương ứng vi thi gian chm tr,
lãi sut chm tr tính theo quy định ca pháp lut.
V án phí: Nguyên đơn b đơn thống nht tha thun: B đơn anh Mùi
Văn Thiết phi chu toàn b án phí dân s sơ thẩm là 2.600.000 đồng (Hai triu sáu
trăm nghìn đồng).
Tr li cho ông Nguyn Anh Phúc Trn Th Thip s tin tm ng án
phí đã nộp là 2.600.000 đồng theo biên lai thu tm ng án phí s AA/2021/0001419
ngày 10/7/2023 ca Chi cc Thi hành án dân s huyn Bc Yên, tỉnh Sơn La.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành án dân sự
thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân squyền thỏa thuận
thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi
hành án theo quy định tại các điều 6,7,7a, 7b và 9 Luật thi hành án dân sự; thời hiệu
thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Phòng KTNV TAND tỉnh;
- Đương sự;
- VKSND huyện;
- Chi cục THADS huyện;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Cầm Ngọc Thương
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN BẮC YÊN,
TỈNH SƠN LA
Số: 06/2023/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Yên, ngày 24 tháng 8 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 147, Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ Điu 26 Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14 ca Ủy ban thưng v
Quc hi v Quy định mc thu, min, gim, thu, np, qun s dng án pl
phí a án;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 16 tháng 8 năm 2023 về việc các
đương sthoả thuận được với nhau vviệc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ
số: 14/2023/TLST-DS ngày 25 tháng 7 m 2023.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, ktừ ngày lập biên bản hoà giải thành, không
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: anh Lương Văn Cừu
Địa ch: S nhà 104, đường Trn Th Lan, t 12, phường Bắc Cường, Thành
ph Lào Cai, tnh Lào Cai.
B đơn: Công ty TNHH Hnh An;
Địa ch: Tiu khu 1, th trn Bc Yên, huyn Bc Yên, tỉnh Sơn La.
Đại din theo pháp lut: Bà Nguyn Th Cúc Giám đốc Công ty;
Địa ch: Tiu khu 1, th trn Bc Yên, huyn Bc Yên, tỉnh Sơn La.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Đại din theo pháp lut ca Công ty TNHH Hnh An - Nguyn Th Cúc
xác định chưa thanh toán cho anh Lương Văn Cừu s tiền 147.000.000 đng (Mt
trăm bốn mươi by triệu đồng) theo Hợp đồng thuê khoán hai bên đã kết. Hai bên
thng nht tha thun, Công ty TNHH Hnh An có trách nhim thanh toán cho anh
Lương Văn Cừu s tin trên thành 3 ln:
Ln 1: Ngày 30/12/2023 tr s tiền 50.000.000 đồng (Năm mươi triệu đồng).
Ln 2: Ngày 30/12/2023 tr s tiền 50.000.000 đồng (Năm mươi triệu đồng).
Ln 3: Ngày 30/12/2024 tr s tiền 47.000.000 đồng (Bốn mươi by triu
đồng).
Trong trường hợp đến hn tr n Công ty TNHH Hnh An chm tr tin thì
Công ty TNHH Hnh An còn phi tr lãi đối vi s tin chm tr tương ng vi thi
gian chm tr theo quy định ca Điều 357 và Điều 468 B lutn s.
V án phí: B đơn Công ty TNHH Hnh An nhn chu toàn b án phí dân s
sơ thẩm là 3.675.000 đồng ( Ba triệu sáu trăm bảy mươi lăm nghìn đồng).
Tr li cho anh Lương Văn Cừu s tin tm ứng án phí đã nộp 3.675.000
đồng ( Ba triệu sáu trăm bảy mươi lăm nghìn đồng) theo biên lai thu tm ng án phí
s AA/2021/0001383 ngày 25/7/2023 ca Chi cc Thi hành án dân s huyn Bc
Yên, tỉnh Sơn La.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành án dân sự
thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự quyền thỏa thuận
thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi
hành án theo quy định tại các điều 6,7,7a, 7b và 9 Luật thi hành án dân sự; thời hiệu
thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Phòng KTNV TAND tỉnh;
- Đương sự;
- VKSND huyện;
- Chi cục THADS huyện;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Cầm Ngọc Thương
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN BẮC YÊN,
TỈNH SƠN LA
Số: 04/2023/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Yên, ngày 08 tháng 4 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ điểm đ, khoản 1 Điều 12 Nghquyết số 326/2016/UBTVQH14 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội về Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử
dụng án phí lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 31 tháng 3 năm 2023 về việc các
đương sthoả thuận được với nhau vviệc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ
số: 10/2023/TLST-DS ngày 23 tháng 02 năm 2023.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương s
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, ktừ ngày lập biên bản hoà giải thành, không
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: Bà Nguyễn Thị Lộc;
Địa chỉ: Bản Chẹn, Mường Khoa, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La.
Bị đơn: Bà Sa Thị Thiêng;
Địa chỉ: Tiểu khu Phiêng Ban 2, thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn
La.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Sa Thị Thiêng có trách nhiệm trả tổng số tiền nợ gốc và lãi 159.000.000
đồng (Một trăm năm mươi chín triệu đồng) cho Nguyễn Thị Lộc thành từng lần
như sau:
- Từ tháng 4/2023 đến tháng 7/2023 trả dần số tiền là 2.500.000 đồng/tháng.
- Đến tháng 8/2023 trả một lần số tiền 40.000.000 đồng (Bốn mươi triệu
đồng).
- Từ tháng 9/2023 trả dần số tiền là 3.000.000 đồng/tháng cho đến khi hết số
tiền nợ còn lại trên.
Trường hợp đến thời hạn trả nợ bà Sa Thị Thiêng không thực hiện nghĩa vụ
trả nợ cho bà Nguyễn Thị Lộc thì phải chịu lãi suất đối với số tiền chậm trả tương
ứng với thời gian chậm trả, lãi suất chậm trả tính theo quy định tại khoản 1 Điều 468
Bộ luật Dân sự năm 2015 là 20% / năm.
Về án phí: Sa Thị Thiêng nhận chịu toàn bộ án phí dân sự thẩm
3.975.000 đồng (Ba triệu chín trăm bảy mươi lăm nghìn đồng).
Hoàn trả lại Nguyễn Thị Lộc số tiền tạm ứng án phí đã nộp 3.750.000
đồng (Ba triệu bảy trăm năm mươi nghìn đồng) theo biên lai thu số
AA/2021/0001372 ngày 23/02/2023 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bắc Yên,
tỉnh Sơn La.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tnguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các điều 6,7,7a, 7b 9 Luật thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành
án dân sự.
Nơi nhận:
- Phòng KTNV TAND tỉnh;
- Đương sự;
- VKSND huyện;
- Chi cục THADS huyện;
THẨM PHÁN
- Lưu hồ sơ vụ án.
Quàng Văn Thủy
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN BẮC YÊN,
TỈNH SƠN LA
Số: 03/2023/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Yên, ngày 31 tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ điểm đ, khoản 1 Điều 12 Nghquyết số 326/2016/UBTVQH14 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội về Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử
dụng án phí lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 23 tháng 3 năm 2023 về việc các
đương sthoả thuận được với nhau vviệc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ
số: 06/2023/TLST-DS ngày 17 tháng 01 năm 2023.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, ktừ ngày lập biên bản hoà giải thành, không
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: Ông Bùi Văn Kích;
Địa chỉ: Tiểu khu 5, thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La.
Bị đơn: Anh Trần Văn Núi và chị Lò Thị Máu;
Địa chỉ: Bản En, xã Phiêng Côn, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Anh Trần Văn Núi và chị Thị Máu thừa nhận có nợ ông Bùi Văn Kích tiền
ngô giống, phân bón và tiền mặt tổng số tiền 250.000.000 đồng (Hai trăm m
mươi triệu đồng). Ông Bùi Văn Kích anh Trần Văn Núi, chThị Máu thỏa
thuận, anh Trần Văn Núi, chị Thị Máu gạt 01 mảnh nương, địa điểm cây móc trai
thuộc đường đi Suối Hồ, bản En, xã Phiêng Côn, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La, diện
tích 3,3ha, trên đỉnh (phía Nam) giáp nương anh Tủa, phía Đông giáp nương anh
Quàng Văn Đội, phía Tây giáp nướng anh Quàng Văn Khanh, phía Bắc giáp đường
tông vào bản Suối Hồ, mảnh nương trị g100.000.000 đồng (Một trăm triệu
đồng), số tiền nợ còn lại là 150.000.000 đồng (Một trăm năm mươi triệu đồng) anh
Trần Văn Núi, chị Lò Thị Máu có trách nhiệm trả cho ông Bùi Văn Kích thành từng
lần trả như sau:
Lần 1: Ngày 30/12/2023 trả 30.000.000 đồng (Ba mươi triệu đồng).
Lần 2: Ngày 30/12/2023 trả 30.000.000 đồng (Ba mươi triệu đồng).
Lần 3: Ngày 30/12/2024 trả 30.000.000 đồng (Ba mươi triệu đồng).
Lần 4: Ngày 30/12/2025 trả 30.000.000 đồng (Ba mươi triệu đồng).
Lần 5: Ngày 30/12/2026 trả 30.000.000 đồng (Ba mươi triệu đồng).
- Về án phí: Miễn án phí dân sự thẩm cho bị đơn anh Trần Văn Núi, chị Lò
Thị Máu. Hoàn trả lại ông Bùi Văn Kích số tiền tạm ứng án phí đã nộp 5.000.000
đồng (Năm triệu đồng) theo biên lai thu số AA/2021/0001364 ngày 17/01/2023 của
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tnguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các điều 6,7,7a, 7b 9 Luật thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành
án dân sự.
Nơi nhận:
- Phòng KTNV TAND tỉnh;
- Đương sự;
- VKSND huyện;
- Chi cục THADS huyện;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Cầm Ngọc Thương
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN BẮC YÊN,
TỈNH SƠN LA
Số: 02/2023/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Yên, ngày 29 tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ điểm đ, khoản 1 Điều 12 Nghquyết số 326/2016/UBTVQH14 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội về Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử
dụng án phí lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 21 tháng 3 năm 2023 về việc các
đương sthoả thuận được với nhau vviệc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ
số: 05/2023/TLST-DS ngày 17 tháng 01 năm 2023.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương s
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, ktừ ngày lập biên bản hoà giải thành, không
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: Ông Bùi Văn Kích;
Địa chỉ: Tiểu khu 5, thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La.
Bị đơn: Anh Mùa A Tếnh;
Địa chỉ: Bản Kỳn, xã Phiêng Côn, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Anh Mùa A Tếnh thừa nhận còn nợ lại ông Bùi Văn Kích số tiền 80.000.000
đồng(Tám mươi triệu đồng). Ông Bùi Văn Kích anh Mùa A Tếnh thỏa thuận, anh
Mùa A Tếnh trách nhiệm trả cho ông Bùi Văn Kích số tiền 80.000.000 đồng (Tám
mươi triệu đồng), được chia thành hai lần trả như sau:
Lần 1: Ngày 30/12/2023 trả 40.000.000 đồng (Bốn mươi triệu đồng).
Lần 2: Ngày 30/12/2023 trả 40.000.000 đồng (Bốn mươi triệu đồng).
- Về án phí: Miễn án phí dân sự thẩm cho bị đơn Mùa A Tếnh. Hoàn trả lại
ông Bùi Văn Kích số tiền tạm ứng án phí đã nộp là 3.000.000 đồng (Ba triệu đồng)
theo biên lai thu số AA/2021/0001365 ngày 17/01/2023 của Chi cục Thi hành án
dân sự huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tnguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các điều 6,7,7a, 7b 9 Luật thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành
án dân sự.
Nơi nhận:
- Phòng KTNV TAND tỉnh;
- Đương sự;
- VKSND huyện;
- Chi cục THADS huyện;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Cầm Ngọc Thương
Tải về
Quyết định số 03/2024/QĐST-DS Quyết định số 03/2024/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 03/2024/QĐST-DS Quyết định số 03/2024/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất