Quyết định số 02/2025/QĐST-LĐ ngày 03/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Điện Biên, tỉnh Điện Biên về tranh chấp về quyền, lợi ích liên quan đến việc làm, tiền lương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 02/2025/QĐST-LĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 02/2025/QĐST-LĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 02/2025/QĐST-LĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 02/2025/QĐST-LĐ ngày 03/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Điện Biên, tỉnh Điện Biên về tranh chấp về quyền, lợi ích liên quan đến việc làm, tiền lương |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp về quyền, lợi ích liên quan đến việc làm, tiền lương... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 2 - Điện Biên, tỉnh Điện Biên |
Số hiệu: | 02/2025/QĐST-LĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 03/07/2025 |
Lĩnh vực: | Lao động |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | CÔng nhận thỏa thuân |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 2 - ĐIỆN BIÊN
Số: 02/2025/QĐST-LĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Điện Biên, ngày 03 tháng 7 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng Dân sự;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 25 tháng 6 năm 2025 về việc các
đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ
lý số: 03/2025/TLST- LĐ, ngày 13 tháng 01 năm 2025.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương
sự không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội;
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Ông Vũ Tuấn H, sinh năm 1972. Địa chỉ: N1 S, phường 10,
quận 6, thành phố Hồ Chí Minh (nay là: N1 S, phường B, thành phố Hồ Chí
Minh).
Người đại diện theo ủy quyền: Bà Nguyễn Thị Hồng N, sinh năm: 1995;
Địa chỉ: Thôn Đ, xã X, huyện L, tỉnh Vĩnh Phúc (nay là: Thôn Đ, xã T, tỉnh Phú
Thọ).
- Bị đơn: Công ty Cổ phần M. Địa chỉ: Lô 35, liền kề 1, khu đô thị B, xã
T, huyện Đ, tỉnh Điện Biên (nay là: Lô 35, liền kề 1, khu đô thị B, Phường M,
tỉnh Điện Biên).
Người đại diện theo pháp luật: Ông Nguyễn Hữu H - chức vụ: Tổng Giám
đốc.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Công ty Cổ phần M có nghĩa vụ trả cho ông Vũ Tuấn H tổng số tiền là:
489.541.461 đồng (Bốn trăm tám chín triệu năm trăm bốn mốt nghìn bốn trăm
sáu mốt đồng).
Kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án (đối với
khoản tiền phải trả cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong, bên
phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo
mức lãi suất huy động tiền gửi có kỳ hạn 01 tháng do ngân hàng nơi người sử dụng

2
lao động (bị đơn) mở tài khoản trả lương cho người lao động công bố tại thời điểm
trả lương (được quy định tại khoản 4 Điều 97 Bộ luật lao động).
2.2. Về án phí: Căn cứ khoản 3, 5 Điều 147 của Bộ luật tố tụng Dân sự;
điểm a khoản 1 Điều 12; khoản 7, 9 Điều 26 của Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy
định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa
án.
+ Miễn án phí Lao động sơ thẩm có giá ngạch cho ông Vũ Tuấn H.
+ Công ty Cổ phần M phải chịu 3.447.707 (Ba triệu bốn trăm bốn bảy
nghìn bảy trăm linh bảy đồng) đồng tiền án phí Lao động sơ thẩm có giá ngạch.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật Thi
hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND Khu Vực 2 - Điện Biên;
- Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên;
- TAND tỉnh ĐB;
- Lưu: KT, VP, hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thị Bằng
3
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 11/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 06/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 10/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 03/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 21/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 04/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 03/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 03/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 27/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 24/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 09/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm