Quyết định số 01/2025/QĐST-DS ngày 04/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 10 - Nghệ An, tỉnh Nghệ An về tranh chấp hợp đồng vay tài sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 01/2025/QĐST-DS

Tên Quyết định: Quyết định số 01/2025/QĐST-DS ngày 04/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 10 - Nghệ An, tỉnh Nghệ An về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng vay tài sản
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 10 - Nghệ An, tỉnh Nghệ An
Số hiệu: 01/2025/QĐST-DS
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 04/08/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Tranh chấp hợp đồng vay tài sản
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 10 NGHỆ AN
Số: 01/2025/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nghệ An, ngày 04 tháng 8 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào khoản 5 Điều 211 Điều 212; Điều 213 của Bộ luật tố tụng
dân sự;
Căn cứ Nghị quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy
ban thường vụ Quốc Hội về việc “Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án”.
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 24 tháng 7 m 2025 về việc các
đương sthoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ
số: 32/2025/TLST-DS ngày 17 tháng 07 năm 2025 về việc “Tranh chấp hợp
đồng vay tài sản”.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sđược ghi trong biên bản hoà giải thành
về việc giải quyết toàn bộ v án tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các
đương sự không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
* Nguyên đơn: Ông Hà Văn T, sinh năm: 1958. Địa chỉ: Bản X, xã C, tỉnh
Nghệ An.
* Bđơn: Chị Trần Thuý H, Sinh năm: 1981. Địa chỉ: Khối 1, Q, tỉnh
Nghệ An.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
*Ông Hà Văn T và chị Trần Thuý H thống nhất:
Chị Trần Thuý H có nghĩa vụ trả cho ông Văn T tổng cộng stiền nợ
gốc và lãi177.500.000đ (Một trăm bảy mươi bảy triệu năm trăm nghìn đồng).
Trong đó: Stiền nợ gốc 152.500.000đ (Một trăm năm mươi hai triệu
năm trăm nghìn đồng); Số tiền lãi vay từ tháng 04/2023 cho đến ngày
24/07/2025 25.000.000đ (Hai mươi lăm triệu đồng) trên tổng số tiền gốc đã
vay.
2
*Về án phí: Các đương sphải chịu án phí dân sự thẩm là: 4.437.500đ
(Bốn triệu bốn trăm ba mươi bảy nghìn năm trăm đồng). Các đương sự thống
nhất thỏa thuận mỗi bên chịu một nửa 2.218.750đ (Hai triệu hai trăm mười
tám nghìn bảy trăm năm mươi đồng).
Ông Văn T người cao tuổi đơn xin miễn tiền án phí n được
miễn số tiền 2.218.750đ (Hai triệu hai trăm mười tám nghìn bảy trăm năm mươi
đồng) án phí dân sự sơ thẩm.
Chị Trần Th H phải chịu 2.218.750đ (Hai triệu hai trăm mười tám
nghìn bảy trăm năm mươi đồng) án phí dân sự sơ thẩm.
Kể từ ngày quyết định này hiệu lực pháp luật (Đối với các trường hợp
quan thi hành án có quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ
ngày có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án (Đối với các khoản
tiền phải trcho người được thi hành án) bên phải thi hành án còn phải chịu
khoản tiền lãi theo mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điều 468 của Bộ luật Dân
sự năm 2015 trên số tiền chậm trả tương ứng với thời gian chậm trả.
3. Quyết định y hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân s
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành
án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật
thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- TAND tỉnh Nghệ An;
- VKSND KV 10;
- CQTHADS tỉnh Nghệ An;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Lương Huyền Anh
Tải về
Quyết định số 01/2025/QĐST-DS Quyết định số 01/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 01/2025/QĐST-DS Quyết định số 01/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất