Quyết định 03/2005/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 03/2005/QĐ-BYT

Quyết định 03/2005/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh
Cơ quan ban hành: Bộ Y tếSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:03/2005/QĐ-BYTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Thị Trung Chiến
Ngày ban hành:24/01/2005Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Danh mục thuốc chữa bệnh - Ngày 24/01/2005, Bộ trưởng Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT về việc ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh. Danh mục này bao gồm: thuốc tân dược và thuốc Y học cổ truyền. Danh mục thuốc Y học cổ truyền thêm các tiêu chuẩn sau: ưu tiên lựa chọn thuốc sản xuất tại Việt Nam, những chế phẩm cổ phương và những chế phẩm đã có uy tín trên thị trường nhiều năm, thuốc có công thức trong Dược điển Việt Nam. Thuốc giữ được phương pháp bào chế truyền thống của thuốc y học cổ truyền, đồng thời đảm bảo dạng dùng thích hợp cho sử dụng, bảo quản và lưu thông phân phối... Không đưa vào danh mục: Thuốc nằm trong diện khuyến cáo không nên sử dụng của Tổ chức Y tế thế giới. Thuốc lạc hậu mà nhiều quốc gia không sử dụng. Thuốc sử dụng tại nước ngoài nhưng chưa được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Xem chi tiết Quyết định 03/2005/QĐ-BYT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

 

 

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 03/2005/QĐ-BYT NGÀY 24 THÁNG 01 NĂM 2005 VỀ VIỆC

BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

 

- Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Y tế.

- Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Điều trị, ông Vụ trưởng vụ Y học cổ truyền, ông Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1: Nay ban hành kèm theo quyết định này Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh gồm những nội dung chính sau:

1.Mục tiêu, nguyên tắc lựa chọn thuốc và quy định sử dụng Danh mục thuốc.

2.Danh mục thuốc bao gồm:

- Danh mục thuốc tân dược,

- Danh mục thuốc Y học cổ truyền,

Điều 2. Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh là cơ sở pháp lý để:

1.Các cơ sở khám, chữa bệnh lựa chọn xây dựng Danh mục thuốc cụ thể cho đơn vị mình; Cung ứng đủ thuốc đảm bảo chất lượng và sử dụng thuốc hợp lý;

2.Bảo hiểm xã hội thanh toán tiền thuốc cho người bệnh tham gia Bảo hiểm Y tế theo quy định của Chính phủ về Điều lệ Bảo hiểm Y tế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với quyết định này đều được bãi bỏ.

Điều 4. Các, ông bà: Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Y học cổ truyền, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam, các Vụ có liên quan của Bộ Y tế, Thanh tra Y tế; Giám đốc: Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, y tế ngành và các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

 

DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU

SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

(ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT ngày 24 tháng 1 năm 2005

của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

I. Mục tiêu, nguyên tắc lựa chọn thuốc và quy định sử dụng danh mục

1.1. Mục tiêu

Đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý (bao gồm cả an toàn, hiệu quả);

Đáp ứng yêu cầu điều trị cho người bệnh;

Đảm bảo quyền lợi về thuốc chữa bệnh của người bệnh tham gia Bảo hiểm y tế;

Phù hợp với khả năng kinh tế của người bệnh và khả năng chi trả của Bảo hiểm Y tế.

1.2. Nguyên tắc lựa chọn thuốc trong danh mục

Thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh được lựa chọn trên các nguyên tắc:

1.2.1. Thuốc đảm bảo hiệu lực điều trị, an toàn

Danh mục thuốc chủ yếu xây dựng trên cơ sở Danh mục thuốc thiết yếu của Việt Nam và của Tổ chức Y tế thế giới hiện hành;

Thuốc phải có hiệu quả rõ rệt trong điều trị (căn cứ theo tài liệu khoa học và y học dựa trên bằng chứng);

Thuốc được Bộ Y tế cho phép lưu hành tại Việt Nam (được cấp số đăng ký còn hiệu lực, được duyệt) và có tần xuất sử dụng nhiều tại các cơ sở khám chữa bệnh;

Không đưa vào danh mục: Thuốc nằm trong diện khuyến cáo không nên sử dụng của Tổ chức Y tế thế giới. Thuốc lạc hậu mà nhiều quốc gia không sử dụng. Thuốc sử dụng tại nước ngoài nhưng chưa được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam;

Danh mục thuốc Y học cổ truyền thêm các tiêu chuẩn sau: ưu tiên lựa chọn thuốc sản xuất tại Việt Nam; những chế phẩm cổ phương và những chế phẩm đã có uy tín trên thị trường nhiều năm; thuốc có công thức trong Dược điển Việt Nam. Thuốc giữ được phương pháp bào chế truyền thống của thuốc y học cổ truyền, đồng thời đảm bảo dạng dùng thích hợp cho sử dụng, bảo quản và lưu thông phân phối.

1.2.2. Thuốc phù hợp với khả năng chi trả của người bệnh và qũy Bảo hiểm Y tế

Thuốc hợp lý giữa hiệu quả điều trị và giá thành.

1.2.3. Tên thuốc trong danh mục

Với thuốc tân dược: Thuốc mang tên gốc (generic Name); ưu tiên lựa chọn thuốc gốc (generic Drug là thuốc hết thời gian đăng ký bản quyền), thuốc đơn chất, thuốc sản xuất trong nước đảm bảo chất lượng, thuốc của các doanh nghiệp dược sản xuất trong nước đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP);

Với thuốc Y học cổ truyền: Chế phẩm ghi tên chung với thuốc cổ phương và thuốc có tên chung; Ghi tên riêng với thuốc không có tên chung. Tên vị thuốc và tên khoa học của vị thuốc ghi tên theo quy định của Dược điển Việt Nam.

1.3. Quy định sử dụng danh mục

Danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại cơ sở khám chữa bệnh được sử dụng cho các bệnh viện (bao gồm cả viện có giường bệnh trực thuộc Bộ), phòng khám đa khoa, các cơ sở y tế có bác sĩ. Các cơ sở y tế không có bác sĩ sử dụng danh mục thuốc thiết yếu hiện hành.

1.3.1. Thuốc trong danh mục

Với thuốc tân dược: sử dụng thuốc theo quy định phân hạng bệnh viện; Thuốc chuyên khoa được sử dụng theo phân cấp quản lý và thực hành kỹ thuật y tế;

Các thuốc điều trị đặc hiệu bệnh phong, tâm thần, động kinh, vô sinh, và vắc xin tiêm chủng không có trong danh mục này thì sử dụng thuốc theo hướng dẫn của các chương trình;

Với thuốc Y học cổ truyền sử dụng cho tất cả các tuyến khám chữa bệnh;

Hội chẩn khi sử dụng các thuốc sau:

Danh mục thuốc tân dược: Các thuốc có ký hiệu (*) là các thuốc dự trữ và hạn chế sử dụng. Chỉ được sử dụng trong các trường hợp khi các thuốc khác trong nhóm không có hiệu quả điều trị và phải qua hội chẩn;

Danh mục thuốc Y học cổ truyền: Vị thuốc Nhân sâm, chế phẩm Linh chi- Sâm.

1.3.2.Thuốc ngoài danh mục

Được phép sử dụng các thuốc chuyên khoa đảm bảo chất lượng do bệnh viện pha chế;

Với thuốc tân dược: Được sử dụng các thuốc phối hợp nếu thuốc đó được phép lưu hành và các thành phần đơn chất của thuốc đều có trong danh mục;

Với thuốc Y học cổ truyền: Được sử dụng các chế phẩm thay thế khi chế phẩm đó được cấp số đăng ký còn hiệu lực và có công thức hoặc công dụng tương tự thuốc cần thay thế có trong danh mục.

1.3.3. Lựa chọn tên thành phẩm cụ thể sử dụng trong bệnh viện

Căn cứ danh mục thuốc này, đồng thời căn cứ mô hình bệnh tật và kinh phí của bệnh viện (bao gồm cả ngân sách, một phần viện phí và bảo hiểm y tế) giám đốc bệnh viện lựa chọn cụ thể tên thành phẩm của các thuốc theo nguyên tắc đã nêu ở trên để phục vụ cho khám chữa bệnh tại bệnh viện (trên cơ sở khuyến khích sử dụng thuốc của các doanh nghiệp sản xuất trong nước đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc - GMP);

Giám đốc bệnh viện thống nhất với giám đốc cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán tiền thuốc cho người bệnh tham gia bảo hiểm Y tế (bao gồm cả thuốc của các chương trình, nếu bệnh viện chưa được chương trình cấp thuốc).

2. Danh mục thuốc

2.1. Danh mục thuốc tân dược

- Danh mục thuốc tân dược có 646 thuốc;

Thuốc sắp xếp theo phân loại ATC (giải phẫu- điều trị- hoá học);

Danh mục thuốc có 6 cột: I, II, III, IV, V, VI.  Nội dung các cột như sau:

I

 

 

II

III

IV

V

VI

 

Số thứ tự đánh số theo tên thuốc/hoạt chất; Với thuốc/hoạt chất có phối hợp thành phần khác được đánh số a,b,c sau thứ tự của thuốc/hoạt chất. Với thuốc lặp lại (bắt đầu từ lần thứ 2) không đánh số thứ tự (để tránh lặp lại nhiều lần một thuốc);

Tên thuốc (tên gốc- generic Name)/ hoạt chất;

Đường dùng, dạng dùng, hàm lượng, dạng bào chế;

Sử dụng cho bệnh viện hạng 1 và 2;

Sử dụng cho bệnh viện hạng 3 và không hạng;

Sử dụng cho phòng khám đa khoa và cơ sở y tế có bác sĩ.

 

 

Các thuốc giảm đau, chống viêm, chống nhiễm khuẩn, chống virút, chống nấm  được xếp trong nhóm thuốc, không xếp riêng cho từng chuyên khoa để tránh lặp lại nhiều lần.

2.2. Danh mục thuốc y học cổ truyền

Danh mục thuốc chế phẩm có 91 thuốc được phân thành 11 nhóm theo tác dụng dược lý của thuốc. Danh mục gồm 5 cột:

 

I

II

III

 

IV

V

 

Số thứ tự của thuốc trong danh mục;

Số thứ tự của thuốc trong nhóm thuốc;

Tên thuốc (tên chung với thuốc cổ phương và thuốc có tên chung; tên riêng với thuốc không có tên chung);

Dạng bào chế;

Đường dùng.

 

 

Danh mục vị thuốc có 210 vị được phân thành 25 nhóm theo tác dụng dược lý của thuốc. Danh mục gồm 5 cột:

I

II

III

IV

V

 

Số thứ tự;

Số thứ tự của vị thuốc trong danh mục;

Tên vị thuốc;

Nguồn gốc (bắc, nam);

Tên khoa học của cây, con hoặc khoáng vật làm thuốc.

 

 

Danh mục này sẽ được sửa đổi, bổ sung nếu nhu cầu sử dụng thuốc thực tế có thay đổi.

 

 

 

DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC

(ban hành kèm theo Quyết định số 03/ 2005/QĐ-BYT ngày 24 tháng 1 năm 2005

của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

STT

 

Tên thuốc /

hoạt chất

 

Đường dùng, dạng dùng, hàm lượng

 

Tuyến sử dụng

 

Hạng bệnh viện

 

Phòng khám

và cơ sở

y tế có bác sĩ

 

1

và 2

 

3 và không hạng

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

 

 

I. Thuốc gây tê, mê

 

 

 

1. Thuốc gây mê và oxygen

 

1

 

Etomidate

 

Tiêm; ống 20mg/10ml

 

+

 

+

 

 

 

2

 

Halothane

 

Đường hô  hấp; lọ 250ml

 

+

 

+

 

 

 

3

 

Isoflurane

 

Đường hô  hấp; lọ 100ml

 

+

 

 

 

 

 

4

 

Ketamine

 

Tiêm; 50mg/1ml ống 10 ml

 

+

 

+

 

 

 

5

 

Oxygen dược dụng

 

Đường hô hấp; bình khí lỏng hoặc nén

 

+

 

+

 

+

 

6

 

Propofol

 

Tiêm; ống 20ml/200mg

 

+

 

 

 

 

 

7

 

Sevofluran

 

Đường hô hấp; khí dung 250ml

 

+

 

 

 

 

 

8

 

Thiopental

(muối natri)

 

Tiêm; lọ bột 500mg, 1000 mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

2. Thuốc gây tê tại chỗ

 

9

 

Bupivacaine

(hydrocloride)

 

Tiêm tuỷ sống; dung dịch 0,5%;

ống 4ml

 

+

 

+

 

 

 

Tiêm; dung dịch 0,25%, 0,5%

 

+

 

+

 

 

 

10

 

Lidocaine

(hydrocloride)

 

Tiêm; dung dịch 1%, 2%;

ống 1ml, 2ml, 5ml

 

+

 

+

 

+

 

Tiêm; dung dịch 2%; ống 20ml, chai 125ml

 

+

 

+

 

 

 

Khí dung; chai xịt 10%/65g

 

+

 

 

 

 

 

Thuốc mỡ 5%; gel 2%

 

+

 

+

 

 

 

a.

 

Lidocaine

+ epinephrine

(adrenaline)

 

Tiêm; dung dịch 2% + 1/100,

dung dịch 2% + 1/100.000;

ống 1,8ml, 2ml

 

+

 

+

 

+

 

11

 

Procaine hydrocloride

 

Tiêm; dung dịch 1%, 2%, 3%, 5 %;

ống 1ml, 2 ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

3. Thuốc tiền mê

 

12

 

Atropine sulfate

 

Tiêm; ống 0,25 mg/1ml

 

+

 

+

 

+

 

Tiêm; ống 1mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 





I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

13

 

Diazepam

 

Tiêm; ống 5mg/1ml,

10mg/2ml

 

+

 

+

 

 

 

14

 

Fentanyl

 

Tiêm; ống 0,05mg/1ml, 0,1mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

15

 

Midazolam

 

Tiêm; 5mg/1ml, ống 1ml, 3ml

 

+

 

 

 

 

 

16

 

Morphine (clohydrate)

 

Tiêm; ống 10mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

17

 

Pethidine

 

Tiêm; ống 100mg/2ml

 

+

 

+

 

 

 

18

 

Promethazine

(hydrocloride)

 

Tiêm; 25-50mg/ml; ống1ml, 2ml

 

+

 

+

 

 

 

19

 

Rotundin

 

Tiêm; ống 60 mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, nhóm chống viêm không steroid, thuốc điều trị  gút và các bệnh xương khớp

 

 

 

1. Thuốc giảm đau không có opi; thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid

 

20

 

Acetylsalicylic acid

 

Tiêm; lọ 1g

 

+

 

+

 

+

 

Truyền tĩnh mạch; lọ 250mg,500mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên; 100mg, 500 mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống, gói bột 100 mg, 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

21

 

Diclofenac

 

Tiêm; ống 75mg/3ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 25mg,50mg,75mg,100mg

 

+

 

+

 

+

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,1%; lọ 5ml

 

+

 

+

 

 

 

Dùng ngoài; gel; tuýp 30 g

 

+

 

 

 

 

 

22

 

Ketorolac

 

Tiêm; ống 30 mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 10 mg

 

+

 

+

 

 

 

23

 

Ibuprofen

 

Uống; viên 200mg, 400mg

 

+

 

+

 

+

 

24

 

Ketoprofen

 

Tiêm; lọ 100mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 50mg, 150mg, 200mg, 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

25

 

Meloxicam

 

Tiêm; ống 15mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 7,5mg, 15 mg

 

+

 

+

 

+

 

Dùng ngoài; gel; tuýp 30 g

 

+

 

+

 

+

 

26

 

Methyl salicylate

+ dl- camphor

+ thymol

+ l-menthol

+ glycol salicylate + tocopherol

acetate

 

Cao dán; 2,12g cao thuốc/ 100cm2­­­­­

 

+

 

+

 

 

 

Dùng ngoài; gel; tuýp 30 g

 

+

 

+

 

+

 

27

 

Nefopam

(hydrocloride)

 

Tiêm; ống 20mg/ 2ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 250mg,500 mg

 

+

 

 

 

 

 

28

 

Nimesulid

 

Uống; viên 0,1g

 

+

 

+

 

+

 


I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

29

 

Paracetamol

 

Tiêm truyền tĩnh mạch; lọ 0,3g, 0,45g, 1g/ 100 ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; gói bột 80mg, 150mg, 250 mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 100mg,500 mg

 

+

 

+

 

+

 

Thuốc đặt; viên đạn  80mg, 150mg, 300mg, 600 mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Paracetamol                                 + chlorphenamine

 

Uống; viên 325mg + 4 mg

 

+

 

+

 

+

 

b.

 

Paracetamol

+ ibuprofen

 

Uống; viên 325mg + 200 mg

 

+

 

+

 

 

 

30

 

Piroxicam

 

Tiêm; ống 20mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 10mg, 20 mg

 

+

 

+

 

+

 

31

 

Tenoxicam

 

Tiêm; lọ 20 mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 10mg,20 mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

2. Thuốc giảm đau có kết hợp opi

 

32

 

Paracetamol

+ codeine phosphate

 

Uống; viên 500mg + 30mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Paracetamol

+ dextropropoxyphen

 

Uống; viên 500mg + 30mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

3. Thuốc giảm đau loại opi

 

 

 

Morphine (clohydrate)

 

Tiêm; ống 10 mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

(dùng cho cấp cứu)

 

+

 

+

 

+

 

 

 

Morphine (sulfate)

 

Uống; viên 10mg,30mg

 

+

 

+

 

 

 

33

 

Dextropropoxyphene

 

Uống, viên 50mg,100mg,150 mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

Pethidine (hydrocloride)

 

Tiêm; ống 50mg,100 mg/ 2ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

4. Thuốc giảm đau tác dụng kiểu opi

 

34

 

Tramadol

 

Tiêm; ống 50mg,100mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 50mg,100mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; xiro lọ 2000mg/ 20ml

 

+

 

 

 

 

 

 

 

5. Thuốc điều trị gút

 

35

 

Allopurinol

 

Uống; viên 100mg,300mg

 

+

 

+

 

+

 

36

 

Colchicine

 

Uống; viên 1 mg

 

+

 

+

 

+

 

37

 

Probenecid

 

Uống; viên 500 mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

6. Thuốc chống viêm, giảm phù nề

 

38

 

Alpha chymotrypsin

 

Tiêm; ống 1mg,5mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 2,5mg, 5mg

 

+

 

+

 

+

 

39

 

Serratiopeptidase

 

Uống; viên 5mg, 10mg

 

+

 

+

 

+

 



I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

 

 

7. Thuốc chống thoái hoá khớp

 

40

 

Glucosamin (sulfate)

 

Uống; viên 250mg, 500mg, 850 mg; gói 1500 mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

III. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn

 

41

 

Alimemazine

 

Uống; viên 5mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống; xiro 2,5 mg/ 5 ml, 5mg/ ml; chai 60 ml

 

+

 

+

 

+

 

42

 

Chlorphenamine      (hydrogen maleate)

 

Uống, viên 4 mg

 

+

 

+

 

+

 

43

 

Cinnarizine

 

Uống; viên 25 mg

 

+

 

+

 

+

 

44

 

Dexchlorpheniramine

 

Uống; viên 2mg

 

+

 

+

 

+

 

45

 

Diphenhydramine

 

Tiêm; ống 10mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 10mg, 25mg, 50mg

 

+

 

+

 

+

 

46

 

Dimethinden

 

Uống; viên 1mg, 2,5mg, 4mg

 

+

 

 

 

 

 

47

 

Epinephrine (adrenaline)

 

Tiêm; ống 1mg/1ml

 

+

 

+

 

+

 

48

 

Fexofenadine

 

Uống; viên 60mg, 180mg

 

+

 

 

 

 

 

49

 

Loratadine

 

Uống; viên 10mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống, xiro 1mg/ml; lọ 60ml

 

+

 

+

 

+

 

50

 

Mazipredone

 

Tiêm; ống 30mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

51

 

Mequitazine

 

Uống; viên nén 5mg;

xiro 1,25mg/5ml

 

+

 

 

 

 

 

52

 

Promethazine (hydrochloride)

 

Uống; viên 10mg, 50mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống; xiro 5mg/ml

 

+

 

+

 

+

 

Dùng ngoài; thuốc mỡ 2%

 

+

 

+

 

+

 

 

 

IV. Thuốc cấp cứu và chống độc

 

53

 

Acetylcysteine

 

Tiêm; dung dịch 200 mg/ ml; ống10ml

 

+

 

+

 

+

 

54

 

Adenosine Triphosphate (ATP)

 

Tiêm; ống 10mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 20mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

Atropine (sulfate)

 

Tiêm; ống 0,25mg/1ml, 1 mg/1ml

 

+

 

+

 

+

 

55

 

Bretylium tosilate

 

Tiêm; ống 100mg/2ml

 

 

 

 

 

 

 

56

 

Calci gluconate

 

Tiêm; dung dịch 10%; ống 5ml, 10ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 500mg

 

+

 

+

 

+

 

57

 

Cerebrolysin

(chỉ dùng điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính, chấn thương sọ não)

 

Tiêm; 215,2mg/1ml; ống 1ml, 5ml, 10ml

 

+

 

+

 

 

 

58

 

Cholineafoscerate

 

Tiêm; ống 1000 mg/4ml

 

+

 

 

 

 

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

59

 

Dantrolene

 

Uống; viên 25mg, 100mg

 

+

 

+

 

 

 

60

 

Deferoxamine

 

Tiêm truyền; lọ 500mg, 1g

 

+

 

+

 

 

 

61

 

Dimercaprol

 

Tiêm; ống 50 mg/2ml

 

+

 

+

 

 

 

62

 

DL- methionine

 

Uống; viên 250 mg

 

+

 

+

 

+

 

63

 

Đồng sulfate

 

Uống; gói 10g

 

+

 

+

 

+

 

64

 

Edetate natri canxi  (EDTA Ca-Na)

 

Tiêm tĩnh mạch; ống 5ml, 10ml (200mg/1ml); ống 500mg/10ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 0,25 g

 

+

 

+

 

 

 

65

 

Ephedrine (hydrochloride)

 

Tiêm; ống 10 mg/ml

 

+

 

+

 

 

 

66

 

Esmolol

 

Tiêm tĩnh mạch;

ống 100 mg/10ml

 

+

 

+

 

 

 

67

 

Flumazenil

 

Tiêm; ống 0,5mg/5ml; 1mg/10ml

 

+

 

+

 

 

 

68

 

Glucagon

 

Tiêm; ống 1mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

69

 

Hydroxocobalamine

 

Tiêm; ống 1.000 mcg, 5.000 mcg

 

+

 

+

 

+

 

70

 

Nalorphin

 

Tiêm, ống 10 ml

 

+

 

+

 

 

 

71

 

Naloxone (hydrochloride)

 

Tiêm; ống 0,4mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

72

 

Naltrexone

 

Uống; viên 50 mg

 

+

 

 

 

 

 

73

 

Natri hydrocarbonate

 

Tiêm truyền; dung dịch 1,4% 4,2%; chai 200ml, 500ml

 

+

 

+

 

+

 

Tiêm; dung dịch 4,2%, 8,4%;

ống 10 ml

 

+

 

+

 

+

 

74

 

Natri sulfat

 

Uống; bột; gói 1g, 15 g

 

+

 

+

 

+

 

75

 

Natri thiosulfate

 

Tiêm; dung dịch 100 mg/ml, 200mg/ml; ống 10ml

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 330mg

 

+

 

+

 

+

 

76

 

Nimodipine

(chỉ dùng điều trị xuất huyết màng não do phình mạch máu não hoặc do chấn thương)

 

Tiêm; lọ 10mg/50ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 30 mg

 

+

 

 

 

 

 

77

 

Nor epinephrine                       (Nor adrenalin)

 

Tiêm; ống 1mg

 

+

 

+

 

+

 

78

 

Penicillamine

 

Tiêm; bột tiêm; lọ 1g

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 250mg

 

+

 

+

 

 

 

79

 

Phenylephrine

 

Tiêm; ống 10 mg

 

+

 

 

 

 

 

80

 

Phenytoin

 

Tiêm; ống 50mg

 

+

 

+

 

 

 

81

 

Polystyrene

sulfonate natri

 

Uống; bột; gói (hộp) 0,5g, 15g

 

+

 

+

 

 

 


I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

a.

 

Polystyrene

sulfonate calci

 

Uống; bột hộp 0,5g

 

+

 

+

 

 

 

82

 

Pralidoxime iodide

 

Tiêm; dung dịch 20mg/ml, 50mg/ml; ống 10ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

+

 

 

 

83

 

Protamine sulfate

 

Tiêm; dung dịch 1%; ống 5ml

 

+

 

+

 

 

 

84

 

Than hoạt

 

Uống; bột, nhũ dịch

 

+

 

+

 

+

 

85

 

Somatostatin

 

Tiêm truyền; bột; lọ 2mg, 3 mg

+ 1 ống dung môi

 

+

 

+

 

 

 

86

 

Sorbitol

 

Dùng rửa dạ dày; dung dịch 3 %;

bình 5 lít

 

+

 

+

 

 

 

87

 

Xanh methylen

 

Tiêm; dung dịch 1%; ống 1ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

V. Thuốc hướng tâm thần

 

 

 

1. Thuốc an thần

 

88

 

Bromazepam

 

Uống; viên 1,5mg, 3mg, 6mg

 

+

 

+

 

 

 

89

 

Clorazepate

 

Uống; viên 2mg, 5mg, 10mg

 

+

 

+

 

 

 

90

 

Diazepam

 

Tiêm; ống 5mg/1ml, 10mg/2ml

 

+

 

+

 

 

 

(dùng cấp cứu)

 

+

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 5 mg

 

+

 

+

 

+

 

91

 

Etifoxine chlohydrate

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

+

 

 

 

92

 

Hydroxyzine

 

Uống; viên 25 mg

 

+

 

 

 

 

 

93

 

Lorazepam

 

Uống; viên 1mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

2. Thuốc gây ngủ

 

94

 

Phenobarbital

 

Tiêm; ống 200mg/2ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên10mg, 100mg

 

+

 

+

 

+

 

95

 

Zolpidem

 

Uống; viên 10mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

3. Thuốc chống rối loạn tâm thần

 

96

 

Amisulpride

 

Uống; viên 200mg

 

+

 

+

 

 

 

97

 

Chlopromazine  (hydrochloride)

 

Tiêm; 25mg/ml; 25mg/2ml; ống 2ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 2mg, 5mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 25mg, 100mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; xiro 5mg/ml; lọ 5ml

 

+

 

+

 

+

 

98

 

Clozapine

 

Uống; viên 25mg,100 mg

 

+

 

 

 

 

 

99

 

Fluphenarine decanoate

 

Tiêm; dạng dầu; ống 25 mg

 

+

 

 

 

 

 

100

 

Haloperidol

 

Tiêm; ống 5mg/ml

 

+

 

+

 

 

 

Tiêm; dạng dầu 50 mg/ 1ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 1mg, 1,5mg, 5mg

 

+

 

+

 

+

 

101

 

Levomepromazine

 

Tiêm; ống 25mg/ml

 

+

 

 

 

 

 




I

 

II

 

II

 

IV

 

V

 

VI

 

 

 

 

 

Uống; viên 2mg, 25mg, 100mg

 

+

 

+

 

 

 

102

 

Meclophenoxate

 

Uống; viên 250 mg

 

+

 

 

 

 

 

103

 

Olanzapine

 

Uống; viên 5mg, 7,5mg, 10 mg

 

+

 

 

 

 

 

104

 

Risperidol

 

Uống; viên 1mg, 2mg, 4 mg

 

+

 

+

 

 

 

105

 

Sulpiride

 

Tiêm; dung dịch 50mg/ml; ống 2ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 50mg, 200mg

 

+

 

+

 

 

 

106

 

Thioridazine

 

Uống, viên 50mg, 100mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

4. Điều chỉnh rối loạn cảm xúc và kháng động kinh

 

107

 

Carbamazepine

 

Uống; viên 100mg, 200mg

 

+

 

+

 

 

 

108

 

Gabapentin

 

Uống; viên 300mg

 

+

 

 

 

 

 

109

 

Phenytoin

 

Tiêm; ống 50mg

 

+

 

+

 

 

 

a.

 

Phenytoin natri

 

Uống; viên 100mg

 

+

 

+

 

+

 

110

 

Valproat magnesi

 

Uống; viên 200mg

 

+

 

+

 

 

 

a.

 

Valproat natri

 

Uống; viên 200mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; xiro 200mg/5ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; dung dịch nhỏ giọt 200mg/ml

 

+

 

+

 

 

 

b.

 

Valproat natri + valproic acid

 

Uống; viên tương đương 500mg valproate natri

 

+

 

+

 

 

 

 

 

5. Thuốc chống trầm cảm

 

111

 

Amitriptyline (hydrochloride)

 

Tiêm; ống 50mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 25mg

 

+

 

+

 

+

 

112

 

Anafranil

 

Uống; viên 25mg,75 mg

 

+

 

+

 

 

 

113

 

Mirtazapine

 

Uống; viên 30 mg

 

+

 

+

 

 

 

114

 

Sertraline

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

+

 

 

 

115

 

Tianeptine

 

Uống; viên 12,5mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn

 

 

 

1. Thuốc trị giun sán

 

 

 

1.1. Thuốc trị giun, sán đường ruột

 

116

 

Albendazole

 

Uống; viên 200mg, 400 mg

 

+

 

+

 

+

 

117

 

Mebendazole

 

Uống; viên 100mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

118

 

Niclosamide

 

Uống; viên 500mg

 

+

 

+

 

+

 

119

 

Pyrantel

 

Uống; hỗn dịch 250 mg/ml, ống 5ml

 

+

 

+

 

+

 

Uống;

viên 125mg, 150mg, 250mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

1.2. Thuốc trị giun chỉ

 

120

 

Diethylcarbamazine  (dihydrogen citrate )

 

Uống; viên 50mg, 100mg

 

+

 

+

 

 

121

 

Ivermectin

 

Uống; viên 5 mg

 

+

 

+

 

 

 



I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

 

 

1.3. Thuốc trị sán lá

 

122

 

Metrifonate

 

Uống; viên 100mg

 

+

 

+

 

 

123

 

Praziquantel

 

Uống; viên 600mg

 

+

 

+

 

 

 

 

2. Chống nhiễm khuẩn

 

 

 

2.1. Nhóm beta-lactam

 

124

 

Amoxicilin

 

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống; bột pha hỗn dịch 125mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Amoxicilin

+ acid clavulanic

 

Tiêm; lọ 1000mg + 200mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 500 mg + 125mg;

875mg + 125mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống; gói 500mg + 62,5 mg;

1g + 125 mg

 

+

 

+

 

+

 

125

 

Ampicilin

(muối natri)

 

Tiêm; bột pha tiêm;

lọ 500mg, 1000mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Ampicilin

+ sulbactam

 

Tiêm; lọ 250 mg + 125 mg;

500 mg + 250 mg, 1000 mg +500mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 220mg + 147 mg,

250mg + 125 mg

 

+

 

+

 

+

 

126

 

Benzathine benzylpenicilin

 

Tiêm; lọ 600.000 UI, 1,2 triệu UI,

2,4 triệu UI

 

+

 

+

 

+

 

127

 

Benzylpenicilin

 

Tiêm; ống 1.000.000  UI

 

+

 

+

 

+

 

128

 

Cefaclor

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống; gói bột 125mg

 

+

 

+

 

+

 

129

 

Cefadroxil

 

Uống; viên 500mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; bột pha xiro; lọ 3g

 

+

 

+

 

 

 

130

 

Cefalexin

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống; gói 250mg

 

+

 

+

 

+

 

131

 

Cefamandole

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g

 

+

 

 

 

 

 

132

 

Cefapirine

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g

 

+

 

 

 

 

 

133

 

Cefazoline

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 0,5g, 1g

 

+

 

+

 

 

 

134

 

Cefepime*

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g

 

+

 

+

 

 

 

135

 

Cefixim

 

Uống; viên, gói 100mg, 200mg, 400mg

 

+

 

+

 

 

 

136

 

Cefoperazone *

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g

 

+

 

 

 

 

 

a.

 

Cefoperazone

+ sulbactam*

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 0,5g + 0,5g

 

+

 

 

 

 

 

137

 

Cefotaxim

 

Tiêm; bột pha tiêm;

lọ 500mg, 1000 mg

 

+

 

+

 

 

 

138

 

Cefotiam*

 

Tiêm bắp; bột pha tiêm; lọ 1g

 

+

 

 

 

 

 

139

 

Cefpodoxime

 

Uống; viên 100mg

 

+

 

 

 

 

 



I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

140

 

Cefradine

 

Tiêm; bột; lọ 0,5g, 1g

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

141

 

Ceftazidime

 

Tiêm; lọ 1g, 2 g

 

+

 

+

 

 

 

142

 

Ceftriaxone*

 

Tiêm; lọ 1g

 

+

 

+

 

 

 

143

 

Cefuroxime

 

Tiêm; lọ 750mg, 1500 mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 125mg, 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; gói 125 mg

 

+

 

+

 

 

 

144

 

Cloxacilin

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 500mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

145

 

Oxacilin

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 0,5g, 1g, 2g

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

146

 

Piperacilin

+ tazobactam*

 

Tiêm; lọ bột pha tiêm; lọ 4g + 0,5g

 

+

 

 

 

 

 

147

 

Phenoxy methylpenicilin

 

Uống; viên 200.000 UI,  400.000UI, 1.000.000 UI

 

+

 

+

 

+

 

148

 

Procaine benzylpenicilin

 

Tiêm; lọ 400.000UI, 2000.000UI

 

+

 

+

 

+

 

149

 

Ticarcilin

+ kali clavulanat

 

Tiêm; lọ 1,5g +100mg; 3g +200mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

2.2.Thuốc nhóm aminoglycosid

 

150

 

Amikacin*

 

Tiêm; lọ 250mg, 500mg bột pha tiêm hoặc dung dịch

 

+

 

 

 

 

 

151

 

Gentamicine

 

Tiêm; ống 40mg, 80mg/2ml

 

+

 

+

 

+

 

Thuốc tra mắt; dung dịch 0,3%;

lọ 5 ml

 

+

 

+

 

+

 

Thuốc tra mắt; mỡ 0,3%,tuýp 5g

 

+

 

+

 

+

 

Dùng ngoài; kem 2%, tuýp 5g,10g

 

+

 

+

 

+

 

152

 

Neomycin (sulfate)

 

Uống; viên 250mg

 

+

 

+

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,5%;

lọ 5 ml

 

+

 

+

 

+

 

Thuốc tra mắt; mỡ; tuýp 3,5 g

 

+

 

+

 

+

 

Huyền dịch nhỏ mắt;

dung dịch 2 %; lọ 5 ml

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Neomycin

+ polymyxin B

 

Thuốc tra mắt;

mỡ 3.500 UI + 6.000UI; tuýp 5g

 

+

 

+

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt;

34000 UI + 100.000 UI; lọ 5ml, 10 ml

 

+

 

+

 

 

 

b.

 

Neomycin

+ bacitracine

 

Dùng ngoài; kem 5mg + 500UI

 

+

 

+

 

 

 



I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

c.

 

Neomycin

+ polymyxin B

+ dexamethasone

 

Mỡ tra mắt; 0,5 % + 6000 UI + 0,1 %; tuýp 5g

 

+

 

+

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt, nhỏ tai;

lọ 5 ml, 10,5 ml

 

+

 

+

 

 

 

153

 

Netilmicin sulfate*

 

Tiêm; lọ 50mg/2ml,  100mg/2ml

 

+

 

 

 

 

 

154

 

Tobramycin

 

Tiêm; ống 80mg

 

+

 

+

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,3%;

lọ 5 ml

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Tobramycin

+ dexamethasone

 

Thuốc nhỏ mắt;

dung dịch 3 mg + 1mg/ml; lọ 5ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

2.3. Thuốc nhóm cloramphenicol

 

155

 

Chloramphenicol

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 250mg

 

+

 

+

 

+

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,4%;

lọ 10 ml

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Chloramphenicol

+ dexamethason

 

Thuốc nhỏ tai, nhỏ mắt;

lọ 20mg + 5mg/5ml

 

+

 

+

 

+

 

Dùng ngoài;                                              kem 2g + 50mg/100g; lọ 8g

 

+

 

+

 

+

 

b.

 

Chloramphenicol

+ sulfacetamide

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 750mg

 

+

 

+

 

 

 

156

 

Thiophenicol

 

Thuốc nhỏ mắt; 5mg + 100 mg/ 1ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

2.4. Thuốc nhóm nitroimidazol

 

157

 

Metronidazole

 

Tiêm; chai 500mg/100ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

Dùng ngoài; gel; tuýp 30g

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Metronidazole + neomycin + nystatin

 

Đặt âm đạo; viên 500mg +65000UI +100000UI

 

+

 

+

 

+

 

158

 

Secnidazole

 

Uống; viên 500mg

 

+

 

+

 

 

 

159

 

Tinidazole

 

Uống; viên 500mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

2.5. Thuốc nhóm lincosamid

 

160

 

Clindamycin

 

Tiêm; dung dịch 150mg/ml;

ống 2ml, 4ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 150mg, 300 mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

2.6. Thuốc nhóm macrolid

 

161

 

Azithromycin *

 

Tiêm; lọ 500mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 500mg; gói 100mg

 

+

 

+

 

 

 

162

 

Clarithromycin

 

Uống ; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

 

 


I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

163

 

Erythromycin

 

Uống; viên 250mg, 500 mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống; bột pha hỗn dịch 125mg/5ml

 

+

 

+

 

+

 

Dùng ngoài; gel 4 %; tuýp 10g, 20g

 

+

 

+

 

+

 

164

 

Roxithromycin

 

Uống; viên 50mg, 150 mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; gói 50 mg

 

+

 

+

 

 

 

165

 

Spiramycin

 

Uống; viên 1.500.000 UI,

3.000.000 UI

 

+

 

+

 

+

 

Uống; gói bột 750.000UI

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Spiramycin

+ metronidazole

 

Uống; viên 750.000 UI + 125 mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

2.7. Thuốc nhóm quinolon

 

166

 

Ciprofloxacin

 

Tiêm truyền; chai 100 mg/50 ml,

200 mg/100 ml

 

+

 

 

 

 

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 200 mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 200mg, 500 mg

 

+

 

+

 

+

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch  0,3%;

lọ 5 ml

 

+

 

+

 

+

 

Thuốc nhỏ tai; dung dịch 0,3%; lọ 5ml, 10 ml

 

+

 

+

 

+

 

167

 

Gatifloxacin*

 

Uống; viên 400mg

 

+

 

+

 

 

 

168

 

Levofloxacin*

 

Tiêm truyền; chai 250mg/50ml, 500mg/100ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

 

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,5%;

lọ 5 ml

 

+

 

+

 

 

 

169

 

Lomefloxacin

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1%; lọ 5 ml

 

+

 

+

 

 

 

170

 

Moxifloxacin*

 

Uống; viên 400mg

 

+

 

 

 

 

 

171

 

Nalidixic acid

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

172

 

Norfloxacin

 

Uống; viên 200mg, 400mg

 

+

 

+

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,3%;

lọ 3-5 ml

 

+

 

+

 

+

 

173

 

Ofloxacin

 

Tiêm; ống 400 mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 200 mg

 

+

 

+

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,3%;

lọ 5 ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

Thuốc tra mắt; mỡ; tuýp 3,5 g

 

 

+

 

+

 

+

 

Thuốc nhỏ tai; dung dịch 0,3%; lọ 3ml, 5 ml

 

+

 

+

 

+

 




I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

174

 

Pefloxacin

 

Tiêm; ống 400mg/5ml

 

+

 

 

 

 

Uống; viên 400mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

2.8. Thuốc nhóm sulfamid

 

175

 

Sulfasalazine

 

Uống; viên 500mg

 

+

 

+

 

 

 

176

 

Sulfamethoxazol

+ trimethoprim

 

Uống; viên 400mg + 80 mg

 

+

 

+

 

+

 

177

 

Sulfadiazin

+ trimethoprim

 

Uống; viên 400mg + 80 mg

 

+

 

+

 

+

 

178

 

Sulfacetamid

+ methyl thioninium

 

Thuốc nhỏ mắt; lọ 10ml

 

+

 

+

 

 

 

179

 

Sulfadiazin bạc

 

Dùng ngoài; kem 1% (Ag 0,3%)

 

+

 

+

 

+

 

180

 

Sulfadimidine

(muối natri)

 

Uống; viên 500mg

 

+

 

+

 

+

 

181

 

Sulfadoxin +pyrimethamin

 

Uống; viên 500mg + 25mg

 

+

 

+

 

 

 

182

 

Sulfaguanidin

 

Uống; viên 500mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

2.9. Thuốc nhóm tetracyclin

 

183

 

Doxycycline

 

Uống; viên 100mg

 

+

 

+

 

+

 

184

 

Minocycline

 

Uống; viên 50mg, 100mg

 

+

 

 

 

 

 

185

 

Tetracycline (hydrochloride)

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

Mỡ tra mắt; kem 1%, tuýp 5g, 10g

 

+

 

+

 

+

 

 

 

2.10. Thuốc khác

 

186

 

Argyrol

 

Thuốc nhỏ mắt;

dung dịch 1%2 %, lọ 5 ml,

 

+

 

+

 

+

 

187

 

Colistin

 

Tiêm; lọ bột 1 triệu UI

 

+

 

 

 

 

 

188

 

Fosfomycin (natri)

 

Tiêm; lọ 1g, 2g

 

+

 

 

 

 

 

189

 

Fusafungin

 

Phun; dung dịch 1% lọ 5ml,

dung dịch 1,18% lọ 20ml

 

+

 

 

 

 

 

190

 

Nitrofurantoin

 

Uống; viên 100mg

 

+

 

+

 

+

 

191

 

Nitroxolin

 

Uống; viên 50mg, 100mg

 

+

 

+

 

+

 

192

 

Rifampicin

 

Uống; viên 150mg, 300mg

 

+

 

+

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1%; lọ 5ml, 10ml

 

+

 

+

 

 

 

Dùng ngoài; mỡ 1%

 

+

 

+

 

+

 

193

 

Vancomycin *

 

Tiêm; lọ 500mg; 1g

 

+

 

 

 

 

 

 

 

3. Thuốc chống virut

 

194

 

Aciclovir

 

Truyền tĩnh mạch; lọ bột 250mg

 

+

 

 

 

 

 

Tiêm; lọ 25mg/ 1,5ml;

75mg/ 2,5ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 200mg, 800mg

 

+

 

+

 

+

 




I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

 

 

 

 

Thuốc tra mắt; mỡ 3%; tuýp 2g, 5g

 

+

 

+

 

+

 

Dùng ngoài; kem 5%; tuýp 2g, 5g, 15g

 

+

 

+

 

+

 

194

 

Abacavir (ABC)

 

Uống; viên 300mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; dung dịch 100mg/ 5ml

 

+

 

 

 

 

 

196

 

Didanosine (ddl)

 

Uống; viên 125mg, 200 mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; gói bột 100mg, 250mg

 

+

 

+

 

 

 

197

 

Efavirenz (EFV hoặc EFZ)

 

Uống; viên 50mg, 100mg, 200mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; dung dịch 150mg/ 5ml

 

+

 

+

 

 

 

198

 

Idoxuridine

 

Thuốc nhỏ mắt;

dung dịch 0,1%, 0,12%; lọ 10ml

 

+

 

+

 

 

 

199

 

Indinavir (NFV)

 

Uống; viên 200mg, 333mg,  400mg

 

+

 

 

 

 

 

200

 

Ritonavir

 

Uống; viên 100mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; dung dịch 400mg/ 5ml,

600 mg/ 7,5 ml

 

+

 

 

 

 

 

201

 

Lamivudine

 

Uống; viên 100mg, 150mg

 

+

 

+

 

 

 

202

 

Lopinavir + ritonavir (LPV/r)

 

Uống; viên 133,3mg + 33,3mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; dung dịch 400mg + 100mg/5ml

 

+

 

 

 

 

 

203

 

Nelfinavir (NFV)

 

Uống; viên 250mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; gói bột 50mg

 

+

 

 

 

 

 

204

 

Nevirapine (NVP)

 

Uống; viên 200mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; hỗn dịch 50mg/ 5ml

 

+

 

+

 

 

 

205

 

Tenofovir (TDF)

 

Uống; viên 300mg

 

+

 

+

 

 

 

206

 

Trifluridine

 

Thuốc nhỏ mắt;

dung dịch 10mg/5ml

 

+

 

+

 

 

 

207

 

Saquinavir (SQV)

 

Uống; viên 200mg

 

 

+

 

 

 

 

 

208

 

Stavudine (d4T)

 

Uống; viên 15mg, 20mg, 30mg, 40mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; gói bột 5mg/ 5ml

 

 

+

 

 

 

 

 

209

 

Zidovudine

(ZDV hoặc AZT)

 

Uống; viên 100mg, 250mg, 300mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; dung dịch hoặc xiro 50mg/ 5ml

 

+

 

 

 

 

 

 

 

4. Thuốc chống nấm

 

210

 

Amphotericine B *

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 50mg

 

+

 

 

 

 

 

211

 

Chlorquinaldol

+ promestriene

 

Đặt âm đạo; viên 200mg + 10mg

 

+

 

+

 

+

 

212

 

Clotrimazole

 

Đặt âm đạo; viên 50mg, 100mg

 

 

+

 

+

 

+

 

213

 

Econazole

 

Dùng ngoài; tuýp 30g

 

+

 

+

 

+

 

Đặt âm đạo; viên 150mg

 

+

 

+

 

+

 





I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

214

 

Fluconazole

 

Truyền tĩnh mạch; dung dịch 2mg/ml; ống tiêm 50ml,100ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 50mg, 150mg

 

+

 

+

 

 

 

Đặt âm đạo; viên 50mg, 150mg

 

+

 

+

 

+

 

215

 

Griseofulvin

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

Dùng ngoài; mỡ 5%; tuýp 10g, 20g

 

+

 

+

 

+

 

216

 

Itraconazole

 

Uống; viên 100mg

 

+

 

+

 

 

 

217

 

Ketoconazole

 

Uống; viên 200mg

 

+

 

+

 

+

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 2%;

lọ 5 ml

 

+

 

+

 

 

 

Dùng ngoài; kem 2%;

tuýp 5g, 10g, 20 g

 

+

 

+

 

+

 

Đặt âm đạo; viên 200mg

 

+

 

+

 

+

 

218

 

Natamycin

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 5%;

lọ10ml

 

+

 

+

 

 

 

Dùng ngoài; kem 2%

 

+

 

+

 

 

 

Đặt âm đạo; viên 25 mg

 

+

 

+

 

 

 

219

 

Nystatin

 

Uống; viên 250 UI, 500 UI,                 250.000UI, 500.000 UI

 

+

 

+

 

+

 

Đặt âm đạo; viên 100.000 UI

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Nystatin

+ metronidazole

 

Đặt âm đạo;

viên 500mg + 100.000 UI

 

+

 

+

 

+

 

b.

 

Nystatin

+ metronidazole

+ chloramphenicol

+ dexamethasone

acetat

 

Đặt âm đạo;

viên 100.000 UI + 200mg

+ 80mg + 0,5mg

 

+

 

+

 

+

 

c.

 

Nystatin

+ metronidazol

+ neomycin

 

Đặt âm đạo;

viên 200mg + 500mg + 100.000 UI

 

+

 

+

 

 

 

d.

 

Nystatin+ neomycin

+ polymyxin B

 

Đặt âm đạo; viên 3500 UI + 35000 UI + 100.000 UI

 

+

 

+

 

 

 

220

 

Terbinafin (hydrochloride)

 

Uống; viên 250mg

 

+

 

 

 

 

 

Dùng ngoài; kem 1%; tuýp 5g

 

+

 

+

 

 

 

 

 

5. Thuốc điều trị bệnh do amip

 

221

 

Diloxanide (furoate)

 

Uống; viên 500mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

Metronidazole

 

Tiêm; chai 500mg/100ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

6. Thuốc điều trị bệnh lao

 

222

 

Ethambutol

 

Uống; viên 100mg, 400mg

 

+

 

+

 

+

 






I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

223

 

Isoniazid

 

Uống; viên 50mg, 100mg, 150mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Isoniazid + ethambutol

 

Uống; viên 150mg + 400mg

 

+

 

+

 

+

 

224

 

Para amino salixylat canci

 

Uống; viên 500mg, 1000 mg

 

+

 

+

 

 

225

 

Pyrazinamide

 

Uống; viên 400mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

Rifampicin

 

Uống; viên 150mg, 300mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Rifampicin + isoniazid

 

Uống; viên 60mg +30 mg,

150mg +75mg, 300mg +150mg

 

+

 

+

 

+

 

b.

 

Rifampicin + isoniazid

+ pyrazinamide

 

Uống; viên 60mg +30 mg +150mg; 150mg +75mg + 400mg

 

+

 

+

 

+

 

c.

 

Rifampicin + isoniazid

+ pyrazinamide

+ ethambutol

 

Uống;

viên 150 mg +75 mg + 400 mg

+ 275 mg

 

+

 

+

 

+

 

226

 

Streptomycine

 

Tiêm; lọ 1g

 

+

 

+

 

+

 

227

 

Thioacetazone

 

Uống; viên 10mg, 20mg, 50mg

 

+

 

+

 

 

 

a.

 

Thioacetazone

+ isoniazid

 

Uống; viên 50 mg + 100mg;

150mg + 300mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc điều trị lao kháng thuốc

 

 

 

Amikacin

 

Tiêm; bột pha tiêm hoặc dung dịch; lọ 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

 

 

228

 

Capreomycin

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1000mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

Ciprofloxacin

 

Uống; viên 200mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

229

 

Cycloserine

 

Uống; viên 250mg

 

+

 

 

 

 

 

230

 

Ethionamide

 

Uống; viên 125mg, 250mg

 

+

 

+

 

 

 

231

 

Kanamycin

 

Tiêm; lọ 1g

 

+

 

+

 

 

 

 

 

Levofloxacin*

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

Ofloxacin

 

Uống; viên 200mg, 400mg

 

+

 

+

 

 

 

232

 

P- aminosalycylic acid

 

Uống; viên 500mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

7. Thuốc điều trị sốt rét

 

233

 

Amodiaquine

 

Uống; viên 153mg, 200mg

 

+

 

+

 

+

 

234

 

Artemether

 

Tiêm; ống 80mg/ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; hỗn dịch 300 mg/100ml

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Artemether

+ lumefantrine

 

Uống; viên 20mg +120mg

 

+

 

+

 

+

 

235

 

Artemisinin

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Artesunate

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 60 mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 50mg, 100mg

 

+

 

+

 

+

 

236

 

Chloroquine

 

Tiêm; 40mg/ ml; ống 5ml

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 100mg, 250mg

 

+

 

+

 

+

 



I

 

II

 

II

 

IV

 

V

 

VI

 

237

 

Mefloquine

 

Uống; viên 250mg

 

+

 

+

 

 

 

238

 

Primaquine

 

Uống; viên 7,5mg, 15mg

 

+

 

+

 

+

 

239

 

Proguanil

 

Uống; viên 100mg

 

+

 

 

 

 

 

240

 

Quinine

 

Tiêm; 300mg/ ml, ống 2ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 300mg

 

+

 

+

 

+

 

241

 

Sulfadoxine

+ pyrimethamine

 

Uống; viên 500mg + 25mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu

 

242

 

Dihydro ergotamine mesylat

 

Tiêm; ống 0,3mg/1ml,  1mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 1mg, 2,5mg, 3mg

 

+

 

+

 

 

 

243

 

Ergotamine (tartrate)

 

Tiêm; ống 0,5 mg/ml

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 1mg

 

+

 

+

 

+

 

244

 

Flunarizine

 

Uống; viên 5mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

VIII. Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch

 

 

 

1. Thuốc ức chế miễn dịch

 

245

 

Azathioprine

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

 

 

 

 

 

2. Thuốc chống ung thư

 

246

 

Actinomycin D

 

Tiêm; lọ 0,5 mg

 

+

 

 

 

 

 

247

 

Bleomycin

 

Tiêm; lọ 15 mg

 

+

 

 

 

 

 

248

 

Carboplatin

 

Tiêm; lọ 50mg, 150mg, 450 mg

 

+

 

 

 

 

 

249

 

Cisplatin

 

Tiêm; lọ 10mg, 50 mg

 

+

 

 

 

 

 

250

 

Cyclophosphamide

 

Tiêm; lọ 100mg, 200mg, 500mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

 

 

 

 

251

 

Cytarabine

 

Tiêm; bột; lọ 100mg, 500 mg

 

+

 

 

 

 

 

252

 

Dacarbazine

 

Tiêm; bột đông khô;

lọ 100mg; 200mg

 

+

 

 

 

 

 

253

 

Daunorubicin

 

Tiêm; lọ 20 mg

 

+

 

 

 

 

 

254

 

Doxorubicin

 

Tiêm; lọ 10 mg

 

+

 

 

 

 

 

255

 

Epirubicin hydrochloride

 

Tiêm; lọ bột 10mg, 50 mg

 

+

 

 

 

 

 

256

 

Etoposide

 

Tiêm; ống 50mg, 100mg/ 5 ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 50mg, 100mg

 

+

 

 

 

 

 

257

 

Flutamide

 

Uống, viên 250mg

 

+

 

 

 

 

 

258

 

Fluorouracil (5-FU)

 

Tiêm; dung dịch 50mg/ml; ống 5ml

 

+

 

 

 

 

 

Dùng ngoài; kem 1%, 2%, 5 %

 

+

 

 

 

 

 

259

 

Hydroxycarbamide

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

 

 

 

 

260

 

Hydroxyure

 

Tiêm; lọ 500mg

 

+

 

 

 

 

 

261

 

Idarubicine

 

Tiêm; lọ 50 mg

 

+

 

 

 

 

 

262

 

Ifosfamide

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1.000mg

 

+

 

 

 

 

 

263

 

L – asparaginase

 

Tiêm ; lọ 10000 KU

 

+

 

 

 

 

 







I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

264

 

Melphalan

 

Uống; viên 2mg, 5 mg

 

+

 

 

 

 

 

265

 

Mechlorethamine oxide

 

Tiêm; ống 10mg

 

+

 

 

 

 

 

266

 

Mercaptopurin

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

 

 

 

 

267

 

Methotrexate

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 10mg, 50mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 2,5mg

 

+

 

 

 

 

 

268

 

Mitomycin

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 2mg, 10mg

 

+

 

 

 

 

 

269

 

Octreotide

 

Tiêm; 100mg/1ml; lọ 5ml

 

+

 

 

 

 

 

270

 

Procarbazine

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

 

 

 

 

271

 

Tamoxifen

 

Uống; viên 10mg, 20mg

 

+

 

 

 

 

 

272

 

Thioguanin

 

Tiêm; lọ 40 mg

 

+

 

 

 

 

 

273

 

Vinblastine (sulfate)

 

Tiêm; dung dịch 10mg/ml;

ống 10ml

 

+

 

 

 

 

 

274

 

Vincristine (sulfate)

 

Tiêm; bột đông khô; ống 1mg/1ml; 2mg/2ml, lọ 5mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư

 

275

 

Calcium folinate

 

Tiêm; ống 50mg, 100mg

 

+

 

 

 

 

 

276

 

Glycyl funtumin (hydrocloride)

 

Tiêm; ống 0,3mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

277

 

Mesna

 

Tiêm; lọ 400mg

 

+

 

 

 

 

 

278

 

Ondansetron

 

Tiêm; dung dịch 2mg/ml; ống 4ml

 

+

 

 

 

 

 

279

 

Pamidronate

 

Tiêm; lọ 30mg

 

+

 

 

 

 

 

280

 

Trolamin + etylenglycol stearat + acid stearic +cetyl palmital

+ dầu avocat + trolamin + natri alginat + acid sorbic +natri propyl arahydroxybenzoat

 

Dùng ngoài; tuýp 93-186g

 

+

 

+

 

 

 

 

 

4. Thuốc tăng cường miễn dịch

 

281

 

Cycloferon

 

Tiêm; dung dịch 12,5%; ống 2ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 0,15g

 

+

 

 

 

 

 

 

 

IX. Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu

 

282

 

Alfuzosin

 

Uống; viên 2,5mg, 5mg

 

+

 

 

 

 

 

283

 

Cao pygeum africanum

 

Uống; viên 25mg, 50mg

 

+

 

 

 

 

 

284

 

Malvapurpurea

+ camphor onobrominate

+ methylenblue

 

Uống; viên   250 mg

+ 20 mg

+ 20 mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

X. Thuốc chống parkinson

 

285

 

Biperiden

 

Uống; viên 2mg,  4mg

 

+

 

+

 

+

 


I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

286

 

Diethazin

(hydrocloride)

 

Tiêm; ống 50mg/2ml, 250mg/5ml

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 30mg, 250mg

 

+

 

+

 

+

 

287

 

Levodopa + carbidopa

 

Uống; viên 25 mg + 250mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Levodopa + benserazide

 

Uống; viên 25mg +100 mg;

50mg +200 mg

 

+

 

+

 

+

 

288

 

Piribedil

 

Uống; viên 20mg, 50mg

 

+

 

+

 

 

 

289

 

Trihexyphenidyl (hydrochloride)

 

Uống; viên 2mg, 5mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

XI. Thuốc tác dụng đối với máu

 

 

 

1. Thuốc chống thiếu máu

 

290

 

Cyanocobalamin

 

Tiêm; ống 500 mcg, 1000mcg

 

+

 

+

 

+

 

291

 

Folic acid

 

Uống; viên 1mg, 5mg

 

+

 

+

 

+

 

292

 

Sắt sucrose

 

Tiêm; ống 100mg/5ml

 

+

 

 

 

 

 

a.

 

Sắt sulfate (hay oxalat)

 

Uống; viên 60mg

 

+

 

+

 

+

 

b.

 

Sắt sulfate + folic acid

 

Uống; viên 60mg + 0,25mg

 

+

 

+

 

+

 

c.

 

Sắt gluconat

+ mangan gluconat

+ đồng gluconat

 

Uống;

ống 50mg +1,33mg + 0,7 mg/10ml

 

+

 

+

 

+

 

d.

 

Sắt fumarate + folic acid

+ cyanocobalamin

+ ascorbic acid

+ vitamin B6

+ đồng sulfate

 

Uống; viên 350mg +1,5mg

+15 mcg

+150mg

+1,5mg

+   5mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

 

293

 

Acenocoumarol

 

Uống; viên 2mg, 4mg

 

+

 

+

 

 

 

294

 

Aminocaproic acid

 

Tiêm; dung dịch 200mg/ml;

ống 10ml

 

+

 

+

 

 

 

295

 

Antithrombin III *

 

Tiêm; bột đông khô; lọ100UI, 500UI

 

+

 

 

 

 

 

296

 

Carbazochrome

 

Tiêm; ống 1,5mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 10mg

 

+

 

+

 

 

 

a.

 

Carbazochrome

natri sulfonate

 

Uống; viên 25mg

 

+

 

+

 

 

 

297

 

Enoxaparin (natri) *

 

Tiêm; ống 20mg, 40mg, 60mg

 

+

 

 

 

 

 

298

 

Heparin (natri)

 

Tiêm; ống 1 ngàn, 5ngàn, 20 ngàn, 25 ngàn UI/1ml

 

+

 

 

 

 

 

299

 

Nadroparine

 

Tiêm dưới da; bơm tiêm 2050 UI Axa/ 0,2ml; 3075 UI Axa/ 0,3ml

 

+

 

 

 

 

 

a.

 

Nadroparine calci

 

Tiêm; ống 0,3ml, 0,4ml, 0,6ml

 

+

 

 

 

 

 

300

 

Phytomenadione  (Vitamin K1)

 

Tiêm; 5mg/ml; ống 5ml

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 2mg, 5mg,10 mg

 

+

 

+

 

+

 




I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

301

 

Protamine sulfate

 

Tiêm; 10mg/ml; ống 5ml

 

+

 

+

 

 

 

302

 

Tranexamic acid

 

Tiêm;

dung dịch 10%; ống 5ml, 10 ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

303

 

Triflusal

 

Uống; viên 300mg

 

+

 

 

 

 

 

304

 

Warfarin (muối natri)

 

Uống; viên 1mg, 2mg, 5mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

3. Thuốc khác

 

305

 

Erythropoietin*

 

Tiêm;

ống 1000UI, 2000UI,  4000 UI

 

+

 

 

 

 

 

 

 

XII. Máu, chế phẩm máu - dung dịch cao phân tử

 

 

 

1. Máu và chế phẩm máu

 

306

 

Albumin

 

Tiêm truyền; dung dịch 5%, 20%;  chai 50ml, 100ml

 

+

 

+

 

 

 

307

 

Huyết tương đông lạnh

 

Tiêm truyền; túi 250ml

 

+

 

+

 

 

 

308

 

Khối bạch cầu

 

Tiêm truyền;

túi 50ml, 70ml, 150ml, 250ml

 

+

 

+

 

 

 

309

 

Khối hồng cầu

 

Tiêm truyền; túi 250ml

 

+

 

+

 

 

 

310

 

Khối tiểu cầu

 

Tiêm truyền; túi 150ml

 

+

 

+

 

 

 

311

 

Máu toàn phần

 

Tiêm truyền; túi 250ml

 

+

 

+

 

 

 

312

 

Yếu tố VIII tủa lạnh

 

Tiêm truyền; túi 60ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

2. Dung dịch cao phân tử

 

313

 

Dextran 40

 

Tiêm truyền; dung dịch 10%;

chai 250ml, 500ml

 

+

 

+

 

+

 

314

 

Dextran 70

 

Tiêm truyền; dung dịch 6%;

chai 250ml, 500ml

 

+

 

+

 

 

 

315

 

Gelatin

 

Tiêm truyền;

dung dịch 4%, 5%, 6%; lọ 500ml

 

+

 

+

 

 

 

316

 

Tinh bột este hoá (hydroxyetyl starch)

 

Tiêm truyền, dung dịch 6%, 10%; chai 250ml, 500ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

XIII. Thuốc tim mạch

 

 

 

1. Thuốc chống đau thắt ngực

 

317

 

Atenolol

 

Uống; viên 50mg, 100mg

 

+

 

+

 

+

 

318

 

Diltiazem

 

Uống; viên 30mg, 60mg

 

+

 

+

 

 

 

319

 

Dipyridamol

 

Tiêm; ống 10 mg

 

+

 

 

 

 

 

320

 

Glyceryl trinitrate

 

Tiêm; ống 3mg, 15 mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 0,5mg, 2mg, 2,5mg,

6 mg

 

+

 

+

 

+

 

Ngậm dưới lưỡi; viên 5mg

 

+

 

+

 

+

 

Dùng ngoài; miếng dán 5mg, 10mg

 

+

 

 

 

 

 





I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

321

 

Isosorbide

(dinitrate hoặc   mononitrate)

 

Tiêm; dung dịch 0,1%/10ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 30mg, 60mg

 

+

 

+

 

+

 

Khí dung; bình xịt 20ml

 

+

 

 

 

 

 

322

 

Trimetazidin

 

Uống; viên 20mg, 35mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

2. Thuốc chống loạn nhịp

 

323

 

Amiodaron (hydrochloride)

 

Tiêm; ống 150mg/3ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 200mg

 

+

 

+

 

+

 

324

 

Disopyramide

 

Uống; viên 100mg, 125mg, 250 mg

 

+

 

+

 

+

 

325

 

Isoprenaline

 

Tiêm; ống 0,2mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 10mg

 

+

 

+

 

 

 

326

 

Lidocaine

(hydrochloride)

 

Tiêm; dung dịch 1-2%;

ống 2ml, 5ml

 

+

 

+

 

+

 

327

 

Mexiletine

 

Uống; viên 200mg

 

+

 

+

 

 

 

328

 

Orciprenaline

 

Uống; viên 10mg, 40mg

 

+

 

+

 

+

 

329

 

Propranolol (hydrocloride)

 

Tiêm; ống 1mg, 2 mg/ 2ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 40mg

 

+

 

+

 

+

 

330

 

Sotalol

 

Uống; viên 0,08 g

 

+

 

 

 

 

 

331

 

Verapamil (hydrochloride)

 

Tiêm; ống 5mg/2 ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 40mg, 80mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

3. Thuốc điều trị tăng huyết áp

 

332

 

Acebutolol

 

Uống; viên 200mg

 

+

 

 

 

 

 

333

 

Amlodipine

 

Uống; viên 2,5mg, 5mg

 

+

 

+

 

+

 

334

 

Bisoprolol

 

Uống; viên 2,5mg, 5mg, 10mg

 

+

 

+

 

 

 

a.

 

Bisoprolol

+ hydrochlorothiazide

 

Uống; viên 2,5mg, 5mg, 10mg

+ 6,25 mg

 

+

 

+

 

 

 

335

 

Captopril

 

Uống; viên 12,5mg, 25mg, 50mg

 

+

 

+

 

+

 

336

 

Carvedilol

 

Uống; viên  6,25mg, 12,5mg, 25mg

 

+

 

 

 

 

 

337

 

Clonidine

 

Tiêm; 100mcg/ml; lọ 10 ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 0,15mg

 

+

 

+

 

+

 

338

 

Enalapril

 

Uống; viên 5mg, 10mg, 20mg

 

+

 

+

 

+

 

339

 

Felodipine

 

Uống; viên 2,5mg, 5mg, 10mg

 

+

 

+

 

 

 

340

 

Hydralazine

 

Tiêm truyền tĩnh mạch;

ống 20mg/1ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 10mg, 25mg, 50mg, 100mg

 

+

 

+

 

 

 

341

 

Imidapril

 

Uống; viên 5mg, 10 mg

 

+

 

+

 

 

 

342

 

Indapamide

 

Uống; viên 1,5mg

 

+

 

 

 

 

 

343

 

Irbesartan

 

Uống; viên 150mg, 300mg

 

+

 

 

 

 

 

344

 

Lacidipine

 

Uống; viên 2mg, 4mg

 

+

 

 

 

 

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

345

 

Lercanidipine

(hydrochloride)

 

Uống; viên 10mg

 

+

 

 

 

 

 

346

 

Lisinopril

 

Uống; viên 5mg, 10mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 20 mg

 

+

 

 

 

 

 

347

 

Methyldopa

 

Uống; viên 250mg

 

+

 

+

 

+

 

348

 

Metoprolol

 

Uống; viên 50mg, 100mg

 

+

 

 

 

 

 

349

 

Nicardipine

 

Tiêm; ống 5mg, 10mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 20 mg

 

+

 

+

 

 

 

350

 

Nifedipine

 

Uống; viên 5mg, 10mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên tác dụng chậm 20mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên tác dụng chậm 30mg

 

+

 

 

 

 

 

351

 

Nitroprusside (natri)

 

Tiêm; bột pha tiêm ống 50mg/ 2ml

 

+

 

 

 

 

 

352

 

Perindopril

 

Uống; viên 2mg,  4mg

 

+

 

+

 

 

 

a.

 

Perindopril

+ indapamide

 

Uống; viên 4mg + 1,25mg

 

+

 

+

 

 

 

353

 

Quinapril

 

Uống; viên 5mg

 

+

 

 

 

 

 

354

 

Rilmenidine

 

Uống; viên 1mg

 

+

 

 

 

 

 

355

 

Telmisartan

 

Uống; viên 40mg, 80mg

 

+

 

+

 

 

 

a.

 

Telmisartan

+ hydrochlothiazide

 

Uống; viên 40mg, 80mg

+ 12,5 mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

4. Thuốc điều trị hạ huyết áp

 

356

 

Heptaminol (hydrochloride)

 

Tiêm; 62,5mg/ml; ống 2ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 150mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Acetyline heptaminol

+ cinnarizine

 

Uống; viên 200mg + 20mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

5. Thuốc điều trị suy tim

 

357

 

Amrinone

 

Tiêm; ống 20ml/100mg

(5 mg/ml)

 

+

 

 

 

 

 

 

 

Carvedilol

 

Uống; viên 6,25mg

 

+

 

+

 

 

 

358

 

Digoxin

 

Tiêm; ống 0,1mg/2ml,  0,25mg/2ml, 0,5mg/ 2ml

 

+

 

+

 

 

 

(dùng cho cấp cứu)

 

Tiêm; ống 0,1mg,  0,25mg, 0,5mg/ 2ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 0,25mg

 

+

 

+

 

 

 

359

 

Dobutamine

 

Tiêm; bột đông khô; ống 250mg

 

+

 

+

 

 

 

360

 

Dopamine(hydrochloride)

 

Tiêm; 40mg/ml ống 5ml

 

+

 

+

 

 

 

361

 

Lanatoside C

 

Tiêm; 0,2mg/ml; ống 2ml

 

+

 

+

 

+

 

Uống; dung dịch 1mg/ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

6. Thuốc chống huyết khối

 

 

 

Acenocoumarol

 

Uống, viên 2mg, 4mg

 

+

 

+

 

 

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

 

 

Acetylsalicylic acid

 

Uống; viên, gói 100 mg

 

+

 

+

 

+

 

362

 

Clopidogrel bisulfate

 

Uống; viên 75mg

 

+

 

+

 

 

 

363

 

Streptokinase

 

Tiêm; lọ 1.500.000 UI

 

+

 

+

 

 

 

 

 

7. Thuốc hạ lipid huyết

 

364

 

Atorvastatin

 

Uống; viên 10mg, 20mg

 

+

 

+

 

+

 

365

 

Ciprofibrat

 

Uống; viên 100mg

 

+

 

+

 

 

 

366

 

Fenofibrat

 

Uống; viên 200mg dạng vi hạt,

viên 100mg, 160mg, 300 mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống;

viên tác dụng chậm (MR)160 mg

 

+

 

 

 

 

 

367

 

Gemfibrozil

 

Uống; viên 300mg, 400mg

 

+

 

 

 

 

 

368

 

Simvastatin

 

Uống; viên 5mg, 10mg, 20mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

8. Tăng cường tuần hoàn não

 

369

 

Buflomedil (hydrocloride)

 

Tiêm; ống 50mg, 150mg/5ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 150mg, 300mg

 

+

 

+

 

 

 

370

 

Gingko biloba

 

Uống; viên 40mg

 

+

 

+

 

 

 

371

 

Meclophenoxate

 

Tiêm; ống 250mg

 

+

 

+

 

 

 

372

 

Naftidrofuryl

 

Uống; viên 200mg

 

+

 

 

 

 

 

373

 

Pentoxifylin

 

Uống; viên 100mg, 400mg

 

+

 

+

 

 

 

374

 

Piracetam

 

Tiêm truyền; chai 12g, ống 1g, 3g

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 400mg, 800 mg

 

+

 

+

 

+

 

375

 

Raubasine

 

Uống; viên 1mg, 5mg, 10mg

 

+

 

+

 

 

 

a.

 

Raubasine + almitrine

 

Uống; viên 10mg + 30mg

 

+

 

+

 

+

 

376

 

Sulbutiamin

 

Uống; viên 200mg

 

+

 

 

 

 

 

377

 

Vincamin + rutin

 

Uống; viên 20mg + 40mg

 

+

 

+

 

+

 

378

 

Vinpocetin

 

Tiêm; ống 10mg/ 2ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 5mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

XIV. Thuốc điều trị bệnh da liễu

 

 

 

1. Thuốc chống nấm

 

379

 

Benzoic acid

+ salicylic acid

 

Dùng ngoài; kem, mỡ 6 - 3%;

tuýp 5g, 15g

 

+

 

+

 

+

 

380

 

Cồn A.S.A

 

Dùng ngoài; lọ 15 ml

 

+

 

+

 

+

 

381

 

Cồn hắc lào BSI

 

Dùng ngoài; lọ 15 ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

Clotrimazole

 

Dùng ngoài; kem 1%;

tuýp 10g, 15g, 20g

 

+

 

+

 

+

 

382

 

Miconazole

 

Dùng ngoài; kem 2%; tuýp 10g

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Miconazole

+ hydrocortison

chlorocresol

 

Dùng ngoài; mỡ; tuýp 15g

 

+

 

+

 

 

 



I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

 

 

2. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng, giảm viêm

 

383

 

Acitretin

 

Uống; viên 10mg, 25mg

 

+

 

+

 

+

 

384

 

Bexarotene

 

Uống; viên 25mg, 50 mg

 

+

 

 

 

 

 

385

 

Dithranol

 

Dùng ngoài; mỡ 0,1%, 2%;

tuýp 25g

 

+

 

+

 

+

 

386

 

Etretinate

 

Uống; viên 10mg, 20 mg

 

+

 

 

 

 

 

387

 

Methoxsalen

 

Uống; viên 10mg

 

+

 

+

 

 

 

Dùng ngoài; dung dịch 0,75%, 1%

 

+

 

+

 

 

 

388

 

Salicylic acid

 

Dùng ngoài;

mỡ 1%, 2%, 3%, 5%, 10%, 25%

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Salicylic acid

+ betamethason

dipropionat

 

Dùng ngoài; thuốc mỡ 15g, thuốc xoa 10ml

 

+

 

+

 

 

 

389

 

Tretionin

 

Dùng ngoài; kem 0,5%; tuýp 30g; chai dung dịch 15ml

 

+

 

+

 

 

 

390

 

Isotretinoin

 

Uống; viên 10mg

 

+

 

+

 

 

 

Dùng ngoài; mỡ;

tuýp 0,05%, 0,1%/ 10g

 

+

 

+

 

 

 

 

 

3. Thuốc trị ghẻ

 

391

 

Diethylphtalat

 

Dùng ngoài; mỡ 95%;

lọ, tuýp 3g, 5g, 15g

 

+

 

+

 

+

 

Dùng ngoài; dung dịch 10ml

 

+

 

+

 

+

 

392

 

Lindane

 

Dùng ngoài; dung dịch 1%

 

+

 

+

 

+

 

393

 

Spregal

 

Dùng ngoài; bình xịt 80g, 240g

 

+

 

 

 

 

 

 

 

4. Thuốc có tác dụng ngăn ngừa tia tử ngoại

 

394

 

Kẽm oxide

 

Dùng ngoài; mỡ 46%; tuýp 15g

 

+

 

+

 

+

 

 

 

5. Thuốc khác

 

395

 

Calcipotriol oil

 

Dùng ngoài; dầu 0,005%; tuýp 30g

 

+

 

+

 

 

 

396

 

Cồn boric

 

Dùng ngoài; dung dịch 3%; lọ 5ml

 

+

 

+

 

+

 

397

 

Capsaicin

 

Dùng ngoài; tuýp 56,8g

 

+

 

+

 

+

 

398

 

Catalase

+ neomycin sulfate

 

Dùng ngoài; chai xịt chứa 4g bột gồm 8.105 U.C. + 112.000UI

 

+

 

+

 

+

 

399

 

Crotamiton

 

Dùng ngoài; kem 10%; tuýp 10g

 

+

 

+

 

 

 

400

 

Cortisol

 

Dùng ngoài; gel; tuýp 5g

 

+

 

 

 

 

 

401

 

Dexpanthenol(panthenol)

 

Dùng ngoài; phun mù 4,26g/140g

 

+

 

+

 

+

 

402

 

Flumethasone

+ clioquinol

 

Dùng ngoài; tuýp mỡ 15g

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Flumethasone

+ clioquinol

+ acid salicylic

 

Dùng ngoài; tuýp mỡ 15g

 

+

 

+

 

+

 



I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

403

 

Fucidic acid

 

Dùng ngoài; kem, mỡ 2%;

tuýp 5g, 15g

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Fucidic acid

+ betamethasone

 

Dùng ngoài;

kem 20mg+1mg/1g; lọ 5g, 15g

 

+

 

+

 

 

 

404

 

Mupirocin

 

Dùng ngoài; tuýp mỡ 20 mg/1g

 

+

 

+

 

 

 

405

 

Natri hydrocarbonate

 

Dùng ngoài; gói 5g, 10g, 100g

 

+

 

+

 

+

 

Dùng ngoài; viên 450mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

406

 

Nước oxy già

 

Dùng ngoài; dung dịch 3%;

lọ 15ml, 50ml

 

+

 

+

 

+

 

407

 

Urea

 

Dùng ngoài; mỡ 10%, 20%

 

+

 

+

 

 

 

408

 

Xanh methylen

+ tím gentian

 

Dùng ngoài; dung dịch; lọ 100g

 

+

 

+

 

+

 

 

 

XV. Thuốc dùng chẩn đoán

 

 

 

1. Chuyên khoa mắt

 

409

 

Cyclopentolat hydrocloride

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,5%;

lọ 0,5ml

 

+

 

 

 

 

 

410

 

Fluorescein (natri)

 

Tiêm; dung dịch 100mg, 200 mg/ml; ống 5ml

 

+

 

 

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 2%;

lọ 5ml, 10ml

 

+

 

 

 

 

 

411

 

Homatropine

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,2%, 0,5%

 

+

 

+

 

 

 

412

 

Pilocarpine

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1mg/ml, 5mg/ml; lọ 5ml, 10ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

2. Thuốc cản quang

 

413

 

Acid amidotrizoic

 

Tiêm; dung dịch 0,6g/ml, 0,76g/ml; ống 20ml

 

 

+

 

 

 

 

 

414

 

Adipiodon (meglumat)

 

Tiêm tĩnh mạch;

dung dịch 50 %, ống 20 ml;

dung dịch 70%,  ống 10ml

 

 

+

 

+

 

 

 

415

 

Amidotrizoate

 

Tiêm; ống 2,8g, 16,8g iod/ 20 ml

 

 

+

 

+

 

 

 

416

 

Bari sulfate

 

Uống; bột hoặc hỗn dịch

 

 

+

 

+

 

+

 

417

 

Ester  etylic của acid béo iod hoá

 

Tiêm; lọ 5ml, 10 ml

 

+

 

 

 

 

 

418

 

Iobitridol

 

Tiêm; dung dịch 250mg, 300mg, 350 mg iod/ ml; chai 50ml, 100 ml

 

+

 

 

 

 

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

419

 

Iodolipol

 

Tiêm; dung dịch 29%, 31%, 40%; ống 5ml, 10ml, 20 ml

 

+

 

+

 

 

 

420

 

Iodopamine

 

Tiêm; lọ 300mg/10ml

 

+

 

+

 

 

 

421

 

Iohexol

 

Tiêm; ống 5,82g/15ml, 7,77g/15ml  6,47g/10ml

 

+

 

 

 

 

 

422

 

Iopromide acid

 

Tiêm; ống 300mg iod/ml

 

+

 

 

 

 

 

423

 

Ioxitalmic acid

 

Uống; viên 350 mg

 

+

 

 

 

 

 

424

 

Muối natri của acid ioxaglic và meglumin

 

Tiêm; dung dịch 350mg/ml;

lọ 20ml, 50ml, 100ml, 200ml

 

+

 

 

 

 

 

 

 

3. Thuốc khác

 

425

 

Polidocanol

 

Tiêm; ống 40mg/2ml

 

+

 

 

 

 

 

 

 

XVI. Thuốc diệt khuẩn

 

426

 

Atomisat + acid lactic

 

Dùng ngoài; chai 60ml

 

+

 

 

 

 

 

427

 

Cồn 700

 

Dùng ngoài; lọ 60ml

 

+

 

+

 

+

 

428

 

Cồn iod

 

Dùng ngoài; dung dịch 2,5%;

lọ 15ml

 

+

 

+

 

+

 

429

 

Povidone iodine

 

Dùng ngoài; dung dịch 10%;

lọ 15ml, 30ml, 60 ml

 

+

 

+

 

+

 

Đặt âm đạo; viên 200 mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

XVII. Thuốc lợi tiểu

 

430

 

Furosemide

 

Tiêm; ống 20mg/2ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 20mg, 40mg

 

+

 

+

 

+

 

431

 

Hydrochlorothiazide

 

Uống; viên 6,25mg, 25mg, 50mg

 

+

 

+

 

+

 

432

 

Spironolacton

 

Uống; viên 25mg, 50mg, 75mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

XVIII. Thuốc đường tiêu hoá

 

 

 

1. Thuốc chống loét dạ dày

 

433

 

Aluminum phosphate

 

Uống; gói 16g

 

+

 

+

 

+

 

Uống; gói nhôm thể keo 20% 12,38g/gói

 

+

 

+

 

+

 

434

 

Actapulgite hoạt hoá

+ hỗn hợp magnesi

carbonat- nhôm

hydroxide

 

Uống; bột; gói 2,5g + 0,5g

 

+

 

+

 

+

 

435

 

Bismuth

 

Uống; viên 120mg

 

+

 

+

 

+

 

436

 

Cimetidine

 

Tiêm; ống 100 mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 200mg, 400mg

 

+

 

+

 

+

 

437

 

Citrat natri

 

Uống; dung dịch 0,3 mol;

ống 30 ml

 

+

 

 

 

 

 

438

 

Famotidine

 

Tiêm; lọ 20mg/5ml

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 20mg, 40mg

 

+

 

+

 

 

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

439

 

Gaiazulene+ dimethicone + sorbitol 70%

+ carraghenat

 

Uống;

gói 0,004g+3g+1g+0,13g

 

+

 

+

 

+

 

440

 

Lanzoprazole

 

Uống; viên 30mg

 

+

 

 

 

 

 

441

 

Magnesi hydroxide

+ nhôm hydroxide

 

Uống; viên 400mg + 400mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Nhôm hydroxyde

+ magnesi hydroxyde

+ simethicone

 

Uống; hỗn dịch gói 10 ml

 

+

 

+

 

+

 

442

 

Nizatidine

 

Uống; viên 150mg, 300mg

 

+

 

 

 

 

 

443

 

Omeprazole

 

Tiêm; bột pha tiêm, lọ 40mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 20mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Esomeprazole

 

Uống; viên 20mg, 40mg

 

+

 

 

 

 

 

444

 

Pantoprazole

 

Tiêm; bột pha tiêm, lọ 40mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 40mg

 

+

 

 

 

 

 

445

 

Ranitidine

 

Tiêm; ống 50mg/2ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 150mg, 300mg

 

+

 

+

 

+

 

446

 

Sucrafate

 

Uống; viên, gói 1g

 

+

 

+

 

+

 

 

 

2. Thuốc chống nôn

 

447

 

Acetyl leucin

 

Tiêm; ống 500mg/5ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 0,5g

 

+

 

+

 

+

 

448

 

Dimecrotic

(acid, muối magnesi)

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

+

 

 

 

449

 

Dimenhydrinate

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

+

 

+

 

450

 

Domperidone

 

Uống; viên 0,01g

 

+

 

+

 

+

 

Uống; huyền dịch 1mg/ ml; lọ 30 ml

 

+

 

+

 

+

 

451

 

Metoclopramide

 

Tiêm; dung dịch 5mg/ml; ống 2ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 10mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

3. Thuốc chống co thắt

 

452

 

Alverine (citrate)

 

Tiêm; 15mg/ml, ống 2ml

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 40mg, 60mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Alverine citrat

+ simethicone

 

Uống, viên 60mg

+300mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

Atropine (sulfate)

 

Tiêm; ống 0,25mg/ml

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 0,25mg

 

+

 

+

 

+

 

453

 

Cisapride

 

Uống; viên 5mg

 

+

 

+

 

 

 

454

 

Diponium bromide

 

Tiêm; ống 40mg

 

+

 

+

 

 

 

455

 

Drotaverin clohydrate

 

Tiêm; ống 40mg/2ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 40mg

 

+

 

+

 

+

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

456

 

Hyoscine butylbromide

 

Tiêm; ống 20mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 10mg

 

+

 

+

 

+

 

457

 

Mebeverin

hydrochloride

 

Uống; viên 100mg

 

+

 

+

 

+

 

458

 

Oxybutinin

 

Uống; viên 5mg

 

+

 

 

 

 

 

459

 

Papaverine hydrochloride

 

Tiêm; ống 40mg/ml

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 40mg

 

+

 

+

 

+

 

460

 

Phloroglucinolhydrate + trimethylphloroglucinol

 

Tiêm; ống 40mg + 40mg;              80mg + 80mg

 

+

 

+

 

 

 

461

 

Tiemonium  metylsulfate

 

Tiêm; ống 5mg/2ml

 

+

 

 

 

 

 

Đặt âm đạo; viên 2mg

 

+

 

+

 

 

 

462

 

Tiropramide hydrocloride

 

Uống; viên 100mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

4. Thuốc tẩy, nhuận tràng

 

463

 

Bisacodyl

 

Uống; viên 5mg, 10mg

 

+

 

+

 

+

 

464

 

Docusate natri

 

Dùng thụt; gel 0,12g/tuýp

 

+

 

+

 

 

 

465

 

Gôm sterculia

 

Uống; thuốc cốm; gói 6,1g

 

+

 

+

 

+

 

Uống; hộp 375g, 1 kg

 

+

 

+

 

+

 

466

 

Glycerin

 

Dùng thụt; tuýp 3ml, 5ml

 

 

+

 

+

 

+

 

467

 

Glycerol

+ chamomile fluid

extract

+ mallow fluid extract

 

Dùng ngoài;

gel thụt; 6,75 + 0,3 + 0,3g/tuýp;

2,25 + 0,1 + 0,1g/ tuýp

 

+

 

+

 

 

 

468

 

Isapgol

 

Uống; gói 0,66g

 

+

 

+

 

+

 

469

 

Lactulose

 

Uống; gói 10g/15ml

 

+

 

+

 

+

 

470

 

Macrogol

(polyetylen glycol hoặc polyoxyethylene glycol)

 

Uống; gói bột

 

+

 

+

 

 

 

Thụt rửa; tuýp 3g, 6g, 9g, 12g

 

+

 

+

 

 

 

Thụt rửa; gói bột 12g, 10g, 167g

 

+

 

+

 

 

 

471

 

Magnesi (sulfate)

 

Uống; bột; gói 5g

 

+

 

+

 

+

 

 

 

Sorbitol

 

Uống, bột; gói 5g

 

+

 

+

 

+

 

 

 

5. Thuốc tiêu chảy

 

 

 

5.1. Thuốc chống mất nước

 

472

 

Natri chlorua

+ natri bicarbonate

+ kali chlorua

+ dextrose khan

 

Uống;

viên 0,35g+ 0,25g + 0,15g + 2g

 

+

 

+

 

+

 

473

 

Oresol

 

Uống; gói bột (natri chloride

+ kali chloride + natri citrat

+ natri bicarbonate + glucose)

 

+

 

+

 

+

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

 

 

5.2. Thuốc chống tiêu chảy

 

 

 

Actapulgite mormoiron đã hoạt hoá

 

Uống; gói bột pha hỗn dịch

 

+

 

+

 

+

 

474

 

Bacillus subtilis

 

Uống; 107 – 108 vi khuẩn/ viên;

gói 1g

 

+

 

+

 

+

 

475

 

Berberine (hydrochloride)

 

Uống; viên 10mg

 

+

 

+

 

+

 

476

 

Dioctahedral smectite

 

Uống; gói 3g

 

+

 

+

 

 

 

477

 

Diosmectite

 

Uống; bột pha hỗn dịch, gói 3g

 

+

 

+

 

+

 

478

 

Lactobacillus acidophilus

 

Uống; bột đông khô 75mg/1g;

gói 0,8g, 1g

 

+

 

+

 

+

 

479

 

Loperamide

 

Uống; viên 2mg

 

+

 

+

 

+

 

480

 

Nifuroxazid

 

Uống; viên 200 mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

6. Thuốc điều trị trĩ

 

481

 

Butoform

+ cao cồn nước men bia

+ esculsid

+ dầu gan cá thu

+ tinh dầu thym

 

Dùng ngoài; tuýp 27 g

 

+

 

 

 

 

 

482

 

Cao ginkgo biloba

+ heptaminol chlohydrate + troxerutine

 

Uống;

viên 14mg +300mg +300mg

 

+

 

+

 

 

 

483

 

Diosmine

 

Uống; viên 150mg, 300mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Diosmine +  hesperidine

 

Uống; viên 450mg + 50mg

 

+

 

+

 

+

 

484

 

Trimebutine

+ ruscogenines

 

Đặt hậu môn; viên 120mg + 10mg

 

+

 

+

 

+

 

Bôi trực tràng; kem 5,8g + 0,5g; ống 20g

 

+

 

+

 

+

 

 

 

7. Thuốc khác

 

485

 

Arginin

 

Uống; viên 200mg

 

+

 

+

 

 

 

a.

 

Arginin citrat

 

Tiêm, ống 1g/5ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; ống 10ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 200mg

 

+

 

+

 

 

 

b.

 

Arginin hydrocloride

 

Tiêm truyền; dung dịch 5g/100ml; chai 500ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; ống 5ml

 

+

 

+

 

 

 

486

 

Ornithine + aspartate

 

Tiêm; 500 mg + 500 mg; ống 5 ml

 

+

 

+

 

 

 

487

 

Amylase + papain

 

Uống; dung dịch 20 +10mg/ml

 

+

 

+

 

 

 

a.

 

Amylase + papain

+ simethicon

 

Uống;

viên 100mg +100mg + 30 mg

 

+

 

+

 

 

 

488

 

Pancreatine

 

Uống; viên 0,5g, 1 g

 

+

 

+

 

+

 

Uống; gói bột 0,5g, 1 g

 

+

 

+

 

+

 













I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

489

 

Simethicon

 

Uống; viên 40mg

 

+

 

+

 

 

 

490

 

Trimebutine maleate

 

Uống; viên 0,1g

 

+

 

+

 

 

 

 

 

XIX. Hocmon, nội tiết tố

 

 

 

1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế

 

491

 

Adrenal cortical extract

+ adenosin + cytidin

+ uridine + guanosine

+ vitamin B12

 

Tiêm; bột đông khô;

ống 20 CDU + 10mg + 50mg

+ 50mg + 5mg +1000mg

 

+

 

 

 

 

 

492

 

Beclometasone  (dipropionat)

 

Dạng xịt mũi, họng; lọ 50mg/ liều (200 liều/ hộp)

 

+

 

 

 

 

 

493

 

Betamethasone

 

Tiêm; ống 1ml/ 4mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 0,25mg, 0,5mg

 

+

 

 

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt, tai, mũi; dung dịch 0,1%; lọ 5ml

 

+

 

+

 

+

 

Dùng ngoài; thuốc mỡ 0,1%

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Betamethasone dipropinate

 

Dùng ngoài; mỡ, kem 0,1%;

tuýp 5g, 10g, 20g

 

+

 

 

 

 

 

b.

 

Betamethasone valerate

 

Dùng ngoài; mỡ, kem 0,1%;

tuýp 5g, 10g, 20g

 

+

 

 

 

 

 

494

 

Budesonide

 

Dạng xịt mũi, họng; bình định liều 32mg, 50mg, 64mg, 200mg/liều

 

+

 

 

 

 

 

Dạng hít; ống 100mg, 200mg

 

+

 

+

 

+

 

Khí dung; ống 0,5mg, 1mg/2ml

 

+

 

 

 

 

 

a.

 

Budesonide/formoterol

 

Dạng hít, ống 160mg/4,5mcg

 

+

 

 

 

 

 

495

 

Clobetasol propionate

 

Dùng ngoài; tuýp mỡ 15g

 

+

 

+

 

 

 

496

 

Dexamethasone

 

Tiêm; ống 4mg/ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 0,5mg, 1mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Dexamethasone acetate

 

Tiêm; lọ 15 mg/3ml

 

+

 

 

 

 

 

b.

 

Dexamethasone phosphate + neomycin

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,1 %; lọ 5ml

 

+

 

+

 

+

 

Thuốc nhỏ mắt, mũi; dung dịch 5mg + 25mg/ lọ 5 ml

 

+

 

+

 

+

 

497

 

Fluocinolone acetonide

 

Dùng ngoài; hộp mỡ 0,025%

 

+

 

+

 

 

 

498

 

Fluorometholone*

 

Thuốc nhỏ mắt;

huyền dịch 0,1%, lọ 3ml, 5 ml;

0,02%, lọ 5 ml

 

+

 

 

 

 

 

499

 

Hydrocortisone

 

Tiêm; hỗn dịch; ống 125mg

 

+

 

+

 

 

 

Dùng ngoài; tuýp mỡ 1%

 

+

 

+

 

+

 

Thuốc tra mắt; mỡ 1 %;

tuýp 2,5g, 5g

 

+

 

+

 

 

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

a.

 

Hydrocortisone acetate

+ chloramphenicol

 

Thuốc tra mắt; mỡ;

tuýp 37,5mg + 50mg/5g

 

+

 

+

 

+

 

b.

 

Hydrocortisone

natri sucinate

 

Tiêm; lọ 100mg

 

+

 

 

 

 

 

500

 

Methyl prednisolone

 

Tiêm; lọ 40mg, 80mg/ 1ml

 

+

 

+

 

+

 

Tiêm truyền tĩnh mạch;

lọ 125mg, 500mg, 1000mg/ 2ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 4mg, 16mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Prednisolon acetate

 

Tiêm; lọ 25mg/ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 1mg, 5mg

 

+

 

+

 

+

 

Thuốc nhỏ mắt;

dung dịch 0,5%, 1%

 

+

 

+

 

 

 

501

 

Tetracosactide

 

Tiêm; ống 0,25 mg/ml

 

+

 

 

 

 

 

502

 

Triamcinolone acetonid

 

Tiêm; dịch treo 1 %; lọ 5 ml

 

+

 

 

 

 

 

Dùng ngoài; mỡ 0,1 %;

tuýp 3g, 5g, 10 g

 

+

 

+

 

 

 

a.

 

Triamcinolone

 

Uống; viên 1mg, 2mg, 4 mg

 

+

 

 

 

 

 

b.

 

Triamcinolone

+ econazol

 

Thuốc dùng ngoài;

100 mg +1g/100 g; tuýp mỡ 20g

 

+

 

+

 

 

 

 

 

2. Các chế phẩm androgen

 

503

 

Methyl testosterone

 

Ngậm dưới lưỡi; viên 5mg, 10mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 0,025mg,  0,1mg

 

+

 

+

 

 

 

504

 

Nandrolon decanoate

 

Tiêm; dạng dầu;

ống 50mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

505

 

Testosterone (acetate, propionate,undecanoate)

 

Tiêm; ống 25mg, 50mg/ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 40mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

3. Các chế phẩm estrogen

 

506

 

Estradiol  benzoate

 

Uống; viên 1mg

 

+

 

+

 

 

 

507

 

Estriol

 

Uống; viên 0,5mg, 1mg

 

+

 

+

 

 

 

Đặt âm đạo; viên 5mg

 

+

 

+

 

 

 

508

 

Estrogen + norgestrel

 

Uống;

liên hợp 0,625 mg + 0,15mg;

vỉ 40 viên (28 +12)

 

+

 

 

 

 

 

509

 

Ethinyl estradiol

 

Uống; viên 0,05mg

 

+

 

+

 

 

 

510

 

Promestriene

 

Dùng ngoài; kem 1%; tuýp 15g

 

+

 

+

 

 

 

Đặt âm đạo; viên 10mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

4. Các chế phẩm progesteron

 

511

 

Dydrogesterone

 

Uống; viên 10mg

 

+

 

 

 

 

 

512

 

Lynestrenol

 

Uống; viên 5mg

 

+

 

+

 

 

 














I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

513

 

Norethisterone

 

Uống; viên 5mg

 

+

 

 

 

 

 

514

 

Nomegestrol acetate

 

Uống; viên 5mg

 

+

 

+

 

+

 

515

 

Progesterone

 

Tiêm; dung dịch dầu;

ống 10mg/ ml, 25mg/ ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 100mg

 

+

 

+

 

 

 

Dùng ngoài;

gel 1%, 4 %; tuýp 5g, 25g

 

+

 

+

 

 

 

 

 

5. Insulin và nhóm hạ đường huyết

 

516

 

Acarbose

 

Uống; viên 50mg, 100mg

 

+

 

 

 

 

 

517

 

Benfluorex

 

Uống; viên 150mg

 

+

 

 

 

 

 

518

 

Chlopropamide

 

Uống; viên 250mg

 

+

 

+

 

+

 

519

 

Glibenclamide

 

Uống; viên 2,5mg, 5mg

 

+

 

+

 

+

 

520

 

Gliclazide

 

Uống; viên 30mg, 80mg

 

+

 

+

 

+

 

521

 

Glimepiride

 

Uống; viên 2mg, 4mg

 

+

 

 

 

 

 

522

 

Insulin (30/70)

 

Tiêm; lọ 400UI/10ml

 

+

 

+

 

 

 

a.

 

Insulin (tác dụng nhanh)

 

Tiêm; 40UI/ ml; ống 10ml

 

+

 

+

 

 

 

b.

 

Insulin (tác dụng chậm)

 

Tiêm; 400UI/ ml; ống 10ml

 

+

 

 

 

 

 

523

 

Metformin

 

Uống;

viên 500mg, 850mg, 1000mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Metformin + rosiglitazone

 

Uống; viên 500mg/2mg

500mg/4 mg

 

+

 

+

 

+

 

b.

 

Metformin

+ glibenclamide

 

Uống; viên 500mg/2,5mg

500mg/5 mg

 

+

 

+

 

+

 

524

 

Pioglitazone

 

Uống; viên 15 mg

 

+

 

 

 

 

 

525

 

Repaglinide

 

Uống; viên 1mg

 

+

 

 

 

 

 

526

 

Rosiglitazone maleate

 

Uống; viên 4mg, 8mg

 

+

 

 

 

 

 

527

 

Voglibose

 

Uống; viên 0,2mg,  0,3 mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

6. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp

 

528

 

Benzylthiouracil

 

Uống; viên 25mg

 

+

 

+

 

 

 

529

 

Calcitonine

 

Tiêm;

ống 10UI, 25UI, 50UI, 160 UI

 

+

 

 

 

 

 

Dạng xịt;

bình xịt định liều 200 UI/ liều; bình 2ml

 

+

 

 

 

 

 

530

 

Carbimazol

 

Uống; viên 5mg

 

+

 

+

 

 

 

531

 

Imidazol

 

Uống; viên 5mg

 

+

 

+

 

 

 

532

 

Levothyroxine

(muối natri)

 

Uống; viên 0,05mg,  0,1mg

 

+

 

+

 

 

 

533

 

Propylthiouracil (PTU)

 

Uống; viên 25mg, 50mg

 

+

 

+

 

 

 

534

 

Sodium iodide I-131

 

Dung dịch 1.000, 2.000 mCi

 

+

 

 

 

 

 














I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

535

 

Thiamazol

 

Uống; viên 5mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

7. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt

 

536

 

Desmopressine

 

Xịt mũi; ống 0,25 mg/ 2,5 ml

 

+

 

 

 

 

 

537

 

Pituitrin

 

Tiêm; 5UI, 10 UI; ống 1ml

 

+

 

+

 

 

 

538

 

Vasopressin

 

Tiêm; ống 20 UI

 

+

 

 

 

 

 

 

 

XX. Huyết thanh và globulin miễn dịch

 

539

 

Huyết thanh kháng bạch hầu

 

Tiêm; lọ 10.000UI, 20.000 UI

 

+

 

+

 

 

 

540

 

Huyết thanh kháng nọc rắn

 

Tiêm; 200 UI, 250 UI CLD/ 1ml;

lọ 2ml, 10 ml

 

+

 

+

 

 

 

541

 

Huyết thanh kháng uốn ván

 

Tiêm; ống 500UI/ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

XXI. Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ

 

 

 

1. Thuốc giãn cơ

 

542

 

Atracurium besilate

 

Tiêm tĩnh mạch; 1ml/10mg;

ống 2,5ml, 5ml

 

+

 

 

 

 

 

543

 

Eperison

 

Uống; viên 0,05g

 

+

 

+

 

 

 

544

 

Pancuronium bromide

 

Tiêm; ống 4mg/2ml

 

+

 

 

 

 

 

545

 

Pipecurium bromide

 

Tiêm; bột đông khô; ống 4mg/2ml

 

+

 

+

 

 

 

546

 

Rocuronium bromide

 

Tiêm; ống 5ml/50mg; 10ml/100mg

 

+

 

+

 

 

 

547

 

Suxamethonium chloride

 

Tiêm; ống 100 mg/ 2 ml

 

+

 

+

 

 

 

548

 

Tizanidin hydrocloride

 

Uống; viên 2mg, 2,6mg, 4 mg

 

+

 

 

 

 

 

549

 

Vecuronium bromid

 

Tiêm; bột đông khô; ống 4mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

2. Thuốc giãn cơ và giảm đau

 

550

 

Mephenesin

 

Uống; viên 250mg

 

+

 

+

 

+

 

551

 

Tetrazepam

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

 

 

 

 

552

 

Thiocolchicoside

 

Tiêm; ống 4mg/2ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

+

 

+

 

553

 

Tolperisone

 

Uống; viên 50mg, 150 mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

3. Thuốc tăng trương lực cơ

 

554

 

Galantamine

 

Tiêm; dung dịch 0,1%,  0,5%, 1%; ống 1ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 4 mg

 

+

 

 

 

 

 

555

 

Neostigmin metylsulfate

 

Tiêm; ống 0,5mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

a.

 

Neostigmine bromide

 

Tiêm; ống 0,5mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 15mg

 

+

 

+

 

 

 

556

 

Pyridostigmin bromide

 

Uống; viên 60mg

 

+

 

 

 

 

 














I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

 

 

XXII. Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng

 

 

 

1.Thuốc gây tê tại chỗ

 

557

 

Dicain

 

Thuốc nhỏ mắt;

dung dịch 0,5%, 1%; lọ 5ml

 

+

 

+

 

 

 

558

 

Dionin (etylmorphine)

 

Thuốc nhỏ mắt;

nồng độ 1%, 2%, 3%, 4%, 5%

 

+

 

 

 

 

 

 

 

2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp

 

559

 

Acetazolamide

 

Uống; viên 250mg

 

+

 

+

 

 

 

560

 

Betaxolol

 

Thuốc nhỏ mắt;

dung dịch 0,25%; lọ 5-15ml

 

+

 

 

 

 

 

561

 

Pilocarpine

 

Thuốc nhỏ mắt;

dung dịch 1%, 2%, 4%; lọ 5 ml

 

+

 

+

 

 

 

562

 

Timolol

 

Thuốc nhỏ mắt;

dung dịch 0,25% 0,5%; lọ 5 ml

 

+

 

 

 

 

 

 

 

3. Thuốc dãn đồng tử

 

 

 

Atropine (sulfate)

 

Thuốc nhỏ mắt;

dung dịch 0,1%, 0,5%, 1%

 

+

 

+

 

+

 

563

 

Neosynephrine

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 10%

 

+

 

 

 

 

 

 

 

4. Thuốc mắt khác

 

564

 

Adenosine + cytidine

+ thymidine + uridine

+ natri guanosin 5 monophosphate

 

Thuốc nhỏ mắt;

10 mg+30 mg +10 mg +35 mg +60 mg; lọ 5 ml

 

+

 

 

 

 

 

a.

 

Adenosin + cytidine

+ thymidine + uridine

+ Guanylate 5 - disodium

 

Thuốc nhỏ mắt; lọ 1,2 g/5 ml

 

+

 

 

 

 

 

565

 

Cao anthocyanoside

+ vitamin E

 

Uống; viên 50 + 50mg

 

+

 

 

 

 

 

566

 

Dinatri inosine monophosphate

 

Thuốc nhỏ mắt; 0,01 g; lọ 10ml

 

+

 

 

 

 

 

567

 

Hyaluronidase

 

Tiêm; ống 180 UI

 

+

 

+

 

 

 

568

 

Idoxuridine

 

Thuốc nhỏ mắt;

dung dịch 0,1% 0,12%; lọ 10ml

 

+

 

 

 

 

 

569

 

Indomethacine

 

Thuốc nhỏ mắt;

dung dịch 1%; lọ 5ml

 

+

 

 

 

 

 

570

 

Kali iodide + natri iodide + chlorhexidine acetate

 

Thuốc nhỏ mắt; lọ 10 ml

 

+

 

 

 

 

 

 

a.

 

Kali iodide + natri iodide

 

Tiêm;  ống 2,5mg, 5mg

 

+

 

+

 

+

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch

3 mg +3mg/1ml; lọ 10ml

 

+

 

+

 

 

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

571

 

Lodoxamide

 

Thuốc nhỏ mắt;

dung dịch 0,1%; lọ 10ml

 

+

 

 

 

 

 

572

 

Nadrolon monosodium

 

Thuốc nhỏ mắt; lọ 3ml

 

+

 

 

 

 

 

 

 

Natamycin

 

Thuốc nhỏ mắt;

dung dịch 5%; lọ 10 ml

 

+

 

 

 

 

 

573

 

Natri dihydro

atapenacenpolysulfonate

 

Nước rửa mắt;

dung dịch 0,15 mg/ ml; chai 60 ml

 

+

 

 

 

 

 

574

 

Natri hyaluronate

 

Thuốc nhỏ mắt; 1mg/1ml; lọ 5ml

 

+

 

 

 

 

 

575

 

Natri chondroitin sulfate

+ retinol palmitate

+ cholin hydrotartrate

+ riboflavin

+ thiamin hydrochloride

 

Uống; viên nang 100mg + 2500UI +  25mg + 5mg + 20mg

 

+

 

+

 

 

 

576

 

Natri chloride

 

Thuốc nhỏ mắt, mũi;

dung dịch 0,9%; lọ 5 ml

 

+

 

+

 

+

 

577

 

Natri sulfacetamide

+ tetramethylthionine chloride + thiomersalate

 

Thuốc nhỏ mắt 1g + 1mg

+ 0,2mg/10ml

 

+

 

+

 

+

 

578

 

Neomycin sulfate

+ gramicidin + 9- alpha fluohydrocortisone acetate

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 2,5 mg + 0,025 mg + 1 mg

 

+

 

+

 

 

 

579

 

Olopatadine (hydrochloride)

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1%

 

+

 

 

 

 

 

580

 

Oxybuprocaine (hydrochloride)

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 4%

 

+

 

+

 

 

 

581

 

Pemirolast kali

 

Thuốc nhỏ mắt;

dung dịch 1mg/ ml; lọ 5 ml

 

+

 

 

 

 

 

582

 

Pirenoxin

 

Thuốc nhỏ mắt;

huyền dịch 0,005 %

 

+

 

+

 

 

 

583

 

Polyvidone + acid boric

+ natri chloride + natri lactate + kali chloride

+ canxi chloride

+ magnesi chloride

 

Thuốc nhỏ mắt; viên nén + dịch treo nước mắt nhân tạo

 

+

 

 

 

 

 

584

 

Tolazoline

 

Tiêm; ống 10mg/1ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 25mg

 

+

 

 

 

 

 

585

 

Trimethoprim

+ polymyxin B sulphate

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch

 

+

 

 

 

 

 

586

 

Tropicamide

 

Thuốc nhỏ mắt;

dung dịch 0,5%, 1%; lọ 15ml

 

+

 

 

 

 

 

a.

 

Tropicamide + Phenyl- eprine hydrochloride

 

Thuốc nhỏ mắt;

dung dịch 5mg + 5mg/lọ10ml

 

+

 

 

 

 

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

 

 

5. Thuốc tai, mũi, họng

 

587

 

Betahistine

 

Uống; viên 6mg, 8mg

 

+

 

+

 

 

 

 

588

 

Cồn boric

 

Dùng ngoài; 3%; lọ 5 ml

 

+

 

+

 

+

 

 

589

 

Fluticasone propionate

 

Dùng ngoài; phun mù; lọ 50mcg

 

+

 

 

 

 

 

 

Dùng ngoài; dạng hít; lọ 50 mcg,

125 mcg, 250mcg

 

+

 

+

 

+

 

 

Dùng ngoài; dạng xịt; bình định liều 125mcg, 250mcg

 

+

 

 

 

 

 

 

Dùng ngoài; khí dung 0,5mg, 2mg

 

+

 

 

 

 

 

 

590

 

Haemophobin

 

Tiêm; dung dịch 1,5 %; ống 10 ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

Lidocaine

 

Dùng ngoài;

dung dịch  0,25 % lọ 20 ml,

0,55% lọ 30ml;

1% lọ 50ml

 

+

 

+

 

+

 

 

591

 

Naphazoline

 

Thuốc nhỏ mũi; dung dịch 0,05%;

lọ 10 ml

 

+

 

+

 

+

 

 

592

 

Oxymethazolin + menthol + camphor

 

Dùng ngoài;

lọ xịt 50 mg + 25mg +15mg

 

+

 

+

 

 

 

 

593

 

Phenazone

+ lidocain (hydrochloride)

 

Thuốc nhỏ tai;

dung dịch 4g+1g/100g; lọ 15ml

 

+

 

+

 

 

 

 

594

 

Rhubarbe chiết xuất muối khô & tinh chất

+ salicylic acid

 

Dùng ngoài;

dung dịch 5g +1g/100ml

 

+

 

+

 

 

 

 

595

 

Tixocortol pivalate

 

Uống; viên 100mg, 200mg

 

+

 

 

 

 

 

 

Dùng ngoài; dịch treo;

lọ 100mg/10ml

 

+

 

+

 

+

 

 

Phun mù;

dung dịch 1%; bình 10ml

 

+

 

+

 

+

 

 

596

 

Triprolidine (hydrochloride)

+ pseudoephedrin

 

Uống; viên 2,5mg + 60mg

 

+

 

+

 

 

 

 

597

 

Tyrothricine

+ tetracain(hydrochloride)

 

Ngậm; viên 1mg + 0,1mg

 

+

 

+

 

+

 

 

598

 

Xylometazoline

 

Nhỏ mũi;

dung dịch 0,05%, 0,1%; lọ 5 ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

XXIII. Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non

 

 

 

 

1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ

 

 

599

 

Oxytocin

 

Tiêm; ống 5UI, 10UI/ml

 

 

 

 

 

 

 

Thúc đẻ

 

+

 

+

 

 

 

 

Cầm máu sau đẻ

 

+

 

+

 

+

 

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

 

600

 

Ergometrine                   (hydrogen maleate)

 

Tiêm; ống 0,2mg/ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

2. Thuốc chống đẻ non

 

 

601

 

Alverine citrate

 

Uống; viên 40 mg

 

+

 

 

 

 

 

 

602

 

Papaverine

 

Uống; viên 40mg

 

+

 

+

 

+

 

 

603

 

Phloroglucinol +trimethylphloroglucinol

 

Tiêm; 0,04g + 0,04g; ống 4ml

 

+

 

+

 

+

 

 

Uống; 0,08g + 0,08g; viên 40 mg

 

+

 

+

 

+

 

 

Thuốc đạn; viên 0,15g + 0,15g

 

+

 

+

 

+

 

 

604

 

Salbutamol (sulfate)

 

Tiêm; dung dịch 0,5mg/ ml;

5mg/5ml

 

+

 

+

 

 

 

 

Uống; viên 2mg, 4mg

 

+

 

+

 

 

 

 

Đặt hậu môn; viên 1mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

XXIV. Dung dịch thẩm phân phúc mạc

 

 

605

 

Dung dịch thẩm phân màng bụng

 

Túi 3-5 lít

 

+

 

 

 

 

 

 

 

XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp

 

 

 

 

1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

 

 

606

 

Aminophyline

 

Tiêm; 25mg/ml; ống 10ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

Budesonide

 

Dùng xịt mũi, họng; bình định liều 32mg, 50mg, 64mg, 200mg/liều

 

 

+

 

 

 

 

 

 

Dạng hít; ống 100mg, 200mg

 

 

+

 

+

 

+

 

 

Khí dung đường hô hấp;

ống 0,5mg, 1mg/2ml

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

Budesonide + formoterol

 

Dạng hít; ống 160mg + 4,5mcg

 

 

+

 

 

 

 

 

 

607

 

Fenoterol+ ipratropium

 

Thuốc xịt mũi, họng; lọ 0,05mg + 0,02mg/liều (200 liều)

 

+

 

+

 

 

 

 

Dạng khí dung; ống 20ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

Salbutamol (sulfate)

 

Tiêm; ống 0,5mg/ml, 5mg/5ml

 

+

 

+

 

 

 

 

Uống;

viên tác dụng kéo dài 4mg 8mg

 

+

 

+

 

 

 

 

Uống; viên 2mg, 4mg

 

+

 

+

 

+

 

 

Uống; xiro 2mg/5ml; chai 60ml

 

+

 

+

 

 

 

 

Thuốc xịt; hộp 0,1mg/liều

 

+

 

+

 

+

 

 

Khí dung;

nang 2,5mg/ 2ml, 5mg/ 2ml

 

+

 

 

 

 

 

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

 

a.

 

Salbutamol + ipratronium

 

Khí dung;

ống 2,5mg + 0,5 mg/ 2,5ml

 

+

 

+

 

 

 

 

608

 

Salmeterol

+ fluticasone propionate

 

Khí dung; dạng hít; 25/50mcg, 25/125mcg, 25/250 mcg

 

+

 

 

 

 

 

 

609

 

Terbutaline

 

Tiêm; ống 1ml/ 0,5mg

 

+

 

+

 

 

 

 

Uống; viên 2,5mg, 5mg

 

+

 

+

 

+

 

 

Uống; xiro 0,3mg/1ml

 

+

 

+

 

+

 

 

Khí dung; ống 5mg, 10mg

 

+

 

+

 

+

 

 

610

 

Theophyline

 

Uống; viên 100 mg

 

+

 

+

 

+

 

 

Uống; viên giải phóng chậm 100mg, 200mg, 300mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

2. Thuốc chữa ho

 

 

611

 

Alimemazine

 

Uống; xiro 2,5mg/5ml

 

+

 

+

 

+

 

 

612

 

Ambroxol

 

Tiêm; ống 2ml/15 mg

 

+

 

 

 

 

 

 

Uống; viên 30mg

 

+

 

+

 

+

 

 

Uống; dung dịch 30mg/5ml;

chai 30ml, 60 ml

 

+

 

+

 

+

 

 

613

 

Bromhexine (hydrochloride)

 

Tiêm; ống 4mg/2ml

 

+

 

+

 

+

 

 

Uống; viên 4mg, 8mg

 

+

 

+

 

+

 

 

614

 

Codein phosphate

+ glycerin guaiacolate

+ phenylpropanolamine

chlohydrate

 

Uống; viên 10mg

+ 100mg

+ 12,5 mg

 

+

 

+

 

+

 

 

615

 

Dextromethorphan

 

Uống; viên 15mg

 

+

 

+

 

+

 

 

616

 

Eprazinone

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

+

 

 

 

 

617

 

Fenspiride

 

Uống; viên 40mg, 80 mg

 

+

 

+

 

+

 

 

618

 

N- acetylcysteine

 

Uống; viên 100mg, 200mg

 

+

 

+

 

+

 

 

Uống; bột pha hỗn dịch;

gói 200mg

 

+

 

+

 

+

 

 

619

 

Oxomemazine

+ guaifenesin

+ paracetamol

+ natri benzoate

 

Uống; viên 1,65mg + 33,33mg

+ 33,33mg + 33,33mg

 

+

 

+

 

+

 

 

620

 

Terpincodein

 

Uống; viên;  0,1g terpin hydrat

+ 0,015g codein phosphat

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base

 

 

 

 

1. Thuốc uống

 

 

621

 

Kali chloride

 

Uống; viên 600mg

 

+

 

+

 

+

 

 

a.

 

Kali glutamat

+ magnesi glutamat

 

Uống; viên 200mg + 200mg

 

+

 

+

 

 

 

 



I

 

II

 

II

 

IV

 

V

 

VI

 

 

622

 

Magnesi aspartate

+ kali aspartate

 

Uống;

viên 140mg, 200mg +158mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

Oresol

 

Uống; gói bột (natri chloride + kali chloride + natri citrat + natri bicarbonate + glucose)

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

2. Thuốc tiêm truyền

 

 

624

 

Acid amin *

 

Tiêm truyền; dung dịch 5%, 10%; chai 250ml, 500ml

 

+

 

+

 

 

 

 

625

 

Calci chloride

 

Tiêm tĩnh mạch; dung dịch 10%; ống 5ml, 10ml

 

+

 

+

 

+

 

 

626

 

Dextrose + natri chloride

 

Tiêm truyền; dung dịch 5% + 0,9%; chai 500 ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

Glucose

 

Tiêm truyền; dung dịch 5%, 10%, 20%, 30%, 50%;

chai 250ml, 500ml

 

+

 

+

 

+

 

 

Tiêm truyền; dung dịch 5% 10% 30%; ống 10ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

 

Kali chloride

 

Tiêm truyền; dung dịch 10%;

ống 5ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

Magnesi sulfate

 

Tiêm truyền; dung dịch 15%;

ống 10 ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

Magnesi aspartate

+ kali aspartate

 

Tiêm; ống 400mg + 452mg/10ml

 

+

 

+

 

 

 

 

627

 

Manitol

 

Tiêm truyền; dung dịch 10%, 20%; lọ 250ml, 500 ml

 

+

 

+

 

 

 

 

628

 

Morihepamine *

 

Tiêm truyền; lọ 200 ml

 

+

 

 

 

 

 

 

629

 

Nephrosteril  *

 

Tiêm truyền; lọ 100 ml

 

+

 

 

 

 

 

 

 

 

Natri chloride

 

Tiêm truyền; dung dịch 0,9%;

chai 250ml, 500ml

 

+

 

+

 

+

 

 

Tiêm truyền; dung dịch 7,5%;

chai 250 ml

 

+

 

+

 

 

 

 

Tiêm tĩnh mạch; dung dịch 10%;

ống 10ml

 

+

 

 

 

 

 

 

630

 

Nhũ dịch lipid *

 

Tiêm truyền; dung dịch 10 %;

lọ 100ml, 250ml, 500ml

 

+

 

 

 

 

 

 

631

 

Reamberine

 

Tiêm truyền; dung dịch 1,5%;

chai 400ml

 

+

 

 

 

 

 

 

632

 

Ringer lactate

 

Tiêm truyền; chai 250ml, 500ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

XXVII. Khoáng chất và vitamin

 

 

633

 

Calci bromogalactogluconate

 

Tiêm; ống 0,62g/5ml, 1,24g/10ml

 

+

 

+

 

 

 

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

 

a.

 

Calci folinate

 

Uống; ống 30 mg

 

+

 

 

 

 

 

 

b.

 

Calci lactate

 

Uống; viên 650mg

 

+

 

+

 

+

 

 

c.

 

Calcium carbonate

+ calci gluconolactate

 

Uống; viên 0,3g + 2,94g

 

+

 

+

 

 

 

 

d.

 

Calcium glubionate

 

Tiêm; ống 500mg/2ml

 

 

+

 

 

 

 

 

 

đ.

 

Calci gluconolactate

 

Uống; viên sủi 500mg

 

+

 

 

 

 

 

 

e.

 

Calci carbonate

+ tribasic canxi phosphate

+ calci fluoride

+ magnesi hydroxyde

+ cholecalciferol

 

Uống; viên 375mg

+75 mg

+ 0,5 mg

+ 250 UI

+ 50 mg

 

 

+

 

+

 

+

 

 

f.

 

Calci glucoheptonate

+ vitamin D2 + C + PP

 

Uống; dung dịch 1g + 0,05 mg

+ 0,10 mg + 0,05 mg; ống10 ml

 

+

 

+

 

 

 

 

g.

 

Calcitriol

 

Uống; viên 0,25mg

 

+

 

 

 

 

 

 

h.

 

Calcium glycerophosphate

+ magnesium gluconate

 

Uống; 0,456g + 0,426g;

ống 10 ml

 

 

+

 

 

 

 

 

 

634

 

Vitamin A

 

Uống; viên 5.000UI

 

+

 

+

 

+

 

 

a.

 

Vitamin A + D

 

Uống; viên 5.000 UI vitamin A

+ 500 UI vitamin D

 

+

 

+

 

+

 

 

635

 

Vitamin B1

 

Tiêm; ống 25mg, 100mg

 

+

 

+

 

+

 

 

Uống; viên 10mg, 50mg, 100 mg

 

+

 

+

 

+

 

 

636

 

Vitamin B2

 

Uống; viên 5mg

 

+

 

+

 

+

 

 

637

 

Vitamin B6

 

Tiêm; ống 25mg, 100mg

 

+

 

+

 

+

 

 

Uống; viên 25mg

 

+

 

+

 

+

 

 

a.

 

B6 + magnesi (lactate)

 

Uống; viên  5mg + 470mg

 

+

 

+

 

+

 

 

638

 

Vitamin B12

 

Tiêm;

ống 500mcg, 1000mcg, 5000mcg

 

+

 

+

 

+

 

 

a.

 

Mecobalamine

 

Tiêm; ống 500 mcg;

bột đông khô, lọ 10mcg

 

+

 

+

 

 

 

 

639

 

Vitamin C

 

Tiêm; ống 500mg

 

+

 

+

 

+

 

 

Uống; viên 50mg, 100mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

 

a.

 

Vitamin C + rutine

 

Uống; viên 50mg + 50mg

 

+

 

+

 

+

 

 

640

 

Vitamin D2

 

Uống; viên 500UI, 1000 UI

 

+

 

+

 

+

 

 

a.

 

Vitamin D3

 

Tiêm; ống 200000 UI

 

+

 

+

 

 

 

 

641

 

Vitamin E

 

Uống; viên 100UI,  400 UI

 

+

 

+

 

+

 

 

642

 

Vitamin K

 

Tiêm; ống 0,5mg

 

+

 

+

 

+

 

 

643

 

Vitamin PP

 

Uống; viên 50mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

 

 

 

XXVIII. Thuốc khác

 

 

644

 

Bột talc

 

Phun màng phổi; gói 5 g

 

+

 

 

 

 

 

 

645

 

Nước cất pha tiêm

 

Tiêm; ống 2ml, 5ml, 10ml

 

+

 

+

 

+

 

 

646

 

Piascledine

 

Uống; viên 300mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

 

 

DANH  MỤC THUỐC CHẾ PHẨM

(ban hành kèm Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT ngày 24 tháng 1 năm 2005

của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

STT

 

Tên thuốc

 

Dạng bào chế

 

Đ­ường dùng

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

 

 

I. Nhóm thuốc giải biểu

 

1

2

3

4

5

6

 

1

2

3

4

5

6

 

Cảm khung chỉ

Cảm tế xuyên

Cảm xuyên hư­ơng

Gừng

Giải nhiệt chỉ thống tán

Viên cảm cúm

 

 

Viên

Viên

Viên

Viên

Thuốc bột

Viên

 

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

 

 

 

II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thuỷ

 

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Bài thạch

Bổ gan tiêu độc

Cao đặc Actisô

Cenar

Diệp hạ châu

Kim tiền thảo

Ngân kiều giải độc

Thuốc tiêu độc

Tiêu phong nhuận gan

Xirô tiêu độc

 

Viên

Viên

Cao đặc

Viên

Viên, bột

Viên

Viên

Viên

Viên

Xirô

 

 

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

 

 

 

III. Nhóm thuốc khu phong trừ thấp

 

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

Cao phong thấp

Cân cốt hoàn

Độc hoạt tang ký sinh

Hoàn phong thấp

Hy đan

Hoàn khớp lư­ng tọa

Phong thấp hoàn

Thấp khớp hoàn

Tiêu phong bổ thận

 

 

Cao lỏng

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

 

 

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

 

 

 

 

IV. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì

 

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

49

40

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Boganic

Bổ trung ích khí hoàn

Bột nhuận tràng

Dogalic

Đại tràng hoàn

Hoàn xích hư­ơng

Hư­ơng liên hoàn

H­ương sa lục quân

Mật ong nghệ

Mộc hoa trắng

Ô dạ kim

Phì nhi đại bổ

Polynu

Quy tỳ hoàn

Tiêu dao

 

Viên

Viên

Thuốc bột

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Thuốc bột

Viên

Viên

 

 

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

 

 

 

 

V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm

 

41

42

43

44

45

46

47

48

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

An thần

An thần bổ tâm

Cao lạc tiên

Flavital

Hoạt huyết dư­ỡng não

Hoa đà tái tạo hoàn

Rotundin

Sen vông - R

 

 

Viên

Viên

Cao lỏng

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

 

 

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

 

 

 

VI. Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế

 

49

50

51

52

53

54

55

56

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Bổ phế chỉ khái lộ

Cao bách bộ

Ho bổ phế

Thiên môn cao

Thuốc ho bổ phế

Thuốc ho ng­ời lớn

Thuốc ho trẻ em

Viên ngậm bạc hà

 

 

Cao lỏng

Cao lỏng

Thuốc n­ước

Cao lỏng

Viên

Thuốc nư­ớc

Thuốc n­ước

Viên

 

 

Ngậm

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Ngậm

 

 

 

 

VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh về dương, về khí

 

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Bổ thận dư­ơng

Hải mã nhân sâm

Hoàn sâm- nhung

Hoàn tứ quân tử

Hoàn bát vị

Hải cẩu hoàn

Nhân sâm - tam thất

Nguyên nhân sâm

Thập toàn đại bổ

Tinh sâm Việt Nam

 

 

Viên

Viên nang

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Thuốc n­ước

Viên

Thuốc nư­ớc

 

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

 

 

 

VIII. Nhóm thuốc chữa các bệnh về âm, về huyết

 

67

68

69

70

71

72

73

 

 

1

2

3

4

5

6

7

 

 

Bát trân hoàn

Cholestin

Hoàn lục vị

Hoàn tứ vật địa hoàng

Hoàn bổ thận âm

T­ư âm bổ thận hoàn

Xiro bát tiên

 

 

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Xiro

 

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

 

 

 

 

IX. Nhóm thuốc điều kinh, an thai

 

74

75

76

77

78

 

 

1

2

3

4

5

 

An thai

Cao ích mẫu

Hoàn điều kinh bổ huyết

ích mẫu hoàn

Ninh khôn chí bảo hoàn

 

 

Viên

Cao lỏng

Viên

Viên

Viên

 

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

 

 

 

X. Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan

 

79

80

81

82

83

84

 

 

1

2

3

4

5

6

 

Đentoxit

Đau răng

Minh mục hoàn

Tỷ tiên phư­ơng

Thuốc xịt mũi ngũ sắc

Viên bổ mắt

 

 

Thuốc n­ước

Cồn thuốc

Viên

Viên

Thuốc n­ước

Viên

 

Chấm

Chấm

Uống

Uống

Thuốc xịt

Uống

 

 

 

 

XI. Nhóm thuốc dùng ngoài

 

85    86

87

88

89

90

91

 

1

2

3

4

5

6

7

 

Bột ngâm trĩ

Cao sao vàng

Cồn xoa bóp

Dầu khuynh diệp

Dầu Cửu Long

Dầu gió Ba Đình

Tinh dầu tràm

 

 

Thuốc bột

Cao xoa

Cồn xoa

Dầu xoa

Cồn xoa

Dầu xoa

Dầu xoa

 

 

Dùng ngoài

Xoa ngoài

Xoa ngoài

Xoa ngoài

Xoa ngoài

Xoa ngoài

Xoa ngoài

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC VỊ THUỐC

(ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT ngày 24 tháng 1 năm 2005

của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

STT

 

Tên vị thuốc

 

Nguồn gốc

 

Tên khoa học của vị thuốc

 

Tên khoa học của cây, con và khoáng vật

làm  thuốc

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

 

 

I. Nhóm phát tán phong hàn

 

1

 

Bạch chỉ

 

B - N

 

Radix Angelicae dahuricae

 

Angelica dahurica Benth. et Hook.f. - Apiaceae

 

2

 

Kinh giới

 

N

 

Herba Elsholtziae ciliatae

 

Elsholtzia ciliata Thunb.- Lamiaceae

 

3

 

Phòng phong

 

B

 

Radix Ligustici brachylobi

 

Ligusticum brachylobum Franch. - Umbelliferae

 

4

 

Quế chi

 

B -  N

 

Ramulus Cinnamomi

 

Cinnamomum spp. - Lauraceae

 

5

 

Tế tân

 

B

 

Herba Asari

 

Asarum heterotropoides Kitag. - Aristolochiaceae

 

6

 

Tô diệp

 

N

 

Folium Perillae

 

Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae

 

 

 

II. Nhóm phát tán phong nhiệt

 

7

 

Bạc hà

 

N

 

Herba Menthae arvensis

 

Mentha arvensis L. - Lamiaceae

 

8

 

Cát căn

 

N

 

Radix Puerariae

 

Pueraria thomsonii Benth. - Fabaceae

 

9

 

Cúc hoa

 

N

 

Flos Chrysanthemi indici

 

Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae

 

10

 

Mạn kinh tử

 

B - N

 

Fructus Viticis trifoliae

 

Vitex trifolia L. - Verbenaceae

 

11

 

Ngưu bàng tử

 

B

 

Fructus Arctii

 

Arctium lappa L. - Asteraceae

 

12

 

Phù bình

 

N

 

Herba Spirodelae polyrrhizae

 

Spirodela polyrrhiza (L.) Schleid. - Lemnaceae

 

13

 

Sài hồ bắc

 

B

 

Radix Bupleuri

 

Bupleurum spp - Apiaceae

 

14

 

Sài hồ nam

 

N

 

Radix et Folium Plucheae pteropodae

 

Pluchea pteropoda Hemsl. – Asteraceae

 

15

 

Thăng ma

 

B

 

Rhizoma Cimicifugae

 

Cimicifuga sp. - Ranunculaceae

 

16

 

Thuyền thoái

 

N

 

Periostracum Cicadae

 

Cryptotympana pustulata Fabricius - Cicadidae

 

 

 

III. Nhóm phát tán phong thấp

 

17

 

Dây đau xương

 

N

 

Caulis Tinosporae tomentosae

 

Tinospora tomentosa (Colebr.) Miers. - Menispermaceae

 

18

 

Độc hoạt

 

B

 

Radix Angelicae pubescentis

 

Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae

 

19

 

Hoàng nàn

 

N

 

Cotex Strychni wallichianae

 

Strychnos wallichiana Steud. ex. DC. - Loganiaceae

 

20

 

Hy thiêm

 

N

 

Herba Siegesbeckiae

 

Siegesbeckia orientalis L. - Asteraceae

 

21

 

Khương hoạt

 

B

 

Rhizoma seu Radix Notopterygii

 

Notopterygium incisum Ting ex H. T. Chang - Apiaceae

 

22

 

Mã tiền

(Độc A)

 

N

 

Semen Strychni

 

Strychnos nux-vomica L. - Loganiaceae

 

23

 

Mộc qua

 

B

 

Fructus Chaenomelis speciosae

 

Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai - Rosaceae

 

24

 

Ngũ gia bì

chân chim

 

B - N

 

Cortex Schefferae heptaphyllae

 

Scheffera heptaphylla (L.) Frodin - Araliaceae

 

25

 

Ngũ gia bì nam

(Màn kinh năm lá)

 

N

 

Cortex Viticis quinatae

 

Vitex quinata (Lour.) F.N. Williams. - Verbenaceae

 

27

 

Ngũ gia bì gai

 

N

 

Cortex Acanthopanacis trifoliati

 

Acanthopanax trifoliatus (L.) Merr. - Araliaceae

 

28

 

Phòng kỷ

 

B

 

Radix Stephaniae tetrandrae

 

Stephania tetrandra S. Moore - Menispermaceae

 

29

 

Tần giao

 

B

 

Radix Gentianae macrophyllae

 

Gentiana macrophylla Pall. - Gentianaceae

 

30

 

Tang ký sinh

 

N

 

Herba Loranthi

 

Loranthus spp. – Loranthaceae

 

31

 

Thiên niên kiện

 

N

 

Rhizoma Homalomenae

 

Homalomena occulta (Lour.) Schott - Araceae

 

32

 

Thương nhĩ tử

 

N

 

Fructus Xanthii

 

Xanthium inaequilaterum DC . - Asteraceae

 

33

 

Thương truật

 

B

 

Rhizoma Atractylodis

 

Atractylodes spp. - Asteraceae

 

34

 

Uy linh tiên

 

B

 

Radix Clematidis

 

Clematis chinensis Osbeck - Ranunculaceae

 

 

 

IV. Nhóm thuốc trừ hàn

 

35

 

Can khương

 

N

 

Rhizoma Zingiberis

 

Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae

 

36

 

Đại hồi

 

N

 

Fructus Illicii veri

 

Illicium verum Hook.f. - Illiciaceae

 

37

 

Đinh hương

 

B

 

Flos Syzygii aromatici

 

Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry - Myrtaceae

 

38

 

Địa liền

 

N

 

Rhizoma Kaempferiae galangae

 

Kaempferia galanga L. - Zingiberaceae

 

39

 

Ngải cứu

 

N

 

Herba Artemisiae vulgaris

 

Artemisia vulgaris L. - Asteraceae

 

40

 

Ngô thù du

 

B -  N

 

Fructus Euodiae rutaecarpae

 

Euodia rutaecarpa Hemsl. et. Thoms. - Rutaceae

 

41

 

Thảo quả

 

N

 

Fructus Amomi aromatici

 

Amomum aromaticum Roxb. - Zingiberaceae

 

42

 

Tiểu hồi

 

B­­

 

Fructus Foeniculi

 

Foeniculum vulgare Mill. - Apiaceae

 

43

 

Xuyên tiêu

 

B -  N

 

Fructus Zanthoxyli

 

Zanthoxylum spp. - Rutaceae

 

 

 

V. Nhóm hồi dương cứu nghịch

 

44

 

Nhân sâm

 

B

 

Radix Ginseng

 

Panax ginseng C.A.Mey - Araliaceae

 

45

 

Phụ tử chế

(Hắc phụ tử)

Độc B

 

B -  N

 

Radix Aconiti lateralis preparata

 

Aconitum carmichaeli Debx. - Ranunculaceae

 

46

 

Quế nhục

 

B -  N

 

Cortex Cinnamomi

 

Cinnamomum spp. - Lauraceae

 

 

 

VI. Nhóm thanh nhiệt giải độc

 

47

 

Bạch hoa xà thiệt thảo

 

N

 

Herba Hedyotidis diffusae

 

Hedyotis diffusa Willd. - Rubiaceae

 

48

 

Bồ công anh

 

N

 

Herba lactucae indicae

 

Lactuca indica L. - Asteraceae

 

49

 

Diệp hạ châu đắng

 

N

 

Herba Phyllanthi amari

 

Phyllanthus amarus Schum. et Thonn. Euphorbiaceae

 

50

 

Diếp cá

 

N

 

Herba Houttuyniae

 

Houttuynia cordata Thunb. - Saururaceae

 

51

 

Kim ngân

 

B - N

 

Herba Lonicerae

 

Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae

 

52

 

Kim ngân hoa

 

B - N

 

Flos Lonicerae

 

Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae

 

53

 

Liên kiều

 

B

 

Fructus Forsythiae

 

Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. - Oleaceae

 

54

 

Rau sam

 

N

 

Herba Portulacae oleraceae

 

Portulaca oleracea L. - Portulacaceae

 

55

 

Sài đất

 

N

 

Herba Wedeliae

 

Wedelia  chinensis (Osbeck) Merr. - Asteraceae

 

56

 

Thổ phục linh

 

N

 

Rhizoma Smilacis glabrae

 

Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae

 

57

 

Xạ can

 

N

 

Rhizoma Belamcandae

 

Belamcanda chinensis (L.) DC. - Iridaceae

 

 

 

VII. Nhóm thanh nhiệt tả hoả

 

58

 

Chi tử

 

N

 

Fructus Gardeniae

 

Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae

 

59

 

Hạ khô thảo

 

N

 

Spica Prunellae

 

Prunella vulgaris L. - Lamiaceae

 

60

 

Huyền sâm

 

B - N

 

Radix Scrophulariae

 

Scrophularia buergeriana Miq. - Scrophulariaceae

 

61

 

Thạch cao

 

B - N

 

Gypsum fibrosum

 

Ca SO4, 2H2O

 

62

 

Tri mẫu

 

B

 

Rhizoma Anemarrhenae

 

Anemarrhena asphodeloides Bge. - Liliaceae

 

 

 

VIII. Nhóm thanh nhiệt táo thấp

 

63

 

Hoàng bá

 

B - N

 

Cortex Phellodendri

 

Phellodendron chinense Schneid. - Rutaceae

 

64

 

Hoàng bá nam

 

N

 

Cortex Oroxyli indici

 

Oroxylum indicum (L.) Kurz. - Bignoniaceae

 

65

 

Hoàng cầm

 

B

 

Radix Scutellariae

 

Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae

 

66

 

Hoàng liên

 

B -  N

 

Rhizoma Coptidis

 

Coptis chinensis Franch. - Ranunculaceae

 

67

 

Long đởm thảo

 

B - N

 

Radix et rhizoma Gentianae

 

Gentiana spp. - Gentianaceae

 

68

 

Nha đảm tử

 

N

 

Fructus Bruceae

 

Brucea javanica (L.) Merr. - Simarubaceae

 

69

 

Nhân trần

 

N

 

Herbar Adenosmatis caerulei

 

Adenosma caeruleum R.Br. - Scrophulariaceae

 

70

 

Thổ hoàng liên

 

B

 

Rhizoma Thalictri

 

Thalictrum foliolosum DC. - Ranunculaceae

 

 

 

IX. Nhóm thanh nhiệt lương huyết

 

71

 

Bạch mao căn

 

N

 

Rhizoma Imperatae cylindricae

 

Imperata cylindrica P. Beauv - Poaceae

 

72

 

Địa hoàng

 

B - N

 

Radix Rehmanniae glutinosae

 

Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae

 

73

 

Địa long

 

N

 

Lumbricus

 

Pheretima asiatica Michaelsen - Megascolecidae

 

74

 

Hương gia bì

 

B

 

Cortex Periplopcae radicis

 

Periploca sepium Bge. - Asclepiaceae

 

75

 

Mẫu đơn bì

 

B

 

Cortex Paeoniae suffruticosae

 

Paeonia suffruticosa Andr. - Paeoniaceae

 

76

 

Sâm đại hành

 

N

 

Bulbus Eleutherinis subaphyllae

 

Eleutherine subaphylla Gagnep. - Iridaceae

 

77

 

Xích thược

 

B

 

Radix Paeoniae

 

Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae

 

 

 

X. Nhóm thuốc trừ đàm

 

78

 

Bán hạ nam

 

N

 

Rhizoma Typhonii

 

Typhonium trilobatum (L.) Schott. - Araceae

 

79

 

Bạch giới tử

 

B - N

 

Semen Sinapis albae

 

Sinapis alba L. - Brassicaceae

 

80

 

Phụ tử chế

(Bạch phụ tử)

Độc B

 

B -  N

 

Radix Aconiti lateralis preparata

 

Aconitum carmichaeli Debx. - Ranunculaceae

 

81

 

Qua lâu nhân

 

B - N

 

Semen Trichosanthis

 

Trichosanthes spp. - Cucurbitaceae

 

82

 

Xuyên bối mẫu

 

B

 

Bulbus Fritillariae

 

Fritillaria cirrhosa D. Don - Liliaceae

 

 

 

XI. Nhóm thuốc chỉ ho bình suyễn

 

83

 

Bách bộ

 

N

 

Radix Stemonae tuberosae

 

Stemona tuberosa Lour. - Stemonaceae

 

84

 

Cát cánh

 

B

 

Radix Platycodi grandiflori

 

Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. - Campanulaceae

 

85

 

Hạnh nhân

 

B

 

Semen Armeniacae amarum

 

Prunus armeniaca L. - Rosaceae

 

86

 

Kha tử

 

B

 

Fructus Terminaliae chebulae

 

Terminalia chebula Retz. - Combretaceae

 

87

 

Khoản đông hoa

 

B

 

Flos Tussilaginis farfarae

 

Tussilago farfara L. - Asteraceae

 

 

88

 

La bạc tử

 

N

 

Semen Raphani sativi

 

Raphanus sativus L. - Brassicaceae

 

89

 

Tang bạch bì

 

N

 

Cortex Mori albae radicis

 

Morus alba L. - Moraceae

 

90

 

Tiền hồ

 

B

 

Radix Peucedani

 

Peusedanum spp. - Apiaceae

 

91

 

Tía tô (hạt)

 

N

 

Fructus Perillae

 

Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae

 

92

 

Tử uyển

 

B

 

Radix Asteris

 

Aster tataricus L.f. - Asteraceae

 

93

 

Tỳ bà (Lá)

 

B

 

Folium Eriobotryae japonicae

 

Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. - Rosaceae

 

 

 

XII. Nhóm thuốc bình can tức phong

 

94

 

Bạch tật lê

 

B - N

 

Fructus Tribuli terrestris

 

Tribulus terrestris L. - Zygophyllaceae

 

95

 

Câu đằng

 

N

 

Ramulus cum uncis Uncariae

 

Uncaria spp. - Rubiaceae

 

96

 

Cỏ ngọt

 

N

 

Folium Steviae

 

Stevia rebaudiana (Bert.) Hemsl. - Asteraceae

 

97

 

Hoạt thạch

 

N

 

Talcum

 

Mg3(Si4O10)(OH)2

 

98

 

Thiên ma

 

B

 

Rhizoma Gastrodiae elatae

 

Gastrodia elata Bl. – Orchidaceae

 

 

 

XIII. Nhóm thuốc an thần

 

99

 

Bá tử nhân

 

B - N

 

Semen Platycladi orientalis

 

Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae

 

101

 

Bình vôi

 

N

 

Tuber Stephaniae

 

Stephania spp. - Menispermaceae

 

102

 

Lá sen

 

N

 

Folium Nelumbinis

 

Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae

 

103

 

Lạc tiên

 

N

 

Herba Passiflorae

 

Passiflora foetida L. - Passifloraceae

 

104

 

Liên tâm

 

B - N

 

Embryo Nelumbinis

 

Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae

 

105

 

Phục thần

 

B

 

Poria

 

Poria cocos (Schw.) Wolf – Polyporaceae

 

106

 

Táo nhân

 

B - N

 

Semen Ziziphi mauritianae

 

Ziziphus mauritiana Lamk. - Rhamnaceae

 

107

 

Thảo quyết minh

 

N

 

Semen Cassiae torae

 

Cassia tora L. - Fabaceae

 

108

 

Viễn chí

 

B

 

Radix Polygalae

 

Polygala spp. – Polygalaceae

 

109

 

Vông nem (lá)

 

N

 

Folium Erythrinae

 

Erythrina variegata L. - Fabaceae

 

 

 

XIV. Nhóm thuốc khai khiếu

 

110

 

Bồ kết (quả)

 

N

 

Fructus Gleditsiae australis

 

Gleditsia australis Hemsl. - Fabaceae

 

111

 

Thạch xương bồ

 

N

 

Rhizoma Acori graminei

 

Acorus gramineus Soland. - Araceae

 

 

 

XV. Nhóm thuốc lý khí

 

112

 

Chỉ thực

 

B - N

 

Fructus aurantii immaturus

 

Citrus aurantium L. - Rutaceae

 

113

 

Chỉ xác

 

B - N

 

Fructus aurantii

 

Citrus aurantium L. - Rutaceae

 

114

 

Hương phụ

 

B - N

 

Rhizoma Cyperi

 

Cyperus rotundus L. - Cyperaceae

 

115

 

Mộc hương

 

B - N

 

Radix Saussureae lappae

 

Saussurea lappa Clarke - Asteraceae

 

116

 

Thanh bì

 

B - N

 

Pericarpium Citri reticulatae viride

 

Citrus reticulata Blanco - Rutaceae

 

117

 

Thị đế

 

B - N

 

Calyx Kaki

 

Diospyros kaki L.f. - Ebenaceae

 

118

 

Vỏ quýt

 

B - N

 

Pericarpium Citri reticulatae perenne

 

Citrus reticulata Blanco - Rutaceae

 

 

 

XVI. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ

 

119

 

Bạch hoa xà

 

N

 

Radix et Folium Plumbaginis

 

Plumbago zeylanica L. - Plumbaginaceae

 

120

 

Cỏ xước

 

N

 

Radix Achyranthis asperae

 

Achyranthes aspera  L. - Amaranthaceae

 

121

 

Đan sâm

 

B

 

Radix Salviae miltiorrhizae

 

Salvia miltiorrhiza Bunge. - Lamiaceae

 

122

 

Đào nhân

 

B - N

 

Semen Pruni

 

Prunus persica L. - Rosaceae

 

123

 

Hồng hoa

 

B - N

 

Flos Carthami tinctorii

 

Carthamus tinctorius L. - Asteraceae

 

124

 

Huyền hồ

 

B

 

Rhizoma Corydalis

 

Corydalis turtschaninovii Bess. - Fumariaceae

 

125

 

Huyết giác

 

N

 

Lignum Dracaenae cambodianae

 

Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. - Dracaenaceae

 

126

 

ích mẫu

 

N

 

Herba Leonuri japonici

 

Leonurus japonicus Houtt. - Lamiaceae

 

127

 

Kê huyết đằng

 

B - N

 

Caulis Spatholobi

 

Spatholobus suberectus Dunn. - Fabaceae

 

128

 

Một dược

 

B

 

Myrrha

 

Commiphora myrrha (Nees) Engl. - Burseraceae

 

129

 

Nga truật

 

B - N

 

Rhizoma Curcumae zedoariae

 

Curcuma zedoaria (Berg.) Roscoe - Zingiberaceae

 

130

 

Nghệ

 

B - N

 

Rhizoma Curcumae longae

 

Curcuma longa L. - Zingiberaceae

 

131

 

Ngưu tất

 

B - N

 

Radix Achyranthis bidentatae

 

Achyranthes bidentata Blume - Amaranthaceae

 

132

 

Nhũ hương

 

B

 

Gummi resina olibanum

 

Boswellia carteri Birdw. - Burseraceae

 

133

 

Tô mộc

 

N

 

Lignum sappan

 

Caesalpinia sappan L. - Fabaceae

 

134

 

Xuyên sơn giáp

 

N

 

Squama Manidis

 

Manis pentadactyla L. - Manidae

 

135

 

Xuyên khung

 

B - N

 

Rhizoma Ligustici wallichii

 

 

Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae

 

 

 

XVII. Nhóm thuốc chỉ huyết

 

136

 

Bạch cập

 

N

 

Rhizoma Bletillae striatae

 

Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. - Orchidaceae

 

137

 

Cỏ nhọ nồi

 

N

 

Herba Ecliptae

 

Eclipta prostrata (L.) L. - Asteraceae

 

138

 

Hoè hoa

 

N

 

Flos Styphnolobii japonici

 

Styphnolobium japonicum (L.) Schott - Fabaceae

 

139

 

Tam thất

 

B

 

Radix Notoginseng

 

Panax notoginseng (Burk.) F. H. Chen - Araliaceae

 

140

 

Trắc bách diệp

 

B - N

 

Cacumen Platycladi

 

Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae

 

 

 

XVIII. Nhóm thuốc lợi thuỷ

 

141

 

Bạch linh

 

B

 

Poria

 

Poria cocos (Schw.) Wolf - Polyporaceae

 

142

 

Đăng tâm thảo

 

B - N

 

Medulla Junci effusi

 

Juncus effusus L. - Juncaceae

 

143

 

Kim tiền thảo

 

N

 

Herba Desmodii styracifolii

 

Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. - Fabaceae

 

144

 

Mã đề

 

N

 

Folium Plantaginis

 

Plantago major L. - Plantaginaceae

 

145

 

Mộc thông

 

N

 

Caulis Clematidis

 

Clematis armandii Franch. - Ranunculaceae

 

146

 

Râu mèo

 

N

 

Herba Orthosiphonis

 

Orthosiphon aristatus (Blume) Miq. - Lamiaceae

 

147

 

Thông thảo

 

B - N

 

Medulla Tetrapanacis

 

Tetrapanax papyriferus (Hook.) K. Koch - Araliaceae

 

148

 

Trư linh

 

B

 

Polyporus

 

Polyporus umbellatus (Pers.) Fries - Polyporaceae

 

149

 

Trạch tả

 

B - N

 

Rhizoma Alismatis

 

Alisma plantago-aquatica L. var. orientale (Sammuels) Juzep. - Alismataceae

 

150

 

Xa tiền tử

 

B - N

 

Semen Plantaginis

 

Plantago major L. - Plantaginaceae

 

151

 

ý dĩ

 

B - N

 

Semen Coicis

 

Coix lachryma-jobi L. - Poaceae

 

 

 

XIX. Nhóm thuốc trục thuỷ

 

152

 

Cam toại

 

B

 

Radix Euphorbiae

 

Euphorbia kansui Liouined. - Euphorbiaceae

 

153

 

Khiên ngưu

 

N

 

Semen Ipomoeae

 

Ipomoea purpurea (L.) Roth - Convolvulaceae

 

154

 

Thương lục

 

B - N

 

Radix phytolaccae

 

Phytolacca acinosa Roxb. - Phytolaccaceae

 

 

 

XX. Thuốc tả hạ

 

155

 

Đại hoàng

 

B

 

Rhizoma Rhei

 

Rheum palmatum L. - Polygonaceae

 

 

 

XXI. Nhóm thuốc tiêu đạo

 

156

 

Binh lang

 

N

 

Semen Arecae

 

Areca catechu L. - Arecaceae

 

157

 

Chè dây

 

N

 

Ramulus Ampelopsis

 

Ampelopsis cantoniensis (Hook. et Arn.) Planch. - Vitaceae

 

158

 

Hậu phác nam

 

N

 

Cortex Syzygii cuminii

 

Syzygium cumini (L.) Skeels - Myrtaceae

 

159

 

Hoắc hương

 

B - N

 

Herba Pogostemonis

 

Pogostemon cablin (Blanco) Benth. - Lamiaceae

 

160

 

Khổ sâm

 

N

 

Folium Tonkinensis

 

Croton tonkinensis Gagnep. - Euphorbiaceae

 

161

 

Kê nội kim

 

B - N

 

Endothelium Corneum Gigeriae Galli

 

Gallus Galus domesticus Brisson - Phasianidae

 

162

 

Liên nhục

 

B - N

 

Semen Nelumbinis

 

Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae

 

163

 

Mạch nha

 

B - N

 

Fructus Hordei germinatus

 

Hordeum vulgare L. - Poaceae

 

164

 

Nhục đậu khấu

 

B - N

 

Semen Myristicae

 

Myristica fragrans Houtt. - Myristicaceae

 

165

 

Ô dược

 

B - N

 

Radix Linderae

 

Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. - Lauraceae

 

166

 

Ô tặc cốt

 

B - N

 

Os Sepiae

 

Sepia esculenta Hoyle - Sepiidae

 

167

 

Sơn tra

 

N

 

Fructus Mali

 

Malus doumeri (Bois. ) A. Chev. - Rosaceae

 

168

 

Thần khúc

 

B

 

Massa medicata fermentata

 

 

 

 

 

XXII. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp

 

169

 

Khiếm thực

 

B

 

Semen Euryales

 

Euryale ferox Salisb. - Nymphaeaceae

 

170

 

Kim anh

 

B - N

 

Fructus Rosae laevigatae

 

Rosa laevigata Michx. - Rosaceae

 

171

 

Long cốt

 

B

 

Os Draconis

 

 

 

172

 

Mẫu lệ

 

B - N

 

Concha Ostreae

 

Ostrea gigas Thunberg - Ostreidae

 

173

 

Ngũ vị tử

 

B

 

Fructus Schisandrae

 

Schisandra chinensis (Turcz.) Baill. - Schisandraceae

 

174

 

Phúc bồn tử

 

N

 

Fructus Rubi alceaefolii

 

Rubus alceaefolius Poir. - Rosaceae

 

175

 

Sơn thù

 

B

 

Fructus Corni

 

Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae

 

176

 

Tang phiêu tiêu

 

N

 

Ootheca mantidis

 

 

 

 

 

XXIII. Thuốc an thai

 

177

 

Củ gai

 

B - N

 

Radix Boehmeriae niveae

 

Boehmeria nivea  (L.) Gaud. - Urticaceae

 

178

 

Hoàng cầm

 

B

 

Radix Scutellariae

 

Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae

 

179

 

Tô ngạnh

 

N

 

Caulis Perillae

 

Perilla frutescens  (L.) Britt. - Lamiaceae

 

180

 

Sa nhân

 

B - N

 

Fructus Amomi

 

Amomum spp. - Zingiberaceae

 

 

 

XXIV. Nhóm thuốc bổ âm, bổ huyết

 

181

 

A giao

 

B

 

Colla Corii Asini

 

Equus asinus L. - Equidae

 

182

 

Bách hợp

 

B

 

Bulbus Lilii brownii

 

Lilium brownii F.E. Brow. ex Mill. - Liliaceae

 

183

 

Bạch thược

 

B

 

Radix Paeoniae lactiflorae

 

Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae

 

184

 

Đương quy

 

B - N

 

Radix Angelicae sinensis

 

Angelica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae

 

185

 

Hà thủ ô đỏ

 

B - N

 

Radix Fallopiae multiflorae

 

Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson - Polygonaceae

 

186

 

Câu kỷ tử

 

B

 

Fructus Lycii

 

Lycium chinense Mill. - Solanaceae

 

187

 

Long nhãn

 

N

 

Arillus Longan

 

Dimocarpus longan Lour. - Sapindaceae

 

188

 

Mạch môn

 

B - N

 

Radix Ophiopogonis japonici

 

Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl. - Asparagaceae

 

189

 

Ngọc trúc

 

B - N

 

Rhizoma Polygonati odorati

 

Polygonatum odoratum (Mill.) Druce - Convallariaceae

 

190

 

Sa sâm

 

B

 

Radix Glehniae

 

Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. - Apiaceae

 

191

 

Thạch hộc

 

N

 

Herba Dendrobii

 

Dendrobium spp. - Orchidaceae

 

192

 

Thiên hoa phấn

 

B - N

 

Radix Trichosanthis

 

Trichosanthes kirilowii Maxim. - Cucurbitaceae

 

193

 

Thiên môn đông

 

B - N

 

Radix Asparagi

 

Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. - Asparagaceae

 

194

 

Thục địa

 

B - N

 

Radix Rehmanniae preparata

 

Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae

 

 

 

XXV. Nhóm thuốc bổ dương khí

 

195

 

Ba kích

 

B - N

 

Radix Morindae officinalis

 

Morinda officinalis How. - Rubiaceae

 

196

 

Bạch biển đậu

 

N

 

Semen Lablab

 

Lablab purpureus (L.) Sweet - Fabaceae

 

197

 

Bạch truật

 

B - N

 

Rhizoma Atractylodis macrocephalae

 

Atractylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae

 

198

 

Cam thảo

 

B

 

Radix Glycyrrhizae

 

Glycyrrhiza spp. - Fabaceae

 

199

 

Cốt toái bổ

 

B - N

 

Rhizoma Drynariae

 

Drynaria fortunei (Mett.) J. Sm. - Polypodiaceae

 

200

 

Cẩu tích

 

B - N

 

Rhizoma Cibotii

 

Cibotium barometz (L.) J. Sm. - Dicksoniaceae

 

201

 

Dâm dương hoắc

 

B

 

Herba Epimedii

 

Epimedium spp. - Berberidaceae

 

202

 

Đảng sâm

 

B - N

 

Radix Codonopsii

 

Codonopsis spp. - Campanulaceae

 

203

 

Đại táo

 

B

 

Fructus Ziziphi jujubae

 

Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bge) Rehd. - Rhamnaceae

 

204

 

Đỗ trọng

 

B - N

 

Cortex Eucommiae

 

Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae

 

205

 

Hoài sơn

 

B - N

 

Rhizoma Dioscoreae persimilis

 

Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae

 

206

 

Hoàng kỳ

 

B

 

Radix Astragali membranacei

 

Astragalus membranaceus (Fisch.) Bge. var. mongholicus (Bge.) Hsiao. - Fabaceae

 

207

 

ích trí

 

B

 

Fructus Alpiniae oxyphyllae

 

Alpinia oxyphylla Miq. - Zingiberaceae

 

208

 

Nhục thung dung

 

B

 

Herba Cistanches

 

Cistanche deserticola Y. C. Ma - Orobanchaceae

 

209

 

Bổ cốt chỉ

 

B

 

Fructus Psoraleae corylifoliae

 

Psoralea corylifolia L. - Fabaceae

 

210

 

Quy bản

 

N

 

Carapax Testudinis

 

Testudo elongata Blyth - Testudinidae

 

211

 

Thỏ ty tử

 

B - N

 

Semen Cuscutae

 

Cuscuta chinensis Lamk. - Cuscutaceae

 

212

 

Tục đoạn

 

B - N

 

Radix Dipsaci

 

Dipsacus japonicus Miq. - Dipsacaceae

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 930/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh nguyên vật liệu phòng cháy chữa cháy, vật liệu cách nhiệt cách âm, ngành xây dựng, ngành cơ khí, ngành thép, điện, điện tử, đồ gỗ, đồ gia dụng, sản phẩm từ plastic, nhựa nguyên sinh, vật liệu hiện đại” của Công ty trách nhiệm hữu hạn kỹ thuật công nghệ môi trường Đất Việt

Quyết định 930/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh nguyên vật liệu phòng cháy chữa cháy, vật liệu cách nhiệt cách âm, ngành xây dựng, ngành cơ khí, ngành thép, điện, điện tử, đồ gỗ, đồ gia dụng, sản phẩm từ plastic, nhựa nguyên sinh, vật liệu hiện đại” của Công ty trách nhiệm hữu hạn kỹ thuật công nghệ môi trường Đất Việt

Tài nguyên-Môi trường

×
×
×
Vui lòng đợi