Quyết định 1223/QĐ-BNN-TCTS 2021 sửa đổi, bổ sung Quyết định 1481/QĐ-BNN-TCTS

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1223/QĐ-BNN-TCTS

Quyết định 1223/QĐ-BNN-TCTS của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 1481/QĐ-BNN-TCTS ngày 02/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1223/QĐ-BNN-TCTSNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phùng Đức Tiến
Ngày ban hành:23/03/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 1223/QĐ-BNN-TCTS

Hà Nội, ngày 23 tháng 3 năm 2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1481/QĐ-BNN-TCTS

ngày 02/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

về việc giao hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi cho

các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

____________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 1481/QĐ-BNN-TCTS ngày 02/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc giao hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương như sau:

1. Sửa đổi Điều 1 như sau:

“Điều 1. Hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi

1. Giao hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương với số lượng là 31.297 phép, trong đó hạn ngạch giấy phép cho tàu đánh bắt nguồn lợi thủy sản là 29.527 giấy phép, giấy phép cho tàu hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản là 1.770 giấy phép.

2. Số lượng hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi giao cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.”

2. Bổ sung Điều 2a vào trước Điều 2 như sau:

Điều 2a. Sử dụng hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản được giao:

1. Việc chuyển đổi hạn ngạch giấy phép giữa các nghề trong tổng số hạn ngạch giấy phép đã được giao do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định, phải đảm bảo theo định hướng phát triển nghề khai thác thủy sản của địa phương và theo quy định của pháp luật.

2. Hạn ngạch giấy phép được giao đã sử dụng sẽ chuyển đổi giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khi tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép trong hạn ngạch thực hiện chuyển quyền sở hữu (đối với trường hợp tặng, cho, mua bán tàu cá), chuyển quyền sử dụng (đối với trường hợp thuê tàu cá) theo quy định của pháp luật và đảm bảo không tăng tổng số hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi đã được giao.”

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Nguyễn Xuân Cường (để b/c);
- Sở NN&PTNT các tỉnh, tp trực thuộc Trung ương;
- TT Thông tin Thủy sản (đăng Website);
- Lưu: VT, TCTS.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phùng Đức Tiến

 

 

Phụ lục:

HẠN NGẠCH GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN TẠI VÙNG KHƠI

(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1223/QĐ-BNN-TCTS

Ngày 23/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

___________

Đơn vị tính: Giấy phép

TT

Địa phương

Giấy phép khai thác thủy sản

Tổng số

 

Tàu đánh bắt nguồn lợi thủy sản theo các nghề

Tàu hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản

 

 

Kéo

Vây

Câu

Chụp

Khác

 

 

 

1

Quảng Ninh

16

0

45

1

51

94

48

255

 

2

Hải Phòng

37

0

97

1

161

16

102

414

 

3

Thái Bình

128

0

52

0

8

20

26

234

 

4

Nam Định

34

0

522

0

5

26

0

587

 

5

Ninh Bình

0

0

10

0

0

0

0

10

 

6

Thanh Hóa

264

107

154

175

415

104

112

1.331

 

7

Nghệ An

259

178

201

5

579

5

15

1.242

 

8

Hà Tĩnh

27

27

9

40

1

37

0

141

 

9

Quảng Bình

13

119

165

355

527

5

23

1.207

 

10

Quảng Trị

0

98

144

15

8

101

0

366

 

11

Thừa Thiên Huế

3

119

94

47

8

13

107

391

 

12

Đà Nẵng

10

101

337

108

19

8

16

599

 

13

Quảng Nam

1

213

142

222

77

10

37

702

 

14

Quảng Ngãi

1.309

380

747

730

14

126

49

3.355

 

15

Bình Định

70

1.187

64

1.590

294

32

29

3.266

 

16

Phú Yên

24

101

78

485

3

1

0

692

 

17

Khánh Hòa

122

34

199

303

21

43

26

748

 

18

Ninh Thuận

22

185

154

347

6

34

40

788

 

19

Bình Thuận

447

366

135

544

23

422

3

1.940

 

20

Bà Rịa Vũng Tàu

1.421

235

431

319

67

216

191

2.880

 

21

Hồ Chí Minh

8

1

5

1

0

8

7

30

 

22

Tiền Giang

605

126

129

27

0

207

18

1.112

 

23

Bến Tre

1.626

153

52

32

0

145

141

2.149

 

24

Trà Vinh

92

0

86

1

0

35

48

262

 

25

Kiên Giang

2.776

275

388

81

0

60

413

3.993

 

26

Sóc Trăng

264

23

54

3

0

2

28

374

 

27

Bạc Liêu

213

0

208

10

0

0

54

485

 

28

Cà Mau

225

155

397

602

69

16

234

1.698

 

29

Cần Thơ

2

0

0

0

0

0

3

5

 

30

Vĩnh Long

1

0

0

0

0

0

0

1

 

31

Long An

25

0

0

1

0

14

0

40

 

32

Tổng

10.044

4.183

5.099

6.045

2.356

1.800

1.770

31.297

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi