Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Cần Thơ quy định giá dịch vụ trông giữ xe

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 09/2017/QĐ-UBND

Quyết định 09/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ quy định giá dịch vụ trông giữ xe
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. Cần ThơSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:09/2017/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Võ Thành Thống
Ngày ban hành:20/11/2017Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giao thông
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

___________

Số: 09/2017/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Cần Thơ, ngày 20 tháng 11 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE

_________________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Quy định giá cụ thể dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và giá tối đa đối với dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước (đính kèm Phụ lục Giá dịch vụ trông giữ xe).
2. Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ trông giữ xe và sử dụng dịch vụ trông giữ xe.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2017. Bãi bỏ Mục 4 Dịch vụ trông giữ xe của Phụ lục kèm theo Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định mức thu giá dịch vụ trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Thành Thống

PHỤ LỤC

GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE
(Kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2017
của Ủy ban nhân dân thành ph
ố Cần Thơ)

_______________________

STT

Đối tượng

Giá dịch vụ (đồng/lần)

Giá cụ thể dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước

Giá tối đa dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước

1

Xe ô tô trên 12 chỗ; xe tải có tải trọng tải trên 2,5 tấn

 

 

- Ban ngày (05 giờ đến 18 giờ)

20.000

30.000

- Ban đêm (18 giờ đến trước 05 giờ sáng)

30.000

40.000

2

Xe ô tô 12 chỗ trở xuống; xe tải có tải trọng tải từ 2,5 tấn trở xuống

 

 

- Ban ngày (05 giờ đến 18 giờ)

10.000

20.000

- Ban đêm (18 giờ đến trước 05 giờ sáng)

20.000

30.000

3

Xe mô tô, gắn máy

 

 

- Ban ngày (05 giờ đến 18 giờ)

3.000

5.000

- Ban đêm (18 giờ đến trước 05 giờ sáng)

5.000

6.000

4

Xe đạp

 

 

- Ban ngày (05 giờ đến 18 giờ)

1.000

2.000

- Ban đêm (18 giờ đến trước 05 giờ sáng)

2.000

3.000

5

Xe đạp điện các loại

 

 

- Ban ngày (05 giờ đến 18 giờ)

2.000

3.000

- Ban đêm (18 giờ đến trước 05 giờ sáng)

3.000

4.000

6

Đối với trường học

 

 

- Xe đạp và xe đạp điện

500

1.000

- Xe mô tô, gắn máy

1.000

2.000

(Giá trên đã bao gồm thuế VAT)

Trường hợp trông giữ xe cả ngày và đêm thì mức thu tối đa bằng mức thu ban ngày cộng với mức thu ban đêm.

Đối với giữ xe tháng các bên tự thỏa thuận (hợp đồng) nhưng mức thu không vượt quá mức thu cả ngày và đêm nhân với số ngày gửi thực tế trong tháng./.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi