Thông tư 39/2011/TT-BLĐTBXH thiết bị dạy nghề cho nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 39/2011/TT-BLĐTBXH

Thông tư 39/2011/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định về thiết bị dạy nghề cho các nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí, Nguội lắp ráp cơ khí, Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:39/2011/TT-BLĐTBXHNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Ngọc Phi
Ngày ban hành:26/12/2011Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Từ ngày 09/2/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 27/2019/TT-BLĐTBXH.
Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 22/2020/TT-BLĐTBXH.

Xem chi tiết Thông tư 39/2011/TT-BLĐTBXH tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
________

Số: 39/2011/TT-BLĐTBXH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________

Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2011

Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ kết quả thẩm định của các Hội đồng thẩm định Danh mục thiết bị dạy nghề, cho các nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí; Nguội lắp ráp cơ khí; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí và đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề về việc ban hành quy định về thiết bị dạy nghề cho các nghề trên, áp dụng cho đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thiết bị dạy nghề cho các nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí; Nguội lắp ráp cơ khí; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề như sau:

Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Thông tư này quy định về thiết bị dạy nghề, các nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí, Nguội lắp ráp cơ khí, Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề để áp dụng đối với trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên, trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề.
Điều 2. Quy định về thiết bị dạy nghề
1. Nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí:
2. Nghề Nguội lắp ráp cơ khí:
3. Nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí:
Điều 3. Điều khoản thi hành

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH, Sở Tài chính các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương;
- Website của Chính phủ;
- Website Bộ LĐTBXH;
- Công báo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, TCDN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG



 



Nguyễn Ngọc Phi

BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã nghề: 50521902

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2011

 

MỤC LỤC

STT

Nội dung

1

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Lắp  đặt thiết bị cơ khí

2

Phần thuyết minh

 

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán cao cấp

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật lý đại cương

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình học họa hình

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật

7

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai và lắp ghép

8

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ lý thuyết

9

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sức bền vật liệu

10

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí

11

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chi tiết máy

12

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy nâng chuyển

13

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động

14

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý doanh nghiệp và tổ chức sản xuất

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Đo kiểm kích thước và  vị trí

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Nguội cơ bản

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp mạch điện đơn giản

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản

29

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Bảo dưỡng – sử dụng máy và thiết bị nâng đơn giản

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt máy gia công kim loại

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt máy bơm

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt băng tải

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt cầu trục

24

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt máy nghiền nguyên liệu

25

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt lò nung clinke

26

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị lọc bụi tĩnh điện

27

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Thực tập sản xuất

28

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt tuốc bin hơi

29

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt kết cấu khung nhà công nghiệp

30

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt thang máy

31

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt máy phát điện

32

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt tháp trao đổi nhiệt

33

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt máy nén khí

 

Phần B: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp dặt thiết bị cơ khí theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề

34

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc, trình độ Cao đẳng nghề

35

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt tuốc bin hơi

36

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt kết cấu khung nhà công nghiệp

37

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt thang máy

38

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt máy phát điện

39

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt tháp trao đổi nhiệt

40

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt máy nén khí

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết định số 552/QĐ- LĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội )

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Phạm Ngọc Bối

Kỹ sư Chế tạo máy

Chủ tịch Hội đồng

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Phó chủ tịch Hội đồng

3

Ông Nguyễn Đình Thắng

Kỹ sư Chế tạo máy

Thư ký Hội đồng

4

Ông Đào Văn Thông

Kỹ sư Chế tạo máy

Ủy viên

5

Ông Trịnh Xuân Hải

Kỹ sư Cơ khí

Ủy viên

6

Ông Nguyễn Anh Dũng

Kỹ sư Cơ khí

Ủy viên

7

Ông Đinh Văn Ninh

Kỹ sư CN chế tạo máy

Ủy viên

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 21 /2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/07/2011

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí trình độ cao đẳng nghề (quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 2 của thông tư)

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí theo từng môn học, mô- Đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 31, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô- Đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô- Đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí, trình độ cao đẳng nghề.

a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học mô- Đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 32).

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô- Đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô- Đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô- Đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô- Đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí bổ sung cho từng mô- Đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề. 6

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô- Đun tự chọn (từ bảng 33 đến bảng 38), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học mô, đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 32).

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí trình độ cao đẳng nghề

Các cơ sở dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 32);

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí bổ sung cho các  mô- Đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 33 đến bảng 38). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô- Đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHÊ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ- ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ- ĐUN TỰ CHỌN TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

BẢNG 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): TOÁN CAO CẤP

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông  tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

Loại thông dụng trên thị trường Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument.

 

BẢNG 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mạch điện cơ bản

Bộ

06

Kích thước gọn nhẹ, làm trực quan cho các bài giảng.

- Loại thông dụng trên thị trường. Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật của nghề điện

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

Tụ điện

Chiếc

1

 

 

1.2

Điện trở

Chiếc

1

1.3

Cuộn dây

Chiếc

1

1.4

Nguồn điện

Chiếc

1

2

Máy vi tính.

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

Loại thông dụng trên thị trường Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument.

 

BẢNG 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU 
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÌNH HỌC HỌA HÌNH

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các khối hình học cơ bản

Bộ

01

Kích thước phù hợp, làm trực quan cho các bài giảng

Thể hiện giao tuyến của mặt phẳng với các khối hình học cơ bản, giao tuyến các khối hình học cơ bản.

2

 Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu vật thể

Chiếc

01

Phóng to thu nhỏ vật thể hoặc hình ảnh để thể hiện nội dung bài.

- Loại thông dụng trên thị trường

- Điện áp nguồn:220÷240V~

- Độ phân giải: 410÷850 KP

- Độ thu phóng: Zoom 8X  và Zoom kỹ thuật số 3X

- Góc quay 0 ÷ 900

4

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu

Loại thông dụng trên thị trường Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument.

 

BẢNG 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU 
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu  sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu vật thể

Chiếc

01

Phóng to thu nhỏ vật thể hoặc hình ảnh để thể hiện nội dung bài.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

- Điện áp nguồn: 220V

- Độ phân giải: 410÷850 KP Độ thu phóng:

Zoom 8X và Zoom kỹ thuật số 3X

Góc quay 0 ÷ 90 0

3

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

Loại thông dụng trên thị trường Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument.

 

BẢNG 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các dạng mối ghép

Chiếc

06

Hình thức đẹp, gọn nhẹ, sử dụng cho các bài giảng lắp ghép

Các chi tiết máy đơn giản thể hiện các dạng mối ghép lỏng, mối ghép chặt hay mối ghép trung gian

Vật liệu kim loại hoặc phi kim loại.

2

Mẫu so sánh độ bóng

Bộ

01

Để hướng dẫn bài học kiểm tra độ bóng

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3

Máy đo độ nhám

Chiếc

01

Hướng dẫn bài học kiểm tra độ nhám

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất. Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

Loại thông dụng trên thị trường  Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument.

 

BẢNG 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ LÝ THUYẾT

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mô phỏng

Bộ

06

Làm trực quan khi thực hiện bài giảng

Vật liệu: Kim loại hoặc phi kim loại.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

Mô hình hệ lực phẳng

Chiếc

1

 

 

1.2

Mô hình mô phỏng mô men

Chiếc

1

1.3

Mô hình ngẫu lực

Chiếc

1

2

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

Loại thông dụng trên thị trường Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument.

 

BẢNG 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SỨC BỀN VẬT LIỆU

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử uốn vật liệu

Chiếc

01

Dễ sử dụng khi thực hiện bài giảng thử uốn

Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường. Mômen uốn tối đa đến 200 N.m

2

Máy thử xoắn vật liệu

Chiếc

01

Để thực hiện bài giảng thử xoắn

Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường. Mômen xoắn tối đa đến 200 N.m

3

Máy thử kéo, nén vật liệu

Chiếc

01

Để thực hiện bài giảng thử kéo, nén

 Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường

4

Mô hình các mối ghép

Bộ

06

Sử dụng cho giảng dạy, minh hoạ cấu tạo của mối ghép

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

4.1

Mối ghép ren

Chiếc

1

 

 

4.2

Mối ghép then

Chiếc

1

4.3

Mối ghép đinh tán

Chiếc

1

4.4

Mối ghép Chốt

Chiếc

1

4.5

Mối ghép hàn

Chiếc

1

5

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument. 15

 

BẢNG 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU 
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu  sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử độ cứng

Chiếc

01

Để thực hiện bài giảng thử độ cứng kim loại

Đảm bảo yêu cầu của nhà sản xuất Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường

2

Máy soi tổ chức kim loại

Chiếc

01

Để thực hiện bài giảng soi cầu trúc của vật liệu

 Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường

3

Mẫu vật liệu

Bộ

05

Làm trực quan khi thực hiện bài giảng kim loại, kim loại màu, hợp kim.

Loại vật liệu thường dùng trong công nghiệp

4

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument.

 

BẢNG 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHI TIẾT MÁY

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Các cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh hoạ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay.

Chi tiết ở các bộ phận máy Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

Bộ truyền đai

Chiếc

1

 

 

1.2

Bộ truyền xích

Chiếc

1

1.3

Bộ truyền bánh răng

Chiếc

1

2

Mô hình các mối ghép

Bộ

06

Sử dụng cho giảng dạy, minh hoạ cấu tạo của mối ghép

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

2.1

Mối ghép ren

Chiếc

1

 

 

2.2

Mối ghép then

Chiếc

1

2.3

Mối ghép đinh tán

Chiếc

1

2.4

Mối ghép Chốt

Chiếc

1

2.5

Mối ghép hàn

Chiếc

1

3

Ổ trục - khớp nối

Bộ

06

Đủ các chi tiết để làm trực quan khi thực hiện bài giảng

Chi tiết ở các bộ phận máy Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

3.1

Ổ lăn

Chiếc

1

 

 

3.2

Ổ trượt

Chiếc

1

3.3

Khớp nối

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm hình hiển thị.

5

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument.

 

BẢNG 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY NÂNG CHUYỂN

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị

1

Khóa cáp các loại

Bộ

06

Trực quan khi thực hiện bài giảng nâng, hạ, di chuyển thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường Khóa đường kính cáp: ≤ Φ 37 mm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

Khóa sừng

Chiếc

02

 

 

1.2

Khóa rèn

Chiếc

02

1.3

Khóa nêm

Chiếc

01

2

Múp

Bộ

06

Làm trực quan khi thực hiện bài giảng nâng hạ, di chuyển thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

2.1

Múp 1 puly

Chiếc

1

 

Tải trọng nâng: 1÷ 5 tấn

2.2

Múp nhiều puly

Chiếc

1

Tải trọng nâng: 3÷ 10 tấn

3

Xích các loại

Bộ

01

Để thực hiện các bài giảng cấu tạo, nâng hạ thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

3.1

Xích hàn

Dây

01

 

 

3.2

Xích bản lề

Dây

01

4

Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm trực quan thực hiện bài giảng nâng hạ thiết bị

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

4.1

Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

4.2

Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 19 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

4.3

Kích thủy lực.

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

4.4

Kích bàn

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

5

Pa lăng

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm trực quan khi thực hiện bài giảng cấu tạo, thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

5.1

Pa lăng xích

 

 

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

5.2

Pa lăng điện

 

 

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

6

Mô hình Cổng trục

Chiếc

06

Gọn nhẹ, thao tác thuận tiện khi thực hiện bài giảng

Hoạt động được Đảm bảo đúng hình dáng, kết cấu của thiết bị thật

7

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument.

 

BẢNG 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

Phục vụ phục vụ giảng dạy thực tập sơ cứu nạn nhân, cấp cứu người bị tai nạn

Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị cứu thương

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

Các dụng cụ sơ cứu: panh, kéo, bong, gạc, cồn sát thương

Bộ

1

 

 

1.2

Mô hình người dung cho thực tập sơ cấp cứu nan nhân

Bộ

1

1.3

Cáng cứu thương

Chiếc

1

1.4

Tủ kính

Chiếc

1

1.5

Xe đẩy

Chiếc

01

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy:

Bộ

01

Phù hợp, thao tác thuận tiện khi thực tập phòng cháy, chữa cháy

- Đủ chủng loại và số lượng theo TCVN về kỹ thuật phòng cháy, chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

2.1

Bình cứu hỏa

Chiếc

01

 

 

2.2

Các bảng tiêu lệch chữa cháy

Chiếc

01

2.3

Thang

Chiếc

01

2.4

Xẻng

Chiếc

01

2.5

Cát

m3

01

Cát đen

Không có tạp chất

2.6

Họng nước cứu hỏa

Chiếc

01

 

2.7

Bể nước

 

 

Chứa được 1000 lít 21 nước Không bị rò rỉ

3

Bảo hộ lao động

Bộ

03

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập cơ bản của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành các bài tập cơ bản của nghề

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

3.1

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

 

3.2

Găng tay hàn

Bộ

01

 

3.3

Giầy bảo hộ

Bộ

01

 

3.4

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

3.5

Kính hàn, kính bảo hộ

Chiếc

01

 

3.6

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

 

3.7

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Bằng sợi amiăng chống cháy

3.8

Dây an toàn

Chiếc

01

 

4

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument.

 

BẢNG 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu  sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument.

 

BẢNG 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO KIỂM KÍCH THƯỚC VÀ VỊ TRÍ

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

- Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

1.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

2

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

2.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

 Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

2.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

 Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm

2.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

2.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

3

Thước đo góc

Chiếc

06

Thực hiện bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Loại thông dụng trên thị trường Giá trị đo: 00÷ 3600

4

Máy thủy bình

Bộ

03

Phù hợp để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

5

Máy kinh vĩ

Bộ

03

Thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

6

Nivô

Bộ

01

Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện được bài giảng cấu tạo,cách sử dụng và thực hành kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

6.1

Ni vô khung

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,02 mm/m

6.2

Ni vô thẳng

Chiếc

02

Độ chính xác: 0,05 mm/m

6.3

Ni vô có đế từ

Chiếc

02

Đế ni vô có từ tính

6.4

Ni vô thước

Chiếc

02

Chiều dài: 500÷1000mm

7

Đồng hồ so

Bộ

06

Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn.

8

Bộ mỏ kiểm, căn lá.

Bộ

06

Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

8.1

Mỏ kiểm

Chiếc

01

 

Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng

8.2

Căn lá

Chiếc

01

Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ.

9

Thước lá

Chiếc

06

Phù hợp để thực hiện đo kích thước

- Vật liệu: Bằng thép - Chiều dài: 300÷1000 mm.

10

Thước cuộn

Chiếc

06

Phù hợp để thực hiện đo kích thước

- Vật liệu: Thép hoặc da thuộc - Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

11

Thước cầu

Chiếc

03

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh

- Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm

12

Bàn máp

Chiếc

06

Để thực hiện các bài vạch dấu lấy kích thước, cạo rà mặt...

- Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước min:  (300 x 400) mm

13

Khối D

Chiếc

06

Phù hợp để thực hiện vạch dấu lấy kích thước chính xác

- Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước min:  (100x100x120) mm

14

Khối V - Trục kiểm

Chiếc

06

Phù hợp để thực hiện vạch dấu lấy kích thước

 Loại thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường.

15

Ống thủy

Mét

30

Quan sát rõ mực nước

- Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt - Không bị xoắn - Không bị thủng

16

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

- Loại thông dụng trên thị trường - Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

17

Búa tay

 

 

An toàn khi thực hiện các thao tác

Loại thông dụng trên thị trường + Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

18

Căn đệm các loại

Bộ

06

Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh

 Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

18.1

Căn chữ U

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

18.2

Căn bằng

Chiếc

01

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

18.3

Căn vát

Chiếc

01

Được gia công từ thép δ10

19

Chi tiết máy

Bộ

06

Thao thuận tiện trong quá trình thực hành đo kiểm

 Chi tiết ở các bộ phận máy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

Trục trơn

Chiếc

01

 

 

19.2

Trục bậc

Chiếc

01

19.3

Ổ lăn

Chiếc

01

20

Bộ nối trục

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hiện bài tập cơ bản

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hiện các bài tập cơ bản

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

20.1

Chốt đàn hồi

Chiếc

02

 

 

20.2

Then hoa

Chiếc

02

20.3

Vấu

Chiếc

02

21

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

21.2

Mỏ lết

Chiếc

02

 Chiều dài L150÷ L500

21.3

Hộp clê khẩu

Hộp

01

Kích thước khẩu: 6÷42mm  Có tay nối dài

21.4

Clê lực

Chiếc

02

 Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

21.5

Vam

Chiếc

02

Loại 2 chấu, 3 chấu

21.6

Lục lăng

Chiếc

05

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

22

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

23

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument.

 

BẢNG 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU 
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan bàn

Chiếc

02

Thực hiện bài giảng về cấu tạo, vận hành máy; Thao tác thuận tiện khi thực hiện bài tập cơ bản

Đường kính lỗ khoan lớn nhất: 20 mm.

2

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Thực hiện bài giảng về cấu tạo, vận hành máy. Thao tác thuận tiện khi thực hiện bài tập cơ bản

Đường kính lỗ khoan lớn nhất: φ 45 mm

3

Máy khoan cần

Chiếc

01

Phù hợp, thực hiện bài giảng về cấu tạo, vận hành máy; Thao tác thuận tiện khi thực hiện bài tập cơ bản

Đường kính lỗ khoan lớn nhất: φ 25 mm

4

Ê tô - Bàn nguội

Bộ

19

 Phù hợp, thao tác thuận tiệnkhi thực hiệncác bài tập cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

4.1

Ê tô

Chiếc

01

 

Hàm 150 ÷ 200 mm

4.2

Bàn nguội

Chiếc

01

Bàn đơn ( hoặc kép)

5

Máy mài 2 đá để bàn

Chiếc

01

 Phù hợp để thực hiện bài giảng về cấu tạo, vận hành máy, hiện bài tập cơ bản

Đường kính đá: ≤ 250 mm 29

6

Máy mài đứng 2 đá

Chiếc

01

 Phù hợp để thực hiện bài giảng về cấu tạo, vận hành máy, hiện bài tập cơ bản

Đường kính đá: Tới 450 mm

7

Đe

Chiếc

06

Thực hiện được các bài tập cơ bản của mô đun, đảm bảo an toàn

Loại phổ thông trên thị trường Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg.

8

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

Loại thông dụng trên thị trường Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

9

Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

Loại thông dụng trên thị trường . Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

10

Bàn map

Chiếc

06

Phù hợp để thực hiện các bài vạch dấu lấy kích thước, cạo rà mặt...

Loại thông dụng trên thị trường. Kích thước min: (300 x 400) mm

11

Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện các bài giảng về cấu tạo, thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

11.1

Dũa dẹt

Chiếc

1

 

Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép

11.2

Dũa tròn

Chiếc

1

Chiều dài: 200 ÷400mm  Răng kép

11.3

Dũa tam giác

Chiếc

1

Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép

11.4

Dũa lòng mo

Chiếc

1

Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép

12

Cưa kim loại cầm tay

Cái

19

Thực hiện được bài giảng cấu tạo, kỹ năng cưa cắt kim loại

Loại thông dụng trên thị trường.

13

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ  thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

13.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

13.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 Có đồng hồ hiện số

14

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

14.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

14.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm

14.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

14.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

15

Thước đo góc

Chiếc

03

Thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Loại thông dụng trên thị trường Giá trị đo: 00÷ 3600

16

Thước lá

Chiếc

06

Phù hợp để thực hiện đo kích thước

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

17

Thước cuộn

Chiếc

06

Phù hợp để thực hiện đo kích thước

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

18

Bộ dụng cụ lấy dấu

Bộ

06

Đạt độ cứng, đủ số lượng để thực hiện các bài tập vạch dấu

Loại thông dụng. Chấm và vạch được dấu

19

Đục

Bộ

19

 Đủ số lượng để thực hiện các bài tập đục kim loại

Loại thông dụng trên thị trường Đạt độ cứng theo tiêu chuẩn

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

Đục bằng

Chiếc

01

 

 

19.2

Đục nhọn

Chiếc

01

20

Dụng cụ cạo rà

Bộ

18

Đạt độ cứng, đủ số lượng để thực hiện các bài tập cạo rà kim loại

Loại thông dụng trên thị trường. Đạt độ cứng theo tiêu chuẩn

21

 Kính BHLĐ

Chiếc

19

Phù hợp, đảm bảo an toàn trong quá trình thực tập

Loại thông dụng Kính trong suốt

22

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

23

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument

 

BẢNG 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu  sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ nghề điện

Bộ

06

Dụng cụ đúng quy chuẩn theo từng loại, được sử dụng khi thực hiện các bài trong mô đun lắp đặt mạch điện

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nghề điện, an toàn trong quá trình sử dụng. Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

1.1

Bút thử điện

Chiếc

01

 

 

1.2

Kìm điện

Chiếc

01

 

 

1.3

Kìm tách vỏ

Chiếc

01

 

 

2

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

03

Quan sát rõ mặt số khi đo để thực hiện các bài của mô đun.

Loại thông dụng trên thị trường Thang đo:

+ Đo điện áp: 0,1 - 1000 DCV

+ Đo điện áp: 10 - 1000 ACV

+ Đo điện trở: 1 - 10 KΩ

+ Đo dòng 1 chiều: 50 - 250

3

Động cơ điện

Chiếc

06

Kích thước phù  hợp, di chuyển  thuận lợi để sử dụng khi thực tập

Điện áp: 220V/ 380V Công suất động cơ:  250W ÷ 1000W

4

Khởi động từ

Chiếc

06

Thao tác thuận tiện khi lắp đặt mạch điện.

Điện áp: 380V Dòng điện: 5A ÷ 30A.

5

Mô hình băng tải đai cao su

Chiếc

02

Kích thước phù hợp, thuận tiện khi sử dụng để lắp đặt mạch điện.

Mô hình hoạt động Mô hình bảo đúng hình dáng 33

6

Pa lăng điện

Chiếc

02

Kích thước phù hợp, thuận tiện khi sử dụng để lắp đặt mạch điện.

Mô hình hoạt động Mô hình bảo đúng hình dáng

7

Mạch điện chiếu sang đơn giản

Bộ

06

Thiết bị đồng bộ để thực hành lắp đặt mạch điện chiếu sáng

 Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

7.1

Bộ đèn tròn

Chiếc

03

 

- Đui đèn

- Bóng đèn tròn.

7.2

Bộ đèn huỳnh quang

Chiếc

03

- Máng điện

- Bóng túyp

- Chấn lưu

- Tắc te

7.3

Cầu dao

Chiếc

03

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn theo yêu cầu của nghề điện

7.4

Cầu chì

Chiếc

03

7.5

Bảng gá thiết bị

Chiếc

03

8

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument.

 

BẢNG 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

06

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản

- Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất. Loại thông dụng trên thị trường - Nguồn điện: 380V - Dòng điện : 60A ÷ 150A

2

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành các bài tập hàn điện cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

2.1

Kìm hàn

Chiếc

01

 

 

2.2

Búa gõ xỉ

 

01

3

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

06

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập cơ bản của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

 Kính BHLĐ

Chiếc

01

 

Kính trong suốt

3.2

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

 

3.3

Găng tay

Bộ

01

 

 

4

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Thao tác thuận tiện để sử dụng mài phôi, vát mép khi hàn

Loại thông dụng trên thị trường Công suất động cơ:  250 w ÷ 1000 w

5

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg

6

Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

Loại thông dụng trên thị trường. Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

7

Thước lá

Chiếc

06

Phù hợp để thực hiện đo kích thước

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

8

Thước cuộn

Chiếc

06

Phù hợp để thực hiện đo kích thước

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc. Chiều dài: 2000 ÷10.000 mm

9

Bộ gá phôi

Chiếc

06

Sử dụng gà phôi hàn

Loại thông dụng trên thị trường

10

Dưỡng kiểm tra

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

12

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument.

 

BẢNG 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG - SỬ DỤNG MÁY VÀ THIẾT BỊ NÂNG ĐƠN GIẢN

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu  sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

1.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

2

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

2.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

2.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm

2.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

2.4

 Pan me điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

3

Thước lá

Chiếc

06

Phù hợp để thực hiện đo kích thước

- Vật liệu: Bằng thép - Chiều dài: 300÷1000 mm.

4

Thước cuộn

Chiếc

06

Phù hợp để thực hiện đo kích thước

-Vật liệu: Thép hoặc da thuộc - Chiều dài:2000 37 ÷10.000 mm

5

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

5.1

Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

5.2

Mỏ lết

Chiếc

02

Chiều dài L150÷ L500

5.3

Hộp clê khẩu

Hộp

01

 Kích thước khẩu: 6÷42mm  Có tay nối dài

5.4

Clê lực

Chiếc

02

 Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

5.5

Vam

Chiếc

02

Loại 2 chấu, 3 chấu

5.6

Lục lăng

Chiếc

05

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

6

Kìm

Bộ

19

Thực hiện các bài thực hành tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

6.1

Kìm nguội

Chiếc

01

 

 

6.2

Kìm tháo phanh

Chiếc

01

7

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Đúng quy cách để sử dụng an toàn trong quá trình thực hiện mô đun

 - Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

7.1

Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

7.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

Chiều dài: 150÷ 300 mm Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

7.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. 38

 

8

Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện các bài giảng về cấu tạo, thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

8.1

Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

8.2

Dũa tròn

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

8.3

Dũa tam giác

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

8.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

9

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

- Loại thông dụng trên thị trường - Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

10

Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

- Loại thông dụng trên thị trường - Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

10

Khóa cáp các loại

Bộ

06

Để khóa đầu cáp khi thực tập nâng hạ, di chuyển thiết bị

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất. Khóa cáp: Φ 8÷Φ 37 mm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

10.1

Khóa sừng

Chiếc

06

 

 

10.2

Khóa rèn

Chiếc

06

 

10.3

Khóa nêm

Chiếc

06

 

11

Múp

Bộ

06

Làm trực quan khi thực hiện bài giảng nâng hạ, di chuyển thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

11.1

Múp 1 puly

Chiếc

1

 

Tải trọng nâng: 1÷ 5 tấn

11.2

Múp nhiều puly

Chiếc

1

 Tải trọng nâng: 3÷ 10 tấn

12

Xích các loại

Bộ

01

Để thực hiện các bài giảng cấu tạo, nâng hạ thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

12.1

Xích hàn

Dây

01

 

 

12.2

Xích bản lề

Dây

01

13

Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm trực quan thực hiện bài giảng nâng hạ thiết bị

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

13.1

Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

13.2

Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

13.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

13.4

Kích bàn

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

14

Pa lăng

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm trực quan khi thực hiện bài giảng cấu tạo, thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

14.1

Pa lăng xích

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

14.2

Pa lăng điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

15

Tời các loại

Bộ

03

Đủ tính năng kỹ thuật để thực hiện các bài tháo lắp, bảo và nâng hạ thiết bị

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

15.1

Tời quay tay

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷ 5 tấn

15.2

Tời lắc tay

Chiếc

01

Tải trọng: 1,5 ÷ 3 tấn.

15.3

Tời điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn

16

Con lăn

Cái

12

Tròn đều để di chuyển thiết bị khi thực hiện mô đun

- Đường kính:  Φ 90 ÷ Φ 110mm - Chiều dài: 800 ÷ 1500 mm

17

Xà beng

Cái

06

Thực hiện được các thao tác cơ bản

- Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm - Chiều dài: 1200 ÷ 1500 mm

18

Xà cầy

Cái

06

Thực hiện được các thao tác cơ bản

- Đường kính: Φ10 ÷Φ20mm - Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

20

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument.

 

BẢNG 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh.

Công suất động cơ: ≤ 4,5KW  Nguồn điện: 220/380V Tần số: 50/60 Hz

2

Máy khoan

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh

Nguồn điện: 220/380 V Tần số: 50/60 Hz  Đường kính lỗ khoan ≤ φ 25 mm

3

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh.

Nguồn điện: 220V/ 3800V  Tần số: 50/60 Hz  Đường kính đá: ≤ 450 mm

4

Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  250w ÷ 1000 w

5

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  500w ÷ 1500 w

6

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A

7

Xe nâng

Cái

01

nâng chuyển thiết bị khi thực hiện lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường Tải trong: 2 - 3 tấn 42

8

Máy thủy bình

Bộ

03

Phù hợp để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

9

Máy kinh vĩ

Bộ

03

Thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

10

Giá trục 3 chân

Bộ

01

Để nâng hạ thiết bị

Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn.

11

Nivô

Bộ

01

Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện được bài giảng cấu tạo,cách sử dụng và thực hành kiểm tra

Loại thông dụng trên  thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

11.1

Ni vô khung

Chiếc

02

Độ chính xác: 0,02 mm/m

 

11.2

Ni vô thẳng

Chiếc

02

Độ chính xác: 0,05 mm/m

 

11.3

Ni vô có đế từ

Chiếc

02

Đế ni vô có từ tính

 

11.4

Ni vô thước

Chiếc

02

Chiều dài: 500÷1000mm

 

12

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

13

Thước cuộn

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

14

Thước cầu

Chiếc

03

Thao tác thuận tiện để thực hiện  các bài tập căn  chỉnh

 Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm

15

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện được bài giảng cấu tạo,cách sử dụng và thực hành đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

15.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

15.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 Có đồng hồ hiện số

16

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

16.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

16.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm

16.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

16.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

17

Căn đệm các loại

Bộ

06

Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh

Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

17.1

Căn chữ U

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

17.2

Căn bằng

Chiếc

01

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

17.3

Căn vát

Chiếc

01

Được gia công từ thép δ10

18

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Đúng quy cách để sử dụng an toàn trong quá trình thực hiện  mô đun

- Loại thông dụng trên thị trường. 44

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

18.1

Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

18.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

18.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

19

Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm trực quan thực hiện bài giảng nâng hạ thiết bị

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

19.2

Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

19.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

19.4

Kích bàn

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

20

 Pa lăng

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm trực quan khi thực hiện bài giảng cấu tạo, thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

20.1

Pa lăng xích

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

20.2

Pa lăng điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

21

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

21.2

Mỏ lết

Chiếc

02

Chiều dài L150÷ L500

21.3

Hộp clê khẩu

Hộp

01

 Kích thước khẩu: 6÷42mm  Có tay nối dài

21.4

Clê lực

Chiếc

02

Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

21.5

Vam

Chiếc

02

 Loại 2 chấu, 3 chấu

21.6

Lục lăng

Chiếc

05

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

22

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện

Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

22.1

Kìm hàn

Chiếc

01

 

 

22.2

Búa gõ xỉ

 

01

23

Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

231

Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

232

Dũa tròn

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

233

Dũa tam giác

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

234

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

24

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

06

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

24.1

Kính BHLĐ

Chiếc

01

 

Kính trong suốt

24.2

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

24.3

Găng tay

Bộ

01

 

25

Giá căng tâm

Bộ

06

Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm

Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm.

26

Quả nặng

Quả

24

Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm

Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg.

27

Dọi

Quả

48

Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm

Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg.

28

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

29

Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

30

Đe

Chiếc

03

Đảm an toàn khi thực hiện mô đun

Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg.

31

Xà beng

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm

32

Xà cầy

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

33

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

34

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument.

 

BẢNG 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT MÁY BƠM

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy bơm hướng trục ngang

Chiếc

03

Kích thước, trọng lượng phù hợp để thực hành lắp đặt, căn chỉnh máy bơm

 Công suất động cơ: ≥ 4,5 kw  Điện áp: 220/ 380 V

2

Máy bơm hướng trục đứng

Chiếc

03

Kích thước, trọng lượng phù hợp để thực hành lắp đặt, căn chỉnh máy bơm

Công suất động cơ: ≥ 10 kw. Điện áp: 220/380 V.

3

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh.

Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm

4

Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  250w ÷ 1000 w

5

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  500w ÷ 1500 w

6

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A 48

7

Máy thủy bình

Bộ

03

Phù hợp để thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

8

Máy kinh vĩ

Bộ

03

Thực đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

9

Giá trục 3 chân

Bộ

01

Để nâng hạ thiết bị

Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn.

10

Nivô

Bộ

01

Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

10.1

Ni vô khung

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,02 mm/m

10.2

Ni vô thẳng

Chiếc

02

Độ chính xác: 0,05 mm/m

10.3

Ni vô có đế từ

Chiếc

02

Đế ni vô có từ tính

10.4

Ni vô thước

Chiếc

02

Chiều dài: 500÷1000mm

11

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

12

Thước cuộn

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

13

Thước cầu

Chiếc

03

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm

14

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

14.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

14.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

15

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

15.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

15.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm

15.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

15.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

16

Căn đệm các loại

Bộ

06

Hình dáng, kích thước phù hợp.Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh

 Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

16.1

Căn chữ U

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

16.2

Căn bằng

Chiếc

01

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

16.3

Căn vát

Chiếc

01

Được gia công từ thép δ10

17

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

17.1

Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

17.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

17.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

18

Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

18.1

Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

18.2

Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

18.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

18.4

Kích bàn

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

19

Pa lăng

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

Pa lăng xích

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

19.2

Pa lăng điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

20

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

20.1

Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng 

20.2

Mỏ lết

Chiếc

02

 Chiều dài L150÷ L500

20.3

Hộp clê khẩu

Hộp

01

 Kích thước khẩu: 6÷42mm  Có tay nối dài

20.4

Clê lực

Chiếc

02

 Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

20.5

Vam

Chiếc

02

Loại 2 chấu, 3 chấu

20.6

Lục lăng

Chiếc

05

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

21

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện

Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

Kìm hàn

Chiếc

01

 

 

21.2

Búa gõ xỉ

 

01

22

Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

22.1

Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

22.2

Dũa tròn

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

22.3

Dũa tam giác

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

22.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

23

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

06

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

23.1

Kính BHLĐ

Chiếc

01

 

Kính trong suốt

23.2

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

23.3

Găng tay

Bộ

01

 

24

Giá căng tâm

Bộ

06

Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm

Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 52 1000 mm.

25

Quả nặng

Quả

24

Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm

Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg.

26

Dọi

Quả

48

Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm

Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg.

27

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

 

28

Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

 

29

Đe

Chiếc

03

Đảm an toàn khi thực hiện mô đun

Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg.

30

Xà beng

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

 Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm

31

Xà cầy

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

32

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

33

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. 

 

BẢNG 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU 
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT BĂNG TẢI

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình băng tải đai cao su

Bộ

01

Kích thước phù hợp, có đủ các bộ phận để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh

Hoạt động được Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của băng tải

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh.

Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm

3

Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  250w ÷ 1000 w

4

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  500w ÷ 1500 w

5

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A

6

Máy thủy bình

Bộ

03

Phù hợp để thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 54 1mét. Chiều dài ống  kính:100 ÷ 200 mm.

7

Máy kinh vĩ

Bộ

03

Thực đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

8

Giá trục 3 chân

Bộ

01

Để nâng hạ thiết bị

Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn.

9

Nivô

Bộ

01

Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

9.1

Ni vô khung

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,02 mm/m

9.2

Ni vô thẳng

Chiếc

02

Độ chính xác: 0,05 mm/m

9.3

Ni vô có đế từ

Chiếc

02

Đế ni vô có từ tính

9.4

Ni vô thước

Chiếc

02

Chiều dài: 500÷1000mm

10

Đồng hồ so

Bộ

06

Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn.

11

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

12

Thước cuộn

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

13

Thước cầu

Chiếc

03

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm 55

14

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

14.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

14.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 Có đồng hồ hiện số

15

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

15.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

15.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm

15.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

15.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

16

Căn đệm các loại

Bộ

06

Hình dáng, kích  thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh

 Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

16.1

Căn chữ U

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

16.2

Căn bằng

Chiếc

01

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

16.3

Căn vát

Chiếc

01

Được gia công từ thép δ10

17

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

17.1

Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

17.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su 56

17.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

18

Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

18.1

Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

18.2

Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

18.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

18.4

Kích bàn

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

19

Pa lăng

Bộ

01

 Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

Pa lăng xích

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

19.2

Pa lăng điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

20

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

20.1

Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

20.2

Mỏ lết

Chiếc

02

Chiều dài L150÷ L500

20.3

Hộp clê khẩu

Hộp

01

 Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài

20.4

Clê lực

Chiếc

02

 Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

20.5

Vam

Chiếc

02

Loại 2 chấu, 3 chấu

20.6

Lục lăng

Chiếc

05

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

21

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện

Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

Kìm hàn

Chiếc

01

 

 

21.2

Búa gõ xỉ

 

01

22

Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

22.1

Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

22.2

Dũa tròn

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

22.3

Dũa tam giác

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

22.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

23

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

06

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

23.1

Kính BHLĐ

Chiếc

01

 

Kính trong suốt

23.2

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

23.3

Găng tay

Bộ

01

 

24

Giá căng tâm

Bộ

06

Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm

Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 58 1000 mm.

25

Quả nặng

Quả

24

Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm

Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg.

26

Dọi

Quả

48

Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm

Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg.

27

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

28

Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

29

Đe

Chiếc

03

Đảm an toàn khi thực hiện mô đun

Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg.

30

Xà beng

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

 Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm

31

Xà cầy

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

32

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

33

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. 

 

BẢNG 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT CẦU TRỤC

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môđun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cầu trục hai dầm

Chiếc

01

Kích thước phù hợp, có đủ các bộ phận để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh

+ Tải trọng nâng: ≤ 10 tấn + Chiều cao nâng: ≤ 8m. + Khẩu độ dầm: ≤ 15 m. + Chiều dài ray: ≥ 10m

2

 Cầu trục một dầm

Chiếc

01

Kích thước phù hợp, có đủ các bộ phận để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh

+ Tải trọng nâng: ≤ 5 tấn + Chiều cao nâng: ≤ 8m. + Khẩu độ dầm: ≤ 15 m. + Chiều dài ray: ≥ 10m.

3

Giàn giáo công nghiệp

Bộ

12

Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt

Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn.

4

Xe cẩu bánh lốp

Chiếc

01

Phù hợp, nâng chuyển kết cấu khi lắp dựng, căn chỉnh

Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn

5

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh.

Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 60 450 mm

6

Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  250w ÷ 1000 w

7

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  500w ÷ 1500 w

8

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A

9

Máy thủy bình

Bộ

03

Phù hợp để thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

10

Máy kinh vĩ

Bộ

03

Thực đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

11

Giá trục 3 chân

Bộ

01

Để nâng hạ thiết bị

Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn.

12

Nivô

Bộ

01

Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

12.1

Ni vô khung

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,02 mm/m

12.2

Ni vô thẳng

Chiếc

02

Độ chính xác: 0,05 61 mm/m

12.3

Ni vô có đế từ

Chiếc

02

Đế ni vô có từ tính

12.4

Ni vô thước

Chiếc

02

Chiều dài: 500÷1000mm

13

Đồng hồ so

Bộ

06

Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn.

14

Bộ mỏ kiểm, căn lá.

Bộ

06

Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

14.1

Mỏ kiểm

Chiếc

01

 

Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng

14.2

Căn lá

Chiếc

01

 Gồm 12 lá thước.

 Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ.

15

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

16

Thước cuộn

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

17

Thước cầu

Chiếc

03

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm

18

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

18.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm 62

18.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 Có đồng hồ hiện số

19

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

19.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm

19.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

19.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

20

Căn đệm các loại

Bộ

06

Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh

 Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

20.1

Căn chữ U

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

20.2

Căn bằng

Chiếc

01

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

20.3

Căn vát

Chiếc

01

Được gia công từ thép δ10

21

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Loại thông dụng trên thị trường.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

21.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

21.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

22

 Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

22.1

Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

22.2

Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

223

Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

22.4

Kích bàn

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

23

Pa lăng

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

23.1

Pa lăng xích

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

23.2

Pa lăng điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

24

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

24.1

Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

24.2

Mỏ lết

Chiếc

02

 Chiều dài L150÷ L500

24.3

Hộp clê khẩu

Hộp

01

 Kích thước khẩu: 6÷42mm  Có tay nối dài

24.4

Clê lực

Chiếc

02

 Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

24.5

Vam

Chiếc

02

Loại 2 chấu, 3 chấu

24.6

 Lục lăng

Chiếc

05

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

25

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện

Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

25.1

Kìm hàn

Chiếc

01

 

 

25.2

Búa gõ xỉ

 

01

26

Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

26.1

Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

26.2

Dũa tròn

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

26.3

 Dũa tam giác

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

26.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

27

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

06

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

27.1

 Kính BHLĐ

Chiếc

01

 

Kính trong suốt

27.2

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

27.3

Găng tay

Bộ

01

 

28

Giá căng tâm

Bộ

06

Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm

Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm.

29

Ống thủy

Mét

30

Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh

Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng

30

Quả nặng

Quả

24

Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm

Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg.

31

Dọi

Quả

48

Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm

Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg.

32

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

33

Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

34

Đe

Chiếc

03

Đảm an toàn khi thực hiện mô đun

Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg.

35

Xà beng

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

 Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm

36

Xà cầy

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

37

 Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

38

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument.

 

BẢNG 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN NGUYÊN LIỆU

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình máy nghiền nguyên liệu

Chiếc

01

Kích thước, trọng lượng phù hợp để thực hành lắp đặt

- Hoạt động được - Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của máy nghiền nguyên liệu

2

Giàn giáo công nghiệp

Bộ

12

Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt

Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn.

3

Xe cẩu bánh lốp

Chiếc

01

Phù hợp, nâng chuyển kết cấu khi lắp dựng, căn chỉnh

Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn

4

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh.

Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz  Đường kính đá: ≤ 450 mm

5

 Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  250w ÷ 1000 w

6

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  500w ÷ 1500 w

7

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

Thao tác thuận tiện để thực hiện

Loại thông dụng trên thị trường các bài thực hành hàn điện cơ bản Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A

8

Máy thủy bình

Bộ

03

Phù hợp để thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

9

Máy kinh vĩ

Bộ

03

Thực đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

10

Giá trục 3 chân

Bộ

01

Để nâng hạ thiết bị

Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn.

11

Nivô

Bộ

01

Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

11.1

Ni vô khung

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,02 mm/m

11.2

 Ni vô thẳng

Chiếc

02

Độ chính xác: 0,05 mm/m

11.3

Ni vô có đế từ

Chiếc

02

Đế ni vô có từ tính

11.4

Ni vô thước

Chiếc

02

Chiều dài: 500÷1000mm

12

Đồng hồ so

Bộ

06

Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn.

13

Bộ mỏ kiểm, căn lá.

Bộ

06

Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

13.1

Mỏ kiểm

Chiếc

01

 

Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng

13.2

Căn lá

Chiếc

01

 Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ.

14

Thước lá

Chiếc

06

 

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

15

Thước cuộn

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

16

Thước cầu

Chiếc

03

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm

17

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

17.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

17.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

 Có đồng hồ hiện số

18

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

18.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

18.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

 

Loại: 50÷63; 69 35÷175; 76 ÷ 600 mm

18.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

18.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

 

Có đồng hồ hiện số

19

Căn đệm các loại

Bộ

06

Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh

 Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

Căn chữ U

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.2

Căn bằng

Chiếc

01

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.3

Căn vát

Chiếc

01

Được gia công từ thép δ10

20

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

20.1

Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

21

Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để  thực hiện nâng hạ thiết bị

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

21.2

Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

21.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 70 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

21.4

Kích bàn

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

22

Pa lăng

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

22.1

Pa lăng xích

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

22.2

Pa lăng điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

23

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

23.1

Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

23.2

Mỏ lết

Chiếc

02

 Chiều dài L150÷ L500

23.3

Hộp clê khẩu

Hộp

01

 Kích thước khẩu: 6÷42mm  Có tay nối dài

23.4

Clê lực

Chiếc

02

 Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

23.5

Vam

Chiếc

02

 Loại 2 chấu, 3 chấu

23.6

Lục lăng

Chiếc

05

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

24

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

 Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện

Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

24.1

Kìm hàn

Chiếc

01

 

 

24.2

Búa gõ xỉ

 

01

25

Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

25.1

 Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.2

Dũa tròn

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.3

Dũa tam giác

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

26

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

06

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

26.1

Kính BHLĐ

Chiếc

01

 

Kính trong suốt

26.2

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

26.3

Găng tay

Bộ

01

 

27

Giá căng tâm

Bộ

06

Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm

Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm.

28

 Ống thủy

Mét

30

Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh

Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng

29

Quả nặng

Quả

24

Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm

Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg.

30

Dọi

Quả

48

Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng

Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 72 tâm 0,3 kg.

31

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

32

Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

33

Đe

Chiếc

03

Đảm an toàn khi thực hiện mô đun

Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg.

34

Xà beng

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

 Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm

35

Xà cầy

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

36

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

37

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument.

 

BẢNG 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT LÒ NUNG CLINKER

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình lò nung Clinker

Chiếc

01

Kích thước phù hợp, có đủ các bộ phận để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh

Hoạt động được Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của máy nghiền nguyên liệu.

2

Giàn giáo công nghiệp

Bộ

12

Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt

Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn.

3

 Xe cẩu bánh lốp

Chiếc

01

Phù hợp, nâng chuyển kết cấu khi lắp dựng, căn chỉnh

Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn

4

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh.

Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm

5

Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  250w ÷ 1000 w

6

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  500w ÷ 1500 w 74

7

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A

8

 Máy thủy bình

Bộ

03

Phù hợp để thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

9

Máy kinh vĩ

Bộ

03

Thực đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

10

Giá trục 3 chân

Bộ

01

Để nâng hạ thiết bị

Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn.

11

Nivô

Bộ

01

Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

11.1

Ni vô khung

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,02 mm/m

11.2

Ni vô thẳng

Chiếc

02

Độ chính xác: 0,05 mm/m

11.3

 Ni vô có đế từ

Chiếc

02

Đế ni vô có từ tính

 

11.4

Ni vô thước

Chiếc

02

Chiều dài: 500÷1000mm

 

12

Đồng hồ so

Bộ

06

Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn.

13

Bộ mỏ kiểm, căn lá.

Bộ

06

Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

13.1

 Mỏ kiểm

Chiếc

01

Có 2 vít kiểm tra.

Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng

13.2

Căn lá

Chiếc

01

 Gồm 12 lá thước.

Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ.

14

 Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

15

Thước cuộn

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

16

Thước cầu

Chiếc

03

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm

17

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

17.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

17.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

 Có đồng hồ hiện số

18

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

18.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

18.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

Loại: 50÷63; 76 35÷175; 76 ÷ 600 mm

18.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

18.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

19

Căn đệm các loại

Bộ

06

Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh

 Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

Căn chữ U

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.2

Căn bằng

Chiếc

01

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.3

Căn vát

Chiếc

01

Được gia công từ thép δ10

20

 Tuốc nơ vít

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

20.1

 Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

 

21

Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

 Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

21.2

Kích vít

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

21.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

21.4

Kích bàn

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

22

Pa lăng

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

22.1

Pa lăng xích

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

22.2

Pa lăng điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

 

23

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

23.1

Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

23.2

Mỏ lết

Chiếc

02

Chiều dài L150÷ L500

23.3

Hộp clê khẩu

Hộp

01

 Kích thước khẩu: 6÷42mm  Có tay nối dài

23.4

Clê lực

Chiếc

02

 Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

23.5

 Vam

Chiếc

02

Loại 2 chấu, 3 chấu

23.6

Lục lăng

Chiếc

05

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

24

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện

Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

24.1

Kìm hàn

Chiếc

01

 

 

24.2

Búa gõ xỉ

 

01

25

 Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

25.1

Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.2

Dũa tròn

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.3

Dũa tam giác

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

26

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

06

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

26.1

Kính BHLĐ

Chiếc

01

 

Kính trong suốt

26.2

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

26.3

Găng tay

Bộ

01

 

27

Giá căng tâm

Bộ

06

Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm

Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm.

28

Ống thủy

Mét

30

Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh

Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng

29

Quả nặng

Quả

24

Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm

Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg.

30

Dọi

Quả

48

Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng

Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 79 tâm 0,3 kg.

31

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

32

Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

33

Đe

Chiếc

03

Đảm an toàn khi thực hiện mô đun

Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg.

34

Xà beng

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

 Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm

35

Xà cầy

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

36

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

37

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument

 

BẢNG 24 DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU 
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình lọc bụi tĩnh điện

Chiếc

01

Kích thước phù hợp, có đủ các bộ phận để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh

Hoạt động được Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của lọc bụi tĩnh điện

2

Giàn giáo công nghiệp

Bộ

12

Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt

Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn.

3

Xe cẩu bánh lốp

Chiếc

01

Phù hợp, nâng chuyển kết cấu khi lắp dựng, căn chỉnh

Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn

4

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh.

Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm

5

Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  250w ÷ 1000 w

6

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  500w ÷ 1500 w 81

7

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A

8

Máy thủy bình

Bộ

03

Phù hợp để thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

9

 Máy kinh vĩ

Bộ

03

Thực đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

10

Giá trục 3 chân

Bộ

01

Để nâng hạ thiết bị

Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn.

11

Nivô

Bộ

01

Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

11.1

Ni vô khung

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,02 mm/m

11.2

Ni vô thẳng

Chiếc

02

Độ chính xác: 0,05 mm/m

11.3

Ni vô có đế từ

Chiếc

02

Đế ni vô có từ tính

11.4

Ni vô thước

Chiếc

02

Chiều dài: 500÷1000mm

12

Đồng hồ so

Bộ

06

Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn.

13

Bộ mỏ kiểm, căn lá.

Bộ

06

Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

13.1

Mỏ kiểm

Chiếc

01

 

Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng

13.2

Căn lá

Chiếc

01

 

 Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ.

14

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

15

Thước cuộn

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

16

Thước cầu

Chiếc

03

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm

17

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

17.1

 Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

17.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

 Có đồng hồ hiện số

18

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

18.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

 

18.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

Loại: 50÷63; 83 35÷175; 76 ÷ 600 mm

 

18.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

 

18.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

 

19

Căn đệm các loại

Bộ

06

Hình dáng, kích thước phù hợp.

Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh  Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

Căn chữ U

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.2

Căn bằng

Chiếc

01

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.3

 Căn vát

Chiếc

01

Được gia công từ thép δ10

20

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Loại thông dụng  trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

20.1

 Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.2

 Loại 4 cạnh

Chiếc

06

Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

21

Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

Kích răng

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

 

21.2

Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

 

21.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

 

21.4

Kích bàn

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

 

22

Pa lăng

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

22.1

Pa lăng xích

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

22.2

Pa lăng điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

23

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

23.1

Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

23.2

Mỏ lết

Chiếc

02

 Chiều dài L150÷ L500

23.3

Hộp clê khẩu

Hộp

01

 Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài

23.4

Clê lực

Chiếc

02

 Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

23.5

Vam

Chiếc

02

Loại 2 chấu, 3 chấu

23.6

Lục lăng

Chiếc

05

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

24

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện

Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

24.1

Kìm hàn

Chiếc

01

 

 

24.2

Búa gõ xỉ

 

01

25

Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

25.1

 Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.2

Dũa tròn

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.3

Dũa tam giác

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

26

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

06

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

26.1

 Kính BHLĐ

Chiếc

01

 

Kính trong suốt

26.2

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

26.3

Găng tay

Bộ

01

 

27

Giá căng tâm

Bộ

06

Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm

Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm.

28

Ống thủy

Mét

30

Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh

Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng

29

Quả nặng

Quả

24

Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm

Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg.

30

Dọi

Quả

48

Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng

Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 86 tâm 0,3 kg.

31

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

32

Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

33

Đe

Chiếc

03

Đảm an toàn khi thực hiện mô đun

Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg.

34

Xà beng

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

 Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm

35

Xà cầy

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

36

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

37

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. 

 

BẢNG 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU 
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP SẢN XUẤT

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

- Thực tập ở các nhà máy chế tạo, lắp ráp cơ khí hoặc các công trường, các khu chế suất, khu công nghiệp đang thi công...

- Vị trí thực tập có thiết bị tương ứng với các mô đun từ MĐ19 ÷ MĐ30.

- Trong quá trình thực tập được chia làm nhiều nhóm, kết hợp với các tổ sản xuất, dưới sự hướng dẫn của giáo viên kết hợp với cán bộ kỹ thuật và công nhân có kỹ năng nghề cao.

 

BẢNG 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT TUỐC BIN HƠI

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tuốc bin hơi

Chiếc

01

Đủ các bộ phận để học cấu tạo, thực hành lắp đặt tuốc bin hơi.

Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của tuốc bin hơi.

2

Giàn giáo công nghiệp

Bộ

12

Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt

Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn.

3

Xe cẩu bánh lốp

Chiếc

01

Phù hợp, nâng chuyển kết cấu khi lắp dựng, căn chỉnh

Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn

4

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh.

Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm

5

Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  250w ÷ 1000 w

6

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  500w ÷ 1500 w

7

Máy hàn hồ quang

Chiếc

01

Thao tác thuận Loại thông dụng tay tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản trên thị trường

Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A

8

Máy thủy bình

Bộ

03

Phù hợp để thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

9

 Máy kinh vĩ

Bộ

03

Thực đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

10

Giá trục 3 chân

Bộ

01

Để nâng hạ thiết bị

Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn.

11

Nivô

Bộ

01

Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

11.1

Ni vô khung

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,02 mm/m

11.2

Ni vô thẳng

Chiếc

02

Độ chính xác: 0,05 mm/m

11.3

Ni vô có đế từ

Chiếc

02

Đế ni vô có từ tính

11.4

Ni vô thước

Chiếc

02

Chiều dài: 500÷1000mm

12

Đồng hồ so

Bộ

06

Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn.

13

Bộ mỏ kiểm, căn lá.

Bộ

06

Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

13.1

Mỏ kiểm

Chiếc

01

 

Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng

13.2

Căn lá

Chiếc

01

 

 Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ.

14

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

15

Thước cuộn

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

16

Thước cầu

Chiếc

03

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm

17

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

17.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

17.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 Có đồng hồ hiện số

18

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

18.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

18.2

 Pan me đo trong

Chiếc

03

Loại: 50÷63;  35÷175; 76 ÷ 600 mm

 

18.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

 

18.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

 

Có đồng hồ hiện số

19

Căn đệm các loại

Bộ

06

Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh

 Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

Căn chữ U

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.2

Căn bằng

Chiếc

01

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.3

Căn vát

Chiếc

01

Được gia công từ thép δ10

20

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

20.1

 Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

21

Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

21.2

Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

21.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

21.4

Kích bàn

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

22

Pa lăng

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

22.1

Pa lăng xích

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

22.2

Pa lăng điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

23

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

23.1

 Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

23.2

Mỏ lết

Chiếc

02

 Chiều dài L150÷ L500

23.3

Hộp clê khẩu

Hộp

01

 Kích thước khẩu: 6÷42mm  Có tay nối dài

23.4

Clê lực

Chiếc

02

 Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

23.5

Vam

Chiếc

02

Loại 2 chấu, 3 chấu

23.6

Lục lăng

Chiếc

05

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

24

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện

Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

24.1

Kìm hàn

Chiếc

01

 

 

24.2

Búa gõ xỉ

 

01

25

Dũa

Bộ 1

9

Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

25.1

Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.2

Dũa tròn

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.3

Dũa tam giác

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.4

 Dũa lòng mo

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

26

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

06

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

26.1

 Kính BHLĐ

Chiếc

01

 

Kính trong suốt

26.2

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

26.3

Găng tay

Bộ

01

 

27

Giá căng tâm

Bộ

06

Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm

Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm.

28

Ống thủy

Mét

30

Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt

Không bị xoắn Không bị thủng

29

Quả nặng

Quả

24

Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm

Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg.

30

Dọi

Quả

48

Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng

Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 94 tâm 0,3 kg.

31

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

32

Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

33

Đe

Chiếc

03

Đảm an toàn khi thực hiện mô đun

Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg.

34

Xà beng

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

 Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm

35

Xà cầy

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

36

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

37

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument.

 

BẢNG 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT KẾT CẤU KHUNG NHÀ CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khung nhà công nghiệp.

Chiếc

01

Đủ các kết cấu để thực hành lắp đặt, căn chỉnh

Chiều rộng nhà: 12 ÷ 21 mét Chiều dài nhà: 18 ÷ 24 mét Chiều cao nhà: 6 ÷ 8 mét. Độ dốc mái: 15%. Khoảng cách các cột: 6 mét

2

Giàn giáo công nghiệp

Bộ

12

Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt

Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn.

3

Xe cẩu bánh lốp

Chiếc

01

Phù hợp, nâng chuyển kết cấu khi lắp dựng, căn chỉnh

Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn

4

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh.

Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm

5

Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  250w ÷ 1000 w

6

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  500w ÷ 1500 w

7

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A

8

 Máy thủy bình

Bộ

03

Phù hợp để thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

9

Máy kinh vĩ

Bộ

03

Thực đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

10

Giá trục 3 chân

Bộ

01

Để nâng hạ thiết bị

Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn.

11

Nivô

Bộ

01

Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

11.1

Ni vô khung

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,02 mm/m

11.2

Ni vô thẳng

Chiếc

02

Độ chính xác: 0,05 mm/m

11.3

Ni vô có đế từ

Chiếc

02

Đế ni vô có từ tính

11.4

Ni vô thước

Chiếc

02

Chiều dài: 500÷1000mm 97

12

Đồng hồ so

Bộ

06

Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn.

13

Bộ mỏ kiểm, căn lá.

Bộ

06

Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

13.1

Mỏ kiểm

Chiếc

01

 

Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng

13.2

Căn lá

Chiếc

01

 Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ.

14

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

15

Thước cuộn

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

16

Thước cầu

Chiếc

03

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm

17

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

17.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

17.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

 Có đồng hồ hiện số

18

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

18.1

 Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

18.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

 

Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm

18.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

18.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

 

Có đồng hồ hiện số

19

Căn đệm các loại

Bộ

06

Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh

 Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

Căn chữ U

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.2

Căn bằng

Chiếc

01

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.3

Căn vát

Chiếc

01

Được gia công từ thép δ10

20

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

20.1

Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

21

Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để  thực hiện nâng hạ thiết bị

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m 99

21.2

Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

21.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

21.4

Kích bàn

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

22

Pa lăng

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

22.1

Pa lăng xích

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

22.2

 Pa lăng điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

23

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

23.1

Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

23.2

Mỏ lết

Chiếc

02

 Chiều dài L150÷ L500

23.3

Hộp clê khẩu

Hộp

01

 Kích thước khẩu: 6÷42mm  Có tay nối dài

23.4

Clê lực

Chiếc

02

 Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

23.5

Vam

Chiếc

02

Loại 2 chấu, 3 chấu

23.6

Lục lăng

Chiếc

05

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm 100

24

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện

Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

24.1

Kìm hàn

Chiếc

01

 

 

24.2

Búa gõ xỉ

 

01

25

Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

25.1

 Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.2

Dũa tròn

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.3

Dũa tam giác

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

26

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

06

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

26.1

Kính BHLĐ

Chiếc

01

 

Kính trong suốt

26.2

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

26.3

Găng tay

Bộ

01

 

26.4

Dây an toàn

Chiếc

03

Đảm bảo độ chắc chắn.

27

Giá căng tâm

Bộ

06

Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm

Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm.

28

Ống thủy

Mét

30

Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh

Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng

29

Quả nặng

Quả

24

Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm

Vật liệu: Thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 101 kg.

30

Dọi

Quả

48

Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm

Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg.

31

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

32

Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

33

Đe

Chiếc

03

Đảm an toàn khi thực hiện mô đun

Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg.

34

Xà beng

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

 Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm

35

Xà cầy

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

36

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

37

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument.

 

BẢNG 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT THANG MÁY

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thang máy

Chiếc

01

Loại phổ biến để thực hành lắp đặt, Cầu thang vận hành sau khi căn chỉnh đảm bảo các YCKT.

- Công suất động cơ: 5 ÷ 15 kw Vận tốc: 30 ÷ 90 m/p Trọng lượng chuyên trở: 450 ÷ 1350 kg. Khoảng mở cửa: 800 ÷ 1100 mm. Đường kính dây cáp chịu lực d ≥ 12 mm.

2

 Tời điện

Chiếc

01

Phù hợp để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 10 tấn. Đường kính tang: 100 ÷ 300 mm. Chiều dài cáp: Tới 300 m.

3

Giàn giáo công nghiệp

Bộ

12

Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt

Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn.

4

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh.

Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm

5

Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng

Công suất động cơ:  250w ÷ 1000 w 103 trong quá trình thực hiện mô đun

6

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  500w ÷ 1500 w

7

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A

8

 Máy thủy bình

Bộ

03

Phù hợp để thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

9

Máy kinh vĩ

Bộ

03

Thực đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

10

Giá trục 3 chân

Bộ

01

Để nâng hạ thiết bị

Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn.

11

Nivô

Bộ

01

Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

11.1

Ni vô khung

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,02 mm/m

11.2

Ni vô thẳng

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,05 mm/m

11.3

Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

Đế ni vô có từ tính

11.4

Ni vô thước

Chiếc

02

 

Chiều dài: 500÷1000mm

12

Đồng hồ so

Bộ

06

Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn.

13

Bộ mỏ kiểm, căn lá.

Bộ

06

Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

13.1

Mỏ kiểm

Chiếc

01

 

Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng

13.2

Căn lá

Chiếc

01

 

 Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ.

14

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

15

Thước cuộn

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

16

Thước cầu

Chiếc

03

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm

17

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

17.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

17.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

 Có đồng hồ hiện số

18

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

18.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

18.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm

18.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

18.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

19

Căn đệm các loại

Bộ

06

Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh

 Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

Căn chữ U

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.2

Căn bằng

Chiếc

01

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.3

Căn vát

Chiếc

01

Được gia công từ thép δ10

20

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

20.1

Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

21

Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 106 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

21.2

Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

21.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

21.4

Kích bàn

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

22

Pa lăng

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

22.1

Pa lăng xích

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

22.2

Pa lăng điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

23

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

23.1

Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

23.2

Mỏ lết

Chiếc

02

 Chiều dài L150÷ L500

23.3

Hộp clê khẩu

Hộp

01

 Kích thước khẩu: 6÷42mm  Có tay nối dài

23.4

Clê lực

Chiếc

02

 Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

23.5

Vam

Chiếc

02

Loại 2 chấu, 3 chấu

23.6

Lục lăng

Chiếc

05

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

24

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện

Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

24.1

Kìm hàn

Chiếc

01

 

 

24.2

 Búa gõ xỉ

 

01

25

 Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

25.1

Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.2

Dũa tròn

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.3

Dũa tam giác

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

26

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

06

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

26.1

 Kính BHLĐ

Chiếc

01

 

Kính trong suốt

26.2

 Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

26.3

Găng tay

Bộ

01

 

26.4

Dây an toàn

Chiếc

03

 

27

Giá căng tâm

Bộ

06

Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm

Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm.

28

Ống thủy

Mét

30

Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh

Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng

29

Quả nặng

Quả

24

Đủ trọng lượng Bằng thép. để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg.

 

30

 Dọi

Quả

48

Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm

Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg.

31

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

32

Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

33

 Đe

Chiếc

03

Đảm an toàn khi thực hiện mô đun

Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. 

34

 Xà beng

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

 Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm

35

Xà cầy

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

36

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

37

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument

 

BẢNG 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát điện

Chiếc

01

Kích thước phù hợp, phù hợp để thực hành lắp đặt

Công suất: 5 KVA ÷ 100 KVA Tần số: 50 ÷ 60 Hz. Điện áp ra: 380 V

2

 Xe cẩu bánh lốp

Chiếc

01

Tùy điều kiện cụ thể để chọn loại đủ tải trọng và tầm với, thực hành lắp đặt đảm bảo an toàn trong thi công

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất. -ải trọng nâng: 10 ÷ 50tấn

3

Giàn giáo công nghiệp

Bộ

12

Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt

Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn.

4

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh.

Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm

5

 Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  250w ÷ 1000 w

6

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  500w ÷ 1500 w 110

7

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A

8

Máy thủy bình

Bộ

03

Phù hợp để thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

9

Máy kinh vĩ

Bộ

03

Thực đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

10

Giá trục 3 chân

Bộ

01

 Để nâng hạ thiết bị

Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn.

11

Nivô

Bộ

01

Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

11.1

Ni vô khung

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,02 mm/m

11.2

Ni vô thẳng

Chiếc

02

Độ chính xác: 0,05 mm/m

11.3

Ni vô có đế từ

Chiếc

02

Đế ni vô có từ tính

11.4

Ni vô thước

Chiếc

02

Chiều dài: 500÷1000mm

12

 Đồng hồ so

Bộ

06

Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn.

13

Bộ mỏ kiểm, căn lá.

Bộ

06

Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

13.1

Mỏ kiểm

Chiếc

01

 

Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng

13.2

Căn lá

Chiếc

01

 Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ.

14

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

15

Thước cuộn

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

16

Thước cầu

Chiếc

03

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm

17

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

17.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

17.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 Có đồng hồ hiện số

18

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

18.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

18.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

Loại: 50÷63; 112 35÷175; 76 ÷ 600 mm

18.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

18.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

19

Căn đệm các loại

Bộ

06

Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh

 Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

Căn chữ U

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.2

Căn bằng

Chiếc

01

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.3

Căn vát

Chiếc

01

Được gia công từ thép δ10

20

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

20.1

Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

21

Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị

 Đảm bảo yêu ầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

 Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

21.2

Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

21.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 113 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

21.4

Kích bàn

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

22

Pa lăng

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

22.1

Pa lăng xích

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

22.2

Pa lăng điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

23

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

23.1

Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

23.2

Mỏ lết

Chiếc

02

 Chiều dài L150÷ L500

23.3

 Hộp clê khẩu

Hộp

01

 Kích thước khẩu: 6÷42mm  Có tay nối dài

23.4

Clê lực

Chiếc

02

 Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

23.5

Vam

Chiếc

02

 Loại 2 chấu, 3 chấu

23.6

 Lục lăng

Chiếc

05

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

24

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện

Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

24.1

Kìm hàn

Chiếc

01

 

 

24.2

 Búa gõ xỉ

 

01

25

 Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

25.1

Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.2

Dũa tròn

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.3

Dũa tam giác

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

26

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

06

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

26.1

Kính BHLĐ

Chiếc

01

 

Kính trong suốt

26.2

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

26.3

Găng tay

Bộ

01

26.4

Dây an toàn

Chiếc

03

27

Giá căng tâm

Bộ

06

Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm

Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm.

28

Ống thủy

Mét

30

Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh

Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng

29

Quả nặng

Quả

24

Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm

Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg.

30

Dọi

Quả

48

Sử dụng loại phù hợp dùng khi

Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm 115 căn chỉnh trùng tâm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg.

31

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

32

Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

33

Đe

Chiếc

03

Đảm an toàn khi thực hiện mô đun

Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. 

34

Xà beng

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

 Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm

35

Xà cầy

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

36

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

37

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument

 

BẢNG 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU 
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT THÁP TRAO ĐỔI NHIỆT

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Mô hình tháp trao đổi nhiệt.

Chiếc

01

Kích thước phù hợp, đủ các bộ phận cơ bản để thực hành lắp đặt

Mô hình đảm bảo hình dáng kích thước của tháp trao đổi nhiệt

2

Xe cẩu bánh lốp

Chiếc

01

Tùy điều kiện cụ thể để chọn loại đủ tải trọng và tầm với, thực hành lắp đặt đảm bảo an toàn trong thi công

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất. -ải trọng nâng: 10 ÷ 50tấn

3

Giàn giáo công nghiệp

Bộ

12

Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt

Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn.

4

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh.

Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm

5

 Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  250w ÷ 1000 w

6

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình

Công suất động cơ:  500w ÷ 1500 w thực hiện mô đun

7

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A

8

Máy thủy bình

Bộ

03

Phù hợp để thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

9

Máy kinh vĩ

Bộ

03

Thực đo kiểm Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X

Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

10

Giá trục 3 chân

Bộ

01

Để nâng hạ thiết bị

Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn.

11

Nivô

Bộ

01

Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

11.1

Ni vô khung

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,02 mm/m

11.2

Ni vô thẳng

Chiếc

02

Độ chính xác: 0,05 mm/m

11.3

Ni vô có đế từ

Chiếc

02

Đế ni vô có từ tính

11.4

Ni vô thước

Chiếc

02

Chiều dài: 500÷1000mm

12

Đồng hồ so

Bộ

06

Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm Giá trị thang đo: 0,01 mm

Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn.

13

Bộ mỏ kiểm, căn lá.

Bộ

06

Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

13.1

Mỏ kiểm

Chiếc

01

 

Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng

13.2

Căn lá

Chiếc

01

 Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ.

14

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

15

Thước cuộn 

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

16

Thước cầu

Chiếc

03

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm

17

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

17.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

17.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

 Có đồng hồ hiện số

18

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

18.1

 Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

 Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

18.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm

18.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

18.4

 Pan me điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

19

Căn đệm các loại

Bộ

06

Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh

 Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

Căn chữ U

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.2

Căn bằng

Chiếc

01

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.3

Căn vát

Chiếc

01

Được gia công từ thép δ10

20

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

20.1

Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

21

Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m 120

21.2

Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

21.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

21.4

Kích bàn

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

22

Pa lăng

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

22.1

Pa lăng xích

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

22.2

Pa lăng điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

23

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

23.1

Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

23.2

Mỏ lết

Chiếc

02

 Chiều dài L150÷ L500

23.3

Hộp clê khẩu

Hộp

01

 Kích thước khẩu: 6÷42mm  Có tay nối dài

23.4

Clê lực

Chiếc

02

 Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

23.5

 Vam

Chiếc

02

Loại 2 chấu, 3 chấu

23.6

Lục lăng

Chiếc

05

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm 121

 

24

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện

Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

24.1

Kìm hàn

Chiếc

01

 

 

24.2

Búa gõ xỉ

 

01

25

Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

25.1

Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.2

Dũa tròn

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.3

Dũa tam giác

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

26

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

06

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

26.1

Kính BHLĐ

Chiếc

01

 

Kính trong suốt

26.2

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

26.3

Găng tay

Bộ

01

 

26.4

Dây an toàn

Chiếc

03

 

27

 Giá căng tâm

Bộ

06

Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm

Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm.

28

Ống thủy

Mét

30

Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh

Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng

29

Quả nặng

Quả

24

Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm

Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg

30

Dọi

Quả

48

Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm

Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg.

31

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

32

Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

33

Đe

Chiếc

03

Đảm an toàn khi thực hiện mô đun

Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg.

34

Xà beng

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

 Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm

35

Xà cầy

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

36

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

37

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument.

 

BẢNG 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU 
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY NÉN KHÍ

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén khí

Chiếc

01

Kích thước phù hợp, để thực hành lắp đặt

- Điện áp: 380 V

- Tần số: 50 Hz

- Lưu lượng khí nén: Tới 30 m3/ ph

- Công suất: 5 kw ÷ 15 kw

2

Xe cẩu bánh lốp

Chiếc

01

Tùy điều kiện cụ thể để chọn loại đủ tải trọng và tầm với, thực hành lắp đặt đảm bảo an toàn trong thi công

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất. -ải trọng nâng: 10 ÷ 50tấn

3

Giàn giáo công nghiệp

Bộ

12

Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt

Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn.

4

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh.

Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm

5

 Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  250w ÷ 1000 w

6

Máy khoan bê

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng tông trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  500w ÷ 1500 w 124

7

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A

8

Máy thủy bình

Bộ

03

Phù hợp để thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

9

Máy kinh vĩ

Bộ

03

Thực đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

10

Giá trục 3 chân

Bộ

01

Để nâng hạ thiết bị

Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn.

11

Nivô

Bộ

01

Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

11.1

Ni vô khung

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,02 mm/m

11.2

Ni vô thẳng

Chiếc

02

Độ chính xác: 0,05 mm/m

11.3

Ni vô có đế từ

Chiếc

02

Đế ni vô có từ tính

11.4

Ni vô thước

Chiếc

02

Chiều dài: 500÷1000mm 125

12

Đồng hồ so

Bộ

06

Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn.

13

Bộ mỏ kiểm, căn lá.

Bộ

06

Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

13.1

 Mỏ kiểm

Chiếc

01

 

Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng

13.2

 Căn lá

Chiếc

01

 

 Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ.

14

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

15

Thước cuộn

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

16

Thước cầu

Chiếc

03

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm

17

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

17.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

17.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 Có đồng hồ hiện số

18

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản

 

Mỗi bộ bao gồm: xuất

 

 

18.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

18.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm

18.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

18.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

19

Căn đệm các loại

Bộ

06

Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh

 Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

Căn chữ U

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.2

Căn bằng

Chiếc

01

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.3

Căn vát

Chiếc

01

Được gia công từ thép δ10

20

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

20.1

Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

21

Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

Kích răng

Chiếc

01

 

 Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

21.2

Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

21.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

21.4

Kích bàn

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

22

Pa lăng

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

22.1

 Pa lăng xích

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

22.2

Pa lăng điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

23

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

23.1

Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

23.2

 Mỏ lết

Chiếc

02

 Chiều dài L150÷ L500

23.3

Hộp clê khẩu

Hộp

01

 Kích thước khẩu: 6÷42mm  Có tay nối dài

23.4

Clê lực

Chiếc

02

 Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

23.5

 Vam

Chiếc

02

Loại 2 chấu, 3 chấu

23.6

Lục lăng

Chiếc

05

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

24

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện

Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu cầu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

24.1

Kìm hàn

Chiếc

01

 

 

24.2

Búa gõ xỉ

 

01

25

Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

25.1

Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.2

Dũa tròn

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.3

Dũa tam giác

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

26

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

06

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

26.1

Kính BHLĐ

Chiếc

01

 

Kính trong suốt

26.2

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

26.3

Găng tay

Bộ

01

 

26.4

Dây an toàn

Chiếc

03

 

27

Giá căng tâm

Bộ

06

Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm

Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm.

28

Ống thủy

Mét

30

Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh

Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng

29

Quả nặng

Quả

24

Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm

Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg.

30

Dọi

Quả

48

Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm

Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg.

31

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

32

Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

33

Đe

Chiếc

03

Đảm an toàn khi thực hiện mô đun

Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. 

34

Xà beng

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

 Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm

35

Xà cầy

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

36

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

37

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument.

 

Phần B

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN

BẢNG 32: DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

A

THIẾT BỊ - DỤNG CỤ AN TOÀN

1

 Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị cứu thương

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

Các dụng cụ sơ cứu: panh, kéo, bông, gạc, cồn sát thương

Bộ

1

 

1.2

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Bộ

1

 

1.3

Cáng cứu thương

Chiếc

1

 

1.4

Tủ kính

Chiếc

1

 

1.5

Xe đẩy

Chiếc

01

 

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy:

Bộ

01

Đủ chủng loại và số lượng theo TCVN về kỹ thuật phòng cháy, chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

2.1

Bình cứu hỏa

Chiếc

01

 

2.2

Các bảng tiêu lệch chữa cháy

Chiếc

01

 

2.3

Thang

Chiếc

01

 

2.4

Xẻng

Chiếc

01

 

2.5

Cát

m3

01

Cát đen Không có tạp chất

2.6

Họng nước cứu hỏa

Chiếc

01

 

2.7

Bể nước

 

Chứa được 1000 lít nước Không bị rò rỉ

 

3

Bảo hộ lao động

Bộ

03

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN  Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành các bài tập cơ bản của nghề

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

3.1

 Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

3.2

Găng tay hàn

Bộ

01

 

3.3

Giầy bảo hộ

Bộ

01

 

3.4

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

3.5

Kính hàn, kính bảo hộ

Chiếc

01

 

3.6

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

 

3.7

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Bằng sợi amiăng chống  cháy

3.8

 Dây an toàn

Chiếc

01

 

B

THIẾT BỊ - DỤNG CỤ ĐO

4

 Máy thử uốn vật liệu

Chiếc

01

Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường. Mômen uốn tối đa đến 200 N.m

5

Máy thử xoắn vật liệu

Chiếc

01

Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường. Mômen xoắn tối đa đến 200 N.m

6

 Máy thử kéo, nén vật liệu

Chiếc

01

 Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường

7

Máy thử độ cứng

Chiếc

01

Đảm bảo yêu cầu của nhà sản xuất Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường

8

Máy soi tổ chức kim loại 

Chiếc

01

 Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường

9

Mẫu so sánh độ bóng

Bộ

01

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10

Máy đo độ nhám

Chiếc

01

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất. Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

11

Máy thủy bình

Bộ

03

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm.Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

12

 Máy kinh vĩ

Bộ

03

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

13

Thước cặp

Bộ

06

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

13.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

13.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

14

 Thước lá

Chiếc

06

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

15

Thước cuộn

Chiếc

06

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc. Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

16

Thước cầu

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường. Kích thước: 2000 ÷5000 mm

17

Thước đo góc

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường. Giá trị đo: 00÷ 3600

18

Pan me

Bộ

06

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

18.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

18.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

 Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm

18.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

18.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

19

Đồng hồ so

Bộ

06

Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn.

20

Bộ mỏ kiểm, căn lá.

Bộ

06

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

20.1

Mỏ kiểm

Chiếc

01

Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng

20.2

Căn lá

Chiếc

01

 Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ.

21

Dưỡng kiểm tra

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

22

Khối V - Trục kiểm

Chiếc

06

 Loại thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường.

23

Nivô

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

23.1

Ni vô khung

Chiếc

02

Độ chính xác: 0,02 mm/m

23.2

Ni vô thẳng

Chiếc

02

Độ chính xác: 0,05 mm/m

23.3

Ni vô có đế từ

Chiếc

02

Đế ni vô có từ tính

23.4

Ni vô thước

Chiếc

02

Chiều dài: 500÷1000mm

24

Căn đệm các loại

Bộ

06

Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

24.1

 Căn chữ U

Chiếc

01

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

24.2

 Căn bằng

Chiếc

01

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

24.3

Căn vát

Chiếc

01

 Được gia công từ thép δ10

25

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường Thang đo:
+ Đo điện áp: 0,1 - 1000 DCV
+ Đo điện áp: 10 - 1000 ACV
+ Đo điện trở: 1 - 10 KΩ
+ Đo dòng 1 chiều: 50 - 250

C

DỤNG CỤ

26

 Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

26.1

Clê

Chiếc

12

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

26.2

 Mỏ lết

Chiếc

02

Chiều dài L150÷ L500

26.3

 Hộp clê khẩu

Hộp

01 

Kích thước khẩu: 6÷42mm  Có tay nối dài

26.4

Clê lực

Chiếc

02

Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

26.5

Vam

Chiếc

02

Loại 2 chấu, 3 chấu

26.6

Lục lăng

Chiếc

05

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

27

Kìm

Bộ

19

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

27.1

Kìm nguội

Chiếc

1

 

27.2

 Kìm tháo phanh

Chiếc

01

 

28

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

28.1

Loại 2 cạnh

Chiếc

06

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

28.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

Chiều dài: 150÷ 300 mm Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

28.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

29

Dũa

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

29.1

Dũa dẹt

Chiếc

1

Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép

29.2

Dũa tròn

Chiếc

1

Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép

29.3

Dũa tam giác

Chiếc

1

Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép

29.4

Dũa lòng mo

Chiếc

1

Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép

30

Cưa kim loại cầm tay

Cái

19

Loại thông dụng trên thị trường.

31

Đục

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường Đạt độ cứng theo tiêu chuẩn

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

31.1

Đục bằng

Chiếc

01

 

31.2

Đục nhọn

Chiếc

01

 

32

 Dụng cụ cạo rà

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường. Đạt độ cứng theo tiêu chuẩn

33

Búa tạ

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

34

 Búa tay

 

.

Loại thông dụng trên thị trường + Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg

35

Ê tô - Bàn nguội

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

35.1

Ê tô

Chiếc

01

 Hàm 150 ÷ 200 mm

35.2

Bàn nguội

Chiếc

01

 Bàn đơn ( hoặc kép)

36

Đe

Chiếc

06

 Loại phổ thông trên thị trường Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg.

37

Khối D

Chiếc

06

- Loại thông dụng trên thị trường

- Kích thước min:  (100x100x120) mm

38

Bộ dụng cụ lấy dấu

Bộ

06

Loại thông dụng. Chấm và vạch được dấu

39

Bàn máp

Chiếc

06

- Loại thông dụng trên thị trường

- Kích thước min:  (300 x 400) mm

40

Dụng cụ nghề điện

Bộ

06

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nghề điện, an toàn trong quá trình sử dụng. Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

40.1

Bút thử điện

Chiếc

01

 

40.2

Kìm điện

Chiếc

01

 

40.3

Kìm tách vỏ

Chiếc

01

 

41

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

41.1

Kìm hàn

Chiếc

01

 

41.2

Búa gõ xỉ

 

01

 

42

Bộ gá phôi

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

43

Con lăn

Cái

12

 Đường kính: Φ 90 ÷ Φ 110mm Chiều dài: 800 ÷ 1500 mm

44

 Ống thủy

Mét

30

Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng

45

Xà beng

Cái

06

Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1200 ÷ 1500 mm

46

 Xà cầy

Cái

06

Đường kính: Φ10 ÷Φ20mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

47

Giá căng tâm

Bộ

06

Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm.

48

Quả nặng

Quả

24

Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg.

49

 Dọi

Quả

48

Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg.

D

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

50

Máy khoan bàn

Chiếc

02

Đường kính lỗ khoan lớn nhất: 20 mm.

51

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Đường kính lỗ khoan lớn nhất: φ 45 mm

52

 Máy tiện

Chiếc

01

Công suất động cơ: ≤4,5KW Nguồn điện: 220/380V Tần số: 50/60 Hz

53

Máy khoan cần

Chiếc

01

Đường kính lỗ khoan lớn nhất: φ 25 mm

54

Máy mài 2 đá để bàn

Chiếc

01

 Đường kính đá: ≤ 250 mm

55

Máy mài đứng 2 đá

Chiếc

01

Đường kính đá: Tới 450 mm

56

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A

57

 Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Công suất động cơ:  250w ÷ 1000 w

58

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Công suất động cơ:  500w ÷ 1500 w

59

Máy bơm hướng trục ngang

Chiếc

03

Công suất động cơ: ≥ 4,5 kw  Điện áp: 220/ 380 V

60

Máy bơm hướng trục đứng

Chiếc

03

Công suất động cơ: ≥ 10 138 kw. Điện áp: 220/380 V.

61

Cầu trục hai dầm

Chiếc

01

Tải trọng nâng: ≤ 10 tấn Chiều cao nâng: ≤ 8m. Khẩu độ dầm: ≤ 15 m.  Chiều dài ray: ≥ 10m

62

Cầu trục một dầm

Chiếc

01

Tải trọng nâng: ≤ 5 tấn Chiều cao nâng: ≤ 8m. Khẩu độ dầm: ≤ 15 m. Chiều dài ray: ≥ 10m.

63

Xe nâng

Cái

01

Loại thông dụng trên thị trường Tải trọng nâng: 2 - 3 tấn

64

Xe cẩu bánh lốp

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn

65

Khóa cáp các loại

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường. Khóa đường kính cáp:≤ Φ 37 mm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

65.1

Khóa sừng

Chiếc

02

 

65.2

 Khóa rèn

Chiếc

02

 

65.3

Khóa nêm

Chiếc

01

 

66

Múp

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

66.1

Múp 1 puly

Chiếc

1

Tải trọng nâng: 1÷ 5 tấn

66.2

Múp nhiều puly

Chiếc

1

Tải trọng nâng: 3÷ 10 tấn

67

 Xích các loại

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

67.1

Xích hàn

Dây

01

 

67.2

Xích bản lề

Dây

01

 

68

Kích

Bộ

01

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

68.1

Kích răng

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

68.2

 Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

68.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

68.4

Kích bàn

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

69

Pa lăng

Bộ

01

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

69.1

Pa lăng xích

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

69.2

 Pa lăng điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

70

Tời các loại

Bộ

03

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

70.1

Tời quay tay

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷ 5 tấn

70.2

Tời lắc tay

Chiếc

01

Tải trọng: 1,5 ÷ 3 tấn.

70.3

Tời điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn

71

Giá trục 3 chân

Bộ

01

Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn.

72

Giàn giáo công nghiệp

Bộ

12

Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn.

73

Mạch điện cơ bản

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường. Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật của nghề điện

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

73.1

 Tụ điện

Chiếc

1

 

73.2

 Điện trở

Chiếc

1

 

73.3

Cuộn dây

Chiếc

1

 

73.4

Nguồn điện

Chiếc

1

 

74

Mạch điện chiếu sáng đơn giản

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

74.1

Bộ đèn tròn

Chiếc

03

Đui đèn Bóng đèn tròn.

74.2

Bộ đèn huỳnh quang

Chiếc

03

Máng điện, Bóng túyp, Chấn lưu, Tắc te

74.3

 Cầu dao

Chiếc

03

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn theo yêu cầu của nghề điện

74.4

 Cầu chì

Chiếc

03

 

74.5

 Bảng gá thiết bị

Chiếc

03

 

75

Động cơ điện

Chiếc

06

 Điện áp: 220V/ 380V Công suất động cơ:  250W ÷ 1000W

76

 Khởi động từ

Chiếc

06

Điện áp: 380V Dòng điện: 5A ÷ 30A.

E

MÔ HÌNH VÀ THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

77

Mô hình các khối hình học cơ bản

Bộ

01

Thể hiện giao tuyến của mặt phẳng với các khối hình học cơ bản, giao tuyến các khối hình học cơ bản.

78

Mô hình các dạng mối ghép

Chiếc

06

Các chi tiết máy đơn giản thể hiện các dạng mối ghép lỏng, mối ghép chặt hay mối ghép trung gian Vật liệu kim loại hoặc phi kim loại.

79

 Mô hình mô phỏng

Bộ

06

Vật liệu: Kim loại hoặc phi kim loại

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

79.1

Mô hình hệ lực phẳng

Chiếc

1

 

79.2

Mô hình mô phỏng mô men

Chiếc

1

 

79.3

Mô hình ngẫu lực

Chiếc

1

 

80

Mô hình các mối ghép

Bộ

06

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

80.1

Mối ghép ren

Chiếc

1

 

80.2

Mối ghép then

Chiếc

1

 

80.3

Mối ghép đinh tán

Chiếc

1

 

80.4

Mối ghép Chốt

Chiếc

1

 

80.5

Mối ghép hàn

Chiếc

1

 

81

Mô hình Cổng trục

Chiếc

06

Hoạt động được Đảm bảo đúng hình dáng, kết cấu của thiết bị thật

82

Mô hình băng tải đai cao su

Bộ

01

Kích thước phù hợp, có đủ các bộ phận để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh

83

Mô hình máy nghiền nguyên liệu

Chiếc

01

Hoạt động được Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của máy nghiền nguyên liệu

84

Mô hình lò nung Clinker

Chiếc

01

Hoạt động được Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của máy nghiền nguyên liệu.

85

Mô hình lọc bụi tĩnh điện

Chiếc

01

Hoạt động được Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của lọc bụi tĩnh điện

86

Mẫu vật liệu

Bộ

05

Làm trực quan khi thực hiện bài giảng kim loại, kim loại màu, hợp kim.

87

Các cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

1

Chi tiết ở các bộ phận máy Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

87.1

Bộ truyền đai

Chiếc

1

 

87.2

Bộ truyền xích

Chiếc

1

 

87.3

Bộ truyền bánh răng

Chiếc

1

 

88

Ổ trục - khớp nối

Bộ

06

Chi tiết ở các bộ phận máy Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

88.1

Ổ lăn

Chiếc

1

 

88.2

Ổ trượt

Chiếc

1

 

88.3

 Khớp nối

Chiếc

1

 

89

Chi tiết máy

Bộ

06

Chi tiết ở các bộ phận máy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

89.1

Trục trơn

Chiếc

01

 

89.2

Trục bậc

Chiếc

01

 

89.3

Ổ lăn

Chiếc

01

 

90

Bộ nối trục

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hiện các bài tập cơ bản

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

90.1

Chốt đàn hồi

Chiếc

02

 

90.2

Then hoa

Chiếc

02

 

90.3

Vấu

Chiếc

02

 

91

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

92

Máy chiếu vật thể

Chiếc

01

Độ phân giải: 410÷850 KP Độ thu phóng: Zoom 8X và Zoom kỹ thuật số 3X  Góc quay 0 ÷ 90 0

93

Máy chiếu Projector

Bộ

01

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument

 

BẢNG 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT TUỐC BIN HƠI

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Mô hình tuốc bin hơi

Chiếc

01

- Mô hình có các bộ phận cơ bản của tuốc bin hơi.

- Mô hình hoạt động được.

 

BẢNG 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT KẾT CẤU KHUNG NHÀ CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khung nhà công nghiệp

Chiếc

01

- Chiều rộng nhà: 12 ÷ 21 mét
- Chiều cao nhà: 6 ÷ 8 mét.
- Độ dốc mái: 15%.
- Khoảng cách các cột: 6 mét

 

BẢNG 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT THANG MÁY

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bịcơ khí cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thang máy

Chiếc

01

- Công suất động cơ: 5 ÷ 15 kw
- Vận tốc: 30 ÷ 90 m/p
- Trọng lượng chuyên trở:  450 ÷ 1350 kg.
- Khoảng mở cửa: 800 ÷ 1100 mm.
- Phòng thang:  (1400x850) ÷ (1400x1400) mm
- Hố thang: 1750 x 1750 mm
- Đường kính dây cáp chịu lực d ≥ 12 mm.

 

BẢNG 36: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát điện

Chiếc

01

- Công suất: 5 KVA ÷ 100 KVA
- Tần số: 50 ÷ 60 Hz.
- Điện áp ra: 380 V
- Máy phát đảm bảo đúng thông số theo thiết kế

 

BẢNG 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT THÁP TRAO ĐỔI NHIỆT

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tháp trao đổi nhiệt.

Chiếc

01

- Gồm 5 tầng Cyclon đường kính của các tầng: Từ 0,5 ÷ 1,0 mét
- Chiều cao của toàn bộ tháp: tới 7,5 mét.
- Mô hình đảm bảo đúng hình dáng, kết
cấu của tháp.
- Mô hình hoạt động được.

 

BẢNG 38: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU 
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY NÉN KHÍ

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén khí

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường
- Điện áp: 380 V
- Tần số: 50 Hz
- Lưu lượng khí nén: Tới 30 m3/ ph
- Công suất: 5 kw ÷ 15 kw
- Áp suất làm việc: 0,6 Mpa ÷ 1,3 Mpa

 

 

BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã nghề: 40521902

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2011

 

MỤC LỤC

STT

Tên danh mục thiết bị

2

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí

3

Phần thuyết minh

 

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật.

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai và lắp ghép.

6

 Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật.

7

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí

8

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động.

9

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đo kiểm kích thước và vị trí.

10

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguội cơ bản.

11

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp mạch điện đơn giản.

12

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản.

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Bảo dưỡng – sử dụng máy và thiết bị nâng đơn giản.

14

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt máy gia công kim loại.

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt máy bơm.

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt băng tải.

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt cầu trục.

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt lò nung clinker.

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị lọc bụi tĩnh điện.

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt máy nghiền nguyên liệu.

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt tuốc bin hơi.

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt kết cấu khung nhà công nghiệp.

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt thang máy

 

Phần B: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp dặt thiết bị cơ khí theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề

24

Bảng tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 21)

25

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt máy nghiền nguyên liệu.

26

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt tuốc bin hơi.

27

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt kết cấu khung nhà công nghiệp.

28

Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt thang máy

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số 552/QĐ- LĐTBXHngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội )

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Phạm Ngọc Bối

Kỹ sư Cơ khí chế tạo

Chủ tịch Hội đồng

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Phó chủ tịch Hội đồng

3

Ông Nguyễn Đình Thắng

Kỹ sư Cơ khí

Ủy viên thư ký

4

Ông Đào Văn Thông

Kỹ sư Chế tạo máy

Ủy viên

5

Ông Trịnh Xuân Hải

Kỹ sư Cơ khí

Ủy viên

6

Ông Nguyễn Anh Dũng

Kỹ sư Cơ khí

Ủy viên

7

Ông Đinh Văn Ninh

Kỹ sư CN chế tạo máy

Ủy viên

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 21/2011/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/7/2011.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí trình độ trung cấp nghề (quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 2 của thông tư)

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí theo từng môn học, mô- Đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 20, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô- Đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô- Đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí, trình độ trung cấp nghề.

a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học mô- Đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 21).

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô- Đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô- Đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô- Đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô- Đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí bổ sung cho từng mô- Đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô- Đun tự chọn (từ bảng 22 đến bảng 25), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề 6

Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học mô, đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 21).

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí trình độ trung cấp nghề

Các cơ sở dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 21);

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí bổ sung cho các mô- Đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề (từ bảng 22 đến bảng 25). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô- Đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí`; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ- ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ- ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

BẢNG 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 35 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu  sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các khối hình học cơ bản

Bộ

01

Kích thước phù hợp, làm trực quan cho các bài giảng

Thể hiện giao tuyến của mặt phẳng với các khối hình học cơ bản, giao tuyến các khối hình học cơ bản.

2

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu vật thể

Chiếc

01

Phóng to thu nhỏ vật thể hoặc hình ảnh để thể hiện nội dung bài.

- Loại thông dụng trên thị trường
- Điện áp nguồn:220÷240V∼ - Độ phân giải: 410÷850 KP
- Độ thu phóng: Zoom 8X và Zoom kỹ thuật số 3X
- Góc quay 0 ÷ 90 0

4

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument.

 

BẢNG 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 35 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Mô hình các dạng mối ghép

Chiếc

06

Hình thức đẹp, gọn nhẹ, sử dụng cho các bài giảng lắp ghép

Các chi tiết máy đơn giản thể hiện các dạng mối ghép lỏng, mối ghép chặt hay mối ghép trung gian Vật liệu kim loại hoặc phi kim loại.

2

Mẫu so sánh độ bóng

Bộ

01

Để hướng dẫn bài học kiểm tra độ bóng

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3

Máy đo độ nhám

Chiếc

01

Hướng dẫn bài học kiểm tra độ nhám

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất. Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument.

 

BẢNG 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 35 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mô phỏng

Bộ

06

Làm trực quan khi thực hiện bài giảng

Vật liệu: Kim loại hoặc phi kim loại.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

Mô hình hệ lực phẳng

Chiếc

1

 

 

1.2

Mô hình mô phỏng mô men

Chiếc

1

1.3

Mô hình ngẫu lực

Chiếc

1

2

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument.

 

BẢNG 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU 
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 35 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu  sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử độ cứng

Chiếc

01

Để thực hiện bài giảng thử độ cứng kim loại

Đảm bảo yêu cầu của nhà sản xuất Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường

2

Máy soi tổ chức kim loại

Chiếc

01

Để thực hiện bài giảng soi cầu trúc của vật liệu

 Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường

3

Mẫu vật liệu

Bộ

05

Làm trực quan khi thực hiện bài giảng kim loại, kim loại màu, hợp kim.

Loại vật liệu thường dùng trong công nghiệp

4

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument.

 

BẢNG 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 35 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

Phục vụ phục vụ giảng dạy thực tập sơ cứu nạn nhân, cấp cứu người bị tai nạn

Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị cứu thương

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

Các dụng cụ sơ cứu: panh, kéo, bong, gạc, cồn sát thương

Bộ

1

 

 

1.2

Mô hình người dung cho thực tập sơ cấp cứu nan nhân

Bộ

1

1.3

Cáng cứu thương

Chiếc

1

1.4

Tủ kính

Chiếc

1

1.5

Xe đẩy

Chiếc

01

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy:

Bộ

01

Phù hợp, thao tác thuận tiện khi thực tập phòng cháy, chữa cháy - Đủ chủng loại và số lượng theo TCVN về kỹ thuật phòng cháy, chữa cháy

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

2.1

Bình cứu hỏa

Chiếc

01

 

 

2.2

Các bảng tiêu lệch chữa cháy

Chiếc

01

 

2.3

Thang

Chiếc

01

 

2.4

Xẻng

Chiếc

01

 

2.5

Cát

m3

01

Cát đen Không có tạp chất

2.6

Họng nước cứu hỏa

Chiếc

01

 

2.7

Bể nước

 

 

Chứa được 1000 lít nước Không bị rò rỉ

 

3

Bảo hộ lao động

Bộ

03

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập cơ bản của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành các bài tập cơ bản của nghề

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

3.1

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

 

3.2

Găng tay hàn

Bộ

01

 

3.3

Giầy bảo hộ

Bộ

01

 

3.4

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

3.5

Kính hàn, kính bảo hộ

Chiếc

01

 

3.6

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

 

3.7

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Bằng sợi amiăng chống cháy

3.8

Dây an toàn

Chiếc

01

 

4

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument.

 

BẢNG 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU 
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO KIỂM KÍCH THƯỚC VÀ VỊ TRÍ

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MĐ12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

- Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

1.2

 Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

 Có đồng hồ hiện số

2

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

2.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

 Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

2.2

 Pan me đo trong

Chiếc

03

 Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm

2.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

2.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

3

Thước đo góc

Chiếc

06

Thực hiện bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Loại thông dụng trên thị trường Giá trị đo: 00÷ 3600

4

Máy thủy bình

Bộ

03

Phù hợp để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. 15 thực hiện đo kiểm Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

5

Máy kinh vĩ

Bộ

03

Thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

6

 Nivô

Bộ

01

Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện được bài giảng cấu tạo,cách sử dụng và thực hành kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

6.1

 Ni vô khung

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,02 mm/m

6.2

Ni vô thẳng

Chiếc

02

Độ chính xác: 0,05 mm/m

6.3

Ni vô có đế từ

Chiếc

02

Đế ni vô có từ tính

6.4

Ni vô thước

Chiếc

02

Chiều dài: 500÷1000mm

7

Đồng hồ so

Bộ

06

Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn.

8

Bộ mỏ kiểm, căn lá.

Bộ

06

Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

8.1

Mỏ kiểm

Chiếc

01

 

Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng

8.2

 Căn lá

Chiếc

01

 Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ.

9

Thước lá

Chiếc

06

Phù hợp để thực hiện đo kích thước

- Vật liệu: Bằng thép - Chiều dài: 300÷1000 mm.

10

Thước cuộn 

Chiếc

06

Phù hợp để thực hiện đo kích thước

- Vật liệu: Thép hoặc da thuộc - Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

11

Thước cầu

Chiếc

03

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh

- Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm

12

Bàn máp

Chiếc

06

Để thực hiện các bài vạch dấu lấy kích thước, cạo rà mặt...

- Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước min:  (300 x 400) mm

13

Khối D

Chiếc

06

Phù hợp để thực hiện vạch dấu lấy kích thước chính xác

- Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước min:  (100x100x120) mm

14

Khối V - Trục kiểm

Chiếc

06

Phù hợp để thực hiện vạch dấu lấy kích thước 

Loại thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường.

15

 Ống thủy

Mét

30

Quan sát rõ mực nước

- Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt
- Không bị xoắn
- Không bị thủng

16

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

- Loại thông dụng trên thị trường
- Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

17

Búa tay

 

 

An toàn khi thực hiện các thao tác

Loại thông dụng trên thị trường + Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

18

Căn đệm các loại

Bộ

 06

Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh

 Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

18.1

Căn chữ U

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

18.2

Căn bằng

Chiếc

01

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

18.3

Căn vát

Chiếc

01

Được gia công từ thép δ10

19

Chi tiết máy

Bộ

06

Thao thuận tiện trong quá trình thực hành đo kiểm

 Chi tiết ở các bộ phận máy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

Trục trơn

Chiếc

01

 

 

19.2

Trục bậc

Chiếc

01

19.3

Ổ lăn

Chiếc

01

20

Bộ nối trục

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hiện bài tập cơ bản

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hiện các bài tập cơ bản

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

20.1

Chốt đàn hồi

Chiếc

02

 

 

20.2

Then hoa

Chiếc

02

20.3

 Vấu

Chiếc

 02

21

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

21.2

Mỏ lết

Chiếc

02

 Chiều dài L150÷ L500

21.3

Hộp clê khẩu

Hộp

01

 Kích thước khẩu: 6÷42mm  Có tay nối dài

21.4

Clê lực

Chiếc

02

 Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

21.5

Vam

Chiếc

02

Loại 2 chấu, 3 chấu

21.6

Lục lăng

Chiếc

05

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

22

Máy vi tính

Bộ

 01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

23

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument.

 

BẢNG 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MĐ13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan bàn

Chiếc

02

Thực hiện bài giảng về cấu tạo, vận hành máy; Thao tác thuận tiện khi thực hiện bài tập cơ bản

Đường kính lỗ khoan lớn nhất: 20 mm.

2

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Thực hiện bài giảng về cấu tạo, vận hành máy.Thao tác thuận tiện khi thực hiện bài tập cơ bản

Đường kính lỗ khoan lớn nhất: φ 45 mm

3

Máy khoan cần

Chiếc

01

Phù hợp, thực hiện bài giảng về cấu tạo, vận hành máy; Thao tác thuận tiện khi thực hiện bài tập cơ bản

Đường kính lỗ khoan lớn nhất: φ 25 mm

4

Ê tô - Bàn nguội

Bộ

19

Phù hợp, thao tác thuận tiệnkhi thực hiệncác bài tập cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

4.1

 Ê tô

Chiếc

01

 

Hàm 150 ÷ 200 mm

4.2

 Bàn nguội

 Chiếc

01

Bàn đơn ( hoặc kép)

5

Máy mài 2 đá để bàn

Chiếc

01

 Phù hợp để thực hiện bài giảng về cấu tạo, vận hành máy, hiện bài tập cơ bản

Đường kính đá: ≤ 250 mm

6

Máy mài đứng 2 đá

Chiếc

01

 Phù hợp để thực hiện bài giảng về cấu tạo, vận hành máy, hiện bài tập cơ bản

Đường kính đá: Tới 450 mm

7

Đe

Chiếc

06

Thực hiện được các bài tập cơ bản của mô đun, đảm bảo an toàn

Loại phổ thông trên thị trường Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg.

8

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

Loại thông dụng trên thị trường Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

9

 Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

Loại thông dụng trên thị trường . Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

10

Bàn map

Chiếc

06

Phù hợp để thực hiện các bài vạch dấu lấy kích thước, cạo rà mặt...

Loại thông dụng trên thị trường. Kích thước min: (300 x 400) mm

11

Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện các bài giảng về cấu tạo, thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

11.1

Dũa dẹt

Chiếc

1

 

Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép

11.2

Dũa tròn

Chiếc

1

Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép

11.3

Dũa tam giác

Chiếc

1

Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép

11.4

Dũa lòng mo

Chiếc

1

Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép

12

Cưa kim loại cầm tay

Cái

19

Thực hiện được bài giảng cấu tạo, kỹ năng cưa cắt kim loại

Loại thông dụng trên thị trường.

13

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

13.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

13.2

Thước cặp

Chiếc

01

 Có đồng hồ hiện số 21điện tử

14

 Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

14.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

14.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm

14.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

14.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

15

Thước đo góc

Chiếc

03

Thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Loại thông dụng trên thị trường Giá trị đo: 00÷ 3600

16

Thước lá

Chiếc

06

Phù hợp để thực hiện đo kích thước

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

17

Thước cuộn

Chiếc

06

Phù hợp để thực hiện đo kích thước

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

18

Bộ dụng cụ lấy dấu

Bộ

06

Đạt độ cứng, đủ số lượng để thực hiện các bài tập vạch dấu

Loại thông dụng. Chấm và vạch được dấu

19

Đục

Bộ

19

Đủ số lượng để thực hiện các bài tập đục kim loại

Loại thông dụng trên thị trường Đạt độ cứng theo tiêu chuẩn

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

Đục bằng

Chiếc

01

 

 

19.2

Đục nhọn

Chiếc

 01

20

Dụng cụ cạo rà

Bộ

18

Đạt độ cứng, đủ số lượng để thực hiện các bài tập cạo rà kim loại

Loại thông dụng trên thị trường. Đạt độ cứng theo tiêu chuẩn

21

Kính BHLĐ

Chiếc

19

Phù hợp, đảm bảo an toàn trong quá trình thực tập

Loại thông dụng Kính trong suốt

22

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông Cấu hình phổ thông tại tin bằng màn hình hiển thị. thời điểm mua sắm.

 

23

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument.

 

BẢNG 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MĐ14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu  sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ nghề điện

Bộ

06

Dụng cụ đúng quy chuẩn theo từng loại, được sử dụng khi thực hiện các bài trong mô đun lắp đặt mạch điện

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nghề điện, an toàn trong quá trình sử dụng. Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

1.1

Bút thử điện

Chiếc

01

 

 

1.2

Kìm điện

Chiếc

01

1.3

Kìm tách vỏ

Chiếc

01

2

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

03

Quan sát rõ mặt số khi đo để thực hiện các bài của mô đun.

Loại thông dụng trên thị trường Thang đo:
+ Đo điện áp: 0,1 - 1000 DCV
+ Đo điện áp: 10 - 1000 ACV
+ Đo điện trở: 1 - 10 KΩ
+ Đo dòng 1 chiều: 50 - 250

3

Động cơ điện

Chiếc

06

Kích thước phù hợp, di chuyển thuận lợi để sử dụng khi thực tập

Điện áp: 220V/ 380V Công suất động cơ:  250W ÷ 1000W

4

Khởi động từ

Chiếc

06

Thao tác thuận tiện khi lắp đặt mạch điện.

Điện áp: 380V Dòng điện: 5A ÷ 30A.

5

Mô hình băng tải đai cao su

Chiếc

02

Kích thước phù hợp, thuận tiện khi sử dụng để lắp đặt mạch điện.

Mô hình hoạt động Mô hình bảo đúng hình dáng

6

Pa lăng điện

Chiếc

02

Kích thước phù hợp, thuận tiện khi sử dụng để lắp đặt

Mô hình hoạt động Mô hình bảo đúng hình dáng mạch điện.

7

Mạch điện chiếu sang đơn giản

Bộ

06

Thiết bị đồng bộ để thực hành lắp đặt mạch điện chiếu sáng

 Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

7.1

Bộ đèn tròn

Chiếc

03

- Đui đèn - Bóng đèn tròn.

 

7.2

Bộ đèn huỳnh quang

Chiếc

03

- Máng điện - Bóng túyp - Chấn lưu - Tắc te

 

7.3

Cầu dao

Chiếc

03

 

 

7.4

Cầu chì

Chiếc

03

 

 

7.5

Bảng gá thiết bị

Chiếc

03

 

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn theo yêu cầu của nghề điện

8

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument.

 

BẢNG 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MĐ15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

06

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản

- Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất. Loại thông dụng trên thị trường - Nguồn điện: 380V - Dòng điện : 60A ÷ 150A

2

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành các bài tập hàn điện cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

2.1

Kìm hàn

Chiếc

01

 

 

2.2

Búa gõ xỉ

 

01

3

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

06

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập cơ bản của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

3.1

Kính BHLĐ

Chiếc

01

 

Kính trong suốt

3.2

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

3.3

Găng tay

Bộ

01

 

4

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Thao tác thuận tiện để sử dụng mài phôi, vát mép khi hàn

Loại thông dụng trên thị trường Công suất động cơ:  250 w ÷ 1000 w

5

 Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg

6

Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

Loại thông dụng trên thị trường. Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. 26

7

Thước lá

Chiếc

06

Phù hợp để thực hiện đo kích thước

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

8

Thước cuộn

Chiếc

06

Phù hợp để thực hiện đo kích thước

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc. Chiều dài: 2000 ÷10.000 mm

9

Bộ gá phôi

Chiếc

06

Sử dụng gà phôi hàn

Loại thông dụng trên thị trường

10

Dưỡng kiểm tra

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

12

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument.

 

BẢNG 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) BẢO DƯỠNG - SỬ DỤNG THIẾT BỊ NÂNG ĐƠN GIẢN

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MĐ16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

1.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 Có đồng hồ hiện số

2

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

2.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

2.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm

2.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

2.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

3

Thước lá

Chiếc

06

Phù hợp để thực hiện đo kích thước

- Vật liệu: Bằng thép - Chiều dài: 300÷1000 mm.

4

Thước cuộn

Chiếc

06

Phù hợp để thực hiện đo kích thước

-Vật liệu: Thép hoặc da thuộc - Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

5

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

5.1

Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

5.2

Mỏ lết

Chiếc

02

 Chiều dài L150÷ L500

5.3

Hộp clê khẩu

Hộp

01

 Kích thước khẩu: 6÷42mm  Có tay nối dài

5.4

Clê lực

Chiếc

02

 Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

5.5

Vam

Chiếc

02

Loại 2 chấu, 3 chấu

5.6

Lục lăng

Chiếc

05

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

6

Kìm

Bộ

19

Thực hiện các bài thực hành tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

6.1

Kìm nguội

Chiếc

01

 

 

6.2

Kìm tháo phanh

Chiếc

01

7

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Đúng quy cách để sử dụng an toàn trong quá trình thực hiện mô đun

 - Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

7.1

Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

7.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

Chiều dài: 150÷ 300 mm Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

7.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

8

Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện các bài giảng về cấu tạo, thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

8.1

 Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

8.2

Dũa tròn

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

8.3

Dũa tam giác

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

8.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

9

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

- Loại thông dụng trên thị trường - Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

10

 Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

- Loại thông dụng trên thị trường - Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

10

Khóa cáp các loại

Bộ

06

Để khóa đầu cáp khi thực tập nâng hạ, di chuyển thiết bị

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất. Khóa cáp: Φ 8÷Φ 37 mm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

10.1

Khóa sừng

Chiếc

06

 

 

10.2

 Khóa rèn

Chiếc

06

10.3

Khóa nêm

Chiếc

06

11

Múp

Bộ

06

Làm trực quan khi thực hiện bài giảng nâng hạ, di chuyển thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

11.1

Múp 1 puly

Chiếc

1

 

Tải trọng nâng: 1÷ 5 tấn

11.2

 Múp nhiều puly

Chiếc

1

Tải trọng nâng: 3÷ 10 tấn

12

Xích các loại

Bộ

01

Để thực hiện các bài giảng cấu tạo, nâng hạ thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

12.1

Xích hàn

Dây

01

 

 

12.2

Xích bản lề

Dây

01

13

Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm trực quan thực hiện bài giảng nâng hạ thiết bị

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

13.1

Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

13.2

Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

13.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

13.4

Kích bàn

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

14

 Pa lăng

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm trực quan khi thực hiện bài giảng cấu tạo, thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

14.1

Pa lăng xích

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

14.2

 Pa lăng điện

Chiếc 01

 

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

 

15

Tời các loại

Bộ

03

Đủ tính năng kỹ thuật để thực hiện các bài tháo lắp, bảo và nâng hạ thiết bị

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

15.1

Tời quay tay

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷ 5 tấn

15.2

 Tời lắc tay

Chiếc

01

Tải trọng: 1,5 ÷ 3 tấn.

15.3

Tời điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn

16

Con lăn

Cái

12

Tròn đều để di chuyển thiết bị khi thực hiện mô đun

- Đường kính:  Φ 90 ÷ Φ 31 110mm - Chiều dài: 800 ÷ 1500 mm

17

Xà beng

Cái

06

Thực hiện được các thao tác cơ bản

- Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm - Chiều dài: 1200 ÷ 1500 mm

18

Xà cầy

Cái

06

Thực hiện được các thao tác cơ bản

- Đường kính: Φ10 ÷Φ20mm - Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

20

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument.

 

BẢNG 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC)  LẮP ĐẶT MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MĐ17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Máy tiện

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh.

Công suất động cơ: ≤ 4,5KW Nguồn điện: 220/380V Tần số: 50/60 Hz

2

Máy khoan

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh

Nguồn điện: 220/380 V Tần số: 50/60 Hz Đường kính lỗ khoan ≤ φ 25 mm

3

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm

 

4

Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  250w ÷ 1000 w

5

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  500w ÷ 1500 w

6

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A

7

 Xe nâng

Cái

01

nâng chuyển thiết bị khi thực hiện lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường Tải trong: 2 - 3 tấn

8

Máy thủy bình

Bộ

03

Phù hợp để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

9

 Máy kinh vĩ

Bộ

03

Thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

10

Giá trục 3 chân

Bộ

01

Để nâng hạ thiết bị

Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn.

11

 Nivô

Bộ

01

Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện được bài giảng cấu tạo,cách sử dụng và thực hành kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

11.1

 Ni vô khung

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,02 mm/m

11.2

Ni vô thẳng

Chiếc

02

Độ chính xác: 0,05 mm/m

11.3

Ni vô có đế từ

Chiếc

02

Đế ni vô có từ tính

11.4

 Ni vô thước

Chiếc

02

Chiều dài: 500÷1000mm

12

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

13

Thước cuộn 

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

14

Thước cầu

Chiếc

03

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm

15

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện được bài giảng cấu tạo,cách sử dụng và thực hành đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

15.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

15.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 Có đồng hồ hiện số

16

 Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

16.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

16.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm

16.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

16.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

17

Căn đệm các loại

Bộ

06

Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh

 Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

17.1

 Căn chữ U

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

17.2

 Căn bằng

Chiếc

01

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

17.3

Căn vát

Chiếc

01

Được gia công từ thép δ10

18

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Đúng quy cách để sử dụng an toàn trong quá trình thực hiện mô đun

 - Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

18.1

Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

18.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

Chiều dài: 150÷ 300 35mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

18.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

19

Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm trực quan thực hiện bài giảng nâng hạ thiết bị

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

19.2

Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

19.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

19.4

Kích bàn

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

20

 Pa lăng

Bộ

01

 Hoạt động tốt để làm trực quan khi thực hiện bài giảng cấu tạo, thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

20.1

 Pa lăng xích

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn

Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

20.2

 Pa lăng điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn.

Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

21

 Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

21.2

Mỏ lết

Chiếc

02

Chiều dài L150÷ L500

21.3

 Hộp clê khẩu

Hộp

01

 Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài

21.4

Clê lực

Chiếc

02

Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

21.5

Vam

Chiếc

02

Loại 2 chấu, 3 chấu

21.6

Lục lăng

Chiếc

05

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

22

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện

Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

22.1

Kìm hàn

Chiếc

01

 

 

22.2

Búa gõ xỉ

 

01

 

 

23

Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

231

Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

23.2

 Dũa tròn

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

233

Dũa tam giác

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

23.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

24

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

06

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

24.1

Kính BHLĐ

Chiếc

01

 

Kính trong suốt

24.2

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

24.3

Găng tay

Bộ

01

 

25

Giá căng tâm

Bộ

06

Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm

Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm.

26

Quả nặng

Quả

24

Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi  thao tác căn chỉnh độ trùng tâm

Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg

27

Dọi

Quả

48

Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm

Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg.

28

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

29

Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

30

Đe

Chiếc

03

Đảm an toàn khi thực hiện mô đun

Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg.

31

Xà beng

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

 Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm

32

Xà cầy

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

33

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

34

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument.

 

BẢNG 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT MÁY BƠM

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MĐ18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy bơm hướng trục ngang

Chiếc

03

Kích thước, trọng lượng phù hợp để thực hành lắp đặt, căn chỉnh máy bơm 

Công suất động cơ: ≥ 4,5 kw  Điện áp: 220/ 380 V

2

Máy bơm hướng trục đứng

Chiếc

03

Kích thước, trọng lượng phù hợp để thực hành lắp đặt, căn chỉnh máy bơm

Công suất động cơ: ≥ 10 kw.   Điện áp: 220/380 V.

3

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh.

Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm

4

Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  250w ÷ 1000 w

5

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  500w ÷ 1500 w

6

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A

7

Máy thủy bình

Bộ

03

Phù hợp để thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

8

Máy kinh vĩ

Bộ

03

Thực đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

9

Giá trục 3 chân

Bộ

01

Để nâng hạ thiết bị

Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn.

10

Nivô

Bộ

01

Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

10.1

Ni vô khung

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,02 mm/m

10.2

Ni vô thẳng

Chiếc

02

Độ chính xác: 0,05 mm/m

10.3

Ni vô có đế từ

Chiếc

02

Đế ni vô có từ tính

10.4

Ni vô thước

Chiếc

02

Chiều dài: 500÷1000mm

11

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

12

Thước cuộn

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

13

Thước cầu

Chiếc

03

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

14

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

14.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

14.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

15

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

15.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

15.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm

15.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

15.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

16

Căn đệm các loại

Bộ

06

Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh

Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

16.1

Căn chữ U

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

16.2

Căn bằng

Chiếc

01

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

16.3

Căn vát

Chiếc

01

Được gia công từ thép δ10

17

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

17.1

Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

17.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

17.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

18

Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

18.1

Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

18.2

Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

18.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

18.4

Kích bàn

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

19

Pa lăng

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

Pa lăng xích

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

19.2

Pa lăng điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

20

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

20.1

Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

20.2

Mỏ lết

Chiếc

02

Chiều dài L150÷ L500

20.3

Hộp clê khẩu

Hộp

01

Kích thước khẩu: 6÷42mm 42 Có tay nối dài

20.4

Clê lực

Chiếc

02

Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

20.5

Vam

Chiếc

02

Loại 2 chấu, 3 chấu

20.6

Lục lăng

Chiếc

05

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

21

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện

Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu cầu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

Kìm hàn

Chiếc

01

 

 

21.2

Búa gõ xỉ

Chiếc

01

22

Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

22.1

Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

22.2

Dũa tròn

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

22.3

Dũa tam giác

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng

22.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

23

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

06

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

23.1

Kính BHLĐ

Chiếc

01

 

Kính trong suốt

23.2

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

 

23.3

Găng tay

Bộ

01

 

 

24

Giá căng tâm

Bộ

06

Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm

Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm.

25

Quả nặng

Quả

24

Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm

Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg.

26

Dọi

Quả

48

Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm

Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg.

27

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

28

Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

29

Đe

Chiếc

03

Đảm an toàn khi thực hiện mô đun

Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg.

30

Xà beng

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm

31

Xà cầy

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

32

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

33

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument.

 

BẢNG 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT BĂNG TẢI

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MĐ19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình băng tải đai cao su

Bộ

01

Kích thước phù hợp, có đủ các bộ phận để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh

Hoạt động được Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của băng tải

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh.

Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm

3

Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  250w ÷ 1000 w

4

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  500w ÷ 1500 w

5

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A

6

Máy thủy bình

Bộ

03

Phù hợp để thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

7

Máy kinh vĩ

Bộ

03

Thực đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

8

 Giá trục 3 chân

Bộ

01

Để nâng hạ thiết bị

Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn.

9

 Nivô

Bộ

01

Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

Ni vô khung

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,02 mm/m

9.2

Ni vô thẳng

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,05 mm/m

9.3

Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

Đế ni vô có từ tính

9.4

 Ni vô thước

Chiếc

02

 

Chiều dài: 500÷1000mm

10

Đồng hồ so

Bộ

06

Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn.

11

 Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

12

Thước cuộn 

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

13

Thước cầu 

Chiếc

03

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm

14

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

14.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

 Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

14.2

 Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

 Có đồng hồ hiện số

15

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

15.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

15.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm

15.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

15.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

16

Căn đệm các loại

Bộ

06

Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh

 Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

16.1

Căn chữ U

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

16.2

 Căn bằng

Chiếc

01

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

16.3

Căn vát

Chiếc

01

Được gia công từ thép δ10

17

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

17.1

Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

17.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

17.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

18

Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

18.1

Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

18.2

 Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

18.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

18.4

Kích bàn

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

19

Pa lăng

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

Pa lăng xích

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

19.2

Pa lăng điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

 

20

 Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

20.1

Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

20.2

 Mỏ lết

Chiếc

02

 Chiều dài L150÷ L500

20.3

Hộp clê khẩu

Hộp

01

 Kích thước khẩu: 6÷42mm  Có tay nối dài

20.4

Clê lực

Chiếc

02

 Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

20.5

Vam

Chiếc

02

Loại 2 chấu, 3 chấu

20.6

Lục lăng

Chiếc

05

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

21

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện

Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

Kìm hàn

Chiếc

01

 

 

21.2

Búa gõ xỉ

 

01

22

Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

22.1

Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

22.2

Dũa tròn

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

22.3

Dũa tam giác

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

22.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

23

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

06

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

23.1

 Kính BHLĐ

Chiếc

01

Kính trong suốt

 

23.2

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

 

23.3

Găng tay

Bộ

01

 

 

24

Giá căng tâm

Bộ

06

Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm

Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm.

25

Quả nặng

Quả

24

Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm

Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg.

26

Dọi

Quả

48

Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm

Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg.

27

 Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

28

Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

29

Đe

Chiếc

03

Đảm an toàn khi thực hiện mô đun

Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg.

30

Xà beng

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

 Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm

31

Xà cầy

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

32

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

33

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument.

 

BẢNG 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT CẦU TRỤC

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MĐ20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cầu trục hai dầm

Chiếc

01

Kích thước phù hợp, có đủ các bộ phận để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh

+ Tải trọng nâng: ≤ 10 tấn
+ Chiều cao nâng: ≤ 8m.
+ Khẩu độ dầm: ≤ 15 m.
+ Chiều dài ray: ≥ 10m

2

 Cầu trục một dầm

Chiếc

01

Kích thước phù hợp, có đủ các bộ phận để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh

+ Tải trọng nâng: ≤ 5 tấn + Chiều cao nâng: ≤ 8m. + Khẩu độ dầm: ≤ 15 m. + Chiều dài ray: ≥ 10m.

3

Giàn giáo công nghiệp

Bộ

12

Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt

Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn.

4

Xe cẩu bánh lốp

Chiếc

01

Phù hợp, nâng chuyển kết cấu khi lắp dựng, căn chỉnh

Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn

5

 Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh.

Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm

6

Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

 Công suất động cơ:  250w ÷ 1000 w

7

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  500w ÷ 1500 w

8

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

 Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A

9

 Máy thủy bình

Bộ

03

Phù hợp để thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

10

Máy kinh vĩ

Bộ

03

Thực đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

11

Giá trục 3 chân

Bộ

01

Để nâng hạ thiết bị

Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn.

12

Nivô

Bộ

01

Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

12.1

Ni vô khung

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,02 mm/m

12.2

 Ni vô thẳng

Chiếc

02

Độ chính xác: 0,05 mm/m

12.3

Ni vô có đế từ

Chiếc

02

Đế ni vô có từ tính

12.4

Ni vô thước

Chiếc

02

Chiều dài: 500÷1000mm

13

Đồng hồ so

Bộ

06

Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn.

14

Bộ mỏ kiểm, căn lá.

Bộ

06

Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

14.1

 Mỏ kiểm

Chiếc

01

 

Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng

14.2

Căn lá

Chiếc

01

 Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ.

15

 Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

16

Thước cuộn

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

17

Thước cầu

Chiếc

03

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm

18

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

18.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

18.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 Có đồng hồ hiện số

19

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

 Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

19.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm

19.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

19.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

20

Căn đệm các loại

Bộ

06

Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh

 Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

.20.1

 Căn chữ U

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

20.2

Căn bằng

Chiếc

01

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

20.3

Căn vát

Chiếc

01

Được gia công từ thép δ10

21

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

21.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

21.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

22

Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

22.1

Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

22.2

Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

22.3

 Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

22.4

Kích bàn

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

23

Pa lăng

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

23.1

Pa lăng xích

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

23.2

 Pa lăng điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

24

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

24.1

Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

24.2

Mỏ lết

Chiếc

02

 Chiều dài L150÷ L500

24.3

Hộp clê khẩu

Hộp

01

 Kích thước khẩu: 6÷42mm  Có tay nối dài

24.4

Clê lực

Chiếc

02

Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

24.5

Vam

Chiếc

02

Loại 2 chấu, 3 chấu

24.6

Lục lăng

Chiếc

05

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

25

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện

Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

25.1

Kìm hàn

Chiếc

01

 

 

25.2

Búa gõ xỉ

 

01

26

Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

26.1

Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

26.2

 Dũa tròn

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

26.3

Dũa tam giác

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

26.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

27

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

06

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

27.1

Kính BHLĐ

Chiếc

01

 

Kính trong suốt

27.2

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

27.3

Găng tay

Bộ

01

 

28

Giá căng tâm

Bộ

06

Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm

Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm.

29

Ống thủy

Mét

30

Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh

Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng

30

Quả nặng

Quả

24

Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm

Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg.

31

Dọi

Quả

48

Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm

Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg.

32

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

 

33

Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

34

Đe

Chiếc

03

Đảm an toàn khi thực hiện mô đun

Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg.

35

Xà beng

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

 Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm

36

Xà cầy

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

37

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

38

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument.

 

BẢNG 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT LÒ NUNG CLIKER

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MĐ21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình lò nung Clinker

Chiếc

01

Kích thước phù hợp, có đủ các bộ phận để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh

Hoạt động được Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của máy nghiền nguyên liệu.

2

Giàn giáo công nghiệp

Bộ

12

Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt

Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn.

3

Xe cẩu bánh lốp

Chiếc

01

Phù hợp, nâng chuyển kết cấu khi lắp dựng, căn chỉnh

Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn

4

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh.

Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm

5

 Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  250w ÷ 1000 w

6

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  500w ÷ 1500 w

7

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A

8

 Máy thủy bình

Bộ 03

Phù hợp để thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

 

9

 Máy kinh vĩ

Bộ

03

Thực đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

10

Giá trục 3 chân

Bộ

01

Để nâng hạ thiết bị

Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn.

11

Nivô

Bộ

01

Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

11.1

Ni vô khung

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,02 mm/m

11.2

Ni vô thẳng

Chiếc

02

Độ chính xác: 0,05 mm/m

11.3

Ni vô có đế từ

Chiếc

02

Đế ni vô có từ tính

11.4

Ni vô thước

Chiếc

02

Chiều dài: 500÷1000mm

12

Đồng hồ so

Bộ

06

Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn.

13

Bộ mỏ kiểm, căn lá.

Bộ

06

Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

13.1

 Mỏ kiểm

Chiếc

01

 

Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng

13.2

 Căn lá 

Chiếc

01

 Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ.

14

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

15

Thước cuộn 

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

16

Thước cầu

Chiếc

03

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm

17

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

17.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

17.2

 Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 Có đồng hồ hiện số

18

 Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

18.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

18.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm

18.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. 60

18.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

19

Căn đệm các loại

Bộ

06

Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh

 Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

 Căn chữ U

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.2

Căn bằng

Chiếc

01

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.3

Căn vát

Chiếc

01

Được gia công từ thép δ10

20

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

20.1

 Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

21

Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

 Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

21.2

Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

21.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

21.4

 Kích bàn

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

22

Pa lăng

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

22.1

Pa lăng xích

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

22.2

Pa lăng điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

23

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

23.1

 Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

23.2

 Mỏ lết

Chiếc

02

 Chiều dài L150÷ L500

23.3

Hộp clê khẩu

Hộp

01

 Kích thước khẩu: 6÷42mm  Có tay nối dài

23.4

Clê lực

Chiếc

02

 Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

23.5

Vam

Chiếc

02

Loại 2 chấu, 3 chấu

23.6

Lục lăng

Chiếc

05

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

24

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện

Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

24.1

 Kìm hàn

Chiếc

01

 

 

24.2

Búa gõ xỉ

 

01

25

Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

25.1

Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.2

Dũa tròn

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.3

Dũa tam giác

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

26

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

06

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

26.1

Kính BHLĐ Chiếc 01 Kính trong suốt

 

 

 

 

26.2

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

26.3

Găng tay

Bộ

01

27

Giá căng tâm

Bộ

06

Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm

Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm.

28

Ống thủy

Mét

30

Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh

Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng

29

Quả nặng

Quả

24

Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm

Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg.

30

Dọi

Quả

48

Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm

Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg.

31

 Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

32

Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

33

Đe

Chiếc

03

Đảm an toàn khi thực hiện mô đun

Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg.

34

Xà beng

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

 Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm

35

Xà cầy

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

36

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

37

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument

 

BẢNG 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô- Đun: MĐ22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình lọc bụi tĩnh điện

Chiếc

01

Kích thước phù hợp, có đủ các bộ phận để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh

Hoạt động được Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của lọc bụi tĩnh điện

2

Giàn giáo công nghiệp

Bộ

12

Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt

Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn.

3

 Xe cẩu bánh lốp

Chiếc

01

Phù hợp, nâng chuyển kết cấu khi lắp dựng, căn chỉnh

Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn

4

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh.

Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm

5

Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  250w ÷ 1000 w

6

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  500w ÷ 1500 w

7

Máy hàn hồ quang

Chiếc

01

 Thao tác thuận Loại thông dụng tay tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản trên thị trường

Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A

8

 Máy thủy bình

Bộ

03

Phù hợp để thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

9

Máy kinh vĩ

Bộ

03

Thực đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

10

Giá trục 3 chân

Bộ

01

Để nâng hạ thiết bị

Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn.

11

Nivô

Bộ

01

Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

11.1

Ni vô khung

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,02 mm/m

11.2

Ni vô thẳng

Chiếc

02

Độ chính xác: 0,05 mm/m

11.3

 Ni vô có đế từ

Chiếc

02

Đế ni vô có từ tính

11.4

Ni vô thước

Chiếc

02

Chiều dài: 500÷1000mm

12

Đồng hồ so

Bộ

06

Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn.

13

Bộ mỏ kiểm, căn lá.

Bộ

06

Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

13.1

 Mỏ kiểm

Chiếc

01

 

Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng

13.2

 Căn lá

Chiếc

01

Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ.

14

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

 

15

Thước cuộn

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

16

Thước cầu

Chiếc

03

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm

17

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

17.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

17.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 Có đồng hồ hiện số

18

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

18.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

18.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 67mm

18.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

18.4

 Pan me điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

19

Căn đệm các loại

Bộ

06

Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh

 Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

Căn chữ U

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.2

Căn bằng

Chiếc

01

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.3

Căn vát

Chiếc

01

 Được gia công từ thép δ10

20

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

20.1

Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.2

 Loại 4 cạnh

Chiếc

06

 

Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

 

21

Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

21.2

 Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

21.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

21.4

 Kích bàn

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

22

Pa lăng

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

22.1

Pa lăng xích

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

22.2

Pa lăng điện

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

23

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

23.1

Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

23.2

Mỏ lết

Chiếc

02

 

 Chiều dài L150÷ L500

23.3

 Hộp clê khẩu

Hộp

01

 

 Kích thước khẩu: 6÷42mm  Có tay nối dài

23.4

Clê lực

Chiếc

02

 

 Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

23.5

Vam

Chiếc

02

 

Loại 2 chấu, 3 chấu

23.6

Lục lăng

Chiếc

05

 

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

24

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện

Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu cầu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

24.1

Kìm hàn

Chiếc

01

 

 

24.2

 Búa gõ xỉ

 

01

 

 

25

Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

25.1

Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.2

Dũa tròn

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.3

Dũa tam giác

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

26

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

06

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

26.1

Kính BHLĐ

Chiếc

01

Kính trong suốt

 

26.2

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

 

26.3

Găng tay

Bộ

01

 

 

27

Giá căng tâm

Bộ

06

Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm

Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm.

28

Ống thủy

Mét

30

Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh

Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng

29

Quả nặng

Quả

24

Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm

Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg.

30

Dọi

Quả

48

Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm

Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg.

31

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

32

 Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

33

 Đe

Chiếc

03

 Đảm an toàn khi thực hiện mô đun

Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg.

34

Xà beng

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

 Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm

35

Xà cầy

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

36

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

 

37

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument

 

BẢNG 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN)  LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN NGUYÊN LIỆU

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MĐ24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình máy nghiền nguyên liệu

Chiếc

01

Kích thước, trọng lượng phù hợp để thực hành lắp đặt

- Hoạt động được - Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của máy nghiền nguyên liệu

2

Giàn giáo công nghiệp

Bộ

12

Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt

Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn.

3

 Xe cẩu bánh lốp

Chiếc

01

Phù hợp, nâng chuyển kết cấu khi lắp dựng, căn chỉnh

Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn

4

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh.

Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm

5

 Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  250w ÷ 1000 w

6

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  500w ÷ 1500 w

7

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A

8

 Máy thủy bình

Bộ

03

Phù hợp để thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

9

Máy kinh vĩ

Bộ

03

Thực đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

10

Giá trục 3 chân

Bộ

01

Để nâng hạ thiết bị

Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn.

11

Nivô

Bộ

01

Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

11.1

Ni vô khung

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,02 mm/m

11.2

 Ni vô thẳng

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,05 mm/m

11.3

Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

Đế ni vô có từ tính

11.4

Ni vô thước

Chiếc

02

 

Chiều dài: 500÷1000mm

12

Đồng hồ so

Bộ

06

Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn.

13

Bộ mỏ kiểm, căn lá.

Bộ

06

Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

13.1

Mỏ kiểm

Chiếc

01

 

Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng

13.2

Căn lá 

Chiếc

01

 

 Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ.

14

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

15

Thước cuộn

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

16

Thước cầu

Chiếc

03

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm

17

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

17.1

 Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

17.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

 Có đồng hồ hiện số

18

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

18.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

18.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

 

Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm

18.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

18.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

 

Có đồng hồ hiện số

19

Căn đệm các loại

Bộ

06

Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh

 Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

Căn chữ U

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.2

 Căn bằng

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.3

Căn vát

Chiếc

01

 

Được gia công từ thép δ10

20

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

20.1

 Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

 

Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

 

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

21

Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị  Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

21.2

Kích vít

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

21.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

21.4

Kích bàn

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

22

Pa lăng

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

22.1

Pa lăng xích

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

22.2

Pa lăng điện

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

23

 Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

23.1

Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

23.2

 Mỏ lết

Chiếc

02

 

 Chiều dài L150÷ L500

23.3

 Hộp clê khẩu

Hộp

01

 

 Kích thước khẩu: 6÷42mm  Có tay nối dài

23.4

Clê lực

Chiếc

02

 

 Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

23.5

 Vam

Chiếc

02

 

Loại 2 chấu, 3 chấu

23.6

Lục lăng

Chiếc

05

 

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

24

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện

Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

24.1

Kìm hàn

Chiếc

01

 

 

24.2

Búa gõ xỉ

 

01

 

 

25

Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

25.1

Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.2

Dũa tròn

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.3

Dũa tam giác

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

26

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

06

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

26.1

Kính BHLĐ

Chiếc

01

Kính trong suốt

 

26.2

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

 

26.3

 Găng tay

Bộ

01

 

 

27

 Giá căng tâm

Bộ

06

Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm

Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm.

28

Ống thủy

Mét

30

Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh

Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng

29

Quả nặng

Quả

24

Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm

Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg.

30

Dọi

Quả

48

Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm

Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg.

31

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

32

Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

 

33

Đe

Chiếc

03

Đảm an toàn khi thực hiện mô đun

Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg.

34

Xà beng

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

 Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm

35

Xà cầy

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

36

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

37

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument.

 

BẢNG 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) LẮP ĐẶT TUỐC BIN HƠI

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tuốc bin hơi

Chiếc

01

Đủ các bộ phận để học cấu tạo, thực hành lắp đặt tuốc bin hơi.

Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của tuốc bin hơi.

2

Giàn giáo công nghiệp

Bộ

12

Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt

Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn.

3

 Xe cẩu bánh lốp

Chiếc

01

Phù hợp, nâng chuyển kết cấu khi lắp dựng, căn chỉnh

Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn

4

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh.

Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm

5

 Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  250w ÷ 1000 w

6

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  500w ÷ 1500 w

7

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A

8

Máy thủy bình

Bộ

03

Phù hợp để thực hiện đo kiểm

 Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

9

Máy kinh vĩ

Bộ

03

Thực đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

10

Giá trục 3 chân

Bộ

01

Để nâng hạ thiết bị

Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn.

11

Nivô

Bộ

01

Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

11.1

Ni vô khung

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,02 mm/m

11.2

Ni vô thẳng

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,05 mm/m

11.3

Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

Đế ni vô có từ tính

11.4

 Ni vô thước

Chiếc

02

 

Chiều dài: 500÷1000mm

12

 Đồng hồ so

Bộ

06

Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn.

13

Bộ mỏ kiểm, căn lá.

Bộ

06

Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

13.1

 Mỏ kiểm

Chiếc

01

 

Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng

13.2

Căn lá

Chiếc

01

 

 Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ.

14

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

15

Thước cuộn 

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

16

Thước cầu

Chiếc

03

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm

17

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

17.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

17.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

 Có đồng hồ hiện số

18

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

18.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

18.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

 

Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm

18.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

18.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

 

Có đồng hồ hiện số

19

Căn đệm các loại

Bộ

06

Hình dáng, kích thước phù hợp.Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh

 Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

Căn chữ U

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.2

Căn bằng

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.3

Căn vát

Chiếc

01

 

Được gia công từ thép δ10

20

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

20.1

 Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.2

 Loại 4 cạnh

Chiếc

06

 

Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

 

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

21

Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

21.2

Kích vít

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

21.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

21.4

Kích bàn

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

22

Pa lăng

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

22.1

Pa lăng xích

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

22.2

 Pa lăng điện

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

23

 Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

23.1

 Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

23.2

Mỏ lết

Chiếc

02

 

 Chiều dài L150÷ L500

23.3

 Hộp clê khẩu

Hộp

01

 

 Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài

23.4

Clê lực

Chiếc

02

 

 Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

23.5

Vam

Chiếc

02

 

Loại 2 chấu, 3 chấu

23.6

Lục lăng

Chiếc

05

 

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

24

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện

Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

24.1

 Kìm hàn

Chiếc

01

 

 

24.2

Búa gõ xỉ

 

01

 

 

25

Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

25.1

Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.2

Dũa tròn

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.3

Dũa tam giác

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

26

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

06

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

26.1

Kính BHLĐ

Chiếc

01

 

Kính trong suốt

26.2

 Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

 

26.3

Găng tay

Bộ

01

 

 

27

Giá căng tâm

Bộ

06

Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm

Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm.

28

Ống thủy

Mét

30

Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh

Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng

29

Quả nặng

Quả

24

Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm

Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg.

30

Dọi

Quả

48

Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm

Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg.

31

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

32

Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

33

Đe

Chiếc

03

Đảm an toàn khi thực hiện mô đun

Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg.

34

Xà beng

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

 Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm

35

Xà cầy

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

36

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua hình hiển thị. sắm.

37

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. 

 

BẢNG 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) LẮP ĐẶT KHUNG NHÀ CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khung nhà công nghiệp.

Chiếc

01

Đủ các kết cấu để thực hành lắp đặt, căn chỉnh

Chiều rộng nhà: 12 ÷ 21 mét Chiều dài nhà: 18 ÷ 24 mét Chiều cao nhà: 6 ÷ 8 mét. Độ dốc mái: 15%. Khoảng cách các cột: 6 mét

2

Giàn giáo công nghiệp

Bộ

12

Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt

Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn.

3

 Xe cẩu bánh lốp

Chiếc

01

Phù hợp, nâng chuyển kết cấu khi lắp dựng, căn chỉnh

Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn

4

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh.

Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm

5

Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  250w ÷ 1000 w

6

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  500w ÷ 1500 w

7

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A

8

Máy thủy bình

Bộ

03

Phù hợp để thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

9

Máy kinh vĩ

Bộ

03

Thực đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

10

Giá trục 3 chân

Bộ

01

Để nâng hạ thiết bị

Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn.

11

Nivô

Bộ

01

Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

11.1

Ni vô khung

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,02 mm/m

11.2

Ni vô thẳng

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,05 mm/m

11.3

Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

Đế ni vô có từ tính

11.4

Ni vô thước

Chiếc

02

 

Chiều dài: 500÷1000mm

12

Đồng hồ so

Bộ

06

Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn.

13

Bộ mỏ kiểm, căn lá.

Bộ

06

Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

13.1

 Mỏ kiểm

Chiếc

01

 

Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng

13.2

Căn lá

Chiếc

01

 

 Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ.

14

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

 

15

Thước cuộn

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

16

Thước cầu

Chiếc

03

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm

17

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện đo kiểm Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

17.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

 

17.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 Có đồng hồ hiện số

 

18

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

18.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

18.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

 

Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm

18.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 88 50, 50 ÷ 75 mm.

18.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

 

Có đồng hồ hiện số

19

Căn đệm các loại

Bộ

06

Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh

 Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

Căn chữ U

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.2

Căn bằng

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.3

Căn vát

Chiếc

01

 

Được gia công từ thép δ10

20

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

20.1

 Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

 

Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

 

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

21

Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

21.2

 Kích vít

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

21.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

21.4

Kích bàn

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

22

Pa lăng

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

22.1

Pa lăng xích

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

22.2

 Pa lăng điện

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

23

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

23.1

Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

23.2

Mỏ lết

Chiếc

02

 

 Chiều dài L150÷ L500

23.3

Hộp clê khẩu

Hộp

01

 

 Kích thước khẩu: 6÷42mm  Có tay nối dài

23.4

Clê lực

Chiếc

02

 

 Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

23.5

Vam

Chiếc

02

 

Loại 2 chấu, 3 chấu

23.6

Lục lăng

Chiếc

05

 

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

24

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện

Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu cầu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

24.1

Kìm hàn

Chiếc

01

 

 

24.2

Búa gõ xỉ

 

01

 

 

25

Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

25.1

 Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép 90

25.2

 Dũa tròn

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.3

Dũa tam giác

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

26

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

06

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

26.1

Kính BHLĐ

Chiếc

01

 

Kính trong suốt

26.2

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

 

26.3

Găng tay

Bộ

01

 

 

26.4

Dây an toàn

Chiếc

03

 

Đảm bảo độ chắc chắn.

27

 Giá căng tâm

Bộ

06

Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm

Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm.

28

Ống thủy

Mét

30

Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh

Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng

29

Quả nặng

Quả

24

Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm

Vật liệu: Thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg.

30

Dọi

Quả

48

Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm

Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg.

31

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

32

Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

33

 Đe

Chiếc

03

Đảm an toàn khi thực hiện mô đun

Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg.

34

Xà beng

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm

35

Xà cầy

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

36

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

37

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument

 

BẢNG 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) LẮP ĐẶT THANG MÁY

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thang máy

Chiếc

01

 Loại phổ biến để thực hành lắp đặt, Cầu thang vận hành sau khi căn chỉnh đảm bảo các YCKT.

- Công suất động cơ: 5 ÷ 15 kw Vận tốc: 30 ÷ 90 m/p Trọng lượng chuyên trở: 450 ÷ 1350 kg. Khoảng mở cửa: 800 ÷ 1100 mm. Đường kính dây cáp chịu lực d ≥ 12 mm.

2

Tời điện

Chiếc

01

Phù hợp để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 10 tấn. Đường kính tang: 100 ÷ 300 mm. Chiều dài cáp: Tới 300 m.

3

Giàn giáo công nghiệp

Bộ

12

Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt

Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn.

4

 Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh.

Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm

5

 Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình

Công suất động cơ:  250w ÷ 1000 w thực hiện mô đun

6

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:  500w ÷ 1500 w

7

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A

8

Máy thủy bình

Bộ

03

Phù hợp để thực hiện đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

9

 Máy kinh vĩ

Bộ

03

Thực đo kiểm

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

10

Giá trục 3 chân

Bộ

01

 Để nâng hạ thiết bị

Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn.

11

Nivô

Bộ

01

Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

11.1

Ni vô khung

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,02 mm/m

11.2

 Ni vô thẳng

Chiếc

02

 

Độ chính xác: 0,05 mm/m

11.3

Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

Đế ni vô có từ tính

11.4

Ni vô thước

Chiếc

02

 

 Chiều dài: 500÷1000mm

12

Đồng hồ so

Bộ

06

Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn.

13

Bộ mỏ kiểm, căn lá.

Bộ

06

Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

13.1

 Mỏ kiểm

Chiếc

01

 

Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng

13.2

 Căn lá

Chiếc

01

 

 Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ.

14

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

15

Thước cuộn 

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

16

Thước cầu

Chiếc

03

Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm

17

Thước cặp

Bộ

06

Để thực hiện đo kiểm

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

17.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

17.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

 Có đồng hồ hiện số

18

Pan me

Bộ

06

Phù hợp, để thực hiện đo kiểm

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

18.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 

Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

18.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

 

Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm

18.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

18.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

 

Có đồng hồ hiện số

19

Căn đệm các loại

Bộ

06

Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh

 Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

19.1

Căn chữ U

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.2

 Căn bằng

Chiếc

01

 

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

19.3

Căn vát

Chiếc

01

 

Được gia công từ thép δ10

20

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

20.1

Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

 

Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

20.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

 

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

21

Kích

Bộ

01

Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

21.2

Kích vít

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

21.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

21.4

Kích bàn

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

22

Pa lăng

Bộ

01

Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

22.1

Pa lăng xích

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

22.2

Pa lăng điện

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

23

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

23.1

 Clê

Chiếc

12

 

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

23.2

Mỏ lết

Chiếc

02

 

 Chiều dài L150÷ L500

23.3

 Hộp clê khẩu

Hộp

01

 

 Kích thước khẩu: 6÷42mm  Có tay nối dài

23.4

Clê lực

Chiếc

02

 

 Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

23.5

Vam

Chiếc

02

 

Loại 2 chấu, 3 chấu

23.6

Lục lăng

Chiếc

05

 

Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

24

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện

Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

24.1

 Kìm hàn

Chiếc

01

 

 

24.2

Búa gõ xỉ

 

01

 

 

25

Dũa

Bộ

19

Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

25.1

Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.2

Dũa tròn

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.3

Dũa tam giác

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

25.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

26

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

06

Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

26.1

Kính BHLĐ

Chiếc

01

Kính trong suốt

 

26.2

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

 

26.3

Găng tay

Bộ

01

 

 

26.4

Dây an toàn

Chiếc

03

 

 

27

Giá căng tâm

Bộ

06

Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm

Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm.

28

Ống thủy

Mét

30

Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh

Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng

29

Quả nặng

Quả

24

Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm

 Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg.

30

Dọi

Quả

48

Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm

Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg.

31

Búa tạ

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

32

 Búa tay

Chiếc

19

An toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

33

Đe

Chiếc

03

Đảm an toàn khi thực hiện mô đun

Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg.

34

Xà beng

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

 Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm

35

Xà cầy

Chiếc

06

Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt

Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

36

Máy vi tính

Bộ

01

Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị.

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

37

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu.

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument.

 

PHẦN B

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN

BẢNG 21: DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

A

THIẾT BỊ - DỤNG CỤ AN TOÀN

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị cứu thương

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

1.1

Các dụng cụ sơ cứu: panh, kéo, bông, gạc, cồn sát thương

Bộ

1

 

1.2

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Bộ

1

 

1.3

Cáng cứu thương

Chiếc

1

 

1.4

Tủ kính

Chiếc

1

 

1.5

Xe đẩy

Chiếc

01

 

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy:

Bộ

01

Đủ chủng loại và số lượng theo TCVN về kỹ thuật phòng cháy, chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

2.1

Bình cứu hỏa

Chiếc

01

 

2.2

Các bảng tiêu lệch chữa cháy

Chiếc

01

 

2.3

Thang

Chiếc

01

 

2.4

Xẻng

Chiếc

01

 

2.5

Cát

m3

01

Cát đen Không có tạp chất

2.6

Họng nước cứu hỏa

Chiếc

01

 

2.7

Bể nước

 

 

 Chứa được 1000 lít nước Không bị rò rỉ

3

Bảo hộ lao động

Bộ

03

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật  về an toàn lao động theo TCVN Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành các bài tập cơ bản của nghề

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

3.1

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

3.2

Găng tay hàn

Bộ

01

 

3.3

Giầy bảo hộ

Bộ

01

 

3.4

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

3.5

Kính hàn, kính bảo hộ

Chiếc

01

 

3.6

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

 

3.7

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Bằng sợi amiăng chống cháy

3.8

 Dây an toàn

Chiếc

01

 

B

THIẾT BỊ - DỤNG CỤ ĐO

 

 

 

4

Máy thử độ cứng

Chiếc

01

Đảm bảo yêu cầu của nhà sản xuất Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường

5

Máy soi tổ chức kim loại

Chiếc

01

 Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường

6

Mẫu so sánh độ bóng

Bộ

01

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

7

Máy đo độ nhám

Chiếc

01

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất. Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8

Máy thủy bình

Bộ

03

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm.

9

 Máy kinh vĩ

Bộ

03

Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm.

10

Thước cặp

Bộ

06

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

10.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm

10.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

11

Thước lá

Chiếc

06

Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm.

12

Thước cuộn

Chiếc

06

Vật liệu: Thép hoặc da thuộc. Chiều dài:2000 ÷10.000 mm

13

Thước cầu

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường. Kích thước: 2000 ÷5000 mm

14

Thước đo góc

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường. Giá trị đo: 00÷ 3600

15

Pan me

Bộ

06

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

15.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

 Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm

15.2

Pan me đo trong

Chiếc

03

 Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm

15.3

Pan me đo sâu

Chiếc

03

 Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm.

15.4

Pan me điện tử

Chiếc

01

Có đồng hồ hiện số

16

Đồng hồ so

Bộ

06

Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn.

17

Bộ mỏ kiểm, căn lá.

Bộ

06

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

17.1

 Mỏ kiểm

Chiếc

01

Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng

17.2

Căn lá

Chiếc

01

 Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ.

18

Dưỡng kiểm tra

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

19

Khối V - Trục kiểm

Chiếc

06

 Loại thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường.

20

Nivô

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

21.1

Ni vô khung

Chiếc

02

Độ chính xác: 0,02 mm/m

21.2

Ni vô thẳng

Chiếc

02

Độ chính xác: 0,05 mm/m

21.3

Ni vô có đế từ

Chiếc

02

Đế ni vô có từ tính

21.4

 Ni vô thước

Chiếc

02

Chiều dài: 500÷1000mm

22

Căn đệm các loại

Bộ

06

Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

22.1

Căn chữ U

Chiếc

01

Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

22.2

 Căn bằng

Chiếc

01

 Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm

22.3

Căn vát

Chiếc

01

Được gia công từ thép δ10

23

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường Thang đo: + Đo điện áp: 0,1 - 1000 DCV + Đo điện áp: 10 - 1000 ACV + Đo điện trở: 1 - 10 KΩ + Đo dòng 1 chiều: 50 - 250

C

DỤNG CỤ

 

 

 

24

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

24.1

 Clê

Chiếc

12

Một đầu miệng, 1 đầu tròng

24.2

Mỏ lết

Chiếc

02

Chiều dài L150÷ L500

24.3

Hộp clê khẩu

Hộp

01

 Kích thước khẩu: 6÷42mm  Có tay nối dài

24.4

Clê lực

Chiếc

02

 Dạng tay đòn hoặc đồng hồ.

24.5

 Vam

Chiếc

02

Loại 2 chấu, 3 chấu

24.6

Lục lăng

Chiếc

05

 Kích thước từ 4 ÷ 12 mm

25

Kìm

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

25.1

 Kìm nguội

Chiếc

01

 

25.2

 Kìm tháo phanh

Chiếc

01

 

26

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

26.1

Loại 2 cạnh

Chiếc

06

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

26.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

Chiều dài: 150÷ 300 mm Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

26.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

27

 Dũa

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

27.1

Dũa dẹt

Chiếc

1

Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép

27.2

Dũa tròn

Chiếc

1

Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép

27.3

Dũa tam giác

Chiếc

1

Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép

27.4

Dũa lòng mo

Chiếc

1

Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép

28

Cưa kim loại cầm tay

Cái

19

Loại thông dụng trên thị trường.

29

Đục

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường Đạt độ cứng theo tiêu chuẩn

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

29.1

 Đục bằng

Chiếc

01

 

29.2

 Đục nhọn

Chiếc

01

 

30

Dụng cụ cạo rà

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường. Đạt độ cứng theo tiêu chuẩn

31

Búa tạ

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg.

32

Búa tay

 

 

Loại thông dụng trên thị trường + Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg.

33

Ê tô - Bàn nguội

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

33.1

 Ê tô

Chiếc

01

 Hàm 150 ÷ 200 mm

33.2

Bàn nguội

Chiếc

01

Bàn đơn ( hoặc kép)

34

Đe

Chiếc

06

Loại phổ thông trên thị trường Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg.

35

Khối D

Chiếc

06

- Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước min:  (100x100x120) mm

36

Bộ dụng cụ lấy dấu

Bộ

06

Loại thông dụng. Chấm và vạch được dấu

37

 Bàn máp

Chiếc

06

- Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước min:  (300 x 400) mm

38

Dụng cụ nghề điện

Bộ

06

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nghề điện, an toàn trong quá trình sử dụng. Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

38.1

Bút thử điện

Chiếc

01

 

38.2

Kìm điện

Chiếc

01

 

38.3

Kìm tách vỏ

Chiếc

01

 

39

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

39.1

Kìm hàn

Chiếc

01

 

39.2

Búa gõ xỉ

 

01

 

40

Bộ gá phôi

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

41

Con lăn

Cái

12

 Đường kính: Φ 90 ÷ Φ 110mm Chiều dài: 800 ÷ 1500 mm

42

Ống thủy

Mét

30

Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng

43

Xà beng

Cái

06

Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1200 ÷ 1500 mm

44

Xà cầy

Cái

06

Đường kính: Φ10 ÷Φ20mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm

45

Giá căng tâm

Bộ

06

Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm.

46

Quả nặng

Quả

24

Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg.

47

Dọi

Quả

48

Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg.

D

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

 

 

 

48

Máy khoan bàn

Chiếc

02

Đường kính lỗ khoan lớn nhất: 20 mm.

49

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Đường kính lỗ khoan lớn nhất: φ 45 mm

50

Máy tiện

Chiếc

01

Công suất động cơ: ≤4,5KW Nguồn điện: 220/380V Tần số: 50/60 Hz

51

Máy khoan cần

Chiếc

01

Đường kính lỗ khoan lớn nhất: φ 25 mm

52

Máy mài 2 đá để bàn

Chiếc

01

Đường kính đá: ≤ 250 mm

53

Máy mài đứng 2 đá

Chiếc

01

Đường kính đá: Tới 450 mm

54

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A

55

 Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Công suất động cơ:  250w ÷ 1000 w

56

 Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Công suất động cơ:  500w ÷ 1500 w

57

Máy bơm hướng trục ngang

Chiếc

03

Công suất động cơ: ≥ 4,5 kw  Điện áp: 220/ 380 V

58

Máy bơm hướng trục đứng

Chiếc

03

Công suất động cơ: ≥ 10 kw. Điện áp: 220/380 V.

59

Cầu trục hai dầm

Chiếc

01

Tải trọng nâng: ≤ 10 tấn Chiều cao nâng: ≤ 8m. Khẩu độ dầm: ≤ 15 m.  Chiều dài ray: ≥ 10m

60

Cầu trục một dầm

Chiếc

01

Tải trọng nâng: ≤ 5 tấn Chiều cao nâng: ≤ 8m. Khẩu độ dầm: ≤ 15 m. Chiều dài ray: ≥ 10m.

61

Xe nâng

Cái

01

Loại thông dụng trên thị trường Tải trọng nâng: 2 - 3 tấn

62

Xe cẩu bánh lốp

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn

63

 Khóa cáp các loại

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường. Khóa đường kính cáp:≤ Φ 37 mm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

63.1

Khóa sừng

Chiếc

02

 

63.2

Khóa rèn

Chiếc

02

 

63.3

Khóa nêm

Chiếc

01

 

64

 Múp

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

64.1

 Múp 1 puly

Chiếc

1

Tải trọng nâng: 1÷ 5 tấn

64.2

 Múp nhiều puly

Chiếc

1

 Tải trọng nâng: 3÷ 10 tấn

65

Xích các loại

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

65.1

 Xích hàn

Dây

01

 

65.2

 Xích bản lề

Dây

01

 

66

Kích

Bộ

01

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

66.1

 Kích răng

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

66.2

 Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

66.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

66.4

Kích bàn

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m

67

 Pa lăng

Bộ

01

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

67.1

 Pa lăng xích

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét

67.2

 Pa lăng điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét.

68

Tời các loại

Bộ

03

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

68.1

Tời quay tay

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷ 5 tấn

68.2

Tời lắc tay

Chiếc

01

Tải trọng: 1,5 ÷ 3 tấn.

68.3

Tời điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn

69

Giá trục 3 chân

Bộ

01

Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn.

70

Giàn giáo công nghiệp

Bộ

12

Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn.

71

Mạch điện cơ bản

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường. Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật của nghề điện

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

71.1

 Tụ điện

Chiếc

1

 

71.2

Điện trở

Chiếc

1

 

71.3

Cuộn dây

Chiếc

1

 

71.4

 Nguồn điện

Chiếc

1

 

72

Mạch điện chiếu sáng đơn giản

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

72.1

 Bộ đèn tròn

Chiếc

03

Đui đèn Bóng đèn tròn.

72.2

 Bộ đèn huỳnh quang

Chiếc

03

Máng điện, Bóng túyp, Chấn lưu, Tắc te

723

Cầu dao

Chiếc

03

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn theo yêu cầu của nghề điện

72.4

 Cầu chì

Chiếc

03

 

72.5

 Bảng gá thiết bị

Chiếc

03

 

73

Động cơ điện

Chiếc

06

Điện áp: 220V/ 380V Công suất động cơ:  250W ÷ 1000W

74

Khởi động từ

Chiếc

06

Điện áp: 380V Dòng điện: 5A ÷ 30A.

E

MÔ HÌNH VÀ THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

 

 

 

75

Mô hình các khối hình học cơ bản

Bộ

01

Thể hiện giao tuyến của mặt phẳng với các khối hình học cơ bản, giao tuyến các khối hình học cơ bản.

76

Mô hình các dạng mối ghép

Chiếc

06

Các chi tiết máy đơn giản thể hiện các dạng mối ghép lỏng, mối ghép chặt hay mối ghép trung gian Vật liệu kim loại hoặc phi kim loại.

77

Mô hình mô phỏng

Bộ

06

Vật liệu: Kim loại hoặc phi kim loại.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

77.1

 Mô hình hệ lực phẳng

Chiếc

1

 

77.2

Mô hình mô phỏng mô men

Chiếc

1

 

77.3

Mô hình ngẫu lực

Chiếc

1

 

78

Mô hình băng tải đai cao su

Bộ

01

Kích thước phù hợp, có đủ các bộ phận để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh

79

Mô hình lò nung Clinker

Chiếc

01

Hoạt động được Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của máy nghiền nguyên liệu.

80

Mô hình lọc bụi tĩnh điện

Chiếc

01

Hoạt động được Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của lọc bụi tĩnh điện

81

 Mẫu vật liệu

Bộ

05

Làm trực quan khi thực hiện bài giảng kim loại, kim loại màu, hợp kim.

82

Chi tiết máy

Bộ

06

Chi tiết ở các bộ phận máy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

82.1

 Trục trơn

Chiếc

01

 

82.2

Trục bậc

Chiếc

01

 

82.3

Ổ lăn

Chiếc

01

 

83

Bộ nối trục

Bộ

06

Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hiện các bài tập cơ bản

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

83.1

Chốt đàn hồi

Chiếc

02

 

83.2

Then hoa

Chiếc

02

 

83.3

Vấu

Chiếc

02

 

84

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

85

Máy chiếu vật thể

Chiếc

01

Độ phân giải: 410÷850 KP Độ thu phóng: Zoom 8X và Zoom kỹ thuật số 3X  Góc quay 0 ÷ 900

86

Máy chiếu Projector 

Bộ

01

 Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument.

 

BẢNG 22: BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN NGUYÊN LIỆU

( Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Mô hình máy nghiền nguyên liệu

Cái

01

Phù hợp, thao tác thuận tiện để thực hiện các kỹ năng của mô đun Đảm bảo mỹ quan và an toàn khi thao tác.

Mô hình hoạt động được Đảm bảo đúng hình dáng của máy nghiền nguyên liệu.

 

BẢNG 23: BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT TUỐC BIN HƠI

( Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị

1

Mô hình tuốc bin hơi

Chiếc

01

Phù hợp, thao tác thuận tiện để thực hiện các kỹ năng của mô đun Đảm bảo mỹ quan và an toàn khi thao tác.

Mô hình có các bộ phận cơ bản của tuốc bin hơi. Mô hình hoạt động được.

 

BẢNG 24: BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT KHUNG NHÀ CÔNG NGHIỆP

( Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu  sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khung nhà công nghiệp

Chiếc

01

Đủ các bộ phận để thực hành lắp đặt, Đảm bảo an toàn trong thi công.

Chiều rộng: 12 ÷ 21 mét Chiều cao: 6 ÷ 8 mét Độ dốc mái : 15% Khoảng cách các cột: 6 mét

 

BẢNG 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT THANG MÁY

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thang máy

Chiếc

01

Phù hợp, thao tác thuận tiện để thực hiện các kỹ năng của mô đun Đảm bảo mỹ quan và an toàn khi thao tác.

Công suất động cơ: ≥ 10 KW Vận tốc: 30 ÷ 90 m/p trọng lượng chuyên trở: 450 ÷ 1350 kg. Khoảng mở cửa:  800 ÷ 1100 Hố thang: 1750x 1750 Đường kính dây cáp chịu lực d ≥ 12 mm.

BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ  NGUỘI LẮP RÁP CƠ KHÍ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã nghề: 50020101

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

 

NĂM 2011
MỤC LỤC

STT

Nội dung

1

Phần thuyết minh

 

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn

2

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): vẽ kỹ thuật

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí

4

 Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ kim loại

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật I

7

Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật II

8

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): AutoCAD

9

 Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật Điện

10

 Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện tử

11

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị cơ khí

12

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trang bị điện trong thiết bị công nghiệp

13

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học Tổ chức quản lý

14

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn trong sửa chữa và bảo hộ lao động

15

 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường kỹ thuật

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị cho lắp ráp và vận hành thiết bị

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công các chi tiết bằng dụng cụ cầm tay

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công các chi tiết có sự hỗ trợ của máy

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp mạch điện cơ bản

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp và sửa chữa mối ghép ren,  mối ghép then

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo lắp,  điều chỉnh và sửa chữa ổ trục (ổ trượt, ổ lăn)

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo lắp và điều chỉnh bộ truyền bánh răng, bộ truyền xích

24

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo lắp và điều chỉnh bộ truyền đai, bánh ma sát

25

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu biến đổi chuyển động

26

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp và điều chỉnh các mối ghép của máy

27

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): nâng hạ, vận chuyển thiết bị

28

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp các bộ phận làm kín

29

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun Lắp đặt đường ống

30

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt máy công cụ

31

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp máy nâng chuyển

32

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp đồ gá

33

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp các bộ phận của hệ thống thuỷ khí

34

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp phanh và cơ cấu an toàn

35

 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp nâng cao

36

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt hệ thống thiết bị điều khiển công nghiệp

37

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt máy bơm

38

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực tập nghề tiện

39

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả công việc

 

Phần B: Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc và danh mục thiết bị tối thiểu cho từng mô đun tự chọn

40

Tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

41

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt hệ thống thiết bị điều khiển công nghiệp

42

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt máy bơm

43

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề nguội lắp ráp cơ khí

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề, nghề Nguội lắp ráp cơ khí trình độ cao đẳng nghề là danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề nguội lắp ráp cơ khí đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/QĐ-BLĐTBXH ngày 05 tháng 08 năm 2009.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề, nghề nguội lắp ráp cơ khí . Trình độ cao đẳng nghề (quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 2 của Thông tư)

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 38, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết để xác định quy mô, tính chất của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí,  trình độ cao đẳng nghề.

a) Bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 39).

 Bảng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô- Đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

-Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

-Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí bổ sung cho từng mô- Đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô đun tự chọn (từ bảng 40 đến bảng 43), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 39). Các mô đun: Thực tập nghề tiện, Nâng cao hiệu quả công việc có các thiết bị trùng lặp hoàn toàn với danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học mô đun bắt buộc.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội lắp ráp cơ khí,  trình độ cao đẳng nghề Các trường, dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 39);

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí bổ sung cho các mô- Đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 40 đến bảng 43). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Nguội lắp ráp cơ khí ; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội lắp ráp cơ khí ; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUTHEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ- ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ- ĐUN TỰ CHỌN

BẢNG 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật:

Bộ

35

Sử dụng dụng cụ để vẽ các bài trong môn học

Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường và phù hợp giảng dạy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Bút chì

Chiếc

01

 

 

1.2

Thước kẻ

Chiếc

01

 

 

1.3

Thước cong

Chiếc

01

 

 

1.4

Com pa

Chiếc

01

 

 

2

Chi tiết cơ khí

Bộ

06

Có hình dáng các chi tiết rõ ràng để vẽ 3 hình chiếu và phân tích bản vẽ chi tiết cơ khí.

Hình dáng chính xác, kích thước phù hợp giảng dạy. Các chi tiết được gắn trên bảng gỗ.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

 Dạng bạc

Chiếc

01

 

 

2.2

Dạng trục trơn

Chiếc

01

 

 

2.3

Bánh răng

Chiếc

01

 

 

2.4

Trục ren

Chiếc

01

 

 

3

Mô hình vật thật mối ghép cơ khí gồm:

Bộ

06

Thể hiện rõ đặc tính các mối ghép cơ bản thường dùng trong ngành cơ khí.

Đảm bảo tính thẩm mỹ, kích thước phù hợp với giảng dạy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Mối ghép ren

Chiếc

01

 

 

3.2

Mối ghép then

Chiếc

01

 

 

3.3

Mối ghép then hoa

Chiếc

01

 

 

3.4

Mối ghép chốt

Chiếc

01

 

 

3.5

Mối ghép đinh tán

Chiếc

01

 

 

3.6

Mối ghép hàn

Chiếc

01

 

 

4

Mô hình cắt bổ chi tiết

Chiếc

10

Thấy rõ được các chi tiết bên trong

Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể, dễ quan sát

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

4.1

Dạng bạc

Chiếc

01

 

 

4.2

Dạng trục trơn

Chiếc

01

 

 

4.3

Bánh răng

Chiếc

01

 

 

4.4

Trục ren

Chiếc

01

 

 

5

Phần mềm mô phỏng chi tiết lắp ghép

Phần mềm

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc sản phẩm lắp, hình dung hình dáng và vẽ tách các chi tiết

Hình ảnh động thể hiện đặc tính mối lắp ghép, nguyên lý làm việc của chi tiết lắp ghép có 15 đến 20 chi tiết.

6

Bảng tương tác

Cái

01

Hỗ trợ minh họa bài giảng, giáo viên thực hiện kỹ năng vẽ trên lớp

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường, phù hợp với giảng dạy. Kích thước 1200÷1500mm. Kèm theo đủ phụ kiện.

7

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

35

Sử dụng thuận tiện khi vẽ bản vẽ kỹ thuật.

Bàn vẽ kỹ thuật khổ A2;Ao. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0º÷45º. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ.

8

Máy chiếu vật thể

Bộ

01

Sử dụng để chiếu vật thể mẫu lên màn chiếu

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ giáo viên minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

10

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Hỗ trợ minh họa bài giảng, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m

 

BẢNG 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử độ cứng

Chiếc

01

Minh hoạ được sự biến dạng của vật liệu dưới tác dụng của lực nén. Dễ sử dụng, an toàn.

- Độ chính xác theo tiêu chuẩn ISO 6508, -Thang độ cứng Rockwell A, B, C, F

2

Máy thử kéo, nén, uốn vật liệu

Chiếc

01

Minh hoạ được sự biến dạng của vật liệu dưới tác dụng của lực kéo, nén, uốn. Dễ sử dụng, an toàn.

Máy thử kéo, nén, uốn vạn năng thông dụng: - Lực kiểm tra: 0÷100KN; Khoảng cách đo căng: 200÷600mm; Có kèm theo bộ gá đo mẫu phẳng, tròn, bộ kiểm tra khả năng chiụ nén, uốn.

3

Máy thử xoắn vật liệu

Chiếc

01

Minh hoạ được sự biến dạng của vật liệu dưới tác dụng của mômen xoắn. Dễ sử dụng, an toàn

- Mô men thử lớn nhất : 500N/m Sai số hiển thị mô men đo: ≤ ±1.0% - Đường kính của mẫu: 8÷25mm

4

Máy soi tổ chức kim loại

Chiếc

01

Minh hoạ được cấu trúc của vật liệu. Dễ vận hành

Phương pháp soi ảnh : phản xạ, vùng sáng hội tụ, phân cực - Độ phóng đại tối đa: 1000x

5

Lò điện trở

Chiếc

01

Minh hoạ các kiến thức về nhiệt luyện vật liệu. Dễ sử dụng thiết bị, an toàn.

Kiểu lò buồng điện trở. Kích thước làm việc lớn nhất lòng lò: 900mm;Công suất khoảng 90Kw, nhiệt độ làm việc Max 1450°C.

6

Máy mài hai đá để bàn

Chiếc

01

Phân biệt các loại kim loại đen bằng trực quan tia mài. An toàn khi sử dụng, vận hành thiết bị.

 - Đảm bảo yêu cầu của nhà sản xuất. Có tính an toàn cao, có hệ thống chắn bụi; - Kích thước đá: Φ100 ÷ Φ250 - Công suất động cơ: 0,5÷1,5Kw

7

Mô hình cấu tạo mạng tinh thể kim loại

Bộ

01

Minh hoạ cấu trúc các loại mạng tinh thể đúng với từng loại vật liệu kim loại

Kích thước phù hợp để giảng dạy. Có thể tự chế tạo

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Mạng tinh thể đơn

Chiếc

01

 

 

7.2

Lập phương

Chiếc

01

 

 

7.3

Lập phương lục diện

Chiếc

01

 

 

8

Mẫu vật liệu

Bộ

01

Dễ nhận biết và phân loại các loại vật liệu cơ bản

Các mẫu vật liệu được gắn trên bảng gỗ phíp, kích thước phù hợp với giảng dạy

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ giáo viên minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

10

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

BẢNG 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC( BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo tọa độ không gian 3D

Chiếc

01

Giới thiệu cấu tạo,phương pháp vận hành khi kiểm tra chính xác hình dáng, kích thước, vị trí của chi tiết gia công.

Loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc. Hành trình đo max theo: trục X: 460mm trục Y: 510mm trục Z: 420mm

2

Thước cuộn

Chiếc

01

Giới thiệu cấu tạo, sử dụng thước cuộn

Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0÷3000mm;

3

 Thước lá

Chiếc

06

Giới thiệu cấu tạo, sử dụng thước lá

Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước: 0÷1000mm;

4

Thước cặp

Bộ

03

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý, sử dụng thước cặp trong nghề nguội lắp ráp.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

4.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

4.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

5

 Pan me

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

5.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý, sử dụng khi cần đo chính xác kích thước ngoài của chi tiết

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

5.2

Pan me đo trong

Chiếc

08

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý, sử dụng khi cần đo chính xác kích thước lỗ của chi tiết

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

5.3

Pan me đo sâu

Chiếc

04

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý, sử dụng khi cần đo chính xác kích thước chiều sâu của chi tiết

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

6

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giới thiệu cấu tạo, công dụng, sử dụng đo góc trong và góc ngoài.

Loại dụng cụ thông dụng. Góc đo max: 360° 

7

 Compa

Bộ

02

Giới thiệu cấu tạo, công dụng, sử dụng để đo nhanh kích thước ngoài, trong của chi tiết.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Com pa đo ngoài

Chiếc

01

 

Chiều dài:150÷200mm; khoảng đo: 0÷100mm;

7.2

Com pa đo trong

Chiếc

01

 

Chiều dài:150÷200mm; khoảng đo: 0÷100mm;

8

Bộ dưỡng cung

Bộ

02

Giới thiệu cấu tạo,công dụng sử dụng, đo chính xác được các bán kính trong, ngoài thông dụng

Loại dụng cụ thông dụng. Có bán kính R3÷R100mm;

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Đo cung trong

Bộ

01

 

 

8.2

Đo cung ngoài

Bộ

01

 

 

9

 Dưỡng đo ren

Bộ

02

Giới thiệu cấu tạo, công dụng sử dụng, đo chính xác được các bước ren tiêu chuẩn thông dụng

Loại dụng cụ thông dụng. Phù hợp với tiêu chuẩn. Đường kính ren ≤ M16mm

10

Bộ ca líp

Bộ

01

Nhận biết được các loại calíp trục, lỗ. Kiểm tra được các kích thước bề mặt trục, kích thước lỗ

Loại dụng cụ thông dụng. Phạm vi đo ≤ 50 mm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

10.1

Ca lip trục

Chiếc

01

 

 

10.2

Ca líp lỗ

Chiếc

01

 

 

11

Bộ đồng hồ so

Bộ

01

Giới thiệu cấu tạo,  công dụng, sử dụng khi kiểm tra độ phẳng, //, vuông góc, tròn… của chi tiết.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

Đo ngoài

Chiếc

01

 

Khoảng so 0÷10mm.Độ chính xác: 0,01mm. Có giá đỡ, đế có từ tính

11.2

Đo lỗ

Chiếc

01

 

Khoảng đo: 20÷100mm; Độ chính xác: 0,01mm.

12

 Căn mẫu

Bộ

01

Hiểu được công dụng, sử dụng đúng thao tác, lựa chọn kích thước hợp lý để kiểm tra

Loại thông dụng. Theo TCVN -Số căn mẫu tối đa: - Khoảng dao động: KT nhỏ nhất: 1,005, hàng chục là 10mm

13

Khối V 

Bộ

01

Sử dụng gá đặt chi tiết mặt trụ ngoài khi thực hành kiểm tra sai lệch hình dáng, vị trí tương quan…

Loại thông dụng, thường dùng trong dạy nghề. Khối V đơn 1 bộ gồm 2 chiếc, kích thước từ 60÷100mm

14

Bàn máp

Chiếc

01

Sử dụng gá đặt chi tiết, làm chuẩn khi thực hành kiểm tra sai lệch vị trí tương quan …

Phù hợp để dạy nghề. Kích thước từ 400÷1200mm

15

Bàn gá chống tâm

Bộ

01

Sử dụng gá đặt chi tiết khi thực hành kiểm tra sai lệch hình dáng, vị trí tương quan

Chiều cao mũi chống tâm:120÷150mm; Khoảng cách giữa hai mũi chống tâm: 300÷450 mm;

16

Bộ dụng cụ gá

Bộ

01

Sử dụng gá đặt chi tiết có mặt phẳng, mặt trụ trong

Phiến tỳ, chốt có kích thước tiêu chuẩn. Phù hợp để dạy nghề.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

16.1

 Phiến tỳ

Chiếc

06

 

 

16.2

 Chốt tỳ

Chiếc

06

 

 

16.3

 Chốt gá

Chiếc

06

 

 

17

Chi tiết cơ khí dạng hộp

Bộ

03

Dễ sử dụng, quan sát trong quá trình thực hành đo kích thước, đo vị trí tương quan, độ nhám

Chính xác về kích thước, độ song song, vuông góc, độ nhám. Kích thước chi tiết phù hợp giảng dạy.

18

Chi tiết cơ khí dạng tròn xoay

Bộ

03

Dễ sử dụng, quan sát trong quá trình thực hành đo kích thước, độ tròn, trụ,

Chính xác về kích thước, độ tròn, trụ, đồng tâm. Kích thước phù hợp để giảng dạy  độ đồng tâm, profinren và thực hành môn học

19

Chi tiết dạng mặt bích, định hình

Bộ

03

Dễ sử dụng, quan sát trong quá trình thực hành đo

Chính xác hình dáng, độ nhám, kích thước chi tiết phù hợp giảng dạy.

20

Mô hình lắp ghép chi tiết dạng tròn xoay

Bộ

01

Minh hoạ kiến thức mối lắp ghép lỏng, trung gian và lắp chặt

Các chi tiết đảm bảo tính chính xác về các yêu cầu kỹ thuật lắp ghép. Có thể mua hoặc tự chế tạo.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

20.1

 Lắp lỏng

Chiếc

01

 

 

20.2

Lắp trung gian

Chiếc

01

 

 

20.3

Lắp chặt

Chiếc

01

 

 

21

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học.

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

22

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính để phóng to hình minh hoạ trên máy tính.

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x1,2m

 

BẢNG 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ KIM LOẠI

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện ren vít vạn năng

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, thao tác sử dụng thiết bị,  độ chính xác gia công khi tiện.

Chiều cao tâm máy: 165÷190mm; Công suất động cơ : 3KW÷5,5Kw.

2

Máy phay vạn năng

Chiếc

01

Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, độ chính xác gia công khi phay.

Kích thước bàn máy Max:320 x1300mm; Công suất động cơ:  3,5Kw÷5,5Kw

3

Máy doa 

Chiếc

01

Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, độ chính xác gia công khi doa lỗ

Đường kính lỗ doa: ∅39÷∅60mm; Độ sâu lỗ doa lớn nhất: 160mm.

4

Máy mài mặt phẳng

Chiếc

01

Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, độ chính xác gia công khi mài

Diện tích bàn mài max 400x 1000mm; Công suất lớn nhất 7,5kw.

5

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc; độ chính xác gia công khi khoan, khoét lỗ

Đường kính khoan max ∅25÷∅30mm; Công suất động cơ khoảng 4,5KW.

6

Máy khoan cần

Chiếc

01

Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, độ chính xác gia công khi khoan lỗ

Đường kính khoan max: ∅30mm; Công suất động cơ khoảng 4,5KW.

7

Máy bào ngang

Chiếc

01

Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm

Hành trình bào ≤ 650, Công suất động cơ việc, độ chính xác gia công khi bào trục chính ≤ 5KW

8

Máy cắt đột

Chiếc

01

Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, độ chính xác gia công khi dập cắt (cắt hình, đột lỗ)

Khả năng cắt dầy tối đa: 8mm Công suất động cơ tối đa: 2,2Kw

9

Máy hàn hồ quang xoay chiều

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý làm việc, vận hành máy hàn thuận lợi, an toàn.

 Dòng hàn: 50÷250A; Độ dày vật hàn 1,5÷5mm. Kèm theo đầy đủ phụ kiện (Kìm hàn, dây điện…)

10

Bộ cắt khí

Chiếc

01

Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc máy cắt khí

Loại thông dụng, sẵn có trên thị trường.

11

Bộ dao tiện

Bộ

01

Dễ quan sát, nhận biết cấu tạo và các thông số cắt gọt

Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Chế tạo thép gió hoặc mũi dao hợp kim

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

Dao tiện ngoài

Chiếc

01

 

 

11.2

Dao lỗ

Chiếc

01

 

 

11.3

Dao tiện ren

Chiếc

01

 

 

12

Dao phay

Bộ

01

 Dễ quan sát, nhận biết cấu tạo và các thông số cắt gọt của dao phay mặt đầu, ngón.

Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Chế tạo thép gió hoặc dao ghép gắn hợp kim cứng. Cắt gọt tốt

12.1

Dao phay mặt đầu

Chiếc

01

 

Đường kính dao tối đa: Φ100mm

12.2

 Dao phay trụ

Chiếc

01

 

Đường kính dao tối đa: Φ40mm

12.3

Dao phay ngón

Chiếc

01

 

Đường kính dao tối đa: Φ20mm

13

Bộ dụng cụ gia công lỗ

Bộ

01

Dễ quan sát, nhận biết cấu tạo và các thông số cắt gọt của các loại dụng cụ cắt trên máy công cụ vạn năng.

Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Cắt gọt tốt.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

13.1

 Mũi khoan

Bộ

01

 

Mũi khoan kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅3÷∅25mm

13.2

Mũi khoét

Bộ

01

 

Mũi khoét trụ, côn kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅6÷∅25mm

13.3

Mũi doa

Bộ

01

 

Mũi doa tay hoặc máy kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅6÷∅25mm

14

Bộ dụng cụ cắt ren

Bộ

01

Dễ nhận biết cấu tạo và thông số cắt gọt của ta rô, bàn ren

Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Cắt gọt tốt.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

 

14.1

Ta rô

Bộ

01

 

 Ta rô,  bàn ren kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ren ≤16mm

14.2

Bàn ren

Bộ

01

 

15

 Bộ đồ gá

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc để gá lắp phôi khi gia công trên máy, dễ quan sát, dễ vận hành.

Phù hợp yêu cầu khi gia công

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

 

15.1

 Đồ gá tiện

Bộ

01

 

Chủng loại phù hợp thông số kỹ thuật của máy.

15.2

Đồ gá phay

Bộ

01

 

Có đủ các chi tiết định vị, kẹp chặt và dẫn hướng dao

15.3

Đồ gá khoan

Bộ

01

 

16

Mô hình bộ khuôn đúc

Bộ

01

Nhận biết cấu tạo bộ khuôn đúc. Dễ quan sát.

Loại khuôn đúc sản phẩm đơn giản; kích thước chi tiết phù hợp giảng dạy.

17

Phần mềm mô phỏng các

Bộ

01

Mô tả rõ các phương pháp gia công áp lực, hàn, cắt, tiện, phay, bào, mài

Sử dụng phần mềm thích hợp tại thời phương pháp gia công điểm giảng dạy

18

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

19

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính để phóng to hình minh hoạ của máy tính.

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m

 

BẢNG 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT I

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm mô phỏng thanh chịu lực chịu kéo, nén, uốn, xoắn

Bộ

01

Mô tả rõ nét trạng thái động thanh chịu lực kéo, nén, uốn, xoắn

Phần mềm phù hợp tại thời điểm giảng dạy.

2

Mô hình thanh, dầm chịu lực

Chiếc

01

Nhận biết và phân tích được các lực, mô men tác động lên thanh, dầm chịu lực. Dễ sử dụng & quan sát.

Kích thước gọn phù hợp với giảng dạy

3

Mô hình mô phỏng hệ lực phẳng

Chiếc

01

Mô tả rõ nét trạng thái động một vật chịu tác động của hệ lực phẳng

Kích thước phù hợp với giảng dạy

4

 Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học, kết hợp sử dụng phần mềm mô phỏng các thanh, dầm chịu lực.

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

5

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to hình minh hoạ các bài giảng của môn học

Cường độ chiếu sáng ≥2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m 21

 

BẢNG 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC) CƠ KỸ THUẬT II

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cơ cấu biến đổi chuyển động.

Bộ

01

Thể hiện rõ được rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của cơ cấu

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Cơ cấu có kích thước phù hợp trong dạy nghề, dễ tháo lắp, bảo quản.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

Vítme - Đai ốc.

Bộ

01

 

 

1.2

Vítme - Đai ốc bi.

Bộ

01

1.3

Bánh răng thanh răng.

Bộ

01

1.4

 Cơ cấu cu lít.

Bộ

01

1.5

Cơ cấu cam

Bộ

01

1.6

Tay quay truyền, thanh biên

Bộ

01

2

 Ổ trục - khớp nối

Bộ

06

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc ổ trục và khớp nối;

Cơ cấu có kích thước phù hợp trong dạy học, dễ tháo lắp, bảo quản. cơ cấu thể hiện được kết cấu của mối ghép ổ trượt, ổ lăn, khớp nối.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

2.1

 Ổ lăn

Chiếc

1

2.2

Ổ trượt

Chiếc

1

2.3

Khớp nối

Chiếc

1

3

Mô hình các mối ghép

Bộ

06

Sử dụng cho giảng dạy, minh hoạ cấu tạo của mối ghép

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong,  các mặt cắt được sơn màu phân biệt

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

3.1

Mối ghép ren

Chiếc

1

3.2

Mối ghép then

Chiếc

1

3.3

Mối ghép đinh tán

Chiếc

1

3.4

Mối ghép Chốt

Chiếc

1

3.5

Mối ghép hàn

Chiếc

1

4

Mô hình cơ cấu truyền chuyển động quay.

Bộ

01

Thể hiện được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của cơ cấu truyền chuyển động quay

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Cơ cấu có kích thước, mầu sắc phù hợp trong dạy học, dễ tháo lắp, bảo quản.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

4.1

Cơ cấu bánh răng

Bộ

01

4.2

Cơ cấu trục vít bánh vít

Bộ

01

4.3

Cơ cấu đai truyền

Bộ

01

4.4

Cơ cấu bánh ma sát

Bộ

01

5

Phần mềm mô phỏng làm việc các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

01

Mô tả rõ nét nguyên lý làm việc các cơ cấu biến đổi chuyển động. Dễ sử dụng phần mềm

Phần mềm phù hợp tại thời điểm giảng dạy.

6

 Máy vi tính

Bộ

01

Trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học, kết hợp sử dụng phần mềm mô phỏng các cơ cấu chuyển động quay, cơ cấu biến đổi chuyển động.

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

7

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính phóng to hình minh hoạ cho các bài giảng của môn học.

Cường độ chiếu sáng ≥2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m

 

BẢNG 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC( BẮT BUỘC): AUTOCAD

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ chi tiết cơ khí.

Bộ

02

Thể hiện rõ hình dáng, kích thước Chế tạo. giúp SV đo, vẽ được các chi tiết trên máy tính

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Có kích thước phù hợp để sử dụng trong giảng dạy, Mua hoặc tự chế tạo

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

 Bu lông

Chiếc

03

 

 

1.2

Đai ốc

Chiếc

03

1.3

Bạc

Chiếc

03

1.4

Trục

Chiếc

03

1.5

Then bằng

Chiếc

03

1.6

Bánh răng

Chiếc

03

1.7

Lò so

Chiếc

03

1.8

 Mặt bích

Chiếc

03

2

Mô hình các mối ghép

Bộ

06

Sử dụng cho giảng dạy, minh hoạ cấu tạo của mối ghép

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

2.1

 Mối ghép ren

Chiếc

1

2.2

Mối ghép then

Chiếc

1

2.3

Mối ghép đinh tán

Chiếc

1

2.4

Mối ghép Chốt

Chiếc

1

2.5

Mối ghép hàn

Chiếc

1

3

Phần mềm Aucad

Bộ

01

Dễ sử dụng các lệnh vẽ khi minh hoạ phần kiến thức và thực hành vẽ trên máy

Phần mềm Aucad thông dụng tại thời điểm giảng dạy.

4

Phần mềm

Phần

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc sản phẩm lắp, hình dung hình dáng và vẽ tách các chi tiết

 Hình ảnh động thể hiện mô phỏng chi tiết lắp ghép mềm đặc tính mối lắp ghép, nguyên lý làm việc của chi tiết lắp ghép có 15 đến 20 chi tiết.

5

Máy in

Bộ

01

Xuất bản vẽ kỹ thuật ra giấy A3, A4 rõ ràng.

Sử dụng rộng rãi trên thị trường.

6

Máy vi tính

Bộ

36

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ, vẽ các bài giảng của môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

7

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính phóng to hình minh hoạ cho các bài giảng của môn học.

Cường độ chiếu sáng ≥2500 AnsiLumens Phông chiếu kích thước min: 1,8m x 1,2m

 

BẢNG 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ đo điện vạn năng

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo, công dụng từng dụng cụ. Dễ quan sát, sử dụng để đo các thông số mạch điện

Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường. DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50µA/2.5/25/250mA Ω: x1/x10/x1K/x10K/x100K

2

Bộ dụng cụ nghề điện

Bộ

01

An toàn sử dụng để kiểm tra tình trạng có điện

Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Bút thử điện

Chiếc

01

 

 Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

2.2

Kìm cắt dây các loại

Chiếc

01

 

 

2.3

Kìm tuốt dây các loại

Chiếc

01

 

 

2.4

Kìm mỏ nhọn Kìm điện

Chiếc

01

 

Theo bộ nghề điện U ≥ 1000V

3

Khí cụ điện bảo vệ

Bộ

01

Thể hiện cấu tạo, công dụng các loại khí cụ điện bảo vệ. Dễ sử dụng, an toàn

Bộ khí cụ điện thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

 Cầu dao

Bộ

01

 

Iđm≤40A Uđm=220/380VAC Iđm≤10A Uđm=220/380VAC

3.2

Công tắc

Bộ

01

 

Iđm≤10A Uđm=220/380VAC

3.3

Áp tô mát

Bộ

01

 

Iđm = 5A ÷ 50A

3.4

Công tắc tơ

Chiếc

02

 

ULV =220/380V; Iđm = 12A ÷ 50 A

3.5

 Rơle nhiệt

Chiếc

01

 

 Iđm = 12A ÷ 50 A Hiệu chỉnh được dòng cắt

4

Mô hình máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Dễ quan sát, vận hành. Thể hiện cấu tạo, nguyên lý làm việc

Mô hình được cắt bổ, sơn màu bố trí trên bảng

5

Mô hình máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo bên trong, nguyên lý và cách đấu nối máy biến áp 3 pha.Dễ quan sát, vận hành

Mô hình cắt bổ, sơn màu gồm các thông số cơ bản: công suất tối thiểu 370W U = 220VDC P = 250VA; U1 = 380V-Y; U2 = 40V-Y

6

Mô hình cắt bổ động cơ điện

Bộ

01

Thể hiện cấu tạo, nguyên lý làm việc. Dễ quan sát, vận hành.

Có công suất khoảng 0,37 KW, U = 220V

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

6.1

Động cơ điện 1pha

Chiếc

01

 

 

6.2

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

01

 

 

7

 Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, minh hoạ các bài giảng của môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

8

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính phóng to hình minh hoạ cho các bài giảng của môn học.

Cường độ chiếu sáng ≥2500 AnsiLumens Phông chiếu kích thước min: 1,8m x 1,2m

 

BẢNG 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Máy hiện sóng

Chiếc

03

sử dụng, an toàn. Hiển thị rõ các dạng sóng trên màn hình máy hiện sóng.

Analog. Dải tần ≥ 40MHz, hiển thị 2 kênh

2

 Đồng hồ đo điện vạn năng

Bộ

03

Mặt số rõ, dễ sử dụng, an toàn khi đo các thông số kỹ thuật.

Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường. DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50µA/2.5/25/250mA Ω: x1/x10/x1K/x10K/x100K

3

 Bộ thí nghiệm điện tử cơ bản

Bộ

03

Thể hiện cấu tạo, công dụng các linh kiện điện tử thông dụng; dễ nhận biết.

Bộ thí nghiệm gồm có : Module chân cắm lớn (Breadboard); linh kiện lắp  ráp; Bộ nguồn ổn áp (0-

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Khối chỉnh lưu

Bộ

01

 

I ≥ 3A, VAC =220V 

3.2

Khối ổn áp

Bộ

01

 

 U = ± 9VDC

3.3

Khối khuếch đại

Bộ

01

 

 P ≥ 3W

3.4

 Khối bảo vệ

Bộ

01

 

P ≥ 3W

4

 Bo cắm chân linh kiện.

Chiếc

03

Cắm các linh kiện, mạch điện

- Số lượng lỗ cắm ≥ 300 - Khoảng cách giữa 2 lỗ tử cơ bản. cắm: 2,54mm

5

Bộ khuyếch đại công suất

Bộ

03

Dễ quan sát, vận hành an toàn.

Bộ khuyếch đại gồm các thông số cơ bản sau: Dải tần Băng tần nghiệp dư 144 -148MHz; Chế độ FM/SSB/CW; Dòng điện 1 chiều DC13.8V 24A max; Công suất phát 200W.Transistor tầng cuối SD1477 x 2;

6

Mô hình khuyếch đại

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của mạch khuyếch đại.

Mỗi bộ được chế tạo thành các board mạch được gắn trên bảng gỗ phíp. Phù hợp để giảng dạy

7

Mô hình mạch chỉnh lưu

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của mạch chỉnh lưu.

Mỗi bộ được chế tạo thành các board mạch được gắn trên bảng gỗ phíp.

8

Mô hình mạch tín hiệu xung

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc mạch ứng dụng. Dễ quan sát, vận hành.

Mạch được chế tạo gắn trên bảng gỗ phíp. Phù hợp để giảng dạy

9

Máy vi tính

Bộ

03

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

10

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính phóng to hình minh hoạ cho các bài giảng của môn học.

 Cường độ chiếu sáng ≥2500 AnsiLumens Phông chiếu kích thước min: 1,8m x 1,2m

 

BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC( BẮT BUỘC): THIẾT BỊ CƠ KHÍ

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện ren vít vạn năng

Chiếc

01

Thể hiện rõ các bộ phận, nguyên lý làm việc, thao tác sử dụng thiết bị an toàn

Công suất động cơ:  3Kw ÷3,75Kw

2

Máy phay vạn năng

Chiếc

01

Thể hiện rõ các bộ phận, nguyên lý làm việc, thao tác sử dụng thiết bị an toàn

Kích thước bàn máy max:320x1300mm; Công suất động cơ:  3,5Kw÷5,5Kw

3

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Thể hiện rõ các bộ phận, nguyên lý làm việc, thao tác sử dụng thiết bị an toàn

Đường kính lỗ khoan tối đa: ∅25÷∅30mm; Công suất động cơ:  1,5Kw ÷2,8Kw

4

 Máy doa

Chiếc

01

Thể hiện rõ các bộ phận, nguyên lý làm việc, thao tác sử dụng thiết bị an toàn

Đường kính lỗ doa:  ∅39÷∅60mm; Độ sâu lỗ doa max: 160mm.

5

Máy tiện CNC

Chiếc

01

Thể hiện rõ các bộ phận, nguyên lý làm việc máy tiện CNC.

- Đường kính tiện Max:Ø200÷ Ø230 - Công suất động cơ chính 1,5 Kw;

6

Máy phay CNC

Chiếc

01

Dễ sử dụng, hiệu quả cao

Kích thước bàn máy:800x420÷1270x285; đào tạo gia công trên máy phay CNC. Công suất động cơ: 5 ÷ 5,5 Kw;

7

Xe nâng

Chiếc

01

Dễ quan sát, vận hành an toàn khi nâng thiết bị lắp ráp

Loại xe nâng tay hoặc điện phù hợp trong giảng dạy. Tải trọng nâng tối thiểu 400kg; Hành trình nâng max: 800mm

8

Mô hình cơ cấu truyền động:

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc các cơ cấu truyền động trong máy công cụ.

Có kích thước phù hợp để thuận lợi sử dụng trong giảng dạy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Bánh răng

Chiếc

01

 

 

8.2

Bánh đai

Chiếc

01

 

 

8.3

Trục vít- bánh vít

Chiếc

01

 

 

8.4

Bánh lệch tâm

Chiếc

01

 

 

8.5

Truyền thuỷ lực và khí nén

Chiếc

01

 

 

8.6

vít me đai ốc bi

Chiếc

01

 

 

9

Mô hình cơ cấu điều khiển, cơ cấu an toàn, cơ cấu phanh

Bộ

01

Thể hiện rõ chức năng, nguyên tắc hoạt động cơ cấu phanh, cữ, điều khiển, an toàn

Có kích thước phù hợp để sử dụng trong giảng dạy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

Cơ cấu phanh, cữ

Chiếc

01

 

 

9.2

Cơ cấu an toàn

Chiếc

01

 

 

9.3

Cơ cấu điều khiển

Chiếc

01

 

 

10

Mô hình hệ

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động, điều khiển của hệ thống.

Mô hình có kích thước thống thuỷ lực trong máy tiện phù hợp với dạy nghề, bao gồm các bơm, các van điều chỉnh, điều khiển.

11

Mô hình hệ thống thuỷ lực trong máy Phay

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động, điều khiển của hệ thống.

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm các bơm, các van điều chỉnh, điều khiển.

12

Mô hình hệ thống thuỷ lực trong máy mài mặt phẳng

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động, điều khiển của hệ thống.

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm các bơm, các van điều chỉnh.

13

Mô hình sơ đồ máy búa khí nén

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm hoạt động, điều khiển của hệ thống.

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề. Gồm các phần tử khí nén, tạo thành mạch khí nén điều khiển máy búa.

14

Mô hình sơ đồ máy ép khí nén

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động, điều khiển của hệ thống.

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề gồm các phần tử khí nén tạo thành mạch điều khiển máy ép.

15

Mô hình cầu trục

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động, điều khiển của cầu trục nâng, hạ tải.

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm hệ thống điều khiển cầu trục nâng, hạ và di chuyển.

16

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học.

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

17

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính để phóng to hình minh hoạ trên máy tính.

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x1,2m 33

 

BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRANG BỊ ĐIỆN TRONG THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mạch điện máy tiện

Chiếc

01

Quan sát đầy đủ chức năng và hoạt động sơ đồ khi làm việc thuận, nghịch, dừng máy có hãm. Dễ thao tác, vận hành

Mô hình có kích thước phù hợp trong giảng dạy,gồm: Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn... Các thiết bị chính điều khiển máy tiện;

2

Mô hình mạch điện máy doa

Chiếc

01

Quan sát đầy đủ chức năng và hoạt động sơ đồ khi làm việc thuận, nghịch, dừng máy có hãm. Dễ thao tác, vận hành

Sử dụng thông dụng trong các trường nghề.Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn và có đầy đủ các thiết bị chính điều khiển máy doa.

3

Mô hình sơ đồ mạch điện máy mài

Bộ

01

Quan sát đầy đủ chức năng và hoạt động sơ đồ khi làm việc thuận, nghịch, dừng máy có hãm. Dễ thao tác, vận hành

Sử dụng thông dụng trong các trường nghề.Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn...

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

 

3.1

Máy mài mặt phẳng

Chiếc

01

 

 

3.2

Máy mài tròn trong

Chiếc

01

 

 

3.3

Máy mài tròn ngoài

Chiếc

01

 

 

4

Mô hình sơ đồ mạch điện cầu trục

Chiếc

01

quan sát dễ chức năng và hoạt động sơ đồ khi làm việc nâng tải và hạ tải. Dễ thao tác, vận hành

Sử dụng thông dụng trong các trường nghề.Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn...

5

Mô hình sơ đồ mạch điện băng tải

Chiếc

01

Quan sát dễ chức năng và hoạt động sơ đồ khi làm việc truyền tải. Dễ thao tác, vận hành

Sử dụng thông dụng trong các trường nghề.Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn.

6

Mô hình sơ đồ mạch điện máy phay

Chiếc

01

Quan sát đầy đủ chức năng và hoạt động sơ đồ khi làm việc thuận, nghịch, dừng máy có hãm. Dễ thao tác, vận hành,

Sử dụng thông dụng trong các trường nghề.Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn.

7

Mô hình sơ đồ mạch điện máy khoan

Chiếc

01

Quan sát đầy đủ chức năng và hoạt động sơ đồ khi làm việc thuận, nghịch, dừng máy. Dễ thao tác, vận hành

Sử dụng thông dụng trong các trường nghề.Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn.

8

Động cơ điện (1 pha, 3 pha)

Bộ

01

Dễ vận hành, quan sát

Có công suất tối đa: 3KW

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học.

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

10

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính để phóng to hình minh hoạ trên máy tính.

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x1,2m

 

BẢNG 12.DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC QUẢN LÝ

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MH 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

2

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính phóng to hình minh hoạ cho các bài giảng của môn học.

Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansi Lumens. Phông chiếu kích thước min: 1,8m

 

BẢNG13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MH 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Trang bị bảo hộ lao động nghề nguội lắp ráp.

Bộ

01

Dễ sử dụng, phù hợp và đảm bảo an toàn.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

 Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

01

Sử dụng khi thực hành các mô đun

Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động

1.2

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động.

1.3

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Hướng dẫn sử dụng khi thực hành mài dụng cụ, mài vật liệu trong các bài tập

Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động.

1.4

Găng tay

Đôi

01

Hướng dẫn sử dụng khi thực hành các mô đun

Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động.

1.5

Giầy bảo hộ

Đôi

01

 Hướng dẫn sử dụng khi thực hành các mô đun

Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động.

2

 Trang bị cứu thương

Bộ

01

Dễ sử dụng, phù hợp khi thực hành sơ cứu nạn nhân.

Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ trang bị được mô tả cụ thể như

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Tủ kính

Chiếc

01

Sử dụng để đựng các dụng cụ sơ cứu

Tủ kính có biểu tượng chữ thập và kích thước phù hợp  với vị trí lắp đặt.

2.2

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn sát trùng

Bộ

01

Sử dụng để sơ cứu người bị tai nạn lao động trong khi làm việc

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế.

2.3

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Sử dụng để di chuyển người bị tai nạn lao động trong khi làm việc

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế.

2.4

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành sơ cứu người bị tai nạn lao động

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế.

3

 Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm: 

 

 

 

 

3.1

Bình xịt bọt khí CO2

Bình

03

Dễ sử dụng và đảm bảo an toàn, chữa cháy tốt. 

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

3.2

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

3.3

 Xẻng

Chiếc

03

 

3.4

 Cát đen

m3

01

 

4

 Mô hình hệ thống an toàn điện

Bộ

01

Minh hoạ bài giảng an toàn điện. Dễ thao tác, sử dụng an toàn; dễ quan sát.

Hệ thống được lắp đặt trên giá. Đảm bảo tính thẩm mỹ

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

 

4.1

Bảo vệ điện áp

Chiếc

01

 

 

4.2

 Bảo vệ dòng điện

Chiếc

01

 

 

4.3

 Bảo vệ vệ lệch pha

Chiếc

01

 

 

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị  trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

6

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính phóng to hình minh hoạ cho các bài giảng của môn học.

Cường độ chiếu sáng ≥2500 AnsiLumens Phông chiếu kích thước min: 1,8m x 1,2m

 

BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thước cuộn

Chiếc

01

Giới thiệu cấu tạo, sử dụng thước cuộn

Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0÷3000mm;

2

 Thước lá

Chiếc

06

Giới thiệu cấu tạo, sử dụng thước lá

Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước: 0÷1000mm;

3

Thước cặp 

Bộ

03

Sử dụng thước cặp trong nghề nguội lắp ráp.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

3.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

4

Pan me

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

4.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Sử dụng khi cần đo chính xác kích thước ngoài của chi tiết

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

4.2

Pan me đo trong

Chiếc

08

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý, sử dụng khi cần đo chính xác kích thước lỗ của chi tiết

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

4.3

 Pan me đo sâu

Chiếc

04

Sử dụng đo chính xác kích thước chiều sâu của chi tiết

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

5

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giới thiệu cấu tạo, công dụng, sử dụng đo góc trong và góc ngoài.

Loại dụng cụ thông dụng. Góc đo max: 360°

6

Compa

Bộ

02

Sử dụng để đo nhanh kích thước ngoài, trong của chi tiết.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

6.1

Com pa đo ngoài

Chiếc

01

 

Chiều dài: 150÷200mm;khoảng đo: 0÷100mm;

6.2

Com pa đo trong

Chiếc

01

 

Chiều dài: 150÷200mm; khoảng đo: 0÷100mm;

7

Dưỡng đo ren

Bộ

02

Giới thiệu cấu tạo, công dụng sử dụng, đo chính xác được các bước ren tiêu chuẩn thông dụng

Loại dụng cụ thông dụng. Phù hợp với tiêu chuẩn. Đường kính ren ≤ M16mm

8

Bộ ca líp

Bộ

01

Nhận biết được các loại calíp trục, lỗ. Kiểm tra được các kích thước bề mặt trục, kích thước lỗ

Loại dụng cụ thông dụng. Phạm vi đo ≤ 50 mm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Ca lip trục

Chiếc

01

 

 

8.2

Ca líp lỗ

Chiếc

01

 

 

9

Bộ đồng hồ so

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

Đo ngoài

Chiếc

01

Giới thiệu cấu tạo,  công dụng, sử dụng khi kiểm tra độ phẳng, //, vuông góc, tròn… của chi tiết.

Khoảng so 0÷10mm.Độ chính xác: 0,01mm. Có giá đỡ, đế có từ tính

9.2

 Đo lỗ

Chiếc

01

Khoảng đo: 20÷100mm; Độ chính xác: 0,01mm.

10

Thước đo ren

Bộ

03

Dễ sử dụng, đo chính xác được các bước ren tiêu chuẩn thông dụng

Loại dụng cụ thông dụng.Chínhxác:0,01mm Phù hợp với tiêu chuẩn. Đường kính ren ≤16mm. Ren hệ mét, ren Anh

11

Căn mẫu

Bộ

01

Hiểu được công dụng, sử dụng đúng thao tác, lựa chọn kích thước hợp lý để kiểm tra

Loại thông dụng. Theo TCVN Số căn mẫu tối đa:

12

Ni vô

Bộ

02

Dùng để kiểm tra thăng bằng chi tiết lắp; Dễ sử dụng, quan sát

Loại dụng cụ thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

12.1

Ni vô thẳng

Chiếc

01

 

Độ chính xác: 0,02mm/m

12.2

Ni vô khung

Chiếc

01

 

Độ chính 0,05mm/m

13

 Thước cầu

Chiếc

03

Dễ sử dụng để đo phẳng độ cao khi lắp đặt thiết bị

Khoảng đo: 3000; 5000; 6000

14

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

Dễ sử dụng để đo phẳng, góc, độ cao khi lắp đặt thiết bị

Loại thông dụng; Độ phóng đại tối đa: 24 ÷28 lần 42

15

Máy thuỷ bình

Chiếc

01

Dễ sử dụng để đo phẳng, góc, độ cao khi lắp đặt thiết bị

Loại thông dụng; Độ phóng đại tối đa: 24 ÷28 lần

16

Khối D

Bộ

03

Sử dụng gá đặt chi tiết hình hộp khi thực hành kiểm tra sai lệch hình dáng, vị trí tương quan…

Loại thông dụng, kích thước phù hợp trong dạy nghề. Một bộ gồm 2 chiếc

17

Khối V

Bộ

03

 Sử dụng gá đặt chi tiết mặt trụ ngoài khi thực hành kiểm tra sai lệch hình dáng, vị trí tương quan…

Loại thông dụng, thường dùng trong dạy nghề. Khối V đơn 1 bộ gồm 2 chiếc, kích thước từ 60÷100mm

18

Bàn gá chống tâm

Bộ

01

Sử dụng gá đặt chi tiết khi thực hành kiểm tra sai lệch độ tròn, trụ, độ ô van… Phù hợp để dạy nghề.

Chiều cao mũi chống tâm: 120÷150mm; Khoảng cách giữa hai mũi chống tâm: 300÷450 mm;

19

Bàn máp

Chiếc

03

Sử dụng gá đặt chi tiết, làm chuẩn khi thực hành kiểm tra sai lệch vị trí tương quan …

Phù hợp để dạy nghề. Kích thước từ : 400÷1200mm

20

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học.

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường

21

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính để phóng to hình minh hoạ trên máy tính.

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x1,2m

 

BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ CHO LẮP RÁP VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị

Kích thước đá: Φ250÷Φ400 mm. Công suất động cơ: 1,5Kw÷3,5Kw

2

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị

Công xuất: 540÷1000w bằng điện hoặc khí nén

3

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị Sử dụng đánh bóng chi tiết

Loại thông dụng, sẵn có trên thị trường. Công suất 52w÷160w

4

Khoan điện cầm tay

Chiếc

03

Dễ sử dụng để khoan lỗ nhỏ, an toàn.

Công suất: 500÷650w.

5

Kích

Bộ

03

Sử dụng để thực hành lắp ráp cơ cấu nâng

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

5.1

Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

5.2

Kích vít

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

5.3

 Kích thủy lực

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

6

Thước cuộn

Chiếc

03

Sử dụng thước cuộn để đo các kích thước chuẩn bị cho lắp ráp

Dụng cụ thông dụng. Phạm vi đo từ 0÷30m

7

Thước lá

Chiếc

03

Sử dụng thước lá khi đo các kích thước

Dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0÷ 1000mm;

8

Thước cặp

Bộ

03

Sử dụng thước cặp khi thực hành đo các kích thước chuẩn bị cho lắp ráp

Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

8.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

9

Pan me

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước ngoài chi tiết đo.

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

9.2

Pan me đo trong

Chiếc

08

Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước lỗ chi tiết đo.

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

9.3

Pan me đo sâu

Chiếc

04

Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước chiều sâu chi tiết đo

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

10

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Dễ sử dụng, khi đo các góc trong và ngoài chi tiết Đọc chính xác

Loại dụng cụ thông dụng. Góc đo max: 360°

11

Bộ đồng hồ so

Bộ

01

Dễ sử dụng, quan sát khi kiểm tra độ phẳng, //, vuông góc, tròn, trụ.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

 Đo ngoài

Chiếc

01

 

Khoảng so 0÷10mm.Độ chính xác: 0,01mm. Có giá đỡ, đế có từ tính

11.2

 Đo lỗ

Chiếc

01

 

Khoảng đo: 20÷100mm; Độ chính xác: 0,01mm.

12

Thước đo sâu

Chiếc

03

Dễ sử dụng và quan sát, kiểm tra chính xác kích thước

 

chiều sâu lỗ.

Dụng cụ phổ thông. Độ chính xác: 0,05mm.

 

 

 

 

13

Ni vô

Bộ

02

Dùng để kiểm tra thăng bằng chi tiết lắp; Dễ sử dụng, quan sát

Loại dụng cụ thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

13.1

 Ni vô thẳng

Chiếc

01

 

Khoảng đo: 200 x 200mm; Độ chính xác: 0,02mm/m

13.2

 Ni vô khung

Chiếc

01

 

Khoảng đo: 200 x 200mm; Độ chính0,05mm/m

14

Kéo cắt kim loại

Chiếc

06

Dễ sử dụng, đảm bảo cắt chính xác các loại vật liệu tấm.

Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Cắt thép tấm dày <1mm

15

Dũa

Bộ

18

Phù hợp để thực hiện các bài giảng về cấu tạo, thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

15.1

 Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

15.2

 Dũa tròn

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

15.3

 Dũa tam giác

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

15.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

16

Bộ dụng cụ đục kim loại

Bộ

18

Đảm bảo an toàn khi sử dụng để đục lượng dư. Chế tạo theo tiêu chuẩn

Kích thước: 150÷200mm

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

 

16.1

Đục bằng

Chiếc

01

 

 

16.2

 Đục nhọn

Chiếc

01

 

 

16.3

Đục cong

Chiếc

01

 

 

17

Bộ dao cạo kim loại

Bộ

18

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị

Loại thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

17.1

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài 300-350mm

17.2

Dao cạo mặt cong

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác.

18

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp thiết bị.

 - Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

18.1

Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

18.2

 Loại 4 cạnh

Chiếc

06

 

Chiều dài: 150÷ 300 mm Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

18.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

 

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

19

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

03

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

19.1

Clê lực

Bộ

02

Dễ sử dụng, đo lực vặn chính xác.

-Dải lực đo: 3÷320Nm; - Chiều dài:193÷600mm.

19.2

Chìa vặn dẹt 

Bộ

02

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị. An toàn khi sử dụng

Kích thước 6÷30mm.

19.3

Chìa vặn khẩu

Bộ

01

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp. An toàn khi sử dụng

Kích cỡ: 6÷32 mm

19.4

 Mỏ lết

Chiếc

01

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị.

Kích thước: 250- 350mm

20

Bộ dụng cụ vạch dấu

Bộ

01

Dễ sử dụng, đảm bảo an toàn, vạch dấu chính xác.

Dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Chế tạo theo tiêu chuẩn.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

20.1

 Mũi vạch

Chiếc

06

 

Mài nhọn hai đầu.

20.2

Com pa vanh

Chiếc

06

Dễ sử dụng, vạch dấu chính xác, rõ nét các đường tròn, cung lượn.

Chế tạo theo tiêu chuẩn.. Mài nhọn hai đầu; Chiều dài 180 ÷ 220mm

20.3

 Chấm dấu

Chiếc

06

Dễ sử dụng, đảm bảo an toàn, chấm dấu chính xác

Chế tạo theo tiêu chuẩn.Mài nhọn một đầu; Độ cứng đảm bảo

20.4

Thước vạch dấu

Chiếc

01

Dễ sử dụng và quan sát, vạch dấu chính xác.

Dụng cụ phổ thông. Độ chính xác: 0,05mm. Độ cứng đảm bảo để vạch được đường nét

20.5

Bàn máp

Chiếc

01

Đỡ phôi, làm chuẩn khi kiểm tra, vạch dấu

Kích thước 400÷ 1200mm; Chế tạo chính xác.

21

Búa nguội

Chiếc

06

An toàn khi sử dụng trong các bài thực hành

Loại thông dụng. Loại 200g÷500g của mô đun. Cán chêm. chắc chắn

22

Bộ dụng cụ kê đỡ

Bộ

03

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm: 

 

 

 

 

22.1

Khối V đơn

Bộ

01

 Sử dụng gá phôi trụ 

Mỗi bộ gồm 2 chiếc.Kích thước phù hợp trong giảng dạy: 60÷100mm; Chế tạo chính xác.

22.2

Khối D

Bộ

01

Sử dụng đỡ phôi dạng hộp

Mỗi bộ gồm 2 chiếc. Kích thước phù hợp trong giảng dạy; Chế tạo chính xác.

23

Tông đồng

Chiếc

06

Sử dụng cho công tác chuẩn bị tháo lắp các chi tiết và bộ phận của máy; Dễ sử dụng và quan sát

Dụng cụ phù hợp để giảng dạy. Tông đồng các cỡ. - Kích thước: ∅20÷∅30; - Chiều dài: 150÷350mm

24

Bảng tra lực xiết mối ghép ren

Bảng

01

Tra cứu nhanh, chính xác lực xiết khi xiết mối ghép ren.

Bảng ghi trị số lực xiết tương ứng với đường kính ren từ 6÷30mm. Kích thước bảng Ao; cỡ chữ, màu sắc phù hợp, đảm bảo mỹ thuật.

25

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

Thuận lợi khi lắp ráp thiết bị.

Kích thước phù hợp có thể xoay góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

26

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

27

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. 

 

BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) GIA CÔNG CÁC CHI TIẾT BẰNG DỤNG CỤ CẦM TAY

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị

Kích thước đá: Φ250÷Φ400 mm. Công suất động cơ: 1,5Kw÷3,5Kw

2

Máy cắt đòn bẩy

Cái

01

Sử dụng để cắt phôi dạng dẹt, tấm; Dễ sử dụng, an toàn

Kiểu đòn bẩy, cắt phôi có chiều dày đến 5mm

3

Thước cuộn

Chiếc

03

Sử dụng thước cuộn để đo các kích thước chuẩn bị cho lắp ráp

Dụng cụ thông dụng. Phạm vi đo từ 0÷30m

4

Thước lá

Chiếc

03

Sử dụng thước lá khi đo các kích thước

Dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0÷ 1000mm;

5

Thước đo ren

Chiếc

06

Sử dụng đo các thông số cơ bản ren tiêu chuẩn thông dụng.

Chính xác: 0,01mm Đường kính ren ≤16mm.

6

Thước kiểm phẳng

Chiếc

06

Kiểm tra mặt phẳng chi tiết gia công.

Kích thước theo tiêu chuẩn, dài tối thiểu: 125mm

7

Thước cặp

Bộ

03

Sử dụng thước cặp khi thực hành đo các kích thước chuẩn bị cho lắp ráp

Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

 Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

7.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

8

Pan me

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước ngoài chi tiết đo.

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

8.2

Pan me đo trong

Chiếc

08

Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước lỗ chi tiết đo.

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me 

8.3

Pan me đo sâu

Chiếc

04

Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước chiều sâu chi tiết đo

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

9

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Dễ sử dụng, Đọc chính xác khi đo các góc trong và ngoài chi tiết

Loại dụng cụ thông dụng. Góc đo max: 360°

10

Bộ đồng hồ so

Bộ

01

Dễ sử dụng, quan sát khi kiểm tra độ phẳng, //, vuông góc, tròn, trụ.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

10.1

 Đo ngoài

Chiếc

01

 

Khoảng so 0÷10mm.Độ chính xác: 0,01mm. Có giá đỡ, đế có từ tính 

10.2

Đo lỗ

Chiếc

01

 

Khoảng đo: 20÷100mm; Độ chính xác: 0,01mm.

11

Thước đo sâu

Chiếc

03

Dễ sử dụng và quan sát, kiểm tra chính xác kích thước chiều sâu lỗ.

Dụng cụ phổ thông. Độ chính xác: 0,05mm.

12

Kéo cắt kim loại

Chiếc

06

Dễ sử dụng, đảm bảo cắt chính xác các loại vật liệu tấm.

Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Cắt thép tấm dày <1mm

13

Cưa tay

Chiếc

18

Dễ sử dụng, đảm bảo cưa chính xác các loại vật liệu thanh.

Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Khung cưa liền hoặc ghép. Lắp lưỡi cưa kích thước: 200÷300mm

14

Dũa

Bộ

18

Phù hợp để thực hiện các bài giảng về cấu tạo, thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

14.1

Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

14.2

Dũa tròn

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

14.3

 Dũa tam giác

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

14.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

15

Bộ dụng cụ đục kim loại

Bộ

18

Đảm bảo an toàn khi sử dụng để đục lượng dư.

Chế tạo theo tiêu chuẩn Kích thước: 150÷200mm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

15.1

Đục bằng

Chiếc

01

 

 

15.2

Đục nhọn

Chiếc

01

 

 

15.3

Đục cong

Chiếc

01

 

 

16

Bộ dao cạo kim loại

Bộ

18

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị

Loại thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

16.1

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn.Chiều dài 300-350mm

16.2

Dao cạo mặt cong

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn. Lưỡi cắt tam giác.

17

Bộ dụng cụ cắt ren

Bộ

06

Dễ sử dụng, đảm bảo cắt ren trong và ngoài chính xác, an toàn.

Cắt ren đường kính M4÷M16 Kèm theo tay quay ta rô, bàn ren

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

17.1

 Bộ ta rô

Bộ

01

 

 

17.2

Bàn ren

Chiếc

01

 

 

18

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp thiết bị.

- Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

18.1

 Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

18.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

 

Chiều dài: 150÷ 300 mm Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

18.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

 

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

19

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

03

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

19.1

 Clê lực

Bộ

02

Dễ sử dụng, đo lực vặn chính xác.

-Dải lực đo: 3÷320Nm; - Chiều dài:193÷600mm.

19.2

 Chìa vặn dẹt

Bộ

02

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị. An toàn khi sử dụng

Kích thước 6÷30mm.

19.3

 Chìa vặn

Bộ

01

 Sử dụng cho khẩu công tác chuẩn bị lắp ráp. An toàn khi sử dụng

 Kích cỡ: 6÷32 mm

19.4

 Mỏ lết

Chiếc

01

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị.

Kích thước: 250- 350mm

20

Bộ dụng cụ vạch dấu

Bộ

01

Dễ sử dụng, đảm bảo an toàn, vạch dấu chính xác.

Dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Chế tạo theo tiêu chuẩn.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

20.1

 Mũi vạch

Chiếc

06

 

 Mài nhọn hai đầu.

20.2

 Com pa vanh

Chiếc

06

Dễ sử dụng, vạch dấu chính xác, rõ nét các đường tròn, cung lượn.

Chế tạo theo tiêu chuẩn.. Mài nhọn hai đầu; Chiều dài 180 ÷ 220mm

20.3

 Chấm dấu

Chiếc

06

Dễ sử dụng, đảm bảo an toàn, chấm dấu chính xác

Chế tạo theo tiêu chuẩn. Mài nhọn một đầu; Độ cứng đảm bảo

20.4

Thước vạch dấu

Chiếc

01

Dễ sử dụng và quan sát, vạch dấu chính xác.

Dụng cụ phổ thông. Độ chính xác: 0,05mm. Độ cứng đảm bảo để vạch được đường nét

20.5

 Bàn máp

Chiếc

01

Đỡ phôi, làm chuẩn khi kiểm tra, vạch dấu

Kích thước 400÷ 1200mm; Chế tạo chính xác.

21

Đe

Chiếc

03

Dùng để uốn, nắn phôi khi gia công chi tiết

Loại thông dụng, phù hợp giảng dạy. Trọng lượng tối đa 90kg

22

Búa nguội

Chiếc

06

An toàn khi sử dụng trong các bài thực hành của mô đun.

Loại thông dụng. Loại 200g÷500g Cán chêm. chắc chắn

23

Êtô song hành

Chiếc

18

Kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun

- Kích thước Chiều dài của hàm ê tô: 150÷ 200mm; - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết.Kèm theo bàn nguội

24

Đồ gá uốn kim loại

Chiếc

03

Thuận tiện khi uốn các chi tiết hình dáng bất kỳ; đảm bảo an toàn,chính xác

Phụ thuộc hình dáng sản phẩm uốn. Gá được phôi có kích thước tiết diện < 20mm

25

Vam uốn

Chiếc

06

Thuận tiện khi uốn các chi tiết hình dáng bất kỳ, phôi thanh, thép dẹt; đảm bảo an toàn, chính xác

Phụ thuộc kích thước tiết diện phôi uốn. Uốn được phôi có kích thước tiết diện < 20mm

26

Bàn nguội

Chiếc

18

Dễ sử dụng, an toàn, tiện lợi, gọn

Bàn bằng thép, chắc chắn, phía trước có lưới chắn phoi, có đe nhỏ và ngăn kéo

27

Bộ dụng cụ tán đinh

Bộ

06

Sử dụng để ghép các mối ghép bằng đinh tán

Tán đinh có đường kính ≤ 10mm. Lồng tán đinh có đường kính ≤ 10mm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

27.1

 Khuôn đỡ

Chiếc

01

 

 

27.2

 Khuôn đột

Chiếc

01

 

 

27.3

 Khuôn chụp.

Chiếc

01

 

 

28

Bộ dụng cụ kê đỡ

Bộ

03

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

28.1

 Khối V đơn

Bộ

01

Sử dụng gá phôi trụ

Mỗi bộ gồm 2 chiếc.Kích thước phù hợp trong giảng dạy: 60÷100mm; Chế tạo chính xác.

28.2

Khối D

Bộ

01

Sử dụng đỡ phôi dạng hộp

Mỗi bộ gồm 2 chiếc. Kích thước phù hợp trong giảng dạy; Chế tạo chính xác.

29

Tông đồng

Chiếc

06

Sử dụng cho công tác chuẩn bị tháo lắp các chi tiết và bộ phận của máy;

Tông đồng các cỡ. - Kích thước: ∅20÷∅30; - Chiều dài: 150÷350mm

30

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

31

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG CÁC CHI TIẾT CÓ SỰ HỖ TRỢ CỦA MÁY

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Hoạt động tốt Thao tác vận hành dễ, an toàn, khoan được lỗ đạt yêu cầu kỹ thuật.

Đường kính khoan lớn nhất: 12÷16mm;

2

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Hoạt động tốt Thao tác vận hành thuận tiện,, an toàn, khoan được lỗ đạt yêu cầu kỹ thuật.

- Đường kính lỗ khoan tối đa: ∅25 ÷∅30mm - Công suất động cơ:  1,5Kw ÷2,8Kw

3

Máy khoan cần

Chiếc

01

Hoạt động tốt Thao tác vận hành thuận tiện, an toàn, khoan được lỗ đạt yêu cầu kỹ thuật.

Đường kính khoan Max ∅32÷∅50mm; Công suất: 2,2÷4kw.

4

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Thao tác vận hành an toàn,mài sửa được các dụng cụ cắt đảm bảo chất lượng.

- Kích thước đá: ∅250÷∅400mm. - Công suất động cơ 1,5÷3,5Kw;

5

Khoan điện cầm tay

Chiếc

03

Dễ sử dụng để khoan lỗ nhỏ, an toàn.

Công suất: 500÷650w.

6

Máy ép nguội trục vít

Chiếc

01

Thao tác vận hành đơn giản, an toàn. Nắn, uốn được kim loại đạt yêu cầu.

- Lực ép 300÷630KN; -Hành trình ép 400÷600 mm.

7

Cưa máy

Chiếc

01

Thao tác vận hành máy chính xác, an toàn để cắt vật liệu.

Khả năng cắt thép tròn đường kính 16÷50mm; cắt thép vuông 10÷ 25mm;Công suất: 0,37÷ 2,24 KW

8

Máy cắt

Chiếc

01

Dễ thao tác, vận hành thiết bị, an toàn khi cắt vật liệu

Cắt thép tấm, thanh, thép ống: Công suất: . 2400 w

9

Máy cắt ren ống

Chiếc

01

Dễ thao tác tháo lắp dụng cụ cắt ren, vận hành thiết bị an toàn.

Khả năng cắt: Ren ống 1/2’’÷4”, Ren ống nối 3/8÷2”.

10

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng thước lá khi đo các kích thước dài.

Dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0÷300mm;

11

 Thước cặp

Bộ

03

Sử dụng thước cặp khi thực hành kiểm tra chính xác chi tiết gia công.

Loại dụng cụ thông dụng. 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

11.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

12

Pan me

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

12.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước ngoài chi tiết đo.

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

12.2

Pan me đo trong

Chiếc

08

Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước lỗ chi tiết đo.

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

12.3

 Pan me đo sâu

Chiếc

04

Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước chiều sâu chi tiết đo

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan  me

13

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Dễ sử dụng, Đọc chính xác khi đo các góc trong và ngoài chi tiết

Loại dụng cụ thông dụng. Góc đo max: 360°

14

Bộ đồng hồ so

Bộ

01

Dễ sử dụng, quan sát khi kiểm tra độ phẳng, //, vuông góc, tròn, trụ.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

14.1

 Đo ngoài

Chiếc

01

 

Khoảng so 0÷10mm. Độ chính xác: 0,01mm. Có giá đỡ, đế có từ tính

14.2

 Đo lỗ

Chiếc

01

 

Khoảng đo: 20÷100mm; Độ chính xác: 0,01mm.

15

 Chìa vặn dẹt

Bộ

06

 Sử dụng gá lắp phôi khi khoan, khoét, doa lỗ. Dễ sử dụng & quan sát

 Kích thước 6÷30mm;

16

Bộ dụng cụ gia công lỗ

Bộ

03

 

Dễ quan sát, nhận biết cấu tạo và các thông số cắt gọt của các loại dụng cụ cắt trên máy công cụ vạn năng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

16.1

 Mũi khoan

Bộ

01

 

 Mũi khoan kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅3÷∅25mm

16.2

Mũi khoét

Bộ

01

 

Mũi khoét trụ, côn kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅6÷∅25mm

16.3

Mũi doa

Bộ

01

 

Mũi doa tay hoặc máy kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅6÷∅25mm

17

Bộ đồ gá khoan, khoét,

Bộ

03

 Kết cấu đơn giản, thuận tiện khi gia công lỗ nhanh, đạt chất lượng

Bích gá; Đồ gá khoan, khoét phù hợp yêu cầu từng  doa cao. chi tiết cụ thể. Có đầy đủ các chi tiết đinh vị, dẫn hướng, kẹp chặt và thân đồ gá có kích thước theo tiêu chuẩn.

18

 Ê tô máy

Bộ

03

Thao tác kẹp đơn giản, gá kẹp chi tiết chính xác, an toàn khi gia công lỗ.

Ê tô máy có kích thước hàm ê tô: 150÷250mm,

19

 Đe

Chiếc

03

Dùng để uốn, nắn phôi khi gia công chi tiết

Loại thông dụng, phù hợp giảng dạy. Trọng lượng tối đa 90kg

20

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

21

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP RÁP MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Súng bắn vít

Chiếc

03

Dễ thao tác, sử dụng để lắp ráp mạch điện, an toàn

Loại thông dụng. điều khỉển bằng khí nén. Công suất 500 Kw÷1000 Kw. Máy bắt vít từ 6÷30mm

2

Khoan điện cầm tay

Chiếc

03

Dễ sử dụng để khoan lỗ nhỏ, an toàn.

Loại thông dụng sẵn có trên thị trường. Công suất: 500w÷ 650w. Kèm theo mũi khoan đường kính ∅3÷∅8mm

3

Bộ khí cụ điện

Bộ

06

 

Loại thông dụng. Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

 

3.1

Công tơ điện

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của công tơ điện

Loại 1 pha, 3 pha dùng phổ biến trên thị trường.

3.2

Khởi động từ

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của khởi động từ

Loại thông dụng phổ biến trên thị trường. Loại đơn, kép 4 cực phù hợp với thiết bị

3.3

Cầu dao điện

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của cầu dao điện

Loại thông dụng. cầu dao tự động hoặc cầu dao đảo.

3.4

Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac

Bộ

02

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn

U = 220V, f = 50Hz. Đui gài hoặc xoáy

3.5

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

02

Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W

 

4

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

06

Mặt số rõ, dễ sử dụng, an toàn khi đo các thông số kỹ thuật mạch điện.

Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường. DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50µA/2.5/25/250mA Ω: x1/x10/x1K/x10K/x100K

5

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành lắp ráp mạch điện.

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

 

5.1

Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện

Bộ

01

 

Theo bộ nghề điện U ≥ 1000V Kìm kích cỡ 150÷200mm. Tay cầm được bọc ghen nhựa.

5.2

 Mỏ hàn xung

Chiếc

01

 

 P ≥ 60W, U = 220V

5.3

 Bút thử điện

Chiếc

01

 

 U ≤ 500 V

5.4

Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

5.5

Ống hút thiếc

Chiếc

01

 

 

6

Dụng cụ tháo lắp ren

Bộ

03

Sử dụng cho lắp ráp thiết bị trong mạch điện. An toàn khi sử dụng

Loại thông dụng. Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

 

6.1

Tuốc nơ vít

Bộ

02

 

Kích cỡ : 50-100mm

6.2

Chìa vặn dẹt

Bộ

02

Sử dụng cho lắp ráp thiết bị trong mạch điện. An toàn khi sử dụng

Kích thước 6÷30mm;

6.3

Chìa vặn khẩu

Bộ

01

Sử dụng cho lắp ráp thiết bị trong mạch điện. An toàn khi sử dụng 

- Kích cỡ: 6÷32 mm

7

Sơ đồ mạch điện chiếu sáng

Sơ đồ

03

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của mạch. Thao tác lắp mạch dễ dàng, an toàn

Mạch điện mắc nối tiếp, mắc song song. Kích thước phù hợp để giảng dạy

8

Mô hình băng tải

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của băng tải. Thao tác lắp mạch dễ dàng, an toàn

Tự chế tạo phù hợp với giảng dạy. Có đủ các con lăn, băng truyền, hệ thống điện điều khiển băng tải

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

10

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN

 Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Thao tác vận hành an toàn, mài sửa được các dụng cụ, phôi hàn

- Kích thước đá: Φ250÷ Φ400mm - Công suất động cơ 1,5Kw÷3,5Kw

2

Máy hàn hồ quang xoay chiều

Bộ

06

Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý làm việc, vận hành máy hàn thuận lợi, an toàn.

Dòng hàn: 50÷250A; Độ dày vật hàn 1,5÷5mm. Kèm theo đầy đủ phụ kiện (Kìm hàn, dây điện)

3

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng để đo các kích thước phôi, kiểm tra kích thước chi tiết hàn

Dụng cụ thông dụng. Giới hạn đo từ: 0÷ 300mm;

4

 Ke góc

Chiếc

06

Sử dụng chính xác khi đo các góc

Dụng cụ thông dụng. Kích thước theo tiêu chuẩn. Góc ke: 90°÷120°

5

Đục bằng

Chiếc

06

Lưỡi cắt sắc, đục tẩy được mối hàn dễ dàng. Dụng cụ thông dụng.

Kích thước 150÷250mm đảm bảo độ cứng lưỡi cắt: 55÷60HRC

6

Dũa dẹt

Chiếc

06

Dễ cắt gọt để dũa sửa chi tiết, mối ghép hàn dễ dàng.

Dụng cụ thông dụng. Kích thước 200÷300mm Dũa thô

7

Trang bị bảo hộ lao động nghề hàn

Bộ

06

 Sử dụng đúng, an toàn các trang thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn. 

Có thông số kỹ thuật thông dụng, được sử dụng rộng rãi trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

7.1

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

 

7.2

 Kính hàn

Chiếc

01

7.3

Găng tay

Đôi

03

7.4

Yếm hàn, quần áo

Bộ

03

7.5

 Giầy

Đôi

03

7.6

 Mũ

Chiếc

03

8

Kìm điện

Chiếc

06

Dễ sử dụng khi cắt, vặn đầu dây điện trong khi thực hành bài tập lắp mạch điện

Loại thông dụng. Tay cầm được bọc ghen nhựa. Kìm điện 150÷200

9

Búa nguội, búa gõ xỉ

Chiếc

06

An toàn khi sử dụng đục sửa, tẩy xỉ

Loại thông dụng. Búa nguội 500g÷1000g Búa gõ xỉ cán liền bằng thép

10

Ca bin hàn

Bộ

06

Sử dụng thực hành các bài tập hàn.

Kích thước phù hợp với cơ sở hạ tầng của từng cơ sở dạy nghề. Kết hợp với bộ xử lý khói hàn.

11

Đe

Chiếc

02

Dùng để uốn, nắn phôi khi gia công chi tiết

Loại thông dụng, phù hợp giảng dạy. Trọng lượng tối đa 90kg

12

Bàn hàn đa năng

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện cho các bài thực hành hàn.

Thực hiện được các bài thực hành hàn cơ bản. Bàn hàn có ngăn kéo chứa xỉ hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn, mặt nạ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được độ cao phù hợp với người hàn và vị trí hàn.

13

Đồ gá hàn

Bộ

06

Dễ thao tác, an toàn; đảm bảo vị trí chính xác khi gá phôi hàn

Một số đồ gá hàn để gá  các chi tiết đơn giản khi hàn góc chữ T, hàn giáp mối

14

Êtô song hành

Cái

02

Kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Loại thông dụng có trên thị trường. Kích thước mỏ kẹp từ 200÷300mm; loại xoay được và điều chỉnh được độ cao

15

Bàn nguội

Cái

02

Dễ sử dụng, an toàn, gọn

Bàn bằng thép, chắc chắn, phía trước có lưới chắn phoi, có đe nhỏ và ngăn kéo

16

 Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

17

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP RÁP VÀ SỬA CHỮA MỐI GHÉP REN, THEN

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mối ghép ren.

Bộ

06

Thể hiện được cấu tạo, đặc tính mối ghép ren. Dễ lắp ráp tạo thành thạo mối ghép ren .

Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn, có kích thước phù hợp với dạy nghề. Kèm theo các chi tiết chống nới mối ghép ren.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

 Mối ghép Vít cấy

Chiếc

01

 

 

1.2

Mối ghép Bu long – đai ốc

Chiếc

01

1.3

 Mối ghép Vít

Chiếc

01

1.4

Mối ghép Vít me – đai ốc

Chiếc

01

2

Mô hình mối ghép then

Bộ

06

Thể hiện được cấu tạo, đặc tính mối ghép then . Dễ lắp ráp tạo thành thạo mối ghép then.

 Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn, có kích thước phù hợp với dạy nghề. Kèm theo các chi tiết định vị.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

2.1

Mối ghép then bằng

Chiếc

01

 

 

2.2

Mối ghép then bán nguyệt

Chiếc

01

2.3

Mối ghép then vát

Chiếc

01

2.4

 Mối ghép then hoa

Chiếc

01

3

Máy ép trục vít

Chiếc

01

Vận hành đơn giản, an toàn để thực hành các bài lắp áp mối ghép then

Lực ép: 300÷630KN;Hành trình: 400÷600mm.

4

 Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Sử dụng mài sửa các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp sửa chữa mối ghép ren, then.

Có tính an toàn cao, có hệ thống chắn bụi;- Kích thước đá: Φ250 ÷ Φ400 - Công suất động cơ 1,5Kw -3,5

5

Máy khoan

Chiếc

01

Sử dụng để khoan lỗ

- Đường kính lỗ khoan tối đa: ∅25 ÷∅30mm - Công suất động cơ: 1,5Kw ÷2,8Kw

6

 Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng mài chi tiết

Công suất 540÷1000w bằng điện hoặc khí nén

7

 Máy cắt

Chiếc

01

Sử dụng cắt vật liệu

Cắt thép tấm, thanh, thép ống: Công suất: khoảng 2,5 kw

11

 Thước cặp

Bộ

03

Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

11.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

12

 Pan me

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

12.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

12.2

Pan me đo trong

Chiếc

08

Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp.

 Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

10

Dưỡng đo ren

Bộ

06

Sử dụng để kiểm tra chính xác bước ren của chi tiết khi lắp mối ghép ren.

 -Giới hạn:p=0.25 ÷7mm; - Đo ren hệ mét và hệ in;

11

 Căn lá

Bộ

06

Kiểm tra được chính xác khe hở lắp ghép của mối ghép then.

- Phạm vi đo : 0,01mm÷1mm; - Độ chia: 0,01÷0,05;

12

Bộ dụng cụ tháo lắp.

 

 

 

Loại thông dụng. Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

12.1

 Tuốt nơ vít 2cạnh

Bộ

06

 

 

12.2

Tuốt nơ vít 4cạnh

Bộ

03

An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép vít.

Kích cỡ: 50mm÷200mm

12.3

Chìa vặn dẹt

Bộ

06

 

Kích cỡ: 6mm÷30 mm.

12.4

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

An toàn khi thực hành các bài tập lắp ráp mối ghép ren. Kíchcỡ: 6mm÷ 32 mm

 

12.5

Clê lực

Chiếc

06

Xác định chính xác lực xiết, đảm bảo an toàn cho mối ghép ren.

-Dải lực đo từ 3÷ 320Nm; - Chiều dài :193 ÷ 600mm.

12.6

 Dụng cụ xoáy ốc

Bộ

06

Để tháo các vít gãy trong thân.

Dễ sử dụng và an toàn Tự chế tạo, kích thước phù hợp trong giảng dạy

13

Tông đồng

Bộ

06

sử dụng khi lắp mối ghép then, đảm bảo an toàn cho mối ghép khi lắp

Có thể tự chế tạo.Kích thước: ∅20÷ ∅30mm; - Chiều dài: 150÷350mm

14

Búa cao su

Chiếc

06

Sử dụng khi lắp mối ghép then. Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép

Trọng lượng: 450g÷1000g

15

Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén

Bộ

03

Dễ sử dụng, an toàn, thuận tiện khi tháo lắp mối ghép ren

Bộ dụng cụ gồm: 1 Súng vặn bu lông; 8 đầu tuýp; 1 đầu nối khí.Có kèm theo nguồn khí nén

16

 Êtô song hành

Chiếc

03

Kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun.

- Kích thước Chiều dài của hàm ê tô: 150÷200mm; - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết.Kèm theo bàn nguội.

17

Đục nhọn

Bộ

06

Sử dụng an toàn khi cần sửa rãnh then.

Được chế tạo heo tiêu chuẩn VN. Kích thước: L=150÷200mm.

18

Dũa dẹt

Bộ

06

Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp sửa chữa mối ghép ren, then đạt yêu cầu.

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm.

19

Mũi khoan

Bộ

06

Đảm bảo khoan lỗ chính xác, khi cần sửa chữa, lắp ráp mối ghép ren.

Mũi khoan tiêu chuẩn.Có đủ đường kính ≤ ∅14mm.

20

Bộ dụng cụ cắt ren

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

20.1

Ta rô

Bộ

06

Đảm bảo cắt ren chính xác.

- Đường kính ren: M4÷M16; - Có kèm theo tay

20.2

Bàn ren

Chiếc

06

 

quay ta rô và tay quay bàn ren .

22

Bộ dao cạo kim loại

Bộ

01

Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

22.1

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

18

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300- 350mm,gồm lưỡi cắt thô và lưỡi cắt tinh

22.2

 Dao cạo mặt cong

Chiếc

18

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác

23

Bảng tra lực xiết mối ghép ren

Bảng

01

Tra cứu nhanh, chính xác lực xiết khi xiết mối ghép ren.

Bảng ghi trị số lực xiết tương ứng với đường kính ren từ 6÷30mm.

24

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

25

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): THÁO LẮP, ĐIỀU CHỈNH VÀ SỬA CHỮA Ổ TRỤC (Ổ TRƯỢT, Ổ LĂN)

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mối ghép ổ lăn

Bộ

06

Thể hiện rõ cấu tạo,đặc tính lắp ghép của mối ghép.Lắp ráp dễ dàng, an toàn đạt được yêu cầu kỹ thuật.

Kích thước theo tiêu chuẩn có : d=∅15÷∅30; kèm theo các chi tiết lắp trục truyền, gỗi đỡ và các chi tiết định vị ổ.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

Ổ đỡ

Chiếc

01

 

 

1.2

Ổ đỡ chặn

Chiếc

01

1.3

ổ chặn.

Chiếc

01

2

Mối ghép ổ trượt

Bộ

06

Thể hiện rõ cấu tạo,đặc tính lắp ghép của mối ghép.Lắp ráp dễ dàng và an toàn, đạt được yêu cầu kỹ thuật

Kích thước theo tiêu chuẩn có : d=∅25÷∅40mm; Có kèm theo các chi tiết lắp trục truyền gối đỡ và các chi tiết định vị ổ.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

2.1

Ổ trượt nguyên

Chiếc

01

2.2

Ổ trượt ghép.

Chiếc

01

3

Máy gia nhiệt vòng bi

Chiếc

01

Sử dụng để gia nhiệt ổ lăn trước khi lắp

Đường kính gia nhiệt : d=∅20÷∅300 mm 

4

Máy ép thủy lực

Chiếc

03

Sử dụng khi tháo lắp mối ghép ổ trục.

- Lực ép: 100KN÷300KN - Áp suất nén: MPa ÷50MPa

5

Bút đo nhiệt độ 

Chiếc

03

Kiểm tra chính xác được nhiệt độ ổ trục khi làm việc.

Loại thông dụng. - Dãy nhiệt độ đo -40ºC ÷ +200 ºC

6

Dụng cụ đo độ ồn

Chiếc

01

Kiểm tra đo chính xác độ ồn làm việc của ổ lăn sau khi lắp

Thang đo dBA và dBC phù hợp để đo độ ồn ;

7

Súng bơm mỡ dùng một tay

Chiếc

06

Dễ sử dụng, thao tác đơn giản để bơm mỡ vào ổ trục.

Áp suất bơm:≤30 MPa.

8

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Sử dụng mài sửa chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp,sửa chữa ổ trục.

- Áp lực khí: ≤90 psi; - Tốc độ tối đa: 54.000vòng/phút;

9

 Máy nén khí

Chiếc

01

Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

- Áp suất khí nén: 8÷12Bar;

10

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

Dễ sử dụng, an toàn. Hoạt động tốt khi đánh bóng chi tiết khi tháo lắp,sửa chữa ổ trục.

Công suất: 50 W÷ 200W.

11

 Máy mài 2 đá

cái

01

 Thao tác an toàn,mài sửa được các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp sửa chữa ổ trục. Có hệ thống chắn bụi;

- Kích thước đá: ∅250 ÷∅400 Công suất động cơ 1,5Kw -3,5 

12

Thước cặp

Bộ

03

Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp.

Loại dụng cụ thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

12.1

 Thước cặp cơ

Chiếc

03

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

12.2

 Thước cặp điện tử

Chiếc

01

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

13

Pan me

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

13.1

 Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

13.2

 Pan me đo trong

Chiếc

08

Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

14

Căn lá

Bộ

06

Sử dụng kiểm tra khe hở lắp ráp của mối ghép.

Phạm vi đo: 0,01mm÷1mm; - Độ chia: 0,01÷0,05;

15

Đồng hồ so

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo, dễ sử dụng, đo chính xác được độ đảo của ổ trục.

Độ chính xác : 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷12,7mm. - Đế gá có từ tính.

16

Bộ dụng cụ tháo lắp.

Bộ

06

An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

16.1

Tuốt nơ vít 2cạnh

Chiếc

06

 

Kích cỡ: 50mm÷200mm

16.2

Tuốt nơ vít 4cạnh

Chiếc

03

16.3

Chìa vặn dẹt

Bộ

06

Kích cỡ: 6mm÷24 mm.

16.4

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

 Kíchcỡ:6mm÷ 32 mm

16.5

 Clê lực

Chiếc

06

Xác định chính xác lực xiết, đảm bảo an toàn cho mối ghép ren.

-Dải lực đo từ 3÷ 320Nm; - Chiều dài :193 ÷ 600mm.

17

Tông đồng

Bộ

06

An toàn cho tiết máy khi lắp

Có thể tự chế tạo. - Kích thước:  mối ghép. ∅20- ∅30; - Chiều dài: 150÷ 350mm

18

 Búa cao su

Chiếc

06

Sử dụng khi lắp mối ghép then Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép.

Trọng lượng: 450g÷1000g

19

Kìm mỏ nhọn 

Bộ

06

Sử dụng thuận lợi, an toàn khi tháo hoặc lắp vòng găng định vị ổ lăn.

Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. - Kích thướcchiều dài: 150÷200mm; 

20

Dụng cụ đóng vòng bi

Bộ

03

Sử dụng an toàn khi lắp ổ lăn.

Loại trừ các hư hỏng ổ lăn do va đập.  - Bộ Bao gồm 36 vòng đóng cho hơn 400 loại vòng bi - Búa hai đầu nhựa, bên trong có chì không tạo phản lực, tay nắm bọc cao su

21

Vam 3 chấu 

Bộ

02

Dễ sử dụng, an toàn khi tháo ổ lăn.

Độ mở tối đa : Từ 40÷250mm 

22

Dũa dẹt

Bộ

06

Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp sửa chữa mối ghép ổ trục.

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm.

23

Bộ dao cạo kim loại

Bộ

09

Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

23.1

 Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm.

23.2

Dao cạo mặt cong

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác

24

Mũi khoan

Bộ

06

Đảm bảo khoan chính xác đường

Mũi khoan tiêu chuẩn. kính lỗ.  - Có đủ đường kính ≤ ∅14.

25

Bộ dụng cụ cắt ren

Bộ

06

Sử dụng cắt ren

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

25.1

 Ta rô

Bộ

06

 

 Đường kính ren: M4÷M16; - Có kèm theo tay quay ta rô và tay quay bàn ren .

25.2

 Bàn ren

Chiếc

06

 

26

 Ê tô song hành

Chiếc

03

Kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước hàm ê tô:150÷250mm Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết.

27

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

28

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): THÁO LẮP VÀ ĐIỀU CHỈNH BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG, BỘ TRUYỀN XÍCH

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình Bộ truyền bánh răng

Bộ

03

Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh bộ truyền bánh răng đúng yêu cầu kỹ thuật.

Chế tạo theo tiêu chuẩn, Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép của bộ truyền.Trục truyền; kèm theo các chi tiết lắp ổ trục; gối đỡ và các chi tiết định vị.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

Truyền bánh răng trụ

Chiếc

02

1.2

Truyền bánh răng côn

Chiếc

01

1.3

Truyền bánh vít- trục vít

Chiếc

01

2

Bộ truyền xích 

Bộ

03

Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh bộ truyền xích đúng yêu cầu kỹ thuật.

Chế tạo theo tiêu chuẩn. Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép của bộ truyền

3

 Máy ép thủy lực

Chiếc

03

Vận hành đơn giảm,an toàn khi tháo lắp mối ghép ổ trục.

Lực ép: 100KN÷300KN Hành trình: 1550mm÷200mm. 

4

Máy cân bằng động

chiếc

01

Sử dụng cân bằng động chính xác các chi tiết lắp.

Trọng lượng chi tiết cân bằng từ 1-100kg; đường kính chi tiết max 700mm, độ nhạy 0,1-0,3grm.

5

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

An toàn khi thực hiện mài sửa chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp bộ truyền

- Áp lực khí: ≤90 psi; - Tốc độ tối đa: 54.000vòng/phút;  

6

Máy mài 2 đá

cái

01

An toàn, Sử dụng mài các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp bộ truyền.

- Kích thước đá: ∅250 ÷ ∅400

- Công suất động cơ 1,5 ÷3,5 Kw

7

 Máy nén khí

Chiếc

01

Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

- Áp suất khí nén: 8÷12Bar; 

8

Thước cặp

Bộ

03

Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp.

Loại dụng cụ thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm: 

 

 

 

 

8.1

 Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

8.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

9

Pan me

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

9.2

 Pan me đo trong

Chiếc

08

Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me 

10

 Đồng hồ so

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo, đo được chính xác độ đảo của trục truyền bánh răng, bánh xích.

- Độ chính xác 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷10mm. - Đế gá có từ tính.

11

Bộ dao cạo kim

Bộ

09

 

Cạo được bề mặt loại lắp ghép đạt độ nhám cao.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm.

11.2

 Dao cạo mặt cong

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác

12

Bộ dụng cụ cắt ren

Bộ

06

 

Sử dụng cắt ren

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

12.1

Ta rô

Bộ

06

 

 

12.2

Bàn ren

Chiếc

06

 

Đường kính ren: M4÷M16; - Có kèm theo tay quay ta rô và tay quay bàn ren .

13

Dũa dẹt

Bộ

06

Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp bộ truyền .

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm.

14

Bộ dụng cụ tháo lắp.

Bộ

06

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

14.1

Tuốt nơ vít 2cạnh

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép

Kích cỡ: 50mm÷200mm

14.2

Tuốt nơ vít 4cạnh

Chiếc

03

14.3

 Chìa vặn dẹt

Bộ

06

Kích cỡ: 6mm÷24 mm.

14.4

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Kíchcỡ:6mm÷ 32 mm

14.5

 Clê lực

Chiếc

06

Xác định chính xác lực xiết, đảm bảo an toàn cho mối ghép ren.

- Dải lực đo từ 3÷ 320Nm; - Chiều dài :193 ÷ 600mm.

15

Tông đồng

Bộ

06

Đảm bảo an toàn cho khi lắp ráp

Có thể tự chế tạo.Kích thước : bộ truyền bánh răng, bánh xích. ∅20 ÷∅30; Chiều dài: 150÷350mm

16

Búa cao su

Chiếc

06

Sử dụng khi lắp mối ghép.

Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép Trọng lượng: 450g÷1000g

17

Kìm mỏ nhọn 

Bộ

06

Sử dụng thuận lợi, an toàn khi tháo hoặc lắp vòng găng định vị ổ lăn.

Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. - Kích thướcchiều dài: Từ 150÷200mm;

18

Vam 3 chấu

Bộ

02

Dễ sử dụng, an toàn khi tháo ổ lăn.

Độ mở tối đa : Từ 40÷250mm 

19

Ê tô song hành

Chiếc

03

Kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun.

- Kích thước hàm ê tô: 150÷250 mm - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết.

20

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

21

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): THÁO LẮP, ĐIỀU CHỈNH BỘ TRUYỀN ĐAI, BÁNH MA SÁT

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình Bộ truyền đai

Bộ

06

.Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh bộ truyền đúng yêu cầu kỹ thuật.

Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép Bộ truyền theo tiêu chuẩn,Gồm :

- Bánh đai;

- Dây đai các loại

- Trục truyền;

- Ổ trục, gối đỡ

- Chi tiết định vị kèm theo.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

1.1

Đai thường;

Chiếc

01

1.2

Đai nửa chéo;

Chiếc

01

1.3

Đai chéo, góc

Chiếc

01

2

Mô hình Bộ truyền bánh ma sát

Bộ

06

Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép.Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh bộ truyền đúng yêu cầu kỹ thuật.

Bộ truyền theo tiêu chuẩn, gồm:

- Bánh ma sát ;

- Trục truyền ;

- Ổ trục,gối đỡ và các chi tiết định vị kèm theo.

3

Máy ép thủy lực

Chiếc

03

Vận hành đơn giảm,an toàn khi tháo lắp mối ghép ổ trục.

Lực ép: 100KN÷300KN Hành trình: 1550mm÷200mm. 

4

Máy cân bằng động

chiếc

01

Sử dụng cân bằng động chính xác các chi tiết lắp.

Trọng lượng chi tiết cân bằng từ 1-100kg; đường kính chi tiết max 700mm, độ nhạy 0,1-0,3grm.

5

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

An toàn khi thực hiện mài sửa chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp bộ truyền

- Áp lực khí: ≤90 psi; - Tốc độ tối đa: 54.000vòng/phút;

6

Máy mài 2 đá

cái

01

An toàn, Sử dụng mài các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp bộ truyền.

Loại thông dụng phù hợp với dạy nghề. - Có tính an toàn cao, có hệ thống chắn bụi; - Kích thước đá: ∅250 ÷ ∅400 - Công suất động cơ 1,5Kw ÷3,5 

7

Máy nén khí

Chiếc

01

Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

- Áp suất khí nén: 8÷12Bar; 

8

Thước cặp

Bộ

03

Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

 Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

8.2

 Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

9

Pan me

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

 Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

9.2

 Pan me đo trong

Chiếc

08

Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me khi lắp ráp.

10

Đồng hồ so

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo, đo được chính xác độ đảo của trục truyền bánh răng, bánh xích.

- Độ chính xác 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷10mm. - Đế gá có từ tính.

11

Bộ dao cạo kim loại

Bộ

09

Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

 Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm.

11.2

Dao cạo mặt cong

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác

12

Bộ dụng cụ cắt ren

Bộ

06

Sử dụng cắt ren

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

12.1

 Ta rô

Bộ

06

 

 

12.2

Bàn ren

Chiếc

06

 Đường kính ren: M4÷M16;

- Có kèm theo tay quay ta rô và tay quay bàn ren .

13

Dũa dẹt

Bộ

06

Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp bộ truyền .

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm.

14

Bộ dụng cụ tháo lắp.

Bộ

06

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm: 

 

 

 

 

14.1

Tuốt nơ vít 2cạnh

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép

Kích cỡ: 50mm÷200mm

14.2

Tuốt nơ vít 4cạnh

Chiếc

03

 

 

14.3

Chìa vặn dẹt

Bộ

06

 

Kích cỡ: 6mm÷24 mm.

14.4

 Chìa vặn khẩu

Bộ

03

 

Kíchcỡ:6mm÷ 32 mm

14.5

Clê lực

Chiếc

06

Xác định chính xác lực xiết, đảm bảo an toàn cho mối ghép ren.

-Dải lực đo từ 3÷ 320Nm; - Chiều dài :193 ÷ 600mm.

15

 Tông đồng

Bộ

06

Đảm bảo an toàn cho khi lắp ráp bộ truyền bánh răng, bánh xích.

 Có thể tự chế tạo.Kích thước : ∅20 ÷∅30; Chiều dài: 150÷350mm

16

 Búa cao su

Chiếc

06

Sử dụng khi lắp mối ghép.

Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép. Trọng lượng: 450g÷1000g

17

Kìm mỏ nhọn

Bộ

06

Sử dụng thuận lợi, an toàn khi tháo hoặc lắp vòng găng định vị ổ lăn.

 Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. - Kích thướcchiều dài: 150÷200mm;

18

Vam 3 chấu

Bộ

02

Dễ sử dụng, an toàn khi tháo ổ lăn.

Độ mở tối đa : Từ 40÷250mm 

19

Ê tô song hành

Chiếc

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun.

- Kích thước hàm ê tô:150÷250 mm - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết.

20

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường.

21

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): THÁO LẮP VÀ ĐIỀU CHỈNH  CƠ CẤU BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cơ cấu bánh răng thanh răng.

Bộ

03

Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật.

Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theocác trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu.

2

Cơ cấu vít me – Đai ốc

Bộ

03

Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật.

Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

2.1

Cơ cấu Vít me- Đai ốc ren ;

Chiếc

01

2.2

Cơ cấu Vít me- Đai ốc bi ;

Chiếc

01

3

Cơ cấu cu lít gồm : 

 

 

Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật. 

Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép, nguyên lý làm việc. Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

3.1

 Cu lít lắc 

Chiếc

01

3.2

Cu lít quay

Chiếc

01

4

Cơ cấu Cam cần đẩy

Bộ

03

Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép, nguyên lý làm việc.Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật

Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ. trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu.

5

Cơ cấu cam cần lắc

Bộ

03

Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật.

Chi tiết được chế tạo theo tiêuchuẩn, kèm theocác trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu.

6

Cơ cấu man

Bộ

03

Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật.

Chi tiết được chế tạo theo tiêuchuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu.

7

Cơ cấu cóc

Bộ

03

Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật.

Chi tiết được chế tạo theo tiêuchuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu.

8

Máy mài 2 đá

cái

01

An toàn, Sử dụng mài các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp bộ truyền.

- Kích thước đá: ∅250 ÷ ∅400 - Công suất động cơ 1,5Kw ÷3,5

9

Máy ép thủy lực

Chiếc

03

Vận hành đơn giảm,an toàn khi tháo lắp mối ghép ổ trục.

Lực ép: 100KN÷300KN Hành trình 1550mm÷200mm

10

Thước cặp

Bộ

03

Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

10.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

10.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

 11

 Pan me

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 11.1

 Pan me đo ngoài

 Chiếc

 07

Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

11.2

Pan me đo trong

Chiếc

08

Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me 

12

 Đồng hồ so

Bộ

 01

Thể hiện rõ cấu tạo, đo được chính xác độ đảo của trục truyền bánh răng, bánh xích.

- Độ chính xác 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷10mm. - Đế gá có từ tính.

13

Bộ dao cạo kim loại

Bộ

09

Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

13.1

 Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

 01

Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm.

13.2

 Dao cạo mặt cong

Chiếc

 01

Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác

14

Bộ dụng cụ cắt ren

 Bộ

06

Sử dụng cắt ren

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

14.1

 Ta rô

Bộ

06

 

 

14.2

Bàn ren

Chiếc

06

 Đường kính ren: M4÷M16;

- Có kèm theo tay quay ta rô và tay quay bàn ren .

15

Dũa dẹt

Bộ

06

Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp bộ truyền .

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm.

16

Bộ dụng cụ tháo lắp.

Bộ

06

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

16.1

Tuốt nơ vít 2cạnh

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép

Kích cỡ: 50mm÷200mm

16.2

Tuốt nơ vít 4cạnh

Chiếc

03

 

16.3

Chìa vặn dẹt

Bộ

06

Kích cỡ: 6mm÷24 mm.

16.4

 Chìa vặn khẩu

Bộ

03 

Kíchcỡ:6mm÷ 32 mm

16.5

 Clê lực

Chiếc

06

Xác định chính xác lực xiết, đảm bảo an toàn cho mối ghép ren. -Dải lực đo từ 3÷ 320Nm; - Chiều dài :193 ÷ 600mm.

17

 Tông đồng

Bộ

 06

Đảm bảo an toàn cho khi lắp ráp bộ truyền bánh răng, bánh xích.

Có thể tự chế tạo.Kích thước : ∅20 ÷∅30; Chiều dài: 150÷350mm

18

Búa cao su

Chiếc

06

Sử dụng khi lắp mối ghép. Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép

Trọng lượng: 450g÷1000g

19

Kìm mỏ nhọn

 Bộ

 06

Sử dụng thuận lợi, an toàn khi tháo hoặc lắp vòng găng định vị ổ lăn.

Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. - Kích thướcchiều dài: Từ 150÷200mm;

20

Vam 3 chấu

Bộ

02

Dễ sử dụng, an toàn khi tháo ổ lăn.

Độ mở tối đa : Từ 40÷250mm

21

 Ê tô song hành

Chiếc

 03

Kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun

- Kích thước hàm ê tô: 150÷250 mm - Có khả năng xoay ê  tô theo các góc độ cần thiết.

22

 Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

23

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP RÁP VÀ ĐIỀU CHỈNH  CÁC MỐI GHÉP CỦA MÁY

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Máy khoan đứng

Chiếc

02

Sử dụng khoan lỗ để lắp ghép

- Đường kính khoan max ∅25; Côn trục chính: MT3;

2

Máy Tiện ren vít vạn năng

Chiếc

02

Sử dụng trong lắp ghép các chi tiết máy

Côn trục chính: N°4 ÷ N°6 Công suất động cơ : 3KW÷5,5Kw.

3

 Kích thủy lực

Chiếc

02

Sử dụng nâng hạ các bộ phận máy khí cần phải di chuyển, lắp ghép đúng vị trí.

-Tải trọng nâng: 2tấn ÷ 4tấn; Nâng cao nhất: 285mm ÷ 375mm.

4

Máy nâng, chuyển

Chiếc

02

Sử dụngvận chuyển các bộ phận máy khoan, tiện đến vị trí lắp.

Tải trọng nâng: 100kg÷600kg.

5

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

An toàn khi thực hiện mài sửa chi tiết.

- Tốc độ tối đa: 54.000 vòng/ phút. - Áp lực khí: 90 psi. 

6

 Máy mài 2 đá

cái

01

An toàn, Sử dụng mài các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp bộ truyền.

- Kích thước đá: ∅250 ÷ ∅400 - Công suất động cơ 1,5 ÷3,5 Kw

7

Máy nén khí

Chiếc

01

Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

- Áp suất khí nén: 8÷12Bar; 

8

Thước cặp

Bộ

03

Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

8.2

 Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

9

Pan me

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

9.2

Pan me đo trong

Chiếc

08

Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

10

Đồng hồ so

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo, đo được chính xác độ đảo của trục truyền bánh răng, bánh xích.

- Độ chính xác 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷10mm. - Đế gá có từ tính.

10

Trục kiểm

Bộ

04

Kết cấu chính xác đo kiểm được độ chính xác của máy.

Bộ trục kiểm tiêu chuẩn kiểm tra máy tiện,  máy khoan

11

Ke kiểm vuông

Chiếc

04

Đo chính xác đo kiểm đượcsai lệch vị trí tương quan của máy.

Ke kiểm vuông góc phù hợp với máy. Kích thước 300mmx250mm

12

Bộ dao cạo kim loại

Bộ

09

Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

12.1

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm.

12.2

Dao cạo mặt cong

Chiếc

01

 

 Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác

13

 Bộ dụng cụ cắt ren

Bộ

06

Sử dụng cắt ren

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

13.1

Ta rô

Bộ

06

 

 

13.2

Bàn ren

Chiếc

06

 Đường kính ren: M4÷M16;

- Có kèm theo tay quay ta rô và tay quay bàn ren .

14

Dũa dẹt

Bộ

06

Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp bộ truyền .

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm.

15

Bộ dụng cụ tháo lắp.

Bộ

06

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

15.1

Tuốt nơ vít 2cạnh

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép

Kích cỡ: 50mm÷200mm

15.2

 Tuốt nơ vít 4cạnh

Chiếc

03

 

 

15.3

Chìa vặn dẹt

Bộ

06

 

Kích cỡ: 6mm÷24 mm.

15.4

 Chìa vặn khẩu

Bộ

03

 

Kíchcỡ:6mm÷ 32 mm

15.5

Clê lực

Chiếc

06

Xác định chính xác lực xiết, đảm bảo an toàn cho mối ghép ren.

-Dải lực đo từ 3÷ 320Nm; - Chiều dài :193 ÷ 600mm.

16

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

02

Dễ sử dụng, an toàn. Sử dụng thành thạo trong quá trình tháo lắp.

Bộ dụng cụ gồm: - 1 Súng vặn bu lông - 8 đầu tuýp: - 1 đầu nối khí; - Có kèm theo nguồn khí nén.

17

Tông đồng

Bộ

06

Đảm bảo an toàn cho khi lắp ráp bộ truyền bánh răng, bánh xích.

Có thể tự chế tạo.Kích thước : ∅20 ÷∅30; Chiều dài: 150÷350mm

18

Búa cao su

Chiếc

06

Sử dụng khi lắp mối ghép. Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép

Trọng lượng: 450g÷1000g

19

Kìm mỏ nhọn

Bộ

06

Sử dụng thuận lợi, an toàn khi tháo hoặc lắp vòng găng định vị ổ lăn.

Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. - Kích thướcchiều dài:Từ 150÷200mm;

20

Vam 3 chấu

Bộ

02

Dễ sử dụng, an toàn khi tháo ổ lăn.

Độ mở tối đa : Từ 40÷250mm 

21

 Ê tô song hành

Chiếc

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun.

- Kích thước hàm ê tô:150÷250 mm - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết.

22

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

23

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

BẢNG 26.DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): NÂNG HẠ, VẬN CHUYỂN THIẾT BỊ BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG VÀ CƠ GIỚI

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Máy cưa vòng

Chiếc

01

Sử dụng để xác định được phương pháp vận chuyển vận chuyển

Máy đã sử dụng, có thông số kỹ thuật thông dụng.

2

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Sử dụng để xác định được phương pháp vận chuyển vận chuyển

Máy đã sử dụng, có thông số kỹ thuật thông dụng.

3

Máy tiện ren vít vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng để xác định được phương pháp vận chuyển vận chuyển

Máy đã sử dụng, có thông số kỹ thuật thông dụng.

4

Máy phay

Chiếc

01

Sử dụng để xác định được phương pháp vận chuyển vận chuyển

Máy đã sử dụng, có thông số kỹ thuật thông dụng.

5

Kích thủy lực

Bộ

03

Vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ thiết bị bằng kích.

-Tải trọng nâng: 2tấn ÷ 4tấn; Nâng cao nhất: 285mm ÷ 375mm.

6

 Pa lăng

Bộ

01

Vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ thiết bị bằng pa lăng

Pa lăng thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

6.1

Pa lăng kéo tay;

Chiếc

01

 

 

6.2

Pa lăng điện

Chiếc

01

 

Tải trọng kéo : 0,5 tấn÷2 tấn; - Chiều cao nâng : 2,5m ÷ 3m

7

Tời gồm:

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

7.1

 Tời quay tay

Chiếc

01

 

 

7.2

Tời điện

Chiếc

01

Vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ thiết bị bằng tời.

-Tải trọng: 50kg÷ 500kg ; - Công suất: 0,5Kw÷2Kw

8

Xe nâng

Chiếc

01

Sử dụng nâng, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp.

Tải trọng nâng: 100kg÷600kg ;

9

Bộ dụng cụ tháo lắp.

Bộ

06

An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép

Mỗi bộ bao gồm:

9.1

Tuốt nơ vít 2cạnh

Chiếc

06

 

Kích cỡ: 50mm÷200mm

9.2

Tuốt nơ vít 4 cạnh

Chiếc

03

 

 

9.3

Chìa vặn dẹt

Bộ

06

 

Kích cỡ: 6mm÷24 mm.

9.4

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

 

Kíchcỡ:6mm÷ 32 mm

10

Con Lăn

Chiếc

12

An toàn khi vận chuyển máy.

- Kích thước đường kính con lăn: ∅60 ÷ ∅80; - Chiều dài con lăn L= 600÷800mm

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

12

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP RÁP CÁC BỘ PHẬN LÀM KÍN

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Hộp tốc độ máy công cụ

Bộ

01

Sử dụng để thực hành lắp ráp bộ phận máy.

Máy thông dụng sẵn có trong cơ sở dạy nghề.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

1.1

Máy tiện;

Chiếc

01

1.2

Máy Phay;

Chiếc

01

1.3

Máy khoan.

Chiếc

01

2

 Kích

Bộ

01

Sử dụng nâng hạ các bộ phận máy cần làm kín.

-Tải trọng nâng: 2tấn ÷ 4tấn;

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

2.1

Thủy lực;

Chiếc

01

2.2

Kích răng;

Chiếc

01

2.3

Kích ren

Chiếc

01

3

Máy làm sạch bằng khí nén

Chiếc

03

An toàn, làm sạch được chi tiết trước khi lắp.

- Mức tiêu thụ không khí: 3 CFM.

- Đầu khí vào: 1/4”.

4

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

06

Thực hiện đánh bóng chi tiết trước khi lắp.

Có công suất: 50W÷ 200W.

5

 Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Thực hiện mài sửa chi tiết hỗ trợ cho quá trình lắp bộ phận làm kín.

Công suất khoảng 2kW

6

Thước cặp

Bộ

03

Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp.

Loại dụng cụ thông dụng. 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

6.1

 Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

6.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

7

Pan me

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

7.2

Pan me đo trong

Chiếc

08

Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

8

 Thước lá

Chiếc

09

Đo kích thước

Phạm vi đo: 300÷500mm.

9

 Căn lá

Bộ

06

Dễ sử dụng để kiểm tra chính xác khe hở lắp ghép.

Phạm vi đo : 0,01mm÷1mm;
- Độ chia: 0,01÷0,05; 

10

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

01

Sử dụng khi thực hành các bài tập lắp ráp bộ phận làm kín

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

10.1

Chìa vặn dẹt

Chiếc

01

 

Kích cỡ: 6÷30 mm.

10.2

Chìa vặn khẩu

Chiếc

06

 

Kích cỡ: 6÷32 mm

10.3

Chìa vặn lục lăng.

Chiếc

06

 

Kích cỡ: 4÷19mm

11

Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén

Bộ

03

Dễ sử dụng, an toàn. Sử dụng thành thạo trong quá trình tháo lắp.

Bộ dụng cụ gồm:
- 1 Súng vặn bu lông
- 8 đầu tuýp:
- 1 đầu nối khí;
- Có kèm theo nguồn khí nén.

12

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

Sử dụng thuận lợi khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

13

Dũa dẹt

Bộ

06

Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp bộ phận làm kín

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm.

14

Bộ dao cạo kim loại

Bộ

09

Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao.

Loại thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

14.1

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm.

14.2

Dao cạo mặt cong

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác

15

Bộ dụng cụ cắt ren.

Bộ

06

Sử dụng cắt ren chính xác cho các chi tiết ghép ren

- Đường kính ren: M4÷M16;
- Có kèm theo tay quay .

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

15.1

Ta rô

Chiếc

01

 

 

15.2

Bàn ren

Chiếc

01

 

 

16

Dụng cụ vạch dấu. 

 

 

Loại thông dụng.mỗi bộ có thông số cơ bản sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

16.1

Mũi vạch

Cái

09

Dễ tạo nét khi vạch dấu gioăng

Chế tạo theo tiêu chuẩn. Mài nhọn hai đầu

16.2

Com pa vanh

Cái

09

Dễ sử dụng, dựng chính xác đường tròn

Chế tạo theo tiêu chuẩn. Mài nhọn hai đầu

17

Kéo cắt tay

Chiếc

06

Dễ sử dụng, cắt được gioăng theo đúng đường vạch dấu.

Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường.

18

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

19

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP ĐƯỜNG ỐNG

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Ống nối bằng mặt bích

Bộ

09

Sử dụng thực hành lắp ống nối bằng mặt bích

Kích thước ống tiêu chuẩn: Kèm theo mặt bích, bu lông và đai ốc.

2

Ống nối bằng 2 đầu ren

Bộ

09

Thực hành lắp ráp tạo thành mối ghép đường ống bằng ống nối ren 2 đầu

Đường kính cốt thép Từ ∅22÷∅36mm; - Đường kính ống nối Từ: ∅33÷∅53mm; - Chiều dài nối ống: từ 54÷84mm; -Ren ống M22,5x2,5 ÷M36,5 x3

3

Ống nối bằng khớp nối côn

Bộ

09

Dễ lắp ráp tạo thành mối ghép ống nối bằng khớp nối côn

Có kích thước theo tiêu chuẩn .Gồm ống nối và khới nối côn.

4

Cút ống nối

Chiếc

27

Dễ lắp ráp tạo thành mối ghép ống nối với cút nối

Có kích thước theo tiêu chuẩn .Gồm ống nối và cút ống nối.

5

Máy cắt ống

Chiếc

03

Sử dụng để cắt ống, đảm bảo an toàn lao động trong quá trình cắt ống.

Cắt được ống: Ø10÷ Ø115mm Tốc độcắt 115v/p Công suất:1200w. 

6

Bộ loe miệng ống

Bộ

03

Sử dụng để loe miệng ống khi lắp ráp đường ống

Loại thông dụng theo tiêu chuẩn.Sẵn có trên thị trường.

7

Máy uốn ống

Bộ

03

Sử dụng uốn ống, đảm bảo an toàn lao động. Máy uốn thép: Ma x∅32

Tiện dụng cho công việc lưu động. 

8

Máy cắt ren ống

Chiếc

01

Dễ vận hành, an toàn, cắt được ren trên ống đạt yêu cầu. khả năng cắt ren:

- Ren ống 1/2’’÷4”,- Ren ống nối 3/8-2”;

9

Súng khí nén

Chiếc

06

Sử dụng thuận lợi,có áp lực đầu phun đủ làm sạch chi tiết.an toàn khi làm sạch các mối ghép trước khi lắp .

- Có đường kính mũi ∅2mm; - Lưu lượng xả: 145L/min÷160L/min Có kèm theo nguồn khí nén.

10

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

Dễ sử dụng, an toàn. Đánh bóng được chi tiết lắp đạt yêu cầu.

Có công suất: 50W÷ 200W.

11

Máy khoan điện cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng an toàn khi thực hiện các bài tập trong mô đun.

Khoan kim loại;đảo chiều;Tốc độ không tái 2.800 v/ph; Công suất 650w.

12

Kích

Bộ

01

Sử dụng nâng hạ được các bộ phận máy.

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

12.1

 Kích thủy lực

Chiếc

01

 

 

12.2

Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 2tấn ÷ 4tấn; Nâng cao nhất: 285mm ÷ 375mm

12.3

Kích ren.

Chiếc

01

 

13

Thước cặp

Bộ

03

Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

13.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

13.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

14

Thước lá

Chiếc

09

Dễ đo, đọc kích thước dài.

Phạm vi đo: 300÷500mm.

15

Căn lá

Bộ

06

Dễ sử dụng để kiểm tra chính xác khe hở lắp ghép.

Phạm vi đo : 0,01mm÷1mm; - Độ chia: 0,01÷0,05;

16

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

01

Sử dụng khi thực hành các bài tập lắp ráp bộ phận làm kín

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

16.1

Chìa vặn dẹt

Chiếc

01

 

Kích cỡ: 6÷30 mm. 

16.2

Chìa vặn khẩu

Chiếc

06

 

 Kích cỡ: 6÷32 mm

16.3

Chìa vặn lục lăng.

Chiếc

06

 

Kích cỡ: 4÷19mm

17

Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

Bộ

03

Sử dụng an toàn trong khi tháo lắp.

Bộ dụng cụ gồm: - 1 Súng vặn bu lông - 8 đầu tuýp: - 1 đầu nối khí.Có kèm theo nguồn khí nén.

18

Máy phun sơn

Chiếc

03

Dễ sử dụng, an toàn khi thực hiện các bài tập trong mô đun.

Độ rộng đầu phun: 1,5 mm; Dung tích bình chứa: 0,45 lít;Độ rộng phủ sơn: 25,5 cm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

20

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT MÁY CÔNG CỤ

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy Tiện

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành lắp đặt máy

Công suất động cơ: 3Kw ÷3,75Kw

2

Máy khoan 

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành lắp đặt máy

Công suất động cơ: 1,5Kw ÷2,8Kw

3

Máy Phay vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành lắp đặt máy

Công suất động cơ: 3,5Kw÷5,5Kw

4

Máy hàn điện xoay chiều

Bộ

01

Sử dụng hỗ trợ quá trình lặp đặt máy cong cụ. vận hành máy hàn thuận lợi, an toàn.

Dòng hàn: 50÷250A; Độ dày vật hàn 1,5÷5mm. Kèm theo đầy đủ phụ kiện (Kìm hàn, dây điện…)

5

Kích

Bộ

03

Sử dụng nâng hạ được các bộ phận máy.

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

5.1

 Kích thủy lực

Chiếc

01

 

 

5.2

Kích răng

Chiếc

01

 

 

5.3

Kích vít .

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 2tấn ÷ 4tấn; Nâng cao nhất: 285mm ÷ 375mm.

6

 Pa lăng xích

Chiếc

01

Dễ vận hành an toàn khi nâng hạ thiết bị bằng pa lăng

Pa lăng xích kéo, tải trọng kéo:0,5 tấn÷2 tấn; Chiều cao nâng : 2,5m ÷ 3m

7

Cẩu thủy lực

Chiếc

01

Vận hành đơn giản,an toàn khí cần phải nâng, chuyển máy đến vị trí lắp đặt.

Tải trọng nâng tối đa: 1,5 tấn 103

8

Máy khoan bê tông

Chiếc

03

Dễ thao tác, vận hành an toàn khi khoan lỗ nền móng máy.

Công suất (W): 650÷ 1500.Kèm theo mũi khoan.

9

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Dễ sử dụng, an toàn khi thực hiện các bài tập trong mô đun.

- Lưỡi cắt: 125÷230mm Công suất: 850W÷ 2000W. 

10

Thước cuộn thép

Chiếc

06

Sử dụng để đo kích thước mặt bằng lắp đặt máy.

Thước cuộn thép dài 2m÷ 3,5m.Thước dùng 2 hệ đo là mét, inches.

11

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng để đo kích thước mặt bằng lắp đặt máy

Thước lá:500-1050mm

12

Căn lá

Bộ

06

Dễ sử dụng để kiểm tra chính xác khe hở lắp ghép mặt trượt.

Phạm vi đo: 0,01mm÷1mm; - Độ chia: 0,01÷0,05; 

13

Đồng hồ so

Bộ

01

Đo được chính xác độ đảo, sai lệch vị trí tương quan.

- Độ chính xác 0,01÷0,02;
-Phạm vi đo: 0÷12,7mm.
 - Đế gá có từ tính.

14

Trục kiểm

Bộ

03

Kết cấu chính xác, đo kiểm được độ chính xác của máy tiện, khoan, phay.

Bộ trục kiểm tiêu chuẩn kiểm tra máy tiện,  máy khoan, máy Phay kèm theo máy.

15

Thước kiểm góc vuông

Chiếc

06

Đo kiểm được độ chính xác của máy tiện, khoan, phay.

Kích thước ke thông dụng: 300mm x 250mm;

16

Thước cầu

Chiếc

03

Dễ sử dụng để đo phẳng độ cao khi lắp đặt thiết bị

Khoảng đo: 3000; 5000; 6000

17

Ni vô

Bộ

02

Sử dụng để đo chính xác độ thăng bằng của máy và điều chỉnh cân bằng máy sau khi lắp đặt.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

17.1

Ni vô thẳng

Chiếc

01

 

Chiều dài ni vô: 150mm÷400mm ;Độ chínhxác: 0,02mm/m;

17.2

Ni vô khung

Chiếc

01

 

Khoảng đo: 200 x 200mm; Độ chính0,05mm/m Tiêu chuẩn DIN 877

18

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

 

 

19

Máy thuỷ bình

Chiếc

01

Dễ sử dụng để đo phẳng, góc, độ cao khi lắp đặt thiết bị

Loại thông dụng. Độ phóng đại tối đa: 24 ÷28 lần

20

Giá căng tâm-Dọi

bộ

03

Sử dụng khi điều chỉnh lắp đặt thiết bị.

Loại thông dụng. Chế tạo theo tiêu chuẩn

21

Bộ dao cạo kim loại

Bộ

09

Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao.

Loại thông dụng.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

21.1

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm.

21.2

Dao cạo mặt cong

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác

22

Bộ dụng cụ cắt ren.

Bộ

06

Sử dụng cắt ren chính xác cho các chi tiết ghép ren

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

22.1

Ta rô

Chiếc

01

 

 

22.2

Bàn ren

Chiếc

01

 

 - Đường kính ren: M4÷M16; - Có kèm theo tay quay .

23

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

01

Sử dụng khi thực hành các bài tập lắp ráp bộ phận làm kín

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

231

Chìa vặn dẹt

Chiếc

01

 

Kích cỡ: 6÷30 mm. 

23.2

Chìa vặn khẩu

Chiếc

06

 

Kích cỡ: 6÷32 mm

23.3

Chìa vặn lục lăng.

Chiếc

06

 

Kích cỡ: 4÷19mm

24

Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

Bộ

03

Sử dụng an toàn trong khi tháo lắp.

Bộ dụng cụ gồm:
- 1 Súng vặn bu lông
- 8 đầu tuýp:
- 1 đầu nối khí.Có kèm theo nguồn khí nén.

25

Búa tay

Chiếc

06

 

Trọng lượng 500g-1000g

26

Con Lăn

Chiếc

12

Dễ sử dụng thuận lợi khi di chuyển máy.

- Kích thước đường kính con lăn: ∅60 ÷ ∅80;
- Chiều dài con lăn L= 600÷800.

27

Xà beng

 

 

An toàn khi vận chuyển máy vào đúng vị trí lắp đặt máy

Xà beng có kích thước chiềudài: 1000mm÷1200mm; 

28

Dũa dẹt

Bộ

06

Dễ sử dụng, dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp đặt máy công cụ.

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm.

29

 Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

30

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP RÁP MÁY NÂNG CHUYỂN

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Kích

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp ráp cơ cấu nâng

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Kích ren

Chiếc

03

 

 

1.2

Kích răng

Chiếc

03

 

 

1.3

Kích thủy lực

Chiếc

03

 

-Tải trọng nâng: 2tấn ÷ 4tấn; -Nâng cao nhất: 285mm ÷ 375mm.

2

Thiết bị, nâng chuyển

Chiếc

02

Sử dụng thực hành lắp ráp các bộ phận tạo thành thiết bị nâng chuyển đạt yêu cầu kỹ thuật.

Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng có đầy đủ các bộ phận: -Bộ phận mang tải -Bộ phận phanh hãm

3

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Dễ sử dụng, đảm bảo an toàn thực hiện các bài tập trong mô đun.

Lưỡi cắt: 125÷230 mm Công suất: 850W÷ 2000W.

4

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

3

Dễ sử dụng an toàn khi thực hiện các bài tập trong mô đun.

Loại thông dụng, sẵn có trên thị trường. Công suất 50w÷200w

5

Máy khoan điện cầm tay

Chiếc

06

Dễ sử dụng, an toàn khi thực hiện các bài tập trong mô đun.

Khoan kim loại; đảo chiều; Công suất 0,5 – 1kW

6

Máy hàn điện xoay chiều

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý làm việc, vận hành máy hàn

Dònghàn: 50÷250A; Độ dày vật hàn 1,5÷5mm.Kèm theo đầy đủ phụ kiện  thuận lợi, an toàn. (Kìm hàn, dây điện)

7

 Thước cặp

Bộ

03

Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

 Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

7.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

8

Pan me

Bộ

01

 

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

 Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

8.2

Pan me đo trong

Chiếc

08

Sử dụng để kiểm tra kích thước lỗ của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

9

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng để đo kích thước mặt bằng lắp đặt máy

Thước lá:500-1050mm

10

Căn lá

Bộ

06

Sử dụng để kiểm tra khe hở lắp ghép mặt trượt.

Độ chia: 0,01÷0,05;

11

Bộ dao cạo kim loại

Bộ

09

Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao.

Loại thông dụng.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm.

11.2

Dao cạomặt

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu  cong chuẩn. Lưỡi cắt tam giác

12

Bộ dụng cụ cắt ren.

Bộ

06

Sử dụng cắt ren cho các chi tiết ghép ren

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

12.1

 Ta rô

Chiếc

01

 

 - Đường kính ren: M4÷M16; - Có kèm theo tay quay .

12.2

 Bàn ren

Chiếc

01

 

13

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

01

Sử dụng khi thực hành các bài tập lắp ráp bộ phận

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

13.1

 Chìa vặn dẹt

Chiếc

01

 

 Kích cỡ: 6÷30 mm.

13.2

Chìa vặn khẩu

Chiếc

06

 

Kích cỡ: 6÷32 mm

13.3

Chìa vặn lục lăng.

Chiếc

06

 

Kích cỡ: 4÷19mm

14

Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

Bộ

03

Sử dụng an toàn trong khi tháo lắp.

Bộ dụng cụ gồm: - 1 Súng vặn bu lông - 8 đầu tuýp: - 1 đầu nối khí.Có kèm theo nguồn khí nén.

15

Dũa dẹt

Bộ

06

Dũa các chi tiết phục vụ cho lắp ráp máy nâng chuyển

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm.

16

Mũi khoan

Bộ

06

Đảm bảo khoan lỗ chính xác. 

Mũi khoan tiêu chuẩn.Có đủ đường kính ≤ ∅14.

17

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường.

18

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP RÁP ĐỒ GÁ

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồ gá

Chiếc

03

Sử dụng lắp ráp đạt yêu cầu kỹ thuật.

Loại đồ gá thông dụng. Chế tạo theo tiêu chuẩn, kích thước

2

 Ê tô

Chiếc

03

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của ê tô, dễ lắp ráp đạt yêu cầu kỹ thuật

Loại thông dụng, có kích thước phù hợp . - Kích thước chiều dài hàm ê tô : 150mm ÷ 245mm; - Độ mở hàm: 100mm ÷ 150mm;

3

Bầu cặp

Chiếc

06

Thể hiện rõ, cấu tạo, nguyên lý làm việc của bầu cặp, dễ lắp ráp đạt yêu cầu kỹ thuật.

Loại thông dụng. đường kính kẹp lớn nhất ∅16. 

4

Mâm cặp (3 vấu, 4 vấu)

Bộ

03

Thể hiện rõ cấu tạo mâm cặp, dễ lắp ráp đạt yêu cầu kỹ thuật

Loại thông dụng, có kích thước phù hợp với máy tiện trong xưởng thực tập

5

Trục gá kép đàn hồi

Chiếc

02

Thể hiên rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của trục gá, lắp ráp đạt yêu cầu

Loại thông dụng, có kích thước phù hợp với máy tiện trong xưởng thực tập

6

Máy nâng, chuyển.

Chiếc

01

vận hành đơn giản, đảm bảo an toàn trong khi nâng chuyển chuyển đồ gá

-Tải trọng nâng; 500kg; chiều dài càng nâng hạ: 960; Kích thước giữa 2 càng nâng hạ: 290;

7

Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén

Bộ

03

Sử dụng đảm bảo an toàn trong khi tháo lắp đồ gá.

Bộ dụng cụ gồm: - 1 Súng vặn bu lông - 8 đầu tuýp: - 1 đầu nối khí; - Có kèm theo nguồn khí nén.

8

Thước cặp

Bộ

03

Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

 Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

8.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

9

Pan me

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

 Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

9.2

Pan me đo trong

Chiếc

08

Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

10

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng để đo kích thước mặt bằng lắp đặt máy

Thước lá:500-1050mm

11

 Căn lá

Bộ

06

Dễ sử dụng để kiểm tra chính

Phạm vi đo: 0,01mm÷1mm; xác khe hở lắp ghép mặt trượt. - Độ chia: 0,01÷0,05; 

12

Đồng hồ so

Bộ

01

Đo được chính xác độ đảo, sai lệch vị trí tương quan.

- Độ chính xác 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷12,7mm. - Đế gá có từ tính.

13

Thước kiểm góc vuông

Chiếc

06

Đo kiểm được độ chính xác của đồ gá.

Kích thước ke: 200 x150mm;

14

Dụng cụ tháo lắp.

 

 

Sử dụng lắp ráp các mối ghép của đồ gá

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

14.1

Tuốt nơ vít 2 cạnh.

Bộ

06

 

Kích cỡ:50÷200mm 

14.2

 Chìa vặn dẹt

Bộ

06

 

Kích cỡ: 6÷30 mm.

14.3

 Chìa vặn khẩu

Bộ

06

 

Kích cỡ: 6÷32 mm.

14.4

Chìa vặn lục lăng.

Bộ

06

 

Kích cỡ: 4÷19mm.

15

Tông đồng

Bộ

06

Đảm bảo an toàn cho mối ghép khi lắp

Có thể tự chế tạo. - Kích thước : ∅20- ∅30mm; - Chiều dài: 150÷ 350mm

16

Búa cao su

Chiếc

06

Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép

Loại thông dụng, săn có trên thị trường. Trọng lượng: 450g÷1000g

17

Êtô song hành

Chiếc

03

Sử dụng thuận lợi, an toàn, kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết.

- Kích thước Chiều dài của hàm ê tô: 150-200mm. - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết.

18

 Bàn máp

Chiếc

03

Sử dụng khi kiểm tra đồ gá.

Loại thông dụng, có kích thước: 400x 600

19

 Dũa dẹt

Bộ

06

Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp.

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm.

20

Mũi khoan

Bộ

06

Đảm bảo khoan lỗ chính xác.

Mũi khoan tiêu chuẩn. - Có đủ đường kính ≤ ∅14.

21

Dụng cụ cắt ren

Bộ

02

Sử dụng khi cắt ren chi tiết phục vụ cho lắp ráp đồ gá.

 

 

 Mỗi bộ gồm:

 

 

 

 

21.1

Ta rô

Bộ

06

 

 - Đường kính ren: M4÷M16; - Có kèm theo tay quay .

21.2

 Bàn ren

Chiếc

06

 

22

Bộ dao cạo kim loại

Bộ

02

Dễ sử dụng, đảm bảo cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao.

Chế tạo theo tiêu chuẩn.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

22.1

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

09

 

Chiều dài 300-350mm.

22.2

Dao cạo mặt cong

Chiếc

09

 

Lưỡi cắt tam giác

23

Máy vi tính

Chiếc

01

Trợ giúp cho giáo viên minh họa cấu tạo đồ gá, trình tự lắp đồ gá.

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

24

 Máy chiếu

Bộ

01

Dễ sử dụng, thuận lợi khi kết nối với máy tính để phóng to rõ nét minh họa cho bài giảng.

Loại thông dụng. Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens. - Màn chiếu min: 1,8m x 1,2m

 

BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP RÁP CÁC BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG THỦY KHÍ

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành thủy lực

Bộ

03

Dễ lắp đặt được các phần tử thủy lực tạo thành hệ thống thủy lực cơ bản

Kích thước bàn ≥ 1400x1000mm; Có bể dầu và các ống dẫn để lắp đặt được các phần tử thủy lực tạo thành hệ thống thủy lực cơ bản

2

Bàn thực hành khí nén

Bộ

03

Dễ lắp đặt được các phần tử khí nén tạo thành hệ thống khí cơ bản

Kích thước bàn ≥ 1400x1000mm;

3

Bơm thủy lực

Chiếc

03

Hoạt động tốt, dễ lắp ráp với các phần tử thủy lực tạo thành mạch thủy lực cơ bản, hình thành được được kỹ năng lắp ráp hệ thống thủy lực cơ bản.

Loại thông dụng dùng trong mạch thủy lực cơ bản Áp suất định mức 200 bar ÷ 250 bar.

4

Máy nén khí

Bộ

03

Sử dụng lắp ráp với các phần tử khí tạo thành mạch khí nén cơ bản

 

 

 Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

4.1

Kiểu pit tông;

Chiếc

01

 

- Áp suất khí nén: 8÷12Bar; - Công suất định mức: 1,5Kw÷5,5Kw

4.2

Trục vít;

Chiếc

01

 

4.3

Cánh gạt

Chiếc

01

 

5

Van áp suât

Bộ

03

Dễ lắp ráp, tạo thành hệ thống van 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

5.1

Van tràn

Chiếc

01

 

 

5.2

Van an toàn

Chiếc

01

 

 

5.3

 Van một chiều

Chiếc

01

 

 

5.4

Van tiết lưu

Chiếc

01

 

Loại thông dụng dùng trong mạch thủy lực cơ bản Áp lực max: 240 bar

6

Van điều khiển

Bộ

03

Dễ lắp ráp, đảo chiều được cơ cấu chấp hành.

Loại van thông dụng 3/2.Áp lực max: 20.6÷24.5 Mpa; Lương lượng chuẩn: 20÷120l/phút

7

Pittông –xy lanh

Bộ

03

Dễ lắp ráp thực hiện được chuyển động tịnh tiến trong hệ thống thủy lực.

- Đường kính xy lanh 100mm - Áp suất làm việc 140kgf/cm2

8

Đồng hồ đo áp suất

Chiếc

03

Dễ lắp ráp vào hệ thống thủy khí, đo được chính xác áp suất của hệ thống.

Đo áp suất dầu: Khoảng đo: 0÷250bar 

9

Ống dẫn, ống nối

Bộ

03

Dễ sử dụng để nối hệ thống van với cơ cấu chấp hành đạt yêu cầu làm việc.

Áp suất làm việc : 50bar ÷ 100bar

10

Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén

Bộ

03

Sử dụng thành thạo và đảm bảo an toàn trong khi tháo lắp

Bộ dụng cụ gồm: - 1 Súng vặn bu lông; 1 đầu nối khí - 8 đầu tuýp;có kèm theo nguồn khí nén.

11

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng khi thực hiện các bài tập quá trình lắp hệ thống thủy, khí.

Lưỡicắt:125÷230mm Công suất: 850W÷ 2000W.

12

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng khi thực hiện các bài tập trong quá trình lắp hệ thống thủy, khí

Loại thông dụng, sẵn có trên thị trường. Công suất 52w÷160w

13

Máy khoan điện cầm tay

Chiếc

06

Dễ sử dụng, an toàn khi thực hiện các bài tập trong mô đun.

Sử dụng thông dụng. Khoan kim loại;đảo chiều;Tốc độ không tái 2.800 v/ph; Công suất 650w

14

Thước cặp

Bộ

03

Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

14.1

 Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

14.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

15

Pan me

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

15.1

 Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

15.2

 Pan me đo trong

Chiếc

08

Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

16

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng để đo kích thước mặt bằng lắp đặt máy

Thước lá: 500-1000 mm

17

Dụng cụ tháo lắp.

 

 

Sử dụng lắp ráp các mối ghép của đồ gá

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

17.1

Tuốt nơ vít 2 cạnh.

Bộ

06

 

Kích cỡ:50÷200mm 

17.2

 Chìa vặn dẹt

Bộ

06

 

Kích cỡ: 6÷30 mm.

17.3

Chìa vặn khẩu

Bộ

06

 

Kích cỡ: 6÷32 mm.

17.4

Chìa vặn lục lăng.

Bộ

06

 

Kích cỡ: 4÷19mm.

18

Dũa dẹt

Bộ

06

Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp.

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm.

19

Mũi khoan

Bộ

06

Đảm bảo khoan lỗ chính xác.

Mũi khoan tiêu chuẩn. - Có đủ đường kính ≤ ∅14.

20

Dụng cụ cắt ren

Bộ

02

Sử dụng khi cắt ren chi tiết phục vụ cho thực hành

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

20.1

 Ta rô

Bộ

06

 

- Đường kính ren: M4÷M16; - Có kèm theo tay quay .

20.2

Bàn ren

Chiếc

06

 

21

Bộ dao cạo kim loại

Bộ

02

Dễ sử dụng, đảm bảo cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao.

Chế tạo theo tiêu chuẩn.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

21.1

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

09

 

Chiều dài 300-350mm.

21.2

Dao cạo mặt cong

Chiếc

09

 

Lưỡi cắt tam giác

22

Máy vi tính

Chiếc

01

Trợ giúp cho giáo viên minh họa bài giảng

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

23

Máy chiếu

Bộ

01

Sử dụng kết nối với máy tính để phóng to rõ nét minh họa cho bài giảng.

Loại thông dụng. Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. - Màn chiếu min: 1,8m x 1,2m

 

BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP RÁP PHANH VÀ CƠ CẤU AN TOÀN

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cơ cấu an toàn

Chiếc

06

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, các yêu cầu lắp ráp đạt yêu cầu kỹ thuật.

Loại cơ cấu thông dụng,  sử dụng trong máy tiện, phay, khoan. Cơ cấu bi an toàn, khớp nối an toàn.

2

Cơ cấu phanh hãm gồm:

Bộ

06

 

 

 

 Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

2.1

 Phanh má;

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc,các yêu cầu lắp ráp đạt yêu cầu kỹ thuật.

Loại cơ cấu thông dụng sử dụng trong máy công cụ. Ché tạo theo tiêu chuẩn.

2.2

 Phanh đai;

Chiếc

01

2.3

Phanh côn, đĩa

Chiếc

01

3

Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén

Bộ

03

Dễ sử dụng, an toàn trong khi tháo lắp cơ cấu an toàn và cơ cấu phanh

Bộ dụng cụ gồm: - 1 Súng vặn bu lông - 8 đầu tuýp; 1 đầu nối khí.Kèm theo nguồn khí nén.

4

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Dễ sử dụng,  an toàn khi thực hiện các bài tập quá trình lắp ráp phanh và cơ cấu an toàn.

Lưỡicắt:125÷230mm Công suất: 850W÷ 2000W.

5

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

Dễ sử dụng, an toàn khi thực hiện các bài tập trong quá trình lắp ráp phanh và cơ cấu an toàn.

Loại thông dụng, sẵn có trên thị trường. Công suất 52w÷160w

6

 Thước cặp

Bộ

03

Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

6.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

6.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

7

 Pan me

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

7.2

Pan me đo trong

Chiếc

08

Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

8

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng để đo kích thước mặt bằng lắp đặt máy

Thước lá:500-1050mm

9

Căn lá

Bộ

06

Dễ sử dụng để kiểm tra chính xác khe hở lắp ghép mặt trượt.

Phạm vi đo: 0,01mm÷1mm; - Độ chia: 0,01÷0,05;

10

Đồng hồ so

Bộ

01

Đo được chính xác độ đảo, sai lệch vị trí tương quan.

- Độ chính xác 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷12,7mm. - Đế gá có từ tính.

11

Dụng cụ tháo lắp.

 

 

Sử dụng lắp ráp các mối ghép của đồ gá

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

Tuốt nơ vít 2 cạnh.

Bộ

06

 

Kích cỡ:50÷200mm

11.2

Chìa vặn dẹt

Bộ

06

 

Kích cỡ: 6÷30 mm.

11.3

 Chìa vặn khẩu

Bộ

06

 

Kích cỡ: 6÷32 mm.

11.4

Chìa vặn lục lăng.

Bộ

06

 

Kích cỡ: 4÷19mm.

12

Tông đồng

Bộ

06

Đảm bảo an toàn cho mối ghép khi lắp

Có thể tự chế tạo. - Kích thước : ∅20- ∅30mm; - Chiều dài: 150÷ 350mm

13

Búa cao su

Chiếc

06

Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép

Loại thông dụng, săn có trên thị trường. Trọng lượng: 450g÷1000g

14

 Êtô song hành

Chiếc

03

Sử dụng thuận lợi, an toàn, kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết.

- Kích thước Chiều dài của hàm ê tô: 150-200mm. - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết.

15

Bàn máp

Chiếc

03

Sử dụng khi kiểm tra đồ gá.

Loại thông dụng, có kích thước: 400x 600

16

Dũa dẹt

Bộ

06

Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp.

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm.

17

Mũi khoan

Bộ

06

Đảm bảo khoan lỗ chính xác.

Mũi khoan tiêu chuẩn. - Có đủ đường kính ≤ ∅14.

18

Dụng cụ cắt ren

Bộ

02

Sử dụng khi cắt ren chi tiết phục vụ cho lắp ráp đồ gá.

 

 

 Mỗi bộ gồm:

 

 

 

 

18.1

 Ta rô

Bộ

06

 

Đường kính ren: M4÷M16; Có kèm theo tay quay .

18.2

Bàn ren

Chiếc

06

 

19

Bộ dao cạo kim loại

Bộ

02

Dễ sử dụng, đảm bảo cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao.

Chế tạo theo tiêu chuẩn.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

19.1

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

09

 

Chiều dài 300-350mm.

19.2

Dao cạo mặt cong

Chiếc

09

 

Lưỡi cắt tam giác

20

Máy vi tính

Chiếc

01

Trợ giúp cho giáo viên minh họa cấu tạo đồ gá, trình tự lắp đồ gá.

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

21

Máy chiếu

Bộ

01

Dễ sử dụng, thuận lợi khi kết nối với máy tính để phóng to rõ nét minh họa cho bài giảng.

Loại thông dụng. Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens. - Màn chiếu min: 1,8m x 1,2m 

 

BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP RÁP NÂNG CAO

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cụm bàn máy phay

Bộ

01

Sử dụng để thực hành lắp ráp cụm bàn máy phay

Bàn máy phay thông dụng, sử dụng rộng rãi trong các máy phay

2

Cụm trục chính máy phay

Bộ

01

Sử dụng để thực hành lắp ráp cụm trục chính máy phay

Loại trục chính thông dụng, sử dụng rộng rãi trong các máy phay

3

Cụm trục chính máy doa

Bộ

01

Sử dụng để thực hành lắp ráp cụm trục chính máy doa

Loại trục chính thông dụng, sử dụng rộng rãi trong các máy doa

4

Cụm trục chính mài

Bộ

01

Sử dụng để thực hành lắp ráp cụm trục chính máy mài.

Loại trục chính thông dụng, sử dụng rộng rãi trong các máy mài

5

Cơ cấu thay đổi tốc độ

Bộ

03

Sử dụng để thực hành lắp ráp cơ cấu thay đổi tốc độ.

Loại thường được sử dụng điều khiển hộp tốc độ, tốc độ tiến máy công cụ.

6

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Dễ sử dụng sử dụng an toàn khi thực hiện các bài tập quá trình lắp ráp nâng cao.

Lưỡicắt:125÷230mm Công suất: 850W÷ 2000W.

7

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

Dễ sử dụng, an toàn khi thực hiện các bài tập trong quá trình lắp nâng cao.

Loại thông dụng. Công suất: 50 w ÷200w

8

 Pa lăng

Chiếc

02

Dễ vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ thiết bị bằng pa lăng

Pa lăng xích kéo loại thông dụng. Tải trọng kéo : 0,5 tấn÷2 tấn; - Chiều cao nâng : 2,5m ÷ 3m

9

Tời

Bộ

02

Dễ vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ thiết bị bằng tời.

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

9.1

Tời điện;

Chiếc

01

 

 Loại thông dụng :
-Tải trọng: 50kg÷ 500kg ;
- Công suất:0,5Kw÷ 2Kw

9.2

Tời quay tay

Chiếc

01

 

10

 Kích thủy lực

Chiếc

02

Dễ vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ thiết bị bằng kích.

-Tải trọng 2÷ 4tấn;
-Nâng cao nhất: 285mm ÷ 375mm.

11

Mẫu so độ nhám

Bộ

01

Dễ so sánh nhận biết được cấp độ nhám chi tiết máy.

Mẫu bao gồm các cấp độ nhám thông dụng từ: 0,4µm ÷ 12,5 µm

12

Thước cặp

Bộ

03

 Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

12.1

 Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

12.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

13

 Pan me

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

13.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

13.2

Pan me đo trong

Chiếc

08

Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu  điều chỉnh độ chính xác của pan me

14

 Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng để đo kích thước mặt bằng lắp đặt máy

Thước lá:500-1050mm

15

Căn lá

Bộ

06

Dễ sử dụng để kiểm tra chính xác khe hở lắp ghép mặt trượt.

Phạm vi đo: 0,01mm÷1mm; - Độ chia: 0,01÷0,05;

16

Đồng hồ so

Bộ

01

Đo được chính xác độ đảo, sai lệch vị trí tương quan.

- Độ chính xác 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷12,7mm. - Đế gá có từ tính.

17

Dụng cụ tháo lắp.

Bộ

01

Sử dụng lắp ráp các mối ghép của đồ gá

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

17.1

Tuốt nơ vít 2 cạnh.

Chiếc

06

 

Kích cỡ:50÷200mm

17.2

 Chìa vặn dẹt

Chiếc

06

 

Kích cỡ: 6÷30 mm.

17.3

Chìa vặn khẩu

Chiếc

06

 

Kích cỡ: 6÷32 mm.

17.4

Chìa vặn lục lăng.

Chiếc

06

 

Kích cỡ: 4÷19mm.

18

Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén

Bộ

03

Đảm bảo an toàn trong khi lắp ráp nâng cao.

Bộ dụng cụ gồm:
- 1 Súng vặn bu lông
- 8 đầu tuýp:
- 1 đầu nối khí; Kèm theo nguồn khí nén.

19

Tông đồng

Bộ

06

Đảm bảo an toàn cho mối ghép khi lắp

Có thể tự chế tạo. - Kích thước : ∅20- ∅30mm; - Chiều dài: 150÷ 350mm

20

Búa cao su

Chiếc

06

Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép

Loại thông dụng, săn có trên thị trường.  Trọng lượng: 450g÷1000g

21

 Êtô song hành

Chiếc

03

Sử dụng thuận lợi, an toàn, kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết.

- Kích thước Chiều dài của hàm ê tô: 150-200mm.
 - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết.

22

 Bàn máp

Chiếc

03

Sử dụng khi kiểm tra đồ gá.

Loại thông dụng, có kích thước: 400x 600

23

Dũa dẹt

Bộ

06

Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp.

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm.

24

Mũi khoan

Bộ

06

Đảm bảo khoan lỗ chính xác.

Mũi khoan tiêu chuẩn.Có đường kính ≤ ∅14.

25

Dụng cụ cắt ren

Bộ

02

Sử dụng khi cắt ren chi tiết phục vụ cho lắp ráp

 

 

 Mỗi bộ gồm:

 

 

 

 

25.1

Ta rô

Bộ

06

 

- Đường kính ren: M4÷M16; - Có kèm theo tay quay .

25.2

Bàn ren

Chiếc

06

 

26

Bộ dao cạo kim loại

Bộ

02

Dễ sử dụng, đảm bảo cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao.

Chế tạo theo tiêu chuẩn.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

26.1

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

09

 

Chiều dài 300-350mm.

26.2

Dao cạo mặt cong

Chiếc

09

 

Lưỡi cắt tam giác

27

Máy vi tính

Chiếc

01

Trợ giúp cho giáo viên minh họa bài giảng

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường

28

 Máy chiếu

Bộ

01

Dễ sử dụng, thuận lợi khi kết nối với máy tính để phóng to rõ nét minh họa cho bài giảng.

Loại thông dụng. Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens. - Màn chiếu min: 1,8m x 1,2m 

 

BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện 1 pha

Chiếc

03

Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 1 pha.

Động cơ điện không đồng bộ 1pha rôto ngắn mạch công suất tối đa: 3kW

2

 Động cơ điện 3 pha

Chiếc

03

Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 3 pha.

Công suất ≤ 250kW

3

Động cơ nhiều tốc độ

Chiếc

03

Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 3 pha.

Công suất: 0.45 - 40 KW; Số cấp tốc độ: 2, 3, 4; Cấp bảo vệ: IP54; Điện áp định mức: 380V;

4

Biến áp tự ngẫu

Chiếc

06

Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 3 pha.

Biến áp tự ngẫu 3 pha; Công suất ≤: 180 KVA

5

Khoan điện cầm tay

Chiếc

06

Làm đúng thao tác, an toàn khi sử dụng thiết bị.

Loại thông dụng. Công xuất 550-800 W;

6

 Súng bắn vít

Chiếc

06

Làm đúng thao tác, an toàn khi sử dụng thiết bị lắp đặt .

Đầu vít: ¼” lục giác M4 – M 14 Bu lông Mômen lực: 90Nm Công suất: 230W ÷500 W.

7

Đồng hồ đo điện vạn năng

Bộ

03

Dễ sử dụng, quan sát khi đo, an toàn kiểm tra mạch điện

Loại thông dụng. Theo TCVN Đo được V, A, Ω

8

Bút thử điện

Chiếc

03

An toàn sử dụng để kiểm tra tình trạng có điện

Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường.

9

Chìa vặn dẹt 

Bộ

03

Dễ sử dụng, an toàn khi lắp ráp

Bộ dụng cụ thông dụng: Kích thước 6-30mm; 

10

Tuốc nơ vít.

Bộ

03

Dễ sử dụng, an toàn khi lắp ráp .

Loại thông dụng. Mạ crôm, tay cầm bọc cao su, chống trơn trượt. Kích cỡ: 4-12mm.dài 50mm÷200mm

11

Kìm điện, kìm cắt dây điện

Bộ

03

An toàn sử dụng để cắt, xoắn dây điện

Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường. Tay cầm bọc nhựa, cách điện tốt

12

Panel thực hành lắp đặt

Bộ

03

Sử dụng lắp các khí cụ điện trong mạch điều khiển

Các khí cụ điện dùng để thực hành lắp các mạch bài tập trong mô đun

13

Khí cụ điện

Bộ

03

Thể hiện cấu tạo, công dụng, lựa chọn các khí cụ điện thực hiện lắp đặt hệ thống điện điều khiển

Cầu dao 3 pha; Công tắc tơ (220-380)V - (22-40)A; Rơ le nhiệt 12- 22A, rơ le trung gian 5-7A, rơ le thời gian Rơ le quá dòng, rơ le quá áp; Chuông điện; Biến trở công suất

14

Mô hình điều khiển tốc độ động cơ

Bộ

02

Giới thiệu các mạch điều khiển tốc độ động cơ; các phím chức năng; các ngõ vào, ra và cách kết nối.

Kích thước phù hợp để giảng dạy. Đảm bảo mỹ thuật

15

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của mô đun

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của mô đun

16

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của mô đun

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu ≥ 1,8m x1,2m 

 

BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY BƠM

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bơm trục ngang

Chiếc

03

Sử dụng lắp đặt bơm an toàn,  đúng yêu cầu kỹ thuật

Công suất: 2,2 Kw÷ 4Kw;

2

Bơm trục đứng

Chiếc

03

Sử dụng lắp đặt bơm an toàn,  đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Lưu lượng: 4,8 m³/h ÷80 m³/h; - Công suất: 1,8Kw ÷ 3Kw

3

Máy cắt ống

Chiếc

03

Vận hành đơn giản, an toàn. Cắt được ống đúng kích thước.

Loại thông dụng. cắt ống ∅10÷∅115mm. Độ dày thành ống ≤ 8mm.

4

Máy ren ống

Chiếc

01

Sử dụng an toàn, cắt được ren ống đạt yêu cầu.

Loại thông dụng . Phạm vi ren ống: 16÷50mm; Ren ống nối: 3/8÷2’’

5

Pa lăng

Chiếc

02

Dễ vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ bơm bằng pa lăng

Pa lăng xích kéo loại thông dụng. Tải trọng kéo : 0,5 tấn÷2 tấn; - Chiều cao nâng : 2,5m ÷ 3m

6

Tời

Chiếc

02

Dễ vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ bơm bằng tời.

Loại thông dụng tời đảo chiều điện. -Tải trọng: 50kg÷ 500kg ; - Công suất: 0,5Kw÷ 2Kw

7

Máy nâng

Chiếc

01

Dễ sử dụng, vận hành an toàn, khi nâng, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp.

Máy thông dụng để nâng chuyển các bộ phận máy.Tải trọng nâng: 100kg÷600kg ;

8

Máy hàn

Bộ

01

Dễ sử dụng,  an toàn hàn được mối hàn đạt yêu cầu khi lắp đặt máy bơm

Dòng hàn50÷250A; Độ dày vật hàn 1,5÷5mm. Kèm theo đầy đủ phụ kiện (Kìm hàn, dây điện…)

9

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Dễ vận hành khoan được lỗ trên bê tông để thực hiện bài tập lắp đặt máy bơm.

Loại thông dụng. Côngsuất :500w ÷750w.

10

Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Dễ sử dụng, an toàn khi thực hiện các bài tập lắp đặt máy bơm.

Lưỡicắt:125÷230mmCông suất: 850W÷ 2000W.

11

Ni vô

Chiếc

03

Kiểm tra,  điều chỉnh cân bằng máy bơm khi lắp đặt

Khoảng đo: 200 x 200mm; Độ chính xác: 0,02mm/m

12

Máy thủy bình, kinh vĩ

Chiếc

02

Sử dụng để đo phẳng, góc, độ cao khi lắp đặt thiết bị

Loại thông dụng; Độ phóng đại tối đa: 24 ÷28 lần

13

Giá căng tâm, dọi

Bộ

06

Căn chỉnh được tâm máy bơm trùng tâm bệ khi lắp ráp bơm.

Loại thông dụng. Chế tạo theo tiêu chuẩn.

14

Thiết bị kiểm tra áp lực ống.

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý vận hành.Dễ sử dụng để đo lưu lượng nước trong ống kín

Loại thông dụng sẵn có trên thị trường.

15

Thước cặp

Chiếc

06

Sử dụng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp.

-Phạm vi đo: 0÷250mm; - Độ chính xác: 0,02 ;0.05;0,1mm.

16

Thước lá

Chiếc

09

Sử dụng để đo chi tiết trước khi lắp.

Loại thông dụng. Phạm vi đo: 300÷500mm.

17

Thước cuộn thép

Chiếc

03

Dễ đo,đọc rõ kích thước cần đo.

Loại thông dụng . Phạm vi đo: 0÷3500mm.

18

Căn lá

Bộ

06

Dễ sử dụng để kiểm tra chính xác khe hở lắp ghép.

Độ chia: 0,01÷0,05;

19

Dụng cụ tháo lắp

 

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

19.1

 Chìa vặn dẹt

Bộ

06

 

 Kích cỡ: 6÷30 mm.

19.2

Chìa vặn khẩu

Bộ

06

 

 Kích cỡ: 6÷32 mm.

19.3

Chìa vặn lục lăng.

Bộ

06

Sử dụng để lắp ráp mối ghép khi lắp đặt bơm.

Kích cỡ: 4÷19mm.

20

Tông đồng

Bộ

06

Đảm bảo an toàn cho mối ghép khi lắp

Kích thước : ∅20- ∅30mm; Chiều dài: 150÷ 350mm

21

Búa cao su

Chiếc

06

Sử dụng an toàn khi lắp mối ghép.

Loại thông dụng, săn có trên thị trường. Trọng lượng: 450g÷1000g

22

Búa nguội

Bộ

03

Sử dụng an toàn khi lắp ráp.

Trọng lượng : 500g÷700g

23

Dũa dẹt

Bộ

06

Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp máy nâng chuyển

Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm.

24

Mũi khoan

Bộ

06

Góc2 φphù hợp,  đảm bảo khoan lỗ chính xác.

Mũi khoan tiêu chuẩn. Đường kính ≤ ∅14.

25

Bộ dụng cụ cắt ren.

Bộ

06

Sử dụng cắt ren các chi tiết lắp ráp

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

25.1

 Bộ ta rô

Bộ

01

 

 Đường kính ren: M4÷M16; Có kèm theo tay quay .

25.2

Bàn ren

Chiếc

01

 

26

Bộ dao cạo kim loại.

Bộ

18

Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

26.1

Dao cạo mặt phẳng

Bộ

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm.

26.2

Dao cạo mặt cong

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác.

27

Máy vi tính

Chiếc

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

28

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ sử dụng, kết nối với máy tính phóng to các hình minh họa hoặc mô phỏng trợ giúp cho giáo viên khi giảng dạy các bài giảng trong môđun

Loại thông dụng. Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens. - Màn chiếu kích thước min: 1,8mx1,2m

 

BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): THỰC TẬP NGHỀ TIỆN

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

06

Tiện được các bài tập trong mô đun theo đúng yêu cầu.

- Đường kính tiện trên băng: 330÷360mm - Động cơ trục chính:3Kw÷3,75Kw.

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

An toàn khi sử dụng. Mài sắc được dao tiện và các dụng cụ khác.

Kích thước đá: ∅250 ÷ ∅400 Công suất động cơ 1,5Kw÷3,5Kw.

3

Dao tiện

Bộ

06

Dễ gá lắp, đảm bảo độ cũng vững, độ sắc để tiện trụ trơn, trụ bậc, tiện côn đạt yêu cầu kỹ thuật.

Doa tiện ngoài đầu thẳng, cong gắn mũi dao hợp kim cứng.

4

Dũa 

Chiếc

03

Sử dụng thuận tiện khi cần gia công sửa nguội.

Dụng cụ thông dụng. Dũa dẹt kích thước 200-300mm.

5

Cưa tay 

Chiếc

03

Sử dụng thuận tiện khi cưa phôi

Khung cưa lắp được lưỡi cưa kích thước 250-300mm.

6

 Mũi khoan

Bộ

06

Mài sửa được góc sắt đúng kỹ thuật.

Mũi khoan chuôi trụ, chuôi côn đường kính từ 8- 20mm

7

 Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng đo kích thước dài.

Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0- 300mm;

8

Thước cặp

Bộ

03

Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

 Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

8.2

 Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

9

Pan me

Bộ

01

 

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

 Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

9.2

Pan me đo trong

Chiếc

08

Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết .

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

10

Mũi tâm cố định

Chiếc

06

Sử dụng để so dao

Đủ độ cứng, đúng góc độ

11

Bầu cặp mũi khoan

chiếc

06

Kẹp chặt được mũi khoan trên máy tiện

Khả năng kẹp ≤ ∅14 mm

12

Máy vi tính

Chiếc

01

Sử dụng thiết bị trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường.

13

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Sử dụng cho giáo viên khi giảng dạy các bài giảng trong môđun

Loại thông dụng. Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens. - Màn chiếu kích thước min: 1,8mx1,2m

 

BẢNG 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 45

Trình độ dào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

01

Đề xuất thay đổi phương án công nghệ phù hợp với điều kiện cụ thể để nâng cao năng xuất máy.

- Đường kính tiện trên băng: 330mm÷360mm - Động cơ trục chính:3Kw÷3,75Kw.

2

Máy phay vạn năng

Chiếc

01

Đề xuất thay đổi phương án công nghệ phù hợp với điều kiện cụ thể để nâng cao năng xuất máy.

- Công suất động cơ: 3,5Kw÷5,5Kw

3

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Đề xuất thay đổi phương án công nghệ phù hợp với điều kiện cụ thể để nâng cao năng xuất máy.

- Đường kính lỗ khoan tối đa: ∅25mm÷∅30mm

4

Máy tiện CNC

Chiếc

01

Sử dụng hiệu quả các loại trang thiết bị

- Đường kính tiện Max:Ø200÷ Ø230 - Công suất động cơ chính 1,5 Kw;

5

Máy phay CNC

Chiếc

01

Sử dụng hiệu quả các loại trang thiết bị

Kích thước bàn máy:800x420-1270x285; - Công suất động cơ: 5 ÷ 5,5 Kw;

6

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

Đề xuất thay đổi phương án công nghệ phù hợp với điều kiện cụ thể để nâng cao năng xuất máy.

Lực ép: 100KN÷300KN - Áp suất nén: 36÷50MPa -Hành trình: 150mm÷200mm

7

Máy mài hai đá

Chiếc

01

An toàn khi sử dụng mài sửa được các dụng cụ.

- Kích thước đá: Φ250 - Φ400 - Công suất động cơ 1,5Kw -3,5

8

 Máy vi tính

Chiếc

01

Sử dụng thiết bị trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường.

9

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Sử dụng cho giáo viên khi giảng dạy các bài giảng trong môđun

Loại thông dụng. Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens. - Màn chiếu kích thước min: 1,8mx1,2m

PHẦN B

BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ- ĐUN BẮT BUỘC VÀ DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO TỪNG MÔ- ĐUN TỰ CHỌN

BẢNG 39. TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

I

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG

1

Trang bị bảo hộ lao động nghề nguội lắp ráp.

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

1.1

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động

1.2

 Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động.

1.3

 Kính bảo hộ

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động.

1.4

Găng tay

Đôi

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động.

1.5

 Giầy bảo hộ

Đôi

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động.

2

 Trang bị cứu thương

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ trang bị được mô tả cụ thể như

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

2.1

Tủ kính 

Chiếc

01

Tủ kính có biểu tượng chữ thập và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

2.2

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn sát trùng

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế.

2.3

Cáng cứu thương

Chiếc

01

 Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế.

2.4

Mô hình người dùng cho

Chiếc

01

 Theo tiêu chuẩn TCVN về thực tập sơ cấp cứu nạn nhân thiết bị y tế.

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

3.1

Bình xịt bọt khí CO2

Bình

03

 

3.2

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

3.3

Xẻng

Chiếc

03

 

3.4

Cát đen

m3

01

 

4

Mô hình hệ thống an toàn điện

Bộ

01

Hệ thống được lắp đặt trên giá. Đảm bảo tính thẩm mỹ

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

4.1

 Bảo vệ điện áp

Chiếc

01

 

4.2

Bảo vệ dòng điện

Chiếc

01

 

4.3

Bảo vệ vệ lệch pha

Chiếc

01

 

II

 NHÓM THIẾT BỊ CƠ BẢN

5

Máy thử độ cứng

Chiếc

01

- Độ chính xác theo tiêu chuẩn ISO 6508, -Thang độ cứng Rockwell A, B, C, F.

6

Máy thử kéo, nén, uốn vật liệu

Chiếc

01

Máy thử kéo, nén, uốn vạn năng thông dụng : - Lực kiểm tra: 0÷100KN; Khoảng cách đo căng: 200-600mm;

7

 Máy thử xoắn vật liệu

Chiếc

01

- Mô men thử lớn nhất : 500N/m Sai số hiển thị mô men đo: ≤ ±1.0% - Đường kính của mẫu: 8-25mm

8

Máy soi tổ chức kim loại

Chiếc

01

Phương pháp soi ảnh : phản xạ, vùng sáng hội tụ, phân cực - Độ phóng đại tối đa: 1000x 139 

9

Lò điện trở 

Chiếc

01

Công suất 90Kw, nhiệt độ làm việc Max 1450°C.

10

Máy đo tọa độ không gian 3D

Chiếc

01

Loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc. Hành trình đo Max: Trục X: 460mm Trục Y: 510mm Trục Z: 420mm

11

Máy cắt đột

Chiếc

01

Loại nhỏ phù hợp với dạy nghề. - Khả năng cắt dầy tối đa: 8mm - Lực đột tối thiểu: 360KG; - Công suất động cơ: 2,2Kw

12

Máy hàn hồ quang xoay chiều

Bộ

01

Dòng hàn: 50÷250A; Độ dày vật hàn 1,5÷5mm. Kèm theo đầy đủ phụ kiện (Kìm hàn, dây điện)

13

Bộ cắt khí

Chiếc

01

Loại thông dụng, sẵn có trên thị trường.

14

 Máy mài hai đá để bàn

Chiếc

01

Có tính an toàn cao, có hệ thống chắn bụi; - Kích thước đá: Φ100 ÷ Φ250 mm; - Công suất động cơ: 0,5÷1,5Kw.

15

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Loại thông dụng phù hợp với dạy nghề. - Có tính an toàn cao, có hệ thống chắn bụi; - Kích thước đá: Φ250 - Φ400 - Công suất động cơ 1,5Kw -3,5 Kw

16

 Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

Loại thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường.Có công suất: 52W÷ 160W

17

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Công xuất: 540÷1000w bằng điện hoặc khí nén

18

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

06

Loại thông dụng.Áp lực khí:≤90 psi; Tốc độ tối đa: 54.000vòng/phút;

19

Khoan điện cầm tay

Chiếc

06

Loại thông dụng, sẵn có trên thị trường.Công suất máy: 500- 650w.

20

Máy cắt bằng tay

Cái

01

Cắt thép tấm, thanh, thép ống; Công xuất max: 2400 w

21

Máy cắt đòn bẩy

Cái

03

Cắt phôi có chiều dày đến 5mm

22

Bộ khuyếch đại công xuất

Bộ

03

Bộ khuyếch đại gồm các thông số cơ bản sau: Dải tần Băng tần nghiệp dư 144 -148MHz; Chế độ FM/SSB/CW; Dòng điện 1 chiều DC 13.8V 24 A max;

23

Bộ thí nghiệm điện tử cơ bản

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

23.1

 Khối chỉnh lưu

Bộ

01

I ≥ 3A, VAC =220V 

23.2

 Khối ổn áp

Bộ

01

U = ± 9VDC

23.3

Khối khuếch đại Bộ

01

P ≥ 3W

 

23.4

Khối bảo vệ

Bộ

01

 P ≥ 3W

24

 Máy hiện sóng

Chiếc

01

Có thông số cơ bản:Analog 40Mhz, kiểu hiển thị 2 kênh

25

Bộ khí cụ điện

Bộ

06

Loại thông dụng. Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

25.1

Công tơ điện

Chiếc

01

Loại 1 pha, 3 pha dùng phổ biến trên thị trường.

25.2

Khởi động từ

Chiếc

01

Loại thông dụng phổ biến trên thị trường. Loại đơn, kép 4 cực phù hợp với thiết bị

25.3

 Cầu dao điện

Chiếc

01

Loại thông dụng. cầu dao tự động hoặc cầu dao đảo.

25.4

Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac

Bộ

02

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn U = 220V, f = 50Hz. Đui gài hoặc xoáy

25.5

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

02

Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W

26

Động cơ điện (1 pha, 3 pha)

Bộ

01

Có công suất tối đa: 3KW

27

 Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

06

DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50µA/2.5/25/250mA Ω: x1/x10/x1K/x10K/x100K

III

 NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

28

Máy tiện ren vít vạn năng

Chiếc

01

Công suất động cơ : 3KW÷5,5Kw.

29

 Máy tiện CNC

Chiếc

01

- Đường kính tiện Max:Ø200÷ Ø230

30

 Máy phay CNC

Chiếc

01

Công suất động cơ: 5 ÷ 5,5 Kw;

31

Máy phay vạn năng

Chiếc

01

Công suất động cơ: 3,5Kw÷5,5Kw

32

Máy doa 

Chiếc

01

Đường kính lỗ doa: ∅39÷∅60mm; Độ sâu lỗ doa lớn nhất: 160mm.

33

Máy mài mặt phẳng

Chiếc

01

 Công suất lớn nhất 7,5kw.

34

 Máy khoan đứng

Chiếc

01

Đường kính khoan lớn nhất ∅25÷∅30mm; Công suất động cơ khoảng 4,5KW.

35

Máy khoan bàn

Chiếc

03

Loại phổ biến và phù hợp trong các cơ sở dạy nghề: Đường kính khoan lớn nhất: ∅12÷∅16mm.

36

 Máy khoan cần

Chiếc

01

Đường kính khoan max: ∅30mm; Công suất động cơ khoảng 4,5KW.

37

Máy bào ngang

Chiếc

01

Hành trình bào ≤ 650, Công suất động cơ trục chính ≤ 5KW

38

Máy ép nguội trục vít

Chiếc

01

Lực ép 300÷630KN; -Hành trình ép 400÷600 m.

39

Máy ép thủy lực

Chiếc

03

Lực ép: 100KN÷300KN Hành trình: 1550mm÷200mm.

40

Cưa máy

Chiếc

01

Khả năng cắt thép tròn đường kính 16÷50mm; cắt thép vuông 10÷ 25mm;Công suất: 0,37÷ 2,24 KW

41

 Máy cắt

Chiếc

01

Cắt thép tấm, thanh, thép ống: Công suất: 2400 w

42

Máy cắt ren ống

Chiếc

01

Khả năng cắt: Ren ống 1/2’’÷4”, Ren ống nối 3/8÷2”.

43

Máy uốn ống

Bộ

03

Máy uốn thép: Ma x∅32 Tiện dụng cho công việc lưu động.

44

Ni vô

Bộ

02

Loại dụng cụ thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

44.1

Ni vô thẳng

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,02mm/m

44.2

Ni vô khung

Chiếc

01

Độ chính 0,05mm/m

45

 Thước cầu

Chiếc

03

Khoảng đo: 3000; 5000; 6000

46

 Máy kinh vĩ

Chiếc

01

Loại thông dụng; Độ phóng đại tối đa: 24 ÷28 lần

47

Máy thuỷ bình

Chiếc

01

Loại thông dụng; Độ phóng đại tối đa: 24 ÷28 lần

48

Giá căng tâm-Dọi

Bộ

03

Loại thông dụng. Chế tạo theo tiêu chuẩn

49

Máy cân bằng động

Chiếc

01

Trọng lượng chi tiết cân bằng từ 1-100kg; đường kính chi tiết max 700mm, độ nhạy 0,1-0,3grm.

50

 Kích

Bộ

03

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

51.1

Kích răng

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

51.2

Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

51.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

52

 Pa lăng

Bộ

01

Pa lăng thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

52.1

 Pa lăng kéo tay;

Chiếc

01

 

52.2

Pa lăng điện

Chiếc

01

Tải trọng kéo : 0,5 tấn÷2 tấn; - Chiều cao nâng : 2,5m ÷ 3m

53

Tời

Bộ

01

 

 

 Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

53.1

Tời quay tay

Chiếc

01

-Tải trọng: 50kg÷ 500kg ; - Công suất: 0,5Kw÷ 2Kw

53.2

Tời điện

Chiếc

01

 

54

Xe nâng

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 100kg÷600kg ;

55

Máy nén khí

Chiếc

01

- Áp suất khí nén: 8÷12Bar;

56

Máy làm sạch bằng khí nén

Chiếc

03

- Mức tiêu thụ không khí: 3 CFM. - Đầu khí vào: 1/4”.

57

 Súng khí nén

Chiếc

06

- Có đường kính mũi ∅2mm; - Lưu lượng xả: 145L/min÷160L/min Có kèm theo nguồn khí nén.

58

Máy phun sơn

Chiếc

03

Độ rộng đầu phun: 1,5 mm; Dung tích bình chứa: 0,45 lít;Độ rộng phủ sơn: 25,5 cm

59

Máy gia nhiệt vòng bi

Chiếc

01

Đường kính gia nhiệt : d=∅20÷∅300 mm

60

Cẩu thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng tối đa: 1,5 tấn

61

Máy khoan bê tông

Chiếc

03

Công suất (W): 650÷ 1500.Kèm theo mũi khoan.

62

Bơm thủy lực

Chiếc

03

Loại thông dụng dùng trong mạch thủy lực cơ bản Áp suất định mức 200 bar ÷ 250 bar.

63

Cụm bàn máy phay

Bộ

01

Bàn máy phay thông dụng, sử dụng rộng rãi trong các máy phay

64

Cụm trục chính máy phay

Bộ

01

Loại trục chính thông dụng, sử dụng rộng rãi trong các máy phay

65

Cụm trục chính máy doa

Bộ

01

Loại trục chính thông dụng, sử dụng rộng rãi trong các máy doa

66

Cụm trục chính mài

Bộ

01

Loại trục chính thông dụng, sử dụng rộng rãi trong các máy mài

67

Cơ cấu thay đổi tốc độ

Bộ

03

Loại thường được sử dụng điều khiển hộp tốc độ, tốc độ tiến máy công cụ.

IV

NHÓM DỤNG CỤ

 

 

 

68

Thước cuộn

Chiếc

01

Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0÷3000mm;

69

 Thước lá

Chiếc

06

Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước: 0÷1000mm;

70

 Thước đo sâu

Chiếc

03

Dụng cụ phổ thông. Độ chính xác: 0,05mm.

71

Thước cặp

Bộ

03

Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

71.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

71.2

 Thước cặp điện tử

Chiếc

01

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

72

Pan me

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

72.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

72.2

 Pan me đo trong

Chiếc

08

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

72.3

 Pan me đo sâu

Chiếc

04

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

73

 Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Loại dụng cụ thông dụng. Góc đo max: 360°

74

Thước kiểm phẳng

Chiếc

06

Kích thước theo tiêu chuẩn, dài tối thiểu: 125mm

75

Thước đo ren

Bộ

03

Phù hợp với tiêu chuẩn. Đường kính ren ≤16mm.

76

Ke góc

Chiếc

06

Dụng cụ thông dụng. Kích thước theo tiêu chuẩn. Góc ke: 90°÷120°

77

 Compa

Bộ

02

 Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

77.1

Com pa đo ngoài

Chiếc

01

Chiều dài:150÷200mm; khoảng đo: 0÷100mm;

77.2

 Com pa đo trong

Chiếc

01

Chiều dài:150÷200mm; khoảng đo: 0÷100mm;

78

Bộ dưỡng cung

Bộ

02

Loại dụng cụ thông dụng. Có bán kính R3÷R100mm;

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

78.1

Đo cung trong

Bộ

01

 

78.2

 Đo cung ngoài

Bộ

01

 

79

Dưỡng đo ren

Bộ

02

Loại dụng cụ thông dụng. Phù hợp với tiêu chuẩn. Đường kính ren ≤ M16mm

80

Bộ ca líp

Bộ

01

Loại dụng cụ thông dụng. Phạm vi đo ≤ 50 mm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

80.1

Ca lip trục

Chiếc

01

 

80.2

Ca líp lỗ

Chiếc

01

 

81

 Bộ đồng hồ so

Bộ

01

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

81.1

Đo ngoài

Chiếc

01

Khoảng so 0÷10mm.Độ chính xác: 0,01mm. Có giá đỡ, đế có từ tính

81.2

 Đo lỗ

Chiếc

01

Khoảng đo: 20÷100mm; Độ chính xác: 0,01mm.

82

 Đồng hồ đo áp suất

Chiếc

03

Đo áp suất dầu: Khoảng đo: 0÷250bar

83

Căn mẫu

Bộ

01

Loại thông dụng. Theo TCVN
- Số căn mẫu tối đa: 108
- Khoảng dao động: KT nhỏ nhất: 1,005, hàng chục là 10mm

84

 Bộ dao tiện

Bộ

01

Chế tạo thép gió hoặc mũi dao hợp kim

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

84.1

Dao tiện ngoài

Chiếc

01

 

84.2

Dao lỗ

Chiếc

01

 

84.3

Dao tiện ren

Chiếc

01

 

85

Dao phay

Bộ

01

Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Chế tạo thép gió hoặc dao ghép gắn hợp kim cứng. Cắt gọt tốt

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

85.1

 Dao phay mặt đầu

Chiếc

01

Đường kính dao tối đa: Φ100mm

85.2

 Dao phay trụ

Chiếc

01

Đường kính dao tối đa: Φ40mm

85.3

 Dao phay ngón

Chiếc

01

Đường kính dao tối đa: Φ20mm

86

 Bộ dụng cụ gia công lỗ

Bộ

01

Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Cắt gọt tốt.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

86.1

Mũi khoan

Bộ

01

Mũi khoan kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅3÷∅25mm

86.2

 Mũi khoét

Bộ

01

Mũi khoét trụ, côn kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅6÷∅25mm

86.3

 Mũi doa

Bộ

01

Mũi doa tay hoặc máy kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅6÷∅25mm

87

 Bộ dụng cụ cắt ren

Bộ

01

Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Cắt gọt tốt.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

87.1

Ta rô

Bộ

01

 

87.2

Bàn ren

Bộ

01

Ta rô,  bàn ren kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ren ≤16mm

88

Bộ dụng cụ nghề điện

Bộ

01

Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

88.1

Bút thử điện

Chiếc

01

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

88.2

 Kìm cắt dây các loại

Chiếc

01

 

88.3

Kìm tuốt dây các loại

Chiếc

01

 

89.4

Kìm điện

Chiếc

01

Theo bộ nghề điện U ≥ 1000V

89

Kéo cắt kim loại

Chiếc

06

Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Cắt thép tấm dày <1mm

90

Cưa tay

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

91

Dũa

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

91.1

Dũa dẹt

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

91.2

 Dũa tròn

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

91.3

Dũa tam giác

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

91.4

 Dũa lòng mo

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

92

 Bộ dụng cụ đục kim loại

Bộ

18

Chế tạo theo tiêu chuẩn Kích thước: 150÷200mm.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

92.1

Đục bằng

Chiếc

01

 

92.2

 Đục nhọn

Chiếc

01

 

92.3

Đục cong

Chiếc

01

 

93

Bộ dao cạo kim loại

Bộ

18

 Loại thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

93.1

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài 300-350mm

93.2

Dao cạo mặt cong

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác.

94

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

94.1

 Loại 2 cạnh

Chiếc

06

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

94.2

 Loại 4 cạnh

Chiếc

06

Chiều dài: 150÷ 300 mm Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

94.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

95

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

03

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

95.1

 Clê lực

Bộ

02

-Dải lực đo: 3÷320Nm;
- Chiều dài:193÷600mm.

95.2

Chìa vặn dẹt

Bộ

02

Kích thước 6÷30mm.

95.3

Chìa vặn khẩu

Bộ

01

 Kích cỡ: 6÷32 mm

95.4

Mỏ lết

Chiếc

01

Kích thước: 250- 350mm

96

 Bộ dụng cụ vạch dấu

Bộ

01

Dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Chế tạo theo tiêu chuẩn.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

96.1

 Mũi vạch

Chiếc

06

Mài nhọn hai đầu.

96.2

 Com pa vanh

Chiếc

06

Chế tạo theo tiêu chuẩn.. Mài nhọn hai đầu; Chiều dài 180 ÷ 220mm

96.3

Chấm dấu

Chiếc

06

Chế tạo theo tiêu chuẩn.Mài nhọn một đầu; Độ cứng đảm bảo

96.4

 Thước vạch dấu

Chiếc

01

Dụng cụ phổ thông. Độ chính xác: 0,05mm. Độ cứng đảm bảo để vạch được đường nét

97

 Bàn máp

Chiếc

01

Kích thước 400÷ 1200mm; Chế tạo chính xác.

98

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

 Búa gõ xỉ cán liền bằng thép

99

Bộ dụng cụ kê đỡ

Bộ

03

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

99.1

Khối V đơn

Bộ

01

Mỗi bộ gồm 2 chiếc.Kích thước phù hợp trong giảng dạy: 60÷100mm; Chế tạo chính xác.

99.2

 Khối D

Bộ

01

Mỗi bộ gồm 2 chiếc. Kích thước phù hợp trong giảng dạy; Chế tạo chính xác.

100

Tông đồng

Chiếc

06

Dụng cụ phù hợp để giảng dạy.
Tông đồng các cỡ.
- Kích thước: ∅20÷∅30; - Chiều dài: 150÷350mm

101

Bảng tra lực xiết mối ghép ren

Bảng

01

Bảng ghi trị số lực xiết tương ứng với đường kính ren từ 6÷30mm. Kích thước bảng Ao; cỡ chữ, màu sắc phù hợp, đảm bảo mỹ thuật.

102

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

Kích thước phù hợp có thể xoay góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

103

Đe

Chiếc

03

Loại thông dụng, phù hợp giảng dạy.
Trọng lượng tối đa 90kg

104

 Búa nguội

Chiếc

06

Loại thông dụng.
Loại 200g÷500g Cán chêm. chắc chắn

105

Vam uốn

Chiếc

06

Phụ thuộc kích thước tiết diện phôi uốn. Uốn được phôi có kích thước tiết diện < 20mm

106

Bộ dụng cụ tán đinh

Bộ

06

Tán đinh có đường kính ≤ 10mm.
Lồng tán đinh có đường kính ≤ 10mm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

106.1

Khuôn đỡ

Chiếc

01

 

106.2

Khuôn đột

Chiếc

01

 

106.3

Khuôn chụp.

Chiếc

01

 

107

Bộ dụng cụ kê đỡ

Bộ

03

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

107.1

Khối V đơn

Bộ

01

Mỗi bộ gồm 2 chiếc.Kích thước phù hợp trong giảng dạy: 60÷100mm; Chế tạo chính xác.

107.2

Khối D

Bộ

01

Mỗi bộ gồm 2 chiếc. Kích thước phù hợp trong giảng dạy; Chế tạo chính xác.

108

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

108.1

Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện

Bộ

01

Theo bộ nghề điện U ≥ 1000V
Kìm kích cỡ 150÷200mm.
Tay cầm được bọc ghen nhựa.

108.2

 Mỏ hàn xung

Chiếc

01

P ≥ 60W, U = 220V

108.3

Bút thử điện

Chiếc

01

 U ≤ 500 V

108.4

 Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

108.5

 Ống hút thiếc

Chiếc

01

 

108.6

 Chìa vặn khẩu

Bộ

01

 Kích cỡ: 6÷32 mm

109

Bút đo nhiệt độ 

Chiếc

03

Loại thông dụng.
- Dãy nhiệt độ đo -40ºC ÷ +200 ºC

110

Dụng cụ đo độ ồn

Chiếc

01

Thang đo dBA và dBC phù hợp để đo độ ồn ;

111

Súng bơm mỡ dùng một tay

Chiếc

06

Áp suất bơm ≤30 MPa.

112

Dụng cụ đóng vòng bi

Bộ

03

- Bộ Bao gồm 36 vòng đóng cho hơn 400 loại vòng bi
- Búa hai đầu nhựa, bên trong có chì không tạo phản lực, tay nắm bọc cao su

113

Vam 3 chấu 

Bộ

02

Độ mở tối đa : Từ 40÷250mm

114

 Búa tay

Chiếc

06

Trọng lượng 500g-1000g

115

 Con Lăn

Chiếc

12

- Kích thước đường kính con lăn: ∅60 ÷ ∅80;
- Chiều dài con lăn L= 600÷800.

116

Xà beng

 

 

Xà beng có kích thước chiềudài: 1000mm÷1200mm;

V

 NHÓM ĐỒ GÁ

117

Bàn gá chống tâm

Bộ

01

Chiều cao mũi chống tâm:120÷150mm; Khoảng cách giữa hai mũi chống tâm: 300÷450 mm;

118

 Bộ dụng cụ gá

Bộ

01

Phiến tỳ, chốt có kích thước tiêu chuẩn. Phù hợp để dạy nghề.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

118.1

Phiến tỳ

Chiếc

06

118.2

Chốt tỳ

Chiếc

06

118.3

Chốt gá

Chiếc

06

119

 Bộ đồ gá

Bộ

01

Phù hợp yêu cầu khi gia công

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

119.1

 Đồ gá tiện

Bộ

01

Chủng loại phù hợp thông số kỹ thuật của máy.

119.2

Đồ gá phay

Bộ

01

Có đủ các chi tiết định vị, 

119.3

 Đồ gá khoan

Bộ

01

kẹp chặt và dẫn hướng dao

120

Đồ gá uốn kim loại

Chiếc

03

Phụ thuộc hình dáng sản phẩm uốn. Gá được phôi có kích thước tiết diện < 20mm

121

Đồ gá hàn

Bộ

06

Một số đồ gá hàn để gá các chi tiết đơn giản khi hàn góc chữ T, hàn giáp mối

122

Ê tô máy

Bộ

03

Ê tô máy có kích thước hàm ê tô: 150÷250mm,

123

Êtô song hành

Chiếc

18

- Kích thước Chiều dài của hàm ê tô: 150÷200mm;
- Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết.Kèm theo bàn nguội

124

Ê tô

Chiếc

03

- Kích thước chiều dài hàm ê tô : 150mm ÷ 245mm;
- Độ mở hàm: 100mm ÷ 150mm;

125

Bầu cặp

Chiếc

06

Loại thông dụng. đường kính kẹp lớn nhất ∅16.

126

Mâm cặp (3 vấu, 4 vấu)

Bộ

03

Loại thông dụng, có kích thước phù hợp với máy tiện trong xưởng thực tập

VI

NHÓM MÔ HÌNH, MÔ PHỎNG

 

 

 

127

Mô hình vật thật mối ghép cơ khí gồm:

Bộ

06

Đảm bảo tính thẩm mỹ, kích thước phù hợp với giảng dạy

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

127.1

Mối ghép ren

Chiếc

01

127.2

 Mối ghép then

Chiếc

01

127.3

Mối ghép then hoa

Chiếc

01

127.4

Mối ghép chốt

Chiếc

01

127.5

Mối ghép đinh tán

Chiếc

01

127.6

Mối ghép hàn

Chiếc

01

128

Mô hình cắt bổ chi tiết

Chiếc

10

Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể, dễ quan sát

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

128.1

Dạng bạc

Chiếc

01

128.2

Dạng trục trơn

Chiếc

01

128.3

Bánh răng

Chiếc

01

128.4

Trục ren

Chiếc

01

129

Mô hình cấu tạo mạng tinh thể kim loại

Bộ

01

Kích thước phù hợp để giảng dạy. Có thể tự chế tạo

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

129.1

 Mạng tinh thể đơn

Chiếc

01

129.2

 Lập phương

Chiếc

01

129.3

Lập phương lục diện

Chiếc

01

130

Mô hình lắp ghép chi tiết dạng tròn xoay

Bộ

01

 Các chi tiết đảm bảo tính chính xác về các yêu cầu kỹ thuật lắp ghép. Có thể mua hoặc tự chế tạo

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

130.1

Lắp lỏng

Chiếc

01

130.2

Lắp trung gian

Chiếc

01

130.3

 Lắp chặt

Chiếc

01

131

Mô hình thanh, dầm chịu lực

Chiếc

01

 Kích thước gọn phù hợp với giảng dạy

132

Mô hình mô phỏng hệ lực phẳng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với giảng dạy

133

 Mô hình các mối ghép

Bộ

06

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

133.1

 Mối ghép ren

Chiếc

1

133.2

 Mối ghép then

Chiếc

1

133.3

Mối ghép đinh tán

Chiếc

1

133.4

Mối ghép Chốt

Chiếc

1

133.5

Mối ghép hàn

Chiếc

1

134

Mô hình cơ cấu truyền chuyển động quay.

Bộ

01

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Cơ cấu có kích thước, mầu sắc phù hợp trong dạy học, dễ tháo lắp, bảo quản.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

134.1

Cơ cấu bánh răng

Bộ

01

134.2

 Cơ cấu trục vít bánh vít

Bộ

01

134.3

Cơ cấu đai truyền

Bộ

01

134.4

Cơ cấu bánh ma sát

Bộ

01

135

Mô hình máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Mô hình được cắt bổ, sơn màu bố trí trên bảng

136

 Mô hình máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Mô hình cắt bổ, sơn màu gồm các thông số cơ bản: công suất tối thiểu 370WU = 220VDC P = 250VA; U1 = 380V-Y; U2 = 40V-Y

137

Mô hình cắt bổ động cơ điện

Bộ

01

Có công suất khoảng 0,37 KW, U = 220V

 

 Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

137.1

Động cơ điện 1pha

Chiếc

01

 

137.2

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

01

 

138

 Mô hình khuyếch đại

Bộ

01

Mỗi bộ được chế tạo thành các board mạch được gắn trên bảng gỗ phíp. Phù hợp để giảng dạy

139

Mô hình mạch chỉnh lưu

Bộ

01

Mỗi bộ được chế tạo thành các board mạch được gắn trên bảng gỗ phíp.

140

Mô hình mạch tín hiệu xung

Bộ

01

Mạch được chế tạo gắn trên bảng gỗ phíp. Phù hợp để giảng dạy

141

Mô hình cơ cấu truyền động:

Bộ

01

Có kích thước phù hợp để thuận lợi sử dụng trong giảng dạy.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

141.1

 Bánh răng

Chiếc

01

141.2

Bánh đai

Chiếc

01

141.3

Trục vít- bánh vít

Chiếc

01

141.4

Bánh lệch tâm

Chiếc

01

141.5

Truyền thuỷ lực và khí nén

Chiếc

01

141.6

 vít me đai ốc bi

Chiếc

01

142

Mô hình cơ cấu điều khiển, cơ cấu an toàn, cơ cấu phanh

Bộ

01

Có kích thước phù hợp để sử dụng trong giảng dạy.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

142.1

Cơ cấu phanh, cữ

Chiếc

01

 

142.2

 Cơ cấu an toàn

Chiếc

01

 

143.3

Cơ cấu điều khiển

Chiếc

01

 

144

Mô hình hệ thống thuỷ lực trong máy tiện

Chiếc

01

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm các bơm, các van điều chỉnh, điều khiển.

145

Mô hình hệ thống thuỷ lực trong máy Phay

Chiếc

01

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm các bơm, các van điều chỉnh, điều khiển.

146

Mô hình hệ thống thuỷ lực trong máy mài mặt phẳng

Chiếc

01

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm các bơm, các van điều chỉnh.

147

Mô hình sơ đồ máy búa khí nén

Chiếc

01

 Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề. Gồm các phần tử khí nén, tạo thành mạch khí nén điều khiển máy búa.

148

Mô hình sơ đồ máy ép khí nén

Chiếc

01

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề gồm các phần tử khí nén tạo thành mạch điều khiển máy ép.

149

Mô hình cầu trục

Chiếc

01

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm hệ thống điều khiển cầu trục nâng, hạ và di chuyển.

150

Mô hình mạch điện máy tiện

Chiếc

01

Mô hình có kích thước phù hợp trong giảng dạy,gồm: Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn... Các thiết bị chính điều khiển máy tiện;

151

Mô hình mạch điện máy doa

Chiếc

01

Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn và có đầy đủ các thiết bị chính điều khiển máy doa.

152

Mô hình sơ đồ mạch điện máy mài

Bộ

01

Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn

 

 Mỗi bộ gồm:

 

 

152.1

Máy mài mặt phẳng

Chiếc

01

152.2

Máy mài tròn trong

Chiếc

01

152.3

Máy mài tròn ngoài

Chiếc

01

153

Mô hình sơ đồ mạch điện cầu trục

Chiếc

01

Sử dụng thông dụng trong các trường nghề.Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn...

154

Mô hình sơ đồ mạch điện băng tải

Chiếc

01

Sử dụng thông dụng trong các trường nghề.Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn.

155

 Mô hình sơ đồ mạch điện máy phay

Chiếc

01

Sử dụng thông dụng trong các trường nghề.Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn.

156

Mô hình sơ đồ mạch điện máy khoan

Chiếc

01

Sử dụng thông dụng trong các trường nghề.Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn.

157

Mô hình mối ghép ren.

Bộ

06

Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn, có kích thước phù hợp với dạy nghề. Kèm theo các chi tiết chống nới mối ghép ren.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

157.1

 Mối ghép Vít cấy

Chiếc

01

157.2

 Mối ghép Bu long - đai ốc

Chiếc

01

157.3

Mối ghép Vít

Chiếc

01

157.4

 Mối ghép Vít me - đai ốc

Chiếc

01

158

Mô hình mối ghép ổ lăn

Bộ

06

Kích thước theo tiêu chuẩn có : d=∅15÷∅30; kèm theo các chi tiết lắp trục truyền, gỗi đỡ và các chi tiết định vị ổ.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

158.1

Ổ đỡ

Chiếc

01

158.2

Ổ đỡ chặn

Chiếc

01

158.3

ổ chặn.

Chiếc

01

159

Mối ghép ổ trượt

Bộ

06

Kích thước theo tiêu chuẩn có : d=∅25÷∅40mm; Có kèm theo các chi tiết lắp trục truyền gối đỡ và các chi tiết định vị ổ.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

159.1

 Ổ trượt nguyên

Chiếc

01

159.2

Ổ trượt ghép.

Chiếc

01

160

Mô hình Bộ truyền bánh răng

Bộ

03

Chế tạo theo tiêu chuẩn, Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép của bộ truyền.Trục truyền; kèm theo các chi tiết lắp ổ trục; gối đỡ và các chi tiết định vị.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

160.1

Truyền bánh răng trụ

Chiếc

02

160.2

Truyền bánh răng côn

Chiếc

01

160.3

Truyền bánh vít- trục vít

Chiếc

01

161

Mô hình Bộ truyền đai

Bộ

06

Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép Bộ truyền theo tiêu chuẩn,Gồm :
-Bánh đai;
- dây đai các loại
-Trục truyền;
- Ổ trục, gối đỡ
- Chi tiết định vị kèm theo.

 

 Mỗi bộ bao gồm

 

 

161.1

Đai thường;

Chiếc

01

161.2

 Đai nửa chéo;

Chiếc

01

161.3

 Đai chéo, góc

Chiếc

01

162

Mô hình Bộ truyền bánh ma sát

Bộ

06

Bộ truyền theo tiêu chuẩn, gồm:
- Bánh ma sát ;
-Trục truyền ; Ổ trục,gối đỡ và các chi tiết định vị kèm theo.

163

Phần mềm mô phỏng chi tiết lắp ghép

Phần mềm

01

Hình ảnh động thể hiện đặc tính mối lắp ghép, nguyên lý làm việc của chi tiết lắp ghép có 15 đến 20 chi tiết.

164

Phần mềm mô phỏng các phương pháp gia công

Bộ

01

Sử dụng phần mềm thích hợp tại thời điểm giảng dạy

165

Phần mềm mô phỏng thanh chịu lực chịu kéo, nén, uốn, xoắn

Bộ

01

Phần mềm phù hợp tại thời điểm giảng dạy.

166

Phần mềm mô phỏng làm việc các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

01

Phần mềm phù hợp tại thời điểm giảng dạy.

167

 Phần mềm Aucad

Bộ

01

Phần mềm Aucad thông dụng tại thời điểm giảng dạy.

168

Phần mềm mô phỏng chi tiết lắp ghép

Phần mềm

01

Hình ảnh động thể hiện đặc tính mối lắp ghép, nguyên lý làm việc của chi tiết lắp ghép có 15 đến 20 chi tiết.

VII

 NHÓM THIẾT BỊ PHỤ TRỢ 160

 

 

 

169

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

35

Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường và phù hợp giảng dạy.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

169.1

Bút chì

Chiếc

01

169.2

Thước kẻ

Chiếc

01

169.3

Thước cong

Chiếc

01

169.4

Com pa

Chiếc

01

170

Chi tiết cơ khí

Bộ

06

Hình dáng chính xác, kích thước phù hợp giảng dạy. Các chi tiết được gắn trên bảng gỗ.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

170.1

 Dạng bạc

Chiếc

01

170.2

 Dạng trục trơn

Chiếc

01

170.3

 Bánh răng

Chiếc

01

170.4

Trục ren

Chiếc

01

171

Chi tiết cơ khí dạng hộp

Bộ

03

Chính xác về kích thước, độ song song, vuông góc, độ nhám. Kích thước chi tiết phù hợp giảng dạy.

172

Chi tiết cơ khí dạng tròn xoay

Bộ

03

Chính xác về kích thước, độ tròn, trụ, đồng tâm. Kích thước phù hợp để giảng dạy và thực hành môn học

173

Chi tiết dạng mặt bích, định hình

Bộ

03

Chính xác hình dáng, độ nhám, kích thước chi tiết phù hợp giảng dạy.

174

Cơ cấu biến đổi chuyển động.

Bộ

01

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Cơ cấu có kích thước phù hợp trong dạy nghề, dễ tháo lắp, bảo quản.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

174.1

Vítme - Đai ốc.

Bộ

01

174.2

 Vítme - Đai ốc bi.

Bộ

01

174.3

Bánh răng thanh răng.

Bộ

01

174.4

Cơ cấu cu lít.

Bộ

01

174.5

Cơ cấu cam

Bộ

01

174.6

Tay quay truyền, thanh biên

Bộ

01

175

Ổ trục - khớp nối

Bộ

06

Cơ cấu có kích thước phù hợp trong dạy học, dễ tháo lắp, bảo quản. cơ cấu thể hiện được kết cấu của mối ghép ổ trượt, ổ lăn, khớp nối.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

175.1

Ổ lăn

Chiếc

1

175.2

Ổ trượt

Chiếc

1

175.3

 Khớp nối

Chiếc

1

176

Bộ chi tiết cơ khí.

Bộ

02

Được chế tạo theo tiêu chuẩn Có kích thước phù hợp để sử dụng trong giảng dạy, Mua hoặc tự chế tạo.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

176.1

Bu lông

Chiếc

03

176.2

 Đai ốc

Chiếc

03

176.3

Bạc

Chiếc

03

176.4

Trục

Chiếc

03

176.5

Then bằng

Chiếc

03

176.6

 Bánh răng

Chiếc

03

176.7

Lò so

Chiếc

03

176.8

Mặt bích Chiếc 03

 

 

177

Bộ truyền xích 

Bộ

03

Chế tạo theo tiêu chuẩn. Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép của bộ truyền

178

Cơ cấu bánh răng thanh răng.

Bộ

03

Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theocác trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu.

179

 Cơ cấu vít me – Đai ốc

Bộ

03

Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

179.1

Cơ cấu Vít me- Đai ốc ren ;

Chiếc

01

179.2

Cơ cấu Vít me- Đai ốc bi;

Chiếc

01

180

Cơ cấu cu lít gồm :

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

180.1

Cu lít lắc 

Chiếc

01

 

180.2

Cu lít quay

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép, nguyên lý làm việc. Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu.

181

Cơ cấu Cam cần đẩy

Bộ

03

Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu.

182

Cơ cấu cam cần lắc

Bộ

03

Chi tiết được chế tạo theo tiêuchuẩn, kèm theocác trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu.

183

Cơ cấu man

Bộ

03

Chi tiết được chế tạo theo tiêuchuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu.

184

Cơ cấu cóc

Bộ

03

Chi tiết được chế tạo theo tiêuchuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu.

185

Ống nối bằng mặt bích

Bộ

09

Kích thước ống tiêu chuẩn: Kèm theo mặt bích, bu lông và đai ốc.

186

 Ống nối bằng 2 đầu ren

Bộ

09

Đường kính cốt thép Từ ∅22÷∅36mm; - Đường kính ống nối Từ: ∅33÷∅53mm; - Chiều dài nối ống: từ 54÷84mm; -Ren ống M22,5x2,5 ÷M36,5 x3

187

Ống nối bằng khớp nối côn

Bộ

09

Có kích thước theo tiêu chuẩn .Gồm ống nối và khới nối côn.

188

Cút ống nối

Chiếc

27

Có kích thước theo tiêu chuẩn .Gồm ống nối và cút ống nối.

189

Cơ cấu an toàn

Chiếc

06

Loại cơ cấu thông dụng,  sử dụng trong máy tiện, phay, khoan. Cơ cấu bi an toàn, khớp nối an toàn.

190

Cơ cấu phanh hãm gồm:

Bộ

06

Loại cơ cấu thông dụng sử dụng trong máy công cụ. Chế tạo theo tiêu chuẩn

 

 Mỗi bộ bao gồm

 

 

190.1

 Phanh má;

Chiếc

01

190.2

Phanh đai;

Chiếc

01

190.3

Phanh côn, đĩa

Chiếc

01

191

Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm: - 1 Súng vặn bu lông - 8 đầu tuýp; 1 đầu nối khí.Kèm theo nguồn khí nén.

192

Bo cắm chân linh kiện.

Chiếc

03

- Số lượng lỗ cắm ≥ 300 - Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm

193

 Bộ khuyếch đại công suất

Bộ

03

Bộ khuyếch đại gồm các thông số cơ bản sau: Dải tần Băng tần nghiệp dư 144 -148MHz; Chế độ FM/SSB/CW; Dòng điện 1 chiều DC13.8V 24A max; Công suất phát 200W.Transistor tầng cuối SD1477 x 2;

194

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

35

Bàn vẽ kỹ thuật khổ A2;Ao. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0º÷45º. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ.

195

 Bàn thực hành thủy lực

Bộ

03

Kích thước bàn ≥ 1400x1000mm; Có bể dầu và các ống dẫn để lắp đặt được các phần tử thủy lực tạo thành hệ thống thủy lực cơ bản

196

Bàn thực hành khí nén

Bộ

03

Kích thước bàn ≥ 1400x1000mm;

197

 Bàn hàn đa năng

Chiếc

06

Thực hiện được các bài thực hành hàn cơ bản. Bàn hàn có ngăn kéo chứa xỉ hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn, mặt nạ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được độ cao phù hợp với người hàn và vị trí hàn.

198

Bàn nguội

Cái

02

Bàn bằng thép, chắc chắn, phía trước có lưới chắn phoi, có đe nhỏ và ngăn kéo

199

 Bảng tương tác

Cái

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường, phù hợp với giảng dạy. Kích thước 1200÷1500mm. Kèm theo đủ phụ kiện.

200

Máy in

Bộ

01

Sử dụng rộng rãi trên thị trường.

201

Máy chiếu vật thể

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens

202

 Máy vi tính

Bộ

01

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

203

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m

 

BẢNG 40. MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ
ĐIỀU KHIỂN CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Động cơ điện 1 pha

Cái

03

Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 1 pha.Dễ quan sát

 Động cơ điện không đồng bộ 1pha rôto ngắn mạch công suất max: 3kw, điện áp 110V – 220V. Tốc độ 1500÷3000vg/ph

2

 Động cơ điện 3 pha

Cái

03

Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 3 pha.Dễ quan sát, vận hành an toàn

Công suất max: 250kw; điện áp 220V/3800V

3

 Động cơ nhiều tốc độ

Cái

03

Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 3 pha.Dễ quan sát, an toàn khi lắp đặt

Công suất: 0.45 ÷ 40 kw; Số cấp tốc độ: 2, 3, 4; Cấp bảo vệ: IP54; Điện áp định mức: 380V;

4

Biến áp tự ngẫu

Cái

06

Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 3 pha.Dễ quan sát, an toàn khi lắp đặt

Biến áp tự ngẫu 3 pha; Công suất MAX: 180 KVA

5

Panel thực hành lắp đặt

Bộ

03

Sử dụng lắp các khí cụ điện trong mạch điều khiển

Các khí cụ điện dùng để thực hành lắp các mạch bài tập trong mô đun

6

 Khí cụ điện

Bộ

03

Thể hiện cấu tạo, công dụng, lựa chọn các khí cụ điện thực hiện lắp đặt hệ thống điện điều khiển

Cầu dao 3 pha; Công tắc tơ (220÷380)V÷(22÷40)A; Rơ le nhiệt 12÷ 22A; Rơ le trung gian 5÷7A,

8

Mô hình điều khiển tốc độ động cơ

Bộ

02

Giới thiệu rõ nét các mạch điều khiển tốc độ động cơ; các phím chức năng; các ngõ vào, ra và cách kết nối.

Kích thước phù hợp để giảng dạy. Đảm bảo mỹ thuật

 

BẢNG 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY BƠM

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bơm trục ngang

Chiếc

06

Thể hiện được rõ cấu tạo và các thông số cơ bản của bơm. Dễ lắp đặt bơm an toàn,  đúng yêu cầu kỹ thuật.

Máy thông dụng, sẵn có trên thị trường. - Lưu lượng: 18 m³/h; Công xuất: 2,2 Kw÷ 4Kw;

2

 Bơm trục đứng

Chiếc

06

Thể hiện được rõ cấu tạo và các thông số cơ bản của bơm. Dễ lắp đặt bơm an toàn,  đúng yêu cầu kỹ thuật.

Máy thông dụng, sẵn có trên thị trường. - Lưu lượng: 4,8 m³/h ÷80 m³/h; - Công xuất: 1,8Kw ÷ 3Kw;

3

Máy kiểm tra áp lực ống.

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý vận hành.Dễ sử dụng để đo lưu lượng nước trong ống kín

Loại thông dụng.Áp lực nước P≤60bar.

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ NGUỘI LẮP RÁP CƠ KHÍ

TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ

(Theo Quyết định số      /QĐ-BLĐTBXH ngày     tháng     năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

 Ông Phạm Văn Bổng

Tiến sỹ

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

 Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Nguyễn Sỹ Lộc

Kỹ sư

Ủy viên thư ký

4

Ông Trần Văn Luyên

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Ông Cù Xuân Chiều

Thạc sỹ

 Ủy viên

6

Ông Nguyễn Công Thành

Kỹ sư

 Ủy viên

7

Ông Phạm Xuân Hợp

Kỹ sư

Ủy viên

 

 

BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 -------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ NGUỘI LẮP RÁP CƠ KHÍ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã nghề: 40020101

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2011

 

MỤC LỤC

STT

Nội dung

1

Phần thuyết minh

 

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn

2

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép

4

 Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật Điện – Điện tử

7

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị cơ khí

8

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ kim loại

9

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động

10

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường kỹ thuật

11

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị cho lắp ráp và vận hành thiết bị

12

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công các chi tiết bằng dụng cụ cầm tay

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công các chi tiết có sự hỗ trợ của máy

14

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp mạch điện cơ bản

15

 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp và sửa chữa mối ghép ren,  mối ghép then

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo lắp,  điều chỉnh và sửa chữa ổ trục (ổ trượt, ổ lăn)

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo lắp và điều chỉnh bộ truyền bánh răng, bộ truyền xích

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo lắp và điều chỉnh bộ truyền đai, bánh ma sát

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu biến đổi chuyển động

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp và điều chỉnh các mối ghép của máy

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nâng hạ, vận chuyển thiết bị bằng các phương pháp thủ công và cơ giới

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt máy công cụ

24

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt đường ống

25

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt hệ thống thiết bị điều khiển công nghiệp

26

 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt máy bơm

27

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực tập nghề tiện

28

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực tập nghề phay, bào

29

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực tập nghề điện

 

Phần B: Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc và danh mục thiết bị tối thiểu cho từng mô đun tự chọn

30

Tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

31

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt hệ thống thiết bị điều khiển công nghiệp

32

 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt máy bơm

33

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Nguội lắp ráp cơ khí

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề, nghề Nguội lắp ráp cơ khí trình độ trung cấp nghề là danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề nguội lắp ráp cơ khí đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/QĐ-BLĐTBXH ngày 05 tháng 08 năm 2009.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề, nghề Nguội lắp ráp cơ khí, trình độ trung cấp nghề (quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 2 của Thông tư)

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề. Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 28, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết để xác định quy mô, tính chất của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí,  trình độ trung cấp nghề.

a) Bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 29).

 Bảng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô- Đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí bổ sung cho từng mô- Đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô đun tự chọn (từ bảng 30 đến bảng 34), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 29). Các mô đun: Thực tập nghề tiện, Thực tập phay, bào và Thực tập nghề 4 điện có các thiết bị trùng lặp hoàn toàn với danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí, trình độ trung cấp nghề

Các cơ sở dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí,  trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 39);

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí bổ sung cho các mô- Đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 40 đến bảng 43). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề nguội lắp ráp cơ khí ; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí ; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUTHEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ- ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ- ĐUN TỰ CHỌN

BẢNG 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật:

Bộ

35

Sử dụng dụng cụ để vẽ các bài trong môn học

Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường và phù hợp giảng dạy.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

 Bút chì

Chiếc

01

1.2

 Thước kẻ

Chiếc

01

1.3

Thước cong

Chiếc

01

1.4

Com pa

Chiếc

01

2

Chi tiết cơ khí

Bộ

06

Có hình dáng các chi tiết rõ ràng để vẽ 3 hình chiếu và phân tích bản vẽ chi tiết cơ khí.

Hình dáng chính xác, kích thước phù hợp giảng dạy. Các chi tiết được gắn trên bảng gỗ.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

2.1

Dạng bạc

Chiếc

01

2.2

Dạng trục trơn

Chiếc

01

2.3

Bánh răng

Chiếc

01

2.4

Trục ren

Chiếc

01

3

Mô hình vật thật mối ghép cơ khí gồm:

Bộ

06

Thể hiện rõ đặc tính các mối ghép cơ bản thường dùng trong ngành cơ khí.

Đảm bảo tính thẩm mỹ, kích thước phù hợp với giảng dạy

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

3.1

Mối ghép ren

Chiếc

01

3.2

Mối ghép then

Chiếc

01

3.3

Mối ghép then hoa

Chiếc

01

3.4

Mối ghép chốt

Chiếc

01

3.5

Mối ghép đinh tán

Chiếc

01

3.6

 Mối ghép hàn

Chiếc

01

4

Mô hình cắt bổ chi tiết

Chiếc

10

Thấy rõ được các chi tiết bên trong

Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể, dễ quan sát

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

4.1

 Dạng bạc

Chiếc

01

4.2

Dạng trục trơn

Chiếc

01

4.3

Bánh răng

Chiếc

01

4.4

Trục ren

Chiếc

01

5

Phần mềm mô phỏng chi tiết lắp ghép

Phần mềm

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc sản phẩm lắp, hình dung hình dáng và vẽ tách các chi tiết

Hình ảnh động thể hiện đặc tính mối lắp ghép, nguyên lý làm việc của chi tiết lắp ghép có 15 đến 20 chi tiết.

6

Bảng tương tác

Cái

01

Hỗ trợ minh họa bài giảng, giáo viên thực hiện kỹ năng vẽ trên lớp

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường, phù hợp với giảng dạy. Kích thước 1200÷1500mm. Kèm theo đủ phụ kiện.

7

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

35

Sử dụng thuận tiện khi vẽ bản vẽ kỹ thuật.

Bàn vẽ kỹ thuật khổ A2;Ao. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0º÷45º. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. 

8

Máy chiếu vật thể

Bộ

01

Sử dụng để chiếu vật thể mẫu lên màn chiếu

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ giáo viên minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

10

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Hỗ trợ minh họa bài giảng, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m

 

BẢNG 2.DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC DUNG SAI LẮP GHÉP

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo độ nhám

Chiếc

01

Dễ sử dụng, đo được độ nhám bề mặt khi gia công cơ khí

Phạm vi đo: Ra: 0.05 ÷ 10µm Rz : 0.1 ÷ 50µm Độ chính xác ±15%

2

Máy đo tọa độ không gian 3D

Chiếc

01

Vận hành đơn giản, kiểm tra chính xác hình dáng, kích thước, vị trí của chi tiết gia công.

Loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc. Hành trình đo max theo: trục X: 460mm trục Y: 510mm trục Z: 420mm

3

Thước lá

Chiếc

03

Giới thiệu cấu tạo, sử dụng thước lá

Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0- 300mm;

4

Thước cặp

Chiếc

03

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý, sử dụng thước cặp trong nghề nguội lắp ráp.

Loại dụng cụ thông dụng. Phạm vi đo 0-300mm chính xác 0,1- 0,02mm; Hoặc thước cặp điện tử

5

Pan me

Chiếc

03

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý, sử dụng panme trong nghề nguội lắp ráp.

Loại dụng cụ thông dụng. Pan me đo ngoài: Giới hạn đo 0-50mm, chính xác 0,01mm; Đo trong: Giới hạn đo 13 -50mm, chính xác 0,01mm

6

 Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Dễ sử dụng, quan sát khi đo

Loại dụng cụ thông dụng.  các góc trong và ngoài Góc đo max: 360°

7

 Com pa đo

Chiếc

03

Dễ sử dụng, kiểm tra chính xác kích thước ngoài, kích thước lỗ

Loại dụng cụ thông dụng. Com pa đo trong 150-200, khoảng đo từ 20 -100mm; Com pa đo ngoài 150-200, khoảng đo từ 10 - 100mm;

8

Dưỡng cung

Bộ

03

 Dễ sử dụng, đo chính xác được các bán kính trong, ngoài thông dụng

Loại dụng cụ thông dụng. Dưỡng trong, ngoài có bán kính R3-R100mm;

9

 Dưỡng đo ren

Bộ

03

Dễ sử dụng, đo chính xác được các bước ren tiêu chuẩn thông dụng

Loại dụng cụ thông dụng. Phù hợp với tiêu chuẩn. Đường kính ren ≤ M16mm

10

Ca líp (Trục, lỗ)

Bộ

03

Nhận biết được các loại calíp trục, lỗ. Kiểm tra được các kích thước bề mặt trục, kích thước lỗ

Loại dụng cụ thông dụng. Đủ chủng loại, phạm vi đo ≤ 50 mm.

11

Đồng hồ so (ngoài, đo lỗ)

Bộ

03

Hiểu được cấu tạo, công dụng

Dễ sử dụng, quan sát khi kiểm tra độ phẳng, //, vuông góc, tròn… Đo ngoài: Khoảng so 0 -10mm. Độ chính xác: 0,01mm. Có giá đỡ, đế có từ tính Đo lỗ: Kích thước từ 20-100mm

12

Căn mẫu

Bộ

01

Hiểu được công dụng, sử dụng đúng thao tác, lựa chọn kích thước hợp lý để kiểm tra

Loại thông dụng. Theo TCVN -Số căn mẫu tối đa: 103 - Khoảng dao động: 1,005

13

 Khối V

Bộ

03

Sử dụng gá đặt chi tiết mặt trụ ngoài khi thực hành kiểm tra sai lệch hình dáng, vị trí tương quan…

Loại thông dụng, thường dùng trong dạy nghề. Khối V đơn 1 bộ gồm 2 chiếc, kích thước từ 60-100mm

14

 Bàn máp

Chiếc

03

Sử dụng gá đặt chi tiết, làm chuẩn khi thực hành kiểm tra sai lệch vị trí tương quan … Phù hợp để dạy nghề.

Kích thước từ 400÷1200mm

15

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học.

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

16

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính để phóng to hình minh hoạ trên máy tính.

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m 

 

BẢNG 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử độ cứng

Chiếc

01

Minh hoạ được sự biến dạng của vật liệu dưới tác dụng của lực nén.

Dễ sử dụng, an toàn. - Độ chính xác theo tiêu chuẩn ISO 6508, -Thang độ cứng Rockwell A, B, C, F

2

Máy thử kéo, nén, uốn vật liệu

Chiếc

01

Minh hoạ được sự biến dạng của vật liệu dưới tác dụng của lực kéo, nén, uốn.

Dễ sử dụng, an toàn. Máy thử kéo, nén, uốn vạn năng thông dụng: - Lực kiểm tra: 0÷100KN; Khoảng cách đo căng: 200÷600mm; Có kèm theo bộ gá đo mẫu phẳng, tròn, bộ kiểm tra khả năng chiụ nén, uốn.

3

Máy thử xoắn vật liệu

Chiếc

01

Minh hoạ được sự biến dạng của vật liệu dưới tác dụng của mômen xoắn.

Dễ sử dụng, an toàn - Mô men thử lớn nhất : 500N/m Sai số hiển thị mô men đo: ≤ ±1.0% - Đường kính của mẫu: 8÷25mm

4

Máy soi tổ chức kim loại

Chiếc

01

Minh hoạ được cấu trúc của vật liệu. Dễ vận hành

Phương pháp soi ảnh : phản xạ, vùng sáng hội tụ, phân cực - Độ phóng đại tối đa: 1000x

5

 Lò điện trở

Chiếc

01

Minh hoạ các kiến Kiểu lò buồng điện thức về nhiệt luyện vật liệu.

Dễ sử dụng thiết bị, an toàn. trở. Kích thước làm việc lớn nhất lòng lò: 900mm;Công suất khoảng 90Kw, nhiệt độ làm việc Max 1450°C.

6

Máy mài hai đá để bàn

Chiếc

01

Phân biệt các loại kim loại đen bằng trực quan tia mài.

An toàn khi sử dụng, vận hành thiết bị. - Đảm bảo yêu cầu của nhà sản xuất. Có tính an toàn cao, có hệ thống chắn bụi; - Kích thước đá: Φ100 ÷ Φ250 - Công suất động cơ: 0,5÷1,5Kw

7

Mô hình cấu tạo mạng tinh thể kim loại

Bộ

01

Minh hoạ cấu trúc các loại mạng tinh thể đúng với từng loại vật liệu kim loại

Kích thước phù hợp để giảng dạy. Có thể tự chế tạo

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Mạng tinh thể đơn

Chiếc

01

 

 

7.2

 Lập phương

Chiếc

01

 

 

7.3

Lập phương lục diện

Chiếc

01

 

 

8

Mẫu vật liệu

Bộ

01

Dễ nhận biết và phân loại các loại vật liệu cơ bản

Các mẫu vật liệu được gắn trên bảng gỗ phíp, kích thước phù hợp với giảng dạy

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ giáo viên minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

10

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

BẢNG 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm mô phỏng thanh chịu lực chịu kéo, nén, uốn, xoắn

Bộ

01

Mô tả rõ nét trạng thái động thanh chịu lực kéo, nén, uốn, xoắn

Phần mềm phù hợp tại thời điểm giảng dạy.

2

Mô hình thanh, dầm chịu lực

Chiếc

01

Nhận biết và phân tích được các lực, mô men tác động lên thanh, dầm chịu lực. Dễ sử dụng & quan sát.

Kích thước gọn phù hợp với giảng dạy

3

Mô hình mô phỏng hệ lực phẳng

Chiếc

01

Mô tả rõ nét trạng thái động một vật chịu tác động của hệ lực phẳng

Kích thước phù hợp với giảng dạy

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học, kết hợp sử dụng phần mềm mô phỏng các thanh, dầm chịu lực.

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

5

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to hình minh hoạ các bài giảng của môn học

Cường độ chiếu sáng ≥2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m

 

BẢNG 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ đo điện vạn năng

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo, công dụng từng dụng cụ. Dễ quan sát, sử dụng để đo các thông số mạch điện

Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường. DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50µA/2.5/25/250mA Ω: x1/x10/x1K/x10K/x100K

2

Bộ dụng cụ nghề điện

Bộ

01

An toàn sử dụng để kiểm tra tình trạng có điện

Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Bút thử điện

Chiếc

01

 

 Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

2.2

Kìm cắt dây các loại

Chiếc

01

 

 

2.3

Kìm tuốt dây các loại

Chiếc

01

 

 

2.4

Kìm mỏ nhọn Kìm điện

Chiếc

01

 

Theo bộ nghề điện U ≥ 1000V

3

Khí cụ điện bảo vệ

Bộ

01

Thể hiện cấu tạo, công dụng các loại khí cụ điện bảo vệ. Dễ sử dụng, an toàn

Bộ khí cụ điện thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

 Cầu dao

Bộ

01

 

Iđm≤40A Uđm=220/380VAC Iđm≤10A Uđm=220/380VAC

3.2

 Công tắc

Bộ

01

 

Iđm≤10A Uđm=220/380VAC

3.3

 Áp tô mát

Bộ

01

 

 Iđm = 5A ÷ 50A

3.4

Công tắc tơ

Chiếc

02

 

ULV =220/380V; Iđm = 12A ÷ 50 A

3.5

 Rơle nhiệt

Chiếc

01

 

 Iđm = 12A ÷ 50 A Hiệu chỉnh được dòng cắt

4

Mô hình máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Dễ quan sát, vận hành. Thể hiện cấu tạo, nguyên lý làm việc

Mô hình được cắt bổ, sơn màu bố trí trên bảng

5

Mô hình máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo bên trong, nguyên lý và cách đấu nối máy biến áp 3 pha.Dễ quan sát, vận hành

Mô hình cắt bổ, sơn màu gồm các thông số cơ bản: công suất tối thiểu 370WU = 220VDC P = 250VA; U1 = 380V-Y; U2 = 40V-Y

6

Mô hình cắt bổ động cơ điện

Bộ

01

Thể hiện cấu tạo, nguyên lý làm việc. Dễ quan sát, vận hành.

Có công suất khoảng 0,37 KW, U = 220V

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

6.1

Động cơ điện 1pha

Chiếc

01

6.2

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

01

7

Máy hiện sóng

Chiếc

03

 sử dụng, an toàn. Hiển thị rõ các dạng sóng trên màn hình máy hiện sóng.

Analog. Dải tần ≥ 40MHz, hiển thị 2 kênh

8

Đồng hồ đo điện vạn năng

Bộ

03

Mặt số rõ, dễ sử dụng, an toàn khi đo các thông số kỹ thuật.

Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường. DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50µA/2.5/25/250mA Ω: x1/x10/x1K/x10K/x100K

9

Bộ thí nghiệm điện tử cơ bản

Bộ

03

Thể hiện cấu tạo, công dụng các linh kiện điện tử thông dụng; dễ nhận biết.

Bộ thí nghiệm gồm có :Module chân cắm lớn (Breadboard); linh kiện lắp  ráp; Bộ nguồn ổn áp (0-

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

9.1

Khối chỉnh lưu

Bộ

01

I ≥ 3A, VAC =220V 

9.2

Khối ổn áp

Bộ

01

U = ± 9VDC

9.3

Khối khuếch đại

Bộ

01

 P ≥ 3W

9.4

Khối bảo vệ

Bộ

01

P ≥ 3W

10

 Bo cắm chân linh kiện.

Chiếc

03

Cắm các linh kiện, mạch điện tử cơ bản.

- Số lượng lỗ cắm ≥ 300 - Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm

11

Bộ khuyếch đại công suất

Bộ

03

Dễ quan sát, vận hành an toàn.

Bộ khuyếch đại gồm các thông số cơ bản sau: Dải tần Băng tần nghiệp dư 144 -148MHz; Chế độ FM/SSB/CW; Dòng điện 1 chiều DC13.8V 24A max; Công suất phát 200W.Transistor tầng cuối SD1477 x 2;

12

Mô hình khuyếch đại

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý

Mỗi bộ được chế tạo thành các board mạch làm việc của mạch khuyếch đại. được gắn trên bảng gỗ phíp. Phù hợp để giảng dạy

13

Mô hình mạch chỉnh lưu

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của mạch chỉnh lưu.

Mỗi bộ được chế tạo thành các board mạch được gắn trên bảng gỗ phíp.

14

Mô hình mạch tín hiệu xung

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc mạch ứng dụng. Dễ quan sát, vận hành.

Mạch được chế tạo gắn trên bảng gỗ phíp. Phù hợp để giảng dạy

15

 Máy vi tính

Bộ

03

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

16

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính phóng to hình minh hoạ cho các bài giảng của môn học.

Cường độ chiếu sáng ≥2500 AnsiLumens Phông chiếu kích thước min: 1,8m x 1,2m

 

BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC( BẮT BUỘC): THIẾT BỊ CƠ KHÍ

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện ren vít vạn năng

Chiếc

01

Thể hiện rõ các bộ phận, nguyên lý làm việc, thao tác sử dụng thiết bị an toàn

Công suất động cơ:  3Kw ÷3,75Kw

2

Máy phay vạn năng

Chiếc

01

Thể hiện rõ các bộ phận, nguyên lý làm việc, thao tác sử dụng thiết bị an toàn

Kích thước bàn máy max:320x1300mm; Công suất động cơ:  3,5Kw÷5,5Kw

3

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Thể hiện rõ các bộ phận, nguyên lý làm việc, thao tác sử dụng thiết bị an toàn

Đường kính lỗ khoan tối đa: ∅25÷∅30mm; Công suất động cơ:  1,5Kw ÷2,8Kw

4

Máy doa

Chiếc

01

Thể hiện rõ các bộ phận, nguyên lý làm việc, thao tác sử dụng thiết bị an toàn

Đường kính lỗ doa:  ∅39÷∅60mm; Độ sâu lỗ doa max: 160mm.

5

Máy tiện CNC

Chiếc

01

Thể hiện rõ các bộ phận, nguyên lý làm việc máy tiện CNC.

- Đường kính tiện Max:Ø200÷ Ø230 - Công suất động cơ chính 1,5 Kw;

6

Máy phay CNC

Chiếc

01

Dễ sử dụng, hiệu quả cao đào tạo gia

Kích thước bàn máy:800x420÷1270x285;Công suất động cơ: 5 ÷ 20 công trên máy phay CNC. 5,5 Kw;

7

 Xe nâng

Chiếc

01

Dễ quan sát, vận hành an toàn khi nâng thiết bị lắp ráp

Loại xe nâng tay hoặc điện phù hợp trong giảng dạy. Tải trọng nâng tối thiểu 400kg; Hành trình nâng max: 800mm

8

Mô hình cơ cấu truyền động:

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc các cơ cấu truyền động trong máy công cụ.

Có kích thước phù hợp để thuận lợi sử dụng trong giảng dạy.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

 Bánh răng

Chiếc

01

 

 

8.2

 Bánh đai

Chiếc

01

 

 

8.3

Trục vít- bánh vít

Chiếc

01

 

 

8.4

Bánh lệch tâm

Chiếc

01

 

 

8.5

Truyền thuỷ lực và khí nén

Chiếc

01

 

 

8.6

vít me đai ốc bi

Chiếc

01

 

 

9

Mô hình cơ cấu điều khiển, cơ cấu an toàn, cơ cấu phanh

Bộ

01

Thể hiện rõ chức năng, nguyên tắc hoạt động cơ cấu phanh, cữ, điều khiển, an toàn

Có kích thước phù hợp để sử dụng trong giảng dạy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

Cơ cấu phanh, cữ

Chiếc

01

 

 

9.2

Cơ cấu an toàn

Chiếc

01

 

 

9.3

Cơ cấu điều khiển

Chiếc

01

 

 

10

Mô hình hệ thống thuỷ

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, lực trong máy tiện hoạt động, điều khiển của hệ thống. bao gồm các bơm, các van điều chỉnh, điều khiển.

11

Mô hình hệ thống thuỷ lực trong máy Phay

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động, điều khiển của hệ thống.

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm các bơm, các van điều chỉnh, điều khiển.

12

Mô hình hệ thống thuỷ lực trong máy mài mặt phẳng

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động, điều khiển của hệ thống.

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm các bơm, các van điều chỉnh.

13

Mô hình sơ đồ máy búa khí nén

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm hoạt động, điều khiển của hệ thống.

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề. Gồm các phần tử khí nén, tạo thành mạch khí nén điều khiển máy búa.

14

Mô hình sơ đồ máy ép khí nén

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động, điều khiển của hệ thống.

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề gồm các phần tử khí nén tạo thành mạch điều khiển máy ép.

15

Mô hình cầu trục

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động, điều khiển của cầu trục nâng, hạ tải.

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm hệ thống điều khiển cầu trục nâng, hạ và di chuyển.

16

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng khi minh hoạ các bài giảng của môn học.

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

17

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính để phóng to hình minh hoạ trên máy tính.

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x1,2m

 

BẢNG 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ KIM LOẠI

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện ren vít vạn năng

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, thao tác sử dụng thiết bị,  độ chính xác gia công khi tiện.

Chiều cao tâm máy: 165÷190mm; Công suất động cơ : 3KW÷5,5Kw.

2

Máy phay vạn năng

Chiếc

01

Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, độ chính xác gia công khi phay.

Kích thước bàn máy Max:320 x1300mm; Công suất động cơ:  3,5Kw÷5,5Kw

3

Máy doa

Chiếc

01

Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, độ chính xác gia công khi doa lỗ

Đường kính lỗ doa: ∅39÷∅60mm; Độ sâu lỗ doa lớn nhất: 160mm.

4

Máy mài mặt phẳng

Chiếc

01

Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, độ chính xác gia công khi mài

Diện tích bàn mài max 400x 1000mm; Công suất lớn nhất 7,5kw.

5

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc; độ chính xác gia công khi khoan, khoét lỗ

Đường kính khoan max ∅25÷∅30mm; Công suất động cơ khoảng 4,5KW.

6

Máy khoan cần

Chiếc

01

Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, độ chính xác gia công khi khoan lỗ

Đường kính khoan max: ∅30mm; Công suất động cơ khoảng 4,5KW.

7

Máy bào ngang

Chiếc

01

Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm

Hành trình bào ≤ 650, Công suất động cơ việc, độ chính xác gia công khi bào trục chính ≤ 5KW

8

Máy cắt đột

Chiếc

01

Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, độ chính xác gia công khi dập cắt (cắt hình, đột lỗ)

Khả năng cắt dầy tối đa: 8mm Công suất động cơ tối đa: 2,2Kw

9

Máy hàn hồ quang xoay chiều

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý làm việc, vận hành máy hàn thuận lợi, an toàn.

 Dòng hàn: 50÷250A; Độ dày vật hàn 1,5÷5mm. Kèm theo đầy đủ phụ kiện (Kìm hàn, dây điện…)

10

Bộ cắt khí

Chiếc

01

Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc máy cắt khí

Loại thông dụng, sẵn có trên thị trường.

11

Bộ dao tiện

Bộ

01

Dễ quan sát, nhận biết cấu tạo và các thông số cắt gọt

Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Chế tạo thép gió hoặc mũi dao hợp kim

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

11.1

Dao tiện ngoài

Chiếc

01

11.2

 Dao lỗ

Chiếc

01

11.3

Dao tiện ren

Chiếc

01

12

Dao phay

Bộ

01

Dễ quan sát, nhận biết cấu tạo và các thông số cắt gọt của dao phay mặt đầu, ngón.

Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Chế tạo thép gió hoặc dao ghép gắn hợp kim cứng. Cắt gọt tốt

12.1

Dao phay mặt đầu

Chiếc

01

 

Đường kính dao tối đa: Φ100mm

12.2

 Dao phay trụ

Chiếc

01

 

Đường kính dao tối đa: Φ40mm

12.3

Dao phay ngón

Chiếc

01

 

Đường kính dao tối đa: Φ20mm

13

Bộ dụng cụ gia công lỗ

Bộ

01

Dễ quan sát, nhận biết cấu tạo và các thông số cắt gọt của các loại dụng cụ cắt trên máy công cụ vạn năng.

Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Cắt gọt tốt. 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

13.1

 Mũi khoan

Bộ

01

 

Mũi khoan kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅3÷∅25mm

13.2

 Mũi khoét

Bộ

01

 

Mũi khoét trụ, côn kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅6÷∅25mm

13.3

Mũi doa

Bộ

01

 

Mũi doa tay hoặc máy kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅6÷∅25mm

14

Bộ dụng cụ cắt ren

Bộ

01

Dễ nhận biết cấu tạo và thông số cắt gọt của ta rô, bàn ren

Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Cắt gọt tốt.

 

 Mỗi bộ gồm:

 

 

 

 

14.1

Ta rô

Bộ

01

 

Ta rô,  bàn ren kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ren ≤16mm

14.2

Bàn ren

Bộ

01

 

15

 Bộ đồ gá

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc để gá lắp phôi khi gia công trên máy, dễ quan sát, dễ vận hành.

Phù hợp yêu cầu khi gia công

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

 

15.1

Đồ gá tiện

Bộ

01

 

Chủng loại phù hợp thông số kỹ thuật của máy.

15.2

Đồ gá phay

Bộ

01

 

15.3

Đồ gá khoan

Bộ

01

 

Có đủ các chi tiết định vị, kẹp chặt và dẫn hướng dao

16

Mô hình bộ khuôn đúc

Bộ

01

Nhận biết cấu tạo bộ khuôn đúc. Dễ quan sát.

Loại khuôn đúc sản phẩm đơn giản; kích thước chi tiết phù hợp giảng dạy.

17

Phần mềm mô phỏng các phương pháp gia công

Bộ

01

Mô tả rõ các phương pháp gia công áp lực, hàn, cắt, tiện, phay, bào, mài

Sử dụng phần mềm thích hợp tại thời  điểm giảng dạy

18

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

19

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính để phóng to hình minh hoạ của máy tính.

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m 

 

BẢNG 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Trang bị bảo hộ lao động nghề nguội lắp ráp.

Bộ

01

Dễ sử dụng, phù hợp và đảm bảo an toàn.

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

 Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

01

 Sử dụng khi thực hành các mô đun

Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động

1.2

 Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động.

1.3

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Hướng dẫn sử dụng khi thực hành mài dụng cụ, mài vật liệu trong các bài tập

Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động.

1.4

Găng tay

Đôi

01

Hướng dẫn sử dụng khi thực hành các mô đun

Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động.

1.5

 Giầy bảo hộ

Đôi

01

Hướng dẫn sử dụng khi thực hành các mô đun

Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động.

2

Trang bị cứu thương

Bộ

01

Dễ sử dụng, phù hợp khi thực hành sơ cứu nạn nhân.

Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ trang bị được mô tả cụ thể như

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Tủ kính

Chiếc

01

Sử dụng để đựng các dụng cụ sơ cứu

Tủ kính có biểu tượng chữ thập và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

2.2

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn sát trùng

Bộ

01

Sử dụng để sơ cứu người bị tai nạn lao động trong khi làm việc

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế.

2.3

 Cáng cứu thương

Chiếc

01

Sử dụng để di chuyển người bị tai nạn lao động trong khi làm việc

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế.

2.4

 Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành sơ cứu người bị tai nạn lao động

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế.

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

 Bình xịt bọt khí CO2

Bình

03

 

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

3.2

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

 

3.3

Xẻng

Chiếc

03

 

 Dễ sử dụng và đảm bảo an toàn, chữa cháy tốt.

3.4

 Cát đen

m3

01

 

4

Mô hình hệ thống an toàn điện

Bộ

01

Minh hoạ bài giảng an toàn điện. Dễ thao tác, sử dụng an toàn; dễ quan sát.

 Hệ thống được lắp đặt trên giá. Đảm bảo tính thẩm mỹ

 

 Mỗi bộ gồm:

 

 

4.1

Bảo vệ điện áp

Chiếc

01

4.2

Bảo vệ dòng điện

Chiếc

01

4.3

Bảo vệ vệ lệch pha

Chiếc

01

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

6

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính phóng to hình minh hoạ cho các bài giảng của môn học.

Cường độ chiếu sáng ≥2500 AnsiLumens Phông chiếu kích thước min: 1,8m x 1,2m

 

BẢNG 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thước cuộn

Chiếc

01

Giới thiệu cấu tạo, sử dụng thước cuộn

Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0÷3000mm;

2

 Thước lá

Chiếc

06

Giới thiệu cấu tạo, sử dụng thước lá

Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước: 0÷1000mm;

3

Thước cặp 

Bộ

03

Sử dụng thước cặp trong nghề nguội lắp ráp.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

3.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

4

Pan me

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

4.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Sử dụng khi cần đo chính xác kích thước ngoài của chi tiết

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

4.2

Pan me đo trong

Chiếc

08

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý, sử dụng khi cần đo chính xác kích thước lỗ của chi tiết

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

4.3

Pan me đo sâu

Chiếc

04

Sử dụng đo chính xác kích thước chiều sâu của chi tiết

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me 

5

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giới thiệu cấu tạo, công dụng, sử dụng đo góc trong và góc ngoài.

Loại dụng cụ thông dụng. Góc đo max: 360° 

6

 Compa

Bộ

02

Sử dụng để đo nhanh kích thước ngoài, trong của chi tiết.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

  Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

6.1

Com pa đo ngoài

Chiếc

01

 

Chiều dài: 150÷200mm;khoảng đo: 0÷100mm;

6.2

Com pa đo trong

Chiếc

01

 

Chiều dài: 150÷200mm; khoảng đo: 0÷100mm;

7

Dưỡng đo ren

Bộ

02

Giới thiệu cấu tạo, công dụng sử dụng, đo chính xác được các bước ren tiêu chuẩn thông dụng

Loại dụng cụ thông dụng. Phù hợp với tiêu chuẩn. Đường kính ren ≤ M16mm

8

Bộ ca líp

Bộ

01

Nhận biết được các loại calíp trục, lỗ. Kiểm tra được các kích thước bề mặt trục, kích thước lỗ

Loại dụng cụ thông dụng. Phạm vi đo ≤ 50 mm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

8.1

Ca lip trục

Chiếc

01

8.2

Ca líp lỗ

Chiếc

01

9

Bộ đồng hồ so

Bộ

01

Giới thiệu cấu tạo,  công dụng, sử dụng khi kiểm tra độ phẳng, //, vuông góc, tròn… của chi tiết.

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khoảng so 0÷10mm.Độ chính xác: 0,01mm. Có giá đỡ, đế có từ tính

9.1

 Đo ngoài

Chiếc

01

9.2

 Đo lỗ

Chiếc

01

Khoảng đo: 20÷100mm; Độ chính xác: 0,01mm.

10

Thước đo ren

Bộ

03

Dễ sử dụng, đo chính xác được các bước ren tiêu chuẩn thông dụng

Loại dụng cụ thông dụng.Chínhxác:0,01mm Phù hợp với tiêu chuẩn. Đường kính ren ≤16mm. Ren hệ mét, ren Anh

11

Căn mẫu

Bộ

01

Hiểu được công dụng, sử dụng đúng thao tác, lựa chọn kích thước hợp lý để kiểm tra

Loại thông dụng. Theo TCVN Số căn mẫu tối đa:

12

Ni vô

Bộ

02

Dùng để kiểm tra thăng bằng chi tiết lắp; Dễ sử dụng, quan sát

Loại dụng cụ thông dụng

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

12.1

Ni vô thẳng

Chiếc

01

 

Độ chính xác: 0,02mm/m

12.2

Ni vô khung

Chiếc

01

 

Độ chính 0,05mm/m

13

Thước cầu

Chiếc

03

Dễ sử dụng để đo phẳng độ cao khi lắp đặt thiết bị

Khoảng đo: 3000; 5000; 6000

14

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

Dễ sử dụng để đo phẳng, góc, độ cao khi lắp đặt thiết bị

Loại thông dụng; Độ phóng đại tối đa: 24 ÷28 lần

15

Máy thuỷ bình

Chiếc

01

Dễ sử dụng để đo phẳng, góc, độ cao khi lắp đặt thiết bị

Loại thông dụng; Độ phóng đại tối đa: 24 ÷28 lần

16

Khối D

Bộ

03

Sử dụng gá đặt chi tiết hình hộp khi thực hành kiểm tra sai lệch hình dáng, vị trí tương quan…

Loại thông dụng, kích thước phù hợp trong dạy nghề. Một bộ gồm 2 chiếc

17

 Khối V

Bộ

03

Sử dụng gá đặt chi tiết mặt trụ ngoài khi thực hành kiểm tra sai lệch hình dáng, vị trí tương quan…

Loại thông dụng, thường dùng trong dạy nghề. Khối V đơn 1 bộ gồm 2 chiếc, kích thước từ 60÷100mm

18

Bàn gá chống tâm

Bộ

01

Sử dụng gá đặt chi tiết khi thực hành kiểm tra sai lệch độ tròn, trụ, độ ô van…Phù hợp để dạy nghề.

Chiều cao mũi chống tâm: 120÷150mm; Khoảng cách giữa hai mũi chống tâm: 300÷450 mm;

19

 Bàn máp

Chiếc

03

Sử dụng gá đặt chi tiết, làm chuẩn khi thực hành kiểm tra sai lệch vị trí tương quan … Phù hợp để dạy nghề.

Kích thước từ : 400÷1200mm

20

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học.

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường

21

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính để phóng to hình minh hoạ trên máy tính.

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x1,2m

 

BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ CHO LẮP RÁP VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị

Kích thước đá: Φ250÷Φ400 mm. Công suất động cơ: 1,5Kw÷3,5Kw

2

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị

Công xuất: 540÷1000w bằng điện hoặc khí nén

3

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị

 Sử dụng đánh bóng chi tiết  Loại thông dụng, sẵn có trên thị trường. Công suất 52w÷160w

4

Khoan điện cầm tay

Chiếc

03

Dễ sử dụng để khoan lỗ nhỏ, an toàn.

Công suất: 500÷650w.

5

Kích

Bộ

03

Sử dụng để thực hành lắp ráp cơ cấu nâng

 Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

5.1

Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

5.2

 Kích vít

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

5.3

 Kích thủy lực

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

6

 Thước cuộn

Chiếc

03

Sử dụng thước cuộn để đo các kích thước chuẩn bị cho lắp ráp

Dụng cụ thông dụng. Phạm vi đo từ 0÷30m

7

Thước lá

Chiếc

03

Sử dụng thước lá khi đo các kích thước

Dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0÷ 1000mm;

8

Thước cặp

Bộ

03

Sử dụng thước cặp khi thực hành đo các kích thước chuẩn bị cho lắp ráp

Loại dụng cụ thông dụng.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

 Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

8.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

9

Pan me

Bộ

01

 

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước ngoài chi tiết đo.

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

9.2

Pan me đo trong

Chiếc

08

Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước lỗ chi tiết đo.

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

9.3

Pan me đo sâu

Chiếc

04

Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước chiều sâu chi tiết đo

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

10

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Dễ sử dụng, Đọc chính xác

Loại dụng cụ thông dụng. khi đo các góc trong và ngoài chi tiết Góc đo max: 360° 

11

Bộ đồng hồ so

Bộ

01

Dễ sử dụng, quan sát khi kiểm tra độ phẳng, //, vuông góc, tròn, trụ.

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

 Đo ngoài

Chiếc

01

 

Khoảng so 0÷10mm.Độ chính xác: 0,01mm. Có giá đỡ, đế có từ tính

11.2

 Đo lỗ

Chiếc

01

 

Khoảng đo: 20÷100mm; Độ chính xác: 0,01mm.

12

Thước đo sâu

Chiếc

03

Dễ sử dụng và quan sát, kiểm tra chính xác kích thước chiều sâu lỗ.

Dụng cụ phổ thông. Độ chính xác: 0,05mm.

13

Ni vô

Bộ

02

Dùng để kiểm tra thăng bằng chi tiết lắp; Dễ sử dụng, quan sát

Loại dụng cụ thông dụng

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

13.1

Ni vô thẳng

Chiếc

01

 

Khoảng đo: 200 x 200mm; Độ chính xác: 0,02mm/m

13.2

Ni vô khung

Chiếc

01

 

Khoảng đo: 200 x 200mm; Độ chính0,05mm/m

14

Kéo cắt kim loại

Chiếc

06

Dễ sử dụng, đảm bảo cắt chính xác các loại vật liệu tấm.

Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Cắt thép tấm dày <1mm

15

Dũa

Bộ

18

Phù hợp để thực hiện các bài giảng về cấu tạo, thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

15.1

 Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

15.2

 Dũa tròn

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

15.3

 Dũa tam giác

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

15.4

 Dũa lòng mo

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

16

Bộ dụng cụ đục kim loại

Bộ

18

Đảm bảo an toàn khi sử dụng để đục lượng dư.

Chế tạo theo tiêu chuẩn Kích thước: 150÷200mm.

 

 Mỗi bộ gồm:

 

 

 

 

16.1

Đục bằng

Chiếc

01

 

 

16.2

Đục nhọn

Chiếc

01

 

 

16.3

Đục cong

Chiếc

01

 

 

17

Bộ dao cạo kim loại

Bộ

18

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị

Loại thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

17.1

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài 300-350mm

17.2

Dao cạo mặt cong

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác.

18

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp thiết bị.

 - Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

18.1

Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

18.2

Loại 4 cạnh

Chiếc

06

 

Chiều dài: 150÷ 300 mm Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

18.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

 

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

19

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

03

 

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

19.1

 Clê lực

Bộ

02

Dễ sử dụng, đo lực vặn chính xác.

-Dải lực đo: 3÷320Nm; - Chiều dài:193÷600mm.

19.2

Chìa vặn dẹt 

Bộ

02

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị.

An toàn khi sử dụng Kích thước 6÷30mm.

19.3

 Chìa vặn khẩu

Bộ

01

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp. An toàn khi sử dụng

Kích cỡ: 6÷32 mm

19.4

Mỏ lết

Chiếc

01

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị.

Kích thước: 250- 350mm

20

Bộ dụng cụ vạch dấu

Bộ

01

Dễ sử dụng, đảm bảo an toàn, vạch dấu chính xác.

Dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Chế tạo theo tiêu chuẩn.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

20.1

 Mũi vạch

Chiếc

06

 Mài nhọn hai đầu.

 

20.2

Com pa vanh

Chiếc

06

Dễ sử dụng, vạch dấu chính xác, rõ nét các đường tròn,

 

cung lượn.

Chế tạo theo tiêu chuẩn.. Mài nhọn hai đầu; Chiều dài 180 ÷ 220mm

 

 

 

 

20.3

 Chấm dấu

Chiếc

06

Dễ sử dụng, đảm bảo an toàn, chấm dấu chính xác

Chế tạo theo tiêu chuẩn.Mài nhọn một đầu; Độ cứng đảm bảo

20.4

Thước vạch dấu

Chiếc

01

Dễ sử dụng và quan sát, vạch dấu chính xác.

Dụng cụ phổ thông. Độ chính xác: 0,05mm. Độ cứng đảm bảo để vạch được đường nét

20.5

 Bàn máp

Chiếc

01

Đỡ phôi, làm chuẩn khi kiểm tra, vạch dấu

Kích thước 400÷ 1200mm; Chế tạo chính xác.

21

Búa nguội

Chiếc

06

An toàn khi sử dụng trong các bài thực hành

Loại thông dụng. Loại 200g÷500g của mô đun. Cán chêm. chắc chắn

22

Bộ dụng cụ kê đỡ

Bộ

03

 

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

22.1

Khối V đơn

Bộ

01

 Sử dụng gá phôi trụ

 Mỗi bộ gồm 2 chiếc.Kích thước phù hợp trong giảng dạy: 60÷100mm; Chế tạo chính xác.

22.2

Khối D

Bộ

01

Sử dụng đỡ phôi dạng hộp

Mỗi bộ gồm 2 chiếc. Kích thước phù hợp trong giảng dạy; Chế tạo chính xác.

23

Tông đồng

Chiếc

06

Sử dụng cho công tác chuẩn bị tháo lắp các chi tiết và bộ phận của máy;

Dễ sử dụng và quan sát Dụng cụ phù hợp để giảng dạy. Tông đồng các cỡ. - Kích thước: ∅20÷∅30; - Chiều dài: 150÷350mm

24

Bảng tra lực xiết mối ghép ren

Bảng

01

Tra cứu nhanh, chính xác lực xiết khi xiết mối ghép ren.

Bảng ghi trị số lực xiết tương ứng với đường kính ren từ 6÷30mm. Kích thước bảng Ao; cỡ chữ, màu sắc phù hợp, đảm bảo mỹ thuật.

25

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

Thuận lợi khi lắp ráp thiết bị.

Kích thước phù hợp có thể xoay góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

26

 Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

27

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

 Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) GIA CÔNG CÁC CHI TIẾT  BẰNG DỤNG CỤ CẦM TAY

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị

Kích thước đá: Φ250÷Φ400 mm. Công suất động cơ: 1,5Kw÷3,5Kw

2

Máy cắt đòn bẩy

Cái

01

Sử dụng để cắt phôi dạng dẹt, tấm; Dễ sử dụng, an toàn

Kiểu đòn bẩy, cắt phôi có chiều dày đến 5mm

3

Thước cuộn

Chiếc

03

Sử dụng thước cuộn để đo các kích thước chuẩn bị cho lắp ráp

Dụng cụ thông dụng. Phạm vi đo từ 0÷30m

4

Thước lá

Chiếc

03

Sử dụng thước lá khi đo các kích thước

Dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0÷ 1000mm;

5

 Thước đo ren

Chiếc

06

Sử dụng đo các thông số cơ bản ren tiêu chuẩn thông dụng.

Chính xác: 0,01mm Đường kính ren ≤16mm.

6

Thước kiểm phẳng

Chiếc

06

Kiểm tra mặt phẳng chi tiết gia công.

Kích thước theo tiêu chuẩn, dài tối thiểu: 125mm

7

 Thước cặp

Bộ

03

Sử dụng thước cặp khi thực hành đo các kích thước chuẩn bị cho lắp ráp

Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

 Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

7.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

8

Pan me

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

07

 

Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước ngoài chi tiết đo. Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

8.2

Pan me đo trong

Chiếc

08

 

Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước lỗ chi tiết đo. Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

8.3

Pan me đo sâu

Chiếc

04

Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước chiều sâu chi tiết đo

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

9

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Dễ sử dụng, Đọc chính xác khi đo các góc trong và ngoài chi tiết

Loại dụng cụ thông dụng. Góc đo max: 360° 

10

Bộ đồng hồ so

Bộ

01

Dễ sử dụng, quan sát khi kiểm tra độ phẳng, //, vuông góc, tròn, trụ.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

10.1

 Đo ngoài

Chiếc

01

 

Khoảng so 0÷10mm.Độ chính xác: 0,01mm. Có giá đỡ, đế có từ tính

10.2

 Đo lỗ

Chiếc

01

 

Khoảng đo: 20÷100mm; Độ chính xác: 0,01mm.

11

 Thước đo sâu

Chiếc

03

Dễ sử dụng và quan sát, kiểm tra chính xác kích thước chiều sâu lỗ.

Dụng cụ phổ thông. Độ chính xác: 0,05mm.

12

Kéo cắt kim loại

Chiếc

06

Dễ sử dụng, đảm bảo cắt chính xác các loại vật liệu tấm.

Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Cắt thép tấm dày <1mm

13

Cưa tay

Chiếc

18

Dễ sử dụng, đảm bảo cưa chính xác các loại vật liệu thanh.

Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Khung cưa liền hoặc ghép. Lắp lưỡi cưa kích thước: 200÷300mm

14

 Dũa

Bộ

18

Phù hợp để thực hiện các bài giảng về cấu tạo, thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

14.1

Dũa dẹt

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

14.2

 Dũa tròn

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

14.3

Dũa tam giác

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

14.4

 Dũa lòng mo

Chiếc

01

 

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

15

Bộ dụng cụ đục kim loại

Bộ

18

Đảm bảo an toàn khi sử dụng để đục lượng dư. Chế tạo theo tiêu chuẩn

Kích thước: 150÷200mm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

15.1

 Đục bằng

Chiếc

01

 

 

15.2

 Đục nhọn

Chiếc

01

 

 

15.3

 Đục cong

Chiếc

01

 

 

16

Bộ dao cạo kim loại

Bộ

18

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị

Loại thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

16.1

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

01

 

 Chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài 300-350mm

16.2

Dao cạo mặt cong

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn. Lưỡi cắt tam giác.

17

Bộ dụng cụ cắt ren

Bộ

06

Dễ sử dụng, đảm bảo cắt ren trong và ngoài chính xác, an toàn.

Cắt ren đường kính M4÷M16 Kèm theo tay quay ta rô, bàn ren

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

17.1

Bộ ta rô

Bộ

01

 

 

17.2

Bàn ren

Chiếc

01

 

 

18

 Tuốc nơ vít

Bộ

01

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp thiết bị.

- Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

18.1

 Loại 2 cạnh

Chiếc

06

 

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

18.2

 Loại 4 cạnh

Chiếc

06

 

Chiều dài: 150÷ 300 mm Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

18.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

 

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

19

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

03

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

19.1

Clê lực

Bộ

02

Dễ sử dụng, đo lực vặn chính xác.

-Dải lực đo: 3÷320Nm; - Chiều dài:193÷600mm.

19.2

 Chìa vặn dẹt

Bộ

02

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị. An toàn khi sử dụng

Kích thước 6÷30mm.

19.3

Chìa vặn

Bộ

01

 Sử dụng cho khẩu công tác chuẩn bị lắp ráp. An toàn khi sử dụng

Kích cỡ: 6÷32 mm

19.4

Mỏ lết

Chiếc

01

Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị.

Kích thước: 250- 350mm

20

Bộ dụng cụ vạch dấu

Bộ

01

Dễ sử dụng, đảm bảo an toàn, vạch dấu chính xác.

Dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Chế tạo theo tiêu chuẩn.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

20.1

Mũi vạch

Chiếc

06

 

Mài nhọn hai đầu.

20.2

 Com pa vanh

Chiếc

06

Dễ sử dụng, vạch dấu chính xác, rõ nét các đường tròn, cung lượn.

Chế tạo theo tiêu chuẩn.. Mài nhọn hai đầu; Chiều dài 180 ÷ 220mm

20.3

Chấm dấu

Chiếc

06

Dễ sử dụng, đảm bảo an toàn, chấm dấu chính xác

Chế tạo theo tiêu chuẩn. Mài nhọn một đầu; Độ cứng đảm bảo

20.4

Thước vạch dấu

Chiếc

01

Dễ sử dụng và quan sát, vạch dấu chính xác.

Dụng cụ phổ thông. Độ chính xác: 0,05mm. Độ cứng đảm bảo để vạch được đường nét

20.5

Bàn máp

Chiếc

01

Đỡ phôi, làm chuẩn khi kiểm tra, vạch dấu

Kích thước 400÷ 1200mm; Chế tạo chính xác.

21

Đe

Chiếc

03

Dùng để uốn, nắn phôi khi gia công chi tiết

Loại thông dụng, phù hợp giảng dạy. Trọng lượng tối đa 90kg

22

Búa nguội

Chiếc

06

An toàn khi sử dụng trong các bài thực hành của mô đun.

Loại thông dụng. Loại 200g÷500g Cán chêm. chắc chắn

23

Êtô song hành

Chiếc

18

 Kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun

- Kích thước Chiều dài của hàm ê tô: 150÷ 200mm; - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết.Kèm theo bàn nguội

24

Đồ gá uốn kim loại

Chiếc

03

Thuận tiện khi uốn các chi tiết hình dáng bất kỳ; đảm bảo an toàn,chính xác

Phụ thuộc hình dáng sản phẩm uốn. Gá được phôi có kích thước tiết diện < 20mm

25

 Vam uốn

Chiếc

06

Thuận tiện khi uốn các chi tiết hình dáng bất kỳ, phôi thanh, thép dẹt; đảm bảo an toàn, chính xác

Phụ thuộc kích thước tiết diện phôi uốn. Uốn được phôi có kích thước tiết diện < 20mm

26

Bàn nguội

Chiếc

18

Dễ sử dụng, an toàn, tiện lợi, gọn

Bàn bằng thép, chắc chắn, phía trước có lưới chắn phoi, có đe nhỏ và ngăn kéo

27

Bộ dụng cụ tán đinh

Bộ

06

Sử dụng để ghép các mối ghép bằng đinh tán

Tán đinh có đường kính ≤ 10mm. Lồng tán đinh có đường kính ≤ 10mm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

27.1

 Khuôn đỡ

Chiếc

01

 

 

27.2

Khuôn đột

Chiếc

01

 

 

27.3

Khuôn chụp.

Chiếc

01

 

 

28

Bộ dụng cụ kê đỡ

Bộ

03

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

28.1

Khối V đơn

Bộ

01

Sử dụng gá phôi trụ

Mỗi bộ gồm 2 chiếc.Kích thước phù hợp trong giảng dạy: 60÷100mm; Chế tạo chính xác.

28.2

Khối D

Bộ

01

Sử dụng đỡ phôi dạng hộp

Mỗi bộ gồm 2 chiếc. Kích thước phù hợp trong giảng dạy; Chế tạo chính xác.

29

Tông đồng

Chiếc

06

Sử dụng cho công tác chuẩn bị tháo lắp các chi tiết và bộ phận của máy;

Tông đồng các cỡ. - Kích thước: ∅20÷∅30; - Chiều dài: 150÷350mm

30

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

31

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

 Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG CÁC CHI TIẾT CÓ SỰ HỖ TRỢ CỦA MÁY

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Hoạt động tốt Thao tác vận hành dễ, an toàn, khoan được lỗ đạt yêu cầu kỹ thuật.

Đường kính khoan lớn nhất: 12÷16mm;

2

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Hoạt động tốt Thao tác vận hành thuận tiện,, an toàn, khoan được lỗ đạt yêu cầu kỹ thuật.

- Đường kính lỗ khoan tối đa: ∅25 ÷∅30mm - Công suất động cơ:  1,5Kw ÷2,8Kw

3

Máy khoan cần

Chiếc

01

Hoạt động tốt Thao tác vận hành thuận tiện, an toàn, khoan được lỗ đạt yêu cầu kỹ thuật.

Đường kính khoan Max ∅32÷∅50mm; Công suất: 2,2÷4kw.

4

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Thao tác vận hành an toàn,mài sửa được các dụng cụ cắt đảm bảo chất lượng.

- Kích thước đá: ∅250÷∅400mm. - Công suất động cơ 1,5÷3,5Kw;

5

Khoan điện cầm tay

Chiếc

03

Dễ sử dụng để khoan lỗ nhỏ, an toàn.

Công suất: 500÷650w.

6

Máy ép nguội trục vít

Chiếc

01

Thao tác vận hành đơn giản, an toàn. Nắn, uốn được kim loại đạt yêu cầu.

- Lực ép 300÷630KN; -Hành trình ép 400÷600 mm.

7

Cưa máy

Chiếc

01

Thao tác vận hành máy chính xác, an toàn để cắt vật liệu.

 Khả năng cắt thép tròn đường kính 16÷50mm; cắt thép vuông 10÷ 25mm;Công suất: 0,37÷ 2,24 KW

8

Máy cắt

Chiếc

01

Dễ thao tác, vận hành thiết bị, an toàn khi cắt vật liệu.

Cắt thép tấm, thanh, thép ống: Công suất: 2400 w

9

Máy cắt ren ống

Chiếc

01

Dễ thao tác tháo lắp dụng cụ cắt ren, vận hành thiết bị an toàn.

Khả năng cắt: Ren ống 1/2’’÷4”, Ren ống nối 3/8÷2”.

10

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng thước lá khi đo các kích thước dài.

Dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0÷300mm;

11

Thước cặp

Bộ

03

Sử dụng thước cặp khi thực hành kiểm tra chính xác chi tiết gia công.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

 Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

11.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

12

Pan me

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

12.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước ngoài chi tiết đo.

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

12.2

Pan me đo trong

Chiếc

08

Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước lỗ chi tiết đo.

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

12.3

Pan me đo sâu

Chiếc

04

Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước chiều sâu chi tiết đo

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

13

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Dễ sử dụng, Đọc chính xác khi đo các góc trong và ngoài chi tiết

Loại dụng cụ thông dụng. Góc đo max: 360°

14

Bộ đồng hồ so

Bộ

01

Dễ sử dụng, quan sát khi kiểm tra độ phẳng, //, vuông góc, tròn, trụ.

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

14.1

 Đo ngoài

Chiếc

01

 

Khoảng so 0÷10mm.Độ chính xác: 0,01mm. Có giá đỡ, đế có từ tính

14.2

Đo lỗ

Chiếc

01

 

 Khoảng đo: 20÷100mm; Độ chính xác: 0,01mm.

15

Chìa vặn dẹt

Bộ

06

 Sử dụng gá lắp phôi khi khoan, khoét, doa lỗ. Dễ sử dụng & quan sát

 Kích thước 6÷30mm;

16

Bộ dụng cụ gia công lỗ

Bộ

03

Dễ quan sát, nhận biết cấu tạo và các thông số cắt gọt của các loại dụng cụ cắt trên máy công cụ vạn năng

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

16.1

 Mũi khoan

Bộ

01

 

Mũi khoan kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅3÷∅25mm

16.2

 Mũi khoét

Bộ

01

 

 Mũi khoét trụ, côn kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅6÷∅25mm

16.3

 Mũi doa

Bộ

01

 

Mũi doa tay hoặc máy kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅6÷∅25mm

17

Bộ đồ gá khoan, khoét, doa

Bộ

03

Kết cấu đơn giản, thuận tiện khi gia công lỗ nhanh, đạt chất lượng cao.

Bích gá; Đồ gá khoan, khoét phù hợp yêu cầu từng chi tiết cụ thể. Có đầy đủ các chi tiết đinh vị, dẫn hướng, kẹp chặt và thân đồ gá có kích thước theo tiêu chuẩn.

18

Ê tô máy

Bộ

03

Thao tác kẹp đơn giản, gá kẹp chi tiết chính xác, an toàn khi gia công lỗ.

Ê tô máy có kích thước hàm ê tô: 150÷250mm,

19

 Đe

Chiếc

03

Dùng để uốn, nắn phôi khi gia công chi tiết

Loại thông dụng, phù hợp giảng dạy. Trọng lượng tối đa 90kg

20

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

21

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. 

 

BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP RÁP MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Súng bắn vít

Chiếc

03

Dễ thao tác, sử dụng để lắp ráp mạch điện, an toàn

Loại thông dụng. điều khỉển bằng khí nén. Công suất 500 Kw÷1000 Kw. Máy bắt vít từ 6÷30mm

2

Khoan điện cầm tay

Chiếc

03

Dễ sử dụng để khoan lỗ nhỏ, an toàn.

Loại thông dụng sẵn có trên thị trường. Công suất: 500w÷ 650w. Kèm theo mũi khoan đường kính ∅3÷∅8mm

3

Bộ khí cụ điện

Bộ

06

 

Loại thông dụng. Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị như sau:

 

 Mỗi bộ gồm:

 

 

 

 

3.1

Công tơ điện

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của công tơ điện

Loại 1 pha, 3 pha dùng phổ biến trên thị trường.

3.2

Khởi động từ

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của khởi động từ

Loại thông dụng phổ biến trên thị trường. Loại đơn, kép 4 cực phù hợp với thiết bị

3.3

Cầu dao điện

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của cầu dao điện

Loại thông dụng. cầu dao tự động hoặc cầu dao đảo.

3.4

Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac

Bộ

02

 

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn U = 220V, f = 50Hz. Đui gài hoặc xoáy

3.5

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

02

Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W

 

4

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

06

Mặt số rõ, dễ sử dụng, an toàn khi đo các thông số kỹ thuật mạch điện.

Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường. DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50µA/2.5/25/250mA Ω: x1/x10/x1K/x10K/x100K

5

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành lắp ráp mạch điện.

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

 

 Mỗi bộ gồm:

 

 

 

 

5.1

Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện

Bộ

01

 

Theo bộ nghề điện U ≥ 1000V Kìm kích cỡ 150÷200mm. Tay cầm được bọc ghen nhựa.

5.2

 Mỏ hàn xung

Chiếc

01

 

 P ≥ 60W, U = 220V

5.3

 Bút thử điện

Chiếc

01

 

 U ≤ 500 V

5.4

 Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

5.5

Ống hút thiếc

Chiếc

01

 

 

6

Dụng cụ tháo lắp ren

Bộ

03

Sử dụng cho lắp ráp thiết bị trong mạch điện. An toàn khi sử dụng

Loại thông dụng. Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị như sau:

 

 Mỗi bộ gồm:

 

 

 

 

6.1

Tuốc nơ vít

Bộ

02

 

Kích cỡ : 50-100mm

6.2

Chìa vặn dẹt

Bộ

02

Sử dụng cho lắp ráp thiết bị trong mạch điện. An toàn khi sử dụng

Kích thước 6÷30mm;

6.3

Chìa vặn khẩu

Bộ

01

Sử dụng cho lắp ráp thiết bị trong mạch điện. An toàn khi sử dụng

- Kích cỡ: 6÷32 mm

7

Sơ đồ mạch điện chiếu sáng

Sơ đồ

03

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của mạch. Thao tác lắp mạch dễ dàng, an toàn

Mạch điện mắc nối tiếp, mắc song song. Kích thước phù hợp để giảng dạy

8

Mô hình băng tải

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của băng tải. Thao tác lắp mạch dễ dàng, an toàn

Tự chế tạo phù hợp với giảng dạy. Có đủ các con lăn, băng truyền, hệ thống điện điều khiển băng tải

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

10

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. 

 

BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Thao tác vận hành an toàn, mài sửa được các dụng cụ, phôi hàn

- Kích thước đá: Φ250÷ Φ400mm - Công suất động cơ 1,5Kw÷3,5Kw

2

Máy hàn hồ quang xoay chiều

Bộ

06

Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý làm việc, vận hành máy hàn thuận lợi, an toàn.

Dòng hàn: 50÷250A; Độ dày vật hàn 1,5÷5mm. Kèm theo đầy đủ phụ kiện (Kìm hàn, dây điện)

3

 Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng để đo các kích thước phôi, kiểm tra kích thước chi tiết hàn

Dụng cụ thông dụng. Giới hạn đo từ: 0÷ 300mm;

4

Ke góc

Chiếc

06

Sử dụng chính xác khi đo các góc

Dụng cụ thông dụng. Kích thước theo tiêu chuẩn. Góc ke: 90°÷120°

5

Đục bằng

Chiếc

06

Lưỡi cắt sắc, đục tẩy được mối hàn dễ dàng.

Dụng cụ thông dụng. Kích thước 150÷250mm đảm bảo độ cứng lưỡi cắt: 55÷60HRC

6

Dũa dẹt

Chiếc

06

Dễ cắt gọt để dũa sửa chi tiết, mối ghép hàn dễ dàng.

Dụng cụ thông dụng. Kích thước 200÷300mm Dũa thô

7

Trang bị bảo hộ lao động nghề hàn

Bộ

06

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 Sử dụng đúng, an toàn các trang thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn.

Có thông số kỹ thuật thông dụng, được sử dụng rộng rãi trên thị trường

7.2

 Kính hàn

Chiếc

01

7.3

 Găng tay

Đôi

03

7.4

Yếm hàn, quần áo

Bộ

03

7.5

 Giầy

Đôi

03

7.6

 Mũ

Chiếc

03

8

Kìm điện

Chiếc

06

Dễ sử dụng khi cắt, vặn đầu dây điện trong khi thực hành bài tập lắp mạch điện

Loại thông dụng. Tay cầm được bọc ghen nhựa. Kìm điện 150÷200

9

Búa nguội, búa gõ xỉ

Chiếc

06

An toàn khi sử dụng đục sửa, tẩy xỉ

Loại thông dụng. Búa nguội 500g÷1000g Búa gõ xỉ cán liền bằng thép

10

Ca bin hàn

Bộ

06

Sử dụng thực hành các bài tập hàn.

Kích thước phù hợp với cơ sở hạ tầng của từng cơ sở dạy nghề. Kết hợp với bộ xử lý khói hàn.

11

Đe

Chiếc

02

Dùng để uốn, nắn phôi khi gia công chi tiết

Loại thông dụng, phù hợp giảng dạy. Trọng lượng tối đa 90kg

12

Bàn hàn đa năng

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện cho các bài thực hành hàn.

Thực hiện được các bài thực hành hàn cơ bản. Bàn hàn có ngăn kéo chứa xỉ hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn, mặt nạ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được độ cao phù hợp với người hàn và vị trí hàn.

13

Đồ gá hàn

Bộ

06

Dễ thao tác, an toàn; đảm bảo vị trí chính xác khi gá phôi hàn

Một số đồ gá hàn để gá các chi tiết đơn giản khi hàn góc chữ T, hàn giáp mối

14

Êtô song hành

Cái

02

Kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Loại thông dụng có trên thị trường. Kích thước mỏ kẹp từ 200÷300mm; loại xoay được và điều chỉnh được độ cao

15

Bàn nguội

Cái

02

Dễ sử dụng, an toàn, gọn

Bàn bằng thép, chắc chắn, phía trước có lưới chắn phoi, có đe nhỏ và ngăn kéo

16

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

17

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP RÁP VÀ SỬA CHỮA MỐI GHÉP REN, THEN

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mối ghép ren.

Bộ

06

Thể hiện được cấu tạo, đặc tính mối ghép ren. Dễ lắp ráp tạo thành thạo mối ghép ren .

Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn, có kích thước phù hợp với dạy nghề. Kèm theo các chi tiết chống nới mối ghép ren.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

 Mối ghép Vít cấy

Chiếc

01

1.2

Mối ghép Bu long - đai ốc

Chiếc

01

1.3

Mối ghép Vít

Chiếc

01

1.4

Mối ghép Vít me - đai ốc

Chiếc

01

2

Mô hình mối ghép then

Bộ

06

Thể hiện được cấu tạo, đặc tính mối ghép then . Dễ lắp ráp tạo thành thạo mối ghép then.

 Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn, có kích thước phù hợp với dạy nghề. Kèm theo các chi tiết định vị.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

2.1

Mối ghép then bằng

Chiếc

01

2.2

Mối ghép then bán nguyệt

Chiếc

01

2.3

 Mối ghép then vát

Chiếc

01

2.4

Mối ghép then hoa

Chiếc

01

3

Máy ép trục vít

Chiếc

01

Vận hành đơn giản, an toàn để thực hành các bài lắp ráp mối ghép then

Lực ép: 300÷630KN;Hành trình: 400÷600mm.

4

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Sử dụng mài sửa các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp sửa chữa mối ghép ren, then

Có tính an toàn cao, có hệ thống chắn bụi;- Kích thước đá: Φ250 ÷ Φ400 - Công suất động cơ 1,5Kw -3,5

5

 Máy khoan

Chiếc

01

Sử dụng để khoan lỗ

- Đường kính lỗ khoan tối đa: ∅25 ÷∅30mm - Công suất động cơ: 1,5Kw ÷2,8Kw

6

 Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng mài chi tiết

Công suất 540÷1000w bằng điện hoặc khí nén

7

 Máy cắt

Chiếc

01

Sử dụng cắt vật liệu

Cắt thép tấm, thanh, thép ống: Công suất: khoảng 2,5 kw

11

Thước cặp

Bộ

03

Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

 Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

11.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

12

Pan me

Bộ

01

 

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

12.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

12.2

Pan me đo trong

Chiếc

08

Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

10

Dưỡng đo ren

Bộ

06

Sử dụng để kiểm tra chính xác bước ren của chi tiết khi lắp mối ghép ren.

- Giới hạn: p=0.25 ÷7mm;
- Đo ren hệ mét và hệ in;

11

Căn lá

Bộ

06

Kiểm tra được chính xác khe hở lắp ghép của mối ghép then.

-Phạm vi đo : 0,01mm÷1mm; - Độ chia: 0,01÷0,05;

12

Bộ dụng cụ tháo lắp.

 

 

Loại thông dụng. Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

12.1

Tuốt nơ vít 2cạnh

Bộ

06

 

 

12.2

Tuốt nơ vít 4cạnh

Bộ

03

An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép vít.

Kích cỡ: 50mm÷200mm

12.3

 Chìa vặn dẹt

Bộ

06

 

Kích cỡ: 6mm÷30 mm. 

12.4

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

An toàn khi thực hành các bài tập lắp ráp mối ghép ren.

Kíchcỡ: 6mm÷ 32 mm

12.5

 Clê lực

Chiếc

06

Xác định chính xác lực xiết, đảm bảo an toàn cho mối ghép ren.

-Dải lực đo từ 3÷ 320Nm; - Chiều dài :193 ÷ 600mm.

12.6

Dụng cụ xoáy ốc

Bộ

06

Để tháo các vít gãy trong thân. Dễ sử dụng và an toàn

Tự chế tạo, kích thước phù hợp trong giảng dạy

13

Tông đồng

Bộ

06

sử dụng khi lắp mối ghép then, đảm bảo an toàn cho mối ghép khi lắp

Có thể tự chế tạo.Kích thước: ∅20÷ ∅30mm; - Chiều dài: 150÷350mm

14

Búa cao su

Chiếc

06

Sử dụng khi lắp mối ghép then. Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép

Trọng lượng: 450g÷1000g

15

Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén

Bộ

03

Dễ sử dụng, an toàn, thuận tiện khi tháo lắp mối ghép ren

Bộ dụng cụ gồm: 1 Súng vặn bu lông; 8 đầu tuýp; 1 đầu nối khí.Có kèm theo nguồn khí nén

16

Êtô song hành

Chiếc

03

Kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun.

- Kích thước Chiều dài của hàm ê tô: 150÷200mm;
- Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết.Kèm theo bàn nguội.

17

 Đục nhọn

Bộ

06

Sử dụng an toàn khi cần sửa rãnh then.

Được chế tạo theo tiêu chuẩn VN. Kích thước: L=150÷200mm.

18

Dũa dẹt

Bộ

06

Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp sửa chữa mối ghép ren, then đạt yêu cầu.

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm.

19

Mũi khoan

Bộ

06

Đảm bảo khoan lỗ chính xác, khi cần sửa chữa, lắp ráp mối ghép ren.

Mũi khoan tiêu chuẩn.Có đủ đường kính ≤ ∅14mm.

20

Bộ dụng cụ cắt ren

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

20.1

Ta rô

Bộ

06

Đảm bảo cắt ren chính xác.

- Đường kính ren: M4÷M16;
- Có kèm theo tay quay ta rô và tay quay bàn ren .

20.2

Bàn ren

Chiếc

06

 

 

22

Bộ dao cạo kim loại

Bộ

01

Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

22.1

 Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

18

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm,gồm lưỡi cắt thô và lưỡi cắt tinh

22.2

Dao cạo mặt cong

Chiếc

18

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác

23

Bảng tra lực xiết mối ghép ren

Bảng

01

Tra cứu nhanh, chính xác lực xiết khi xiết mối ghép ren.

Bảng ghi trị số lực xiết tương ứng với đường kính ren từ 6÷30mm.

24

 Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

25

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): THÁO LẮP, ĐIỀU CHỈNH VÀ SỬA CHỮA Ổ TRỤC (Ổ TRƯỢT, Ổ LĂN)

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mối ghép ổ lăn

Bộ

06

 Thể hiện rõ cấu tạo,đặc tính lắp ghép của mối ghép.Lắp ráp dễ dàng, an toàn đạt được yêu cầu kỹ thuật.

Kích thước theo tiêu chuẩn có : d=∅15÷∅30; kèm theo các chi tiết lắp trục truyền, gỗi đỡ và các chi tiết định vị ổ.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

 Ổ đỡ

Chiếc

01

1.2

Ổ đỡ chặn

Chiếc

01

1.3

ổ chặn.

Chiếc

01

2

Mối ghép ổ trượt

Bộ

06

Thể hiện rõ cấu tạo,đặc tính lắp ghép của mối ghép.Lắp ráp dễ dàng và an toàn, đạt được yêu cầu kỹ thuật

Kích thước theo tiêu chuẩn có : d=∅25÷∅40mm; Có kèm theo các chi tiết lắp trục truyền gối đỡ và các chi tiết định vị ổ.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

2.1

 Ổ trượt nguyên

Chiếc

01

2.2

Ổ trượt ghép.

Chiếc

01

3

Máy gia nhiệt vòng bi

Chiếc

01

Sử dụng để gia nhiệt ổ lăn trước khi lắp

Đường kính gia nhiệt : d=∅20÷∅300 mm 

4

Máy ép thủy lực

Chiếc

03

Sử dụng khi tháo lắp mối ghép ổ trục.

- Lực ép: 100KN÷300KN - Áp suất nén: MPa ÷50MPa

5

Bút đo nhiệt độ 

Chiếc

03

Kiểm tra chính xác được nhiệt độ ổ trục khi làm việc.

Loại thông dụng. - Dãy nhiệt độ đo -40ºC ÷ +200 ºC

6

Dụng cụ đo độ ồn

Chiếc

01

Kiểm tra đo chính xác độ ồn làm việc của ổ lăn sau khi lắp

Thang đo dBA và dBC phù hợp để đo độ ồn ;

7

Súng bơm mỡ dùng một tay

Chiếc

06

Dễ sử dụng, thao tác đơn giản để bơm mỡ vào ổ trục.

Áp suất bơm:≤30 MPa.

8

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Sử dụng mài sửa chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp,sửa chữa ổ trục.

- Áp lực khí: ≤90 psi; - Tốc độ tối đa: 54.000vòng/phút; 

9

 Máy nén khí

Chiếc

01

Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

- Áp suất khí nén: 8÷12Bar; 

10

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

Dễ sử dụng, an toàn. Hoạt động tốt khi đánh bóng chi tiết khi tháo lắp,sửa chữa ổ trục.

Công suất: 50 W÷ 200W.

11

Máy mài 2 đá

cái

01

Thao tác an toàn,mài sửa được các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp sửa chữa ổ trục. Có hệ thống chắn bụi;

- Kích thước đá: ∅250 ÷∅400 Công suất động cơ 1,5Kw -3,5 

12

Thước cặp

Bộ

03

Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

12.1

 Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

12.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

13

Pan me

Bộ

01

 

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

13.1

 Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

13.2

 Pan me đo trong

Chiếc

08

Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

14

 Căn lá

Bộ

06

Sử dụng kiểm tra khe hở lắp ráp của mối ghép.

Phạm vi đo: 0,01mm÷1mm; - Độ chia: 0,01÷0,05; 

15

 Đồng hồ so

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo, dễ sử dụng, đo chính xác được độ đảo của ổ trục.

Độ chính xác : 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷12,7mm. - Đế gá có từ tính.

16

Bộ dụng cụ tháo lắp.

Bộ

06

 

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

16.1

 Tuốt nơ vít 2cạnh

Chiếc

06

 

Kích cỡ: 50mm÷200mm

16.2

 Tuốt nơ vít 4cạnh

Chiếc

03

 

16.3

 Chìa vặn dẹt

Bộ

06

 

Kích cỡ: 6mm÷24 mm.

16.4

 Chìa vặn khẩu

Bộ

03

An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép

Kích cỡ:6mm÷ 32 mm

16.5

Clê lực

Chiếc

06

Xác định chính xác lực xiết, đảm bảo an toàn cho mối ghép ren.

-Dải lực đo từ 3÷ 320Nm; - Chiều dài :193 ÷ 600mm.

17

Tông đồng

Bộ

06

An toàn cho tiết máy khi lắp Có thể tự chế tạo.

- Kích thước: mối ghép. ∅20- ∅30; - Chiều dài: 150÷ 350mm

18

Búa cao su

Chiếc

06

Sử dụng khi lắp mối ghép then. Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép

Trọng lượng: 450g÷1000g

19

Kìm mỏ nhọn 

Bộ

06

Sử dụng thuận lợi, an toàn khi tháo hoặc lắp vòng găng định vị ổ lăn.

Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. - Kích thướcchiều dài: 150÷200mm;

20

Dụng cụ đóng vòng bi

Bộ

03

Sử dụng an toàn khi lắp ổ lăn.

Loại trừ các hư hỏng ổ lăn do va đập.  - Bộ Bao gồm 36 vòng đóng cho hơn 400 loại vòng bi - Búa hai đầu nhựa, bên trong có chì không tạo phản lực, tay nắm bọc cao su

21

Vam 3 chấu 

Bộ

02

Dễ sử dụng, an toàn khi tháo ổ lăn. 

Độ mở tối đa : Từ 40÷250mm 

22

Dũa dẹt

Bộ

06

Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp sửa chữa mối ghép ổ trục.

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm.

23

Bộ dao cạo kim loại

Bộ

09

 

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

23.1

 Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm.

23.2

Dao cạo mặt cong

Chiếc

01

 

Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao. Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác

24

Mũi khoan

Bộ

06

Đảm bảo khoan chính xác đường kính lỗ.

Mũi khoan tiêu chuẩn. 
- Có đủ đường kính ≤ ∅14.

25

Bộ dụng cụ cắt ren

Bộ

06

Sử dụng cắt ren

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

25.1

Ta rô

Bộ

06

 

 

25.2

 Bàn ren

Chiếc

06

Đường kính ren: M4÷M16;

- Có kèm theo tay quay ta rô và tay quay bàn ren .

26

 Ê tô song hành

Chiếc

03

Kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước hàm ê tô:150÷250mm Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết.

27

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

28

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): THÁO LẮP VÀ ĐIỀU CHỈNH BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG, BỘ TRUYỀN XÍCH

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình Bộ truyền bánh răng

Bộ

03

Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh bộ truyền bánh răng đúng yêu cầu kỹ thuật.

Chế tạo theo tiêu chuẩn, Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép của bộ truyền.Trục truyền; kèm theo các chi tiết lắp ổ trục; gối đỡ và các chi tiết định vị.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

Truyền bánh răng trụ

Chiếc

02

1.2

Truyền bánh răng côn

Chiếc

01

1.3

Truyền bánh vít- trục vít

Chiếc

01

2

Bộ truyền xích 

Bộ

03

Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh bộ truyền xích đúng yêu cầu kỹ thuật.

Chế tạo theo tiêu chuẩn. Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép của bộ truyền

3

Máy ép thủy lực

Chiếc

03

Vận hành đơn giảm,an toàn khi tháo lắp mối ghép ổ trục.

Lực ép: 100KN÷300KN Hành trình: 1550mm÷200mm.

4

Máy cân bằng động

chiếc

01

Sử dụng cân bằng động chính xác các chi tiết lắp.

Trọng lượng chi tiết cân bằng từ 1-100kg; đường kính chi tiết max 700mm, độ nhạy 0,1-0,3grm.

5

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

An toàn khi thực hiện mài sửa chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp bộ truyền

- Áp lực khí: ≤90 psi; - Tốc độ tối đa: 54.000vòng/phút;

6

Máy mài 2 đá

cái

01

An toàn, Sử dụng mài các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp bộ truyền.

- Kích thước đá: ∅250 ÷ ∅400 - Công suất động cơ 1,5 ÷3,5 Kw

7

Máy nén khí

Chiếc

01

Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

- Áp suất khí nén: 8÷12Bar

8

Thước cặp

Bộ

03

Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

8.2

 Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

9

Pan me

Bộ

01

 

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

 Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

9.2

 Pan me đo trong

Chiếc

08

Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me 

10

Đồng hồ so

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo, đo được chính xác độ đảo của trục truyền bánh răng, bánh xích.

- Độ chính xác 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷10mm. - Đế gá có từ tính.

11

 Bộ dao cạo kim loại

Bộ

09

Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

 Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm.

11.2

 Dao cạo mặt cong

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác

12

Bộ dụng cụ cắt ren

Bộ

06

Sử dụng cắt ren

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

12.1

 Ta rô

Bộ

06

 

Đường kính ren: M4÷M16; - Có kèm theo tay quay ta rô và tay quay bàn ren .

12.2

 Bàn ren

Chiếc

06

 

13

 Dũa dẹt

Bộ

06

Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp bộ truyền .

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm.

14

Bộ dụng cụ tháo lắp.

Bộ

06

 

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

14.1

 Tuốt nơ vít 2cạnh

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép

Kích cỡ: 50mm÷200mm

14.2

 Tuốt nơ vít 4cạnh

Chiếc

03

 

 

14.3

 Chìa vặn dẹt

Bộ

06

Kích cỡ: 6mm÷24 mm.

 

14.4

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Kíchcỡ:6mm÷ 32 mm

 

14.5

 Clê lực

Chiếc

06

Xác định chính xác lực xiết, đảm bảo an toàn cho mối ghép ren.

-Dải lực đo từ 3÷ 320Nm;
- Chiều dài :193 ÷ 600mm.

15

Tông đồng

Bộ

06

Đảm bảo an toàn cho khi lắp ráp

Có thể tự chế tạo.Kích thước : bộ truyền bánh răng, bánh xích. ∅20 ÷∅30; Chiều dài: 150÷350mm

16

 Búa cao su

Chiếc

06

Sử dụng khi lắp mối ghép. Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép

Trọng lượng: 450g÷1000g

17

Kìm mỏ nhọn 

Bộ

06

Sử dụng thuận lợi, an toàn khi tháo hoặc lắp vòng găng định vị ổ lăn. Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ.

- Kích thướcchiều dài: Từ 150÷200mm;

18

Vam 3 chấu

Bộ

02

Dễ sử dụng, an toàn khi tháo ổ lăn. 

Độ mở tối đa : Từ 40÷250mm 

19

Ê tô song hành

Chiếc

03

Kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun.

- Kích thước hàm ê tô: 150÷250 mm - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết.

20

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

21

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. 

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): THÁO LẮP, ĐIỀU CHỈNH BỘ TRUYỀN ĐAI, BÁNH MA SÁT

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình Bộ truyền đai

Bộ

06

.Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh bộ truyền đúng yêu cầu kỹ thuật.

Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép Bộ truyền theo tiêu chuẩn,Gồm : -Bánh đai; - dây đai các loại -Trục truyền; -Ổ trục, gối đỡ - Chi tiết định vị kèm theo.

 

 Mỗi bộ bao gồm

 

 

1.1

Đai thường;

Chiếc

01

1.2

Đai nửa chéo;

Chiếc

01

1.3

 Đai chéo, góc

Chiếc

01

2

Mô hình Bộ truyền bánh ma sát

Bộ

06

Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép.Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh bộ truyền đúng yêu cầu kỹ thuật.

Bộ truyền theo tiêu chuẩn, gồm: -Bánh ma sát ; -Trục truyền ;  Ổ trục,gối đỡ và các chi tiết định vị kèm theo.

3

Máy ép thủy lực

Chiếc

03

Vận hành đơn giảm,an toàn khi tháo lắp mối ghép ổ trục.

Lực ép: 100KN÷300KN Hành trình: 1550mm÷200mm.

4

Máy cân bằng động

chiếc

01

Sử dụng cân bằng động chính xác các chi tiết lắp.

Trọng lượng chi tiết cân bằng từ 1-100kg; đường kính chi tiết max 700mm, độ nhạy 0,1-0,3grm.

5

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

An toàn khi thực hiện mài sửa chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp bộ truyền

- Áp lực khí: ≤90 psi; - Tốc độ tối đa: 54.000vòng/phút;

6

 Máy mài 2 đá

cái

01

An toàn, Sử dụng mài các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp bộ truyền.

Loại thông dụng phù hợp với dạy nghề. - Có tính an toàn cao, có hệ thống chắn bụi; - Kích thước đá: ∅250 ÷ ∅400 - Công suất động cơ 1,5Kw ÷3,5 

7

Máy nén khí

Chiếc

01

Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

- Áp suất khí nén: 8÷12Bar; 

8

Thước cặp

Bộ

03

Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

 Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

8.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

9

Pan me

Bộ

01

 

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

 Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

9.2

 Pan me đo trong

Chiếc

08

Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me khi lắp ráp.

10

Đồng hồ so

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo, đo được chính xác độ đảo của trục truyền bánh răng, bánh xích.

- Độ chính xác 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷10mm. - Đế gá có từ tính.

11

Bộ dao cạo kim loại

Bộ

09

Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao.

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

 Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm.

11.2

 Dao cạo mặt cong

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác

12

Bộ dụng cụ cắt ren

Bộ

06

Sử dụng cắt ren

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

12.1

Ta rô

Bộ

06

 

 

12.2

Bàn ren

Chiếc

06

Đường kính ren: M4÷M16;

- Có kèm theo tay quay ta rô và tay quay bàn ren .

13

Dũa dẹt

Bộ

06

Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp bộ truyền .

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm.

14

Bộ dụng cụ tháo lắp.

Bộ

06

 

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

14.1

Tuốt nơ vít 2cạnh

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép

Kích cỡ: 50mm÷200mm

14.2

Tuốt nơ vít 4cạnh

Chiếc

03

 

 

14.3

 Chìa vặn dẹt

Bộ

06

 

Kích cỡ: 6mm÷24 mm. 

14.4

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

 

Kích cỡ:6mm÷ 32 mm

14.5

 Clê lực

Chiếc

06

Xác định chính xác lực xiết, đảm bảo an toàn cho mối ghép ren.

-Dải lực đo từ 3÷ 320Nm; - Chiều dài :193 ÷ 600mm.

15

Tông đồng

Bộ

06

Đảm bảo an toàn cho khi lắp ráp bộ truyền bánh răng, bánh xích.

Có thể tự chế tạo.Kích thước : ∅20 ÷∅30; Chiều dài: 150÷350mm

16

Búa cao su

Chiếc

06

Sử dụng khi lắp mối ghép.

Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép Trọng lượng: 450g÷1000g

17

Kìm mỏ nhọn

Bộ

06

Sử dụng thuận lợi, an toàn khi tháo hoặc lắp vòng găng định vị ổ lăn.

Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. - Kích thước chiều dài: 150÷200mm;

18

Vam 3 chấu

Bộ

02

Dễ sử dụng, an toàn khi tháo ổ lăn.

Độ mở tối đa : Từ 40÷250mm

19

Ê tô song hành

Chiếc

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun.

- Kích thước hàm ê tô:150÷250 mm - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết.

20

 Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường.

21

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): THÁO LẮP VÀ ĐIỀU CHỈNH  CƠ CẤU BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cơ cấu bánh răng thanh răng.

Bộ

03

Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật.

Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theocác trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu.

2

Cơ cấu vít me – Đai ốc

Bộ

03

Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật.

Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

2.1

Cơ cấu Vít me- Đai ốc ren ;

Chiếc

01

2.2

Cơ cấu Vít me- Đai ốc bi ;

Chiếc

01

3

Cơ cấu cu lít gồm : 

 

 

Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật.

Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép, nguyên lý làm việc. Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

3.1

 Cu lít lắc 

Chiếc

01

3.2

Cu lít quay

Chiếc

01

4

Cơ cấu Cam cần đẩy

Bộ

03

Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép, nguyên lý làm việc.Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật.

Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu. 

5

 Cơ cấu cam cần lắc

Bộ

03

Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật.

Chi tiết được chế tạo theo tiêuchuẩn, kèm theocác trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu.

6

Cơ cấu man

Bộ

03

Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật.

Chi tiết được chế tạo theo tiêuchuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu.

7

Cơ cấu cóc

Bộ

03

Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật.

Chi tiết được chế tạo theo tiêuchuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu.

8

Máy mài 2 đá

cái

01

An toàn, Sử dụng mài các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp bộ truyền.

- Kích thước đá: ∅250 ÷ ∅400 - Công suất động cơ 1,5Kw ÷3,5

9

 Máy ép thủy lực

Chiếc

03

Vận hành đơn giảm,an toàn khi tháo lắp mối ghép ổ trục.

Lực ép: 100KN÷300KN Hành trình: 1550mm÷200mm. 

10

 Thước cặp

Bộ

03

Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

10.1

 Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

10.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

11

 Pan me

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 11.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

11.2

Pan me đo trong

Chiếc

08

Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

 12

Đồng hồ so

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo, đo được chính xác độ đảo của trục truyền bánh răng, bánh xích.

- Độ chính xác 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷10mm. - Đế gá có từ tính.

13

Bộ dao cạo kim loại

Bộ

09

Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao.

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

13.1

 Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm.

13.2

 Dao cạo mặt cong

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác

14

Bộ dụng cụ cắt ren

Bộ

06

Sử dụng cắt ren

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

14.1

Ta rô

Bộ

06

 

 

14.2

 Bàn ren

Chiếc

06

 Đường kính ren: M4÷M16;

- Có kèm theo tay quay ta rô và tay quay bàn ren .

15

Dũa dẹt

Bộ

06

Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp bộ truyền .

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm.

16

Bộ dụng cụ tháo lắp.

Bộ

06

 

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

16.1

Tuốt nơ vít 2cạnh

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép

Kích cỡ: 50mm÷200mm

16.2

Tuốt nơ vít 4cạnh

Chiếc

03

 

 

16.3

 Chìa vặn dẹt

Bộ

06

 

Kích cỡ: 6mm÷24 mm.

16.4

 Chìa vặn khẩu

Bộ

03

 

Kíchcỡ:6mm÷ 32 mm

16.5

 Clê lực

Chiếc

06

Xác định chính xác lực xiết, đảm bảo an toàn cho mối ghép ren.

-Dải lực đo từ 3÷ 320Nm; - Chiều dài :193 ÷ 600mm.

17

Tông đồng

Bộ

06

Đảm bảo an toàn cho khi lắp ráp bộ truyền bánh răng, bánh xích.

Có thể tự chế tạo.Kích thước : ∅20 ÷∅30; Chiều dài: 150÷350mm

18

 Búa cao su

Chiếc

06

Sử dụng khi lắp mối ghép. Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép

Trọng lượng: 450g÷1000g

19

 Kìm mỏ nhọn

Bộ

06

Sử dụng thuận lợi, an toàn khi tháo hoặc lắp vòng găng định vị ổ lăn.

Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. - Kích thướcchiều dài: Từ 150÷200mm;

20

Vam 3 chấu

Bộ

02

Dễ sử dụng, an toàn khi tháo ổ lăn.

Độ mở tối đa : Từ 40÷250mm 

21

Ê tô song hành

Chiếc

03

Kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun.

- Kích thước hàm ê tô: 150÷250 mm - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết.

22

 Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

23

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP RÁP VÀ ĐIỀU CHỈNH CÁC MỐI GHÉP CỦA MÁY

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan đứng

Chiếc

02

Sử dụng khoan lỗ để lắp ghép

- Đường kính khoan max ∅25; Côn trục chính: MT3;

2

Máy Tiện ren vít vạn năng

Chiếc

02

Sử dụng trong lắp ghép các chi tiết máy

Côn trục chính: N°4 ÷ N°6 Công suất động cơ : 3KW÷5,5Kw.

3

Kích thủy lực

Chiếc

02

Sử dụng nâng hạ các bộ phận máy khí cần phải di chuyển, lắp ghép đúng vị trí.

-Tải trọng nâng: 2tấn ÷ 4tấn; Nâng cao nhất: 285mm ÷ 375mm.

4

Máy nâng, chuyển

Chiếc

02

Sử dụngvận chuyển các bộ phận máy khoan, tiện đến vị trí lắp.

Tải trọng nâng: 100kg÷600kg.

5

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

An toàn khi thực hiện mài sửa chi tiết.

- Tốc độ tối đa: 54.000 vòng/ phút. - Áp lực khí: 90 psi. 

6

Máy mài 2 đá

cái

01

An toàn, Sử dụng mài các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp bộ truyền.

- Kích thước đá: ∅250 ÷ ∅400 - Công suất động cơ 1,5 ÷3,5 Kw

7

 Máy nén khí

Chiếc

01

Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

- Áp suất khí nén: 8÷12Bar;

8

Thước cặp

Bộ

03

Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

 Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

8.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

9

Pan me

Bộ

01

 

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

9.2

Pan me đo trong

Chiếc

08

Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp.

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me 

10

Đồng hồ so

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo, đo được chính xác độ đảo của trục truyền bánh răng, bánh xích.

- Độ chính xác 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷10mm. - Đế gá có từ tính.

10

Trục kiểm

Bộ

04

Kết cấu chính xác đo kiểm được độ chính xác của máy.

Bộ trục kiểm tiêu chuẩn kiểm tra máy tiện,  máy khoan

11

Ke kiểm vuông

Chiếc

04

Đo chính xác đo kiểm đượcsai lệch vị trí tương quan của máy.

Ke kiểm vuông góc phù hợp với máy. Kích thước 300mmx250mm

12

Bộ dao cạo kim loại

Bộ

09

 Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

12.1

 Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm.

12.2

 Dao cạo mặt cong

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác

13

Bộ dụng cụ cắt ren

Bộ

06

Sử dụng cắt ren

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

13.1

 Ta rô

Bộ

06

 

 

13.2

Bàn ren

Chiếc

06

Đường kính ren: M4÷M16;

- Có kèm theo tay quay ta rô và tay quay bàn ren .

14

Dũa dẹt

Bộ

06

Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp bộ truyền .

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm.

15

Bộ dụng cụ tháo lắp.

Bộ

06

 

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

15.1

Tuốt nơ vít 2cạnh

Chiếc

06

An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép 

Kích cỡ: 50mm÷200mm

15.2

Tuốt nơ vít 4cạnh

Chiếc

03

 

 

15.3

Chìa vặn dẹt

Bộ

06

 

Kích cỡ: 6mm÷24 mm.

15.4

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

 

Kíchcỡ:6mm÷ 32 mm

15.5

 Clê lực

Chiếc

06

Xác định chính xác lực xiết, đảm bảo an toàn cho mối ghép ren.

-Dải lực đo từ 3÷ 320Nm; - Chiều dài :193 ÷ 600mm. 

16

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

02

Dễ sử dụng, an toàn. Sử dụng thành thạo trong quá trình tháo lắp.

Bộ dụng cụ gồm: - 1 Súng vặn bu lông - 8 đầu tuýp: - 1 đầu nối khí; - Có kèm theo nguồn khí nén.

17

 Tông đồng

Bộ

06

Đảm bảo an toàn cho khi lắp ráp bộ truyền bánh răng, bánh xích.

Có thể tự chế tạo.Kích thước : ∅20 ÷∅30; Chiều dài: 150÷350mm

18

Búa cao su

Chiếc

06

Sử dụng khi lắp mối ghép. Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép

Trọng lượng: 450g÷1000g

19

Kìm mỏ nhọn

Bộ

06

Sử dụng thuận lợi, an toàn khi tháo hoặc lắp vòng găng định vị ổ lăn.

Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. - Kích thướcchiều dài:Từ 150÷200mm;

20

Vam 3 chấu

Bộ

02

Dễ sử dụng, an toàn khi tháo ổ lăn.

Độ mở tối đa : Từ 40÷250mm 

21

 Ê tô song hành

Chiếc

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun.

- Kích thước hàm ê tô:150÷250 mm - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết.

22

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

23

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): NÂNG HẠ, VẬN CHUYỂN THIẾT BỊ BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG VÀ CƠ GIỚI

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cưa vòng

Chiếc

01

Sử dụng để xác định được phương pháp vận chuyển vận chuyển

Máy đã sử dụng, có thông số kỹ thuật thông dụng.

2

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Sử dụng để xác định được phương pháp vận chuyển vận chuyển

Máy đã sử dụng, có thông số kỹ thuật thông dụng.

3

Máy tiện ren vít vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng để xác định được phương pháp vận chuyển vận chuyển

Máy đã sử dụng, có thông số kỹ thuật thông dụng.

4

 Máy phay

Chiếc

01

Sử dụng để xác định được phương pháp vận chuyển vận chuyển

Máy đã sử dụng, có thông số kỹ thuật thông dụng.

5

Kích thủy lực

Bộ

03

Vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ thiết bị bằng kích.

-Tải trọng nâng: 2tấn ÷ 4tấn; Nâng cao nhất: 285mm ÷ 375mm.

6

Pa lăng

Bộ

01

Vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ thiết bị bằng pa lăng

Pa lăng thông dụng.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

6.1

Pa lăng kéo tay;

Chiếc

01

 

Tải trọng kéo : 0,5 tấn÷2 tấn; - Chiều cao nâng : 2,5m ÷ 3m

6.2

Pa lăng điện

Chiếc

01

 

7

 Tời gồm:

Bộ

01

Vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ thiết bị bằng tời.

-Tải trọng: 50kg÷ 500kg ; - Công suất: 0,5Kw÷2Kw

 

 Mỗi bộ bao gồm

 

 

7.1

 Tời quay tay

Chiếc

01

7.2

Tời điện

Chiếc

01

8

Xe nâng

Chiếc

01

Sử dụng nâng, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp.

Tải trọng nâng: 100kg÷600kg ;

9

Bộ dụng cụ tháo lắp.

Bộ

06

An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

Tuốt nơ vít 2cạnh

Chiếc

06

 

Kích cỡ: 50mm÷200mm

9.2

Tuốt nơ vít 4 cạnh

Chiếc

03

 

 

9.3

Chìa vặn dẹt

Bộ

06

 

Kích cỡ: 6mm÷24 mm.

9.4

 Chìa vặn khẩu

Bộ

03

 

Kíchcỡ:6mm÷ 32 mm

10

Con Lăn

Chiếc

12

An toàn khi vận chuyển máy.

- Kích thước đường kính con lăn: ∅60 ÷ ∅80; - Chiều dài con lăn L= 600÷800mm

11

 Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

12

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT MÁY CÔNG CỤ

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Máy Tiện

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành lắp đặt máy

Công suất động cơ: 3Kw ÷3,75Kw

2

Máy khoan

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành lắp đặt máy

Công suất động cơ: 1,5Kw ÷2,8Kw

3

Máy Phay vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành lắp đặt máy

Công suất động cơ: 3,5Kw÷5,5Kw

4

Máy hàn điện xoay chiều

Bộ

01

Sử dụng hỗ trợ quá trình lặp đặt máy cong cụ. vận hành máy hàn thuận lợi, an toàn.

Dòng hàn: 50÷250A; Độ dày vật hàn 1,5÷5mm. Kèm theo đầy đủ phụ kiện (Kìm hàn, dây điện…)

5

Kích

Bộ

03

  Sử dụng nâng hạ được các bộ phận máy.

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

5.1

Kích thủy lực

Chiếc

01

 

 

5.2

Kích răng

Chiếc

01

 

 

5.3

 Kích vít .

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng: 2tấn ÷ 4tấn; Nâng cao nhất: 285mm ÷ 375mm.

6

 Pa lăng xích

Chiếc

01

Dễ vận hành an toàn khi nâng hạ thiết bị bằng pa lăng

Pa lăng xích kéo, tải trọng kéo:0,5 tấn÷2 tấn; Chiều cao nâng : 2,5m ÷ 3m

7

Cẩu thủy lực

Chiếc

01

Vận hành đơn giản,an toàn khí cần phải nâng, chuyển máy đến vị trí lắp đặt.

Tải trọng nâng tối đa: 1,5 tấn 86

8

Máy khoan bê tông

Chiếc

03

Dễ thao tác, vận hành an toàn khi khoan lỗ nền móng máy.

Công suất (W): 650÷ 1500.Kèm theo mũi khoan.

9

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Dễ sử dụng, an toàn khi thực hiện các bài tập trong mô đun.

- Lưỡi cắt: 125÷230mm Công suất: 850W÷ 2000W.

10

Thước cuộn thép

Chiếc

06

Sử dụng để đo kích thước mặt bằng lắp đặt máy.

Thước cuộn thép dài 2m÷ 3,5m.Thước dùng 2 hệ đo là mét, inches.

11

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng để đo kích thước mặt bằng lắp đặt máy 

Thước lá:500-1050mm

12

Căn lá

Bộ

06

Dễ sử dụng để kiểm tra chính xác khe hở lắp ghép mặt trượt.

Phạm vi đo: 0,01mm÷1mm; - Độ chia: 0,01÷0,05;

13

Đồng hồ so

Bộ

01

Đo được chính xác độ đảo, sai lệch vị trí tương quan.

- Độ chính xác 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷12,7mm. - Đế gá có từ tính.

14

Trục kiểm

Bộ

03

Kết cấu chính xác, đo kiểm được độ chính xác của máy tiện, khoan, phay.

Bộ trục kiểm tiêu chuẩn kiểm tra máy tiện,  máy khoan, máy Phay kèm theo máy.

15

Thước kiểm góc vuông

Chiếc

06

Đo kiểm được độ chính xác của máy tiện, khoan, phay.

Kích thước ke thông dụng: 300mm x 250mm;

16

Thước cầu

Chiếc

03

Dễ sử dụng để đo phẳng độ cao khi lắp đặt thiết bị

Khoảng đo: 3000; 5000; 6000

17

 Ni vô

Bộ

02

Sử dụng để đo chính xác độ thăng bằng của máy và điều chỉnh cân bằng máy sau khi lắp đặt.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

17.1

Ni vô thẳng

Chiếc

01

 

Chiều dài ni vô: 150mm÷400mm ;Độ chínhxác: 0,02mm/m;

17.2

Ni vô khung

Chiếc

01

 

Khoảng đo: 200 x 200mm; Độ chính0,05mm/m Tiêu chuẩn DIN 877

18

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

 

 

19

Máy thuỷ bình

Chiếc

01

Dễ sử dụng để đo phẳng, góc, độ cao khi lắp đặt thiết bị

Loại thông dụng. Độ phóng đại tối đa: 24 ÷28 lần

20

Giá căng tâm-Dọi

bộ

03

Sử dụng khi điều chỉnh lắp đặt thiết bị.

Loại thông dụng. Chế tạo theo tiêu chuẩn

21

Bộ dao cạo kim loại

Bộ

09

Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao.

Loại thông dụng.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

21.1

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm.

21.2

Dao cạo mặt cong

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác

22

Bộ dụng cụ cắt ren.

Bộ

06

Sử dụng cắt ren chính xác cho các chi tiết ghép ren

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

22.1

Ta rô

Chiếc

01

 

 

22.2

Bàn ren

Chiếc

01

 

- Đường kính ren: M4÷M16; - Có kèm theo tay quay .

23

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

01

Sử dụng khi thực hành các bài tập lắp ráp bộ phận làm kín

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

23.1

 Chìa vặn dẹt

Chiếc

01

 

Kích cỡ: 6÷30 mm.

23.2

Chìa vặn khẩu

Chiếc

06

 

Kích cỡ: 6÷32 mm

23.3

Chìa vặn lục lăng.

Chiếc

06

 

Kích cỡ: 4÷19mm

24

 Dụng cụ tháo

Bộ

03

Sử dụng an toàn trong khi tháo lắp

Bộ dụng cụ gồm: lắp bằng khí nén. . - 1 Súng vặn bu lông - 8 đầu tuýp: - 1 đầu nối khí.Có kèm theo nguồn khí nén.

25

 Búa tay

Chiếc

06

 

Trọng lượng 500g-1000g

26

Con Lăn

Chiếc

12

Dễ sử dụng thuận lợi khi di chuyển máy.

- Kích thước đường kính con lăn: ∅60 ÷ ∅80; - Chiều dài con lăn L= 600÷800.

27

Xà beng

 

 

An toàn khi vận chuyển máy vào đúng vị trí lắp đặt máy

Xà beng có kích thước chiềudài: 1000mm÷1200mm;

28

 Dũa dẹt

Bộ

06

Dễ sử dụng, dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp đặt máy công cụ.

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm.

29

 Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

30

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m.

 

BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP ĐƯỜNG ỐNG

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Ống nối bằng mặt bích

Bộ

09

Sử dụng thực hành lắp ống nối bằng mặt bích

Kích thước ống tiêu chuẩn: Kèm theo mặt bích, bu lông và đai ốc.

2

Ống nối bằng 2 đầu ren

Bộ

09

Thực hành lắp ráp tạo thành mối ghép đường ống bằng ống nối ren 2 đầu

Đường kính cốt thép Từ ∅22÷∅36mm; - Đường kính ống nối Từ: ∅33÷∅53mm; - Chiều dài nối ống: từ 54÷84mm; -Ren ống M22,5x2,5 ÷M36,5 x3

3

Ống nối bằng khớp nối côn

Bộ

09

Dễ lắp ráp tạo thành mối ghép ống nối bằng khớp nối côn

Có kích thước theo tiêu chuẩn .Gồm ống nối và khới nối côn.

4

 Cút ống nối

Chiếc

27

Dễ lắp ráp tạo thành mối ghép ống nối với cút nối

Có kích thước theo tiêu chuẩn .Gồm ống nối và cút ống nối.

5

Máy cắt ống

Chiếc

03

Sử dụng để cắt ống, đảm bảo an toàn lao động trong quá trình cắt ống.

Cắt được ống: Ø10÷ Ø115mm Tốc độcắt 115v/p Công suất:1200w.

6

Bộ loe miệng ống

Bộ

03

Sử dụng để loe miệng ống khi lắp ráp đường ống

Loại thông dụng theo tiêu chuẩn.Sẵn có trên thị trường.

7

Máy uốn ống

Bộ

03

 Sử dụng uốn ống, đảm bảo an toàn lao động.

Máy uốn thép: Ma x∅32 Tiện dụng cho công việc lưu động. 

8

Máy cắt ren ống

Chiếc

01

Dễ vận hành, an toàn, cắt được ren trên ống đạt yêu cầu. khả năng cắt ren:

- Ren ống 1/2’’÷4”,- Ren ống nối 3/8-2”;

9

 Súng khí nén

Chiếc

06

Sử dụng thuận lợi,có áp lực đầu phun đủ làm sạch chi tiết.an toàn khi làm sạch các mối ghép trước khi lắp .

- Có đường kính mũi ∅2mm; - Lưu lượng xả: 145L/min÷160L/min Có kèm theo nguồn khí nén.

10

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

Dễ sử dụng, an toàn. Đánh bóng được chi tiết lắp đạt yêu cầu.

Có công suất: 50W÷ 200W.

11

Máy khoan điện cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng an toàn khi thực hiện các bài tập trong mô đun.

Khoan kim loại;đảo chiều;Tốc độ không tái 2.800 v/ph; Công suất 650w.

12

Kích

Bộ

01

Sử dụng nâng hạ được các bộ phận máy.

Tải trọng nâng: 2tấn ÷ 4tấn; Nâng cao nhất: 285mm ÷ 375mm

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

12.1

 Kích thủy lực

Chiếc

01

12.2

Kích răng

Chiếc

01

12.3

Kích ren.

Chiếc

01

13

Thước cặp

Bộ

03

Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

13.1

 Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

13.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

14

Thước lá

Chiếc

09

Dễ đo, đọc kích thước dài.

Phạm vi đo: 300÷500mm.

15

Căn lá

Bộ

06

Dễ sử dụng để kiểm tra chính xác khe hở lắp ghép.

Phạm vi đo : 0,01mm÷1mm; - Độ chia: 0,01÷0,05;

16

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

01

Sử dụng khi thực hành các bài tập lắp ráp bộ phận làm kín

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

16.1

 Chìa vặn dẹt

Chiếc

01

 

Kích cỡ: 6÷30 mm. 

16.2

 Chìa vặn khẩu

Chiếc

06

 

 Kích cỡ: 6÷32 mm

16.3

Chìa vặn lục lăng.

Chiếc

06

 

Kích cỡ: 4÷19mm

17

Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

Bộ

03

Sử dụng an toàn trong khi tháo lắp.

Bộ dụng cụ gồm: - 1 Súng vặn bu lông - 8 đầu tuýp: - 1 đầu nối khí.Có kèm theo nguồn khí nén.

18

Máy phun sơn

Chiếc

03

 Dễ sử dụng, an toàn khi thực hiện các bài tập trong mô đun.

Độ rộng đầu phun: 1,5 mm; Dung tích bình chứa: 0,45 lít;Độ rộng phủ sơn: 25,5 cm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

20

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. 

 

BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện 1 pha

Chiếc

03

Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 1 pha.

Động cơ điện không đồng bộ 1pha rôto ngắn mạch công suất tối đa: 3kW

2

 Động cơ điện 3 pha

Chiếc

03

Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 3 pha.

Công suất ≤ 250kW

3

Động cơ nhiều tốc độ

Chiếc

03

Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 3 pha.

Công suất: 0.45 - 40 KW; Số cấp tốc độ: 2, 3, 4; Cấp bảo vệ: IP54; Điện áp định mức: 380V;

4

 Biến áp tự ngẫu

Chiếc

06

Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 3 pha.

Biến áp tự ngẫu 3 pha; Công suất ≤: 180 KVA

5

 Khoan điện cầm tay

Chiếc

06

Làm đúng thao tác, an toàn khi sử dụng thiết bị.

Loại thông dụng. Công xuất 550-800 W;

6

Súng bắn vít

Chiếc

06

Làm đúng thao tác, an toàn khi sử dụng thiết bị lắp đặt .

Đầu vít: ¼” lục giác M4 – M 14 Bu lông Mômen lực: 90Nm Công suất: 230W ÷500 W.

7

Đồng hồ đo điện vạn năng

Bộ

03

Dễ sử dụng, quan sát khi đo, an toàn kiểm tra mạch điện

Loại thông dụng. Theo TCVN Đo được V, A, Ω

8

Bút thử điện

Chiếc

03

An toàn sử dụng để kiểm tra tình trạng có điện

Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường.

9

Chìa vặn dẹt 

Bộ

03

Dễ sử dụng, an toàn khi lắp ráp

Bộ dụng cụ thông dụng: Kích thước 6-30mm; 

10

 Tuốc nơ vít.

Bộ

03

Dễ sử dụng, an toàn khi lắp ráp .

Loại thông dụng. Mạ crôm, tay cầm bọc cao su, chống trơn trượt. Kích cỡ: 4-12mm.dài 50mm÷200mm

11

Kìm điện, kìm cắt dây điện

Bộ

03

An toàn sử dụng để cắt, xoắn dây điện

Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường. Tay cầm bọc nhựa, cách điện tốt

12

Panel thực hành lắp đặt

Bộ

03

Sử dụng lắp các khí cụ điện trong mạch điều khiển

Các khí cụ điện dùng để thực hành lắp các mạch bài tập trong mô đun

13

Khí cụ điện

Bộ

03

Thể hiện cấu tạo, công dụng, lựa chọn các khí cụ điện thực hiện lắp đặt hệ thống điện điều khiển

Cầu dao 3 pha; Công tắc tơ (220-380)V - (22-40)A; Rơ le nhiệt 12- 22A, rơ le trung gian 5-7A, rơ le thời gian Rơ le quá dòng, rơ le quá áp; Chuông điện; Biến trở công suất

14

Mô hình điều khiển tốc độ động cơ

Bộ

02

Giới thiệu các mạch điều khiển tốc độ động cơ; các phím chức năng; các ngõ vào, ra và cách kết nối.

Kích thước phù hợp để giảng dạy. Đảm bảo mỹ thuật

15

 Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của mô đun

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của mô đun

16

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của mô đun

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu ≥ 1,8m x1,2m

 

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY BƠM

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bơm trục ngang

Chiếc

03

Sử dụng lắp đặt bơm an toàn,  đúng yêu cầu kỹ thuật

Công suất: 2,2 Kw÷ 4Kw;

2

 Bơm trục đứng

Chiếc

03

Sử dụng lắp đặt bơm an toàn,  đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Lưu lượng: 4,8 m³/h ÷80 m³/h; - Công suất: 1,8Kw ÷ 3Kw

3

Máy cắt ống

Chiếc

03

Vận hành đơn giản, an toàn. Cắt được ống đúng kích thước.

Loại thông dụng. cắt ống ∅10÷∅115mm. Độ dày thành ống ≤ 8mm.

4

Máy ren ống

Chiếc

01

Sử dụng an toàn, cắt được ren ống đạt yêu cầu.

Loại thông dụng . Phạm vi ren ống: 16÷50mm; Ren ống nối: 3/8÷2’’

5

Pa lăng

Chiếc

02

Dễ vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ bơm bằng pa lăng

Pa lăng xích kéo loại thông dụng. Tải trọng kéo : 0,5 tấn÷2 tấn; - Chiều cao nâng : 2,5m ÷ 3m

6

 Tời

Chiếc

02

Dễ vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ bơm bằng tời. Loại thông dụng tời đảo chiều điện.

-Tải trọng: 50kg÷ 500kg ; - Công suất: 0,5Kw÷ 2Kw

7

Máy nâng

Chiếc

01

Dễ sử dụng, vận hành an toàn, khi nâng, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp.

Máy thông dụng để nâng chuyển các bộ phận máy.Tải trọng nâng: 100kg÷600kg ;

8

 Máy hàn

Bộ

01

Dễ sử dụng,  an toàn hàn được mối hàn đạt yêu cầu khi lắp đặt máy bơm

Dòng hàn50÷250A; Độ dày vật hàn 1,5÷5mm. Kèm theo đầy đủ phụ kiện (Kìm hàn, dây điện…)

9

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Dễ vận hành khoan được lỗ trên bê tông để thực hiện bài tập lắp đặt máy bơm.

Loại thông dụng. Côngsuất :500w ÷750w.

10

Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Dễ sử dụng, an toàn khi thực hiện các bài tập lắp đặt máy bơm.

Lưỡicắt:125÷230mmCông suất: 850W÷ 2000W.

11

 Ni vô

Chiếc

03

Kiểm tra,  điều chỉnh cân bằng máy bơm khi lắp đặt

Khoảng đo: 200 x 200mm; Độ chính xác: 0,02mm/m

12

Máy thủy bình, kinh vĩ

Chiếc

02

Sử dụng để đo phẳng, góc, độ cao khi lắp đặt thiết bị

Loại thông dụng; Độ phóng đại tối đa: 24 ÷28 lần

13

Giá căng tâm, dọi

Bộ

06

Căn chỉnh được tâm máy bơm trùng tâm bệ khi lắp ráp bơm.

Loại thông dụng. Chế tạo theo tiêu chuẩn.

14

Thiết bị kiểm tra áp lực ống.

Bộ

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý vận hành.Dễ sử dụng để đo lưu lượng nước trong ống kín

Loại thông dụng sẵn có trên thị trường.

15

Thước cặp 

Chiếc

06

Sử dụng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp.

-Phạm vi đo: 0÷250mm; - Độ chính xác: 0,02 ;0.05;0,1mm.

16

 Thước lá

Chiếc

09

Sử dụng để đo chi tiết trước khi lắp.

Loại thông dụng. Phạm vi đo: 300÷500mm.

17

Thước cuộn thép

Chiếc

03

Dễ đo,đọc rõ kích thước cần đo.

Loại thông dụng . Phạm vi đo: 0÷3500mm.

18

 Căn lá

Bộ

06

Dễ sử dụng để kiểm tra chính xác khe hở lắp ghép.

Độ chia: 0,01÷0,05;

19

Dụng cụ tháo lắp

 

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

19.1

 Chìa vặn dẹt

Bộ

06

 

Kích cỡ: 6÷30 mm.

19.2

Chìa vặn khẩu

Bộ

06

 

Kích cỡ: 6÷32 mm.

19.3

Chìa vặn lục lăng.

Bộ

06

Sử dụng để lắp ráp mối ghép khi lắp đặt bơm.

Kích cỡ: 4÷19mm.

20

Tông đồng

Bộ

06

Đảm bảo an toàn cho mối ghép khi lắp

Kích thước : ∅20- ∅30mm; Chiều dài: 150÷ 350mm

21

Búa cao su

Chiếc

06

Sử dụng an toàn khi lắp mối ghép.

Loại thông dụng, săn có trên thị trường. Trọng lượng: 450g÷1000g

22

 Búa nguội

Bộ

03

Sử dụng an toàn khi lắp ráp.

Trọng lượng : 500g÷700g

23

Dũa dẹt

Bộ

06

Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp máy nâng chuyển

Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm.

24

Mũi khoan

Bộ

06

Góc2 φphù hợp,  đảm bảo khoan lỗ chính xác.

Mũi khoan tiêu chuẩn. Đường kính ≤ ∅14.

25

Bộ dụng cụ cắt ren.

Bộ

06

Sử dụng cắt ren các chi tiết lắp ráp

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

25.1

 Bộ ta rô

Bộ

01

 

 

25.2

 Bàn ren

Chiếc

01

Đường kính ren: M4÷M16;

Có kèm theo tay quay .

26

Bộ dao cạo kim loại.

Bộ

18

Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

26.1

Dao cạo mặt phẳng

Bộ

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm.

26.2

Dao cạo mặt cong

Chiếc

01

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác.

27

 Máy vi tính

Chiếc

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

28

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ sử dụng, kết nối với máy tính phóng to các hình minh họa hoặc mô phỏng trợ giúp cho giáo viên khi giảng dạy các bài giảng trong môđun

Loại thông dụng. Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens. - Màn chiếu kích thước min: 1,8mx1,2m

 

BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): THỰC TẬP NGHỀ TIỆN

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

06

Tiện được các bài tập trong mô đun theo đúng yêu cầu.

- Đường kính tiện trên băng: 330÷360mm - Động cơ trục chính:3Kw÷3,75Kw.

2

 Máy mài 2 đá

Chiếc

01

An toàn khi sử dụng. Mài sắc được dao tiện và các dụng cụ khác.

Kích thước đá: ∅250 ÷ ∅400 Công suất động cơ 1,5Kw÷3,5Kw.

3

 Dao tiện

Bộ

06

Dễ gá lắp, đảm bảo độ cũng vững, độ sắc để tiện trụ trơn, trụ bậc, tiện côn đạt yêu cầu kỹ thuật.

Doa tiện ngoài đầu thẳng, cong gắn mũi dao hợp kim cứng.

4

Dũa

Chiếc

03

Sử dụng thuận tiện khi cần gia công sửa nguội.

Dụng cụ thông dụng. Dũa dẹt kích thước 200-300mm.

5

Cưa tay

Chiếc

03

Sử dụng thuận tiện khi cưa phôi

Khung cưa lắp được lưỡi cưa kích thước 250-300mm.

6

 Mũi khoan

Bộ

06

Mài sửa được góc sắt đúng kỹ thuật.

Mũi khoan chuôi trụ, chuôi côn đường kính từ 8- 20mm

7

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng đo kích thước dài.

Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0- 300mm;

8

Thước cặp

Bộ

03

Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết.

Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

8.2

 Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

9

Pan me

Bộ

01

 

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

9.2

Pan me đo trong

Chiếc

08

Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết .

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

10

Mũi tâm cố định

Chiếc

06

Sử dụng để so dao

Đủ độ cứng, đúng góc độ

11

Bầu cặp mũi khoan

chiếc

06

Kẹp chặt được mũi khoan trên máy tiện

Khả năng kẹp ≤ ∅14 mm

12

Máy vi tính

Chiếc

01

Sử dụng thiết bị trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường.

13

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Sử dụng cho giáo viên khi giảng dạy các bài giảng trong môđun

Loại thông dụng. Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens. - Màn chiếu kích thước min: 1,8mx1,2m

 

BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): THỰC TẬP NGHỀ PHAY,  BÀO

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Máy phay đứng

Chiếc

03

 Họat động tốt,an toàn khi sử dụng. thực hiện phay được mặt phẳng, mặt bậc, phay rãnh đạt yêu cầu kỹ thuật.

- Kích thước bàn máy : 250x1270mm÷320x 1300mm; - Công suất động cơ:  3,5Kw÷5,5Kw

2

Máy phay ngang

Chiếc

03

Họat động tốt,an toàn khi sử dụng. thực hiện phay được mặt phẳng, mặt bậc, phay rãnh đạt yêu cầu kỹ thuật.

- Kích thước bàn máy : 250x1270mm÷320x 1300mm; - Công suất động cơ:  3,5Kw÷5,5Kw

3

 Máy bào

Chiếc

03

Hoạt động tốt,an toàn khí sử dụng, thực hiện bào mặt phẳng, mặt bậc, bào rãnh đạt yêu cầu kỹ thuật 

-Hành trình lớn nhất của đầubào:  650mm÷700mm - Công suất động cơ 7,5KW

4

Ụ phân độ vạn năng

Chiếc

06

Thể hiện rõ cấu tạo, thao tác, tính toán đúng khi phay bánh răng

Đơn giản; ụ phân độ vi sai phù hợp đặc tính kỹ thuật của máy tính của máy phay.

5

 Ê tô máy

Chiếc

06

Thao tác đơn giản định vị, gá kẹp phôi chắc chắn trong quá trình thực hiện các bài tập của mô đun

- Kích thước hàm kẹp 150 mm÷ 250mm. 

6

Bích gá

Chiếc

06

 Dễ sử dụng, an toàn khi sử dụng bích gá.

Đảm bảo đủ cứng vững, gồm: Chữ T, chữ U… có các rãnh để lắp bu lông cố định trên bàn máy

7

Dao phay trụ

Bộ

06

Gá lắp đơn giản, lưỡi cắt sắc, phay được được mặt phẳng, mặt bậc, phay rãnh đúng yêu cầu.

Bộ dao phay trụ có đường kính từ ∅10 ÷∅20mm

8

 Dao phay mặt  đầu.

Bộ

06

Gá lắp đơn giản, lưỡi cắt sắc, phay được được mặt phẳng, mặt bậc, phay rãnh đúng yêu cầu.

Đường kính dao ∅45÷ ∅100.Số lưỡi cắt từ 2 ÷ 5.

9

Dao bào đầu thẳng 

Chiếc

06

Gá lắp đơn giản, lưỡi cắt sắc, phay được được mặt phẳng, mặt bậc, phay rãnh đúng yêu cầu.

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng vững

10

Dao bào đầu cong

Chiếc

06

Gá lắp đơn giản, lưỡi cắt sắc, phay được được mặt phẳng, mặt bậc, phay rãnh đúng yêu cầu.

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng vững

11

Thước cặp

Chiếc

06

Có kết cấu rõ ràng, dễ sử dụng để đo chính xác kiểm tra kích thước chi tiết khi phay.

Loại thông dụng . -Phạm vi đo:  0÷250mm; - Độ chính xác:  0,01÷0,05mm

12

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng đo kích thước dài.

Có kích thước:  250÷300mm 

13

Ke góc 90°

Chiếc

06

Kiểm tra chính xác độ vuông góc giữ 2 mặt phay,bào.

Loại thông dụng chế tạo theo tiêu chuẩn có kích thước:  200x 130 mm

14

Căn lá

Bộ

06

Kiểm tra được sai số đo mặt phẳng và góc vuông.

Loại thông dụng . Phạm vi đo : 0,01mm÷1mm; - Độ chia:  0,01÷0,05; 

15

Chìa vặn dẹt

 

 

  An toàn khi Tháo lắptrang bị gá trên máy phay, bào

Loại thông dụng . Kích cỡ: 6÷30 mm.

16

Chìa vặn di động

 

 

 An toàn khi Tháo,lắptrang bị gá trên máy phay, bào

Loại thông dụng . Kích cỡ: 250÷300mm.

17

Búa cao su

Chiếc

06

Sử dụng khi rà gá lắp phôi lên ê tô khi phay hoặc bào.

Trọng lượng:  450g÷ 700g

18

Căn, cữ

Bộ

06

Thuận lợi khi sử dụng rà, gá phôi, dao

Để thực hiện bài tập trong mô đun Căn phẳng, căn góc kích thước: 0,5mm ÷ 10mm

19

 Dụng cụ kê đỡ -Bàn máp - Khối D; - Khối V

Chiếc

02

Thuận tiện sử dụng để kê đỡ phôi, chi tiết khi cần vạch dấu hoặc kiểm tra vị trí tương quan của chi tiết gia công.

Chế tạo theo tiêu chuẩn. - Kích thước bàn máp:  300mmx 400mm. - Khối D, Khối V …

20

Thước đứng

 

 

Vạch đượcchính xác các đường song song vuông góc khi thực hiện bài tập trong mô đun.

Phạm vi đo: 0÷350mm; Độ chính xác: 0,05mm 

21

 - Chấm dấu-Búa chấm dấu 200g

 Bộ

06

Chấm dấu chính xác theo đường vạch dấu. khi thực hiện bài tập trong mô đun.

Dụng cụ thông dụng chế tạo theo tiêu chuẩn phù hợp để giảng dạy.

22

Dũa dẹt

Chiếc

06

Dùng dũa sửa chi tiết, làm sạch pavia khi phay

 Chiều dài dũa 200-300mm; dũa răng kép. Đủ độ cứng để cắt gọt KL

23

Máy mài 2 đá

cái

01

Thao tác vận hành đơn giản an toàn. mài sắc được dao bào và các dụng cụ khác.

Có tính an toàn cao, có hệ thống chắn bụi. - Kích thước đá: ∅250 ÷ ∅400 mm - Công suất động cơ 1,5Kw ÷3,5Kw.

24

 Máy vi tính

Chiếc

01

 Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ cấu tạo dụng cụ cắt và trình tự gia công.

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

25

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Dễ sử dụng, kết nối với máy tính phóng to các hình minh họa hoặc mô phỏng cho bài giảng

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens. - Màn chiếu kích thước min :1,8mm.

 

BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC TẬP NGHỀ ĐIỆN

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Máy biến áp 1 pha

Bộ

03

 Dễ vận hành, an toàn khi thực hành các bài tập của mô đun

Loại thiết bị thông dụng. Có P = 1 - 2.2KW,

2

 Máy biến áp 3 pha

Bộ

03

Dễ vận hành, an toàn khi thực hành các bài tập của mô đun

Bao gồm: Biến áp tự ngẫu 3 pha; máy biến áp 3 pha; Bộ điều chỉnh tải 3 pha.

3

 Máy phát điện đồng bộ

Bộ

03

 Dễ vận hành, an toàn khi thực hành các bài tập của mô đun

Loại thiết bị thông dụng. Có P ≤ 1KW.

4

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Bộ

03

Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ điện không đồng bộ 1 pha, dễ quan sát, dễ vận hành, an toàn

Uđm: 170 ÷ 240V/AC; 50/60Hz. Iđm ≤ 5A . Pđm ≤ 1kw. Cosφ= 0,85÷ 0,95

5

 Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Bộ

03

Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ điện không đồng bộ 3 pha, dễ quan sát, dễ vận hành, an toàn

Uđm: 340 ÷ 420V/AC; 50/60Hz. Idm ≤ 2A . Cosφ= 0,8 ÷ 0,95

6

Đồng hồ đo điện vạn năng

Bộ

03

Dễ sử dụng, quan sát khi đo, an toàn kiểm tra mạch điện

Loại thông dụng. Theo TCVN Đo được V, A, Ω

7

Bút thử điện,

Chiếc

03

An toàn sử dụng để kiểm tra tình trạng có điện

Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường.

8

Chìa vặn dẹt 

Bộ

03

An toàn khi lắp ráp.

Bộ dụng cụ thông dụng: Kích thước 6-30mm;

9

Tuốc nơ vít. - 2 cạnh; - 4 cạnh; - Đầu hoa khế 

Bộ

03

An toàn khi lắp ráp.

Loại thông dụng. Mạ crôm, tay cầm bọc cao su, chống trơn trượt. Kích cỡ: 4-12mm.dài  50mm÷200mm

10

Kìm điện, kìm cắt dây điện

Bộ

03

An toàn sử dụng để cắt, xoắn dây điện

Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường. Tay cầm bọc nhựa, cách điện tốt

11

Thiết bị bảo vệ (Áp tô mát, cầu dao, cầu chì, các thiết bị cảm biến….Khởi động từ)

Bộ

03

Thể hiện cấu tạo, công dụng các loại khí cụ điện bảo vệ. Dễ sử dụng, an toàn

Bộ khí cụ điện thông dụng trên thị trường. 

12

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

13

 Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

 Dễ điều khiển kết nối với máy tính phóng to các hình minh họa cho bài giảng .

Cường độ chiếu sáng ≥2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m

 

PHẦN B

BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ- ĐUN BẮT BUỘC VÀ DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO TỪNG MÔ- ĐUN TỰ CHỌN 108

BẢNG 29. TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp thực hành tối đa 18 học sinh và lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

I

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG

1

Trang bị bảo hộ lao động nghề nguội lắp ráp.

Bộ

01

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

1.1

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động

1.2

 Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động.

1.3

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động.

1.4

Găng tay

Đôi

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động.

1.5

 Giầy bảo hộ

Đôi

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động.

2

Trang bị cứu thương

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ trang bị được mô tả cụ thể như

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

2.1

Tủ kính 

Chiếc

01

Tủ kính có biểu tượng chữ thập và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

2.2

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn sát trùng

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế. 

2.3

 Cáng cứu thương

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế. 

2.4

Mô hình người dùng cho

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thực tập sơ cấp cứu nạn nhân thiết bị y tế.

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

3.1

 Bình xịt bọt khí CO2

Bình

03

 

3.2

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

3.3

Xẻng

Chiếc

03

 

3.4

Cát đen

m3

01

 

4

Mô hình hệ thống an toàn điện

Bộ

01

Hệ thống được lắp đặt trên giá. Đảm bảo tính thẩm mỹ

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

4.1

 Bảo vệ điện áp

Chiếc

01

 

4.2

Bảo vệ dòng điện

Chiếc

01

 

4.3

 Bảo vệ vệ lệch pha

Chiếc

01

 

II

NHÓM THIẾT BỊ CƠ BẢN

5

Máy thử độ cứng

Chiếc

01

- Độ chính xác theo tiêu chuẩn ISO 6508, -Thang độ cứng Rockwell A, B, C, F.

6

Máy đo độ nhám

Chiếc

01

Phạm vi đo: Ra: 0.05 ÷ 10µm Rz : 0.1 ÷ 50µm Độ chính xác ±15%

7

Máy thử kéo, nén, uốn vật liệu

Chiếc

01

Máy thử kéo, nén, uốn vạn năng thông dụng : - Lực kiểm tra: 0÷100KN; Khoảng cách đo căng: 200-600mm;

8

Máy thử xoắn vật liệu

Chiếc

01

- Mô men thử lớn nhất : 500N/m Sai số hiển thị mô men đo: ≤ ±1.0% - Đường kính của mẫu: 8-25mm 110

9

Máy soi tổ chức kim loại

Chiếc

01

Phương pháp soi ảnh : phản xạ, vùng sáng hội tụ, phân cực - Độ phóng đại tối đa: 1000x

10

Lò điện trở 

Chiếc

01

Công suất 90Kw, nhiệt độ làm việc Max 1450°C.

11

Máy đo tọa độ không gian 3D

Chiếc

01

Loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc. Hành trình đo Max: Trục X: 460mm Trục Y: 510mm Trục Z: 420mm

12

Máy khoan bàn

Chiếc

03

Loại phổ biến và phù hợp trong các cơ sở dạy nghề: Đường kính khoan lớn nhất: ∅12÷∅16mm.

13

Máy doa

Chiếc

01

Đường kính lỗ doa: ∅39÷∅60mm; Độ sâu lỗ doa max: 160mm.

14

Máy mài mặt phẳng

Chiếc

01

Diện tích bàn mài max 400x 1000mm; - Công suất max:7,5kw.

15

 Máy bào ngang

Chiếc

01

Hành trình bào ≤ 950, kích thước bàn ≤ 300 x 500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW

16

Máy cắt đột

Chiếc

01

Loại nhỏ phù hợp với dạy nghề. - Khả năng cắt dầy tối đa: 8mm - Lực đột tối thiểu: 360KG; - Công suất động cơ: 2,2Kw

17

Máy hàn hồ quang xoay chiều

Bộ

01

Dòng hàn: 50÷250A; Độ dày vật hàn 1,5÷5mm. Kèm theo đầy đủ phụ kiện (Kìm hàn, dây điện)

18

Bộ cắt khí

Chiếc

01

Loại thông dụng, sẵn có trên thị trường.

19

 Máy mài hai đá để bàn

Chiếc

01

Có tính an toàn cao, có hệ thống chắn bụi; - Kích thước đá: Φ100 ÷ Φ250 mm; - Công suất động cơ: 0,5÷1,5Kw.

20

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Loại thông dụng phù hợp với dạy nghề. - Có tính an toàn cao, có hệ thống chắn bụi; - Kích thước đá: Φ250 - Φ400 - Công suất động cơ 1,5Kw -3,5 Kw

21

 Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

Loại thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường.Có công suất: 52W÷ 160W

22

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Công xuất: 540÷1000w bằng điện hoặc khí nén

23

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

06

Loại thông dụng.Áp lực khí:≤90 psi; Tốc độ tối đa: 54.000vòng/phút;

24

Khoan điện cầm tay

Chiếc

06

Loại thông dụng, sẵn có trên thị trường.Công suất máy: 500- 650w.

25

Bộ khuyếch đại công xuất

Bộ

03

Bộ khuyếch đại gồm các thông số cơ bản sau: Dải tần Băng tần nghiệp dư 144 -148MHz; Chế độ FM/SSB/CW; Dòng điện 1 chiều DC 13.8V 24 A max;

26

Bộ thí nghiệm điện tử cơ bản

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

26.1

Khối chỉnh lưu

Bộ

01

I ≥ 3A, VAC =220V

26.2

 Khối ổn áp

Bộ

01

 U = ± 9VDC

26.3

Khối khuếch đại

Bộ

01

P ≥ 3W

26.4

 Khối bảo vệ

Bộ

01

P ≥ 3W

27

 Máy hiện sóng

Chiếc

01

Có thông số cơ bản:Analog  40Mhz, kiểu hiển thị 2 kênh

28

Bộ khí cụ điện

Bộ

06

Loại thông dụng. Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

28.1

Công tơ điện

Chiếc

01

Loại 1 pha, 3 pha dùng phổ biến trên thị trường.

28.2

Khởi động từ

Chiếc

01

Loại thông dụng phổ biến trên thị trường. Loại đơn, kép 4 cực phù hợp với thiết bị

28.3

Cầu dao điện

Chiếc

01

Loại thông dụng. cầu dao tự động hoặc cầu dao đảo.

28.4

Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac

Bộ

02

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn U = 220V, f = 50Hz. Đui gài hoặc xoáy

28.5

 Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

02

Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W

29

Động cơ điện (1 pha, 3 pha)

Bộ

01

Có công suất tối đa: 3KW

30

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

06

DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50µA/2.5/25/250mA Ω: x1/x10/x1K/x10K/x100K

III

NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

31

Máy tiện ren vít vạn năng

Chiếc

01

Công suất động cơ : 3KW÷5,5Kw.

32

Máy tiện CNC

Chiếc

01

- Đường kính tiện Max:Ø200÷ Ø230

33

Máy phay CNC

Chiếc

01

Công suất động cơ: 5 ÷ 5,5 Kw;

34

Máy phay vạn năng

Chiếc

01

Công suất động cơ: 3,5Kw÷5,5Kw

35

Máy doa

Chiếc

01

Đường kính lỗ doa: ∅39÷∅60mm; Độ sâu lỗ doa lớn nhất: 160mm.

36

Máy mài mặt phẳng

Chiếc

01

Công suất lớn nhất 7,5kw.

37

 Máy khoan đứng

Chiếc

01

Đường kính khoan lớn nhất ∅25÷∅30mm; Công suất động cơ khoảng 4,5KW.

38

Máy khoan cần

Chiếc

01

Đường kính khoan max: ∅30mm; Công suất động cơ khoảng 4,5KW.

39

Máy bào ngang

Chiếc

01

Hành trình bào ≤ 650, Công suất động cơ trục chính ≤ 5KW

40

Máy ép nguội trục vít

Chiếc

01

Lực ép 300÷630KN; -Hành trình ép 400÷600 mm.

41

Máy ép thủy lực

Chiếc

03

Lực ép: 100KN÷300KN Hành trình: 1550mm÷200mm.

42

Cưa máy

Chiếc

01

Khả năng cắt thép tròn đường kính 16÷50mm; cắt thép vuông 10÷ 25mm;Công suất: 0,37÷ 2,24 KW

43

Máy cắt

Chiếc

01

Cắt thép tấm, thanh, thép ống: Công suất: 2400 w

44

Máy cắt ren ống

Chiếc

01

Khả năng cắt: Ren ống 1/2’’÷4”, Ren ống nối 3/8÷2”.

45

Máy uốn ống

Bộ

03

Máy uốn thép: Ma x∅32 Tiện dụng cho công việc lưu động.

46

Ni vô

Bộ

02

Loại dụng cụ thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

46.1

Ni vô thẳng

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,02mm/m

46.2

Ni vô khung

Chiếc

01

Độ chính 0,05mm/m

47

Thước cầu

Chiếc

03

Khoảng đo: 3000; 5000; 6000

48

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

Loại thông dụng; Độ phóng đại tối đa: 24 ÷28 lần

49

Máy thuỷ bình

Chiếc

01

Loại thông dụng; Độ phóng đại tối đa: 24 ÷28 lần

50

Giá căng tâm-Dọi

bộ

03

Loại thông dụng. Chế tạo theo tiêu chuẩn

51

Máy cân bằng động

chiếc

01

Trọng lượng chi tiết cân bằng từ 1-100kg; đường kính chi tiết max 700mm, độ nhạy 0,1-0,3grm.

52

Kích

Bộ

03

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

52.1

 Kích răng

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m

52.2

 Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét

52.3

Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m

53

Pa lăng

Bộ

01

Pa lăng thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

53.1

 Pa lăng kéo tay;

Chiếc

01

 

53.2

 Pa lăng điện

Chiếc

01

Tải trọng kéo : 0,5 tấn÷2 tấn; - Chiều cao nâng : 2,5m ÷ 3m

54

Tời

Bộ

01

 

 

 Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

54.1

 Tời quay tay

Chiếc

01

-Tải trọng: 50kg÷ 500kg ; - Công suất: 0,5Kw÷ 2Kw

54.2

Tời điện

Chiếc

01

 

55

Xe nâng

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 100kg÷600kg ;

56

Máy nén khí

Chiếc

01

- Áp suất khí nén: 8÷12Bar;

57

Súng khí nén

Chiếc

06

- Có đường kính mũi ∅2mm; - Lưu lượng xả: 145L/min÷160L/min Có kèm theo nguồn khí nén.

58

Máy gia nhiệt vòng bi

Chiếc

01

Đường kính gia nhiệt : d=∅20÷∅300 mm

59

Cẩu thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng tối đa: 1,5 tấn

60

Máy khoan bê tông

Chiếc

03

Công suất (W): 650÷ 1500.Kèm theo mũi khoan.

61

Cơ cấu thay đổi tốc độ

Bộ

03

Loại thường được sử dụng điều khiển hộp tốc độ, tốc độ tiến máy công cụ.

IV

NHÓM DỤNG CỤ

62

Thước cuộn

Chiếc

01

Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0÷3000mm;

62

Thước lá

Chiếc

06

Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước: 0÷1000mm;

63

Thước đo sâu

Chiếc

03

Dụng cụ phổ thông. Độ chính xác: 0,05mm.

64

Thước cặp

Bộ

03

 Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

64.1

 Thước cặp cơ

Chiếc

03

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

64.2

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm

65

Pan me

Bộ

01

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

65.1

Pan me đo ngoài

Chiếc

07

Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

65.2

Pan me đo trong

Chiếc

08

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

65.3

 Pan me đo sâu

Chiếc

04

Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me

66

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Loại dụng cụ thông dụng. Góc đo max: 360°

67

Thước kiểm phẳng

Chiếc

06

Kích thước theo tiêu chuẩn, dài tối thiểu: 125mm

68

 Thước đo ren

Bộ

03

Phù hợp với tiêu chuẩn. Đường kính ren ≤16mm.

69

 Ke góc

Chiếc

06

Dụng cụ thông dụng. Kích thước theo tiêu chuẩn. Góc ke: 90°÷120°

70

 Compa

Bộ

02

Loại dụng cụ thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

70.1

Com pa đo ngoài

Chiếc

01

Chiều dài:150÷200mm; khoảng đo: 0÷100mm;

70.2

Com pa đo trong

Chiếc

01

Chiều dài:150÷200mm; khoảng đo: 0÷100mm;

71

Bộ dưỡng cung

Bộ

02

Loại dụng cụ thông dụng. Có bán kính R3÷R100mm;

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

71.1

 Đo cung trong

Bộ

01

 

71.2

 Đo cung ngoài

Bộ

01

 

72

Dưỡng đo ren

Bộ

02

Loại dụng cụ thông dụng. Phù hợp với tiêu chuẩn. Đường kính ren ≤ M16mm

73

 Bộ ca líp

Bộ

01

 Loại dụng cụ thông dụng.  Phạm vi đo ≤ 50 mm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

73.1

 Ca lip trục

Chiếc

01

 

73.2

 Ca líp lỗ

Chiếc

01

 

74

Bộ đồng hồ so

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

74.1

 Đo ngoài

Chiếc

01

Khoảng so 0÷10mm.Độ chính xác: 0,01mm. Có giá đỡ, đế có từ tính

74.2

Đo lỗ

Chiếc

01

Khoảng đo: 20÷100mm; Độ chính xác: 0,01mm.

75

Căn mẫu

Bộ

01

Loại thông dụng. Theo TCVN -Số căn mẫu tối đa: 108 - Khoảng dao động: KT nhỏ nhất: 1,005, hàng chục là 10mm

76

 Bộ dao tiện

Bộ

01

Chế tạo thép gió hoặc mũi dao hợp kim

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

76.1

Dao tiện ngoài

Chiếc

01

 

76.2

 Dao lỗ

Chiếc

01

 

76.3

Dao tiện ren

Chiếc

01

 

77

Dao phay

Bộ

01

Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Chế tạo thép gió hoặc dao ghép gắn hợp kim cứng. Cắt gọt tốt

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

77.1

 Dao phay mặt đầu

Chiếc

01

Đường kính dao tối đa: Φ100mm

77.2

Dao phay trụ

Chiếc

01

Đường kính dao tối đa: Φ40mm

77.3

Dao phay ngón

Chiếc

01

Đường kính dao tối đa: Φ20mm

78

Bộ dụng cụ gia công lỗ

Bộ

01

Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Cắt gọt tốt.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

78.1

Mũi khoan

Bộ

01

Mũi khoan kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅3÷∅25mm

78.2

 Mũi khoét

Bộ

01

Mũi khoét trụ, côn kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅6÷∅25mm

78.3

 Mũi doa

Bộ

01

Mũi doa tay hoặc máy kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅6÷∅25mm

79

 Bộ dụng cụ cắt ren

Bộ

01

Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Cắt gọt tốt.

 

 Mỗi bộ gồm:

 

 

 

79.1

 Ta rô

Bộ

01

 

79.2

 Bàn ren

Bộ

01

Ta rô,  bàn ren kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ren ≤16mm

80

 Bộ dụng cụ nghề điện

Bộ

01

Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

80.1

 Bút thử điện

Chiếc

01

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

80.2

 Kìm cắt dây các loại

Chiếc

01

 

80.3

 Kìm tuốt dây các loại

Chiếc

01

 

80.4

Kìm điện

Chiếc

01

Theo bộ nghề điện U ≥ 1000V

81

Kéo cắt kim loại

Chiếc

06

Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Cắt thép tấm dày <1mm

82

 Cưa tay

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

83

 Dũa

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

83.1

Dũa dẹt

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

83.2

Dũa tròn

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

83.3

Dũa tam giác

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

83.4

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép

84

Bộ dụng cụ đục kim loại

Bộ

18

Chế tạo theo tiêu chuẩn Kích thước: 150÷200mm.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

84.1

 Đục bằng

Chiếc

01

 

84.2

Đục nhọn

Chiếc

01

 

84.3

Đục cong

Chiếc

01

 

85

Bộ dao cạo kim loại

Bộ

18

 Loại thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

85.1

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài 300-350mm

85.2

 Dao cạo mặt cong

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác.

86

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

86.1

Loại 2 cạnh

Chiếc

06

Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

86.2

 Loại 4 cạnh

Chiếc

06

Chiều dài: 150÷ 300 mm Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su

86.3

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

02

Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép.

87

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

03

 

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

87.1

Clê lực

Bộ

02

-Dải lực đo: 3÷320Nm; - Chiều dài:193÷600mm.

87.2

Chìa vặn dẹt

Bộ

02

Kích thước 6÷30mm.

87.3

 Chìa vặn khẩu

Bộ

01

Kích cỡ: 6÷32 mm

87.4

 Mỏ lết

Chiếc

01

 Kích thước: 250- 350mm

88

Bộ dụng cụ vạch dấu

Bộ

01

Dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Chế tạo theo tiêu chuẩn.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

88.1

 Mũi vạch

Chiếc

06

 Mài nhọn hai đầu.

88.2

 Com pa vanh

Chiếc

06

Chế tạo theo tiêu chuẩn.. Mài nhọn hai đầu; Chiều dài 180 ÷ 220mm

88.3

Chấm dấu

Chiếc

06

Chế tạo theo tiêu chuẩn.Mài nhọn một đầu; Độ cứng đảm bảo

88.4

Thước vạch dấu

Chiếc

01

Dụng cụ phổ thông. Độ chính xác: 0,05mm. Độ cứng đảm bảo để vạch được đường nét

89

Bàn máp

Chiếc

01

Kích thước 400÷ 1200mm; Chế tạo chính xác.

90

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

 Búa gõ xỉ cán liền bằng thép

91

Bộ dụng cụ kê đỡ

Bộ

03

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

91.1

Khối V đơn

Bộ

01

Mỗi bộ gồm 2 chiếc.Kích thước phù hợp trong giảng dạy: 60÷100mm; Chế tạo chính xác.

91.2

 Khối D

Bộ

01

Mỗi bộ gồm 2 chiếc. Kích thước phù hợp trong giảng dạy; Chế tạo chính xác.

92

Tông đồng

Chiếc

06

Dụng cụ phù hợp để giảng dạy. Tông đồng các cỡ. - Kích thước: ∅20÷∅30; - Chiều dài: 150÷350mm

93

Bảng tra lực xiết mối ghép ren

Bảng

01

Bảng ghi trị số lực xiết tương ứng với đường kính ren từ 6÷30mm. Kích thước bảng Ao; cỡ chữ, màu sắc phù hợp, đảm bảo mỹ thuật.

94

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

Kích thước phù hợp có thể xoay góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

95

Đe

Chiếc

03

Loại thông dụng, phù hợp giảng dạy. Trọng lượng tối đa 90kg

96

Búa nguội

Chiếc

06

Loại thông dụng. Loại 200g÷500g Cán chêm. chắc chắn

97

Vam uốn

Chiếc

06

Phụ thuộc kích thước tiết diện phôi uốn. Uốn được phôi có kích thước tiết diện < 20mm

98

Bộ dụng cụ tán đinh

Bộ

06

Tán đinh có đường kính ≤ 10mm. Lồng tán đinh có đường kính ≤ 10mm

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

98.1

 Khuôn đỡ

Chiếc

01

 

98.2

Khuôn đột

Chiếc

01

 

98.3

Khuôn chụp.

Chiếc

01

 

99

Bộ dụng cụ kê đỡ

Bộ

03

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

99.1

 Khối V đơn

Bộ

01

Mỗi bộ gồm 2 chiếc.Kích thước phù hợp trong giảng dạy: 60÷100mm; Chế tạo chính xác.

99.2

 Khối D

Bộ

01

Mỗi bộ gồm 2 chiếc. Kích thước phù hợp trong giảng dạy; Chế tạo chính xác.

100

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

100.1

 Kìm cắt dây

Bộ

01

 Theo bộ nghề điện  Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện  Ucđ ≥ 1000V Kìm kích cỡ 150÷200mm. Tay cầm được bọc ghen nhựa.

100.2

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

P ≥ 60W, U = 220V

100.3

 Bút thử điện

Chiếc

01

U ≤ 500 V

100.4

Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

100.5

Ống hút thiếc

Chiếc

01

 

100.6

Chìa vặn khẩu

Bộ

01

 Kích cỡ: 6÷32 mm

101

Bút đo nhiệt độ

Chiếc

03

Loại thông dụng. - Dãy nhiệt độ đo -40ºC ÷ +200 ºC

102

 Dụng cụ đo độ ồn

Chiếc

01

Thang đo dBA và dBC phù hợp để đo độ ồn ;

103

Súng bơm mỡ dùng một tay

Chiếc

06

Áp suất bơm ≤30 MPa. 

104

Dụng cụ đóng vòng bi

Bộ

03

- Bộ Bao gồm 36 vòng đóng cho hơn 400 loại vòng bi - Búa hai đầu nhựa, bên trong có chì không tạo phản lực, tay nắm bọc cao su

105

Vam 3 chấu 

Bộ

02

 Độ mở tối đa : Từ 40÷250mm 

106

 Búa tay

Chiếc

06

 Trọng lượng 500g-1000g

107

Con Lăn

Chiếc

12

- Kích thước đường kính con lăn: ∅60 ÷ ∅80; - Chiều dài con lăn L= 600÷800.

108

Xà beng

 

 

Xà beng có kích thước chiềudài: 1000mm÷1200mm;

V

NHÓM ĐỒ GÁ

109

Bàn gá chống tâm

Bộ

01

Chiều cao mũi chống tâm:120÷150mm; Khoảng cách giữa hai mũi chống tâm: 300÷450 mm;

110

Bộ dụng cụ gá

Bộ

01

Phiến tỳ, chốt có kích thước tiêu chuẩn. Phù hợp để dạy nghề.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

110.1

Phiến tỳ

Chiếc

06

 

110.2

Chốt tỳ

Chiếc

06

 

110.3

Chốt gá

Chiếc

06

 

111

Bộ đồ gá

Bộ

01

Phù hợp yêu cầu khi gia công

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

111.1

Đồ gá tiện

Bộ

01

Chủng loại phù hợp thông số kỹ thuật của máy.

111.2

Đồ gá phay

Bộ

01

 

111.3

 Đồ gá khoan

Bộ

01

Có đủ các chi tiết định vị, kẹp chặt và dẫn hướng dao

112

Đồ gá uốn kim loại

Chiếc

03

Phụ thuộc hình dáng sản phẩm uốn. Gá được phôi có kích thước tiết diện < 20mm

113

Đồ gá hàn

Bộ

06

Một số đồ gá hàn để gá các chi tiết đơn giản khi hàn góc chữ T, hàn giáp mối

114

Ê tô máy

Bộ

03

Ê tô máy có kích thước hàm ê tô: 150÷250mm,

115

 Êtô song hành

Chiếc

18

- Kích thước Chiều dài của hàm ê tô: 150÷200mm; - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết.Kèm theo bàn nguội

116

Ê tô

Chiếc

03

- Kích thước chiều dài hàm ê tô : 150mm ÷ 245mm; - Độ mở hàm: 100mm ÷ 150mm;

117

Bầu cặp

Chiếc

06

Loại thông dụng. đường kính kẹp lớn nhất ∅16. 

118

Mâm cặp (3 vấu, 4 vấu) 

Bộ

03

Loại thông dụng, có kích thước phù hợp với máy tiện trong xưởng thực tập

VI

 NHÓM MÔ HÌNH, MÔ PHỎNG

119

Mô hình vật thật mối ghép cơ khí gồm:

Bộ

06

Đảm bảo tính thẩm mỹ, kích thước phù hợp với giảng dạy

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

119.1

 Mối ghép ren

Chiếc

01

119.2

 Mối ghép then

Chiếc

01

119.3

Mối ghép then hoa

Chiếc

01

119.4

 Mối ghép chốt

Chiếc

01

119.5

 Mối ghép đinh tán

Chiếc

01

119.6

 Mối ghép hàn

Chiếc

01

120

Mô hình cắt bổ chi tiết

Chiếc

10

Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể, dễ quan sát

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

120.1

Dạng bạc

Chiếc

01

120.2

Dạng trục trơn

Chiếc

01

120.3

Bánh răng

Chiếc

01

120.4

Trục ren

Chiếc

01

121

Mô hình lắp ghép chi tiết dạng tròn xoay

Bộ

01

Các chi tiết đảm bảo tính chính xác về các yêu cầu kỹ thuật lắp ghép. Có thể mua hoặc tự chế tạo.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

121.1

 Lắp lỏng

Chiếc

01

121.2

 Lắp trung gian

Chiếc

01

121.3

Lắp chặt

Chiếc

01

122

Mô hình thanh, dầm chịu lực

Chiếc

01

 Kích thước gọn phù hợp với giảng dạy

123

Mô hình mô phỏng hệ lực phẳng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với giảng dạy

124

Mô hình cơ cấu truyền chuyển động quay.

Bộ

01

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Cơ cấu có kích thước, mầu sắc phù hợp trong dạy học, dễ tháo lắp, bảo quản.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

124.1

Cơ cấu bánh răng

Bộ

01

124.2

Cơ cấu trục vít bánh vít

Bộ

01

124.3

Cơ cấu đai truyền

Bộ

01

124.4

 Cơ cấu bánh ma sát

Bộ

01

125

Mô hình máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Mô hình được cắt bổ, sơn màu bố trí trên bảng

126

Mô hình máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Mô hình cắt bổ, sơn màu gồm các thông số cơ bản: công suất tối thiểu 370WU = 220VDC P = 250VA; U1 = 380V-Y; U2 = 40V-Y

127

Mô hình cắt bổ động cơ điện

Bộ

01

Có công suất khoảng 0,37 KW, U = 220V

Mỗi bộ được chế tạo thành các board mạch được gắn trên bảng gỗ phíp. Phù hợp để giảng dạy

 

 Mỗi bộ bao gồm

 

 

127.1

 Động cơ điện 1pha

Chiếc

01

127.2

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

01

128

Mô hình khuyếch đại

Bộ

01

129

Mô hình mạch chỉnh lưu

Bộ

01

Mỗi bộ được chế tạo thành các board mạch được gắn trên bảng gỗ phíp.

130

Mô hình mạch tín hiệu xung

Bộ

01

Mạch được chế tạo gắn trên bảng gỗ phíp. Phù hợp để giảng dạy

131

Mô hình cơ cấu truyền động:

Bộ

01

Có kích thước phù hợp để thuận lợi sử dụng trong giảng dạy.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

131.1

Bánh răng

Chiếc

01

131.2

 Bánh đai

Chiếc

01

131.3

Trục vít- bánh vít

Chiếc

01

131.4

Bánh lệch tâm

Chiếc

01

131.5

 Truyền thuỷ lực và khí nén

Chiếc

01

131.6

 vít me đai ốc bi

Chiếc

01

132

Mô hình cơ cấu điều khiển, cơ cấu an toàn, cơ cấu phanh

Bộ

01

Có kích thước phù hợp để sử dụng trong giảng dạy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

132.1

 Cơ cấu phanh, cữ

Chiếc

01

132.

Cơ cấu điều khiển

Chiếc

01

134

Mô hình hệ thống thuỷ lực trong máy tiện

Chiếc

01

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm các bơm, các van điều chỉnh, điều khiển.

135

Mô hình hệ thống thuỷ lực trong máy Phay

Chiếc

01

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm các bơm, các van điều chỉnh, điều khiển.

136

Mô hình hệ thống thuỷ lực trong máy mài mặt phẳng

Chiếc

01

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm các bơm, các van điều chỉnh.

137

Mô hình sơ đồ máy búa khí nén

Chiếc

01

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề. Gồm các phần tử khí nén, tạo thành mạch khí nén điều khiển máy búa.

138

Mô hình sơ đồ máy ép khí nén

Chiếc

01

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề gồm các phần tử khí nén tạo thành mạch điều khiển máy ép.

139

Mô hình cầu trục

Chiếc

01

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm hệ thống điều khiển cầu trục nâng, hạ và di chuyển.

140

Mô hình mối ghép ren.

Bộ

06

Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn, có kích thước phù hợp với dạy nghề. Kèm theo các chi tiết chống nới mối ghép ren.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

140.1

 Mối ghép Vít cấy

Chiếc

01

140.2

Mối ghép Bu long - đai ốc

Chiếc

01

140.3

Mối ghép Vít

Chiếc

01

140.4

Mối ghép Vít me - đai ốc

Chiếc

01

141

Mô hình mối ghép ổ lăn

Bộ

06

Kích thước theo tiêu chuẩn có : d=∅15÷∅30; kèm theo các chi tiết lắp trục truyền, gỗi đỡ và các chi tiết định vị ổ.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

141.1

 Ổ đỡ

Chiếc

01

141.2

Ổ đỡ chặn

Chiếc

01

141.3

 ổ chặn.

Chiếc

01

142

 Mối ghép ổ trượt

Bộ

06

Kích thước theo tiêu chuẩn có : d=∅25÷∅40mm; Có kèm theo các chi tiết lắp trục truyền gối đỡ và các chi tiết định vị ổ.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

142.1

Ổ trượt nguyên

Chiếc

01

142.2

Ổ trượt ghép.

Chiếc

01

143

Mô hình Bộ truyền bánh răng

Bộ

03

Chế tạo theo tiêu chuẩn, Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép của bộ truyền.Trục truyền; kèm theo các chi tiết lắp ổ trục; gối đỡ và các chi tiết định vị.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

143.1

 Truyền bánh răng trụ

Chiếc

02

143.2

Truyền bánh răng côn

Chiếc

01

143.3

Truyền bánh vít- trục vít

Chiếc

01

144

Mô hình Bộ truyền đai

Bộ

06

Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép Bộ truyền theo tiêu chuẩn,Gồm : -Bánh đai; - dây đai các loại -Trục truyền; -Ổ trục, gối đỡ - Chi tiết định vị kèm theo.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

144.1

Đai thường;

Chiếc

01

144.2

Đai nửa chéo;

Chiếc

01

144.3

 Đai chéo, góc

Chiếc

01

145

Mô hình Bộ truyền bánh ma sát

Bộ

06

Bộ truyền theo tiêu chuẩn, gồm: -Bánh ma sát ; -Trục truyền ; Ổ trục,gối đỡ và các chi tiết định vị kèm theo.

146

Phần mềm mô phỏng chi tiết lắp ghép

Phần mềm

01

Hình ảnh động thể hiện đặc tính mối lắp ghép, nguyên lý làm việc của chi tiết lắp ghép có 15 đến 20 chi tiết.

147

Phần mềm mô phỏng các phương pháp gia công

Bộ

01

Sử dụng phần mềm thích hợp tại thời điểm giảng dạy

148

Phần mềm mô phỏng thanh chịu lực chịu kéo, nén, uốn, xoắn

Bộ

01

Phần mềm phù hợp tại thời điểm giảng dạy.

149

Phần mềm mô phỏng làm việc các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

01

Phần mềm phù hợp tại thời điểm giảng dạy.

150

Phần mềm Aucad

Bộ

01

Phần mềm Aucad thông dụng tại thời điểm giảng dạy.

151

Phần mềm mô phỏng chi tiết lắp ghép

Phần mềm

01

Hình ảnh động thể hiện đặc tính mối lắp ghép, nguyên lý làm việc của chi tiết lắp ghép có 15 đến 20 chi tiết.

VII

 NHÓM THIẾT BỊ PHỤ TRỢ

152

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

35

Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường và phù hợp giảng dạy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

152.1

 Bút chì

Chiếc

01

152.2

 Thước kẻ

Chiếc

01

152.3

Thước cong

Chiếc

01

152.4

Com pa

Chiếc

01

153

Chi tiết cơ khí

Bộ

06

Hình dáng chính xác, kích thước phù hợp giảng dạy. Các chi tiết được gắn trên bảng gỗ.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

153.1

Dạng bạc

Chiếc

01

153.2

 Dạng trục trơn

Chiếc

01

153.3

 Bánh răng

Chiếc

01

153.4

 Trục ren

Chiếc

01

154

 Chi tiết cơ khí dạng hộp

Bộ

03

Chính xác về kích thước, độ song song, vuông góc, độ nhám. Kích thước chi tiết phù hợp giảng dạy.

155

Chi tiết cơ khí dạng tròn xoay

Bộ

03

Chính xác về kích thước, độ tròn, trụ, đồng tâm. Kích thước phù hợp để giảng dạy và thực hành môn học

156

Chi tiết dạng mặt bích, định hình

Bộ

03

Chính xác hình dáng, độ nhám, kích thước chi tiết phù hợp giảng dạy.

157

Cơ cấu biến đổi chuyển động.

Bộ

01

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Cơ cấu có kích thước phù hợp trong dạy nghề, dễ tháo lắp, bảo quản.

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

157.1

Vítme - Đai ốc.

Bộ

01

157.2

Vítme - Đai ốc bi.

Bộ

01

157.3

Bánh răng thanh răng.

Bộ

01

157.4

Cơ cấu cu lít.

Bộ

01

157.5

Cơ cấu cam

Bộ

01

157.6

Tay quay truyền, thanh biên

Bộ

01

158

Ổ trục - khớp nối

Bộ

06

Cơ cấu có kích thước phù hợp trong dạy học, dễ tháo lắp, bảo quản. cơ cấu thể hiện được kết cấu của mối ghép ổ trượt, ổ lăn, khớp nối.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

158.1

Ổ lăn

Chiếc

1

158.2

Ổ trượt

Chiếc

1

158.3

 Khớp nối

Chiếc

1

159

Bộ chi tiết cơ khí.

Bộ

02

Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Có kích thước phù hợp để sử dụng trong giảng dạy, Mua hoặc tự chế tạo

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

159.1

Bu lông

Chiếc 03

 

159.2

 Đai ốc

Chiếc

03

159.3

 Bạc

Chiếc

03

159.4

 Trục

Chiếc

03

159.5

 Then bằng

Chiếc

03

159.6

 Bánh răng

Chiếc

03

159.7

 Lò so

Chiếc

03

159.8

Mặt bích

Chiếc

03

160

 Bộ truyền xích

Bộ

03

Chế tạo theo tiêu chuẩn. Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép của bộ truyền

161

Cơ cấu bánh răng thanh răng.

Bộ

03

Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theocác trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu.

162

Cơ cấu vít me – Đai ốc

Bộ

03

Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

162.1

Cơ cấu Vít me- Đai ốc ren ;

Chiếc

01

 

162.2

Cơ cấu Vít me- Đai ốc bi ;

Chiếc

01

 

163

Cơ cấu cu lít gồm : 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

163.1

Cu lít lắc

Chiếc

01

 

163.2

Cu lít quay

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép, nguyên lý làm việc. Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu.

164

Cơ cấu Cam cần đẩy

Bộ

03

Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu.

165

Cơ cấu cam cần lắc

Bộ

03

Chi tiết được chế tạo theo tiêuchuẩn, kèm theocác trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu.

194

Cơ cấu man

Bộ

03

Chi tiết được chế tạo theo tiêuchuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu.

166

Cơ cấu cóc

Bộ

03

Chi tiết được chế tạo theo tiêuchuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu.

167

 Ống nối bằng mặt bích

Bộ

09

Kích thước ống tiêu chuẩn: Kèm theo mặt bích, bu lông và đai ốc.

168

 Ống nối bằng 2 đầu ren

Bộ

09

Đường kính cốt thép Từ ∅22÷∅36mm; - Đường kính ống nối Từ: ∅33÷∅53mm; - Chiều dài nối ống: từ 54÷84mm; -Ren ống M22,5x2,5 ÷M36,5 x3

169

 Ống nối bằng khớp nối côn

Bộ

09

Có kích thước theo tiêu chuẩn .Gồm ống nối và khới nối côn.

170

Cút ống nối

Chiếc

27

Có kích thước theo tiêu chuẩn .Gồm ống nối và cút ống nối.

171

 Cơ cấu an toàn

Chiếc

06

Loại cơ cấu thông dụng,  sử dụng trong máy tiện, phay, khoan. Cơ cấu bi an toàn, khớp nối an toàn.

172

Cơ cấu phanh hãm gồm:

Bộ

06

Loại cơ cấu thông dụng sử dụng trong máy công cụ. Chế tạo theo tiêu chuẩn.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

172.1

Phanh má;

Chiếc

01

172.2

Phanh đai;

Chiếc

01

172.3

Phanh côn, đĩa

Chiếc

01

173

Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm: - 1 Súng vặn bu lông - 8 đầu tuýp; 1 đầu nối khí.Kèm theo nguồn khí nén.

174

 Bo cắm chân linh kiện.

Chiếc

03

- Số lượng lỗ cắm ≥ 300 - Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm

175

Bộ khuyếch đại công suất

Bộ

03

Bộ khuyếch đại gồm các thông số cơ bản sau: Dải tần Băng tần nghiệp dư 144 -148MHz; Chế độ FM/SSB/CW; Dòng điện 1 chiều DC13.8V 24A max; Công suất phát 200W.Transistor tầng cuối SD1477 x 2;

176

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

35

Bàn vẽ kỹ thuật khổ A2;Ao. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0º÷45º. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ.

177

Bàn hàn đa năng

Chiếc

06

Thực hiện được các bài thực hành hàn cơ bản. Bàn hàn có ngăn kéo chứa xỉ hàn,  ống để que hàn, giá treo mỏ hàn, mặt nạ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được độ cao phù hợp với người hàn và vị trí hàn.

178

Bàn nguội

Cái

02

Bàn bằng thép, chắc chắn, phía trước có lưới chắn phoi, có đe nhỏ và ngăn kéo

179

 Bảng tương tác

Cái

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường, phù hợp với giảng dạy. Kích thước 1200÷1500mm. Kèm theo đủ phụ kiện.

180

 Máy in

Bộ

01

Sử dụng rộng rãi trên thị trường.

181

Máy chiếu vật thể

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens

182

Máy vi tính

Bộ

01

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

183

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m

 

BẢNG 30. MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ 
ĐIỀU KHIỂN CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Động cơ điện 1 pha

Cái

03

Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 1 pha.Dễ quan sát

Động cơ điện không đồng bộ 1pha rôto ngắn mạch công suất max: 3kw, điện áp 110V – 220V. Tốc độ 1500÷3000vg/ph

2

 Động cơ điện 3 pha

Cái

03 T

hể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 3 pha.Dễ quan sát, vận hành an toàn

Công suất max: 250kw; điện áp 220V/3800V

3

Động cơ nhiều tốc độ

Cái

03

Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 3 pha.Dễ quan sát, an toàn khi lắp đặt

Công suất: 0.45 ÷ 40 kw; Số cấp tốc độ: 2, 3, 4; Cấp bảo vệ: IP54; Điện áp định mức: 380V;

4

Biến áp tự ngẫu

Cái

06

Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 3 pha.Dễ quan sát, an toàn khi lắp đặt

Biến áp tự ngẫu 3 pha; Công suất MAX: 180 KVA

5

Panel thực hành lắp đặt

Bộ

03

 Sử dụng lắp các khí cụ điện trong mạch điều khiển

Các khí cụ điện dùng để thực hành lắp các mạch bài tập trong mô đun

6

 Khí cụ điện

Bộ

03

 Thể hiện cấu tạo, công dụng, lựa chọn các khí cụ điện thực hiện lắp đặt hệ thống điện điều khiển

Cầu dao 3 pha; Công tắc tơ (220÷380)V÷(22÷40)A; Rơ le nhiệt 12÷ 22A;  Rơ le trung gian 5÷7A,

8

Mô hình điều khiển tốc độ động cơ

Bộ

02

Giới thiệu rõ nét các mạch điều khiển tốc độ động cơ; các phím chức năng; các ngõ vào, ra và cách kết nối.

Kích thước phù hợp để giảng dạy. Đảm bảo mỹ thuật

 

BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY BƠM

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội lắp rápcơ khí cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí

Mã số mô đun : MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bơm trục ngang

Chiếc

06

Thể hiện được rõ cấu tạo và các thông số cơ bản của bơm. Dễ lắp đặt bơm an toàn,  đúng yêu cầu kỹ thuật.

Máy thông dụng, sẵn có trên thị trường. - Lưu lượng: 18 m³/h; Công xuất:  2,2 Kw÷ 4Kw;

2

Bơm trục đứng

Chiếc

06

Thể hiện được rõ cấu tạo và các thông số cơ bản của bơm. Dễ lắp đặt bơm an toàn,  đúng yêu cầu kỹ thuật.

Máy thông dụng, sẵn có trên thị trường. - Lưu lượng:  4,8 m³/h ÷80 m³/h; - Công xuất:  1,8Kw ÷ 3Kw;

3

Máy kiểm tra áp lực ống.

Chiếc

01

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý vận hành.Dễ sử dụng để đo lưu lượng nước trong ống kín

Loại thông dụng.Áp lực nước P≤60bar.

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ NGUỘI LẮP RÁP CƠ KHÍ

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số     /QĐ-BLĐTBXH ngày     tháng     năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Phạm Văn Bổng

Tiến sỹ

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Nguyễn Sỹ Lộc

Kỹ sư

Ủy viên thư ký

4

Ông Trần Văn Luyên

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Ông Cù Xuân Chiều

Thạc sỹ

Ủy viên

6

Ông Nguyễn Công Thành

Kỹ sư

Ủy viên

7

Ông Phạm Xuân Hợp

Kỹ sư

Ủy viên

BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã nghề: 50520903

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

Năm 2011

 

MỤC LỤC

STT

NỘI DUNG

1

Phần thuyết minh

 

Phần A: Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc và danh mục thiết bị tối thiểu cho từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề

2

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở kỹ thuật điện

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu điện lạnh

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở kỹ thuật nhiệt – lạnh và điều hòa không khí

7

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động điện – lạnh

8

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện tử

9

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất

10

 Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Maketing

11

 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy điện

12

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang bị điện

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): PLC

14

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập nguội

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc):Thực tập hàn

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập gò

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường điện lạnh

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lạnh cơ bản

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy lạnh dân dụng

20

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh công nghiệp

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống điều hòa không khí cục bộ

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống điều hòa không khí trung tâm

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện tử chuyên ngành

24

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế lắp đặt sơ bộ hệ thống máy lạnh

25

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế lắp đặt sơ bộ hệ thống điều hòa không khí

26

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vật liệu kỹ thuật nhiệt

27

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tuabin nhiệt

28

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Cơ sở thủy khí và máy thủy khí

29

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật vi xử lý

30

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện tử công suất

31

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật số

32

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tính toán thiết kế máy lạnh nhỏ

33

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công nghệ làm lạnh mới

34

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công nghệ điều hòa không khí mới

35

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Chuyên đề máy lạnh mới

36

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Chuyên đề hệ thống điều hòa không khí mới

 

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, trình độ cao đẳng nghề

37

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, trình độ cao đẳng nghề

38

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vật liệu kỹ thuật nhiệt

39

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Cơ sở thủy khí và máy thủy khí

40

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật vi xử lý

41

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện tử công suất

42

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật số

43

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 50/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 02/05/2008.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ cao đẳng nghề (quy định tại điểm b khoản 3 điều 2 của thông tư)

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí theo từng môn học, mô- Đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 35, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô- Đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô- Đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, trình độ cao đẳng nghề.

a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề bảng 36.

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô- Đun bắt buộc.

Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô- Đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô- Đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô- Đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí bổ sung cho từng mô- Đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề. 5

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô- Đun tự chọn (từ bảng 37 đến bảng 41), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học mô, đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề bảng 36. Riêng các môn học (tự chọn): Tuabin nhiệt;

Tính toán thiết kế máy lạnh nhỏ; Công nghệ làm lạnh mới; Công nghệ điều hòa không khí mới; Chuyên đề máy lạnh mới; Chuyên đề hệ thống điều hòa không khí mới các thiết bị đã được thể hiện trong bảng 36.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ cao đẳng nghề

Các trường, dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề bảng 37;

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí bổ sung cho các mô- Đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 38 đến bảng 42). Đào tạo môn học, mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô- Đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; danh mục thiết bị tối thiểu dạy Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ- ĐUN BẮT BUỘC VÀ DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO TỪNG MÔ- ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ  CAO ĐẲNG NGHỀ 7

BẢNG 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn, ghế, dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

36

Sử dụng được đúng chức năng các loại dụng cụ dùng trong vẽ kỹ thuật

Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút, dưỡng …. các loại.

2

Một số chi tiết cơ khí

Bộ

1

Thể hiện rõ hình khối của từng chi tiết

Các chi tiết cơ khí đơn giản như: Các khối hình trụ, trụ bậc…

3

 Mối ghép cơ khí Ghép ren. Ghép then. Ghép then hoa Chốt. Đinh tán.

Bộ

1

Thể hiện rõ hình khối của từng chi tiết

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

4

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình chiếu, hướng dẫn vẽ kỹ thuật.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

6

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

 

BẢNG 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cơ cấu truyền động

Bộ

1

Mô hình có tính trực quan, dễ nhận dạng các cơ cấu truyền động, phù hợp với nội dung giảng dạy.

Hộp số trên xe ô tô hoặc xe máy cắt bổ ¼.

2

Máy vi tính

Bộ

1

 Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

3

Máy chiếu Projector

Bộ

1

 Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều 1 pha 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

02

 

Uv=220VAC, Iđm=10A, Ura= 90-220VAC;

1.2

 Đồng hồ cosφ (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

02

 

Uđm≥220V

1.3

 Ampemet AC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

02

 

I ≥ 5A

1.4

 Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

02

 

U ≥ 380 V

1.5

Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R- L- C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C

Bộ

02

 

Uđm= 90-220VAC Pđm≤ 1000W

2

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

01

Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

2.1

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

2

 

Uv=220VAC, Iđm=5A, Ura=6-24VDC

2.2

Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số)

Bộ

2

 

 Khoảng đo ≤ 50MΩ; Độ phân giải ≤100µΩ; Điện áp U=220VAC

2.3

Ampemet DC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

2

 

I ≤ 1A

2.4

Vonmet DC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

2

 

 U ≥ 5V

2.5

 Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

2

 

 U ≤ 380 V

2.6

 Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung.

Bộ

2

 

Uđm= 6-24VDC Pđm≤ 100W

3

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ mô phỏng cấu tạo động cơ.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

4

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU ĐIỆN LẠNH

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu điện lạnh

Bộ

1

Trực quan dễ nhìn, dễ nhận biết.

Bao gồm các mẫu vật liệu cách nhiệt thể rắn và lỏng, vật liệu hút ẩm phù hợp theo TCVN

2.

Mẫu vật liệu điện từ

Bộ

1

Trực quan dễ nhìn, dễ nhận biết, phù hợp với bài học.

Bao gồm các loại dây dẫn, cáp điện, dây điện từ, vật liệu cách điện thông dụng tại thời điểm mua sắm và chuẩn theo TCVN

3

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

4

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ KỸ THUẬT NHIỆT - LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm cơ bản của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ máy nén

Bộ

1

Mô hình có tính trực quan cao, thể hiện rõ các chi tiết cắt bổ.  bên trong .

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau:

 

 

 

1.1

Máy nén pitông kín

Chiếc

1

Công suất 1/8HP ÷ 1HP, Cắt bổ 1/4, quan sát được các cơ cấu chuyển động bên trong .

1.2

Máy nén rôto lăn

Chiếc

1

Công suất 1HP ÷ 2HP, Cắt bổ 1/4, quan sát được các cơ cấu chuyển động bên trong .

1.3

Máy nén xoắn ốc

Chiếc

1

Công suất 3HP ÷ 5HP, Cắt bổ 1/4, quan sát được các cơ cấu chuyển động bên trong .

1.4

Máy nén nửa kín

Chiếc

1

Công suất 5HP ÷ 10HP, Cắt bổ 1/4, quan sát được các cơ cấu chuyển động bên trong .

1.5

Máy nén hở công

Chiếc

1

Công suất 10HP ÷ 15HP, Cắt bổ 1/4, quan sát được các cơ cấu chuyển động

2

Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh

Bộ

1

Mô phỏng được các sơ đồ nguyên lý hoạt động của hệ thống lạnh bằng máy tính.

Phần mềm mô phỏng được các hệ thống lạnh 1 cấp, 2 cấp…

3

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

Bộ

1

Mô hình có tính trực quan cao. 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

3.1

Máy nén kín

Chiếc

1

Công suất máy nén từ 1/6hp ÷ 1hp

3.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m20k

3.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C

3.4

Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

3.5

Van tiết lưu tay

Chiếc

1

Ngõ vào, ngõ ra 5/8in÷1/2in

3.6

Van tiết lưu điện từ

Chiếc

1

AC,U= 220V÷240V.Ngõ vào,ngõ ra, 5/8in÷1/2in

3.7

Ống mao

Chiếc

1

Đường kính ống D= 0,5mm÷2mm

3.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 I ≥ 5A, U = 220V

3.9

Công tắc tơ

Chiếc

4

I ≥ 20A, U = 220V,  380V, AC 14

3.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

I ≥ 5A, U = 220V

3.11

Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20

3.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

1

AC/DC, 220/12V÷24V

3.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

1

U= 220V, AC / U=12V÷24V,DC

3.14

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.

3.15

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.

3.16

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a

3.17

 Đèn báo nguồn

Chiếc

3

AC, U= 220V ÷240V

3.18

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

AC, U= 220V ÷240V

4

Máy vi tính

Bộ

1

 Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

5

Máy chiếu Projector

Bộ

1

 Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG ĐIỆN – LẠNH

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

1

Thể hiện được cấu tạo, các biện pháp bảo vệ an toàn cho người và thiết bị khi sử dụng điện.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

1.1

Ủng cao su

Đôi

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện. U ≤ 1000V

1.2

 Găng tay cao su

Đôi

1

1.3

Thảm cao su

Chiếc

1

1.4

Ghế cách điện

Chiếc

1

1.5

Sào cách điện

Chiếc

1

1.6

Dây an toàn

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện.

1.7

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

1.8

Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ.

Bộ

1

2

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

Giúp cho người học nhận biết và sử dụng thành thạo các thiết bị cứu thương.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

2.1

Tủ kính

Chiếc

1

 

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

2.2

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

 Theo TCVN về y tế.

2.3

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Bộ

1

2.4

Cáng cứu thương

Chiếc

1

Theo TCVN về thiết bị y tế.

3

 Bộ đồng hồ nạp gas

Bộ

1

Phụ vụ trong việc giới thiệu thiết bị kiểm tra áp suất. 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại đồng hồ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

3.1

 Đồng hồ áp thấp

Chiếc

1

 

76 cm Hg-17.5 kg/cm2

3.2

 Đồng hồ cao áp

Chiếc

1

 

 0-35kg/cm2

4

Bộ hàn hơi: 

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình thực hành

Thiết bị thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

6

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent 

 

BẢNG 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

1

Trực quan, dễ phân biệt và nhận biết được các linh kiện điện tử.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

Điện trở các loại

Chiếc

100

 

Điện trở từ 10Ω÷100MΩ

1.2

Biến trở các loại

Chiếc

30

 

Biến trở từ 10kΩ÷100kΩ

1.3

Tụ điện các loại

Chiếc

50

 

10μ F÷470μ F

1.4

Cuộn dây

Chiếc

20

 

10μ H÷470μ H

1.5

Transistor các loại

Chiếc

30

 

Loại NPN và PNP Công suất từ 1/8W÷10W

1.6

Diode

Chiếc

30

 

Dòng từ 1A÷ 3A

2

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

3

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MAKETING

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent 

 

BẢNG 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện KĐB 1 pha

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình giảng dạy thực hành

P = 1Hp - 4Hp, 2p = 4, U = 220V

2

Động cơ điện KĐB 3 pha

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình giảng dạy thực hành

P = 2Hp - 5Hp, 2p = 4; U = 380/220V-Y/D

3

Lõi thép máy biến áp

Bộ

9

Sử dụng thực tập quấn dây

Công suất từ 1 kVA ≤ S ≤10 kVA.

4

Mô hình cắt bổ động cơ điện

Bộ

1

Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý làm việc cơ bản của động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha, ba pha.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình bao gồm:

 

 

4.1

Động cơ điện KĐB 1 pha

Chiếc

1

 

Công suất 1HP ÷2HP, cắt bổ ¼ stato

4.2

 Động cơ điện KĐB 3 pha

Chiếc

1

 

Công suất 3HP ÷5HP, cắt bổ ¼ stato

5

Bộ đồ nghề điện

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

5.1

Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt

Bộ

01

 

Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện U ≥ 1000 V

5.2

Bút thử điện

Chiếc

01

 

U ≤ 500 V

6

Máy quấn dây

Chiếc

9

Dùng cho bài học quấn dây máy điện.

Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số.

 

BẢNG 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG BỊ ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô – đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh.

Bộ

9

Mô hình có tính trực quan cao, linh hoạt, thể hiện chi tiết hệ thống lạnh

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau:

 

 

1.1

 Khởi động từ

Chiếc

5

 

I ≥ 20A, U = 220/ 380V

1.2

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

1.3

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 I ≥ 5A

1.4

 Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 I ≥ 20A

1.5

Nút nhấn On-Off

Chiếc

2

I ≥ 5A

1.6

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

2

U= 220V, AC U=12V÷24V,DC

1.7

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

U= 220V, AC U=12V÷24V,DC

1.8

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.

1.9

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.

1.10

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.

1.11

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

AC, U= 220V 23 ÷240V

1.12

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 U= 220V ÷240V

2

Động cơ KĐB 3 pha

Chiếc

9

Sử dụng để đấu nối, khởi động động cơ.

P = 2Hp-5Hp,  2p = 4; U = 380/220V-Y/Δ,

3

Bộ đồ nghề điện

Bộ

9

Sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm: 

 

 

3.1

Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt

Bộ

01

 

Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện U ≥ 1000 V

3.2

Bút thử điện

Chiếc

01

U ≤ 500 V

4

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

1

Sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

4.1

 Bộ nong loe ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng

4.2

Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

4.3

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

4.4

Thước dây

Chiếc

1

Dài 5m

4.5

Thước thuỷ

Chiếc

1

4.6

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng

4.7

Mỏ lết

Chiếc

1

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

4.8

Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

4.9

Búa cao su

Chiếc

1

Loại thông dụng

5

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

6

Máy chiếu Projector

Bộ

1

 Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): PLC

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình thực hành PLC

Bộ

9

Giới thiệu các chức năng cơ bản và chức năng đặc biệt của PLC S7-200 (300). - Lập trình, tải chương trình và chạy chương trình trực tiếp trên PLC S7-200 (300) và các thiết bị ngoại vi.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau:

 

 

1.1

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 

I ≥ 5A

1.2

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 

I ≥ 20A

1.3

Nút nhấn On-Off

Chiếc

2

 

I ≥ 5A

1.4

Bộ nguồn AC, DC

Chiếc

1

 

 U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

1.5

Các loại Rơle trung gian.

Chiếc

2

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

1.6

Công tắc tơ

Chiếc

2

 

U = 220/380V

1.7

Cảm biến điện từ

Chiếc

2

 

Có U = 24VDC hoặc 220VAC, I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm

1.8

Cảm biến tiệm cận điện dung.

Chiếc

2

 

 Có U = 24VDC hoặc 220VAC, I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm

1.9

Cảm biến quang

Chiếc

2

 

Có U = 24VDC hoặc 220VAC, I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm

1.10

Cảm biến nhiệt độ

Chiếc

2

 

Nhiệt độ đo -220C÷550C

1.11

Bộ chuyển đổi nhiệt độ sang dòng và áp

Chiếc

2

 

Chuyển nhiệt độ từ -220C÷550C sang áp 0V÷10V Hoặc sang dòng 4mA÷20mA

1.12

Động cơ điện 1 pha

Chiếc

1

 

Công suất: 1Hp -1.5Hp

1.13

Động cơ điện KĐB 3 pha

Chiếc

1

 

P = 2Hp-5Hp, 2p = 4; U = 380/220V-Y/Δ,

2

Bộ đồ nghề điện

Bộ

9

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

2.1

Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt

Bộ

01

 

Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện U ≥ 1000 V

2.2

Bút thử điện

Chiếc

01

 

U ≤ 500 V

2.3

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành.

U = 220VAC P ≥ 60W

3

Máy vi tính

Bộ

10

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

4

 Máy chiếu Projector

Bộ

1

 Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP NGUỘI

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn nguội kèm Êto má kẹp song song

Bộ

9

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Độ mở lớn nhất 250mm.

2

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Gia công vật liệu cơ khí gang, thép, kim loại màu và hợp kim màu, vật liệu phi kim loại.

Đường kính đá mài cỡ 100-200mm, Uđm = 220VAC, Pđm ≥ 1Hp.

3

Máy khoan bàn

Chiếc

2

Khoan các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.

Loại thiết bị thông dụng Pđm=1Hp-3Hp; Uđm=220VAC. Số cấp độ trục chính nhiều cấp.

4

Thiết bị uốn cong

Chiếc

6

Sử dụng uốn góc, định hình ống kim loại

Thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

5

Bộ mẫu vật thật

Bộ

1

Sử dụng đo, kiểm tra đối chiếu trong quá trình gia công chi tiết

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

6

Bàn máp

Chiếc

2

Sử dụng cho quá trình đo, rà

Kích thước max 1000x 1000 mm

7

 Thước cặp

Chiếc

9

Dùng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết.

Phạm vi đo : 0 - đến 300mm. Độ chia: 0,02 mm. Độ chính xác: 0,04mm

8

Thước lá

Chiếc

9

Đo được các kích thước chiều dài 

Phạm vi đo : 0 - đến 500mm. Độ chia: 0,1 mm

9

Êke 90˚, êke 120˚

Chiếc

9

Sử dụng đo các góc vuông, góc

Loại thông dụng trên thị trường. 120˚.

10

Compa vạch dấu

Chiếc

18

Được dùng để vạch dấu

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

11

Đài vạch

Chiếc

18

Vạch được đường thẳng

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

12

Dưỡng ren

Chiếc

3

Nhận biết được dưỡng ren. Đo được các bước ren

Phù hợp với tiêu chuẩn

13

Đục bằng

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội

14

Đục nhọn các loại

Chiếc

36

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội

15

Bàn ren,  tarô các loại

Bộ

6

Nhận biết được bầu cặp mũi khoan, ta rô ren lỗ

Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm.. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm

16

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

48

Giũa được mặt phẳng, các chi tiết hình trụ

Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

17

Mũi vạch

Chiếc

6

Sử dụng vạch dấu chi tiết gia công.

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

18

Khối V

Chiếc

6

Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra

Khối V ngắn và khối V dài

19

Khối D

Chiếc

6

Được dùng để định vị chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

20

Búa nguội

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết.

Khối lượng max 5kg

21

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước tối thiểu 600x400x800

 

BẢNG 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP HÀN

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn hồ quang điện

Chiếc

3

Dùng để hàn các đường thẳng, giáp mối ở các vị trí bằng, vị trí ngang

Điện áp nguồn vào 220/380V. Dòng hàn ≥ 50A

2

Bàn nguội

Bộ

9

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Bàn nguội loại thông dụng cho nghề điện có kèm Êto song hành 225mm.

3

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Gia công vật liệu cơ khí gang, thép, kim loại màu và hợp kim màu, vật liệu phi kim loại.

Đường kính đá khoảng 100-200mm.

4

 Bàn hàn đa năng

chiếc

9

Sử dụng cho các bài học thực hành hàn.

Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.

5

Cabin hàn

bộ

9

Sử dụng cho các bài học thực hành hàn.

Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ sử lý khói hàn.

6

Hệ thống hút khói hàn

bộ

1

Sử dụng hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn.

Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút 1 ÷ 2 m3/s. Đảm bảo không có khói hàn trong xưởng.

7

Máy khoan bàn

Chiếc

2

 Khoan các chi

 Công suất khoảng 1-30 tiết theo yêu cầu kỹ thuật. 3kW. Số cấp độ trục chính nhiều cấp.

8

 Thước cặp

Chiếc

9

Dùng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết.

Phạm vi đo : 0- 300 mm. Độ chia: 0,02 mm. Độ chính xác: 0,04mm

9

Thước lá

Chiếc

9

Đo được các kích thước chiều dài

Phạm vi đo : 0 - đến 500mm. Độ chia: 0,1 mm

10

Êke 90˚, êke 120˚

Chiếc

9

Sử dụng đo các góc vuông

Loại thông dụng trên thị trường.

11

 Compa vạch dấu

Chiếc

18

Được dùng để vạch dấu

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

12

 Đài vạch

Chiếc

18

Vạch được đường thẳng

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

13

Đục bằng

Chiếc

18

Đục được các mặt phẳng

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội

14

Đục nhọn các loại

Chiếc

36

Đục được các rãnh

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội

15

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

48

Giũa được mặt phẳng, các chi tiết hình trụ

Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

16

Búa nguội

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết.

Khối lượng max 5kg

17

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước tối thiểu 600x400x800

 

BẢNG 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP GÒ

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ đồ nghề cơ khí

Bộ

9

Giúp người học sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành, phù hợp với bài học.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

 Búa nguội

Chiếc

01

 

Thép cacbon (2 -5) kg

1.2

Búa cao su

Chiếc

01

 

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

1.3

Máy khoan

Bộ

01

 

P ≥ 1/2Hp

1.4

Thước lá

Chiếc

01

 

Chiều dài tối đa 1000mm

1.5

Êke 90˚, êke 120˚

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường.

1.6

Bàn ren,  tarô các loại

Bộ

1

 

Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm.. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm

1.7

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

1

 

Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

1.8

Mũi vạch

Chiếc

1

 

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

1.9

Cưa sắt

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường.

1.10

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng: Bộ clê Bộ mỏ lết Bộ khẩu Bộ vam cặp 3 chấu  Dùi đồng

Bộ

1

 

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

2

Đe gò

Bộ

9

Sử dụng trong quá trình gò

Loại thông dụng

3

Máy cắt, đột, dập liên hợp.

Chiếc

1

Giúp người học sử dụng thành thạo trong thực hành

Công suất: 3Hp-5Hp

4

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Phục vụ quá trình thực hành, giúp người học biết cách sử dụng máy mài.

Loại thông dụng trên thị trường, điện áp 220/380v.

 

BẢNG 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN LẠNH

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

Bộ

2

Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của một hệ thống lạnh, phù hợp với nội dung bài học.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Môi mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

1.1

Máy nén kín

Chiếc

1

 

Công suất máy nén từ 1/6hp ÷ 1hp

1.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

1.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C

1.4

Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

 

Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

1.5

Van tiết lưu tay

Chiếc

1

 

Ngõ vào, ngõ ra 5/8in÷1/2in

1.6

Van tiết lưu điện từ

Chiếc

1

 

AC,U= 220V÷240V.Ngõ vào,ngõ ra, 5/8in÷1/2in

1.7

Ống mao

Chiếc

1

 

Đường kính ống D= 0,5mm÷2mm

1.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 

 I ≥ 5A

1.9

Công tắc tơ

Chiếc

4

 

I ≥ 20A, U = 220,  380V, AC

1.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 

I ≥ 5A

1.11

Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

 

Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20

1.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

1

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

1.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

1

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

1.14

Rơ le áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con 1/4 in

1.15

Rơ le áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a. Đầu con ¼ in

1.16

Rơ le áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.Đầu con ¼ in

1.17

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 

 U= 220V ÷240V

1.18

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 

  U= 220V ÷240V

2

Nhiệt kế kiểu áp kế

Chiếc

2

Trực quan, dễ nhìn, giúp người học biết cách sử dụng nhiệt kế.

Phạm vi nhiệt độ từ (-60 ÷ 650)°C

3

Nhiệt kế cặp nhiệt

Chiếc

2

Trực quan, dễ nhìn.

Phạm vi nhiệt độ từ -300C ÷ 1000C

4

 Nhiệt kế

Chiếc

2

Trực quan, dễ

Phạm vi nhiệt độ từ điện trở nhìn, giúp người học biết cách sử dụng nhiệt kế điện trở. (- 40 ÷ 420)°C

5

Áp kế chất lỏng

Chiếc

2

Trực quan, dễ nhìn.

Dải đo : 0-35, 0-50, 0-100 mmCE

6

Áp kế đàn hồi

Chiếc

2

Trực quan, dễ nhìn, giúp người học biết cách sử dụng áp kế đàn hồi.

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm

7

Áp kế điện

Chiếc

2

Trực quan, dễ nhìn, giúp người học biết cách sử dụng áp kế điện.

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8

Pitô

Chiếc

1

Trực quan, dễ nhìn, dùng để đo áp suất và lưu lượng

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm

9

Ống ghẽn, ống phun, ống Venturi

Chiếc

1

Trực quan, dễ nhìn, giúp người học biết cách đo và đọc được các thông số trên ống ghẽn, ống phun, ống Venturi.

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10

Ẩm kế

Chiếc

2

Trực quan, dễ nhìn, dùng để đo và đọc được các thông số trên ẩm kế.

Khoảng đo độ ẩm: 5~99%

11

Máy đo lưu lượng

Chiếc

2

Trực quan, dễ nhìn, để đo lưu lượng gas chảy trong hệ thống.

Kích thước đường ống: tối thiểu 6.3mm

12

Máy đo độ ồn

Chiếc

2

Trực quan, dễ nhìn, để đo độ ồn của hệ thống lạnh.

Dải đo: 30 -130dB Dải tần số: 31.5Hz – 8KHz Chính xác: ±1.5dB; độ phân giải: 0.1dB 36

13

Súng bắn nhiệt độ

Chiếc

2

Trực quan, dễ nhìn, sử dụng để đo nhiệt độ của các hệ thống lạnh và kho lạnh

Khoảng cách bắn tối thiểu 5m. Khoảng nhiệt độ từ - 50 =>3000C Độ chính xác: ±2%

14

 Máy đo tốc độ gió

Chiếc

2

Trực quan, dễ nhìn, đo lưu lượng gió thổi từ các quạt đẩy

Thang đo: 0-20 m/s ; -20 đến 700C Độ chính xác: +/- (0.03 m/s + 5 % của kết quả đo)

15

Máy đo độ ẩm

Chiếc

2

Trực quan, dễ nhìn, để đo độ ẩm tại các phòng lạnh, kho lạnh…

Thang đo: -200C đến 2000C Độ ẩm: 15% đến 95% Độ chính xác +/-3%

16

Ống thuỷ

Chiếc

2

Trực quan, dễ nhìn.

Thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường mua sắm.

17

Bộ đồ nghề điện

Bộ

3

Giúp người học sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành, phù hợp với bài học.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

17.1

Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt

Bộ

01

 

Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện U ≥ 1000 V

17.2

Bút thử điện

Chiếc

01

 

U ≤ 500 V

18

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

3

Giúp người học sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành, phù hợp với môn học.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

18.1

Bộ nong loe ống đồng

Bộ

1

 

 

18.2

Dao cắt ống đồng

Cái

1

 

 

18.3

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng

18.4

Thước dây

Cái

1

 

 Dài 5m

18.5

Thước thuỷ

Cái

1

 

 Dài 50m

18.6

Bộ lục giác

Bộ

1

 

Loại thông dụng

18.7

Mỏ lết

Cái

1

 

 

18.8

Dũa mịn bản dẹp

Cái

1

 

 

18.9

Búa cao su

Cái

1

 

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

19

 Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

20

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LẠNH CƠ BẢN

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén píttông kín

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: 1/10hp÷1hp Điện áp: 220V÷240V

2

Máy nén píttông nửa kín

Chiếc

3

Dùng thực hành lắp đặt sửa chữa máy nén píttông nửa kín.

Công suất: 3hp÷10hp Điện áp: 380V

3

Máy nén píttông hở

Chiếc

1

Dùng để thực hành lắp đặt sửa chữa máy nén píttông nửa kín.

Công suất:  10Hp-20Hp Điện áp: 380V

4

Máy nén rôto lăn

Chiếc

3

Dùng thực hành máy nén rôto lăn

Công suất: 1hp,1.5ph,2hp Điện áp: 220V

5

Máy nén xoắn ốc

Chiếc

3

Để thực hành lắp đặt sửa chữa máy nén xoắn ốc

Công suất: 5hp÷10hp Điện áp: 380V

6

Máy nén trục vít

Chiếc

1

Dùng thực hành lắp đặt sửa chữa máy nén trục vít

Công suất: 10hp÷20hp Điện áp: 380V

7

Thiết bị trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên và trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức

Bộ

2

Dùng để lắp đặt sửa chữa.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

7.1

Dàn ngưng trao

Chiếc

1

 

Dàn ngưng sử dụng đổi nhiệt đối lưu tự nhiên cho tủ lạnh công suất máy nén:  1/10hp÷3/4hp Điện áp: 220V÷240V

7.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Dàn ngưng sử dụng cho máy lạnh công suất máy nén 1hp÷2hp Điện áp: 220V

7.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên, sử dụng cho tủ lạnh đóng tuyết

Chiếc

1

Dàn bay hơi sử dụng cho tủ lạnh công suất máy nén: 1/10hp÷3/4hp  Điện áp: 220V÷240V

 

7.4

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt, sử dụng cho tủ lạnh không đóng tuyết.

Chiếc

1

Dàn bay hơi sử dụng cho tủ lạnh công suất máy nén 1/10hp÷3/4hp  Điện áp: 220V÷240V

 

7.5

Bình ngưng ống trùm nằm ngang (giải nhiệt bằng nước)

Chiếc

1

Bình ngưng sử dụng cho hệ thống lạnh công nghiệp công suất máy nén 10Hp-20Hp Điện áp: 380V

 

7.6

Bình bay hơi làm lạnh nước và các dung dịch lỏng

Chiếc

1

 

Bình bay sử dụng cho hệ thống điều hòa không khí trung tâm 10Hp-20Hp Điện áp: 380V

8

Bộ van tiết lưu

Bộ

2

Sử dụng để nhận biết và sử dụng được các loại van tiết lưu trong hệ thống lạnh.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

 

 Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 500C, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh)

8.2

Van tiết lưu điện tử

Chiếc

1

 

Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 500C, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh)

8.3

Van tiết lưu tay

Chiếc

1

 

Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 500C, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh)

9

Mô hình cắt bổ máy nén

Bộ

1

Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được cấu tạo máy nén, phù hợp với nội dung môn học.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau:

 

 

9.1

Máy nén pitông kín

Chiếc

1

 

Công suất 1/8HP ÷ 1HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong .

9.2

Máy nén rôto ăn

Chiếc

1

 

Công suất 1HP ÷ 2HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong .

9.3

Máy nén xoắn ốc

Chiếc

1

 

Công suất 3HP ÷ 5HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong .

9.4

Máy nén nửa kín

Chiếc

1

 

Công suất 5HP ÷ 10HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong .

9.5

Máy nén hở công 

Chiếc

1

 

Công suất 10HP ÷ 15HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong .

10

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

Bộ

2

Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của một hệ thống lạnh.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Môi mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

10.1

Máy nén kín

Chiếc

1

 

Công suất máy nén từ 1/6hp ÷ 1hp

10.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m20k

10.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C

10.4

Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

 

Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

10.5

 Van tiết lưu tay

Chiếc

1

 

Ngõ vào, ngõ ra 5/8in÷1/2in

10.6

Van tiết lưu điện từ

Chiếc

1

 

U= 220V÷240V Ngõ vào,ngõ ra, 5/8in÷1/2in

10.7

Ống mao

Chiếc

1

 

Đường kính ống D= 0,5mm÷2mm

10.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 

 I ≥ 5A

10.9

Công tắc tơ

Chiếc

4

 

I ≥ 20A,  U = 220 /380V

10.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 

 I ≥ 5A

10.11

Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

 

Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20

10.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

1

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

10.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

1

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

10.14

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con 1/4 in

10.15

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

10.16

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

10.17

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 

 U= 220V ÷240V

10.18

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 

U= 220V ÷240V

11

Máy hút chân không

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất 4m3/p÷8m3/p Thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

12

Máy khoan tay

Chiếc

2

Giúp người học biết sử dụng máy khoan.

Công suất:  1hp-2hp.

13

Máy thu hồi môi chất lạnh

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thu hồi được tất cả các loại môi chất ( R134a, R22,  R410a, R404...)

14

Bộ đồ nghề điện

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

14.1

Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt

Bộ

01

 

Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện U ≥ 1000 V

14.2

 Bút thử điện

Chiếc

01

 

U ≤ 500 V

14.3

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

U = 220VAC P ≥ 60W

15

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

15.1

Bộ nong loe ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng

15.2

Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

 

Loại thông dụng

15.3

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng

15.4

Thước dây

Chiếc

1

 

Dài 5m

15.5

Thước thuỷ

Chiếc

1

 

 Dài 50m

15.6

 Bộ lục giác

Bộ

1

 

 Loại thông dụng

15.7

 Mỏ lết

Chiếc

1

 

 

15.8

Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

 

15.9

 Búa cao su

Chiếc

1

 

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

16

Bộ đồng hồ nạp gas

Bộ

6

Dùng để đo kiểm tra áp suất.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

16.1

Đồng hồ thấp áp

Chiếc

1

 

(76 cm Hg-17.5 kg/cm2)

16.2

Đồng hồ cao áp

Chiếc

1

 

 (0-35kg/cm2)

17

Nhiệt kế

Chiếc

3

Thiết bị hỗ trợ cho người học hình thành được kỹ năng thực hành đo kiểm tra nhiệt độ.

Đo nhiệt độ phòng lạnh, đồng hồ có đầy đủ các giai đo ( 0 C, 0K, 0F ).

 

BẢNG 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG MÁY LẠNH DÂN DỤNG

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh trực tiếp

Bộ

1

Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của tủ lạnh làm lạnh trực tiếp, phù hợp với nội dung môn học.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình bao gồm:

 

 

 

Công suất máy nén 1/10 hp ÷ 1/4 hp.

1.1

Máy nén pittông kín

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 6÷7W/m2 0k

1.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt không khí tư nhiên.

Chiếc

1

 

Đẩu vào ra 1/4in

1.3

Phin sấy lọc

Chiếc

1

 

Đường kính ống D=0,3mm÷0,5mm

1.4

Ống mao

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 3÷5W/m2 0k

1.5

Dàn lạnh trao đổi nhiệt tự nhiên

Chiếc

1

 

U = 220V, P = 10W

1.6

Bóng đèn

Chiếc

1

 

U = 220V

1.7

Công tắc cửa tủ

Chiếc

1

 

Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20

1.8

Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

 

U = 220V; R = 22Ω

1.9

Rơle khởi động PTC

Chiếc

 

 

U = 220V,  1/10 hp ÷ 1/4 hp

1.10

Rơle nhiệt bảo vệ

Chiếc

1

 

 

2

Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

Bộ

1

Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của tủ lạnh làm lạnh gián tiếp.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Máy nén pittông kín

Chiếc

1

 

Công suất máy nén 1/10 hp ÷ 1/2 hp.

2.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt không khí tư nhiên.

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 6÷7W/m2 0k

2.3

Phin sấy lọc

Chiếc

1

 

Đẩu vào ra 1/4in

2.4

Ống mao

Chiếc

1

 

Đường kính ống D=0,3mm÷0,5mm

2.5

Dàn lạnh trao đổi nhiệt bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 11,6÷14W/m2 0k

2.6

 Bóng đèn

Chiếc

1

 

 U = 220V, P =10W

2.7

Quạt dàn lạnh

Chiếc

1

 

U = 220V, P = 35W

2.8

Điện trở xả đá

Chiếc

1

 

U = 220V, P = 130W÷225W

2.9

Cảm biến nhiệt dương

Chiếc

1

 

U = 20V, ngắt t = 700c

2.10

Cảm biến nhiệt âm

Chiếc

1

 

U = 220V,đóng t= - 70c

2.11

Bộ hẹn giờ xả đá

Chiếc

1

 

U = 220V, 4 chân 1,2,3,4

2.12

Công tắc cửa tủ

Chiếc

1

 

Công tắc đôi U = 220V

2.13

Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

 

Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20

2.14

Rơle khởi động PTC

Chiếc

1

 

U = 220V, R = 22Ω 47

2.15

Rơle nhiệt bảo vệ

Chiếc

1

 

U = 220V  1/10 hp ÷ 1/4 hp

3

Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp

Chiếc

6

Dùng để sửa chữa và kiểm tra được các thông số kỹ thuật trên tủ.

 Dung tích 100-180 lít.

4

Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

Chiếc

6

Dùng để sửa chữa và kiểm tra được các thông số kỹ thuật trên tủ.

Dung tích 120-250 lít.

5

Tủ lạnh thương nghiệp

Chiếc

3

Dùng để sửa chữa và kiểm tra được các thông số kỹ thuật trên tủ.

Dung tích tủ từ 350 ÷ 500 lít

6

Bộ đồng hồ nạp gas

Bộ

6

Hỗ trợ cho người học hình thành được kỹ năng thực hành đo kiểm tra áp suất.

Mỗi bộ có các thông số kỹ thuật như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

6.1

Đồng hồ áp thấp

Chiếc

1

 

76 cm Hg-17.5 kg/cm2

6.2

Đồng hồ cao áp

Chiếc

1

 

0-35kg/cm2

7

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Bộ nong loe ống đồn

Bộ

1

 

Loại thông dụng

7.2

Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

 

Loại thông dụng

7.3

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng

7.4

Thước dây

Chiếc

1

 

 Dài 5m

7.5

Thước thuỷ

Chiếc

1

 

 Dài 50m

7.6

Bộ lục giác

Bộ

1

 

 Loại thông dụng

7.7

Mỏ lết

Chiếc

1

 

 

7.8

Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

 

7.9

 Búa cao su

Chiếc

1

 

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

8

Bộ đồ nghề điện

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt

Bộ

01

 

Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện U ≥ 1000 V

8.2

Bút thử điện

Chiếc

01

 

U ≤ 500 V

8.3

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

U = 220VAC P ≥ 1/5Hp

9

Máy thu hồi môi chất lạnh

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành thu hồi môi chất lạnh.

Thu hồi được tất cả các loại môi chất ( R134a, R22,  R410a, R404a …. ).

10

Máy hút chân không

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất  4m3/p÷8m3/p Thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

11

Nhiệt kế

Chiếc

3

Sử dụng để hình thành kỹ năng thực hành đo kiểm tra nhiệt độ.

Đo nhiệt độ phòng lạnh, đồng hồ có đầy đủ các giai đo ( 0C, 0K, 0F ).

 

BẢNG 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG MÁY LẠNH CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén píttông kín

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất 1/10hp÷1hp Điện áp: 20V÷240V

2

Máy nén píttông nửa kín

Chiếc

3

Dùng thực hành lắp đặt sửa chữa máy nén píttông nửa kín.

Có công suất 3hp÷10hp Điện áp: 380V

3

Máy nén píttông hở

Chiếc

1

Dùng thực hành lắp đặt sửa chữa máy nén píttông nửa kín.

Công suất:  10Hp-20Hp Điện áp: 380V

4

Máy nén trục vít

Chiếc

1

Sử dụng lắp đặt sửa chữa máy nén trục vít

Công suất:  10Hp-20Hp Điện áp: 380V

5

Tháp ngưng tụ

Chiếc

1

Dùng để lắp đặt sửa chữa.

Công suất:  Qk=5-10 tons.

6

Bình ngưng

Chiếc

1

Sử dụng để lắp đặt, sửa chữa. Công suất ngưng tụ 14kw-1230kw. Nhiệt độ ngưng tụ 360C-400C

 

7

Bình bay hơi

Chiếc

1

Sử dụng để lắp đặt, sửa chữa.

Công suất lạnh 10kw-2110kw.

8

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

Sử dụng để lắp đặt, sửa chữa.

Dung tích bình 0,05m3÷0,1m3

9

Bình chứa thấp áp

Chiếc

1

Sử dụng để lắp đặt, sửa chữa. Dung tích bình 0,05m3÷0,1m3

 

10

Bình trung gian

Chiếc

1

Sử dụng để lắp đặt, sửa chữa.

Dung tích bình 0,05m3÷0,1m3

11

Bình trung gian ống

Chiếc

1

Dùng để lắp đặt, sửa chữa

Dung tích bình 0,05m3÷0,1m3 50 xoắn

12

Bình tách dầu

Chiếc

1

Dùng để lắp đặt, sửa chữa và nhận biết được cấu tạo bên trong

Bình đứng (dung tích bình 0,01m3÷0,02m3).

13

Bình tách lỏng

Chiếc

1

Thể hiện được cấu tạo

Bình đứng bọc cách nhiệt(dung tích bình 0,01m3÷0,02m3)

14

Bình gom dầu

Chiếc

1

Sử dụng lắp đặt sửa chữa và biết được cấu tạo các bộ phận của bình.

Dung tích bình 0,02m3÷0,03m3

15

Tháp giải nhiệt nước

Chiếc

1

Thể hiện được cấu tạo; Sử dụng lắp đặt sửa chữa.

Công suất giải nhiệt 5-10tons 

16

Mô hình Kho lạnh

Chiếc

1

Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của kho lạnh, phù hợp với nội dung môn học.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

 

16.1

Máy nén pittông nửa kín

Chiếc

1

 

Công suất máy nén từ 5hp÷10hp.

16.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

16.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 11÷12,8 W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu t= -200C÷-400C bằng quạt

16.4

Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài

Chiếc

1

 

Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

16.5

Bình tách dầu

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

16.6

Tách lỏng

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

16.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

16.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 

U = 240V, I ≥ 5A

16.9

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 

U = 380V,  I ≥ 20A

16.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 

U = 240V I ≥ 5A

16.11

Bộ nguồn (AC, DC)

Chiếc

1

 

 U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

16.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

16.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

16.14

Khởi động từ

Chiếc

01

 

I ≥ 20A, U = 220/ 380V

16.15

Công tắc tơ

Chiếc

4

 

U =220/380 V; I ≥ 10A

16.16

PLC

Chiếc

1

 

Nguồn cấp 220÷240VAC, 4÷6 vào, 4÷6 ra

16.17

DIXELL

Chiếc

1

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

16.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Bộ

1

 

Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

16.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động 8-32 bar

16.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

16.21

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động  -1-12 bar

16.22

Van điện từ

Chiếc

1

 

U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8 in÷1/2 in

16.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.

16.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a

16.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a

16.26

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 

U= 220V ÷240V

16.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 

U= 220V ÷240V

17

Mô hình sản xuất đá cây

Chiếc

1

Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của hệ thống sản xuất đá cây, phù hợp với nội dung môn học.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

 

17.1

Máy nén pittông nửa kín

cái

1

 

Công suất máy nén từ 3hp÷10hp.

17.2

Tháp ngưng tụ

Chiếc

1

 

Công suất tháp 5ton÷10ton

17.3

Dàn bay hơi kiểu xương cá

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt K=460÷580W/m2 0k

17.4

Van tiết lưu cân

Chiếc

1

 

Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw 53 bằng trong

17.5

Bình tách dầu

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

17.6

Tách lỏng

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

17.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

17.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 

U = 240V, I ≥ 5A

17.9

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 

U = 380V,  I ≥ 20A

17.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 

 U = 240V I ≥ 5A

17.11

Bộ nguồn(AC,DC)

Chiếc

1

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

17.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

17.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

17.14

Khởi động từ

Chiếc

01

 

I ≥ 20A, U = 220/ 380V

17.15

Công tắc tơ

Chiếc

4

 

U =220/380 V; I ≥ 10A

17.16

PLC

Chiếc

1

 

 U = 220V÷240V

17.17

DIXELL

Chiếc

1

 

U= 220V÷240V

17.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 

Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

17.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động 8-32 bar

17.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

17.21

Rơle áp

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động -1-54 suất dầu 12 bar

17.22

Van điện từ

Chiếc

1

 

 U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in

17.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

17.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

17.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

17.26

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 

 U= 220V ÷240V

17.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 

 U= 220V ÷240V

18

Mô hình tủ đông tiếp xúc

Chiếc

1

Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của hệ thống tủ đông tiếp .

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

 

18.1

Máy nén pittông nửa kín

Chiếc

1

 

Công suất máy nén từ 5hp÷10hp.

18.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

18.3

Dàn bay hơi tấm lac

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 11÷11,6W/m2 0k gas R22, nhiệt đô âm sâu -200C ÷-400C

18.4

Van tiết lưu cân

Chiếc

1

 

 Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw bằng ngoài

18.5

Bình tách dầu

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

18.6

Tách lỏng

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

18.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

18.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 

 U = 240V, I ≥ 5A

18.9

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 

U = 380V,  I ≥ 20A

18.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 

 U = 240V I ≥ 5A

18.11

Bộ nguồn (AC, DC)

Chiếc

1

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

18.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

18.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

18.14

Khởi động từ

Chiếc

01

 

I≥ 20A, U = 220/ 380V

18.15

Công tắc tơ

Chiếc

4

 

U =220/380 V; I ≥ 10A

18.16

 PLC

Chiếc

1

 

 U= 220V÷240V

18.17

DIXELL

Chiếc

1

 

U= 220V÷240V

18.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 

Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

18.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động 8-32 bar

18.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

18.21

Rơle áp

Chiếc

1

 

 Áp suất hoạt động -1-56 suất dầu 12 bar

18.22

Van điện từ

Chiếc

1

 

AC, U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in

18.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

18.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

18.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

18.26

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 

U= 220V ÷240V

18.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 

 U= 220V ÷240V

19

Mô hình Tủ đông gió

Chiếc

1

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau

 

 

 

 

19.1

Máy nén pittông nửa kín

Chiếc

1

 

Công suất máy nén từ 5hp÷10hp.

19.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

19.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu

Chiếc

1

Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của hệ thống tủ đông gió.

 Hệ số truyền nhiệt 11÷11,6W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu -200C. cưỡng bức bằng quạt

19.4

Van tiết lưu cân bằng ngoài

Chiếc

 

 

Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

19.5

Bình tách dầu

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

19.6

Tách lỏng

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén5hp÷10hp

19.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén5hp÷10hp

19.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 

 U = 240V, I ≥ 5A

19.9

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 

 U = 380V,  I ≥ 20A

19.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 

 U = 240V I ≥ 5A

19.11

Bộ nguồn (AC,DC)

Chiếc

1

 

 U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

19.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

19.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

19.14

Khởi động từ

Chiếc

01

 

I ≥ 20A, U = 220/ 380V

19.15

Công tắc tơ

Chiếc

4

 

U =220/380 V; I ≥ 10A

19.16

 PLC

Chiếc

1

 

Nguồn cấp U = 220÷240V, 4÷6 vào, 4÷6 ra

19.17

 DIXELL

Chiếc

1

 

 U= 220V÷240V /

19.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 

Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 58

19.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động 8-32 bar

19.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

19.21

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động -1-12 bar

19.22

Van điện từ

Chiếc

1

 

 U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in

19.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

19.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

19.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

19.26

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 

U= 220V ÷240V

19.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 

U= 220V ÷240V

20

Tủ điện điều khiển hệ thống lạnh công nghiệp

Chiếc

6

Tủ điện có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt, phục vụ quá trình giảng dạy hình thành kỹ năng thực hành cho người học.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi tủ bao gồm: 

 

 

 

 

20.1

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 

I ≥ 5A

20.2

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 

 I ≥ 20A

20.3

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 

 I ≥ 5A

20.4

Bộ nguồn (AC,DC)

Chiếc

1

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

20.5

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

20.6

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

20.7

Khởi động từ

Chiếc

01

 

I ≥ 20A, U = 220,  380V, AC

20.8

Công tắc tơ

Chiếc

4

 

I ≥ 20A, U = 220 / 380V

20.9

PLC

Chiếc

1

 

U=200V÷240V. Đầu vào: 12/18/24 Đầu ra:, 8/12/16

20.10

DIXELL

Chiếc

1

 

Nguồn cấp 110,230Vac, ngõ vào đầu khiển NTC, ngõ ra máy nén I= 8A÷ 20A

20.11

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 

Khoảng đo  t= -400C÷ +500C

20.12

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động 8 ÷ 32 bar

20.13

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động -0.2 ÷ 7.5 bar

20.14

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động -1÷12 bar

20.15

Van điện từ

Chiếc

1

 

U= 220V÷240V.  Cỡ ống 5/8in÷1/2in

20.16

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. đầu con ¼ in

20.17

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a. Đầu con ¼ in

20.18

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. Đầu con ¼ in

20.19

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 

U= 220V ÷240V

20.20

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 

 U= 220V ÷240V

21

Máy hút chân không

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Công suất  4m3/p÷8m3/p.

22

Máy khoan tay

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: 500W-1500W.

23

Máy thu hồi môi chất lạnh

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành thu hồi môi chất lạnh.

Thu hồi được tất cả các loại môi chất (R134a, R22,  R410a, R404a... )

24

Bộ hàn hơi

Bộ

3

Sử dụng cho trong quá trình thực hành

Thiết bị thông dụng tài thời điểm mua sắm

25

Bộ đồng hồ nạp gas

Bộ

6

Thể hiện được độ chính xác, an toàn trong quá trình đo kiểm tra áp suất.

Mỗi bộ có thông số kỹ thuật như sau Mỗi bộ bao gồm:

16.1

Đồng hồ thấp áp

Chiếc

1

 

(76 cm Hg-17.5 kg/cm2)

16.2

 Đồng hồ cao áp

Chiếc

1

 

(0-35kg/cm2)

26

Nhiệt kế

Chiếc

3

Thể hiện được độ chính xác,  an toàn trong quá trình đo kiểm tra nhiệt độ

Đo nhiệt độ phòng lạnh, đồng hồ có đầy đủ các giai đo ( 0C, 0K, 0F ).

27

Bộ van tiết lưu

Bộ

2

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

27.1

Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

 

Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 500C, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh)

27.2

Van tiết lưu điện tử

Chiếc

1

 

Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 500C, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh)

27.3

Van tiết lưu tay

Chiếc

1

 

Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 500C, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh)

28

Phin lọc, sấy

Chiếc

6

Sử dụng trong qúa trình thực hành

 Phin lọc, sấy thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

29

Thiết bị dò môi chất lạnh

Bộ

1

Dùng để kiểm tra độ an toàn .

Mỗi bộ gồm: Máy dò môi chất lạnh điện tử, máy dò môi chất lạnh siêu âm, đèn dò halogen.

30

Bơm cao áp

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Bơm cao áp sử dụng vệ sinh cho hệ thống lạnh. Công suất 1hp - 3hp

32

Bộ thử kín

Bộ

2

 Sử dụng cho quá trình thử kín hệ thống lạnh, đuổi khí khi hàn ống

Mỗi bộ gồm: Chai nitơ, bộ van giảm áp, dây dẫn cao áp, giá đỡ di động

33

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

6

 Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

33.1

Bộ nong loe ống đồng

Bộ

1

 

 Loại thông dụng

33.2

Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

 

 Loại thông dụng

33.3

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng

33.4

Thước dây

Chiếc

1

 

 Dài 5m

33.5

Thước thuỷ

Chiếc

1

 

Dài 50m

33.6

Bộ lục giác

Bộ

1

 

 Loại thông dụng

33.7

Mỏ lết

Chiếc

1

 

 

33.8

Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

 

33.9

Búa cao su

Chiếc

1

 

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

34

Bộ đồ nghề điện

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

34.1

Kìm cắt dây  Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt

Bộ

01

 

Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện U ≥ 1000 V

34.2

Bút thử điện

Chiếc

01

 

U ≤ 500 V

34.3

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

U = 220VAC P ≥ 60W

 

BẢNG 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ CỤC BỘ

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình máyđiều hoà không khí một cụm.

Bộ

3

Mô hình có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt, phục vụ quá trình giảng dạy hình thành kỹ năng thực hành cho người học.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Máy nén rôto lăn

Chiếc

1

 

Công suất:  1hp ÷2hp

1.2

Dàn ngưng có cánh giải nhiệt gió

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

1.3

Phin lọc

Chiếc

1

 

Đẩu vào ra 5/8in÷1/2in

1.4

Ống mao

Chiếc

1

 

Đường kính ống D=1,5mm÷2mm

1.5

Van đảo chiều gas

Chiếc

1

 

 U = 220V. Đường ống vào ra 1/4 in÷1/2in

1.6

Dàn lạnh có cánh, trao đổi nhiệt

Chiếc

1

.

Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu t > 00C

1.7

Quạt li tâm

Chiếc

1

 

U = 220V; 2 đến 3 tốc độ

1.8

Quạt hướng trục

Chiếc

1

 

U = 220V; 2 đến 3 tốc độ

1.9

Công tắc vận hành

Chiếc

1

 

U = 220V

2

Mô hình máyđiều hoà không khí hai cụm.

Bộ

3

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Máy nén rôto lăn

Chiếc

1

 

Công suất: 1hp ÷2hp

2.2

Dàn ngưng có cánh giải nhiệt gió

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

2.3

Phin lọc

Chiếc

1

 

Đẩu vào ra 5/8in÷1/2in

2.4

Ống mao

Chiếc

1

 

Đường kính ống D=1.5mm÷2mm

2.5

Van đảo chiều gas

Chiếc

1

 

U = 220V. Đường ống vào ra 1/4 in÷1/2in

2.6

Dàn lạnh có cánh, trao đổi nhiệt bằng quạt li tâm.

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu t > 00C.

2.7

Quạt li tâm

Chiếc

1

 

 U = 220V,1tốc độ

2.8

Quạt hướng trục

Chiếc

1

 

U = 12V, 3 tốc độ

2.9

Bo mạch điều khiển

Chiếc

1

Mô hình có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt, hình thành kỹ năng sửa chữa.

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

3

Máy điều hoà không khí một cụm

Bộ

3

Thực hành lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng sửa chữa.

Công suất từ 9000BTU/h÷18000BTU/h

4

Máy điều hoà không khí hai cụm (treo tường).

Bộ

3

Thực hành lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng sửa chữa.

Công suất từ 9000BTU/h÷18000BTU/h

5

Máy điều hoà không khí hai cụm (áp trần)

Bộ

3

Thực hành lắp đặt, vận hành,bảo dưỡng sửa chữa.

Công suất từ 24.000BTU/h ÷ 36000BTU/h 65

6

Máy điều hoà không khí hai cụm (dấu trần)

Bộ

3

Thực hành lắp đặt, vận hành,bảo dưỡng sửa chữa.

Công suất từ 24000 BTU/h ÷ 36000BTU/h

7

Máy điều hoà không khí hai cụm (âm trần)

Bộ

3

Thực hành lắp đặt, vận hành,bảo dưỡng sửa chữa.

Công suất từ 24000 BTU/h ÷ 36000BTU/h

8

Bộ đồng hồ nạp gas

Bộ

6

Hình thành được kỹ năng thực hành đo kiểm tra áp  suất.

Mỗi bộ có thông số kỹ thuật như sau

:

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

16.1

Đồng hồ thấp áp

Chiếc

1

 

Áp suất (76 cm Hg -17.5kg/cm2)

16.2

Đồng hồ cao áp

Chiếc

1

 

Áp suất (0-35kg/cm2)

9

Máy thu hồi môi chất lạnh

Cái

1

Hình thành được kỹ năng sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành thu hồi môi chất lạnh.

Thu hồi được tất cả các loại môi chất ( R134a, R22,  R410a, R404a …. )

10

Máy hút chân không

Chiếc

3

Hình thành được kỹ năng thực hành quá trình hút chân không hệ thống lạnh.

Công suất 4m3/p÷8m3/p

12

Bộ đồ nghề cơ khí

Bộ

6

Sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

12.1

Búa nguội

Chiếc

01

 

Thép cacbon (2 -5) kg

12.2

Búa cao su

Chiếc

01

 

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

12.3

Máy khoan cầm tay

Bộ

1

 

 P ≥ 350 W

12.4

Thước lá

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm

12.5

Êke 90˚, êke 120˚

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường.

12.6

Bàn ren,  tarô các loại

Bộ

1

 

Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm.

12.7

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

1

 

Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

12.8

Mũi vạch

Chiếc

1

 

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

12.9

Cưa sắt

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường.

12.10

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng: Bộ clê Bộ mỏ lết Bộ khẩu Bộ vam cặp 3 chấu Dùi đồng

Bộ

1

 

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

13

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

6

Sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

13.1

Bộ nong loe ống đồn

Bộ

1

 

Loại thông dụng

13.2

Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

 

 Loại thông dụng

13.3

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng

13.4

Thước dây

Chiếc

1

 

Dài 5m

13.5

 Thước thuỷ

Chiếc

1

 

 Dài 50m

13.6

Bộ lục giác

Bộ

1

 

 Loại thông dụng

13.7

Mỏ lết

Chiếc

1

 

 

13.8

Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

 

13.9

 Búa cao su

Chiếc

1

 

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

14

Bộ đồ nghề điện

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

14.1

Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt

Bộ

01

 

Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện U ≥ 1000 V

14.2

Bút thử điện

Chiếc

01

 

U ≤ 500 V

14.3

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

U = 220VAC P ≥ 60W

15

Nhiệt kế

Cái

3

Sử dụng để thực hành đo kiểm tra nhiệt độ.

Đo nhiệt độ phòng lạnh, đồng hồ có đầy đủ các giai đo ( 0 C, 0K, 0F ).

16

 Bộ thử kín

Bộ

2

Sử dụng trong quá trình thử kín hệ thống lạnh, đuổi khí khi hàn ống.

Thiết bị phổ thông tại thời điểm mua sắm

17

Thang chữ A

Cái

2

Sử dụng trong quá trình thực hành

Sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

18

Máy khoan tay

Cái

2

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất 500W-1500W.

19

Bơm cao áp

Cái

2

Sử dụng trong quá trình thực hành

Bơm cao áp sử dụng vệ sinh cho hệ thống lạnh. Công suất 1hp -3hp

 

BẢNG 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA  KHÔNG KHÍ TRUNG TÂM

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén xoắn ốc

Chiếc

3

Hình thành được kỹ năng thực hành lắp đặt sửa chữa.

Công suất . 5Hp÷10Hp U= 380V

2

Máy nén píttông nửa kín

Chiếc

3

Sử dụng lắp đặt, sửa chữa

Công suất 3Hp÷10Hp U= 380V

3

Máy nén píttông hở

Chiếc

1

Sử dụng lắp đặt, sửa chữa

Công suất: 10Hp-20Hp ; U= 380V

4

Máy nén trục vít

Chiếc

1

Sử dụng lắp đặt, sửa chữa

Công suất: 10Hp-20Hp U= 380V

5

Tháp ngưng tụ

Chiếc

1

Sử dụng lắp đặt, sửa chữa

Công suất: Qk=5-10tons.

6

Bình ngưng

Chiếc

1

Sử dụng lắp đặt, sửa chữa

Công suất ngưng tụ 14kw-1230kw. Nhiệt độ ngưng tụ 360C-400C

7

Bình bay hơi

Chiếc

1

Sử dụng lắp đặt, sửa chữa

 Công suất lạnh 10kw-2110kw.

8

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

Hình thành được kỹ năng thực hành lắp đặt sửa chữa bình chứa cao áp

Bình đứng hoặc bình ngang, dung tích bình 0,05m3÷0,1m3

9

Bình tách dầu

Chiếc

1

Thể hiện rõ cấu tạo

Bình đứng (dung tích bình 0,01m3÷0,02m3).

10

Bình tách

Chiếc

1

Nhận biết

Bình đứng bọc cách lỏng được cấu tạo của từng bộ phận nhiệt(dung tích bình 0,01m3÷0,02m3).

11

Tháp giải nhiệt nước

Chiếc

1

Thể hiện được cấu tạo của tháp giải nhiệt nước.

Công suất giải nhiệt 5-10tons

12

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU gas.

Chiếc

1

Mô hình có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

 

12.1

Máy nén rôto xoắn ốc

 

1

 

Công suất máy nén từ 5hp÷10hp.

12.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

 

1

 

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

12.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

 

1

 

Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a,  nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C

12.4

Van tiết lưu cân bằng ngoài

 

1

 

Năng suất lạnh từ 0,5Kw ÷ 10Kw

12.5

Bình tách dầu

 

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

12.6

Tách lỏng

 

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

12.7

Bình chứa cao áp

 

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

12.8

Cầu chì 1 pha 

 

1

 

U = 240V, I ≥ 5A 71

12.9

Cầu chì 3 pha

 

1

 

 U = 380V,  I ≥ 20A

12.10

Nút nhấn On-Off

 

1

 

U = 240V I ≥ 5A

12.11

Bộ nguồn (AC, DC)

 

1

 

 U = 220V, AC  U=12V,DC

12.12

Rơle trung gian (AC, DC)

 

4

 

U = 220V, AC  U=12V,DC

12.13

Rơle thời gian (AC, DC)

 

2

 

U= 220V, AC U=12V,DC

12.14

Khởi động từ

 

01

 

I ≥ 20A, U = 220/ 380V

12.15

Contactor

 

4

 

Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300, 12.16 PLC 1 U =220÷240,  4÷6 vào, 4÷6 ra

12.17

 DIXELL

 

1

 

 U= 220V÷240V/ AC  U=12V÷24V/ DC

12.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

 

1

 

Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

12.19

Rơle áp suất cao

 

1

 

Áp suất hoạt động 8-32 bar

12.20

Rơle áp suất thấp

 

1

 

Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

12.21

Rơle áp suất dầu

 

1

 

Áp suất hoạt động -1-12 bar

12.22

Van điện từ

 

1

 

U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in

12.23

Đồng hồ đo áp suất cao

 

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

12.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

 

1

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

12.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

 

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

12.26

Đèn báo nguồn

 

3

 

 U= 220V ÷240V

12.27

Chuông báo sự cố

 

1

 

U= 220V ÷240V

13

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm Water Chiller

Bộ

1

 Mô hình có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

 

13.1

Máy nén pittông nửa kín

Chiếc

1

 

Công suất máy nén từ 5hp÷10hp.

13.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

13.3

Dàn bay hơi ống vỏ nằm ngang

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 350÷400W/m2 0k

13.4

Van tiết lưu cân bằng ngoài

Chiếc

1

 

Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

13.5

Bình tách dầu

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

13.6

Tách lỏng

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

13.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén  5hp÷10hp

13.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 

U = 240V, I ≥ 5A

13.9

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 

U = 380V,  I ≥ 20A

13.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 

U = 240V I ≥ 5A

13.11

Bộ nguồn (AC, DC)

Chiếc

1

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

13.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

13.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

13.14

Khởi động từ

Chiếc

01

 

I ≥ 20A, U = 220/ 380V

13.15

Contactor

Chiếc

4

 

U = 220/380V I ≥ 10A

13.16

PLC

Chiếc

1

 

U =220÷240,  4÷6 vào, 4÷6 ra

13.17

DIXELL

Chiếc

1

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

13.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 

Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

13.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động  8-32 bar

13.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động  -0.2-7.5 bar

13.21

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động -1-12 bar

13.22

Van điện từ

Chiếc

1

 

U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in

13.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. Đầu con ¼ in

13.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

13.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

13.26

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 

U= 220V ÷240V

13.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 

U= 220V ÷240V

14

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm trung tâm VRV

Chiếc

1

Mô hình có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

 

14.1

 Máy nén roto xoắn ốc

Chiếc

1

 

Công suất máy nén từ 5hp÷10hp.

14.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

14.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a,  nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C

14.4

Van tiết lưu điện tử

Chiếc

1

 

Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

14.5

Bình tách dầu

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

14.6

Tách lỏng

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

14.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

14.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 

U = 240V, I ≥ 5A 75

14.9

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 

U = 380V,  I ≥ 20A

14.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 

U = 240V, I ≥ 5A

14.11

Bộ nguồn (AC,DC)

Chiếc

1

 

 U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

14.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

14.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

14.14

Khởi động từ

Chiếc

01

 

I ≥ 20A,  U = 220/ 380V

14.15

Công tắc tơ

Chiếc

4

 

U = 220/380V I ≥ 10A

14.16

PLC

Chiếc

1

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

14.17

DIXELL

Chiếc

1

 

Nguồn cấp 220÷240VAC, 4÷6 vào, 4÷6 ra

14.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 

Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

14.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động 8-32 bar

14.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

14.21

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động -1-12 bar

14.22

Van điện từ

Chiếc

1

 

U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in

14.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

14.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

14.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

14.26

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 

U= 220V ÷240V

14.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 

U= 220V ÷240V

15

Máy hút chân không

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: 4m3/p÷8m3/p

16

Máy khoan tay

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất P = 500W-1500W.

17

Máy thu hồi môi chất lạnh

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành thu hồi môi chất lạnh.

Thu hồi được tất cả các loại môi chất (R134a, R22,  R410a, R404a …. )

18

Bộ hàn hơi

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thiết bị thông dụng tại thời điểm mua sắm

19

Bộ đồng hồ nạp gas

Bộ

6

 Hỗ trợ cho người học hình thành được kỹ năng thực hành đo kiểm tra áp suất.

Bao gồm: 01 đồng hồ thấp áp (76 cm Hg-17.5 kg/cm2) 01 đồng hồ cao áp (0-35kg/cm2)

20

Nhiệt kế

Chiếc

3

Dùng để đo, kiểm tra nhiệt độ.

Đo nhiệt độ phòng lạnh, đồng hồ có đầy đủ các giai đo ( 0C, 0K, 0F ).

21

Bộ van tiết lưu

Bộ

2

Sử dụng được các loại van tiết trong hệ thống lạnh.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

21.1

Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

 

Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 500C, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh)

21.2

Van tiết lưu điện tử

Chiếc

1

 

Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 500C năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh)

21.3

Van tiết lưu tay

Chiếc

1

 

Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 500C,  năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh)

22

Bơm cao áp

Chiếc

2

Dùng để bảo dưỡng các thiết bị trao đổi nhiệt

Công suất 1hp=>3hp

23

Tủ điện điều khiển hệ thống điều hoà không khí trung tâm

Bộ

3

Tủ có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi tủ bao gồm:

 

 

 

 

23.1

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 

I ≥ 5A

23.2

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 

 I ≥ 20A

23.3

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 

I ≥ 5A

23.4

Bộ nguồn (AC, DC)

Chiếc

1

 

 U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

23.5

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

23.6

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

23.7

Khởi động từ

Chiếc

1

 

I ≥ 20A, U = 220/ 380V

23.8

Công tắc tơ

Chiếc

4

 

I ≥ 20A, U = 220/ 380V

23.9

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 

Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +50

23.10

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động 8 ÷ 32 bar

23.11

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động  -0.2 ÷ 7.5 bar

23.12

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động  -1÷12 bar

23.13

Van điện từ

Chiếc

1

 

U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in

23.14

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

23.15

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

23.16

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

23.17

Đèn báo nguồn

Chiếc

4

 

 U= 220V ÷240V

23.18

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 

U= 220V ÷240V

24

Bộ đồ nghề cơ khí

Bộ

3

Sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

24.1

Búa nguội

Chiếc

01

 

Thép cacbon (2 -5) kg

24.2

Búa cao su

Chiếc

01

 

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

24.3

Máy khoan cầm tay

Bộ

01

 

P ≥ 350W

24.4

Thước lá

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm

24.5

Êke 90˚, êke 120˚

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường.

24.6

Bàn ren,  tarô các loại

Bộ

1

 

Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm.. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm

24.7

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

1

 

Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

24.8

 Mũi vạch

Chiếc

1

 

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

24.9

 Cưa sắt

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường.

24.10

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

1

 

Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW

24.11

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng: Bộ clê Bộ mỏ lết Bộ khẩu Bộ vam cặp 3 chấu Dùi đồng

Bộ

1

 

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

25

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

26.1

Bộ nong loe ống đồn

Bộ

1

 

Loại thông dụng

26.2

Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

 

 Loại thông dụng

26.3

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng

26.4

Thước dây

Chiếc

1

 

 Dài 5m

26.5

 Thước thuỷ

Chiếc

1

 

Dài 50m

26.6

Bộ lục giác

Bộ

1

 

Loại thông dụng

26.7

 Mỏ lết

Chiếc

1

 

 

26.8

Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

 

26.9

Búa cao su

Chiếc

1

 

 Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

27

 Bộ đồ nghề điện

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

27.1

Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện U≥ 1000 V

27.2

Bút thử điện

Chiếc

01

U ≤ 500 V

27.3

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

U = 220VAC P ≥ 60W

 

BẢNG 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Board mạch điều hoà

Bộ

9

Thể hiện được sơ đồ cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Toàn bộ board mạch điện điều hòa của máy thông dụng trên thị trường

2

Bo cắm thử linh kiện

Cái

18

Cắm thử linh kiện và các mạch số cơ bản.

- Số lượng lỗ cắm ≥ 300 - Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm

3

Rơle điện từ

Chiếc

9

Sử dụng trong quá trình thực hành

Điện áp: U = 24V đến 28V Dòng điện I = 5A

4

Cảm biến nhiệt độ

Chiếc

9

Ứng dụng của cảm biến nhiệt trên board mạch.

Vị trí của cảm biến nhiệt trên board mạch. Có U = 24VDC hoặc 220VAC, I≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện điều chỉnh được từ âm 180 ≤ t ≤ 2000

5

Máy đo hiện sóng

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại có sẵn trên thị trường dải tần 60MHz, kiểu hiển thị 2 kênh

6

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

Bộ

1

Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học đo kiểm tra, sửa chữa các thiết bị điện tử .

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Môi mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

 

6.1

Máy nén kín

Chiếc

1

 

Công suất máy nén từ 1/6hp ÷ 1hp

6.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

6.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C

6.4

Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

 

Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

6.5

Van tiết lưu tay

Chiếc

1

 

Ngõ vào, ngõ ra 5/8in÷1/2in

6.6

Van tiết lưu điện từ

Chiếc

1

 

 AC,U= 220V÷240V.Ngõ vào,ngõ ra, 5/8in÷1/2in

6.7

 Ống mao

Chiếc

1

 

Đường kính ống D= 0,5mm÷2mm

6.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 

I ≥ 5A

6.9

Công tắc tơ

Chiếc

4

 

I ≥ 20A, U = 220/380V

6.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 

I ≥ 5A

6.11

Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

 

 Khoảng nhiệt độ  t= -20 ÷ +20

6.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

1

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

6.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

1

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

6.14

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con 1/4 in

6.15

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

6.16

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

6.17

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 

 U= 220V ÷240V

6.18

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 

U= 220V ÷240V

7

Bộ đồ nghề điện

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt

Bộ

01

 

Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện U ≥ 1000 V

7.2

Bút thử điện

Chiếc

01

 

U ≤ 500 V

7.3

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

U = 220VAC P ≥ 60W

7.4

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

 

 

7.5

 Máy khò tháo chân linh kiện.

Cái

1

 

 Loại thông dụng

7.6

 Ống hút thiếc

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường.

 

BẢNG 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ LẮP ĐẶT SƠ BỘ  HỆ THỐNG MÁY LẠNH

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ LẮP ĐẶT SƠ BỘ HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

 Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): VẬT LIỆU KỸ THUẬT NHIỆT

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu vật liệu nhiệt

Bộ

1

Trực quan dễ nhìn, dễ nhận biết.

Thông số kỹ thuật thích hợp tại thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Mẫu vật liệu cách nhiệt : (Phom, Panel, gạch cách nhiệt, Amiăng, Bông thuỷ tinh, thuỷ tinh bọt).

Mẫu

1

 

 

1.2

Mẫu vật liệu chịu lửa: (silic, mamhêdi, forstenit, ziêccôn,...)

Mẫu

1

 

 Theo TCVN

2

 Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

3

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TUABIN NHIỆT

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CƠ SỞ THỦY KHÍ VÀ MÁY THỦY KHÍ

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu đường ống dẫn nước bao gồm: ống thẳng, khớp nối,  co vuông, co nối (chữ Y, chữ T)

Bộ

1

Trực quan dễ nhìn, dễ nhận biết, phù hợp với bài học

Kích thước phù hợp với giảng dạy. Theo TCVN

2

Bộ mẫu đường ống dẫn khí bao gồm: . ống dẫn tròn,  ống dẫn vuông, ống mềm.

Bộ

1

Trực quan dễ nhìn, dễ nhận biết, phù hợp với bài học

Kích thước phù hợp với giảng dạy. Theo TCVN.

3

Quạt

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Bộ bao gồm: quạt li tâm, hướng trục . 0,5HP÷1,5HP(điện áp 220 V,1pha)

4

Máy bơm

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Mỗi bộ gồm: bơm nước, bơm dung dịch lỏng 1HP÷2HP.(điện áp 220 V÷380V.1pha,3 pha)

5

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

6

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT VI XỬ LÝ

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kít lập trình

Bộ

1

Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Thiết bị thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Bộ đồ nghề điện

Bộ

3

Giúp người học sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành, phù hợp với bài học.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt

Bộ

01

 

Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện U ≥ 1000 V

3.2

 Bút thử điện

Chiếc

01

 

U ≤ 500 V

3.3

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

 

3.4

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

 

U = 220VAC P ≥ 60W

3.5

Máy khò tháo chân linh kiện.

Chiếc

1

 

Loại thông dụng

3.6

Ống hút thiếc

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường.

4

 Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

5

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu linh kiện kỹ thuật điện tử

Bộ

6

Các thông số linh kiện rõ nét

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Điện trở các loại

Chiếc

100

 

Điện trở từ 10Ω÷100k

1.2

Biến trở các loại

Chiếc

30

 

Biến trở từ 10k÷100k

1.3

Tụ điện các loại

Chiếc

50

 

10μ F÷470μ F

1.4

Cuộn dây

Chiếc

20

 

10μ H÷470μ H

1.5

Transistor các loại

Chiếc

30

 

Loại NPN và PNP Công suất từ 1/8W÷10W

1.6

Diode

Chiếc

30

 

Imax từ 1A÷ 3A

1.7

Thyrister

Chiếc

30

 

Imax từ 1A÷ 3A

1.8

Triac

Chiếc

50

 

Imax từ 1A÷ 3A

1.9

Diac

Chiếc

20

 

Imax từ 1A÷ 3A

1.10

Quang trở

Chiếc

30

 

Loại thông dụng

2

Bộ thực tập điện tử công suất

Bộ

6

Xác định được chức năng nhiệm vụ của từng

Được chế tạo dưới dạng Modul: Các thiết bị được gắn trong Modul, các đầu vào ra, linh kiện; nguồn được gắn lên mặt Modul, được kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn.

3

Bộ đồ nghề điện

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt

Bộ

01

 

Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện U ≥ 1000 V

3.2

Bút thử điện

Chiếc

01

 

U ≤ 500 V

3.3

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

 

3.4

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

 

U = 220VAC P ≥ 60W

3.5

Máy khò tháo chân linh kiện.

Chiếc

1

 

Loại thông dụng

3.6

Ống hút thiếc

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường.

4

Máy đo hiện sóng

Chiếc

2

 Hiển thị rõ các dạng sóng trên màn hình hiển thị

Dải tần ≥ 40MHz, hiển thị 2 kênh

5

Máy vi tính

Bộ

1

 Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

6

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô- Đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành kỹ thuật số

Bộ

01

 

Được chế tạo dưới dạng module: Các thiết bị được gắn trong module, các đầu vào ra được kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Khối mã hóa

Bộ

01

 

- 4 ngõ vào 2 ngõ ra - 10 ngõ vào 2 ngõ ra

1.2

Khối giải mã

Bộ

01

 

- 2 ngõ vào 4 ngõ ra - 4 ngõ vào 10 ngõ ra

1.3

Khối dồn kênh

Bộ

01

 

- 2 đường vào 1 đường ra - 8 đường vào 1 đường ra

1.4

Khối phân kênh

Bộ

01

 

 2 ngõ ra và 8 ngõ ra

1.5

Khối mạch logic

Bộ

01

 

 

1.6

Khối AD/DA

Bộ

01

 

Dễ quan sát và kiểm nghiệm với các mạch thực hiện lắp Tích hợp các cổng logic cơ bản

2

Đồng hồ đo vạn năng (Chỉ thị kim)

Bộ

18

Dễ quan sát, hiện thị thông số sắc nét

Đo dòng điện, điện áp, điện trở,….

3

Máy đo hiện song

Chiếc

1

Dễ quan sát, hiện thị thông số sắc nét, đo các tín hiệu sóng cơ bản

Dải tần ≥ 4MHz, kiểu hiển thị 2 kênh

4

Máy phát xung chuẩn

Chiếc

1

Dễ quan sát, hiện thị thông số sắc nét, cung cấp cho các tín hiệu

Dải tần f= 0 ÷ 5MHz xung chuẩn

5

Nguồn ổn áp một chiều: ±5V, ±12V

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành, cấp nguồn cho linh kiện và mạch điện.

Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A.

6

Bo cắm thử linh kiện

Cái

18

Cắm thử linh kiện và các mạch số cơ bản.

- Số lượng lỗ cắm ≥ 300 - Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm

7

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành.

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện

Bộ

01

 

Theo tiêu chuẩn bộ nghề điện U ≥ 1000V

7.6

 Mỏ hàn xung

Cái

01

 

P ≥ 60W,U = 220V

7.7

Máy khò tháo chân linh kiện

Cái

01

 

 

7.8

Ống hút thiếc

Cái

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Trình chiếu các bài giảng và hình ảnh trực quan.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

9

Máy tính

Bộ

01

Trình chiếu các bài giảng và hình ảnh trực quan.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu vật thể

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent

 

BẢNG 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÁY LẠNH NHỎ

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô- Đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ LÀM LẠNH MỚI

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

 Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC(TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MỚI

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHUYÊN ĐỀ MÁY LẠNH MỚI

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHUYÊN ĐỀ HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MỚI

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

PHẦN B

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

BẢNG 36: BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU .
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

A

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

01

Máy điều hoà không khí một cụm

Bộ

3

Công suất từ  9000BTU/h÷18000BTU/h

02

Máy điều hoà không khí hai cụm (treo tường).

Bộ

3

Công suất từ 9000BTU/h÷18000BTU/h

03

Máy điều hoà không khí hai cụm (âm trần)

Bộ

3

Công suất từ 24000 BTU/h ÷ 36000BTU/h

04

Máy điều hoà không khí hai cụm (áp trần)

Bộ

3

Công suất từ 24.000BTU/h ÷ 36000BTU/h

05

Máy điều hoà không khí hai cụm (dấu trần)

Bộ

3

Công suất từ 24000 BTU/h ÷ 36000BTU/h

06

Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp

Chiếc

6

Dung tích 120-250 lít.

07

Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

Chiếc

6

Dung tích 120-250 lít.

08

Tủ lạnh thương nghiệp

Chiếc

3

Dung tích tủ từ 350 ÷ 500 lít

09

Máy nén píttông kín

Chiếc

3

Công suất: 1/10hp÷1hp; U = 220V

10

Máy nén píttông nửa kín

Chiếc

3

Công suất : 3hp÷10hp; U = 380V

11

Máy nén píttông hở

Chiếc

1

Công suất : 10hp÷30hp; U = 380V

12

Máy nén rôto lăn

Chiếc

3

Công suất: 1hp,1.5ph,2hp U = 220V 102

13

Máy nén xoắn ốc

Chiếc

3

Công suất phù hợp với dạy học: 5hp÷10hp; U = 380V

14

Máy nén trục vít

Chiếc

1

 Công suất: 10Hp-20Hp; U = 380V

15

Thiết bị trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên và trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức

Bộ

2

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

15.1

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên

Chiếc

1

Dàn ngưng sử dụng cho tủ lạnh công suất máy nén 1/10hp÷3/4hp; U = 220V

15.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Dàn ngưng sử dụng cho máy lạnh công suất máy nén 1hp÷2hp U = 220V

15.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên,  sử dụng cho tủ lạnh đóng tuyết

Chiếc

1

Dàn bay hơi sử dụng cho tủ lạnh công suất máy nén 1/10hp÷3/4hp U = 220V

15.4

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt, sử dụng cho tủ lạnh không đóng tuyết.

Chiếc

1

Dàn bay hơi sử dụng cho tủ lạnh công suất máy nén 1/10hp÷3/4hp U = 220V

15.5

Bình ngưng ống trùm nằm ngang (giải nhiệt bằng nước)

Chiếc

1

Bình ngưng sử dụng cho hệ thống lạnh công nghiệp công suất máy nén 10Hp-20Hp U = 380 V

15.6

Bình bay hơi làm lạnh nước và các dung dịch lỏng

Chiếc

1

Bình bay sử dụng cho hệ thống điều hòa không khí trung tâm 10Hp-20Hp, U = 380V

16

Bình ngưng

Chiếc

1

Công suất ngưng tụ 14kw-1230kw. Nhiệt độ ngưng tụ 360C-400C

17

Tháp ngưng tụ

Chiếc

1

Công suất Qk=5-10tons.

18

Bình bay hơi

Chiếc

1

 Công suất lạnh 10kw-2110kw.

19

 Bộ van tiết lưu

Bộ

2

Mỗi bộ có các thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

19.1

Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 500C, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh)

19.2

Van tiết lưu điện tử

Chiếc

1

Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 500C, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh)

19.3

 Van tiết lưu tay

Chiếc

1

Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 500C, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh)

20

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

Bình đứng hoặc bình ngang, dung tích bình 0,05m3÷0,1m3

21

Bình chứa thấp áp

Chiếc

1

Bình đứng hoặc bình ngang, dung tích bình 0,05m3÷0,1m3

22

Tháp giải nhiệt nước

Chiếc

1

Công suất giải nhiệt 5-10 tons

23

Bình trung gian

Chiếc

1

 Dung tích bình 0,05m3÷0,1m3

24

Bình trung gian ống xoắn

Chiếc

1

Dung tích bình 0,1m3÷0,5m3, bình đứng có ống xoắn bên trong.

25

Bình tách dầu

Chiếc

1

Bình đứng (dung tích bình 0,01m3÷0,02m3).

26

Bình tách lỏng

Chiếc

1

Bình đứng bọc cách nhiệt(dung tích bình 0,01m3÷0,02m3)

27

Bình gom dầu

Chiếc

1

Dung tích bình 0,02m3÷0,03m3

28

 Phin lọc, sấy

Chiếc

6

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

29

Board mạch điều hoà

Bộ

9

Toàn bộ board mạch điện điều hòa của máy thông dụng trên thị trường

30

Bộ đồng hồ nạp gas đôi

Bộ

6

Đồng hồ thấp áp (76 cm Hg-17.5 kg/cm2), đồng hồ cao áp (0-35kg/cm2)

B

MÔ HÌNH HỌC CỤ

31

Mô hình Kho lạnh.

Chiếc

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

31.1

Máy nén pittông nửa kín

Chiếc

1

 Công suất máy nén từ 5hp÷10hp.

31.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

31.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 11÷12,8 W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu t= -200C÷-400C

31.4

Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài

Chiếc

1

Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

31.5

 Bình tách dầu

Chiếc

1

 Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

31.6

Tách lỏng

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

31.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

31.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 U = 240V, I ≥ 5A

31.9

Cầu chì 3 pha 

Chiếc

1

 U = 380V, I ≥ 20A

31.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 U = 240V, I ≥ 5A

31.11

Bộ nguồn (AC,DC)

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

31.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

31.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

31.14

 Khởi động từ

Chiếc

01

I ≥ 20A, U = 220/ 380V

31.15

Công tắc tơ

Chiếc

4

Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300,

31.16

PLC

Chiếc

1

Nguồn cấp 220÷240VAC, 4÷6 vào, 4÷6 ra

31.17

DIXELL

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

31.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

31.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động 8-32 bar

31.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

31.21

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động -1-12 bar

31.22

Van điện từ

Chiếc

1

 U= 220V Cỡ ống 5/8 in÷1/2 in

31.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.

31.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a

31.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a

31.26

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 U= 220V

31.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 U= 220V

32

Mô hình tủ đông gió.

Chiếc

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau

 

 

 

32.1

Máy nén pittông nửa kín

Chiếc

1

 Công suất máy nén từ 5hp÷10hp.

32.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

32.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 11÷11,6W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu -200C.

32.4

Van tiết lưu cân bằng ngoài Chiếc Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw 32.5 Bình tách dầu

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

32.6

Tách lỏng

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy   nén5hp÷10hp

32.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén5hp÷10hp

32.8

Cầu chì 1 pha 

Chiếc

1

 U = 240V, I ≥ 5A

32.9

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 U = 380V,  I ≥ 20A

32.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 U = 220V,  I ≥ 5A

32.11

Bộ nguồn (AC, DC)

Chiếc

1

 U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

32.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

32.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

32.14

Khởi động từ

Chiếc

01

 I ≥ 20A, U = 220/380V

32.15

Công tắc tơ

Chiếc

4

Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300,

32.16

PLC

Chiếc

1

Nguồn cấp 220÷240VAC, 4÷6 vào, 4÷6 ra

32.17

 DIXELL

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

32.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

32.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động 8-32 bar

32.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

32.21

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động -1-12 bar

32.22

 Van điện từ

Chiếc

1

 U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in

32.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

32.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

32.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

32.26

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

U= 220V ÷240V

32.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 U= 220V ÷240V

33

Mô hình tủ đông tiếp xúc.

Chiếc

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

33.1

Máy nén pittông nửa kín

Chiếc

1

 Công suất máy nén từ 5hp÷10hp.

33.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

33.3

Dàn bay hơi tấm

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 11÷11,6W/m2 0k gas R22, nhiệt đô âm sâu -200C ÷-400C

33.4

Van tiết lưu cân bằng ngoài

Chiếc

1

Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

33.5

 Bình tách dầu

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

33.6

Tách lỏng

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

33.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

33.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 U = 240V, I ≥ 5A

33.9

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 U = 380V,  I ≥ 20A

33.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 U = 240V, I ≥ 5A

33.11

Bộ nguồn (AC,DC)

Chiếc

1

 U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

33.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

33.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

33.14

 Khởi động từ

Chiếc

01

I ≥ 20A, U = 220/380V

33.15

Công tắc tơ

Chiếc

4

Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300,

33.16

PLC

Chiếc

1

 U = 220VAC  U = 12VDC÷24VDC

33.17

DIXELL

Chiếc

1

 U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

33.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

33.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất hoạt động 8-32 bar

33.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

33.21

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất hoạt động -1-12 bar

33.22

Van điện từ

Chiếc

1

U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in

33.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

33.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

33.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

33.26

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 U= 220V ÷240V

33.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 U= 220V ÷240V

34

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU gas.

Chiếc

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

34.1

Máy nén rô to xoắn ốc

Chiếc

1

 Công suất máy nén từ 5hp÷10hp.

34.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

34.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a,  nhiệt đô âm sâu  t = -400C ÷ 00C  

34.4

Van tiết lưu cân bằng ngoài

Chiếc

1

Năng suất lạnh từ 0,5Kw ÷ 10Kw

34.5

Bình tách dầu

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

34.6

Tách lỏng

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

34.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

34.8

 Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

U = 240V, I ≥ 5A

34.9

Cầu chì 3 pha 

Chiếc

1

 U = 380V,  I ≥ 20A

34.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

 

1 U = 240V,  I ≥ 5A

34.11

 Bộ nguồn,DC

Chiếc

1

 U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

34.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

34.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

34.14

 Khởi động từ

Chiếc

01

 I ≥ 20A, U = 220/380V

34.15

Công tắc tơ

Chiếc

4

Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300,

34.16

 PLC

Chiếc

1

Nguồn cấp 220÷240VAC, 4÷6 vào, 4÷6 ra

34.17

DIXELL

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

34.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

34.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động 8-32 bar

34.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

34.21

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động -1-12 bar

34.22

Van điện từ

Chiếc

1

 U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in

34.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

34.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con  ¼ in

34.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

34.26

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

U= 220V 

34.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

U= 220V

35

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm trung tâm VRV

Chiếc

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

35.1

Máy nén rôto xoắn ốc

Chiếc

1

Công suất máy nén từ 5hp÷10hp.

35.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

35.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a,  nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C

35.4

Van tiết lưu điện tử

Chiếc

1

 Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

35.5

 Bình tách dầu

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

35.6

Tách lỏng

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

35.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

 Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

35.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

U = 240V, I ≥ 5A

35.9

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 U = 380V,  I ≥ 20A

35.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 U = 240V,  I ≥ 5A

35.11

 Bộ nguồn,DC

Chiếc

1

 U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

35.12

Rơle trung gian

Chiếc

4

 U = 220VAC (AC, DC) U = 12VDC÷24VDC

35.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

35.14

Khởi động từ

Chiếc

01

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

35.15

Công tắc tơ

Chiếc

4

Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300,

35.16

PLC

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

35.17

DIXELL

Chiếc

1

Nguồn cấp 220÷240VAC, 4÷6 vào, 4÷6 ra

35.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

35.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động 8-32 bar

35.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

35.21

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động -1-12 bar

35.22

Van điện từ

Chiếc

1

 U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in

35.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

35.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

35.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

35.26

 Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 U= 220V

35.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 U= 220V

36

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm Water Chiller

Chiếc

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

36.1

Máy nén pittông nửa kín

Chiếc

1

Công suất máy nén từ 5hp÷10hp.

36.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

36.3

Dàn bay hơi ống vỏ nằm ngang

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 350÷400W/m2 0k

36.4

Van tiết lưu cân bằng ngoài

Chiếc

1

 Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

36.5

 Bình tách dầu

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

36.6

 Tách lỏng

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

36.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

36.8

Cầu chì 1 pha 

Chiếc

1

U = 240V, I ≥ 5A

36.9

Cầu chì 3 pha 

Chiếc

1

 U = 380V,  I ≥ 20A

36.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 U = 240V, I ≥ 5A

36.11

Bộ nguồn,DC

Chiếc

1

 U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

36.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

36.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

36.14

 Khởi động từ

Chiếc

01

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

36.15

Công tắc tơ

Chiếc

4

Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300,

36.16

PLC

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

36.17

 DIXELL

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

36.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

36.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động 8-32 bar

36.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

36.21

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động -1-12 bar

36.22

Van điện từ

Chiếc

1

AC, U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in

36.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

36.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

36.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

36.26

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 U= 220V

36.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 U= 220V

37

Mô hình sản xuất đá cây

Chiếc

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

37.1

Máy nén pittông nửa kín

Chiếc

1

 Công suất máy nén từ 3hp÷10hp.

37.2

 Tháp ngưng tụ

Chiếc

1

 Công suất tháp 5ton÷10ton

37.3

Dàn bay hơi kiểu xương cá

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt K=460÷580W/m2 0k

37.4

Van tiết lưu cân bằng trong

Chiếc

1

 Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

37.5

 Bình tách dầu

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

37.6

 Tách lỏng

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

37.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

37.8

Cầu chì 1 pha 

Chiếc

1

 U = 240V, I ≥ 5A

37.9

Cầu chì 3 pha 

Chiếc

1

 U = 380V,  I ≥ 20A

37.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

U = 240V, I ≥ 5A

37.11

Bộ nguồn (AC, DC)

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

37.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

37.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

U= 220V, AC / U=12V,DC

37.14

Khởi động từ

Chiếc

01

AC, I ≥ 20A, U = 220,  380V

37.15

Công tắc tơ

Chiếc

4

Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300,

37.16

PLC

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

37.17

DIXELL

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

37.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

37.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động 8-32 bar

37.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

37.21

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động -1-12 bar

37.22

Van điện từ

Chiếc

1

U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in

37.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

37.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

37.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

37.26

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

U= 220V

37.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 U= 220V

38

 Tủ điện điều khiển hệ thống lạnh công nghiệp.

Chiếc

6

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi tủ bao gồm:

 

 

 

38.1

 Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 I ≥ 5A

38.2

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 I ≥ 20A

38.3

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 I ≥ 5A

38.4

Bộ nguồn (AC,DC)

Chiếc

1

 U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

38.5

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

38.6

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

38.7

 Khởi động từ

Chiếc

01

I ≥ 20A, U = 220/380V

38.8

Công tắc tơ

Chiếc

4

I≥ 20A, U = 220/380V

38.9

 PLC

Chiếc

 

U=220V÷240V. Đầu vào, 12/18/24; Đầu ra 8/12/16

38.10

DIXELL

Chiếc

 

Nguồn cấp 110,230Vac, ngõ vào đầu khiển NTC, ngõ ra máy nén I= 8A÷ 20A

38.11

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

 

Khoảng đo t= -400C÷ +500C 3LCD đầu dò

38.12

Rơle áp suất cao

Chiếc

 

Áp suất hoạt động 8 ÷ 32 bar

38.13

Rơle áp suất thấp

Chiếc

 

Áp suất hoạt động -0.2 ÷ 7.5 bar

38.14

Rơle áp suất dầu

Chiếc

 

 Áp suất hoạt động -1÷12 bar

38.15

 Van điện từ

Chiếc

 

 U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in

38.16

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. đầu con ¼ in

38.17

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a. đầu con ¼ in

38.18

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

38.19

Đèn báo nguồn

Chiếc

 

U= 220V

38.20

Chuông báo sự cố

Chiếc

 

U= 220V

39

Tủ điện điều khiển hệ thống điều hoà không khí trung tâm

Chiếc

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi tủ bao gồm:

 

 

 

39.01

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 I ≥ 5A

39.02

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 I ≥ 20A

39.03

Nút nhấn On-Off 

Chiếc

1

 I ≥ 5A

39.04

Bộ nguồn (AC, DC)

Chiếc

1

 U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

39.05

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

39.06

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

39.07

Khởi động từ

Chiếc

1

 I ≥ 20A, U = 220/380V

39.08

Công tắc tơ

Chiếc

4

 I ≥ 20A, U = 220/380V

39.09

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +50

39.10

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất hoạt động 8 ÷ 32 bar

39.11

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động -0.2 ÷ 7.5 bar

39.12

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động -1÷12 bar

39.13

Van điện từ

Chiếc

1

U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in

39.14

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

39.15

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

39.16

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

39.17

 Đèn báo nguồn

Chiếc

4

 U= 220V

39.18

 Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 

40

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

Chiếc

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Môi mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

Chiếc

 

 

40.1

Máy nén kín

Chiếc

1

 Công suất máy nén từ 1/6hp ÷ 1hp

40.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

40.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C

40.4

Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

40.5

 Van tiết lưu tay

Chiếc

1

Ngõ vào, ngõ ra 5/8in÷1/2in

40.6

Van tiết lưu điện từ

Chiếc

1

U= 220V÷240V.Ngõ vào,ngõ ra, 5/8in÷1/2in

40.7

Ống mao

Chiếc

1

 Đường kính ống D= 0,5mm÷2mm

40.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

I ≥ 5A

40.9

Công tắc tơ

Chiếc

4

 I ≥ 20A, U = 220,  380V, AC

40.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 I ≥ 5A

40.11

Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20

40.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

40.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

40.14

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con 1/4 in

40.15

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

40.16

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

40.17

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 U= 220V

40.18

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 U= 220V

41

Mô hình máy điều hoà không khí một cụm

Chiếc

3

 Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình bao gồm:

 

 

 

41.01

Máy nén rôtolăn

Chiếc

1

Công suất: 1hp ÷2hp

41.02

Dàn ngưng có cánh giải nhiệt gió

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

41.03

Phin lọc

Chiếc

1

Đẩu vào ra 5/8in÷1/2in

41.04

Ống mao

Chiếc

1

 Đường kính ống D=1,5mm÷2mm

41.05

Van đảo chiều gas

Chiếc

1

Cuộn dây U = 220V. Đường ống vào ra 1/4 in÷1/2in

41.06

Dàn lạnh có cánh, trao đổi nhiệt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt  11,6÷17,5W/m2 0k gas R22, nhiệt đô âm sâu t > 00C.

41.07

Quạt li tâm

Chiếc

1

 U = 220V, 2÷3tốc độ

41.08

Quạt hướng trục

Chiếc

1

 U = 220V, 2÷3tốc độ

41.09

Công tắc vận hành

Chiếc

1

On – Off, nấc điều khiển tốc độ quạt: U = 220V

42

Mô hình máy điều hoà không khí hai cụm

Chiếc

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình bao gồm:

 

 

 

42.1

Máy nén rôto lăn

Chiếc

1

Công suất: 1hp ÷2hp

42.2

Dàn ngưng có cánh giải nhiệt gió

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

42.3

Phin lọc

Chiếc

1

Đẩu vào ra 5/8in÷1/2in

42.4

Ống mao

Chiếc

1

 Đường kính ống D=1.5mm÷2mm

42.5

Van đảo chiều gas

Chiếc

1

Cuộn dây U = 220V. Đường ống vào ra 1/4 in÷1/2in

42.6

Dàn lạnh có cánh, trao đổi nhiệt bằng quạt li tâm.

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt  11,6÷17,5W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu t > 00C.

42.7

 Quạt li tâm

Chiếc

1

 U = 220V,1tốc độ

42.8

 Quạt hướng trục

Chiếc

1

 U = 12VDC, 3 tốc độ

42.9

Bo mạch điều khiển

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

43

Mô hình dàn

Chiếc

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng  trải tủ lạnh làm lạnh trực tiếp loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình bao gồm:

 

 

 

43.1

 Máy nén pittông kín

Chiếc

1

Công suất máy nén 1/10 hp ÷ 1/4 hp.

43.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt không khí tư nhiên.

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 6÷7W/m2 0k

43.3

 Phin sấy lọc

Chiếc

1

 Đẩu vào ra 1/4in

43.4

Ống mao

Chiếc

1

 Đường kính ống D=0,3mm÷0,5mm

43.5

Dàn lạnh trao đổi nhiệt tự nhiên

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 3÷5W/m2 0k

43.6

 Bóng đèn

Chiếc

1

U = 220V, P = 10W

43.7

 Công tắc cửa tủ

Chiếc

1

U = 220V

43.8

Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20

43.9

Rơle khởi động PTC

Chiếc

1

U =220V, R = 22Ω

43.10

Rơle nhiệt bảo vệ

Chiếc

1

U =220V, 1/10 hp ÷ 1/4 hp

44

Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

Chiếc

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình bao gồm:

 

 

 

44.1

Máy nén pittông kín

Chiếc

1

Công suất máy nén 1/10 hp ÷ 1/2 hp.

44.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt không khí tư nhiên.

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 6÷7W/m2 0k

44.3

 Phin sấy lọc

Chiếc

1

 Đẩu vào ra 1/4in

44.4

Ống mao

Chiếc

1

Đường kính ống D=0,3mm÷0,5mm

44.5

Dàn lạnh trao đổi nhiệt bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 11,6÷14W/m2 0k

44.6

 Bóng đèn

Chiếc

1

 U = 220V,P = 10W

44.7

Quạt dàn lạnh

Chiếc

1

U = 220V, P = 35W

44.8

 Điện trở xả đá

Chiếc

1

U = 220V,P = 130W÷225W

44.9

Cảm biến nhiệt dương

Chiếc

1

U =220V,ngắt t=700c

44.9

Cảm biến nhiệt âm

Chiếc

1

U =220V,đóng t=- 70

44.10

Bộ hẹn giờ xả đá

Chiếc

1

U = 220V, 4 chân 1,2,3,4

44.11

Công tắc cửa tủ

Chiếc

1

 Công tắc đôi U = 220V

44.12

Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20

44.13

Rơle khởi động PTC

Chiếc

1

U = 220V,22Ω

44.14

Rơle nhiệt bảo vệ

Chiếc

1

U = 220V, 1/10 hp ÷ 1/4 hp

45

Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh.

Chiếc

9

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau:

 

 

 

45.1

 Khởi động từ

Chiếc

1

 I ≥ 20A, U = 220/380V

45.2

Công tắc tơ

Chiếc

4

 I ≥ 20A, U = 220/380V

45.3

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

45.4

 Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 I ≥ 5A

45.5

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 I ≥ 20A

45.6

Nút nhấn On-Off

Chiếc

2

 I ≥ 5A

45.7

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

2

 

45.8

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

45.9

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

45.10

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

45.11

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

45.12

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

U= 220V

45.13

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

AC, U= 220V

46

Mô hình thực hành PLC.

Chiếc

9

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau:

 

 

 

46.1

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 I ≥ 5A

46.2

 Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 I ≥ 20A

46.3

Nút nhấn On-Off

Chiếc

2

 I ≥ 5A

46.4

Bộ nguồn (AC, DC)

Chiếc

1

 U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

46.5

Các loại Rơle trung gian.

 

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

46.6

 Công tắc tơ

 

 

U = 220/380 V

46.7

Cảm biến điện từ

Chiếc

2

Có U = 24VDC hoặc 220VAC,  I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm

46.8

Cảm biến tiệm cận điện dung

Chiếc

2

Có U = 24VDC hoặc 220VAC;  I ≥ 400mA; khoảng cách phát hiện ≥ 8mm

46.9

Cảm thu phát biến quang

Chiếc

2

Có U = 24VDC  hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

46.10

Cảm biến nhiệt độ

Chiếc

2

 Nhiệt độ đo -220C÷550C

46.11

Bộ chuyển đổi nhiệt độ sang dòng và áp

Chiếc

2

Chuyển nhiệt độ từ -220C÷550C sang áp 0V÷10V Hoặc sang dòng 4mA÷20mA

46.12

Động cơ KĐB 3 pha

Chiếc

1

P = 2Hp-5Hp,

46.13

Động cơ KĐB 1 pha

Chiếc

1

Công suất: 1Hp – 2 Hp

47

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

 Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

47.1

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

02

Uv=220VAC, Iđm=10A, Ura = 90- 220VAC;

47.2

Đồng hồ cosφ (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

02

 Uđm ≥ 220V

47.3

Ampemet AC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

02

I ≥ 5A

47.4

 Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

02

U ≥ 380 V

47.5

 Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R- L- C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C

Bộ

02

 Uđm= 90-220VAC Pđm ≤ 1000W

48

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

01

 Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm: 

 

 

 

48.1

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

2

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC; i = 5A

48.2

 Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số)

Bộ

2

Khoảng đo ≤ 50MΩ; Độ phân giải ≤100µΩ; Điện áp U=220 V

48.3

Ampemet DC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

2 I ≤ 1A

 

48.4

Vonmet DC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

2

U ≥ 5V

48.5

Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

2

 U ≤ 380 V

48.6

Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung.

Bộ

2

 Uđm= 6-24VDC Pđm ≤ 100W

49

Mô hình cắt bổ máy nén

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau:

 

 

 

49.1

Máy nén pitông kín

Chiếc

1

Công suất 1/8HP ÷ 1HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong .

49.2

Máy nén rôtolăn

Chiếc

1

Công suất 1HP ÷ 2HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong .

49.3

Máy nén xoắn ốc

Chiếc

1

Công suất 3HP ÷ 5HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong .

49.4

Máy nén nửa kín

Chiếc

1

Công suất 5HP ÷ 10HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong .

49.5

Máy nén hở công

Chiếc

1

Công suất 10HP ÷ 15HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong .

50

Mô hình cắt bổ động cơ điện KĐB 1pha, 3 pha AC

Chiếc

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình bao gồm:

 

 

 

50.1

Động cơ KĐB 1 pha

Chiếc

1

Công suất 1HP ÷2HP

50.2

Động cơ KĐB 3 pha

Chiếc

1

Công suất 3HP ÷5HP

51

Mô hình cơ cấu truyền động

Chiếc

1

Mô hình có kích thước phù hợp, thẫm mỹ

C

 THIẾT BỊ CƠ BẢN VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

52

Máy thu hồi môi chất lạnh

Chiếc

1

Thu hồi được tất cả các loại môi chất ( R134a, R22,  R410a, R404a …. )Thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

53

Thiết bị dò môi chất lạnh

Bộ

1

Mỗi bộ gồm: Máy dò môi chất lạnh điện tử, máy dò môi chất lạnh siêu âm, đèn dò halogen.

54

Máy hút chân không

Chiếc

3

Công suất 4m3/p÷8m3/p .

55

Bơm cao áp

Chiếc

3

Bơm cao áp sử dụng vệ sinh cho hệ thống lạnh. Công suất 1hp=>3hp

56

Bộ thử kín

Bộ

2

Mỗi bộ gồm: Chai nitơ, bộ van giảm áp, dây dẫn cao áp, giá đỡ di động

57

Máy đo tốc độ gió

Chiếc

2

Thang đo: 0-20 m/s ; -20 đến 700C Độ chính xác: +/- (0.03 m/s + 5 % của kết quả đo)

58

Máy đo độ ẩm

Chiếc

2

Thang đo: -200C đến 2000C  Độ ẩm: 15% đến 95% Độ chính xác +/-3%

59

 Máy đo độ ồn

Chiếc

2

Dải đo: 30 -130dB Dải tần số: 31.5Hz – 8KHz Chính xác: ±1.5dB; độ phân giải: 0.1dB

60

Máy đo lưu lượng

Chiếc

2

Đo được lưu lượng dòng chảy của môi chất lạnh. Kích thước đường ống: tối thiểu 6.3mm

61

Cảm biến nhiệt độ

Chiếc

9

Trên board mạch điều hòa thông dụng

62

Nhiệt kế cặp nhiệt

Chiếc

2

Phạm vi nhiệt độ từ -300C => 1000C

63

Nhiệt kế điện trở

Chiếc

2

Phạm vi nhiệt độ từ -40 ÷ 420)°C

64

 Nhiệt kế kiểu áp kế

Chiếc

2

Phạm vi nhiệt độ từ (-60 ÷ 650)°C

65

Ống ghẽn, ống phun, ống Venturi

Chiếc

1

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm

66

Ống thuỷ

Chiếc

2

Thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường mua sắm.

67

Nhiệt kế

Chiếc

6

Đo nhiệt độ phòng lạnh, đồng hồ có đầy đủ các giai đo ( 0C, 0K, 0F ).

68

Ẩm kế

Chiếc

2

 Khoảng đo độ ẩm: 5~99%

69

Áp kế chất lỏng

Chiếc

2

 Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm

70

Áp kế đàn hồi

Chiếc

2

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm

71

Áp kế điện

Chiếc

2

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm

72

Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh

Bộ

1

Phần mềm dễ sử dụng, mô phỏng được các hệ thống lạnh 1 cấp, 2 cấp…

73

 Pitô

Chiếc

1

 Đo được áp suất và lưu lượng.

74

 Máy vi tính

Bộ

10

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

75

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

76

Máy đo hiện song

Chiếc

2

Dải tần ≥ 4MHz, kiểu hiển thị 2 kênh

77

Bộ mẫu vật liệu điện lạnh (bao gồm các mẫu vật liệu cách nhiệt thể rắn và lỏng, vật liệu hút ẩm)

Bộ

1

Theo TCVN 

78

Mẫu vật liệu điện từ (bao gồm các loại dây dẫn, cáp điện, dây điện từ, vật liệu cách điện)

Bộ

1

 Theo TCVN

79

Bộ mẫu linh kiện kỹ thuật điện tử

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

79.1

Điện trở các loại

Chiếc

100

Điện trở từ 10Ω÷100MΩ

79.2

Biến trở các loại

Chiếc

30

Biến trở từ 10k÷100kΩ

79.3

Tụ điện các loại

Chiếc

50

10μ F÷470μ F

79.4

 Cuộn dây

Chiếc

20

10μ H÷470μ H

79.5

Transistor các loại

Chiếc

30

Loại NPN và PNP Công suất từ 1/8W÷10W

79.6

 Diode

Chiếc

30

Dòng từ 1A÷ 3A

80

 Rơle điện tử

Chiếc

9

 12V-24V 3A-5A

81

Động cơ điện KĐB 1 pha

Chiếc

6

P = 1Hp-4Hp, 2p = 4, U = 220V

82

Động cơ điện KĐB 3 pha

Chiếc

6

P = 2Hp-5Hp, 2p = 4; U = 380/220V-Y/Δ

83

Lõi thép máy biến áp

Bộ

9

 Iđm=5A-20A

84

Bàn ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 450. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút, dưỡng … các loại.

85

Bàn hàn đa năng

Bộ

9

Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao phù hợp với vật liệu.

86

Bàn thực tập nguội

Bộ

9

Bàn thực tập nguội (loại đơn) thông dụng trên thị trường.

87

Bộ hàn hơi

Bộ

3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

88

Cabin hàn

Bộ

9

Kích thước cabin phù hợp với phòng thực hành, bàn hàn và kết nối với hệ thống hút khói hàn.

89

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Có ống hút đến từng vị trí ca bin, lưu lượng khí hút 1 ÷ 2 m3/s. Dẫn khói hàn ra khỏi ca bin và xưởng, đảm bảo không có khói hàn trong xưởng.

90

Máy cắt, đột, dập liên hợp.

Chiếc

1

 Công suất: 3KW-5KW

91

Máy hàn hồ quang tay xoay chiều

Bộ

9

 Điều chỉnh được dòng hàn, dòng hàn từ 60A-300A.

92

Máy khoan bàn

Chiếc

2

 Đường kính khoan tối đa 16mm-25mmm. Động cơ 1/2HP-3HP, hành trình trục chính 80mm, tốc độ trục chính 350-1570v/p. điện áp 220/380v.

93

 Máy khoan tay

Chiếc

2

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất phù hợp với dạy học. công suất 500W-1500W.

94

 Máy mài cầm tay.

Chiếc

3

Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường có công suất khoảng 0,5-1kw.

95

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường, điện áp 220/380v.

96

Khối D, khối V, bàn máp, Đe

Bộ

9

 Các khối có kích thước nhỏ, gọn.

97

Đe gò

Bộ

9

 Loại thông dụng

98

 Êto

Chiếc

9

 Loại thông dụng trên thị trường

99

Chi tiết cơ khí

Bộ

3

Mỗi bộ bao gồm: Chi tiết hình trụ, chi tiết bậc, chi tiết tròn, chi tiết có lỗ tròn, lỗ vuông.

100

Mối ghép cơ khí Ghép ren, ghép then, then hoa, chốt, đinh tán. Ghép phẳng, ghép chữ T, ghép chữ V,…

Bộ

3

 Các mối ghép đơn giản

101

Thang chữ A

Chiếc

2

Sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

D

 DỤNG CỤ

 

 

 

102

Bộ đồ nghề cơ khí

Bộ

9

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

102.1

Búa nguội

Chiếc

01

 Thép cacbon (2 -5) kg

102.2

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

102.3

Máy khoan cầm tay

Bộ

01

P ≥ 350W

102.4

 Thước lá

Chiếc

01

 Chiều dài tối đa 1000mm

102.5

Êke 90˚, êke 120˚

Chiếc

1

 Loại thông dụng trên thị trường.

102.6

Bàn ren,  tarô các loại

Bộ

1

Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm.. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm

102.7

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

1

Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

102.8

Mũi vạch

Chiếc

1

 Đảm bảo độ cứng đầu vạch

102.9

 Cưa sắt

Chiếc

1

 Loại thông dụng trên thị trường.

102.10

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

1

 Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW

102.11

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng: Bộ clê Bộ mỏ lết Bộ khẩu Bộ vam cặp 3 chấu Dùi đồng

Bộ

1

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

103

Bộ đồ nghề điện

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

103.1

Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt

Bộ

01

 Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện U ≥ 1000 V

103.2

 Bút thử điện

Chiếc

01

 U ≤ 500 V

103.3

 Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

U = 220VAC P ≥ 60W

103.4

 Mỏ hàn xung

Chiếc

01

U = 220VAC P ≥ 60W

103.5

Máy khò tháo chân linh kiện.

Chiếc

1

Loại thông dụng

103.5

 Ống hút thiếc

Bộ

1

 Loại thông dụng trên thị trường.

104

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

104.1

Bộ nong loe ống đồng

Bộ

1

Loại thông dụng

104.2

Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

 Loại thông dụng

104.3

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

Loại thông dụng

104.4

Thước dây

Chiếc

1

 Dài 5m

104.5

Thước thuỷ

Chiếc

1

 Dài 50m

104.6

 Bộ lục giác

Bộ

1

 Loại thông dụng

104.7

Mỏ lết

Chiếc

1

 

104.8

Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

104.9

 Búa cao su

Chiếc

1

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. 

105

Bộ dụng cụ đo cơ khí

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

105.1

 Thước lá

Chiếc

1

 Dài 50cm

105.2

 ê ke

Chiếc

1

 Loại thông dụng

105.3

Panme cơ

Chiếc

1

 Loại thông dụng

105.4

Pame điện tử

Chiếc

1

Sai số 0.01

105.5

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

1

 

105.6

Đồng hồ so

Chiếc

1

 

105.7

Căn lá

Chiếc

1

 

105.8

Calip

Chiếc

1

 

105.9

Căn mẫu

Chiếc

1

Loại thông dụng

E

THIẾT BỊ AN TOÀN

106

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

Tủ kính có khóa bấm và biểu tượng chữ thập đỏ; Các dụng cụ cơ cứu: Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn sát trùng; Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân. 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

106.1

Tủ kính

Chiếc

1

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

106.2

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

 Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

106.3

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Bộ

1

 

106.4

 Cáng cứu thương

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế.

107

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

107.1

Ủng cao su

Đôi

1

 

107.2

 Găng tay cao su

Đôi

1

 

107.3

 Thảm cao su

Chiếc

1

 

107.4

Ghế cách điện

Chiếc

1

 

107.5

Sào cách điện

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện. U ≤ 1000V

107.6

Dây an toàn

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện.

107.7

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

 

107.8

Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ.

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

108

Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn

Bộ

9

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

108.1

Mặt nạ hàn

Chiếc

1

 

108.2

Mặt nạ chống khí độc

Chiếc

1

 

108.3

Găng tay hàn

Chiếc

1

 

108.4

Mũ, kính hàn

Chiếc

1

 

108.5

 Giầy da

Đôi

1

 

108.6

Quần áo bảo hộ

Chiếc

1

 

108.7

 Yếm hàn

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

 

BẢNG 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): VẬT LIỆU KỸ THUẬT NHIỆT

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu vật liệu nhiệt

Bộ

1

Trực quan dễ nhìn, dễ nhận biết.

Thông số kỹ thuật thích hợp tại thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Theo TCVN

1.1

Mẫu vật liệu cách nhiệt : (Phom, Panel, gạch cách nhiệt, Amiăng, Bông thuỷ tinh, thuỷ tinh bọt).

Mẫu

1

 

 

1.2

Mẫu vật liệu chịu lửa: (silic, mamhêdi, forstenit, ziêccôn,...)

Mẫu

1

 

BẢNG 38: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC(TỰ CHỌN): CƠ SỞ THỦY KHÍ VÀ MÁY THỦY KHÍ

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học, mô đun: MH34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu đường ống dẫn nước bao gồm: ống thẳng, khớp nối,  co vuông, co nối (chữ Y, chữ T)

Bộ

1

Trực quan dễ nhìn, dễ nhận biết, phù hợp với bài học

Kích thước phù hợp với giảng dạy. Theo TCVN

2

Bộ mẫu đường ống dẫn khí bao gồm: . ống dẫn tròn,  ống dẫn vuông, ống mềm.

Bộ

1

Trực quan dễ nhìn, dễ nhận biết, phù hợp với bài học

Kích thước phù hợp với giảng dạy. Theo TCVN.

3

 Quạt

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Bộ bao gồm: quạt li tâm, hướng trục . 0,5HP÷1,5HP(điện áp 220 V,1pha)

4

 Máy bơm

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Mỗi bộ gồm: bơm nước, bơm dung dịch lỏng 1HP÷2HP.(điện áp 220 V÷380V.1pha,3 pha)

 

BẢNG 39: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC(TỰ CHỌN): KỸ THUẬT VI XỬ LÝ

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Kít lập trình

Bộ

1

Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Thiết bị thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

BẢNG 40: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN(TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô- Đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực tập điện tử công suất

Bộ

6

Xác định được chức năng nhiệm vụ của từng linh kiện;

Được chế tạo dưới dạng Modul: Các thiết bị được gắn trong Modul, các đầu vào ra, nguồn được gắn lên mặt Modul, được kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn

.

BẢNG 41: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN(TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô- Đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành kỹ thuật số

Bộ

01

Dễ quan sát và kiểm nghiệm với các mạch thực hiện lắp

Được chế tạo dưới dạng module: Các thiết bị được gắn trong module, các đầu vào ra được kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 1.1

Khối mã hóa

Bộ

01

 

- 4 ngõ vào 2 ngõ ra - 10 ngõ vào 2 ngõ ra

1.2

Khối giải mã

Bộ

01

- 2 ngõ vào 4 ngõ ra - 4 ngõ vào 10 ngõ ra

1.3

Khối dồn kênh

Bộ

01

- 2 đường vào 1 đường ra - 8 đường vào 1 đường ra

1.4

 Khối phân kênh

Bộ

01

 2 ngõ ra và 8 ngõ ra

1.5

Khối mạch logic

Bộ

01

 

1.6

 Khối AD/DA

Bộ

01

Tích hợp các cổng logic cơ bản

2

Máy phát xung chuẩn

Chiếc

1

Dễ quan sát, hiện thị thông số sắc nét, cung cấp cho các tín hiệu xung chuẩn

Dải tần f= 0 ÷ 5MHz

3

Nguồn ổn áp một chiều: ±5V, ±12V

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành, cấp nguồn cho linh kiện và mạch điện

Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

Trình độ: CAO ĐẲNG

Theo Quyết định số 552 /QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

 Hoàng An Quốc

Tiến sỹ

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên thư ký

4

 Đỗ Quang Huy

Kỹ sư nhiệt – điện tử

Ủy viên

5

Phạm Quang Trung

Kỹ sư Điện lạnh

Ủy viên

6

Lê Quang Huy

 Thạc sỹ nhiệt lạnh

Ủy viên

7

Nguyễn Minh Hùng

 Cử nhân điện lạnh

Ủy viên

 

 

 

BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã nghề: 40520903

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề 1

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2011

 

MỤC LỤC

STT

NỘI DUNG

1

Phần thuyết minh

 

Phần A: Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc và danh mục thiết bị tối thiểu cho từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề

2

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở kỹ thuật điện

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu điện lạnh

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở kỹ thuật nhiệt – lạnh và điều hòa không khí

7

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động điện – lạnh

8

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện tử

9

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy điện

10

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang bị điện

11

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập nguội

12

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc):Thực tập hàn

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập gò

14

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường điện lạnh

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lạnh cơ bản

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh dân dụng

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh công nghiệp

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống điều hòa không khí cục bộ

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống điều hòa không khí trung tâm

20

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Cơ sở thủy khí và máy thủy khí

21

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật vi xử lý

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện tử công suất

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật số

24

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công nghệ làm lạnh mới

25

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công nghệ điều hòa không khí mới

26

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Chuyên đề máy lạnh và điều hòa không khí mới

 

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, trình độ cao đẳng nghề

27

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Cơ sở thủy khí và máy thủy khí

28

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật vi xử lý

29

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện tử công suất

30

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật số

31

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 50/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 02/05/2008.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ trung cấp nghề (quy định tại điểm a khoản 3 điều 2 của thông tư)

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí theo từng môn học, mô- Đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 25, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô- Đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô- Đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, trình độ trung cấp nghề.

a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề bảng 26.

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô- Đun bắt buộc.

Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô- Đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô- Đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô- Đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí bổ sung cho từng mô- Đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề. 4

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô- Đun tự chọn (từ bảng 27 đến bảng 30), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học mô, đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề bảng 26. Riêng các môn học (tự chọn): Công nghệ làm lạnh mới; Công nghệ điều hòa không khí mới; Chuyên đề máy lạnh và điều hòa không khí mới các thiết bị đã được thể hiện trong bảng 26.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ trung cấp nghề

Các trường, dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề bảng 25;

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí bổ sung cho các mô- Đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề (từ bảng 27 đến bảng 30). Đào tạo môn học tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; danh mục thiết bị tối thiểu dạy Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ- ĐUN BẮT BUỘC VÀ DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO TỪNG MÔ- ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ 6

Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn, ghế, dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

36

Sử dụng được đúng chức năng các loại dụng cụ dùng trong vẽ kỹ thuật

Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút, dưỡng …. các loại.

2

Một số chi tiết cơ khí

Bộ

1

Thể hiện rõ hình khối của từng chi tiết

Các chi tiết cơ khí đơn giản như: Các khối hình trụ, trụ bậc…

3

 Mối ghép cơ khí Ghép ren. Ghép then. Ghép then hoa Chốt. Đinh tán.

Bộ

1

Thể hiện rõ hình khối của từng chi tiết

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

4

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình chiếu, hướng dẫn vẽ kỹ thuật.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

6

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

 Phục vụ trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

 

BẢNG 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cơ cấu truyền động

Bộ

1

Mô hình có tính trực quan, dễ nhận dạng các cơ cấu truyền động, phù hợp với nội dung giảng dạy.

Hộp số trên xe ô tô hoặc xe máy cắt bổ ¼.

2

Máy vi tính

Bộ

1

 Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

3

Máy chiếu Projector

Bộ

1

 Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

 Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều 1 pha

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

02

 

 Uv=220VAC, Iđm=10A, Ura= 90-220VAC;

1.2

 Đồng hồ cosφ (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

02

 

Uđm≥220V

1.3

 Ampemet AC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

02

 

I ≥ 5A

1.4

Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

02

 

U ≥ 380 V

1.5

 Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R- L- C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C

Bộ

02

 

Uđm= 90-220VAC Pđm≤ 1000W

2

 Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

01

 Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

2

 

 Uv=220VAC, Iđm=5A, Ura=6-24VDC

2.2

 Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số)

Bộ

2

Khoảng đo ≤ 50MΩ;

Độ phân giải ≤100µΩ; Điện áp U=220VAC

2.3

 Ampemet DC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

2

 

 I ≤ 1A

2.4

Vonmet DC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

2

 

U ≥ 5V

2.5

Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

2

 

U ≤ 380 V

2.6

Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung.

Bộ

2

 

 Uđm= 6-24VDC Pđm≤ 100W

3

 Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ mô phỏng cấu tạo động cơ.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

4

Máy chiếu Projector

Bộ

1

 Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU ĐIỆN LẠNH

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu điện lạnh(bao gồm các mẫu vật liệu cách nhiệt thể rắn và lỏng, vật liệu hút ẩm)

Bộ

1

Trực quan dễ nhìn, dễ nhận biết.

Phù hợp theo TCVN

2

Mẫu vật liệu điện từ (bao gồm các loại dây dẫn, cáp điện, dây điện từ, vật liệu cách điện thông dụng tại)

Bộ

1

Trực quan dễ nhìn, dễ nhận biết, phù hợp với bài học.

Theo TCVN

3

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

4

Máy chiếu Projector

Bộ

1

 Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ KỸ THUẬT NHIỆT - LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm cơ bản của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ máy nén

Bộ

1

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau:

 

 

 

 

1.1

Máy nén pitông kín

Chiếc

1

 

Công suất 1/8HP ÷ 1HP, Cắt bổ 1/4, quan sát được các cơ cấu chuyển động bên trong .

1.2

Máy nén rôto lăn

Chiếc

1

 

Công suất 1HP ÷ 2HP, Cắt bổ 1/4, quan sát được các cơ cấu chuyển động bên trong .

1.3

Máy nén xoắn ốc

Chiếc

1

 

Công suất 3HP ÷ 5HP, Cắt bổ 1/4, quan sát được các cơ cấu chuyển động bên trong .

1.4

Máy nén nửa kín

Chiếc

1

 

Công suất 5HP ÷ 10HP, Cắt bổ 1/4, quan sát được các cơ cấu chuyển động bên trong .

1.5

Máy nén hở công

Chiếc

1

Mô hình có tính trực quan cao, thể hiện rõ các chi tiết cắt bổ.

Công suất 10HP ÷ 15HP, Cắt bổ 1/4, quan sát được các cơ cấu chuyển động bên trong .

2

Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh

Bộ

1

Mô phỏng được các sơ đồ nguyên lý hoạt động của hệ thống lạnh bằng máy tính.

Phần mềm mô phỏng được các hệ thống lạnh 1 cấp, 2 cấp…

3

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

Bộ

1

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

 

3.1

Máy nén kín

Chiếc

1

 

Công suất máy nén từ 1/6hp ÷ 1hp

3.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

3.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C

3.4

Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

 

Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

3.5

Van tiết lưu tay

Chiếc

1

 

Ngõ vào, ngõ ra 5/8in÷1/2in

3.6

Van tiết lưu điện từ

Chiếc

1

 

AC,U= 220V÷240V.Ngõ vào,ngõ ra, 5/8in÷1/2in

3.7

 Ống mao

Chiếc

1

 

Đường kính ống D= 0,5mm÷2mm

3.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 

Mô hình có tính trực quan cao. I ≥ 5A, U = 220V

3.9

Công tắc tơ

Chiếc

4

 

I ≥ 20A, U = 220V,  380V, AC

3.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 

I ≥ 5A, U = 220V

3.11

Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

 

Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20

3.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

1

 

 AC/DC, 220/12V÷24V

3.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

1

 

U= 220V, AC / U=12V÷24V,DC

3.14

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.

3.15

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.

3.16

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a

3.17

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 

AC, U= 220V ÷240V

3.18

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 

AC, U= 220V ÷240V

4

 Máy vi tính

Bộ

1

 Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

5

Máy chiếu Projector

Bộ

1

 Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG ĐIỆN – LẠNH

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

1

Thể hiện được cấu tạo, các biện pháp bảo vệ an toàn cho người và thiết bị khi sử dụng điện.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Ủng cao su

Đôi

1

 

 

1.2

Găng tay cao su

Đôi

1

 

 

1.3

Thảm cao su

Chiếc

1

 

 

1.4

Ghế cách điện

Chiếc

1

 

 

1.5

Sào cách điện

Chiếc

1

 

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện. U ≤ 1000V

1.6

Dây an toàn

Chiếc

1

 

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện.

1.7

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

 

 

1.8

Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ.

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

 

2

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

Giúp cho người học nhận biết và sử dụng thành thạo các thiết bị cứu thương.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Tủ kính

Chiếc

1

 

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

2.2

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

 

Theo TCVN về y tế.

2.3

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Bộ

1

 

 

2.4

Cáng cứu thương

Chiếc

1

 

Theo TCVN về thiết bị y tế.

3

Bộ đồng hồ nạp gas

Bộ

1

Phụ vụ trong việc giới thiệu thiết bị kiểm tra áp suất.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại đồng hồ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Đồng hồ áp thấp

Chiếc

1

 

76 cm Hg-17.5 kg/cm2

3.2

Đồng hồ cao áp

Chiếc

1

 

 0-35kg/cm2

4

Bộ hàn hơi:

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình thực hành

Thiết bị thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy vi tính

Bộ

1

 Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

6

 Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

1

Trực quan, dễ phân biệt và nhận biết được các linh kiện điện tử.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Điện trở các loại

Chiếc

100

 

Điện trở từ 10Ω÷100MΩ

1.2

Biến trở các loại

Chiếc

30

 

Biến trở từ 10kΩ÷100kΩ

1.3

Tụ điện các loại

Chiếc

50

 

10μ F÷470μ F

1.4

Cuộn dây

Chiếc

20

 

10μ H÷470μ H

1.5

Transistor các loại

Chiếc

30

 

Loại NPN và PNP Công suất từ 1/8W÷10W

1.6

 Diode

Chiếc

30

 

Dòng từ 1A÷ 3A

2

 Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

3

Máy chiếu Projector

Bộ

1

 Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện KĐB 1 pha

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình giảng dạy thực hành

P = 1Hp - 4Hp,  2p = 4, U = 220V

2

Động cơ điện KĐB 3 pha

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình giảng dạy thực hành

P = 2Hp - 5Hp,  2p = 4; U = 380/220V-Y/D

3

Lõi thép máy biến áp

Bộ

9

 Sử dụng thực tập quấn dây

Công suất từ 1 kVA ≤ S ≤10 kVA.

4

 Mô hình cắt bổ động cơ điện

Bộ

1

 Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý làm việc cơ bản của động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha, ba pha.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình bao gồm:

 

 

 

 

4.1

Động cơ KĐB 1 pha

Chiếc

1

 

Công suất : P = 1HP ÷2HP, cắt bổ ¼ stato

4.2

Động cơ KĐB 3 pha

Chiếc

1

 

Công suất: P = 3HP ÷5HP,  cắt bổ ¼ stato

5

 Bộ đồ nghề điện

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

5.1

Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt

Bộ

01

 

Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện U ≥ 1000 V

5.2

Bút thử điện

Chiếc

01

 

U ≤ 500 V

6

Máy quấn dây

Chiếc

9

 Dùng cho bài học quấn dây máy điện.

Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số.

 

BẢNG 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG BỊ ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh.

Bộ

9

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau:

 

 

 

 

1.1

 Khởi động từ

Chiếc

5

 

I ≥ 20A, U = 220/ 380V

1.2

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 

Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

1.3

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 

I ≥ 5A

1.4

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 

 I ≥ 20A

1.5

Nút nhấn On-Off

Chiếc

2

 

I ≥ 5A

1.6

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

2

 

U= 220V, AC U=12V÷24V,DC

1.7

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

 

U= 220V, AC U=12V÷24V,DC

1.8

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.

1.9

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.

1.10

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.

1.11

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 Mô hình có tính trực quan cao, linh hoạt, thể hiện chi tiết hệ thống lạnh

AC, U= 220V ÷240V

1.12

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 

U= 220V ÷240V

2

Động cơ KĐB 3 pha

Chiếc

9

Sử dụng để đấu nối, khởi động động cơ

P = 2Hp-5Hp,  2p = 4; U = 380/220V-Y/Δ,

3

Bộ đồ nghề điện

Bộ

9

Sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm: 

 

 

 

 

3.1

Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt

Bộ

01

 

Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện U ≥ 1000 V

3.2

Bút thử điện

Chiếc

01

 

U ≤ 500 V

4

 Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

4.1

Bộ nong loe ống đồng

Bộ

1

 

 

4.2

Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

 

 

4.3

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng

4.4

Thước dây

Chiếc

1

 

 

4.5

Thước thuỷ

Chiếc

1

 

 Dài 5m

4.6

Bộ lục giác

Bộ

1

 

 Loại thông dụng

4.7

 Mỏ lết

Chiếc

1

 

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

4.8

Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

 

4.9

Búa cao su

Chiếc

1

Sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành.

Loại thông dụng

5

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại quá trình giảng dạy. thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

6

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP NGUỘI

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn nguội kèm Êto má kẹp song song

Bộ

9

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Độ mở lớn nhất 250mm.

2

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Gia công vật liệu cơ khí gang, thép, kim loại màu và hợp kim màu, vật liệu phi kim loại.

Đường kính đá mài cỡ 100-200mm, Uđm = 220VAC, Pđm ≥ 1Hp.

3

Máy khoan bàn

Chiếc

2

Khoan các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.

Loại thiết bị thông dụng Pđm=1Hp-3Hp; Uđm=220VAC. Số cấp độ trục chính nhiều cấp.

4

Thiết bị uốn cong

Chiếc

6

Sử dụng uốn góc, định hình ống kim loại

Thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

5

Bộ mẫu vật thật

Bộ

1

Sử dụng đo, kiểm tra đối chiếu trong quá trình gia công chi tiết

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

6

 Bàn máp

Chiếc

2

Sử dụng cho quá trình đo, rà

Kích thước max 1000x 1000 mm

7

Thước cặp

Chiếc

9

Dùng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết.

Phạm vi đo : 0 - đến 300mm. Độ chia: 0,02 mm. Độ chính xác: 0,04mm

8

 Thước lá

Chiếc

9

Đo được các kích thước chiều dài

Phạm vi đo : 0 - đến 500mm. Độ chia: 0,1 mm

9

Êke 90˚, êke 120˚

Chiếc

9

Sử dụng đo các góc vuông, góc

Loại thông dụng trên thị trường. 120˚.

10

Compa vạch dấu

Chiếc

18

Được dùng để vạch dấu

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

11

Đài vạch

Chiếc

18

Vạch được đường thẳng

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

12

Dưỡng ren

Chiếc

3

 Nhận biết được dưỡng ren.

Đo được các bước ren Phù hợp với tiêu chuẩn

13

Đục bằng

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội

14

Đục nhọn các loại

Chiếc

36

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội

15

Bàn ren,  tarô các loại

Bộ

6

Nhận biết được bầu cặp mũi khoan, ta rô ren lỗ.

Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm.. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm

16

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

48

Giũa được mặt phẳng, các chi tiết hình trụ

Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

17

 Mũi vạch

Chiếc

6

Sử dụng vạch dấu chi tiết gia công.

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

18

Khối V

Chiếc

6

Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra

Khối V ngắn và khối V dài

19

Khối D

Chiếc

6

Được dùng để định vị chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

20

Búa nguội

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết.

Khối lượng max 5kg

21

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước tối thiểu 600x400x800

 

BẢNG 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP HÀN

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn hồ quang điện

Chiếc

3

Dùng để hàn các đường thẳng, giáp mối ở các vị trí bằng, vị trí ngang

Điện áp nguồn vào 220/380V. Dòng hàn ≥ 50A

2

 Bàn nguội

Bộ

9

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Bàn nguội loại thông dụng cho nghề điện có kèm Êto song hành 225mm.

3

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Gia công vật liệu cơ khí gang, thép, kim loại màu và hợp kim màu, vật liệu phi kim loại.

Đường kính đá khoảng 100-200mm.

4

 Bàn hàn đa năng

chiếc

9

Sử dụng cho các bài học thực hành hàn.

Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.

5

Cabin hàn

bộ

9

Sử dụng cho các bài học thực hành hàn.

Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ sử lý khói hàn.

6

Hệ thống hút khói hàn

bộ

1

Sử dụng hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn.

Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút 1 ÷ 2 m3/s.

7

 Máy khoan bàn

Chiếc

2

Khoan các chi tiết theo yêu cầu

Công suất khoảng 1-3kW. Số cấp độ trục kỹ thuật. chính nhiều cấp.

8

Thước cặp

Chiếc

9

Dùng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết.

Phạm vi đo : 0- 300 mm. Độ chia: 0,02 mm. Độ chính xác: 0,04mm

9

 Thước lá

Chiếc

9

Đo được các kích thước chiều dài

Phạm vi đo : 0 - đến 500mm. Độ chia: 0,1 mm

10

Êke 90˚, êke 120˚

Chiếc

9

Sử dụng đo các góc vuông

Loại thông dụng trên thị trường.

11

Compa vạch dấu

Chiếc

18

Được dùng để vạch dấu

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

12

Đài vạch

Chiếc

18

Vạch được đường thẳng

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

13

 Đục bằng

Chiếc

18

Đục được các mặt phẳng

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội

14

Đục nhọn các loại

Chiếc

36

Đục được các rãnh

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội

15

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

48

Giũa được mặt phẳng, các chi tiết hình trụ

Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

16

Búa nguội

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết.

Khối lượng max 5kg

17

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước tối thiểu 600x400x800

 

BẢNG 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP GÒ

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ đồ nghề cơ khí

Bộ

9

Giúp người học sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành, phù hợp với bài học.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

 Búa nguội

Chiếc

01

 

Thép cacbon (2 -5) kg

1.2

 Búa cao su

Chiếc

01

 

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

1.3

Máy khoan cầm tay

Bộ

01

 

 P ≥ 1/2Hp

1.4

Thước lá

Chiếc

01

 

Chiều dài tối đa 1000mm

1.5

Êke 90˚, êke 120˚

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường.

1.6

Bàn ren,  tarô các loại

Bộ

1

 

Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm.. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm

1.7

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

1

 

Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

1.8

Mũi vạch

Chiếc

1

 

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

1.9

 Cưa sắt

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường.

1.10

 Máy khoan

Bộ

1

 

Uđm = 220VAC, P ≤ 1Hp

1.11

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng: Bộ clê Bộ mỏ lết Bộ khẩu Bộ vam cặp 3 chấu  Dùi đồng

Bộ

1

 

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

2

 Đe gò

Bộ

9

Sử dụng trong quá trình gò

Loại thông dụng

3

Máy cắt, đột, dập liên hợp.

Chiếc

1

Giúp người học sử dụng thành thạo trong thực hành

Công suất: 3Hp-5Hp

4

Máy mài hai đá

Chiếc

1

 Phục vụ quá trình thực hành, giúp người học biết cách sử dụng máy mài.

Loại thông dụng trên thị trường, điện áp 220/380v

 

BẢNG 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN LẠNH

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

Bộ

2

Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của một hệ thống lạnh, phù hợp với nội dung bài học.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Môi mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

 

1.1

 Máy nén kín

Chiếc

1

 

Công suất máy nén từ 1/6hp ÷ 1hp

1.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

1.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C

1.4

Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

 

Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

1.5

Van tiết lưu tay

Chiếc

1

 

Ngõ vào, ngõ ra 5/8in÷1/2in

1.6

Van tiết lưu điện từ

Chiếc

1

 

AC,U= 220V÷240V.Ngõ 30 vào,ngõ ra, 5/8in÷1/2in

1.7

 Ống mao

Chiếc

1

 

Đường kính ống D= 0,5mm÷2mm

1.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 

 I ≥ 5A

1.9

Công tắc tơ

Chiếc

4

 

I ≥ 20A, U = 220,  380V, AC

1.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 

 I ≥ 5A

1.11

Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

 

Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20

1.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

1

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

1.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

1

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

1.14

Rơ le áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con 1/4 in

1.15

Rơ le áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a. Đầu con ¼ in

1.16

Rơ le áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.Đầu con ¼ in

1.17

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 

 U= 220V ÷240V

1.18

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 

 U= 220V ÷240V

2

Nhiệt kế kiểu áp kế

Chiếc

2

Trực quan, dễ nhìn, giúp người học biết cách sử dụng nhiệt kế.

Phạm vi nhiệt độ từ (-60 ÷ 650)°C

3

Nhiệt kế cặp nhiệt

Chiếc

2

Trực quan, dễ nhìn.

Phạm vi nhiệt độ từ -300C ÷ 1000C

4

Nhiệt kế

Chiếc

2

 Trực quan, dễ

Phạm vi nhiệt độ từ điện trở nhìn, giúp người học biết cách sử dụng nhiệt kế điện trở. (- 40 ÷ 420)°C

5

Áp kế chất lỏng

Chiếc

2

Trực quan, dễ nhìn.

Dải đo : 0-35, 0-50, 0-100 mmCE

6

Áp kế đàn hồi

Chiếc

2

Trực quan, dễ nhìn, giúp người học biết cách sử dụng áp kế đàn hồi.

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm

7

Áp kế điện

Chiếc

2

Trực quan, dễ nhìn, giúp người học biết cách sử dụng áp kế điện.

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8

Pitô

Chiếc

1

Trực quan, dễ nhìn, dùng để đo áp suất và lưu lượng

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm

9

Ống ghẽn, ống phun, ống Venturi

Chiếc

1

Trực quan, dễ nhìn, giúp người học biết cách đo và đọc được các thông số trên ống ghẽn, ống phun, ống Venturi.

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10

Ẩm kế

Chiếc

2

Trực quan, dễ nhìn, dùng để đo và đọc được các thông số trên ẩm kế.

Khoảng đo độ ẩm: 5~99%

11

Máy đo lưu lượng

Chiếc

2

Trực quan, dễ nhìn, để đo lưu lượng gas chảy trong hệ thống.

Kích thước đường ống: tối thiểu 6.3mm

12

Máy đo độ ồn

Chiếc

2

Trực quan, dễ nhìn, để đo độ ồn của hệ thống lạnh.

Dải đo: 30 -130dB Dải tần số: 31.5Hz – 8KHz Chính xác: ±1.5dB; độ phân giải: 0.1dB 32

13

Súng bắn nhiệt độ

Chiếc

2

Trực quan, dễ nhìn, sử dụng để đo nhiệt độ của các hệ thống lạnh và kho lạnh

Khoảng cách bắn tối thiểu 5m. Khoảng nhiệt độ từ - 50 =>3000C Độ chính xác: ±2%

14

 Máy đo tốc độ gió

Chiếc

2

Trực quan, dễ nhìn, đo lưu lượng gió thổi từ các quạt đẩy

Thang đo: 0-20 m/s ; -20 đến 700C Độ chính xác: +/- (0.03 m/s + 5 % của kết quả đo)

15

Máy đo độ ẩm

Chiếc

2

Trực quan, dễ nhìn, để đo độ ẩm tại các phòng lạnh, kho lạnh…

Thang đo: -200C đến 2000C Độ ẩm: 15% đến 95% Độ chính xác +/-3%

16

 Ống thuỷ

Chiếc

2

Trực quan, dễ nhìn.

Thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường mua sắm.

17

Bộ đồ nghề điện

Bộ

3

Giúp người học sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành, phù hợp với bài học.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

17.1

Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt

Bộ

01

 

Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện U ≥ 1000 V

17.2

Bút thử điện

Chiếc

01

 

U ≤ 500 V

18

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

3

Giúp người học sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành, phù hợp với môn học.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

18.1

Bộ nong loe ống đồng

Bộ

1

 

 

18.2

Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

 

 

18.3

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng

18.4

Thước dây

Chiếc

1

 

 Dài 5m

18.5

Thước thuỷ

Chiếc

1

 

 Dài 50m

18.6

Bộ lục giác

Bộ

1

 

 Loại thông dụng

18.7

Mỏ lết

Chiếc

1

 

 

18.8

Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

 

18.9

Búa cao su

Chiếc

1

 

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

19

 Máy vi tính

Bộ

1

 Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

20

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LẠNH CƠ BẢN

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén píttông kín

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: 1/10hp÷1hp Điện áp: 220V÷240V

2

Máy nén píttông nửa kín

Chiếc

3

Dùng thực hành lắp đặt sửa chữa máy nén píttông nửa kín.

Công suất: 3hp÷10hp Điện áp: 380V

3

Máy nén píttông hở

Chiếc

1

Dùng để thực hành lắp đặt sửa chữa máy nén píttông nửa kín.

Công suất:  10Hp-20Hp Điện áp: 380V

4

Máy nén rôto lăn

Chiếc

3

Dùng thực hành máy nén rôto lăn

Công suất: 1hp,1.5ph,2hp Điện áp: 220V

5

Máy nén xoắn ốc

Chiếc

3

Để thực hành lắp đặt sửa chữa máy nén xoắn ốc

Công suất: 5hp÷10hp Điện áp: 380V

6

Máy nén trục vít

Chiếc

1

Dùng thực hành lắp đặt sửa chữa máy nén trục vít

Công suất: 10hp÷20hp Điện áp: 380V

7

Thiết bị trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên và trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức 

Bộ

2

Dùng để lắp đặt sửa chữa.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Dàn ngưng trao

Chiếc

1

 

Dàn ngưng sử dụng đổi nhiệt đối lưu tự nhiên cho tủ lạnh công suất máy nén:  1/10hp÷3/4hp Điện áp: 220V÷240V

7.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Dàn ngưng sử dụng cho máy lạnh công suất máy nén 1hp÷2hp Điện áp: 220V

7.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên, sử dụng cho tủ lạnh đóng tuyết

Chiếc

1

 

Dàn bay hơi sử dụng cho tủ lạnh công suất máy nén: 1/10hp÷3/4hp  Điện áp: 220V÷240V

7.4

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt, sử dụng cho tủ lạnh không đóng tuyết.

Chiếc

1

 

Dàn bay hơi sử dụng cho tủ lạnh công suất máy nén 1/10hp÷3/4hp  Điện áp: 220V÷240V

7.5

Bình ngưng ống trùm nằm ngang (giải nhiệt bằng nước)

Chiếc

1

 

Bình ngưng sử dụng cho hệ thống lạnh công nghiệp công suất máy nén 10Hp-20Hp Điện áp: 380V

7.6

Bình bay hơi làm lạnh nước và các dung dịch lỏng

Chiếc

1

 

Bình bay sử dụng cho hệ thống điều hòa không khí trung tâm 10Hp-20Hp Điện áp: 380V

8

 Bộ van tiết lưu

Bộ

2

Sử dụng để nhận biết và sử dụng được các loại van tiết lưu trong hệ thống lạnh.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

 

Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 50oC, năng suất lạnh từ 36 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh)

8.2

Van tiết lưu điện tử

Chiếc

1

 

Phạm vi nhiệt độ từ -60oC÷ 50oC, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh)

8.3

Van tiết lưu tay

Chiếc

1

 

Phạm vi nhiệt độ từ -60oC÷ 50oC, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh)

9

Mô hình cắt bổ máy nén

Bộ

1

Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được cấu tạo máy nén, phù hợp với nội dung môn học.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau:

 

 

 

 

9.1

Máy nén pitông kín

Chiếc

1

 

Công suất 1/8HP ÷ 1HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong .

9.2

Máy nén rôto ăn

Chiếc

1

 

Công suất 1HP ÷ 2HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong .

9.3

Máy nén xoắn ốc

Chiếc

1

 

Công suất 3HP ÷ 5HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong .

9.4

Máy nén nửa kín

Chiếc

1

 

Công suất 5HP ÷ 10HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong .

9.5

Máy nén hở công

Chiếc

1

 

Công suất 10HP ÷ 15HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong .

10

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

Bộ

2

Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của một hệ thống lạnh.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Môi mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

 

10.1

 Máy nén kín

Chiếc

1

 

Công suất máy nén từ 1/6hp ÷ 1hp

10.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

10.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C

10.4

Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

 

Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

10.5

Van tiết lưu tay

Chiếc

1

 

Ngõ vào, ngõ ra 5/8in÷1/2in

10.6

Van tiết lưu điện từ

Chiếc

1

 

U= 220V÷240V Ngõ vào,ngõ ra, 5/8in÷1/2in

10.7

Ống mao

Chiếc

1

 

Đường kính ống D= 0,5mm÷2mm

10.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 

 I ≥ 5A

10.9

Công tắc tơ

Chiếc

4

 

I ≥ 20A,  U = 220 /380V 38

10.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 

I ≥ 5A

10.11

Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

 

Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20

10.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

1

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

10.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

1

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

10.14

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con 1/4 in

10.15

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

10.16

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

10.17

 Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 

 U= 220V ÷240V

10.18

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 

U= 220V ÷240V

11

Máy hút chân không

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất 4m3/p÷8m3/p Thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

12

Máy khoan tay

Chiếc

2

Giúp người học biết sử dụng máy khoan.

Công suất:  1hp-2hp.

13

Máy thu hồi môi chất lạnh

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thu hồi được tất cả các loại môi chất ( R134a, R22,  R410a, R404...)

14

Bộ đồ nghề điện

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: 39

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

14.1

Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt

Bộ

01

 

 Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện U ≥ 1000 V

14.2

 Bút thử điện

Chiếc

01

 

U ≤ 500 V

14.3

 Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

U = 220VAC P ≥ 60W

15

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

15.1

Bộ nong loe ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng

15.2

Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

 

 Loại thông dụng

15.3

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng

15.4

 Thước dây

Chiếc

1

 

Dài 5m

15.5

Thước thuỷ

Chiếc

1

 

Dài 50m

15.6

Bộ lục giác

Bộ

1

 

Loại thông dụng

15.7

Mỏ lết

Chiếc

1

 

 

15.8

Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

 

15.9

Búa cao su

Chiếc

1

 

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

16

Bộ đồng hồ nạp gas

Bộ

6

Dùng để đo kiểm tra áp suất.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

16.1

Đồng hồ thấp áp

Chiếc

1

 

(76 cm Hg-17.5 kg/cm2)

16.2

 Đồng hồ cao áp

Chiếc

1

 

 (0-35kg/cm2)

17

 Nhiệt kế

Chiếc

3

Thiết bị hỗ trợ cho người học hình thành được kỹ năng thực hành đo kiểm tra nhiệt độ.

 Đo nhiệt độ phòng lạnh, đồng hồ có đầy đủ các giai đo ( 0 C, 0K, 0F ).

 

BẢNG 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG MÁY LẠNH DÂN DỤNG

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh trực tiếp

Bộ

1

Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của tủ lạnh làm lạnh trực tiếp, phù hợp với nội dung môn học.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình bao gồm:

 

 

 

Công suất máy nén 1/10 hp ÷ 1/4 hp.

1.1

Máy nén pittông kín

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 6÷7W/m2 0k

1.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt không khí tư nhiên.

Chiếc

1

 

Đẩu vào ra 1/4in

1.3

Phin sấy lọc

Chiếc

1

 

Đường kính ống D=0,3mm÷0,5mm

1.4

Ống mao

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 3÷5W/m2 0k

1.5

Dàn lạnh trao đổi nhiệt tự nhiên

Chiếc

1

 

U = 220V, P = 10W

1.6

 Bóng đèn

Chiếc

1

 

 U = 220V

1.7

Công tắc cửa tủ

Chiếc

1

 

Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20

1.8

Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

 

U = 220V; R = 22Ω

1.9

Rơle khởi động PTC

Chiếc

1

 

 U = 220V,  1/10 hp ÷ 1/4 hp

1.10

Rơle nhiệt bảo vệ

Chiếc

1

 

 

2

Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

Bộ

1

Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của tủ lạnh làm lạnh gián tiếp.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Máy nén pittông kín

Chiếc

1

 

Công suất máy nén 1/10 hp ÷ 1/2 hp.

2.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt không khí tư nhiên.

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 6÷7W/m2 0k

2.3

Phin sấy lọc

Chiếc

1

 

 Đẩu vào ra 1/4in

2.4

Ống mao

Chiếc

1

 

Đường kính ống D=0,3mm÷0,5mm

2.5

Dàn lạnh trao đổi nhiệt bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 11,6÷14W/m2 0k

2.6

 Bóng đèn

Chiếc

1

 

U = 220V, P =10W

2.7

Quạt dàn lạnh

Chiếc

1

 

U = 220V, P = 35W

2.8

Điện trở xả đá

Chiếc

1

 

U = 220V, P = 130W÷225W

2.9

Cảm biến nhiệt dương

Chiếc

1

 

U = 20V, ngắt t = 700c

2.10

Cảm biến nhiệt âm

Chiếc

1

 

U = 220V,đóng t= - 70c

2.11

Bộ hẹn giờ xả đá

Chiếc

1

 

U = 220V, 4 chân 1,2,3,4

2.12

Công tắc cửa tủ

Chiếc

1

 

Công tắc đôi U = 220V

2.13

Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

 

Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20

2.14

Rơle khởi động PTC

Chiếc

1

 

U = 220V, R = 22Ω

2.15

Rơle nhiệt bảo vệ

Chiếc

1

 

U = 220V 1/10 hp ÷ 1/4 hp

3

Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp

Chiếc

6

Dùng để sửa chữa và kiểm tra được các thông số kỹ thuật trên tủ.

 Dung tích 100-180 lít.

4

Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

Chiếc

6

Dùng để sửa chữa và kiểm tra được các thông số kỹ thuật trên tủ.

Dung tích 120-250 lít.

5

Tủ lạnh thương nghiệp

Chiếc

3

Dùng để sửa chữa và kiểm tra được các thông số kỹ thuật trên tủ.

Dung tích tủ từ 350 ÷ 500 lít

6

Bộ đồng hồ nạp gas

Bộ

6

Hỗ trợ cho người học hình thành được kỹ năng thực hành đo kiểm tra áp suất.

Mỗi bộ có các thông số kỹ thuật như sau 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

6.1

Đồng hồ áp thấp

Chiếc

1

 

76 cm Hg-17.5 kg/cm2

6.2

 Đồng hồ cao áp

Chiếc

1

 

 0-35kg/cm2

7

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Bộ nong loe ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng

7.2

Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

 

Loại thông dụng

7.3

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng

7.4

Thước dây

Chiếc

1

 

 Dài 5m

7.5

Thước thuỷ

Chiếc

1

 

 Dài 50m

7.6

Bộ lục giác

Bộ

1

 

 Loại thông dụng

7.7

Mỏ lết

Chiếc

1

 

 

7.8

Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

 

7.9

Búa cao su

Chiếc

1

 

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

8

Bộ đồ nghề điện

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt

Bộ

01

 

 Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện U ≥ 1000 V

8.2

Bút thử điện

Chiếc

01

 

U ≤ 500 V

8.3

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

U = 220VAC P ≥ 1/5Hp

9

Máy thu hồi môi chất lạnh

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành thu hồi môi chất lạnh.

Thu hồi được tất cả các loại môi chất ( R134a, R22,  R410a, R404a …. ).

10

Máy hút chân không

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất  4m3/p÷8m3/p Thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

11

Nhiệt kế

Chiếc

3

Sử dụng để hình thành kỹ năng thực hành đo kiểm tra nhiệt độ.

Đo nhiệt độ phòng lạnh, đồng hồ có đầy đủ các giai đo ( 0C, 0K, 0F ).

 

BẢNG 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG MÁY LẠNH CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén píttông kín

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất 1/10hp÷1hp Điện áp: 20V÷240V

2

Máy nén píttông nửa kín

Chiếc

3

 Dùng thực hành lắp đặt sửa chữa máy nén píttông nửa kín.

Có công suất 3hp÷10hp Điện áp: 380V

3

Máy nén píttông hở

Chiếc

1

Dùng thực hành lắp đặt sửa chữa máy nén píttông nửa kín.

Công suất:  10Hp-20Hp Điện áp: 380V

4

Máy nén trục vít

Chiếc

1

Sử dụng lắp đặt sửa chữa máy nén trục vít

Công suất:  10Hp-20Hp Điện áp: 380V

5

Tháp ngưng tụ

Chiếc

1

 Dùng để lắp đặt sửa chữa.

Công suất:  Qk=5-10 tons.

6

Bình ngưng

Chiếc

1

 Sử dụng để lắp đặt, sửa chữa.

Công suất ngưng tụ 14kw-1230kw. Nhiệt độ ngưng tụ 360C-400C

7

Bình bay hơi

Chiếc

1

Sử dụng để lắp đặt, sửa chữa.

Công suất lạnh 10kw-2110kw.

8

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

Sử dụng để lắp đặt, sửa chữa.

Dung tích bình 0,05m3÷0,1m3.

9

Bình chứa thấp áp

Chiếc

1

Sử dụng để lắp đặt, sửa chữa.

Dung tích bình 0,05m3÷0,1m3

10

Bình trung gian

Chiếc

1

Sử dụng để lắp đặt, sửa chữa.

Dung tích bình 0,05m3÷0,1m3

11

Bình trung gian ống

Chiếc

1

Dùng để lắp đặt, sửa chữa

Dung tích bình 0,05m3÷0,1m3xoắn

12

Bình tách dầu

Chiếc

1

Dùng để lắp đặt, sửa chữa và nhận biết được cấu tạo bên trong

Bình đứng (dung tích bình 0,01m3÷0,02m3).

13

Bình tách lỏng

Chiếc

1

Thể hiện được cấu tạo

Bình đứng bọc cách nhiệt(dung tích bình 0,01m3÷0,02m3)

14

Bình gom dầu

Chiếc

1

Sử dụng lắp đặt sửa chữa và biết được cấu tạo các bộ phận của bình.

Dung tích bình 0,02m3÷0,03m3

15

Tháp giải nhiệt nước

Chiếc

1

Thể hiện được cấu tạo; Sử dụng lắp đặt sửa chữa.

Công suất giải nhiệt 5-10tons

 16

Mô hình Kho lạnh

Chiếc

1

Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của kho lạnh, phù hợp với nội dung môn học.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

 

16.1

Máy nén pittông nửa kín

Chiếc

1

 

Công suất máy nén từ 5hp÷10hp.

16.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

16.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 11÷12,8 W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu t= -200C÷-400C bằng quạt

16.4

Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài

Chiếc

1

 

Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

16.5

Bình tách dầu

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

16.6

Tách lỏng

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

16.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

16.8

Cầu chì 1 pha 

Chiếc

1

 

 U = 240V, I ≥ 5A

16.9

Cầu chì 3 pha 

Chiếc

1

 

U = 380V,  I ≥ 20A

16.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 

 U = 240V I ≥ 5A

16.11

Bộ nguồn (AC, DC)

Chiếc

1

 

 U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

16.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

16.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

16.14

Khởi động từ

Chiếc

01

 

I ≥ 20A, U = 220/ 380V

16.15

Công tắc tơ

Chiếc

4

 

U =220/380 V; I ≥ 10A

16.16

PLC

Chiếc

1

 

Nguồn cấp 220÷240VAC, 4÷6 vào, 4÷6 ra

16.17

DIXELL

Chiếc

1

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

16.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Bộ

1

 

Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 48

16.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động 8-32 bar

16.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

16.21

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động  -1-12 bar

16.22

Van điện từ

Chiếc

1

 

U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8 in÷1/2 in

16.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.

16.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a

16.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a

16.26

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 

U= 220V ÷240V

16.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 

U= 220V ÷240V

17

Mô hình sản xuất đá cây

Chiếc

1

Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của hệ thống sản xuất đá cây, phù hợp với nội dung môn học.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

 

17.1

Máy nén pittông nửa kín

Chiếc

1

 

Công suất máy nén từ 3hp÷10hp.

17.2

Tháp ngưng tụ

Chiếc

1

 

Công suất tháp 5ton÷10ton

17.3

Dàn bay hơi kiểu xương cá

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt K=460÷580W/m2 0k

17.4

Van tiết lưu cân

Chiếc

1

 

Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw bằng trong

17.5

Bình tách dầu

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

17.6

Tách lỏng

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

17.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

17.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 

 U = 240V, I ≥ 5A

17.9

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 

 U = 380V,  I ≥ 20A

17.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 

 U = 240V I ≥ 5A

17.11

Bộ nguồn,DC

Chiếc

1

 

 U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

17.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

17.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

17.14

Khởi động từ

Chiếc

01

 

I ≥ 20A, U = 220/ 380V

17.15

Công tắc tơ

Chiếc

4

 

U =220/380 V; I ≥ 10A

17.16

PLC

Chiếc

1

 

 U = 220V÷240V

17.17

 DIXELL

Chiếc

1

 

 U= 220V÷240V

17.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 

Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

17.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động 8-32 bar

17.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

17.21

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động -1-12 bar 50

17.22

Van điện từ

Chiếc

1

 

 U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in

17.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

17.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

17.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

17.26

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 

 U= 220V ÷240V

17.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 

U= 220V ÷240V

18

Mô hình tủ đông tiếp xúc

Chiếc

1

 Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của hệ thống tủ đông tiếp .

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

 

18.1

Máy nén pittông nửa kín

Chiếc

1

 

Công suất máy nén từ 5hp÷10hp.

18.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

18.3

Dàn bay hơi tấm

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 11÷11,6W/m2 0k gas R22, nhiệt đô âm sâu -200C ÷-400C

18.4

Van tiết lưu cân bằng

Chiếc

1

 

Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw ngoài

18.5

Bình tách dầu

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

18.6

 Tách lỏng

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

18.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

18.8

Cầu chì 1 pha 

Chiếc

1

 

 U = 240V, I ≥ 5A

18.9

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 

 U = 380V,  I ≥ 20A

18.10

Nút nhấn On-Off 

Chiếc

1

 

U = 240V I ≥ 5A

18.11

Bộ nguồn (AC,DC)

Chiếc

1

 

 U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

18.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

18.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

18.14

Khởi động từ

Chiếc

01

 

I ≥ 20A, U = 220/ 380V

18.15

Công tắc tơ

Chiếc

4

 

U =220/380 V; I ≥ 10A

18.16

PLC

Chiếc

1

 

 U= 220V÷240V

18.17

DIXELL

Chiếc

1

 

 U= 220V÷240V

18.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 

Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

18.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động 8-32 bar

18.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

18.21

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động -1-12 bar

18.22

Van điện từ

Chiếc

1

 

AC, U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in

18.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

18.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

18.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

18.26

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 

 U= 220V ÷240V

18.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 

 U= 220V ÷240V

19

Mô hình Tủ đông gió

Chiếc

1

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau

 

 

 

 

19.1

Máy nén pittông nửa kín

Chiếc

1

 

Công suất máy nén từ 5hp÷10hp.

19.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

19.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức

Chiếc

1

Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của hệ thống tủ đông gió.

Hệ số truyền nhiệt 11÷11,6W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu -200C. bằng quạt

19.4

Van tiết lưu cân bằng ngoài

Chiếc

 

 

Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

19.5

Bình tách dầu

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

19.6

Tách lỏng

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén5hp÷10hp

19.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén5hp÷10hp

19.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 

 U = 240V, I ≥ 5A

19.9

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 

 U = 380V,  I ≥ 20A

19.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 

 U = 240V I ≥ 5A

19.11

Bộ nguồn (AC,DC)

Chiếc

1

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

19.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

19.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

19.14

Khởi động từ

Chiếc

01

 

I ≥ 20A, U = 220/ 380V

19.15

Công tắc tơ

Chiếc

4

 

U =220/380 V; I ≥ 10A

19.16

PLC

Chiếc

1

 

Nguồn cấp U = 220÷240V, 4÷6 vào, 4÷6 ra

19.17

 DIXELL

Chiếc

1

 

U= 220V÷240V /

19.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 

 Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

19.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động 8-32 bar

19.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

 19.21

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động -1-12 bar

19.22

Van điện từ

Chiếc

1

 

 U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in

19.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

19.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

19.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

19.26

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 

 U= 220V ÷240V

19.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 

U= 220V ÷240V

 20

Tủ điện điều khiển hệ thống lạnh công nghiệp

Chiếc

6

Tủ điện có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt, phục vụ quá trình giảng dạy hình thành kỹ năng thực hành cho người học.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi tủ bao gồm:

 

 

 

 

20.1

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 

 I ≥ 5A

20.2

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 

 I ≥ 20A

20.3

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 

 I ≥ 5A

20.4

Bộ nguồn (AC,DC)

Chiếc

1

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

20.5

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

20.6

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

20.7

Khởi động từ

Chiếc

01

 

I ≥ 20A, U = 220,  380V, AC

20.8

Công tắc tơ

Chiếc

4

 

I ≥ 20A, U = 220 / 380V

20.9

PLC

Chiếc

1

 

U=200V÷240V. Đầu vào: 12/18/24 Đầu ra:, 8/12/16

20.10

DIXELL

Chiếc

1

 

Nguồn cấp 110,230Vac, ngõ vào đầu khiển NTC, ngõ ra máy nén I= 8A÷ 20A

20.11

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 

Khoảng đo  t= -400C÷ +500C

20.12

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động 8 ÷ 32 bar

20.13

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động -0.2 ÷ 7.5 bar

20.14

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động -1÷12 bar

20.15

Van điện từ

Chiếc

1

 

U= 220V÷240V.  Cỡ ống 5/8in÷1/2in

20.16

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. đầu con ¼ in

20.17

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a. Đầu con ¼ in

20.18

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. Đầu con ¼ in

20.19

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 

U= 220V ÷240V

20.20

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 

 U= 220V ÷240V

21

Máy hút chân không

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Công suất 4m3/p÷8m3/p.

22

Máy khoan tay

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: 500W-1500W.

23

Máy thu hồi môi chất lạnh

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành thu hồi môi chất lạnh.

Thu hồi được tất cả các loại môi chất (R134a, R22,  R410a, R404a... )

24

Bộ hàn hơi

Bộ

3

Sử dụng cho trong quá trình thực hành

Thiết bị thông dụng tài thời điểm mua sắm

25

Bộ đồng hồ nạp gas

Bộ

6

Thể hiện được độ chính xác,  an toàn trong quá trình đo kiểm tra áp suất.

Mỗi bộ có thông số kỹ thuật như sau

 

Mỗi bộ bao gồm: 

 

 

 

 

16.1

Đồng hồ thấp áp

Chiếc

1

 

(76 cm Hg-17.5 kg/cm2)

16.2

Đồng hồ cao áp

Chiếc

1

 

 (0-35kg/cm2)

26

Nhiệt kế

Chiếc

3

Thể hiện được độ chính xác,  an toàn trong quá trình đo kiểm tra nhiệt độ

Đo nhiệt độ phòng lạnh, đồng hồ có đầy đủ các giai đo ( 0C, 0K, 0F ).

 27

Bộ van tiết lưu

Bộ

2

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 27.1

Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

 

Phạm vi nhiệt độ từ -60oC÷ 50oC, năng suất lạnh từ 57 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh)

27.2

Van tiết lưu điện tử

Chiếc

1

 

Phạm vi nhiệt độ từ -60oC÷ 50oC, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh)

27.3

Van tiết lưu tay

Chiếc

1

 

Phạm vi nhiệt độ từ -60oC÷ 50oC, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh)

 28

 Phin lọc, sấy

Chiếc

6

Sử dụng trong qúa trình thực hành

Phin lọc, sấy thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

29

Thiết bị dò môi chất lạnh

Bộ

1

Dùng để kiểm tra độ an toàn .

Mỗi bộ gồm: Máy dò môi chất lạnh điện tử, máy dò môi chất lạnh siêu âm, đèn dò halogen.

30

Bơm cao áp

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Bơm cao áp sử dụng vệ sinh cho hệ thống lạnh. Công suất 1hp - 3hp

32

 Bộ thử kín

Bộ

2

Sử dụng cho quá trình thử kín hệ thống lạnh, đuổi khí khi hàn ống.

Mỗi bộ gồm: Chai nitơ, bộ van giảm áp, dây dẫn cao áp, giá đỡ di động

 33

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

6

 Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 33.1

Bộ nong loe ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng

33.2

Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

 

 Loại thông dụng

33.3

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

 

 Loại thông dụng

33.4

Thước dây

Chiếc

1

 

Dài 5m

33.5

Thước thuỷ

Chiếc

1

 

 Dài 50m

33.6

Bộ lục giác

Bộ

1

 

 Loại thông dụng

33.7

Mỏ lết

Chiếc

1

 

 

 33.8

Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

 

33.9

Búa cao su

Chiếc

1

 

 Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

 34

Bộ đồ nghề điện

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 34.1

Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt

Bộ

01

 

Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện U ≥ 1000 V

34.2

Bút thử điện

Chiếc

01

 

 U ≤ 500 V

34.3

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

U = 220VAC P ≥ 60W

 

BẢNG 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ CỤC BỘ

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình máyđiều hoà không khí một cụm.

Bộ

3

Mô hình có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt, phục vụ quá trình giảng dạy hình thành kỹ năng thực hành cho người học.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Máy nén rôto lăn

Chiếc

1

 

Công suất:  1hp ÷2hp

1.2

Dàn ngưng có cánh giải nhiệt gió

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

1.3

Phin lọc

Chiếc

1

 

Đẩu vào ra 5/8in÷1/2in

1.4

Ống mao

Chiếc

1

 

Đường kính ống D=1,5mm÷2mm

1.5

Van đảo chiều gas

Chiếc

1

 

 U = 220V. Đường ống vào ra 1/4 in÷1/2in

1.6

Dàn lạnh có cánh, trao đổi nhiệt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu t > 00C.

1.7

 Quạt li tâm

Chiếc

1

 

U = 220V; 2 đến 3 tốc độ

1.8

Quạt hướng trục

Chiếc

1

 

U = 220V; 2 đến 3 tốc độ

1.9

Công tắc vận hành

Chiếc

1

 

U = 220V 60

2

Mô hình máyđiều hoà không khí hai cụm.

Bộ

3

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: 

 

Mỗi mô hình bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Máy nén rôto lăn

Chiếc

1

 

Công suất: 1hp ÷2hp

2.2

Dàn ngưng có cánh giải nhiệt gió

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

2.3

 Phin lọc

Chiếc

1

 

Đẩu vào ra 5/8in÷1/2in

2.4

 Ống mao

Chiếc

1

 

Đường kính ống D=1.5mm÷2mm

2.5

Van đảo chiều gas

Chiếc

1

 

U = 220V. Đường ống vào ra 1/4 in÷1/2in

2.6

Dàn lạnh có cánh, trao đổi nhiệt bằng quạt li tâm.

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu t > 00C.

2.7

 Quạt li tâm

Chiếc

1

 

 U = 220V,1tốc độ

2.8

Quạt hướng trục

Chiếc

1

 

U = 12V, 3 tốc độ

2.9

Bo mạch điều khiển

Chiếc

1

Mô hình có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt, hình thành kỹ năng sửa chữa.

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

3

 Máy điều hoà không khí một cụm

Bộ

3

Thực hành lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng sửa chữa.

Công suất từ 9000BTU/h÷18000BTU/h

4

Máy điều hoà không khí hai cụm (treo tường).

Bộ

3

Thực hành lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng sửa chữa.

Công suất từ 9000BTU/h÷18000BTU/h

5

Máy điều hoà không khí hai cụm (áp trần)

Bộ

3

Thực hành lắp đặt, vận hành,bảo dưỡng sửa chữa.

Công suất từ 24.000BTU/h ÷ 36000BTU/h

6

Máy điều hoà không khí hai cụm (dấu trần)

Bộ

3

Thực hành lắp đặt, vận hành,bảo dưỡng sửa chữa.

Công suất từ 24000 BTU/h ÷ 36000BTU/h

7

 Máy điều hoà không khí hai cụm (âm trần)

Bộ

3

Thực hành lắp đặt, vận hành,bảo dưỡng sửa chữa. Công suất từ 24000 BTU/h ÷ 36000BTU/h

 

8

Bộ đồng hồ nạp gas

Bộ

6

Hình thành được kỹ năng thực hành đo kiểm tra áp suất.

Mỗi bộ có thông số kỹ thuật như sau

 

Mỗi bộ bao gồm: 

 

 

 

 

16.1

Đồng hồ thấp áp

Chiếc

1

 

Áp suất (76 cm Hg -17.5kg/cm2)

16.2

Đồng hồ cao áp

Chiếc

1

 

 Áp suất (0-35kg/cm2)

9

Máy thu hồi môi chất lạnh

Cái

1

Hình thành được kỹ năng sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành thu hồi môi chất lạnh.

Thu hồi được tất cả các loại môi chất ( R134a, R22,  R410a, R404a …. )

10

Máy hút chân không

Chiếc

3

Hình thành được kỹ năng thực hành quá trình hút chân không hệ thống lạnh.

Công suất 4m3/p÷8m3/p 

12

Bộ đồ nghề cơ khí

Bộ

6

Sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành. 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm: 

 

 

12.1

Búa nguội

Chiếc

01

 

Thép cacbon (2 -5) kg

12.2

 Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo  chắc chắn, an toàn

12.3

Máy khoan cầm tay

Bộ

1

 P ≥ 350 W

12.4

Thước lá 

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm

12.5

Êke 90˚, êke 120˚

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

12.6

Bàn ren,  tarô các loại

Bộ

1

Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm.

12.7

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

1

Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

12.8

Mũi vạch

Chiếc

1

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

12.9

Cưa sắt

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

12.10

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng: Bộ clê Bộ mỏ lết Bộ khẩu Bộ vam cặp 3 chấu Dùi đồng

Bộ

1

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

13

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

6

Sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

13.1

 Bộ nong loe ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng

13.2

Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

 Loại thông dụng

13.3

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng

13.4

Thước dây

Chiếc

1

 

 Dài 5m

13.5

Thước thuỷ

Chiếc

1

 

 Dài 50m

13.6

Bộ lục giác

Bộ

1

 

 Loại thông dụng

13.7

Mỏ lết

Chiếc

1

 

 

13.8

Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

 

13.9

Búa cao su

Chiếc

1

 

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

14

Bộ đồ nghề điện

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

14.1

Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt

Bộ

01

 

Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện U ≥ 1000 V

14.2

Bút thử điện

Chiếc

01

 

U ≤ 500 V

14.3

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

U = 220VAC P ≥ 60W

15

Nhiệt kế

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành đo kiểm tra nhiệt độ.

Đo nhiệt độ phòng lạnh, đồng hồ có đầy đủ các giai đo ( 0 C, 0K, 0F ).

16

 Bộ thử kín

Bộ

2

Sử dụng trong quá trình thử kín hệ thống lạnh, đuổi khí khi hàn ống.

Thiết bị phổ thông tại thời điểm mua sắm

17

Thang chữ A

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình thực hành

Sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

18

Máy khoan tay

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất 500W-1500W.

19

Bơm cao áp

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình thực hành

Bơm cao áp sử dụng vệ sinh cho hệ thống lạnh. Công suất 1hp -3hp

 

BẢNG 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TRUNG TÂM

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén xoắn ốc

Chiếc

3

Hình thành được kỹ năng thực hành lắp đặt sửa chữa.

Công suất . 5Hp÷10Hp U= 380V

2

Máy nén píttông nửa kín

Chiếc

3

Sử dụng lắp đặt, sửa chữa

Công suất 3Hp÷10Hp U= 380V

3

Máy nén píttông hở

Chiếc

1

Sử dụng lắp đặt, sửa chữa

Công suất: 10Hp-20Hp ; U= 380V

4

Máy nén trục vít

Chiếc

1

Sử dụng lắp đặt, sửa chữa

 Công suất: 10Hp-20Hp U= 380V

5

Tháp ngưng tụ

Chiếc

1

Sử dụng lắp đặt, sửa chữa

Công suất: Qk=5-10tons.

6

 Bình ngưng

Chiếc

1

Sử dụng lắp đặt, sửa chữa

Công suất ngưng tụ 14kw-1230kw. Nhiệt độ ngưng tụ 360C-400C

7

Bình bay hơi

Chiếc

1

Sử dụng lắp đặt, sửa chữa

Công suất lạnh 10kw-2110kw.

8

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

Hình thành được kỹ năng thực hành lắp đặt sửa chữa bình chứa cao áp

Bình đứng hoặc bình ngang, dung tích bình 0,05m3÷0,1m3

9

Bình tách dầu

Chiếc

1

Thể hiện rõ cấu tạo

Bình đứng (dung tích bình 0,01m3÷0,02m3).

10

 Bình tách

Chiếc

1

Nhận biết được cấu tạo của từng bộ phận

Bình đứng bọc cách lỏng nhiệt(dung tích bình 0,01m3÷0,02m3).

11

Tháp giải nhiệt nước

Chiếc

1

Thể hiện được cấu tạo của tháp giải nhiệt nước.

Công suất giải nhiệt 5-10tons

12

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU gas.

Bộ

1

Mô hình có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

 

12.1

Máy nén rôto xoắn ốc

Chiếc

1

 

Công suất máy nén từ 5hp÷10hp.

12.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

12.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a,  nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C

12.4

Van tiết lưu cân bằng ngoài

Chiếc

1

 

Năng suất lạnh từ 0,5Kw ÷ 10Kw

12.5

Bình tách dầu

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

12.6

Tách lỏng

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

12.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

12.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 

U = 240V, I ≥ 5A

12.9

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 

 U = 380V,  I ≥ 20A

12.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 

 U = 240V I ≥ 5A

12.11

Bộ nguồn (AC, DC)

Chiếc

1

 

AC/DC, 220/12V÷24V

12.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

 

U = 220V, AC  U=12V,DC

12.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

 

U= 220V, AC U=12V,DC

12.14

Khởi động từ

Chiếc

01

 

I ≥ 20A, U = 220/ 380V

12.15

Công tắc tơ

Chiếc

4

 

Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300,

12.16

PLC

Chiếc

1

 

U =220÷240,  4÷6 vào, 4÷6 ra

12.17

 DIXELL

Chiếc

1

 

 U= 220V÷240V/ AC  U=12V÷24V/ DC

12.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 

Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

12.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động 8-32 bar

12.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

12.21

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động -1-12 bar

12.22

Van điện từ

Chiếc

1

 

U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in

12.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

12.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

12.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

12.26

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 

 U= 220V ÷240V

12.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 

U= 220V ÷240V

13

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm Water Chiller

Bộ

1

Mô hình có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

 

13.1

Máy nén pittông nửa kín

Chiếc

1

 

Công suất máy nén từ 5hp÷10hp.

13.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

13.3

Dàn bay hơi ống vỏ nằm ngang

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 350÷400W/m2 0k

13.4

Van tiết lưu cân bằng ngoài

Chiếc

1

 

Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

13.5

Bình tách dầu

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

13.6

Tách lỏng

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

13.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

 

 Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

13.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 

 U = 240V, I ≥ 5A

13.9

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 

 U = 380V,  I ≥ 20A

13.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 

 U = 240V I ≥ 5A

13.11

Bộ nguồn, DC

Chiếc

1

 

 U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

13.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

13.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

13.14

Khởi động từ

Chiếc

01

 

I ≥ 20A, U = 220/ 380V

13.15

Contactor

Chiếc

4

 

U = 220/380V I ≥ 10A

13.16

 PLC

Chiếc

1

 

U =220÷240,  4÷6 vào, 4÷6 ra

13.17

DIXELL

Chiếc

1

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

13.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 

Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

13.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động  8-32 bar

13.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động  -0.2-7.5 bar

13.21

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động -1-12 bar

13.22

Van điện từ

Chiếc

1

 

U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in

13.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. Đầu con ¼ in

13.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

 

 Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

13.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

13.26

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 

 U= 220V ÷240V

13.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 

 U= 220V ÷240V

14

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm trung tâm VRV

Chiếc

1

Mô hình có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

 

14.1

Máy nén roto xoắn ốc

Chiếc

1

 

Công suất máy nén từ 5hp÷10hp.

14.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

14.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 

Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a,  nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C

14.4

Van tiết lưu điện tử

Chiếc

1

 

Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

14.5

Bình tách dầu

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

14.6

Tách lỏng

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

14.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

 

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

14.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 

 U = 240V, I ≥ 5A

14.9

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 

U = 380V,  I ≥ 20A

14.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 

 U = 240V, I ≥ 5A

14.11

Bộ nguồn (AC,DC)

Chiếc

1

 

 U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

14.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

14.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

14.14

Khởi động từ

Chiếc

01

 

I ≥ 20A,  U = 220/ 380V

14.15

Công tắc tơ

Chiếc

4

 

U = 220/380V I ≥ 10A

14.16

 PLC

Chiếc

1

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

14.17

DIXELL

Chiếc

1

 

Nguồn cấp 220÷240VAC, 4÷6 vào, 4÷6 ra

14.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 

Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

14.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động 8-32 bar

14.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

14.21

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động -1-12 bar

14.22

 Van điện từ

Chiếc

1

 

U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in

14.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

14.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

14.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

14.26

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 

U= 220V ÷240V

14.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 

U= 220V ÷240V

15

Máy hút chân không

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: 4m3/p÷8m3/p 

16

Máy khoan tay

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất P = 500W-1500W.

17

Máy thu hồi môi chất lạnh

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành thu hồi môi chất lạnh.

Thu hồi được tất cả các loại môi chất (R134a, R22,  R410a, R404a …. )

18

Bộ hàn hơi

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thiết bị thông dụng tại thời điểm mua sắm

19

Bộ đồng hồ nạp gas

Bộ

6

Hỗ trợ cho người học hình thành được kỹ năng thực hành đo kiểm tra áp suất.

Bao gồm: 01 đồng hồ thấp áp (76 cm Hg-17.5 kg/cm2) 01 đồng hồ cao áp (0-35kg/cm2)

20

 Nhiệt kế

Cái

3

Dùng để đo, kiểm tra nhiệt độ.

Đo nhiệt độ phòng lạnh, đồng hồ có đầy đủ các giai đo ( 0 C, 0K, 0F ).

21

Bộ van tiết lưu

Bộ

2

Sử dụng được các loại van tiết trong hệ thống lạnh.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

21.1

Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

 

Phạm vi nhiệt độ từ -60oC÷ 50oC, năng suất lạnh từ  0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh)

21.2

Van tiết lưu điện tử

Chiếc

1

 

Phạm vi nhiệt độ từ -60oC÷ 50oC, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh)

21.3

Van tiết lưu tay

Chiếc

1

 

Phạm vi nhiệt độ từ -60oC÷ 50oC, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh) 

22

ơm cao áp

Chiếc

2

Dùng để bảo dưỡng các thiết bị trao đổi nhiệt

Công suất 1hp=>3hp

23

Tủ điện điều khiển hệ thống điều hoà không khí trung tâm

Bộ

3

Tủ có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi tủ bao gồm:

 

 

 

 

23.1

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 

 I ≥ 5A

23.2

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 

 I ≥ 20A

23.3

Nút nhấn On-Off 

Chiếc

1

 

 I ≥ 5A

23.4

Bộ nguồn AC, DC

Chiếc

1

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

23.5

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

23.6

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

 

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

23.7

Khởi động từ

Chiếc

1

 

I ≥ 20A, U = 220/ 380V

23.8

Công tắc tơ

Chiếc

4

 

I ≥ 20A, U = 220/ 380V

23.9

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 

Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +50

23.10

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động 8 ÷ 32 bar

23.11

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động  -0.2 ÷ 7.5 bar

23.12

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất hoạt động  -1÷12 bar

23.13

Van điện từ

Chiếc

1

 

U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in

23.14

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

23.15

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

23.16

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

23.17

Đèn báo nguồn

Chiếc

4

 

 U= 220V ÷240V

23.18

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 

U= 220V ÷240V

24

Bộ đồ nghề cơ khí

Bộ

3

Sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

24.1

Búa nguội

Chiếc

01

 

Thép cacbon (2 -5) kg

24.2

 Búa cao su

Chiếc

01

 

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

24.3

Máy khoan cầm tay

Bộ

01

 

P ≥ 350W

24.4

Thước lá

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm

24.5

Êke 90˚, êke 120˚

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường.

24.6

Bàn ren,  tarô các loại

Bộ

1

 

Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm.. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm

24.7

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

1

 

Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

24.8

Mũi vạch

Chiếc

1

 

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

24.9

Cưa sắt

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường.

24.10

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

1

 

Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW

24.11

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng: Bộ clê Bộ mỏ lết Bộ khẩu Bộ vam cặp 3 chấu Dùi đồng

Bộ

1

 

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. 

25

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

26.1

Bộ nong loe ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng

26.2

Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

 

 Loại thông dụng

26.3

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng

26.4

Thước dây

Chiếc

1

 

 Dài 5m

26.5

Thước thuỷ

Chiếc

1

 

 Dài 50m

26.6

Bộ lục giác

Bộ

1

 

 Loại thông dụng

26.7

Mỏ lết

Chiếc

1

 

 

26.8

Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

 

26.9

Búa cao su

Chiếc

1

 

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

27

Bộ đồ nghề điện

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

27.1

Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt

Bộ

01

 

Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện U ≥ 1000 V

27.2

Bút thử điện

Chiếc

01

 

 U ≤ 500 V

27.3

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

U = 220VAC P ≥ 60W

 

BẢNG 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CƠ SỞ THỦY KHÍ VÀ MÁY THỦY KHÍ

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu đường ống dẫn nước bao gồm: ống thẳng, khớp nối,  co vuông, co nối (chữ Y, chữ T)

Bộ

1

Trực quan dễ nhìn, dễ nhận biết, phù hợp với bài học

Kích thước phù hợp với giảng dạy. Theo TCVN

2

Bộ mẫu đường ống dẫn khí bao gồm: . ống dẫn tròn,  ống dẫn vuông, ống mềm.

Bộ

1

Trực quan dễ nhìn, dễ nhận biết, phù hợp với bài học

Kích thước phù hợp với giảng dạy. Theo TCVN.

3

Quạt

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Bộ bao gồm: quạt li tâm, hướng trục . 0,5HP÷1,5HP(điện áp 220 V,1pha)

4

 Máy bơm

Bộ

1

 Sử dụng trong quá trình thực hành

Mỗi bộ gồm: bơm nước, bơm dung dịch lỏng 1HP÷2HP.(điện áp 220 V÷380V.1pha,3 pha)

5

 Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

6

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT VI XỬ LÝ

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kít lập trình

Bộ

1

Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Thiết bị thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Bộ đồ nghề điện

Bộ

3

Giúp người học sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành, phù hợp với bài học.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: 

 

Mỗi bộ bao gồm: 

 

 

 

 

3.1

Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt

Bộ

01

 

Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện U ≥ 1000 V

3.2

 Bút thử điện

Chiếc

01

 

 U ≤ 500 V

3.3

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

 

3.4

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

 

U = 220VAC P ≥ 60W

3.5

Máy khò tháo chân linh kiện.

Chiếc

1

 

Loại thông dụng

3.6

Ống hút thiếc

Bộ

1

 

 Loại thông dụng trên thị trường.

4

Máy vi tính

Bộ

1

 Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

5

Máy chiếu Projector

Bộ

1

 Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô - đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu linh kiện kỹ thuật điện tử

Bộ

6

Các thông số linh kiện rõ nét

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Điện trở các loại

Chiếc

100

 

Điện trở từ 10Ω÷100k

1.2

Biến trở các loại

Chiếc

30

 

Biến trở từ 10k÷100k

1.3

Tụ điện các loại

Chiếc

50

 

10μ F÷470μ F

1.4

 Cuộn dây

Chiếc

20

 

10μ H÷470μ H

1.5

Transistor các loại

Chiếc

30

 

Loại NPN và PNP Công suất từ 1/8W÷10W

1.6

 Diode

Chiếc

30

 

 Imax từ 1A÷ 3A

1.7

 Thyrister

Chiếc

30

 

Imax từ 1A÷ 3A

1.8

 Triac

Chiếc

50

 

Imax từ 1A÷ 3A

1.9

Diac

Chiếc

20

 

 Imax từ 1A÷ 3A

1.10

Quang trở

Chiếc

30

 

Loại thông dụng

2

Bộ thực tập điện tử công suất

Bộ

6

Xác định được chức năng nhiệm vụ của từng

Được chế tạo dưới dạng Modul: Các thiết bị được gắn trong Modul, các đầu vào ra, linh kiện; nguồn được gắn lên mặt Modul, được kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn.

3

Bộ đồ nghề điện

Bộ

3

 Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt

Bộ

01

 

Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện U≥ 1000 V

3.2

Bút thử điện

Chiếc

01

 

 U ≤ 500 V

3.3

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

 

3.4

 Mỏ hàn xung

Chiếc

01

 

U = 220VAC P ≥ 60W

3.5

Máy khò tháo chân linh kiện.

Chiếc

1

 

 Loại thông dụng

3.6

Ống hút thiếc

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường.

4

Máy đo hiện sóng

Chiếc

2

Hiển thị rõ các dạng sóng trên màn hình

 

hiển thị

Dải tần ≥ 40MHz, hiển thị 2 kênh

 

 

 

 

5

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

6

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô- Đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành kỹ thuật số

Bộ

01

 

Được chế tạo dưới dạng module: Các thiết bị được gắn trong module, các đầu vào ra được kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

 Khối mã hóa

Bộ

01

 

- 4 ngõ vào 2 ngõ ra - 10 ngõ vào 2 ngõ ra

1.2

 Khối giải mã

Bộ

01

 

- 2 ngõ vào 4 ngõ ra - 4 ngõ vào 10 ngõ ra

1.3

Khối dồn kênh

Bộ

01

 

- 2 đường vào 1 đường ra - 8 đường vào 1 đường ra

1.4

Khối phân kênh

Bộ

01

 

 2 ngõ ra và 8 ngõ ra

1.5

Khối mạch logic

Bộ

01

 

 

1.6

 Khối AD/DA

Bộ

01

Dễ quan sát và kiểm nghiệm với các mạch thực hiện lắp

Tích hợp các cổng logic cơ bản

2

Đồng hồ đo vạn năng (Chỉ thị kim)

Bộ

18

Dễ quan sát, hiện thị thông số sắc nét

Đo dòng điện, điện áp, điện trở,….

3

Máy đo hiện sóng

Chiếc

1

Dễ quan sát, hiện thị thông số sắc nét, đo các tín hiệu sóng cơ bản

Dải tần ≥ 4MHz, kiểu hiển thị 2 kênh

4

Máy phát xung chuẩn

Chiếc

1

Dễ quan sát, hiện thị thông số sắc nét, cung cấp cho các tín hiệu

Dải tần f= 0 ÷ 5MHz xung chuẩn

5

Nguồn ổn áp một chiều: ±5V, ±12V

Bộ

3

 Sử dụng trong quá trình thực hành, cấp nguồn cho linh kiện và mạch điện.

Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A.

6

 Bo cắm thử linh kiện

Cái

18

Cắm thử linh kiện và các mạch số cơ bản.

- Số lượng lỗ cắm ≥ 300 - Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm

7

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành.

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

 

Mỗi bộ bao gồm: 

 

 

 

 

7.1

 Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện

Bộ

01

 

Theo tiêu chuẩn bộ nghề điện U ≥ 1000V

7.6

Mỏ hàn xung

Cái

01

 

 P ≥ 60W,U = 220V

7.7

Máy khò tháo chân linh kiện

Cái

01

 

 

7.8

Ống hút thiếc

Cái

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Trình chiếu các bài giảng và hình ảnh trực quan.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

9

 Máy tính

Bộ

01

Trình chiếu các bài giảng và hình ảnh trực quan.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu vật thể

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent

.

BẢNG 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ LÀM LẠNH MỚI

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

 Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

2

 Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC(TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MỚI

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

 

BẢNG 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHUYÊN ĐỀ MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MỚI

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

PHẦN B

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ, TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

BẢNG 26: BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

A

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

 

 

 

01

Máy điều hoà không khí một cụm

Bộ

3

Công suất từ  9000BTU/h÷18000BTU/h

02

Máy điều hoà không khí hai cụm (treo tường).

Bộ

3

Công suất từ 9000BTU/h÷18000BTU/h

03

Máy điều hoà không khí hai cụm (âm trần)

Bộ

3

Công suất từ 24000 BTU/h ÷ 36000BTU/h

04

Máy điều hoà không khí hai cụm (áp trần)

Bộ

3

Công suất từ 24.000BTU/h ÷ 36000BTU/h

05

Máy điều hoà không khí hai cụm (dấu trần)

Bộ

3

Công suất từ 24000 BTU/h ÷ 36000BTU/h

06

Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp

Chiếc

6

Dung tích 120-250 lít.

07

Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

Chiếc

6

Dung tích 120-250 lít.

08

Tủ lạnh thương nghiệp

Chiếc

3

 Dung tích tủ từ 350 ÷ 500 lít

09

Máy nén píttông kín

Chiếc

3

Công suất: 1/10hp÷1hp; U = 220V

10

Máy nén píttông nửa kín

Chiếc

3

Công suất : 3hp÷10hp; U = 380V

11

Máy nén píttông hở

Chiếc

1

Công suất : 10hp÷30hp; U = 380V

12

Máy nén rôto lăn

Chiếc

3

Công suất: 1hp,1.5ph,2hp U = 220V

13

Máy nén xoắn ốc

Chiếc

3

Công suất phù hợp với dạy học: 5hp÷10hp; U = 380V 89

14

Máy nén trục vít

Chiếc

1

Công suất: 10Hp-20Hp; U = 380V

15

Thiết bị trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên và trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức

Bộ

2

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

15.1

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên

Chiếc

1

Dàn ngưng sử dụng cho tủ lạnh công suất máy nén 1/10hp÷3/4hp; U = 220V

15.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 Dàn ngưng sử dụng cho máy lạnh công suất máy nén 1hp÷2hp U = 220V

15.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên,  sử dụng cho tủ lạnh đóng tuyết

Chiếc

1

Dàn bay hơi sử dụng cho tủ lạnh công suất máy nén 1/10hp÷3/4hp U = 220V

15.4

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt, sử dụng cho tủ lạnh không đóng tuyết.

Chiếc

1

Dàn bay hơi sử dụng cho tủ lạnh công suất máy nén 1/10hp÷3/4hp U = 220V

15.5

Bình ngưng ống trùm nằm ngang (giải nhiệt bằng nước)

Chiếc

1

Bình ngưng sử dụng cho hệ thống lạnh công nghiệp công suất máy nén 10Hp-20Hp U = 380 V

15.6

Bình bay hơi làm lạnh nước và các dung dịch lỏng

Chiếc

1

Bình bay sử dụng cho hệ thống điều hòa không khí trung tâm 10Hp-20Hp, U = 380V

16

Bình ngưng

Chiếc

1

Công suất ngưng tụ 14kw-1230kw. Nhiệt độ ngưng tụ 360C-400C

17

Tháp ngưng tụ

Chiếc

1

 Công suất Qk=5-10tons.

18

Bình bay hơi

Chiếc

1

Công suất lạnh 10kw-2110kw.

19

Bộ van tiết lưu

Bộ

2

Mỗi bộ có các thông số kỹ thuật như sau: 90

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

19.1

Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

Phạm vi nhiệt độ từ -60oC÷ 50oC, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh)

19.2

Van tiết lưu điện tử

Chiếc

1

Phạm vi nhiệt độ từ -60oC÷ 50oC, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh)

19.3

Van tiết lưu tay

Chiếc

1

Phạm vi nhiệt độ từ -60oC÷ 50oC, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh)

20

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

Bình đứng hoặc bình ngang, dung tích bình 0,05m3÷0,1m3.

21

Bình chứa thấp áp

Chiếc

1

Bình đứng hoặc bình ngang, dung tích bình 0,05m3÷0,1m3

22

Tháp giải nhiệt nước

Chiếc

1

Công suất giải nhiệt 5-10 tons

23

Bình trung gian

Chiếc

1

Dung tích bình 0,05m3÷0,1m3

24

Bình trung gian ống xoắn

Chiếc

1

Dung tích bình 0,1m3÷0,5m3, bình đứng có ống xoắn bên trong.

25

Bình tách dầu

Chiếc

1

 Bình đứng (dung tích bình 0,01m3÷0,02m3).

26

Bình tách lỏng

Chiếc

1

Bình đứng bọc cách nhiệt(dung tích bình 0,01m3÷0,02m3)

27

Bình gom dầu

Chiếc

1

Dung tích bình 0,02m3÷0,03m3.

28

Phin lọc, sấy

Chiếc

6

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

29

Board mạch điều hoà

Bộ

9

 Toàn bộ board mạch điện điều hòa của máy thông dụng trên thị trường

30

Bộ đồng hồ nạp gas đôi

Bộ

6

Đồng hồ thấp áp (76 cm Hg-17.5 kg/cm2), đồng hồ cao áp (0-35kg/cm2)

B

MÔ HÌNH HỌC CỤ

 

 

 

31

Mô hình Kho lạnh.

Chiếc

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

31.1

Máy nén pittông nửa kín

Chiếc

1

Công suất máy nén từ 5hp÷10hp.

31.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

31.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 11÷12,8 W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu t= -200C÷-400C

31.4

Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài

Chiếc

1

Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

31.5

Bình tách dầu

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

31.6

Tách lỏng

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

31.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

31.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 U = 240V, I ≥ 5A

31.9

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 U = 380V, I ≥ 20A

31.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 U = 240V, I ≥ 5A

31.11

Bộ nguồn (AC,DC)

Chiếc

1

 U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

31.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

31.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

31.14

Khởi động từ

Chiếc

01

I ≥ 20A, U = 220/ 380V

31.15

Công tắc tơ

Chiếc

4

Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300,

31.16

PLC

Chiếc

1

Nguồn cấp 220÷240VAC, 4÷6 vào, 4÷6 ra

31.17

DIXELL

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

31.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

31.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất hoạt động 8-32 bar

31.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

31.21

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động -1-12 bar

31.22

Van điện từ

Chiếc

1

 U= 220V Cỡ ống 5/8 in÷1/2 in

31.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.

31.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a

31.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a

31.26

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 U= 220V

31.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 U= 220V

32

Mô hình tủ đông tiếp xúc.

Chiếc

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm

các thiết bị cơ bản sau:

 

 

32.1

Máy nén pittông nửa kín

Chiếc

1

 Công suất máy nén từ 5hp÷10hp.

32.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

32.3

Dàn bay hơi tấm

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 11÷11,6W/m2 0k gas R22, nhiệt đô âm sâu -200C ÷-400C

32.4

Van tiết lưu cân bằng ngoài

Chiếc

1

 Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

32.5

Bình tách dầu

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

32.6

Tách lỏng

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

32.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

 Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

32.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 U = 240V, I ≥ 5A

32.9

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 U = 380V,  I ≥ 20A

32.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 U = 240V, I ≥ 5A

32.11

Bộ nguồn (AC,DC)

Chiếc

1

 U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

32.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

32.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

32.14

Khởi động từ

Chiếc

01

I ≥ 20A, U = 220/380V

32.15

Công tắc tơ

Chiếc

4

Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300,

32.16

PLC

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

32.17

DIXELL

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

32.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

32.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất hoạt động 8-32 bar

32.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

32.21

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động -1-12 bar

32.22

Van điện từ

Chiếc

1

U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in

32.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

32.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

 Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

32.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

32.26

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 U= 220V ÷240V

32.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 U= 220V ÷240V

33

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU gas.

Chiếc

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: 

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

33.1

Máy nén rô to xoắn ốc

Chiếc

1

 Công suất máy nén từ 5hp÷10hp.

33.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

33.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a,  nhiệt đô âm sâu  t = -400C ÷ 00C

33.4

Van tiết lưu cân bằng ngoài

Chiếc

1

 Năng suất lạnh từ 0,5Kw ÷ 10Kw

33.5

Bình tách dầu

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

33.6

Tách lỏng

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

33.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp 

33.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 U = 240V, I ≥ 5A

33.9

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 U = 380V,  I ≥ 20A

33.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 U = 240V,  I ≥ 5A

33.11

Bộ nguồn,DC

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

33.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

33.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

33.14

Khởi động từ

Chiếc

01

I ≥ 20A, U = 220/380V

33.15

Công tắc tơ

Chiếc

4

Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300,

33.16

PLC

Chiếc

1

 Nguồn cấp 220÷240VAC, 4÷6 vào, 4÷6 ra

33.17

DIXELL

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

33.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

33.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động 8-32 bar

33.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

33.21

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động -1-12 bar

33.22

Van điện từ

Chiếc

1

 U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in

33.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

33.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

33.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

33.26

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

U= 220V

33.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

U= 220V

34

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm trung tâm VRV

Chiếc

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

34.1

Máy nén rôto xoắn ốc

Chiếc

1

 Công suất máy nén từ 5hp÷10hp.

34.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

34.3

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, đối lưu cưỡng bức bằng quạt gas R22,410a,  nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C

34.4

Van tiết lưu điện tử

Chiếc

1

 Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

34.5

Bình tách dầu

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

34.6

Tách lỏng

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

34.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

34.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 U = 240V, I ≥ 5A

34.9

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 U = 380V,  I ≥ 20A

34.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 U = 240V,  I ≥ 5A

34.11

Bộ nguồn,DC

Chiếc

1

 U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

34.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

34.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

34.14

Khởi động từ

Chiếc

01

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

34.15

Công tắc tơ

Chiếc

4

Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300,

34.16

PLC

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

34.17

DIXELL

Chiếc

1

Nguồn cấp 220÷240VAC, 4÷6 vào, 4÷6 ra

34.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

34.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động 8-32 bar

34.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

34.21

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động -1-12 bar

34.22

Van điện từ

Chiếc

1

 U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in

34.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

34.24

Đồng hồ đo áp

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 15bar. suất thấp Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

34.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

34.26

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 U= 220V

34.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

U= 220V

35

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm Water Chiller

Chiếc

1

 Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

35.1

Máy nén pittông nửa kín

Chiếc

1

Công suất máy nén từ 5hp÷10hp.

35.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

35.3

Dàn bay hơi ống vỏ nằm ngang

Chiếc

1

 Hệ số truyền nhiệt 350÷400W/m2 0k

35.4

Van tiết lưu cân bằng ngoài

Chiếc

1

 Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

35.5

Bình tách dầu

Chiếc

1

 Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

35.6

Tách lỏng

Chiếc

1

 Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

35.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

35.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 U = 240V, I ≥ 5A

35.9

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 U = 380V,  I ≥ 20A

35.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 U = 240V, I ≥ 5A

35.11

Bộ nguồn,DC

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

35.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

35.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

35.14

Khởi động từ

Chiếc

01

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

35.15

Công tắc tơ

Chiếc

4

Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300,

35.16

PLC

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

35.17

DIXELL

Chiếc

1

 U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

35.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

35.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động 8-32 bar

35.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

35.21

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động -1-12 bar

35.22

Van điện từ

Chiếc

1

AC, U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in

35.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

35.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

35.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

35.26

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

U= 220V

35.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 U= 220V

36

Mô hình sản xuất đá cây

Chiếc

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

 

 

 

36.1

Máy nén pittông nửa kín

Chiếc

1

 Công suất máy nén từ 3hp÷10hp.

36.2

Tháp ngưng tụ

Chiếc

1

 Công suất tháp 5ton÷10ton

36.3

Dàn bay hơi

Chiếc

1

 Hệ số truyền nhiệt K=460÷580W/m2 kiểu xương cá 0k

36.4

Van tiết lưu cân bằng trong

Chiếc

1

 Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

36.5

Bình tách dầu

Chiếc

1

 Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

36.6

Tách lỏng

Chiếc

1

 Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

36.7

Bình chứa cao áp

Chiếc

1

Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp

36.8

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 U = 240V, I ≥ 5A

36.9

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 U = 380V,  I ≥ 20A

36.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 U = 240V, I ≥ 5A

36.11

Bộ nguồn,DC

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

36.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

36.13

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

 U= 220V, AC / U=12V,DC

36.14

Khởi động từ

Chiếc

01

 AC, I ≥ 20A, U = 220,  380V

36.15

Công tắc tơ

Chiếc

4

Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300,

36.16

PLC

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

36.17

DIXELL

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

36.18

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

36.19

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động 8-32 bar

36.20

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar

36.21

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động -1-12 bar

36.22

Van điện từ

Chiếc

1

U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in

36.23

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in 100

36.24

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

36.25

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

36.26

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

U= 220V

36.27

Chuông báo sự cố

Chiếc

1 U= 220V

 

37

Tủ điện điều khiển hệ thống lạnh công nghiệp.

Chiếc

6

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi tủ bao gồm:

 

 

 

37.1

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 I ≥ 5A

37.2

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 I ≥ 20A

37.3

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 I ≥ 5A

37.4

Bộ nguồn,DC

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

37.5

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

37.6

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

37.7

Khởi động từ

Chiếc

01

I ≥ 20A, U = 220/380V

37.8

Công tắc tơ

Chiếc

4

 I≥ 20A, U = 220/380V

37.9

PLC

Chiếc

 

U=220V÷240V. Đầu vào, 12/18/24; Đầu ra 8/12/16

37.10

DIXELL

Chiếc

 

Nguồn cấp 110,230Vac, ngõ vào đầu khiển NTC, ngõ ra máy nén I= 8A÷ 20A

37.11

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

 

Khoảng đo t= -400C÷ +500C 3LCD đầu dò

37.12

Rơle áp suất cao

Chiếc

 

 Áp suất hoạt động 8 ÷ 32 bar

37.13

Rơle áp suất thấp

Chiếc

 

 Áp suất hoạt động -0.2 ÷ 7.5 bar

37.14

Rơle áp suất dầu

Chiếc

 

 Áp suất hoạt động -1÷12 bar

37.15

Van điện từ

Chiếc

 

 U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in

37.16

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. đầu con ¼ in

37.17

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

 

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a. đầu con ¼ in

37.18

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

 

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

37.19

Đèn báo nguồn

Chiếc

 

U= 220V

37.20

Chuông báo sự cố

Chiếc

 

 U= 220V

38

Tủ điện điều khiển hệ thống điều hoà không khí trung tâm

Chiếc

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi tủ bao gồm:

 

 

 

38.1

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 I ≥ 5A

38.2

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

 I ≥ 20A

38.3

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 I ≥ 5A

38.4

Bộ nguồn (AC, DC)

Chiếc

1

 U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

38.5

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

4

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

38.6

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

38.7

Khởi động từ

Chiếc

1

 I ≥ 20A, U = 220/380V

38.8

Công tắc tơ

Chiếc

4

 I ≥ 20A, U = 220/380V

38.9

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +50

38.10

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất hoạt động 8 ÷ 32 bar

38.11

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động -0.2 ÷ 7.5 bar

38.12

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

 Áp suất hoạt động -1÷12 bar

38.13

Van điện từ

Chiếc

1

U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in

38.14

Đồng hồ đo áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

38.15

Đồng hồ đo áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

38.16

Đồng hồ đo áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

38.17

Đèn báo nguồn

Chiếc

4

 U= 220V

38.18

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 U= 220V

39

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

Chiếc

3

 Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Môi mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau:

Chiếc

 

 

39.01

Máy nén kín

Chiếc

1

 Công suất máy nén từ 1/6hp ÷ 1hp

39.02

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

 Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

39.03

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C

39.04

Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

 Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw

39.05

Van tiết lưu tay

Chiếc

1

 Ngõ vào, ngõ ra 5/8in÷1/2in

39.06

Van tiết lưu điện từ

Chiếc

1

U= 220V÷240V.Ngõ vào,ngõ ra, 5/8in÷1/2in

39.07

Ống mao

Chiếc

1

 Đường kính ống D= 0,5mm÷2mm

39.08

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

 I ≥ 5A

39.09

Công tắc tơ

Chiếc

4

 I ≥ 20A, U = 220,  380V, AC

39.10

Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

 I ≥ 5A

39.11

Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20

39.12

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

39.13

Rơle thời gian

Chiếc

1

U = 220VAC (AC, DC) U = 12VDC÷24VDC

39.14

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con 1/4 in

39.15

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

 Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

39.16

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

39.17

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

 U= 220V

39.18

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 U= 220V

40

Mô hình máy điều hoà không khí một cụm

Chiếc

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình bao gồm:

 

 

 

40.1

Máy nén rôtolăn

Chiếc

1

Công suất: 1hp ÷2hp

40.2

Dàn ngưng có cánh giải nhiệt gió

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

40.3

Phin lọc

Chiếc

1

 Đẩu vào ra 5/8in÷1/2in

40.4

Ống mao

Chiếc

1

 Đường kính ống D=1,5mm÷2mm

40.5

Van đảo chiều gas

Chiếc

1

Cuộn dây U = 220V. Đường ống vào ra 1/4 in÷1/2in

40.6

Dàn lạnh có cánh, trao đổi nhiệt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt  11,6÷17,5W/m2 0k gas R22, nhiệt đô âm sâu t > 00C.

40.7

Quạt li tâm

Chiếc

1

 U = 220V, 2÷3tốc độ

40.8

Quạt hướng trục

Chiếc

1

U = 220V, 2÷3tốc độ

40.9

Công tắc vận hành

Chiếc

1

On – Off, nấc điều khiển tốc độ quạt: U = 220V

41

Mô hình máy điều hoà không khí hai cụm

Chiếc

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình bao gồm:

 

 

 

41.01

Máy nén rôto lăn

Chiếc

1

Công suất: 1hp ÷2hp

41.02

Dàn ngưng có cánh giải nhiệt gió

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k

41.03

Phin lọc

Chiếc

1

 Đẩu vào ra 5/8in÷1/2in

41.04

Ống mao

Chiếc

1

Đường kính ống D=1.5mm÷2mm

41.05

Van đảo chiều gas

Chiếc

1

Cuộn dây U = 220V. Đường ống vào ra 1/4 in÷1/2in

41.06

Dàn lạnh có cánh, trao đổi nhiệt bằng quạt li tâm.

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt  11,6÷17,5W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu t > 00C.

41.07

Quạt li tâm

Chiếc

1

 U = 220V,1tốc độ

41.08

Quạt hướng trục

Chiếc

1

 U = 12VDC, 3 tốc độ

41.09

Bo mạch điều khiển

Chiếc

1

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

42

Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh trực tiếp

Chiếc

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình bao gồm:

 

 

 

42.1

Máy nén pittông kín

Chiếc

1

 Công suất máy nén 1/10 hp ÷ 1/4 hp.

42.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt không khí tư nhiên.

Chiếc

1

 Hệ số truyền nhiệt 6÷7W/m2 0k

42.3

Phin sấy lọc

Chiếc

1

 Đẩu vào ra 1/4in

42.4

Ống mao

Chiếc

1

 Đường kính ống D=0,3mm÷0,5mm

42.5

Dàn lạnh trao đổi nhiệt tự nhiên

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 3÷5W/m2 0k

42.6

Bóng đèn

Chiếc

1

U = 220V, P = 10W

42.7

Công tắc cửa tủ

Chiếc

1

 U = 220V

42.8

Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20

42.9

Rơle khởi động PTC

Chiếc

1

 U =220V, R = 22Ω

42.10

Rơle nhiệt bảo vệ

Chiếc

1

U =220V, 1/10 hp ÷ 1/4 hp

43

Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

Chiếc

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình bao gồm:

 

 

 

43.1

Máy nén pittông kín

Chiếc

1

Công suất máy nén 1/10 hp ÷ 1/2 hp.

43.2

Dàn ngưng trao đổi nhiệt không

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 6÷7W/m2 0k khí tư nhiên.

43.3

Phin sấy lọc

Chiếc

1

 Đẩu vào ra 1/4in

43.4

Ông mao

Chiếc

1

 Đường kính ống D=0,3mm÷0,5mm

43.5

Dàn lạnh trao đổi nhiệt bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 11,6÷14W/m2 0k

43.6

Bóng đèn

Chiếc

1

U = 220V,P = 10W

43.7

Quạt dàn lạnh

Chiếc

1

 U = 220V, P = 35W

43.8

Điện trở xả đá

Chiếc

1

 U = 220V,P = 130W÷225W

43.9

Cảm biến nhiệt dương

Chiếc

1

U =220V,ngắt t=700c

43.10

Cảm biến nhiệt âm

Chiếc

1

U =220V,đóng t=- 70c

43.11

Bộ hẹn giờ xả đá

Chiếc

1

U = 220V, 4 chân 1,2,3,4

43.12

Công tắc cửa tủ

Chiếc

1

 Công tắc đôi U = 220V

43.13

Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20

43.14

Rơle khởi động PTC

Chiếc

1

U = 220V,22Ω

43.15

Rơle nhiệt bảo vệ

Chiếc

1

U = 220V, 1/10 hp ÷ 1/4 hp

44

Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh.

Chiếc

9

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau:

 

 

 

44.1

Khởi động từ

Chiếc

1

I ≥ 20A, U = 220/380V

44.2

Công tắc tơ

Chiếc

4

I ≥ 20A, U = 220/380V

44.3

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

Chiếc

1

 Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30

44.4

Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

I ≥ 5A

44.5

Cầu chì 3 pha

Chiếc

1

I ≥ 20A

44.6

Nút nhấn On-Off

Chiếc

2

 I ≥ 5A

44.7

Rơle trung gian (AC, DC)

Chiếc

2

 

44.8

Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

2

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC

44.9

Rơle áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

44.10

Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

44.11

Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in

44.12

Đèn báo nguồn

Chiếc

3

U= 220V

44.13

Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 AC, U= 220V

45

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

 Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

45.1

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

02

Uv=220VAC, Iđm=10A, Ura= 90-220VAC; 

45.2

Đồng hồ cosφ (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

02

Uđm≥220V

45.3

Ampemet AC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

02

I ≥ 5A

45.4

Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

02

U ≥ 380 V

45.5

Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R- L- C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C

Bộ 0

2

 Uđm= 90-220VAC Pđm ≤ 1000W

46

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

46.1

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

2

U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC; i = 5A

46.2

Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số)

Bộ

2

 Khoảng đo ≤ 50MΩ; Độ phân giải ≤100µΩ; Điện áp U=220 V

46.3

Ampemet DC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

2

 I ≤ 1A

46.4

Vonmet DC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

2

U ≥ 5V

46.5

Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

2

 U ≤ 380 V

46.6

Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung.

Bộ

2

 Uđm= 6-24VDC Pđm ≤ 100W

47

Mô hình cắt bổ máy nén

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau:

 

 

 

47.1

Máy nén pitông kín

Chiếc

1

Công suất 1/8HP ÷ 1HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong .

47.2

Máy nén rôtolăn

Chiếc

1

Công suất 1HP ÷ 2HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong .

47.3

Máy nén xoắn ốc

Chiếc

1

Công suất 3HP ÷ 5HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong .

47.4

Máy nén nửa kín

Chiếc

1

Công suất 5HP ÷ 10HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển  động bên trong .

47.5

Máy nén hở công

Chiếc

1

Công suất 10HP ÷ 15HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong .

48

Mô hình cắt bổ động cơ điện KĐB 1pha, 3 pha AC

Chiếc

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi mô hình bao gồm:

 

 

 

48.1

Động cơ KĐB 1 pha

Chiếc

1

 Công suất 1HP ÷2HP

48.2

Động cơ KĐB 3 pha

Chiếc

1

Công suất 3HP ÷5HP

49

Mô hình cơ cấu truyền động

Chiếc

1

Hộp số trên xe ô tô hoặc xe máy cắt bổ ¼.

50

Một số chi tiết cơ khí

Bộ

1

Các chi tiết cơ khí đơn giản như: Các khối hình trụ, trụ bậc…

51

Mối ghép cơ khí Ghép ren. Ghép then. Ghép then hoa Chốt. Đinh tán.

Bộ

1

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

C

THIẾT BỊ CƠ BẢN VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

 

 

 

52

Máy thu hồi môi chất lạnh

Chiếc

1

Thu hồi được tất cả các loại môi chất ( R134a, R22,  R410a, R404a …. )Thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

53

Thiết bị dò môi chất lạnh

Bộ

1

Mỗi bộ gồm: Máy dò môi chất lạnh điện tử, máy dò môi chất lạnh siêu âm, đèn dò halogen.

54

Máy hút chân không

Chiếc

3

Công suất 4m3/p÷8m3/p Thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

55

Bơm cao áp

Chiếc

3

Bơm cao áp sử dụng vệ sinh cho hệ thống lạnh. Công suất 1hp=>3hp

56

Bộ thử kín Bao gồm: Chai nitơ, bộ van giảm áp, dây dẫn cao áp,

Bộ

2

Có thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm giá đỡ di động

57

Máy đo tốc độ gió

Chiếc

2

Thang đo: 0-20 m/s ; -20 đến 70oc Độ chính xác: +/- (0.03 m/s + 5 % của kết quả đo)

58

Máy đo độ ẩm

Chiếc

2

Thang đo: -20oc đến 200oC  Độ ẩm: 15% đến 95% Độ chính xác +/-3%

59

Máy đo độ ồn

Chiếc

2

Dải đo: 30 -130dB Dải tần số: 31.5Hz – 8KHz Chính xác: ±1.5dB; độ phân giải: 0.1dB

60

Máy đo lưu lượng

Chiếc

2

Đo được lưu lượng dòng chảy của môi chất lạnh. Kích thước đường ống: tối thiểu 6.3mm

61

Cảm biến nhiệt độ

Chiếc

9

Nhiệt độ đo -22oC÷55oC

62

Nhiệt kế cặp nhiệt

Chiếc

2

Phạm vi nhiệt độ từ -30oc => 100oc

63

Nhiệt kế điện trở

Chiếc

2

Phạm vi nhiệt độ từ -40 ÷ 420)°C

64

Nhiệt kế kiểu áp kế

Chiếc

2

Phạm vi nhiệt độ từ (-60 ÷ 650)°C

65

Ống ghẽn, ống phun, ống Venturi

Chiếc

1

 Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm

66

Ống thuỷ

Chiếc

2

Thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường mua sắm.

67

Nhiệt kế

Chiếc

6

Đo nhiệt độ phòng lạnh, đồng hồ có đầy đủ các giai đo ( 0 C, 0K, 0F ).

68

Ẩm kế

Chiếc

2

 Khoảng đo độ ẩm: 5~99%

69

Áp kế chất lỏng

Chiếc

2

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm

70

Áp kế đàn hồi

Chiếc

2

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm

71

Áp kế điện

Chiếc

2

 Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm

72

Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh

Bộ

1

Phần mềm dễ sử dụng, mô phỏng được các hệ thống lạnh 1 cấp, 2 cấp…

73

Pitô

Chiếc

1

 Đo được áp suất và lưu lượng.

74

Máy vi tính

Bộ

10

Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy.

75

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent

76

Máy đo hiện song

Chiếc

2

Dải tần ≥ 4MHz, kiểu hiển thị 2 kênh

77

Mẫu vật liệu điện lạnh

Bộ

1

Bao gồm các mẫu vật liệu cách nhiệt thể rắn và lỏng, vật liệu hút ẩm phù hợp theo TCVN

78

Mẫu vật liệu điện từ

Bộ

1

Bao gồm các loại dây dẫn, cáp điện, dây điện từ, vật liệu cách điện thông dụng tại thời điểm mua sắm và chuẩn theo TCVN

79

Bộ mẫu linh kiện kỹ thuật điện tử

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

79.1

Điện trở các loại

Chiếc

100

Điện trở từ 10Ω÷100MΩ

79.2

Biến trở các loại

Chiếc

30

Biến trở từ 10k÷100kΩ

79.3

Tụ điện các loại

Chiếc

50

10μ F÷470μ F

79.4

Cuộn dây

Chiếc

20

10μ H÷470μ H

79.5

Transistor các loại

Chiếc

30

Loại NPN và PNP Công suất từ 1/8W÷10W

79.6

Diode

Chiếc

30

Dòng từ 1A÷ 3A

80

Rơle điện tử

Chiếc

9

12V-24V 3A-5A

81

Động cơ điện KĐB 1 pha

Chiếc

6

P = 1Hp-4Hp, 2p = 4, U = 220V

82

Động cơ KĐB 3 pha

Chiếc

9

P = 2Hp-5Hp, 2p = 4; U = 380/220V-Y/Δ

83

Lõi thép máy biến áp

Bộ

9

 Iđm=5A-20A

84

Bàn ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 450. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút,dưỡng … các loại.

85

Bàn hàn đa năng

Bộ

9

Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao phù hợp với vật liệu.

86

Bàn thực tập nguội

Bộ

9

Bàn thực tập nguội (loại đơn) thông dụng trên thị trường.

87

Bộ hàn hơi

Bộ

3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

88

Cabin hàn

Bộ

9

Kích thước cabin phù hợp với phòng thực hành, bàn hàn và kết nối với hệ thống hút khói hàn.

89

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Có ống hút đến từng vị trí ca bin, lưu lượng khí hút 1 ÷ 2 m3/s. Dẫn khói hàn ra khỏi ca bin và xưởng, đảm bảo không có khói hàn trong xưởng.

90

Máy cắt, đột, dập liên hợp.

Chiếc

1

 Công suất: 3KW-5KW

91

Máy hàn hồ quang tay xoay  chiều

Bộ

9

 Điều chỉnh được dòng hàn, dòng hàn từ 60A-300A.

92

Máy khoan bàn

Chiếc

2

Đường kính khoan tối đa 16mm-25mmm. Động cơ 1/2HP-3HP, hành trình trục chính 80mm, tốc độ trục chính 350-1570v/p. điện áp 220/380v.

93

Máy khoan tay

Chiếc

2

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất phù hợp với dạy học. công suất 500W-1500W.

94

Máy mài cầm tay.

Chiếc

3

Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường có công suất khoảng 0,5-1kw.

95

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường, điện áp 220/380v.

96

Khối D, khối V, bàn máp, Đe

Bộ

9

 Các khối có kích thước nhỏ, gọn.

97

Đe gò

Bộ

9

Loại thông dụng

98

Êto

Chiếc

9

Loại thông dụng trên thị trường

99

Thang chữ A

Chiếc

2

Sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

D

DỤNG CỤ

 

 

 

100

Bộ đồ nghề cơ khí

Bộ

9

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

100.1

Búa nguội

Chiếc

01

Thép cacbon (2 -5) kg

100.2

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

100.3

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

01

P ≥ 350W

100.4

Thước lá

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm

100.5

Êke 90˚, êke 120˚

Chiếc

1

 Loại thông dụng trên thị trường.

100.6

Bàn ren,  tarô các loại

Bộ

1

Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm.. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm

100.7

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

1

 Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

100.8

Mũi vạch

Chiếc

1

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

100.9

Cưa sắt

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

100.10

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

1

Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW

100.11

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng: Bộ clê Bộ mỏ lết Bộ khẩu Bộ vam cặp 3 chấu Dùi đồng

Bộ

1

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. 

101

Bộ đồ nghề điện

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

101.1

Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt

Bộ

01

 Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện  U ≥ 1000 V

101.2

Bút thử điện

Chiếc

01

U ≤ 500 V

101.3

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

U = 220VAC P ≥ 60W

101.4

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

U = 220VAC P ≥ 60W

101.5

Máy khò tháo chân linh kiện.

Chiếc

1

 Loại thông dụng

101.5

Ống hút thiếc

Bộ

1

 Loại thông dụng trên thị trường.

102

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

102.1

Bộ nong loe ống đồn

Bộ

1

Loại thông dụng

102.2

Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

 Loại thông dụng

102.3

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

Loại thông dụng

102.4

Thước dây

Chiếc

1

 Dài 5m

102.5

Thước thuỷ

Chiếc

1

Dài 50m

102.6

Bộ lục giác

Bộ

1

 Loại thông dụng

102.7

Mỏ lết

Chiếc

1

 

102.8

Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

102.9

Búa cao su

Chiếc

1

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. 

103

Bộ dụng cụ đo cơ khí

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

103.1

Thước lá

Chiếc

1

 Dài 50cm

103.2

ê ke

Chiếc

1

Loại thông dụng

103.3

Panme cơ

Chiếc

1

Loại thông dụng

103.4

Pame điện tử

Chiếc

1

 Sai số 0.01

103.5

Thước đo góc

Chiếc

1

Loại thông dụng vạn năng

103.6

Đồng hồ so

Chiếc

1

 

103.7

Căn lá

Chiếc

1

 

103.8

Calip

Chiếc

1

 

103.9

Căn mẫu

Chiếc

1

 

E

THIẾT BỊ AN TOÀN

 

 

 

104

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

Tủ kính có khóa bấm và biểu tượng chữ thập đỏ; Các dụng cụ cơ cứu: Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn sát trùng; Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

104.1

Tủ kính

Chiếc

1

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

104.2

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

 Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

104.3

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Bộ

1

 

104.4

Cáng cứu thương

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế.

105

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

105.1

Ủng cao su

Đôi

1

 

105.2

Găng tay cao su

Đôi

1

 

105.3

Thảm cao su

Chiếc

1

 

105.4

Ghế cách điện

Chiếc

1

 

105.5

Sào cách điện

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện. U ≤ 1000V

105.6

Dây an toàn

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện.

105.7

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

 

105.8

Kính bảo hộ, khẩu trang,

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động. găng tay bảo hộ.

106

Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn

Bộ

9

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

106.1

Mặt nạ hàn

Chiếc

1

 

106.2

Mặt nạ chống khí độc

Chiếc

1

 

106.3

Găng tay hàn

Chiếc

1

 

106.4

Mũ, kính hàn

Chiếc

1

 

106.5

Miầy da

Chiếc

1

 

106.6

Quần áo bảo hộ (bằng sợi amiăng chống cháy)

Chiếc

1

 

106.7

Yếm hàn

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

 

BẢNG 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC(TỰ CHỌN): CƠ SỞ THỦY KHÍ VÀ MÁY THỦY KHÍ

Kèm theo bảng tổng hợp danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ  thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học, mô đun: MH 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu đường ống dẫn nước

Bộ

1

Thẳng, khớp nối,  co vuông, co nơi,  chữ Y, chữ T

2

 Bộ mẫu đường ống dẫn khí

Bộ

1

Kích thước phù hợp với giảng dạy. ống dẫn tròn,  ống dẫn vuông,  ống mềm.

3

Quạt

Bộ

1

0,5HP÷1,5HP(điện áp 220 V,1pha)

4

Máy bơm

Bộ

1

1HP÷2HP. (điện áp 220 V ÷380V. 1pha, 3 pha)

 

BẢNG 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC(TỰ CHỌN): KỸ THUẬT VI XỬ LÝ

Kèm theo bảng tổng hợp danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kít lập trình

Bộ

1

Kit lập trình có chứa Vi điều khiển thông dụng tại thời điểm mua sắm IC8051, AVR, PIC…

 

BẢNG 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN(TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

Kèm theo bảng tổng hợp danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô- Đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực tập điện tử công suất

Bộ

6

Xác định được chức năng nhiệm vụ của từng linh kiện;

Được chế tạo dưới dạng Modul: Các thiết bị được gắn trong Modul, các đầu vào ra, nguồn được gắn lên mặt Modul, được kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn.

 

BẢNG 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN(TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ

Kèm theo bảng tổng hợp danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã số mô- Đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành kỹ thuật số

Bộ

01

Dễ quan sát và kiểm nghiệm với các mạch thực hiện lắp

Được chế tạo dưới dạng module: Các thiết bị được gắn trong module, các đầu vào ra được kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

Khối mã hóa

Bộ

01

 

- 4 ngõ vào 2 ngõ ra - 10 ngõ vào 2 ngõ ra

1.2

Khối giải mã

Bộ

01

- 2 ngõ vào 4 ngõ ra - 4 ngõ vào 10 ngõ ra

1.3

Khối dồn kênh

Bộ

01

- 2 đường vào 1 đường  ra - 8 đường vào 1 đường ra

1.4

Khối phân kênh

Bộ

01

 2 ngõ ra và 8 ngõ ra

1.5

Khối mạch logic

Bộ

01

Tích hợp các cổng logic cơ bản

1.6

Khối AD/DA

Bộ

01

2

Máy phát xung chuẩn

Chiếc

1

Dễ quan sát, hiện thị thông số sắc nét, cung cấp cho các tín hiệu xung chuẩn

Dải tần f= 0 ÷ 5MHz

3

Nguồn ổn áp một chiều:

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực

Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có ±5V, ±12V hành, cấp nguồn cho linh kiện và mạch điện. dòng I ≤ 5A.

4

Bo cắm thử linh kiện

Cái

18

Cắm thử linh kiện và các mạch số cơ bản.

- Số lượng lỗ cắm ≥ 300
- Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG

Theo Quyết định số 552 /QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 211 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Hoàng An Quốc

Tiến sỹ

Chủ tịch HĐTĐ

2

 Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

 Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên thư ký

4

 Đỗ Quang Huy

Kỹ sư nhiệt – điện tử

Ủy viên

5

 Phạm Quang Trung

Kỹ sư Điện lạnh

Ủy viên

6

 Lê Quang Huy

Thạc sỹ nhiệt lạnh

Ủy viên

7

Nguyễn Minh Hùng

Cử nhân điện lạnh

Ủy viên

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 38/2011/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: Sản xuất và chế biến - Công nghệ kỹ thuật - Máy tính và công nghệ thông tin - Dịch vụ vận tải - Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

Thông tư 38/2011/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: Sản xuất và chế biến - Công nghệ kỹ thuật - Máy tính và công nghệ thông tin - Dịch vụ vận tải - Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương, Văn hóa-Thể thao-Du lịch

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi