Thông tư 12/2013/TT-BLĐTBXH danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp, cao đẳng nghề

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 12/2013/TT-BLĐTBXH

Thông tư 12/2013/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Vận hành nhà máy thủy điện; Xây dựng cầu đường bộ; Xây dựng công trình thủy; Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Lâm sinh
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:12/2013/TT-BLĐTBXHNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Ngọc Phi
Ngày ban hành:19/08/2013Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 22/2020/TT-BLĐTBXH.

Xem chi tiết Thông tư 12/2013/TT-BLĐTBXH tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
------------------------

Số: 12/2013/TT-BLĐTBXH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------

Hà Nội, ngày 19 tháng 08 năm 2013

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ,

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO CÁC NGHỀ: VẬN HÀNH NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN;

 XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG BỘ; XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY; XÂY DỰNG

VÀ HOÀN THIỆN CÔNG TRÌNH THỦY LỢI; CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM; LÂM SINH

Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Vận hành nhà máy thủy điện; Xây dựng cầu đường bộ; Xây dựng công trình thủy; Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Lâm sinh

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề các nghề: Vận hành nhà máy thủy điện; Xây dựng cầu đường bộ; Xây dựng công trình thủy; Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Lâm sinh để áp dụng đối với trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 03 tháng 10 năm 2013.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức Chính trị - xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Ban bí thư Trung ương Đảng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH, Sở Tài chính các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương;
- Website của Chính phủ;
- Website Bộ LĐTBXH;
- Công báo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, TCDN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Phi

DANH MỤC

THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc gia cầm

Mã nghề: 50620106

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giải phẫu gia súc - gia cầm (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh lý gia súc (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Di truyền động vật (MH 9)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh hóa động vật (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giống và kỹ thuật truyền giống (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dược lý thú y (MH 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vi sinh vật chăn nuôi (MH 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nội chẩn gia súc (MH 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chăn nuôi lợn (MH 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chăn nuôi trâu bò (MH 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chăn nuôi gia cầm (MH 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vi sinh vật truyền nhiễm (MH 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Ký sinh trùng (MH 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Ngoại sản khoa gia súc (MH 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm tra chuồng trại chăn nuôi (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập kế hoạch thức ăn (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị nước uống (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bố trí dụng cụ, thiết bị chăn nuôi (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hiện công tác giống (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nuôi dưỡng gia súc, gia cầm (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chăm sóc gia súc, gia cầm (MĐ 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vệ sinh thú y (MĐ 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phòng bệnh gia súc, gia cầm (MĐ 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều trị bệnh gia súc, gia cầm (MĐ 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiêu thụ sản phẩm (MĐ 32)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật nuôi ong (MH 33)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Chăn nuôi dê (MH 34)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Chăn nuôi thỏ (MH 35)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Chăn nuôi cá nước ngọt (MH 36)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Chăn nuôi chim cút (MH 37)

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phối giống nhân tạo lợn (MĐ 38)

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phối giống nhân tạo bò (MĐ 39)

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Ấp trứng gia cầm (MĐ 40)

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mổ lấy thai gia súc (MĐ 41)

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hoạn gia súc cái (MĐ 42)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật nuôi ong (MH 33)

Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Chăn nuôi dê (MH 34)

Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Chăn nuôi thỏ (MH 35)

Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Chăn nuôi cá nước ngọt (MH 36)

Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Chăn nuôi chim cút (MH 37)

Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Phối giống nhân tạo lợn (MĐ 38)

Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Phối giống nhân tạo bò (MĐ 39)

Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Ấp trứng gia cầm (MĐ 40)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm, trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm ban hành kèm theo Thông tư số 21/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 36, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 37 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 38 đến bảng 45), dùng để bổ sung cho bảng 37.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Các Trường đào tạo nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 37);

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

Phần A.

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIẢI PHẪU GIA SÚC – GIA CẦM

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính hiển vi quang học

Chiếc

5

Dùng để xem hình thái, cấu tạo tế bào, mô động vật

Độ phóng đại

≥ 100 lần

2

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại

≥ 100 lần

3

Kính lúp

Chiếc

10

Dùng để xem cấu tạo đại thể tổ chức, cơ quan trong cơ thể động vật

Cán dài ≥ 8 cm.

Độ phóng đại

 ≥ 10 lần

4

Bộ đồ mổ tiểu gia súc

Bộ

1

Dùng để thực hành giải phẫu tiểu gia súc

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Dao mổ liền cán

Chiếc

2

Dài ≥ 15 cm

- Kéo thẳng

Chiếc

1

Dài 12cm ÷ 17 cm

- Kéo cong

Chiếc

1

- Kẹp dẹp

Chiếc

2

- Dùi phá não

Chiếc

2

- Móc treo tổ chức

Chiếc

1

Dây xích kim loại có 3 móc

5

Bộ mổ đại gia súc

Bộ

1

Dùng để thực hành giải phẫu đại gia súc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dao lột da

Chiếc

2

Dài 35cm÷45 cm

Dao lấy tiết

Chiếc

2

Dao cắt cơ

Chiếc

2

Đục xương

Chiếc

2

Cưa xương

Chiếc

2

Khung bằng thép không gỉ

Búa liền càn

Chiếc

2

Một đầu búa, một đầu có lưỡi sắc

Búa cán gỗ

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

Móc treo tổ chức

Chiếc

2

Dây xích có 3 móc treo

6

Bàn mổ đại gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành giải phẫu cơ thể đại gia súc

Kích thước

 ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh được độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay

7

Bàn mổ tiểu gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành giải phẫu cơ thể tiểu gia súc

- Kích thước

 ≥ 75cm x 150 cm. Điều chỉnh được độ cao

- Có bộ phận cố định gia súc

8

Mô hình vật nuôi

Bộ

1

Dùng để thực hành giải phẫu cơ thể gia súc

Bằng thạch cao, chi tiết kết cấu các bộ phận của cơ thể

9

Bộ khung xương

Bộ

1

Dùng để thực hành giải phẫu cơ thể gia súc

Bằng thạch cao của trâu, bò, lợn, gia cầm

10

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH LÝ GIA SÚC

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo chức năng phổi

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu, kiểm tra sinh lý phổi

Loại chuyên dùng trong ngành thú y

2

Máy đếm nhịp tim, nhịp thở

Chiếc

1

Dùng để thực hành đếm nhịp tim và tần số hô hấp của gia súc

3

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra sinh lý máu gia súc

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

4

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành sinh lý máu gia súc

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

5

Kính lúp

Chiếc

7

Dùng để thực hành xem hoạt động sinh lý các cơ quan gia súc

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Đường kính ≥ 9 cm, - Độ phóng đại

≥ 10 lần

6

Sắc kế Saly

Chiếc

1

Dùng để thực hành sinh lý máu gia súc

Loại xác định được chỉ tiêu Hemoglobin trong máu

7

Buồng đếm Newbauer

Chiếc

1

Dùng để thực hành sinh lý máu gia súc

Loại xác định được các chỉ tiêu hồng cầu, bạch cầu trong máu

8

Ống nghe

Chiếc

5

Dùng để thực hành sinh lý tim, phổi gia súc

Loại thông dụng dùng trong thú y

9

Nhiệt kế

Chiếc

7

Dùng để thực hành đo thân nhiệt gia súc

- Đo nhiệt độ: ≤430C

- Độ chia: 0,10C

10

Bàn mổ đại gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành cố định đại gia súc

Kích thước

 ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh được độ cao

11

Bàn mổ tiểu gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành cố định tiểu gia súc

- Kích thước

≥ 75cm x 150 cm. Điều chỉnh được độ cao.

- Có bộ phận cố định gia súc

12

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

13

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DI TRUYỀN ĐỘNG VẬT

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính hiển vi

Chiếc

5

Dùng để thực hành xem hình thái, cấu tạo tế bào, mô động vật

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

2

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

3

Kính lúp

Chiếc

7

Dùng để thực hành xem cấu tạo đại thể tổ chức cơ quan trong cơ thể động vật

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại ≥ 10 lần

4

Mô hình cấu tạo tế bào

Bộ

1

Dùng để thực hành xem cấu tạo tế bào

Loại thông dụng trên thị trường

5

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để thực hành sấy khô tiêu bản tế bào

- Dung tích ≥100 lít.

- Nhiệt độ buồng sấy:

≥1000C

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH HÓA ĐỘNG VẬT

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm

Mã sỗ môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị phân tích đạm

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích ni tơ

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

2

Máy phân tích chất béo

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích chất béo

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

3

Máy phân tích xơ

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích chất xơ

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

4

Máy phân tích sữa

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích các chỉ tiêu của sữa bò

- Xác định hàm lượng vật chất khô

- Phân tích tối thiểu được chất: đạm, đường, hàm lượng mỡ trong sữa

5

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ thú y

- Có chế độ hấp khô, hấp ướt

- Thể tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000C

6

Nhiệt kế

Chiếc

7

Dùng để thực hành đo nhiệt độ môi trường

- Phạm vi đo ≤1000C.

- Độ chia 0,50C

7

Cân điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân hóa chất trong thí nghiệm sinh hóa

Độ chính xác: 10-1g

8

Kính hiển vi  quang học

Chiếc

1

Dùng để thực hành xem cấu tạo tế bào động vật

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

9

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành xem cấu tạo về mặt vi thể tế bào động vật

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

10

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

12

 

 

 

 

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phân tích chất béo

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích chất béo ở thức ăn

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

2

Thiết bị phân tích đạm

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích ni tơ trong thức ăn

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

3

Máy phân tích chất xơ

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích chất xơ trong thức ăn

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

4

Máy phân tích chất khoáng

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích mẫu thức ăn

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

5

Máy lắc ổn nhiệt

Chiếc

1

Dùng để thực hành nuôi cấy vi sinh vật

Loại thông dụng trên thị trường

6

Cân điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân mẫu thức ăn

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy cất nước hai lần

Chiếc

1

Dùng để thực hành chưng cất nước

Năng suất ≤1,6 lít/giờ

8

Máy thái thức ăn xanh

Chiếc

1

Dùng để thực hành thái các loại thức ăn thô xanh

Năng suất

≥ 250kg/giờ

9

Máy nghiền thức ăn chăn nuôi

Chiếc

1

Dùng để thực hành chế biến thức ăn gia súc

Năng suất

 ≥ 300 kg/giờ

10

Máy ép viên thức ăn

Chiếc

1

Dùng để thực hành chế biến thức ăn

Năng suất

 ≥ 150 kg/giờ

11

Tủ cấy vi sinh

Chiếc

1

Dùng để thực hành cấy vi sinh trong môi trường nhân tạo

Dung tích ≥ 200 lít

Nhiệt độ: 350C ÷370C

12

Kính hiển vi

Chiếc

7

Dùng để thực hành xem vi sinh vật thức ăn

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

13

Kính lúp

Chiếc

7

Dùng để thực hành xem mẫu thức ăn

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại ≥ 10 lần

14

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIỐNG VÀ KỸ THUẬT TRUYỀN GIỐNG

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát hiện động dục gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành phát hiện động dục gia súc

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chẩn đoán có thai

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán thai sớm ở lợn

Siêu âm phát hiện gia súc có chửa sau 2 tuần phối giống

3

Máy đo độ dày mỡ lưng

Chiếc

2

Dùng để thực hành xác định độ dầy mỡ lưng gia súc

Độ chính xác

≤ 1/10 mm

4

Bình ni tơ lỏng

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo quản tinh đông viên trong thụ tinh nhân tạo

- Dung tích ≥ 5,0 lít

- Số gáo đựng mẫu

 ≥ 3

5

Dụng cụ khử trùng âm đạo

Chiếc

1

Dùng để thực hành khử trùng âm đạo trong khai thác tinh dịch gia súc

- Nhiệt độ khử trùng ≤ 100oC

- Áp suất ≤ 0,02 bar

6

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân trọng lượng vật nuôi còn non

Phạm vi cân ≤ 20 kg

7

Cân bàn

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân trọng lượng vật nuôi sinh trưởng

Phạm vi cân ≤ 300 kg

8

Kính hiển vi

Chiếc

7

Dùng để xem hình thái, cấu tạo tế bào tinh trùng động vật

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

9

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

10

Kính lúp

Chiếc

7

Dùng để thực hành kiểm tra chất bẩn trong tinh dịch

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại

≥ 10 lần

11

Thước dây

Chiếc

35

Dùng để thực hành giám định giống gia súc

- Dài ≥ 2 m

- Độ chính xác 1mm

12

Thước đo khối lượng trâu, bò

Chiếc

35

Dùng để thực hành đo ước tính khối lượng trâu, bò

- Dài ≥ 2 m

- Độ chính xác đo chiều dài 1mm

- Độ chính xác đo khối lượng 0,5 kg

13

Thước gậy

Chiếc

35

Dùng để thực hành giám định giống gia súc

Độ chính xác 1mm

14

Thước compa

Chiếc

7

Độ chính xác 1mm

15

Thước kẹp

Chiếc

7

Dùng để thực hành đo trứng gia cầm

Độ chính xác 0,1mm.

16

Âm đạo giả trâu, bò

Chiếc

7

Dùng để thực hành khai thác tinh dịch đực giống

- Kích thước ≥ 40 cm

- Có túi ủ ấm

17

Kéo cắt tinh cọng rạ

Chiếc

7

Dùng để thực hành dẫn tinh trâu, bò

Loại thông dụng trên thị trường

18

Dẫn tinh quản trâu, bò, lợn

Hộp

6

Dài ≥ 50cm

19

Súng bắn tinh cọng rạ

Chiếc

7

Dùng để thực hành dẫn tinh cho bò cọng rạ

Số lượng tinh cọng rạ

≥1

20

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

21

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DƯỢC LÝ THÚ Y

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để thực hành xem hình thái, cấu tạo chế phẩm sinh học

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

2

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

3

Kính lúp

Chiếc

7

Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn cơ học của thuốc

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại

≥ 10 lần

4

Máy lắc ổn nhiệt

Chiếc

1

Dùng để thực hành nuôi cấy vi sinh vật làm kháng sinh đồ

Loại thông dụng trên thị trường

5

Cân điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân dược liệu.

Độ chính xác: 10-1g

6

Máy cất nước hai lần

Chiếc

1

Dùng để thực hành chưng cất nước

Năng suất: ≥ 2lít/giờ

7

Tủ cấy vi sinh

Chiếc

1

Dùng để thực hành cấy vi sinh vật

Dung tích: ≥ 200 lít

Nhiệt độ: 350C ÷370C

8

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

2

Sử dụng trong quá trình thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y

Một bộ gồm:

- Dao liền lưỡi

Chiếc

2

- Cán dao mổ

Chiếc

2

- Kéo thẳng

Chiếc

2

- Kéo cong

Chiếc

2

- Panh răng chuột

Chiếc

5

- Panh cầm máu

Chiếc

5

- Kẹp dẹp 15 cm

Chiếc

2

- Kẹp dẹp 20 cm

Chiếc

2

- Kẹp ruột

Chiếc

4

- Móc mở rộng vết thương

Chiếc

4

- Bơm tiêm 20ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm 10ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm tự động

Chiếc

5

- Lưỡi dao mổ rời

Hộp

5

- Kim khâu các loại

Hộp

5

- Kim tiêm

Hộp

5

- Kìm kẹp kim

Chiếc

2

- Panh vớt dụng cụ

Chiếc

1

- Ống nghe hai tai

Chiếc

1

- Nhiệt kế

Chiếc

2

- Khay đựng dụng cụ

Chiếc

2

9

Bàn mổ thú y

Chiếc

1

Dùng để thực hành mổ động vật thí nghiệm

Kích thước

 ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay

10

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng: 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VI SINH VẬT CHĂN NUÔI

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đếm khuẩn lạc

Chiếc

1

Dùng để thực hành đếm khuẩn lạc vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy

- Thay đổi chiều cao để tạo ánh sáng trực tiếp hoặc gián tiếp trên vùng diện tích

≥ 145mm

- Sử dụng với đĩa petri đường kính ≤145mm

2

Máy định danh vi khuẩn

Chiếc

1

Dùng để thực hành định danh vi khuẩn

 Loại thông dụng trên thị trường

3

Tủ cấy vi sinh

Chiếc

1

Dùng để thực hành cấy vi sinh vật

Dung tích ≥ 200 lít

Nhiệt độ: 350C ÷370C

4

Kính hiển vi quang học

Chiếc

5

Dùng để thực hành xem hình thái vi khuẩn

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

5

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

6

Kính lúp

Chiếc

1

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại

≥ 10 lần

7

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng dụng thú y

- Thể tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp

≥ 100 0 C

8

Cân điện tử

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân hóa chất pha môi trường nuôi cấy vi sinh vật

Độ chính xác: 0,1g

9

Nhiệt kế

Chiếc

7

Dùng để thực hành Đo nhiệt độ môi trường nuôi cấy vi khuẩn

- Đo nhiệt độ ≤ 430C

- Độ chia: 0,10C

10

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng: 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NỘI CHẨN GIA SÚC

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã sỗ môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính hiển vi quang học

Chiếc

1

Thực hành xem hình thái cấu tạo tế bào, vi sinh vật

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

2

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

3

Kính lúp

Chiếc

1

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Đường kính ≥ 9 cm

- Độ phóng đại

≥ 10 lần

4

Tủ lạnh

Chiếc

1

Thực hành bảo quản thuốc và chế phẩm sinh học

Dung tích: ≥ 180 lít

5

Nồi hấp

Chiếc

1

Thực hành khử trùng dụng cụ thú y

- Dung tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C

6

Cân điện tử

Chiếc

2

Thực hành cân hóa chất, thuốc điều

Độ chính xác: 10-1g

7

Nhiệt kế

Chiếc

7

Thực hành đo thân nhiệt gia súc, gia cầm

Nhiệt độ đo ≤ 43 0C

8

Bơm tiêm tự động

Chiếc

7

Thực hành tiêm dưới da gia súc, gia cầm

Dung tích ≥ 1ml

9

Ống nghe

Chiếc

7

Thực hành chẩn đoán bệnh

Loại thông dụng trong ngành thú y

10

Cố định gia súc

Chiếc

1

Thực hành cố định gia súc

Chiều dài ≥ 2 m

Chiều rộng ≥ 0,5 m

Chiều cao ≥ 0,8 m

11

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHĂN NUÔI LỢN

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân khối lượng lợn

- Phạm vi cân

≤ 100 kg

- Độ chính xác

 ≤ 0,2 kg

2

Cân bàn

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân khối lượng sinh trưởng

Phạm vi cân:

≤ 300 kg

3

Máy chẩn đoán có thai

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán thai sớm

Siêu âm phát hiện gia súc có chửa sau 2 tuần phối giống

4

Máy chẩn đoán viêm vú gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán viêm vú ở lợn nái

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy phát hiện động dục gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành phát hiện lợn nái động dục

Loại thông dụng trên thị trường

6

Kính hiển vi

Chiếc

5

Dùng để thực hành kiểm tra hoạt lực tinh trùng lợn trong thụ tinh nhân tạo lợn

Độ phóng đại

≥ 100 lần

7

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại

≥ 100 lần

8

Thước dây

Chiếc

10

Dùng để thực hành giám định xếp cấp lợn giống

Độ chia: 0,1 cm

9

Thước gậy

Chiếc

5

Dùng để thực hành giám định lợn giống

Độ chia: 0,1 cm

10

Thước kẹp

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo độ dày mỡ lưng, gáy, mông

Độ chia: 0,1 mm

11

Kìm đánh số tai

Chiếc

5

Dùng để thực hành bấn số tai cho lợn

- Kìm bấm cạnh

- Kìm bấm lỗ tròn

- Kìm gắn số tai

12

Kìm bấm răng nanh

Chiếc

5

Dùng để thực hành bấm răng nanh cho lợn con

Họng kìm ngắn, sắc

13

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

1

Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho lợn

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y

Một bộ gồm:

- Dao liền lưỡi

Chiếc

2

- Cán dao mổ

Chiếc

2

- Kéo thẳng

Chiếc

2

- Kéo cong

Chiếc

2

- Panh răng chuột

Chiếc

5

- Panh cầm máu

Chiếc

5

- Kẹp dẹp 15 cm

Chiếc

2

- Kẹp dẹp 20 cm

Chiếc

2

- Kẹp ruột

Chiếc

4

- Móc mở rộng vết thương

Chiếc

4

- Bơm tiêm 20ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm 10ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm tự động

Chiếc

5

- Lưỡi dao mổ rời

Hộp

5

- Kim khâu các loại

Hộp

5

- Kim tiêm

Hộp

5

- Kìm kẹp kim

Chiếc

2

- Panh vớt dụng cụ

Chiếc

1

- Ống nghe hai tai

Chiếc

1

- Nhiệt kế 43oC

Chiếc

2

- Khay đựng dụng cụ

Chiếc

2

14

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng: 11 DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHĂN NUÔI TRÂU, BÒ

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm

Mã sỗ môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát hiện động dục

Chiếc

1

Thực hành phát hiện động dục ở bò, trâu

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy phân tích sữa

Chiếc

1

Thực hành phân tích sữa trâu bò

Phân tích một số thành phần chất có trong sữa

3

Máy vắt sữa

Chiếc

1

Thực hành vắt sữa bò bằng máy

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chẩn đoán viêm vú

Chiếc

1

Thực hành chẩn đoán viêm vú ở gia cái

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bơm tiêm tự động

Chiếc

10

Thực hành tiêm phòng bệnh cho trâu, bò

Dung tích ≥ 5ml

 

6

Kìm thiến bê, nghé

Chiếc

1

Thực hành thiến bê, nghé

Cắt dập nát không chảy máu

7

Thước dây

Chiếc

7

Thực hành giám định xếp cấp giống trâu, bò

- Dài ≥5m.

- Chia vạch: 0,1 cm

8

Thước gậy

Chiếc

7

Thực hành giám định xếp cấp giống trâu, bò

- Dài ≥2 mét.

- Chia vạch: 0,1 cm

9

Kìm đánh số tai

Chiếc

5

Thực hành bấm số tai trâu, bò

Loại bấm cạnh, bấm lỗ tròn

10

Bộ kìm săm số tai trâu, bò

Chiếc

5

Thực hành đánh số tai trâu, bò

Loại thông dụng bao gồm: kìm săm, bộ số, bộ chữ.

11

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

7

Thực hành phòng, trị bệnh cho trâu, bò

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y

Một bộ gồm:

- Dao liền lưỡi

Chiếc

2

- Cán dao mổ

Chiếc

2

- Kéo thẳng

Chiếc

2

- Kéo cong

Chiếc

2

- Panh răng chuột

Chiếc

5

- Panh cầm máu

Chiếc

5

- Kẹp dẹp 15 cm

Chiếc

2

- Kẹp dẹp 20 cm

Chiếc

2

- Kẹp ruột

Chiếc

4

- Móc mở rộng vết thương

Chiếc

4

- Bơm tiêm 20ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm 10ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm tự động

Chiếc

5

- Lưỡi dao mổ rời

Hộp

5

- Kim khâu các loại

Hộp

5

- Kim tiêm

Hộp

5

- Kìm kẹp kim

Chiếc

2

- Panh vớt dụng cụ

Chiếc

1

- Ống nghe hai tai

Chiếc

1

- Nhiệt kế 43oC

Chiếc

2

- Khay đựng dụng cụ

Chiếc

2

12

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

13

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng: 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHĂN NUÔI GIA CẦM

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm

Mã sỗ môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ấp trứng

Chiếc

1

Dùng để thực hành ấp trứng gia cầm

- Công suất

≥ 1000 quả/đợt ấp

- Chức năng ấp, nở trên cùng một máy.

2

Dụng cụ phân tích trứng

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích trứng gia cầm

- Xác định khối lượng trứng, chiều cao lòng trắng và màu sắc lòng đỏ

- Xác định hàm lượng dinh dưỡng trứng

3

Máy cắt mỏ gà

Chiếc

2

Dùng để thực hành cắt mỏ gà đẻ

Tốc độ cắt

≥ 1500 con /giờ.

4

Máy nghiền thức ăn chăn nuôi

Chiếc

1

Dùng để thực hành chế biến thức ăn gia cầm

Năng suất

≥ 300 kg/giờ

5

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

Dùng để thực hành trộn hỗn hợp các loại thức ăn cho gia cầm

Năng suất

 ≥ 100 kg thức ăn/lần

6

Máy ép viên thức ăn

Chiếc

1

Dùng để thực hành chế biến thức ăn cho gia cầm

Năng suất ≥ 100 kg/h

7

Nhiệt kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi

Nhiệt độ đo ≤ 1000C.

Độ chia: 0,10C.

8

Ẩm kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi

Phạm vi đo ≤ 100 %.

Độ chia: 1%

9

Bơm tiêm tự động

Chiếc

2

Dùng để thực hành tiêm vác xin phòng bệnh cho gia cầm

Dung tích ≥ 5ml

10

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng: 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VI SINH VẬT TRUYỀN NHIỄM

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã sỗ môn học: MH 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đếm khuẩn lạc

Chiếc

1

Dùng để thực hành đếm khuẩn lạc trong môi trường nuôi cấy

- Thay đổi chiều cao để tạo ánh sáng trực tiếp hoặc gián tiếp trên vùng diện tích

 ≥ 145mm

- Sử dụng với đĩa petri đường kính

≤ 145mm.

2

Máy định danh vi khuẩn

Chiếc

1

Dùng để thực hành định danh vi khuẩn

Loại thông dụng trên thị trường

3

Tủ cấy vi sinh vật

Chiếc

1

Dùng để thực hành cấy vi sinh vật

Dung tích ≥ 200 lít

Nhiệt độ 350C ÷370C

4

Kính hiển vi quang học

Chiếc

5

Dùng để thực hành xem hình thái vi khuẩn

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

5

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành xem hình thái vi khuẩn

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

6

Kính lúp

Chiếc

5

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Đường kính ≥ 9 cm

- Độ phóng đại

≥ 10 lần

7

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng dụng thú y

- Dung tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C

8

Cân điện tử

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân hóa chất pha môi trường nuôi cấy vi sinh vật

Độ chính xác: 10-1g

9

Nhiệt kế

Chiếc

2

Dùng để đo nhiệt độ môi trường nuôi cấy vi khuẩn

Phạm vi đo ≤ 100oC

10

Bàn mổ thú y

Chiếc

1

Dùng để thực hành mổ gia súc, gia cầm

Kích thước

≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay

11

Bơm tiêm tự động

Chiếc

5

Dùng để thực hành tiêm gia súc, gia cầm

Dung tích: ≤20ml

12

Bộ đồ mổ

tiểu gia súc

Bộ

1

Dùng để thực hành giải phẫu xem bệnh tích tiểu gia súc

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Dao mổ liền cán

Chiếc

2

Dài 15 cm

- Kéo thẳng

Chiếc

1

Dài 15 cm

- Kéo cong

Chiếc

1

Dài 15 cm

- Kẹp dẹp

Chiếc

2

Dài 15 cm

- Dùi phá não

Chiếc

2

Dài 15 cm

- Móc treo tổ chức

Chiếc

1

Dây xích kim loại 3 móc

13

Bộ đồ mổ đại gia súc

Bộ

1

Dùng để thực hành giải phẫu xem bệnh tích đại gia súc

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Dao lột da

Chiếc

2

Dài 40 cm

- Dao lấy tiết

Chiếc

2

Dài 40 cm

- Dao cắt cơ

Chiếc

2

Dài 40 cm

- Cưa xương

Chiếc

2

Khung bằng thép không gỉ

- Đục xương

Chiếc

2

Dài 40 cm

- Búa liền càn

Chiếc

2

Một đầu búa, một đầu có lưỡi sắc

- Búa cán gỗ

Chiếc

2

Loại thông dụng

- Móc treo tổ chức

Chiếc

2

3 móc treo có dây xích

14

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng: 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KÝ SINH TRÙNG

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã sỗ môn học: MH 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính hiển vi quang học

Chiếc

5

Dùng để thực hành xem hình thái ký sinh trùng

Độ phóng đại

≥ 100 lần

2

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành xem hình thái trứng giun sán

Độ phóng đại

≥ 100 lần

3

Kính lúp

Chiếc

7

Dùng để thực hành xem hình thái đại thể giun sán

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại ≥ 10 lần

4

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo quản mẫu vật giun sán

Dung tích ≥ 180 lít

5

Máy quay ly tâm

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán ký sinh trùng

Tốc độ quay ≥ 3000 vòng/phút

6

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng dụng thú y

- Thể tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C

7

Cân Roberval

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân thuốc trị ký sinh trùng

Phạm vi cân ≥ 0,1gam

8

Bàn mổ thú y

Chiếc

1

Dùng để thực hành mổ kiểm tra toàn diện skrjabin gia súc, gia cầm

Kích thước

≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay

9

Bộ đồ mổ tiểu gia súc

Bộ

1

Dùng để thực hành giải phẫu xem bệnh tích tiểu gia súc

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Dao mổ liền cán

Chiếc

2

Dài 15 cm

- Kéo thẳng

Chiếc

1

Dài 15 cm

- Kéo cong

Chiếc

1

Dài 15 cm

- Kẹp dẹp

Chiếc

2

Dài 15 cm

- Dùi phá não

Chiếc

2

Dài 15 cm

- Móc treo tổ chức

Chiếc

1

Dây xích kim loại 3 móc

10

Bộ đồ mổ đại gia súc

Bộ

1

Dùng để thực hành giải phẫu xem bệnh tích đại gia súc

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Dao lột da

Chiếc

2

Dài 40 cm

- Dao lấy tiết

Chiếc

2

Dài 40 cm

- Dao cắt cơ

Chiếc

2

Dài 40 cm

- Cưa xương

Chiếc

2

Khung bằng thép không gỉ

- Đục xương

Chiếc

2

Dài 40 cm

- Búa liền cán

Chiếc

2

Một đầu búa, một đầu có lưỡi sắc

- Búa cán gỗ

Chiếc

2

Dài 40 cm

- Móc treo tổ chức

Chiếc

2

3 móc treo có dây xích

11

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGOẠI SẢN KHOA GIA SÚC

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát hiện động dục gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành phát hiện động dục ở gia súc

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy siêu âm thai động vật

Chiếc

1

Dùng để thực hành kiểm tra thai gia súc

Phát hiện gia súc có chửa sau 3 tuần phối giống.

3

Kính hiển vi Quang học

Chiếc

5

Dùng để thực hành xem hình thái, cấu tạo tế bào tinh trùng động vật

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

4

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành xem hình thái, cấu tạo tế bào tinh trùng động vật

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

5

Kính lúp

Chiếc

7

Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn cơ học tinh dịch

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại

≥ 10 lần

6

Bàn mổ đại gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành phẫu thuật điều trị bệnh gia súc

Kích thước

≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh được độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay

7

Bàn mổ thú y

Chiếc

1

Dùng để thực hành phẫu thuật điều trị bệnh gia súc

8

Nồi hấp

cái

02

Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ thú y

- Dung tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C

9

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

7

Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho trâu, bò

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y

Một bộ gồm:

- Dao liền lưỡi

Chiếc

2

- Cán dao mổ

Chiếc

2

- Kéo thẳng

Chiếc

2

-Kéo cong

Chiếc

2

- Panh răng chuột

Chiếc

5

- Panh cầm máu

Chiếc

5

- Kẹp dẹp 15 cm

Chiếc

2

- Kẹp dẹp 20 cm

Chiếc

2

- Kẹp ruột

Chiếc

4

- Móc mở rộng vết thương

Chiếc

4

- Bơm tiêm 20ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm 10ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm tự động

Chiếc

5

- Lưỡi dao mổ rời

Hộp

5

- Kim khâu các loại

Hộp

5

- Kim tiêm

Hộp

5

- Kìm kẹp kim

Chiếc

2

- Panh vớt dụng cụ

Chiếc

1

- Ống nghe hai tai

Chiếc

1

- Nhiệt kế 43oC

Chiếc

2

- Khay đựng dụng cụ

Chiếc

2

10

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KIỂM TRA CHUỒNG TRẠI CHĂN NUÔI

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm

chiếc

2

Dùng để thực hành đo nhiệt độ và ẩm độ chuồng nuôi

Phạm vi đo nhiệt độ:≤100 0C

Độ chính xác nhiệt độ 0,10C

Phạm vi đo độ ẩm: ≤100%

Độ chính xác độ ẩm:1%

2

Máy đo tốc độ gió

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo tiểu khí hậu chuồng nuôi

- Phạm vi đo

0,4m/s ÷30,0 m/s.

- Độ chính xác 0,1 m/s

3

Máy đo cường độ chiếu sáng

Chiếc

1

Dùng để thực hành đo cường độ sáng chuồng nuôi

- Phạm vi đo: ≤100000 Lux

- Độ chính xác 0,01Lux

4

Nhiệt kế

Chiếc

1

Dùng để thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi

Đo nhiệt độ

≤ 1000C

5

Ẩm kế

Chiếc

1

Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi

- Phạm vi đo ≤ 100 %.

- Độ chính xác 0,5 %

6

Thước dây

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo kiểm tra vị trí, khoảng chuồng nuôi

- Dài ≥5 mét.

- Độ chính: 0,1 cm

7

Thước gậy

Chiếc

3

- Dài ≥ 2 mét.

- Độ chính: 0,1 cm

8

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP KẾ HOẠCH THỨC ĂN

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phân tích thức ăn

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích thức ăn

Phân tích được hàm lượng vật chất khô. Thành phần phần trăm của tối thiểu các hợp chất hữu cơ: P,G,L có trong thức ăn

2

Máy phân tích đạm

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích đạm trong thức ăn

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

3

Kính hiển vi quang học

Chiếc

2

Dùng để thực hành kiểm tra vệ sinh sinh học thức ăn

Độ phóng đại

≥ 100 lần

4

Kính lúp

Chiếc

5

Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn của thức ăn

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại ≥ 10 lần

5

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để thực hành sấy thức ăn, xác định chất khoáng

- Dung tích ≥100 lít.

- Nhiệt độ buồng sấy

≥ 100oC

6

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ bảo quản thức ăn

- Dung tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C

7

Nhiệt kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo nhiệt độ nơi bảo quản thức ăn

- Phạm vi đo ≤ 1000C.

- Độ chia 0,50C

8

Ẩm kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo ẩm độ nơi bảo quản thức ăn

- Phạm vi đo ≤ 100 %.

- Độ chia: 1,0%

9

Máy tính bấm tay

Chiếc

5

Dùng để thực hành bấm tính toán để lập kế hoạch thức ăn

Loại 9 ÷ 12 số

10

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ NƯỚC UỐNG

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phân tích nước uống

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích nước uống trong chăn nuôi

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy lọc nước

Chiếc

1

Dùng để thực hành lọc nước, vệ sinh nước uống trong chăn nuôi

Năng suất

≥ 5 lít/giờ

3

Máy cất nước hai lần

Chiếc

1

Dùng để thực hành chưng cất nước

Năng suất

≥ 20 lít/giờ

4

Kính hiển vi Quang học

Chiếc

3

Dùng để thực hành kiểm tra vệ sinh sinh vật đối với nước dùng trong chăn nuôi

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

 

5

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành kiểm tra vệ sinh sinh vật đối với nước dùng trong chăn nuôi

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

6

Kính lúp

Chiếc

5

Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn cơ học của nước

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại

≥ 10 lần

7

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân xác định nước cho gia súc, gia cầm

- Phạm vi cân

 ≤ 100 kg

- Độ chia: 0,2 kg

8

Cân bàn

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân xác định nước uống cho gia súc

- Phạm vi cân

 ≤ 300 kg

9

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng nước dụng cụ, nước uống

- Dung tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C

10

Nhiệt kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo nhiệt độ nước, môi trường chăn nuôi

- Phạm vi đo

≤ 1000C.

- Độ chia 0,50C

11

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BỐ TRÍ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ CHĂN NUÔI

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máng cho lợn ăn

Chiếc

3

Dùng để thực hành bố trí máng ăn trong chuồng nuôi

- Dung tích ≥ 10 kg thức ăn tinh

- Tự điều chỉnh được lượng thức ăn chảy ra.

2

Máng cho trâu bò ăn

Chiếc

3

Dùng để thực hành bố trí máng ăn trong chuồng nuôi

- Có ngăn chứa thức ăn tinh và thức ăn xanh

- Điều chỉnh được lượng thức ăn cho trâu bò

3

Máng cho gia cầm ăn

Chiếc

5

Dùng để thực hành bố trí máng ăn trong chuồng nuôi gia cầm

Dung tích ≥ 3 kg/lần

4

Máng uống

Chiếc

5

Dùng để thực hành bố trí máng uống trong chuồng nuôi

- Dung tích ≥ 05 lít nước uống

- Tự điều chỉnh được lượng nước uống

5

Núm uống tự động

Chiếc

7

Dùng để thực hành bố trí núm uống trong chuồng nuôi gia súc, gia cầm

Tự đóng, mở khi gia súc, gia cầm uống

6

Thước dây

Chiếc

10

Dùng để thực hành đo xác định đặt vị trí dụng cụ chăn nuôi

- Dài ≥ 5 mét.

- Độ chia: 0,1 cm

7

Thước gậy

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo xác định chiều cao đặt vị trí dụng cụ chăn nuôi

- Dài ≥2 mét.

- Độ chia : 0,1 cm

8

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm

 

5

Dùng để thực hành đo nhiệt độ và ẩm độ chuồng nuôi

Phạm vi đo nhiệt độ:≤100 0C

Độ chính xác nhiệt độ 0,10C

Phạm vi đo độ ẩm: ≤100%

Độ chính xác độ ẩm:1%

9

Máy tính

Chiếc

5

Dùng để thực hành tính toán để bố trí dụng cụ chăn nuôi

Loại 9 ÷ 12 số

10

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HIỆN CÔNG TÁC GIỐNG

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cân đồng hồ

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân khối lượng lợn con sơ sinh

- Phạm vi cân

≤ 05 kg

- Độ chia: 0,1 kg

2

Cân điện tử

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân khối lượng gia cầm mới nở

Độ chính xác: 0,1g

3

Cân bàn

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân trọng lượng gia súc gia cầm

Phạm vi cân

 ≤ 300 kg

4

Thước dây

Chiếc

10

Dùng để thực hành giám định đo xếp cấp trâu, bò, lợn giống

- Dài ≥ 5 mét.

- Độ chia: 0,1 cm

5

Thước gậy

Chiếc

5

Dùng để thực hành giám định đo xếp cấp trâu, bò, lợn giống

- Dài ≥ 2 mét.

- Độ chia : 0,1 cm

6

Thước kẹp

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo trứng gia cầm, đo độ dày mỡ lưng ở lợn

Độ chia : 0,1 mm

7

Thước đo góc

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo giám định cho trâu, bò

Độ chia: 1,0 độ

8

Kìm đánh số tai

Chiếc

5

Dùng để thực hành bấm số tai cho gia súc

Có khả năng: Bấm số cạnh và bấm lỗ tròn

9

Kính lúp

Chiếc

7

Dùng để thực hành quan sát giác quan, giám định kiểu hình

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại

 ≥ 10 lần

10

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NUÔI DƯỠNG GIA SÚC, GIA CẦM

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nghiền thức ăn chăn nuôi

Chiếc

1

Dùng để thực hành nghiền thức ăn chăn nuôi

Năng suất

≥ 300 kg/giờ

2

Máy ép viên thức ăn

Chiếc

1

Dùng để thực hành chế biến thức ăn

Năng suất

 ≥ 150 kg/giờ

3

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

Dùng để trộn hỗn hợp các loại thức ăn chăn nuôi

Năng suất

 ≥ 100 kg / lần

4

Máy chẩn đoán có thai

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán thai sớm

Siêu âm phát hiện gia súc có chửa sau 2 tuần phối giống

5

Cân đồng hồ

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân khẩu phần ăn hàng ngày

- Phạm vi cân

≤ 50 kg

- Độ chia: 0,2 kg

6

Cân bàn

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân trọng lượng gia súc gia cầm

Phạm vi cân

≤ 300 kg

7

Máng ăn

Chiếc

3

Dùng để thực hành cho gia súc,gia cầm ăn

- Dung tích ≥ 05 kg thức ăn tinh

- Tự điều chỉnh được lượng thức ăn

8

Máng uống

Chiếc

5

Dùng để thực hành cho gia súc,gia cầm uống

- Dung tích ≥ 05 lít nước uống

- Tự điều chỉnh được lượng nước uống

9

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥1800mmx1800mm

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHĂM SÓC GIA SÚC, GIA CẦM

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát hiện động dục gia súc

Chiếc

6

Dùng để thực hành phát hiện động dục gia súc

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chẩn đoán viêm vú gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành kiểm tra sức khỏe ban đầu

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy vắt sữa

Chiếc

1

Dùng để thực hành vắt sữa bò

Loại thông dụng trên thị trường

4

Cân bàn

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân trọng lượng gia súc gia cầm

Phạm vi cân

 ≤ 300 kg

5

Cân đồng hồ

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân khối lượng lợn con sơ sinh

- Phạm vi cân

 ≤ 05 kg

- Độ chia: 0,1 kg

6

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ chăm sóc gia súc, gia cầm

- Dung tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C

7

Cân điện tử

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân khối lượng gia cầm mới nở

Độ chính xác: 10-1g

8

Nhiệt kế

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo nhiệt độ cơ thể, theo dõi sức khỏe gia súc, gia cầm

- Đo nhiệt độ ≤ 430C

- Độ chia: 0,10C

9

Ẩm kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi

- Phạm vi đo ≤ 100%

- Độ chia: 1,0 %

10

Kính lúp

Chiếc

7

Dùng để thực hành quan sát giác quan, giám định kiểu hình

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại ≥ 10 lần

11

Kìm thiến bê, nghé đực

Chiếc

7

Dùng để thực hành thiết bê, nghé

Cắt, dập nát không chẩy máu

12

Bộ kìm săm số tai trâu, bò

Chiếc

6

Dùng để thực hành đánh số tai trâu, bò

Loại thông dụng bao gồm: kìm săm, bộ số, bộ chữ.

13

Kìm đánh số tai

Chiếc

18

Dùng để thực hành bấm số tai gia súc

- Kìm bấm cạnh

- Kìm bấm lỗ tròn

14

Máy cắt mỏ gà

Chiếc

2

Dùng để thực hành cắt mỏ gà đẻ

Tốc độ cắt

 ≥ 1500 con /giờ.

15

Máy sưởi

Chiếc

1

Dùng để thực hành sưởi ấm tiểu khí hậu chuồng nuôi

- Có chế độ cài đặt nhiệt trên 2 mức

- Hệ thống sưởi ấm phần tử có ống thạch anh

16

Bơm tiêm tự động

Chiếc

5

Dùng để thực hành tiêm phòng bệnh cho gia súc

Dung tích ≤ 20ml

17

Thước dây

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo tính khối lượng

- Dài ≥5 mét.

- Độ chia: 0,1 cm

18

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

7

Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho gia súc, gia cầm

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y

Một bộ gồm:

- Dao liền lưỡi

Chiếc

2

- Cán dao mổ

Chiếc

2

- Kéo thẳng

Chiếc

2

- Kéo cong

Chiếc

2

- Panh răng chuột

Chiếc

5

- Panh cầm máu

Chiếc

5

- Kẹp dẹp 15 cm

Chiếc

2

- Kẹp dẹp 20 cm

Chiếc

2

- Kẹp ruột

Chiếc

4

- Móc mở rộng vết thương

Chiếc

4

- Bơm tiêm 20ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm 10ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm tự động

Chiếc

5

- Lưỡi dao mổ rời

Hộp

5

- Kim khâu các loại

Hộp

5

- Kim tiêm

Hộp

5

- Kìm kẹp kim

Chiếc

2

- Panh vớt dụng cụ

Chiếc

1

- Ống nghe hai tai

Chiếc

1

- Nhiệt kế

Chiếc

2

- Khay đựng dụng cụ

Chiếc

2

19

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VỆ SINH THÚ Y

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm

Chiếc

1

Dùng để thực hành đo nhiệt độ, độ ẩm chuồng nuôi

Phạm vi đo nhiệt độ:≤100 0C

Độ chính xác nhiệt độ 0,10C

Phạm vi đo độ ẩm: ≤100%

Độ chính xác độ ẩm:1%

2

Máy đếm khuẩn lạc

Chiếc

1

Dùng để thực hành kiểm tra sinh vật trong nước

- Thay đổi chiều cao để tạo ánh sáng trực tiếp hoặc gián tiếp trên vùng diện tích ≥ 145mm

- Sử dụng với đĩa petri đường kính ≤ 145mm

3

Tủ cấy vi sinh

Chiếc

1

Dùng để thực hành nuôi cấy vi sinh vật

- Tủ đơn

- Dung tích ≥ 1 m3

4

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để thực hành sấy khô dụng cụ thú y

- Dung tích ≥100 lít.

- Nhiệt độ buồng sấy ≥ 100 o C

5

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng thú y

- Dung tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C

6

Máy lấy mẫu vi khuẩn trong không khí

Chiếc

1

Dùng để thực hành kiểm tra vệ sinh chuồng nuôi

- Lưu lượng không khí

 ≥ 100 lít / phút

- Tổng thể tích không khí: ≤ 999 lít

7

Máy phân tích nước

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích chỉ tiêu vệ sinh nước uống

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy phun thuốc khử trùng

Chiếc

2

Dùng để thực hành tiêu độc chuồng nuôi

- Dung tích bình chứa thuốc ≤ 10 lít.

- Tốc độ phun

≥0,15 lít/ phút.

9

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

1

Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho vật nuôi

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y

Một bộ gồm:

- Bơm tiêm

Chiếc

5

- Kim tiêm

Hộp

5

- Kìm kẹp kim

Chiếc

2

- Panh

Chiếc

5

- Kẹp dẹp

Chiếc

2

- Kim khâu các loại

Hộp

5

- Dao liền lưỡi

Chiếc

2

- Kéo thẳng

Chiếc

2

- Ống nghe

Chiếc

1

- Nhiệt kế

Chiếc

2

- Khay đựng dụng cụ

Chiếc

2

10

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHÒNG BỆNH GIA SÚC, GIA CẦM

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phun thuốc khử trùng

Chiếc

1

Dùng để thực hành vệ sinh tiêu độc chuồng nuôi, môi trường chăn nuôi

- Dung tích bình chứa thuốc ≤ 10 lít.

- Tốc độ phun

≥0,15 lít/ phút.

2

Bơm tiêm tự động

Chiếc

5

Dùng để thực hành tiêm phòng bệnh cho gia súc

Dung tích ≥ 5 ml

3

Kính lúp

Chiếc

7

Dùng để thực hành quan sát giác quan, giám định kiểu hình

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại

≥ 10 lần

4

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo quản vác xin phòng bệnh

- Dung tích ≥ 150 lít

- Có quạt chống tuyết ngăn đá

5

Phích lạnh

Chiếc

6

Dùng để bảo quản và vận chuyển vác xin

Dung tích ≥ 3 lít

6

Bình phun thuốc khử trùng thủ công

Chiếc

1

Dùng để thực hành phun ve, ghẻ trên cơ thể gia súc

Dung tích bình chứa

 ≤ 18 lít

7

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để thực hành sấy khô dụng cụ thú y

- Dung tích ≥100 lít.

- Nhiệt độ buồng sấy

≥ 100 o C

8

Tủ cấy vi sinh

Chiếc

1

Dùng để thực hành nuôi cấy vi sinh vật

- Tủ đơn

- Dung tích ≥ 1 m3

9

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng thú y

- Thể tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C

10

Sắc kế Saly

Chiếc

1

Dùng để thực hành sinh lý máu gia súc

- Xác định được chỉ tiêu Hemoglobin trong máu

- Phạm vi đo

 ≥ 100 mg%

11

Buồng đếm Newbaoơ

 

 

Dùng để thực hành đếm hồng cầu và bạch cầu

Bao gồm cả 2 loại: buồng đếm hồng cầu và buồng đếm bạch cầu

12

Bàn mổ thú y

Chiếc

1

Dùng để thực hành điều trị ngoại khoa gia súc

Kích thước mặt bàn

 ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay

13

Cân Rôbecval

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân liều lượng thuốc phòng

Phạm vi đo: ≥ 0,1 gram

14

Cân bàn

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân trọng lượng gia súc xác định lượng thuốc phòng

- Kích thước ≥ 1m x 1,5m

- Chân có bánh xe di chuyển

- Chia vạch 0,5 kg

15

Bàn mổ gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành mổ khám bệnh gia súc

- Kích thước

≥ 75cm x 150 cm.

Điều chỉnh độ cao, có nấc giữ hay chốt hãm

- Có bộ phận cố định gia súc

16

Kính hiển vi quang học

Chiếc

5

Dùng để thực hành tìm vi khuẩn, phòng bệnh

Độ phóng đại ≥ 100 lần

17

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

7

Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho vật nuôi

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y

Một bộ gồm:

- Dao liền lưỡi

Chiếc

2

- Cán dao mổ

Chiếc

2

- Kéo thẳng

Chiếc

2

- Kéo cong

Chiếc

2

- Panh răng chuột

Chiếc

5

- Panh cầm máu

Chiếc

5

- Kẹp dẹp 15 cm

Chiếc

2

- Kẹp dẹp 20 cm

Chiếc

2

- Kẹp ruột

Chiếc

4

- Móc mở rộng vết thương

Chiếc

4

- Bơm tiêm 20ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm 10ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm tự động

Chiếc

5

- Lưỡi dao mổ rời

Hộp

5

- Kim khâu các loại

Hộp

5

- Kim tiêm

Hộp

5

- Kìm kẹp kim

Chiếc

2

- Panh vớt dụng cụ

Chiếc

1

- Ống nghe hai tai

Chiếc

1

- Nhiệt kế 43oC

Chiếc

2

- Khay đựng dụng cụ

Chiếc

2

18

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

19

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỀU TRỊ BỆNH GIA SÚC, GIA CẦM

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính hiển vi quang học

Chiếc

5

Dùng để thực hành xem vi trùng để trị bệnh

Độ phóng đại

≥ 100 lần

2

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành xem vi khuẩn để điều trị bệnh

Độ phóng đại

≥ 100 lần

3

Kính lúp

Chiếc

10

Dùng để thực hành kiểm tra ký sinh trùng, niêm mạc tìm triệu chứng bệnh

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại

≥ 10 lần

4

Máy chấn đoán viêm vú gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán viêm vú ở gia cái

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy phun thuốc khử trùng

Chiếc

1

Dùng để thực hành phun thuốc diệt ve, ghẻ trên cơ thể gia súc

- Dung tích bình chứa thuốc ≥ 10 lít.
- Tốc độ phun

≥0,15 lít/ phút

6

Bình phun thuốc thủ công

Chiếc

3

Dùng để thực hành phun ve, ghẻ trên cơ thể gia súc

Dung tích bình chứa

 ≤18 lít.

7

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng đụng cụ thú y

- Dung tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp

 ≥ 1000 C

8

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo quản vác xin, thuốc trị bệnh

- Dung tích ≥ 150 lít

- Có quạt chống tuyết ngăn đá

9

Phích lạnh

Chiếc

6

Dùng để bảo quản và vận chuyển vác xin, thuốc trị bệnh

Dung tích ≥ 3 lít

10

Ống nghe

Chiếc

5

Dùng để thực hành nghe sinh lý tim, phổi gia súc

Loại thông dụng dùng trong ngành thú y

11

Nhiệt kế

Chiếc

7

ùng để thực hành đo thân nhiệt gia súc

- Đo nhiệt độ ≤ 430C

- Độ chia: 0,10C

12

Buồng đếm Newbaoơ

Chiếc

2

Dùng để thực hành đếm hồng cầu và bạch cầu

- Bao gồm cả 2 loại: buồng đếm hồng cầu và buồng đếm bạch cầu

13

Huyết sắc kế Saly

Chiếc

2

Dùng để thực hành xác định hàm lượng Hb

- Xác định được chỉ tiêu Hemoglobin trong máu

- Phạm vi đo ≥ 100 mg

14

Cân Rôbecval

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân liều lượng thuốc điều trị bệnh

Phạm vi đo ≥ 0,1 gram

15

Cân bàn

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân trọng lượng gia súc xác định lượng thuốc trị bệnh

Phạm vi cân

 ≤ 300 kg

16

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

2

Dùng để thực hành điều trị bệnh cho gia súc, gia cầm

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y

Một bộ gồm:

- Dao liền lưỡi

Chiếc

2

- Cán dao mổ

Chiếc

2

- Kéo thẳng

Chiếc

2

- Kéo cong

Chiếc

2

- Panh răng chuột

Chiếc

5

- Panh cầm máu

Chiếc

5

- Kẹp dẹp 15 cm

Chiếc

2

- Kẹp dẹp 20 cm

Chiếc

2

- Kẹp ruột

Chiếc

4

- Móc mở vết thương

Chiếc

4

- Bơm tiêm 20ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm 10ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm tự động

Chiếc

5

- Lưỡi dao mổ rời

Hộp

5

- Kim khâu các loại

Hộp

5

- Kim tiêm

Hộp

5

- Kìm kẹp kim

Chiếc

2

- Panh vớt dụng cụ

Chiếc

1

- Ống nghe hai tai

Chiếc

1

- Nhiệt kế

Chiếc

2

- Khay đựng dụng cụ

Chiếc

2

17

Bàn mổ đại gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành phẫu thuật điều trị bệnh gia súc

Kích thước

≥ 100cm x 220 cm.

Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay

18

Bàn mổ tiểu gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành phẫu thuật điều trị bệnh gia súc

- Kích thước

≥ 75cm x 150 cm.

 Điều chỉnh độ cao, có nấc giữ hay chốt hãm

- Có bộ phận cố định gia súc

19

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIÊU THỤ SẢN PHẨM

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phân tích chất đạm

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích chất đạm có trong sản phẩm chăn nuôi

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

2

Máy phân tích chất béo

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích chất béo có trong sản phẩm chăn nuôi

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

3

Máy phân tích xơ

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích chất xơ có trong sản phẩm chăn nuôi

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

4

Máy phân tích sữa

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích các chất có trong sữa

- Xác định hàm lượng vật chất khô

- Phân tích tối thiểu được chất: đạm, đường, hàm lượng mỡ trong sữa

5

Máy đo độ dày mỡ lưng

Chiếc

1

Dùng để thực hành đo độ dày mỡ lưng ở lợn

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy đo độ dai của thịt

Chiếc

1

Dùng để thực hành đo độ dai của thịt

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy phân tích trứng gia cầm

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích chất lượng trứng gia cầm

- Xác định tối thiếu các chỉ tiêu: khối lượng, chiều cao lòng trắng, lòng đỏ và chất lượng lòng đỏ

- Hiển thị các kết quả đo và tính toán chính xác cao.

8

Thước dây

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo và quy đổi khối lượng sản phẩm

- Dài ≥ 5 m

- Độ chia: 0,1 cm

9

Thước kẹp

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo độ dày mỡ lưng và đo trứng gia cầm

Độ chia : 0,1 mm

10

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo quản sản phẩm sau thi hoạch

- Dung tích ≥ 150 lít

- Có quạt chống tuyết ngăn đá

11

Kính hiển vi quang học

Chiếc

5

Dùng để thực hành xem chất lượng sản phẩm chăn nuôi

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

12

Kính lúp

Chiếc

10

Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn sản phẩm khi tiêu thị

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại

≥ 10 lần

13

Cân Rôbecval

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân phân tích các thành phần trứng gia cầm

Phạm vi đo≥ 0,1 gram

14

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân tính tỷ lệ năng suất sản phẩm

- Phạm vi cân

 ≤ 100 kg

- Độ chính xác

 ≤ 0,2 kg

15

Cân bàn

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân khối lượng sản phẩm khi tiêu thụ

- Phạm vi cân

 ≤ 100 kg

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI ONG

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã sỗ môn học: MH 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thùng ong truyền thống

Chiếc

10

Dùng để thực hành tạo tổ ong nhân tạo

Số lượng tổ ong

≥ 10 tổ/thùng

2

Thùng ong cải tiến

Chiếc

10

Dùng để thực hành tạo tổ ong nhân tạo

Có khung cầu di động

3

Thùng quay ly tâm

Chiếc

2

Dùng để thực hành thu mật ong

Năng suất

 ≥ 4 bánh tổ/lần

4

Kính hiển vi quang học

Chiếc

2

Dùng để thực hành xem hình thái, cấu tạo vi thể, giải phẫu về ong

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

5

Kính lúp

Chiếc

5

Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn mật ong, phân biệt ngoại hình các dòng, giống ong

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại

 ≥ 10 lần

6

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo quản thuốc phòng, trị và sản phẩm mật ong

- Dung tích ≥ 150 lít

- Có quạt chống tuyết ngăn đá

7

Nhiệt kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi ong

- Nhiệt độ đo ≤ 1000C.

- Độ chia: 0,50C

8

Ẩm kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi ong

- Ẩm độ đo ≤ 100 %.

- Độ chia: 1,0 %

9

Máy bốc hơi nước

Chiếc

1

Dùng để thực hành làm bốc hơi nước mật ong

Dung tích ≥ 100 lít

10

Máy ép chân tầng

Chiếc

1

Dùng để thực hành tạo bánh tổ

Năng suất ≥ 5 bánh/lần

11

Mô hình các kiểu chuồng nuôi ong

Bộ

1

Dùng để giới thiệu về các chuồng nuôi ong

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI DÊ

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát hiện động dục

Chiếc

1

Dùng để thực hành phát hiện động dục ở dê

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy phân tích sữa

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích sữa dê

Phân tích tối thiểu được các chất: đạm, đường, chất béo, khoáng

3

Máy chẩn đoán viêm vú

Chiếc

1

Dùng để thực hành kiểm tra viêm vú ở dê

Loại thông dụng trên thị trường

4

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân dê sơ sinh, cân khẩu phần ăn cho dê

- Phạm vi cân

 ≤ 100 kg

- Độ chia ≤ 0,2 kg

5

Cân bàn

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân trọng lượng dê sinh trưởng

Phạm vi cân

 ≤ 100 kg

6

Kính hiển vi

Chiếc

7

Dùng để thực hành kiểm tra chất lượng tinh dịch dê đực

Độ phóng đại

≥ 100 lần

7

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành kiểm tra chất lượng tinh dịch dê đực

Độ phóng đại

≥ 100 lần

8

Kính lúp

Chiếc

35

Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn cơ học tinh dịch dê

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Đường kính của kính lúp ≥ 9 cm,

- Độ phóng đại ≥ 10 lần

9

Nhiệt kế

Chiếc

5

Thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi dê

- Phạm vi đo

≤ 1000C.

- Độ chia: 0,50C

10

Ẩm kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi dê

- Phạm vi đo

≤ 100 %.

- Độ chia 1,0 %

11

Bơm tiêm tự động

Chiếc

10

Dùng để thực hành tiêm phòng bệnh cho dê

- Dung tích ≥ 5ml

- Độ chia 0,1 ml

12

Máng ăn

Chiếc

3

Dùng để thực hành bố trí máng ăn trong chuồng nuôi dê

- Có ngăn chứa thức ăn tinh và thức ăn xanh

- Điều chỉnh được lượng thức ăn

13

Máng uống

Chiếc

5

Dùng để thực hành bố trí máng uống trong chuồng nuôi dê

- Chứa ≥ 3 lít nước uống

- Tự điều chỉnh được lượng nước uống

14

Kìm thiến dê

Chiếc

1

Dùng để thực hành thiến dê

Cắt dập nát không chảy máu

15

Thước dây

Chiếc

7

Dùng để thực hành giám định xếp cấp giống dê

Độ chia 0,1 cm

16

Thước gậy

Chiếc

 

Dùng để thực hành giám định xếp cấp giống dê

Độ chia 0,1 cm

17

Thước Compa

Chiếc

5

Dùng để thực hành giám định xếp cấp dê giống

Độ chia: 0,5 độ

18

Kìm đánh số tai

Chiếc

5

Dùng để thực hành bấm số tai dê

- Kìm bấm cạnh

- Kìm bấm lỗ tròn

19

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

2

Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho dê

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y

Một bộ gồm:

- Dao liền lưỡi

Chiếc

2

- Cán dao mổ

Chiếc

2

- Kéo thẳng

Chiếc

2

- Kéo cong

Chiếc

2

- Panh răng chuột

Chiếc

5

- Panh cầm máu

Chiếc

5

- Kẹp dẹp

Chiếc

2

- Kẹp dẹp

Chiếc

2

- Kẹp ruột

Chiếc

4

- Móc mở vết thương

Chiếc

4

- Bơm tiêm 20ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm 10ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm tự động

Chiếc

5

- Lưỡi dao mổ rời

Hộp

5

- Kim khâu các loại

Hộp

5

- Kim tiêm

Hộp

5

- Kìm kẹp kim

Chiếc

2

- Panh vớt dụng cụ

Chiếc

1

- Ống nghe

Chiếc

1

- Nhiệt kế

Chiếc

2

- Khay đựng dụng cụ

Chiếc

2

20

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

21

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI THỎ

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân thỏ sơ sinh, sinh trưởng cân khẩu phần ăn cho thỏ

- Phạm vi cân ≤ 20 kg

- Độ chính xác

 ≤ 0,1 kg

2

Cân điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân hóa chất, thuốc thú y phòng trị bệnh cho thỏ

Độ chính xác: 0,1g

3

Kính hiển vi

Chiếc

7

Dùng để thực hành kiểm tra sinh hóa, vi sinh vật chăn nuôi và thú y

Độ phóng đại

≥ 100 lần

 

4

Kính lúp

Chiếc

35

Dùng để thực hành xem sinh lý, giải phẫu thỏ

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại

≥ 10 lần

5

Nhiệt kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi thỏ

- Phạm vi đo ≤ 1000C.

- Độ chia 0,50C

6

Ẩm kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi thỏ

- Phạm vi đo ≤ 100 %.

- Đội chia 1,0 %

7

Máng ăn

Chiếc

3

Dùng để thực hành bố trí máng ăn trong chuồng nuôi thỏ

- Có ngăn chứa thức ăn tinh và thức ăn xanh

- Điều chỉnh được lượng thức ăn cho thỏ

8

Máng uống

Chiếc

5

Dùng để thực hành bố trí máng uống trong chuồng nuôi thỏ

- Chứa ≥ 3 lít nước uống

- Tự điều chỉnh được lượng nước uống

9

Thước dây

Chiếc

7

Dùng để thực hành kiểm tra ngoại hình giống thỏ

Độ chia: 0,1 cm

10

Kìm đánh số tai

Chiếc

5

Dùng để thực hành bấm số tai cho thỏ

Kìm đeo số tai hoặc bấm lỗ tròn

11

Mô hình thạch cao các giống thỏ

Bộ

1

Dùng để giới thiệu về các giống thỏ

Loại thông dụng trên thị trường

12

Mô hình các kiểu chuồng nuôi thỏ

Bộ

1

Dùng để giới thiệu về các chuồng nuôi thỏ

Loại thông dụng trên thị trường

13

Bơm tiêm tự động

Chiếc

10

Dùng để thực hành tiêm phòng bệnh cho thỏ

- Dung tích ≥ 5ml

- Độ chia 0,1 ml

14

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

2

Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho thỏ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y

Một bộ gồm:

- Bơm tiêm

Chiếc

5

- Kim tiêm

Hộp

5

- Kìm kẹp kim

Chiếc

2

- Panh

Chiếc

5

- Kẹp dẹp

Chiếc

2

- Kim khâu các loại

Hộp

5

- Dao liền lưỡi

Chiếc

2

- Kéo thẳng

Chiếc

2

- Ống nghe

Chiếc

1

- Nhiệt kế

Chiếc

2

- Khay đựng dụng cụ

Chiếc

2

15

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI CÁ NƯỚC NGỌT

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phân tích thức ăn

Chiếc

1

Dùng để thực hành xác định giá trị dinh dưỡng thức ăn nuôi cá

- Xác định được giá trị năng lượng thô của thức ăn chăn nuôi

- Xác định hàm lượng vật chất khô, các chất hữu cơ P,G, L và khoáng tổng số

2

Máy ép viên thức ăn

 

1

Dùng để thực hành ép thức ăn viên cho cá

Năng suất

≥ 100 kg/h

3

Máy phân tích chất đạm

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích chất đạm thức ăn nuôi các

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

4

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân thức ăn, cân cá giống, cá thịt

- Phạm vi cân ≥ 5 kg

- Độ chia 0,1 kg

5

Cân điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân cá hương, cá bột, thuốc thú y cho cá

Độ chính xác: 0,1g

6

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để thực hành kiểm tra vi sinh vật chăn nuôi và thú y

Độ phóng đại ≥ 100 lần

 

7

Kính lúp

Chiếc

7

Dùng để thực hành giải phẫu cá, kiểm tra chất lượng trứng cá

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại ≥ 10 lần

8

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng dụng thú y, thụ tinh cho các

- Thể tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C

9

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo quản thuốc phòng trị bệnh cho cá, bảo quản trứng cá, tinh dịch cá

- Dung tích ≥ 150 lít

- Có quạt chống tuyết ngăn đá

10

Nhiệt kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo nhiệt độ môi trường nuôi cá, nhân giống cá

- Phạm vi đo ≤ 1000C.

- Độ chia: 0,50C

11

Ẩm kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo ẩm độ môi trường nuôi cá , nhân giống cá

- Phạm vi đo ≤ 100 %.

- Độ chia : 1,0 %

12

Lưới quét

Chiếc

1

Dùng để thực hành thu hoạch cá

Chiều dài ≥ 100 mét, chiều rộng ≥ 3 mét

13

Vợt cá hương

Chiếc

7

Dùng để thực hành nuôi và chăm sóc cá hương

Loại thông dụng trên thị trường

14

Vợt cá bột

Chiếc

7

Dùng để thực hành nuôi và chăm sóc cá bột

Loại thông dụng trên thị trường

15

Bình ô xy

Bình

1

Dùng để thực hành vận chuyển cá giống đi xa

Trọng lượng: ≥ 20 kg

16

Bộ đồ thú y

Bộ

1

Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho cá

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y

Một bộ gồm:

- Bơm tiêm

Chiếc

5

- Kim tiêm

Hộp

5

- Kìm kẹp kim

Chiếc

2

- Panh

Chiếc

5

- Kẹp dẹp

Chiếc

2

 Dao liền lưỡi

Chiếc

2

- Kéo thẳng

Chiếc

2

- Nhiệt kế

Chiếc

2

- Khay đựng dụng cụ

Chiếc

2

Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI CHIM CÚT

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phân tích thức ăn

Chiếc

1

Dùng để thực hành xác định dinh dưỡng thức ăn nuôi chim cút

- Xác định được giá trị năng lượng thô của thức ăn chăn nuôi

- Xác định hàm lượng vật chất khô, các chất hữu cơ P,G, L và khoáng tổng số

2

Máy nghiền thức ăn chăn nuôi

Chiếc

1

Dùng để thực hành chế biến thức ăn chim cút

Năng suất ≥ 300 kg/giờ

3

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

Dùng để thực hành trộn hỗn hợp các loại thức ăn cho chim cút

 Năng suất ≥ 100 kg thức ăn/ lần

4

Máy ấp trứng

Chiếc

1

Dùng để thực hành ấp trứng chim cút

- Năng suất ≥ 1000 quả/đợt

- Chức năng ấp, nở trên cùng một máy.

5

Dụng cụ phân tích trứng

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích trứng chim cút

- Xác định khối lượng trứng, chiều cao lòng trắng và màu sắc lòng đỏ

 - Xác định hàm lượng dinh dưỡng trứng

6

Máy ép viên thức ăn

Chiếc

1

Dùng để thực hành chế biến thức ăn

Năng suất

≥ 100 kg/h

7

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân thức ăn, khẩu phần ăn

- Phạm vi cân ≥ 5 kg

- Độ chia ≤ 0,1 kg

8

Cân điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân trứng, theo dõi sinh trưởng

Độ chính xác: 10-1g

9

Nhiệt kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi

- Phạm vi đo

 ≤ 1000C.

- Độ chia: 0,50C

10

Ẩm kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi

- Phạm vi đo

≤ 100 %.

- Độ chia: 1,0 %

11

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo quản vắc xin phòng bệnh

- Dung tích ≥ 150 lít

- Có quạt chống tuyết ngăn đá

12

Thước kẹp

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo phân loại trứng giống chim cút

Độ chia : 0,1 mm

13

Lồng nuôi chim cút

Chiếc

5

Dùng để thực hành chuẩn bị điều kiện chăn nuôi

- Thể tích ≥3 m3

- Nhiều tầng, có thể tháo rời từng tầng để vệ sinh

14

Bơm tiêm tự động

Chiếc

2

Dùng để thực hành tiêm vác xin phòng bệnh cho chim cút

Dung tích ≥ 5ml

 

15

Máng ăn

Chiếc

5

Dùng để thực hành bố trí máng ăn chuồng nuôi

Dung tích chứa

≥ 2 kg/ lần

16

Máng uống

Chiếc

5

Dùng để thực hành bố trí máng uống chuồng nuôi

-Dung tích ≥ 05 lít nước uống

- Tự điều chỉnh được lượng nước uống

17

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

1

Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho chim cút

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y

Một bộ gồm:

- Bơm tiêm

Chiếc

3

- Kim tiêm

Hộp

3

- Kìm kẹp kim

Chiếc

2

- Panh

Chiếc

3

- Kẹp dẹp

Chiếc

2

- Kim khâu các loại

Hộp

3

- Dao liền lưỡi

Chiếc

2

- Kéo thẳng

Chiếc

2

- Nhiệt kế

Chiếc

2

- Khay đựng dụng cụ

Chiếc

2

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO LỢN

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát hiện động dục

Chiếc

6

Dùng để thực hành phát hiện gia súc cái động dục

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chẩn đoán có thai

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán có chửa sớm ở lợn nái

- Có đầu dò siêu âm chẩn đoán có thai sớm lúc 2 tuần tuổi

3

Máy xác định nồng độ tinh dịch

Chiếc

1

Dùng để thực hành xác định nồng độ tinh trùng

- Dung tích ≥ 0,5 m3

Hiển thị kết quả dưới dạng số, khoảng cách đơn vị tính 1 triệu

4

Kính hiển vi quang học

Chiếc

1

Dùng để thực hành xác định chất lượng tinh dịch lợn

Độ phóng đại

≥ 100 lần

5

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành đếm nồng độ tinh trùng

Độ phóng đại

≥ 100 lần

6

Kính lúp

Chiếc

1

Dùng để thực hành xác định chất bẩn trong tinh dịch lợn

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại

≥ 10 lần

7

Buồng đếm Newbaoơ

Chiếc

1

Dùng để thực hành đếm nồng độ tinh trùng

Bao gồm cả 2 loại: buồng đếm hồng cầu và buồng đếm bạch cầu

8

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo quản tinh dich, môi trường phâ tinh dịch

- Dung tích ≥ 150 lít

- Có quạt chống tuyết ngăn đá

9

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ pha chế và bảo quản tinh dịch

- Thể tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C

10

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để thực hành sấy khô dụng cụ pha chế và bảo quản tinh dịch

- Dung tích ≥100 lít.

- Nhiệt độ buồng sấy ≥ 100 o C

11

Phích lạnh

Chiếc

3

Dùng để bảo quản và vận chuyển tinh dịch

Dung tích ≥ 3 lít

12

Nhiệt kế

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo nhiệt độ môi trường pha chế tinh dịch

- Nhiệt độ đo

≤ 1000C.

- Độ chia: 0,50C

13

Dẫn tinh quản lợn

Hộp

10

Dùng để thực hành dẫn tinh cho lợn

Dài ≥ 50 m,

chịu nhiệt trên 1000C

14

Bơm dẫn tinh lợn

Chiếc

10

Dùng để thực hành dẫn tinh cho lợn

Dung tích ≥ 30 ml

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO BÒ

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xác định nồng độ tinh dịch

Chiếc

1

Dùng để thực hành xác định nồng độ tinh trùng bò đực

- Thể tích ≥ 0,5 m3

 - Hiển thị kết quả dưới dạng số, khoảng cách đơn vị tính 1 triệu

2

Máy phát hiện động dục

Chiếc

6

Dùng để thực hành phát hiện bò cái động dục

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chẩn đoán có thai

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán có chửa sớm ở bò

Có đầu dò siêu âm chẩn đoán có thai sớm lúc 2 tuần tuổi

4

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành đếm nồng độ tinh trùng bò

Độ phóng đại

≥ 100 lần

5

Kính hiển vi quang học

Chiếc

1

Dùng để thực hành xác định chất lượng tinh dịch bò

Độ phóng đại

≥ 100 lần

6

Máy cất nước hai lần

Chiếc

1

Dùng để thực hành cất nước pha chế môi trường pha loãng tinh dịch bò

Năng suất

≤ 1,6 lít/giờ

7

Buồng đếm Newbaoơ

Chiếc

1

Dùng để thực hành đếm nồng độ tinh trùng bò

Bao gồm cả 2 loại: buồng đếm hồng cầu và buồng đếm bạch cầu

8

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo quản tinh dich, môi trường phâ tinh dịch bò

- Hai cửa đá và lạnh

- Dung tích ≥ 150 lít

- Có quạt chống tuyết ngăn đá

9

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để thực hành sấy khô dụng cụ pha chế và bảo quản tinh dịch bò

- Dung tích ≥100 lít.

- Nhiệt độ buồng sấy ≥ 100 o C

10

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ pha chế và bảo quản tinh dịch bò

- Dung tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C

11

Kính lúp

Chiếc

1

Dùng để thực hành xác định chất bẩn trong tinh dịch bò

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Đường kính của kính lúp ≥ 9 cm,

- Độ phóng đại ≥ 10 lần

12

Bình ni tơ lỏng

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo quản tinh đông viên trong thụ tinh nhân tạo bò

- Dung tích ≥ 5,0 lít

- Số gáo đựng mẫu ≥ 3 cái

13

Phích lạnh

Chiếc

3

Dùng để bảo quản và vận chuyển tinh dịch bò

Dung tích ≥ 3 lít

14

Nhiệt kế

hiếc

3

Thực hành đo nhiệt độ môi trường pha chế tinh dịch bò

- Phạm vi đo

≤ 1000C.

- Độ chia: 0,50C

15

Kéo cắt tinh cọng rạ

Chiếc

6

Thực hành dẫn tinh cho bò

Cắt được tinh cọng rạ 0,25cc và 0,5 cc

16

Dẫn tinh quản bò

Hộp

6

Thực hành dẫn tinh cho bò

Chịu được nhiệt độ ≥1000C

17

Súng bắn tinh  cọng rạ

Chiếc

6

Thực hành dẫn tinh cho bò bằng tinh cọng rạ

Số lượng tinh cọng rạ ≥ 1 tinh cọng rạ

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ẤP TRỨNG GIA CẦM

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phân tích trứng gia cầm

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích trứng gia cầm

Xác định các chỉ tiêu cơ bản về số lượng và chất lượng trứng

2

Máy ấp trứng

Chiếc

1

Dùng để thực hành ấp trứng gia cầm

Công suất ≥ ấp 5000 trứng

3

Máy nở

Chiếc

1

Dùng để thực hành nở trứng gia cầm

Công suất ≥ 3000 trứng

4

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm

Chiếc

1

Dùng để thực hành đo nhiệt độ, độ ẩm buồng ấp, buống nở

Phạm vi đo nhiệt độ:≤100 0C

Độ chính xác nhiệt độ 0,10C

Phạm vi đo độ ẩm: ≤100%

Độ chính xác độ ẩm:1%

5

Máy đo tốc độ gió

Chiếc

1

Dùng để thực hành đo đo độ thông thoáng buồng ấp, buồng nở

- Đo tốc độ gió phạm vi từ 0,4 m/s÷ 30 m/s.

- Độ chính xác 0,1 m/s

6

Cân rôbecval

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân khối lượng trứng gia cầm

Phạm vi cân ≥ 0,1 gram

7

Cân điện tử

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân tính hàm lượng các thành phần trứng gia cầm

Độ chính xác: 10-1g

8

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân gia cầm mới nở

- Phạm vi cân ≥ 1 kg

- Độ chính xác ≤ 0,2 kg

9

Nhiệt kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo nhiệt độ buồng ấp, buồng nở

- Phạm vi đo ≤1000C.

- Độ chia: 0,50C

10

Ẩm kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo ẩm độ buồng ấp, buồng nở

- Phạm vi đo ≤ 100%.

- Độ chia: 1,0 %

11

Đèn soi trứng

Chiếc

1

Dùng để thực hành soi trứng có phôi

Soi xác định trứng có phôi dưới 1 tuần từ khi cho trứng vào ấp

12

Thước kẹp

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo kích thước trứng gia cầm

Độ chia 0,1 mm

13

Kính lúp

Chiếc

1

Dùng để thực hành xác định chất bẩn trứng gia cầm

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại ≥ 10 lần

14

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ phân tích, bảo quản trứng gia cầm

- Dung tích ≥: 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C

15

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo quản trứng gia cầm

- Dung tích ≥ 150 lít

- Có quạt chống tuyết ngăn đá

16

Máy sưởi

Chiếc

1

Dùng để thực hành sưởi ấm cho gia cầm mới nở

Loại thông dụng trên thị trường

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): MỔ LẤY THAI GIA SÚC

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chẩn đoán thai gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán thai gia súc

Có đầu dò siêu âm chẩn đoán có thai sớm lúc 2 tuần tuổi

2

Máy đếm nhịp tim, nhịp thở

Chiếc

1

Dùng để thực hành đếm tần số tim đập và tần số hô hấp gia súc

Loại thông dụng trên thị trường

3

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng dụng ngoại khoa thú y

- Dung tích ≥: 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C

4

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để thực hành sấy khô dụng cụ ngoại khoa

- Dung tích ≥100 lít.

- Nhiệt độ buồng sấy ≥ 100 oC

5

Kính lúp

Chiếc

3

Dùng để thực hành quan sát biểu hiện trên cơ thể thai gia súc

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại

≥ 10 lần

6

Nhiệt kế

Chiếc

7

Dùng để thực hành đo thân nhiệt gia súc

- Phạm vi đo ≤ 430C

- Độ chia: 0,10C

7

Bàn mổ đại gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành mổ đại gia súc

- Kích thước mặt bàn:≥100cm x220 cm

Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay

8

Bàn mổ tiểu gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành mổ tiểu gia súc

- Kích thước mặt bàn: ≥75cm x150 cm Điều chỉnh độ cao, có nấc giữ hay chốt hãm

- Có bộ phận cố định gia súc

9

Bộ mổ đại gia súc

Bộ

1

Dùng để thực hành mổ đại gia súc

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Dao lột da

Chiếc

2

Dài 30 cm

- Dao lấy tiết

Chiếc

2

Dài 35 cm

- Dao cắt cơ

Chiếc

2

Dài 30 cm

- Cưa xương

Chiếc

2

Khung bằng thép không gỉ

- Đục xương

Chiếc

2

Dài 35 cm

- Búa liền càn

Chiếc

2

một đầu búa, một đầu lưỡi sắc

- Búa cán gỗ

Chiếc

2

Dài 35 cm

- Móc treo tổ chức

Chiếc

2

3 móc treo có dây xích

10

Bộ mổ tiểu gia súc

Bộ

1

Dùng để thực hành mổ tiểu gia súc

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Dao mổ liền cán

Chiếc

2

Dài 15 cm

- Kéo thẳng

Chiếc

1

Dài 15 cm

- Kéo cong

Chiếc

1

Dài 15 cm

- Kẹp dẹp

Chiếc

2

Dài 15 cm

- Panh

Chiếc

1

Dài 15 cm

- Móc treo tổ chức

Chiếc

1

Dây xích kim loại 3 móc

11

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): HOẠN GIA SÚC CÁI

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đếm nhịp tim, nhịp thở

Chiếc

1

Dùng để thực hành đếm tần số tim đập và hô hấp

Loại thông dụng trên thị trường

2

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ

- Dung tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C

3

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để thực hành sấy khô dụng cụ

- Dung tích ≥100 lít.

- Nhiệt độ buồng sấy

≥ 100 o C

4

Kính lúp

Chiếc

3

Dùng để thực hành quan sát biểu hiện trên lợn cái

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại

 ≥ 10 lần

5

Nhiệt kế

Chiếc

7

Dùng để thực hành đo thân nhiệt lợn

- Phạm vi đo ≤ 430C

- Độ chia: 0,10C

6

Bàn mổ gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành mổ lợn cái

- Kích thước

≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay

7

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

2

Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho dê

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y

Một bộ bao gồm:

- Dao liền lưỡi

Chiếc

2

- Cán dao mổ

Chiếc

2

- Kéo thẳng

Chiếc

2

- Kéo cong

Chiếc

2

- Panh răng chuột

Chiếc

5

- Panh cầm máu

Chiếc

5

- Kẹp dẹp

Chiếc

2

- Kẹp dẹp

Chiếc

2

- Kẹp ruột

Chiếc

4

- Móc mở vết thương

Chiếc

4

- Bơm tiêm 20ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm 10ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm tự động

Chiếc

5

- Lưỡi dao mổ rời

Hộp

5

- Kim khâu các loại

Hộp

5

- Kim tiêm

Hộp

5

- Kìm kẹp kim

Chiếc

2

- Panh vớt dụng cụ

Chiếc

1

- Ống nghe

Chiếc

1

- Nhiệt kế

Chiếc

2

- Khay đựng dụng cụ

Chiếc

2

8

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Ph.B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH

1

Máy đo chức năng phổi

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy đếm nhịp tim, nhịp thở

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy phân tích thức ăn

Chiếc

1

- Xác định được giá trị năng lượng thô của thức ăn chăn nuôi

- Xác định hàm lượng vật chất khô, các chất hữu cơ P,G, L và khoáng tổng số

4

Máy nghiền thức ăn chăn nuôi

Chiếc

1

Năng suất ≥ 300 kg/giờ

5

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

Năng suất ≥ 100 kg thức ăn/ lần

6

Máy ép viên thức ăn

Chiếc

1

Năng suất ≥ 100 kg/h

7

Máy thái thức ăn xanh

Chiếc

1

Năng suất ≥ 250 kg/giờ

8

Máy phân tích  chất đạm

Chiếc

1

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

9

Máy phân tích chất béo

Chiếc

1

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

10

Máy phân tích xơ

Chiếc

1

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

11

Máy phân tích chất khoáng

Chiếc

1

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

12

Máy phân tích trứng gia cầm

Chiếc

1

Xác định các chỉ tiêu cơ bản về số lượng và chất lượng trứng

13

Máy ấp trứng

Chiếc

1

Năng suất ≥ ấp 5000 trứng

14

Máy nở

Chiếc

1

Năng suất ≥ 3000 trứng

15

Máy phân tích sữa

Chiếc

1

- Xác định hàm lượng vật chất khô

- Phân tích tối thiểu được chất: đạm, đường, hàm lượng mỡ trong sữa

16

Máy vắt sữa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy phát hiện động dục

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

18

Máy chẩn đoán có thai

Chiếc

1

Có đầu dò siêu âm chẩn đoán có thai sớm lúc 2 tuần tuổi

19

Máy chấn đoán viêm vú gia súc

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

20

Máy xác định nồng độ tinh dịch

Chiếc

1

- Dung tích ≥ 0,5 m3,

- Hiển thị kết quả dưới dạng số, khoảng cách đơn vị tính 1 triệu

21

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm

chiếc

2

Phạm vi đo nhiệt độ:≤100 0C

Độ chính xác nhiệt độ 0,10C

Phạm vi đo độ ẩm: ≤100%

Độ chính xác độ ẩm:1%

22

Máy đo tốc độ gió

Chiếc

2

- Đo phạm vi : 0,4m/s ÷ 30 m/s.

- Độ chính xác: 0,1 m/s

23

Máy đo cường độ chiếu sáng

Chiếc

1

- Phạm vi đo: ≤100000 Lux

- Độ chính xác 0,01 Lux

24

Máy sưởi

Chiếc

1

- Có chế độ cài đặt nhiệt trên 2 mức

- Hệ thống sưởi ấm phần tử có ống thạch anh

25

Máy phân tích nước uống

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

26

Máy lọc nước

Chiếc

1

- Lọc được các kim loại nặng, các chất bẩn có trong nước

- Năng suất lọc ≥ 05 lít/giờ

27

Máy cất nước hai lần

Chiếc

1

Năng suất ≥ 2,0 lít/giờ

28

Máy bốc hơi nước

Chiếc

1

Dung tích ≥ 100 lít

29

Máy quay ly tâm

Chiếc

1

Tốc độ quay ≥3000 vòng/phút

30

Máy phun thuốc khử trùng

Chiếc

1

- Dung tích bình chứa ≤ 10 lít.

- Tốc độ phun ≥0,15 lít/ phút.

31

Máy lắc ổn nhiệt

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

32

Máy định danh vi khuẩn

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

33

Máy lấy mẫu vi khuẩn trong không khí

Chiếc

1

- Lưu lượng không khí

≥ 100 lít/phút

- Dung tích ≤ 999 lít

34

Máy đếm khuẩn lạc

Chiếc

1

- Thay đổi chiều cao để tạo ánh sáng trực tiếp hoặc gián tiếp trên vùng diện tích ≥ 145mm

- Sử dụng với đĩa petri đường kính ≤ 145mm.

35

Máy đo độ dày mỡ lưng

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

36

Máy đo dộ dai của thịt

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

37

Máy cắt mỏ gà

Chiếc

2

Tốc độ cắt ≥ 1500 con /giờ.

38

Máy ép chân tầng

Chiếc

1

Năng suất ≥ 5 bánh/ lần

39

Kính hiển vi

Chiếc

5

Độ phóng đại ≥ 100 lần

40

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại ≥ 100 lần

41

Kính lúp

Chiếc

7

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại ≥ 10 lần

42

Nhiệt kế

Chiếc

1

 Phạm vi đo ≤ 1000C

43

Ẩm kế

Chiếc

1

- Phạm vi đo ≤ 100 %.

- Độ chia: 0,5 %

44

Nồi hấp

Chiếc

1

- Dung tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C

45

Tủ sấy

Chiếc

1

- Dung tích ≥100 lít.

- Nhiệt độ buồng sấy ≥ 1000C

46

Tủ lạnh

Chiếc

1

- Dung tích ≥ 150 lít

- Có quạt chống tuyết ngăn đá

47

Phích lạnh

Chiếc

6

Dung tích ≥ 3 lít

48

Bàn mổ đại gia súc

Chiếc

1

Kích thước ≥100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay

49

Bàn mổ tiểu gia súc

Chiếc

1

- Kích thước mặt bàn:

≥ 75cm x 150 cm.

Điều chỉnh độ cao, có nấc giữ hay chốt hãm

- Có bộ phận cố định gia súc

50

Ống nghe

Chiếc

5

Loại thông dụng trung ngành thú y

51

Thước dây

Chiếc

35

- Chiều dài ≥ 2 m

- Độ chia 1mm

52

Thước đo khối lượng trâu, bò

Chiếc

35

- Chiều dài ≥ 2 m

- Độ chia chiều dài 1mm

- Độ chia khối lượng: 0,5 kg

53

Thước gậy

Chiếc

35

Độ chia 1mm

54

Thước compa

Chiếc

7

Độ chia 1mm

55

Thước kẹp

Chiếc

7

Độ chia 0,1mm.

56

Cân rôbecval

Chiếc

1

Phạm vi cân ≥ 0,1 gram

57

Cân điện tử

Chiếc

2

Độ chính xác: 10-1g

58

Cân đồng hồ

Chiếc

1

- Phạm vi cân ≤100 kg

- Độ chia ≤ 0,2 kg

59

Cân bàn

Chiếc

1

Phạm vi cân ≤ 300 kg

60

Buồng đếm Newbaoơ

Chiếc

1

Bao gồm cả 2 loại: buồng đếm hồng cầu và buồng đếm bạch cầu

61

Bình ni tơ lỏng

Chiếc

1

- Dung tích ≥ 5,0 lít

- Số gáo đựng mẫu ≥ 3 cái

62

Bơm tiêm tự động

Chiếc

2

Dung tích ≥ 5ml

63

Huyết sắc kế Saly

Chiếc

1

Xác định được chỉ tiêu Hemoglobin trong máu

64

Tủ cấy vi sinh

Chiếc

1

Tủ đơn

Dung tích ≥ 500 lít

Nhiệt độ 35o C ÷ 37o C

65

Máy tính bấm tay

Chiếc

5

Loại 9÷12 số

66

Kìm đánh số tai

Chiếc

5

Loại bấm cạnh; bấm lỗ tròn; gắn số tai

67

Kìm thiến bê, nghé đực

Chiếc

7

Loại thông dụng trên thị trường

68

Máng ăn cho lợn

Chiếc

3

- Dung tích ≥ 10 kg thức ăn tinh

- Tự điều chỉnh được lượng thức ăn

69

Máng ăn cho trâu bò

Chiếc

3

- Có ngăn chứa thức ăn tinh và thức ăn xanh

- Điều chỉnh được lượng thức ăn

70

Máng ăn cho gia cầm

Chiếc

5

Dung tích ≥ 3 kg/ lần

71

Máng uống

Chiếc

5

- Dung tích ≥ 05 lít nước uống

- Tự điều chỉnh được lượng nước uống

72

Núm uống tự động

Chiếc

7

- Có núm uống tự đóng, mở khi gia súc, gia cầm uống

73

Thiết bị phân tích trứng

Chiếc

1

- Xác định khối lượng trứng, chiều cao lòng trắng và màu sắc lòng đỏ

- Xác định hàm lượng dinh dưỡng trứng

74

Cố định gia súc

chiếc

1

Chiều dài ≥ 2 m,

Rộng ≥ 0,5 m

Chiều cao ≥ 0,8 m, Có điều chỉnh kích thước các chiều

75

 Dụng cụ khử trùng âm đạo giả

Chiếc

1

- Nhiệt độ khử trùng ≤ 100oC

- Áp suất ≤ 0,02 bar

76

Dụng cụ phân tích đạm

Chiếc

1

Xác định hàm lượng ni tơ và đạm tổng số

77

Bình phun thuốc khử trùng thủ công

Chiếc

1

Dung tích bình chứa ≤18 lít

78

Âm đạo giả trâu, bò

Chiếc

7

- Kích thước ≥ 41 cm

- Có túi ủ ấm

79

Mô hình vật nuôi

bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

80

Bộ khung xương

bộ

01

Phần khung xương nguyên vẹn của trâu, bò, lợn, gia cầm,

81

Mô hình cấu tạo tế bào

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

82

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

2

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y

Một bộ bao gồm

 

 

- Dao liền lưỡi

Chiếc

2

- Cán dao mổ

Chiếc

2

- Kéo thẳng

Chiếc

2

- Kéo cong

Chiếc

2

- Panh răng chuột

Chiếc

5

- Panh cầm máu

Chiếc

5

- Kẹp dẹp

Chiếc

2

- Kẹp dẹp

Chiếc

2

- Kẹp ruột

Chiếc

4

- Móc mở vết thương

Chiếc

4

- Bơm tiêm 20ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm 10ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm tự động

Chiếc

5

- Lưỡi dao mổ rời

Hộp

5

- Kim khâu các loại

Hộp

5

- Kim tiêm

Hộp

5

- Kìm kẹp kim

Chiếc

2

- Panh vớt dụng cụ

Chiếc

1

- Ống nghe

Chiếc

1

- Nhiệt kế

Chiếc

2

- Khay đựng dụng cụ

Chiếc

2

83

Bộ đồ mổ gia súc

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Dao lột da

Chiếc

2

Dài 30 cm

- Dao lấy tiết

Chiếc

2

Dài 35 cm

- Dao cắt cơ

Chiếc

2

Dài 30 cm

- Cưa xương

Chiếc

2

Khung bằng thép không gỉ

- Đục xương

Chiếc

2

Dài 35 cm

- Búa liền càn

Chiếc

2

1 đầu búa, 1 đầu lưỡi

- Búa cán gỗ

Chiếc

2

Dài 35 cm

- Móc treo tổ chức

Chiếc

2

3 móc treo có dây xích

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

84

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

85

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Phần C.

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI ONG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm

Mã sỗ môn học: MH 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thùng ong truyền thống

Chiếc

10

Thể tích ≥ 10 bánh tổ

2

Thùng ong cải tiến

Chiếc

10

Có khung cầu di động

3

Thùng quay ly tâm

Chiếc

2

Năng suất≥ 4 bánh tổ/lần

4

Máy bốc hơi nước

Chiếc

1

Dung tích ≥100 lít

5

Máy ép chân tầng

Chiếc

1

Năng suất≥ 5 bánh/ lần

6

Mô hình các kiểu chuồng nuôi ong

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI DÊ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các kiểu chuồng dê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

2

Mô hình các giống dê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI THỎ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các giống thỏ

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

2

Mô hình các kiểu chuồng nuôi thỏ

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bảng 41: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI CÁ NƯỚC NGỌT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lưới quét

Chiếc

2

Chiều dài ≥100 m, chiều rộng ≥ 3 m

2

Vợt cá hương

Chiếc

5

Vợt được cá hương trong điều kiện ao ươm

3

Vợt cá bột

Chiếc

5

Vợt được cá bột trong điều kiện ao ươm

4

Bình ô xy

Bình

1

Trọng lượng ≥ 20 kg

5

Mô hình lồng nuôi cá

Bộ

1

Mô hình kiểu lồng các loại vật liệu không gỉ, thể tích ≥ 2 m3/ lồng

Bảng 42: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI CHIM CÚT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lồng nuôi chim cút

Chiếc

5

- Thể tích ≤3 m3

- Lồng nhiều tầng, có thể tháo rời từng tầng để vệ sinh

2

Mô hình các giống chim cút

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO LỢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dẫn tinh quản lợn

Hộp

10

Dài ≥ 50 m, chịu nhiệt trên 1000C

2

Bơm dẫn tinh lợn

Chiếc

10

 Dung tích ≥ 30 ml

Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO BÒ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dẫn tinh quản bò

Hộp

6

Có khả năng hoạt động nhiệt độ ≥1000C

2

Súng bắn tinh

 cọng rạ

Chiếc

6

Số lượng tinh cọng rạ ≥ 1 tinh cọng rạ

Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): ẤP TRỨNG GIA CẦM

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo tốc độ gió

Chiếc

1

- Phạm vi đo: 0,4 ÷ 30m/s.

- Độ chính xác: 1/10 m/s

2

Đèn soi trứng

Chiếc

1

Soi xác định trứng có phôi dưới 1 tuần từ khi cho trứng vào ấp

3

Máy ấp trứng thủ công

Chiếc

1

Công suất ≥ 100 quả/ chu kỳ

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết định số 552 /QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Bùi Hữu Đoàn

Tiến sỹ

Chăn nuôi

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư
Xây dựng

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Phạm Hồng Ngân

Tiến sỹ

Thú y

Ủy viên thư ký

4

Nguyễn Văn Phương

Thạc sỹ

Chăn nuôi

Ủy viên

5

Trương Văn Dung

PGS.TS

Thú y

Ủy viên

6

Thân Văn Hiển

Thạc sỹ

Chăn nuôi

Ủy viên

7

Nguyễn Văn Tụ

Kỹ sư

Chăn nuôi

Ủy viên

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc gia cầm

Mã nghề: 40620106

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (bắt buộc): Giải phẫu, sinh lý gia súc, gia cầm (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (bắt buộc): Thức ăn chăn nuôi (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (bắt buộc): Giống gia súc, gia cầm (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (bắt buộc): Dược lý thú y (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (bắt buộc): Chăn nuôi lợn (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (bắt buộc): Chăn nuôi trâu, bò (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (bắt buộc): Chăn nuôi gia cầm (MH 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (bắt buộc): Nội chẩn gia súc (MH 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (bắt buộc): Vi sinh vật truyền nhiễm (MH 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (bắt buộc): Ký sinh trùng (MH 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (bắt buộc): Ngoại sản khoa gia súc (MH 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (bắt buộc): Kiểm tra chuồng trại chăn nuôi (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị thức ăn (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị nước uống (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị chăn nuôi (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (bắt buộc): Nhận con giống (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (bắt buộc): Nuôi dưỡng gia súc, gia cầm (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (bắt buộc): Chăm sóc gia súc, gia cầm (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (bắt buộc): Phòng bệnh gia súc, gia cầm (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (bắt buộc): Điều trị bệnh gia súc, gia cầm (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (bắt buộc): Tiêu thụ sản phẩm (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (tự chọn): Chăn nuôi dê (MH 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (tự chọn): Chăn nuôi thỏ (MH 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (tự chọn): Chăn nuôi chim cút (MH 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (tự chọn): Kỹ thuật nuôi ong (MH 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (tự chọn): Ấp trứng gia cầm (MĐ 32)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (tự chọn): Phối giống nhân tạo bò (MĐ 33)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (tự chọn): Phối giống nhân tạo lợn (MĐ 34)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Chăn nuôi dê (MH 28)

Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Chăn nuôi thỏ (MH 29)

Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Chăn nuôi chim cút (MH 30)

Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật nuôi ong (MH 31)

Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Ấp trứng gia cầm (MĐ 32)

Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Phối giống nhân tạo bò (MĐ 33)

Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Phối giống nhân tạo lợn (MĐ 34)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ Trung cấp nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm, ban hành kèm theo Thông tư số 21/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 28, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 29 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 30 đến bảng 36) dùng để bổ sung cho bảng 29

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Các Trường đào tạo nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 29);

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

Phần A.

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIẢI PHẪU, SINH LÝ GIA SÚC , GIA CẦM

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

Kính hiển vi quang học

Chiếc

5

Dùng để xem hình thái, cấu tạo tế bào, mô động vật

Độ phóng đại

≥ 100 lần

1

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại

≥ 100 lần

2

Kính lúp

Chiếc

10

Dùng để xem cấu tạo đại thể tổ chức, cơ quan trong cơ thể động vật

Cán dài ≥ 8 cm.

Độ phóng đại

 ≥ 10 lần

3

Máy đo chức năng phổi

Chiếc

1

Dùng để thực hành sinh lý phổi

Loại chuyên dùng trong ngành thú y

4

Máy đếm nhịp tim, nhịp thở

Chiếc

1

Dùng để thực hành đếm nhịp tim và tần số hô hấp của gia súc

 

5

Sắc kế Saly

Chiếc

1

Dùng để thực hành sinh lý máu gia súc

Loại xác định được chỉ tiêu Hemoglobin trong máu

6

Buồng đếm Newbauer

Chiếc

1

Dùng để thực hành sinh lý máu gia súc

Loại xác định được các chỉ tiêu hồng cầu, bạch cầu trong máu

7

Ống nghe

Chiếc

5

Dùng để thực hành sinh lý tim, phổi gia súc

Loại thông dụng dùng trong thú y

8

Nhiệt kế

Chiếc

7

Dùng để thực hành đo thân nhiệt gia súc

- Đo nhiệt độ: ≤430C

- Độ chia: 0,10C

9

Bàn mổ đại gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành cố định đại gia súc

Kích thước

 ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh được độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay

10

Bàn mổ tiểu gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành cố định tiểu gia súc

- Kích thước

≥ 75cm x 150 cm. Điều chỉnh được độ cao.

- Có bộ phận cố định gia súc

11

Bộ đồ mổ tiểu gia súc

Bộ

1

Dùng để thực hành giải phẫu tiểu gia súc

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Dao mổ liền cán

Chiếc

2

Dài ≥ 15 cm

- Kéo thẳng

Chiếc

1

Dài 12cm ÷ 17 cm

- Kéo cong

Chiếc

1

- Kẹp dẹp

Chiếc

2

- Dùi phá não

Chiếc

2

- Móc treo tổ chức

Chiếc

1

Dây xích kim loại có 3 móc

12

Bộ mổ đại gia súc

Bộ

1

Dùng để thực hành giải phẫu đại gia súc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dao lột da

Chiếc

2

Dài 35cm÷45 cm

Dao lấy tiết

Chiếc

2

Dao cắt cơ

Chiếc

2

Đục xương

Chiếc

2

Cưa xương

Chiếc

2

Khung bằng thép không gỉ

Búa liền càn

Chiếc

2

Một đầu búa, một đầu có lưỡi sắc

Búa cán gỗ

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

Móc treo tổ chức

Chiếc

2

Dây xích có 3 móc treo

13

Bàn mổ đại gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành giải phẫu cơ thể đại gia súc

Kích thước

 ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh được độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay

14

Bàn mổ tiểu gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành giải phẫu cơ thể tiểu gia súc

- Kích thước

 ≥ 75cm x 150 cm. Điều chỉnh được độ cao

- Có bộ phận cố định gia súc

15

Mô hình vật nuôi

Bộ

1

Dùng để thực hành giải phẫu cơ thể gia súc

Bằng thạch cao, chi tiết kết cấu các bộ phận của cơ thể

16

Bộ khung xương

Bộ

1

Dùng để thực hành giải phẫu cơ thể gia súc

Bằng thạch cao của trâu, bò, lợn, gia cầm

17

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỨC ĂN CHĂN NUÔI

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phân tích chất béo

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích chất béo ở thức ăn

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

2

Thiết bị phân tích đạm

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích ni tơ trong thức ăn

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

3

Máy phân tích chất xơ

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích chất xơ trong thức ăn

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

4

Máy phân tích chất khoáng

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích mẫu thức ăn

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

5

Máy lắc ổn nhiệt

Chiếc

1

Dùng để thực hành nuôi cấy vi sinh vật

Loại thông dụng trên thị trường

6

Cân điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân mẫu thức ăn

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy cất nước hai lần

Chiếc

1

Dùng để thực hành chưng cất nước

Năng suất ≤1,6 lít/giờ

8

Máy thái thức ăn xanh

Chiếc

1

Dùng để thực hành thái các loại thức ăn thô xanh

Năng suất

≥ 250kg/giờ

9

Máy nghiền thức ăn chăn nuôi

Chiếc

1

Dùng để thực hành chế biến thức ăn gia súc

Năng suất

 ≥ 300 kg/giờ

 

10

Máy ép viên thức ăn

Chiếc

1

Dùng để thực hành chế biến thức ăn

Năng suất

 ≥ 150 kg/giờ

11

Tủ cấy vi sinh

Chiếc

1

Dùng để thực hành cấy vi sinh trong môi trường nhân tạo

Dung tích ≥ 200 lít

Nhiệt độ: 350C ÷370C

12

Kính hiển vi

Chiếc

7

Dùng để thực hành xem vi sinh vật thức ăn

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

13

Kính lúp

Chiếc

7

Dùng để thực hành xem mẫu thức ăn

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại ≥ 10 lần

14

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIỐNG GIA SÚC, GIA CẦM

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát hiện động dục gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành phát hiện động dục gia súc

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chẩn đoán có thai

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán thai sớm ở lợn

Siêu âm phát hiện gia súc có chửa sau 2 tuần phối giống

3

Máy đo độ dày mỡ lưng

Chiếc

2

Dùng để thực hành xác định độ dầy mỡ lưng gia súc

Độ chính xác

≤ 1/10 mm

4

Bình ni tơ lỏng

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo quản tinh đông viên trong thụ tinh nhân tạo

- Dung tích ≥ 5,0 lít

- Số gáo đựng mẫu

 ≥ 3

5

Dụng cụ khử trùng âm đạo

Chiếc

1

Dùng để thực hành khử trùng âm đạo trong khai thác tinh dịch gia súc

- Nhiệt độ khử trùng

≤ 100oC

- Áp suất ≤ 0,02 bar

6

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân trọng lượng vật nuôi còn non

Phạm vi cân ≤ 20 kg

7

Cân bàn

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân trọng lượng vật nuôi sinh trưởng

Phạm vi cân ≤ 300 kg

8

Kính hiển vi

Chiếc

7

Dùng để xem hình thái, cấu tạo tế bào tinh trùng động vật

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

9

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

10

Kính lúp

Chiếc

7

Dùng để thực hành kiểm tra chất bẩn trong tinh dịch

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại

≥ 10 lần

11

Thước dây

Chiếc

35

Dùng để thực hành giám định giống gia súc

- Dài ≥ 2 m

- Độ chính xác 1mm

12

Thước đo khối lượng trâu, bò

Chiếc

35

Dùng để thực hành đo ước tính khối lượng trâu, bò

- Dài ≥ 2 m

- Độ chính xác đo chiều dài 1mm

- Độ chính xác đo khối lượng 0,5 kg

13

Thước gậy

Chiếc

35

Dùng để thực hành giám định giống gia súc

Độ chính xác 1mm

14

Thước compa

Chiếc

7

Độ chính xác 1mm

15

Thước kẹp

Chiếc

7

Dùng để thực hành đo trứng gia cầm

Độ chính xác 0,1mm.

16

Âm đạo giả trâu, bò

Chiếc

7

Dùng để thực hành khai thác tinh dịch đực giống

- Kích thước ≥ 40 cm

- Có túi ủ ấm

17

Kéo cắt tinh cọng rạ

Chiếc

7

Dùng để thực hành dẫn tinh trâu, bò

Loại thông dụng trên thị trường

18

Dẫn tinh quản trâu, bò, lợn

Hộp

6

Dài ≥ 50cm

19

Súng bắn tinh cọng rạ

Chiếc

7

Dùng để thực hành dẫn tinh cho bò cọng rạ

Số lượng tinh cọng rạ

≥1

20

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

21

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DƯỢC LÝ THÚ Y

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để thực hành xem hình thái, cấu tạo chế phẩm sinh học

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

2

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

3

Kính lúp

Chiếc

7

Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn cơ học của thuốc

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại

≥ 10 lần

4

Máy lắc ổn nhiệt

Chiếc

1

Dùng để thực hành nuôi cấy vi sinh vật làm kháng sinh đồ

Loại thông dụng trên thị trường

5

Cân điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân dược liệu.

Độ chính xác: 10-1g

6

Máy cất nước hai lần

Chiếc

1

Dùng để thực hành chưng cất nước

Năng suất: ≥ 2lít/giờ

7

Tủ cấy vi sinh

Chiếc

1

Dùng để thực hành cấy vi sinh vật

Dung tích: ≥ 200 lít

Nhiệt độ: 350C ÷370C

8

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

2

Sử dụng trong quá trình thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y

Một bộ gồm:

- Dao liền lưỡi

Chiếc

2

- Cán dao mổ

Chiếc

2

- Kéo thẳng

Chiếc

2

- Kéo cong

Chiếc

2

- Panh răng chuột

Chiếc

5

- Panh cầm máu

Chiếc

5

- Kẹp dẹp 15 cm

Chiếc

2

- Kẹp dẹp 20 cm

Chiếc

2

- Kẹp ruột

Chiếc

4

- Móc mở rộng vết thương

Chiếc

4

- Bơm tiêm 20ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm 10ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm tự động

Chiếc

5

- Lưỡi dao mổ rời

Hộp

5

- Kim khâu các loại

Hộp

5

- Kim tiêm

Hộp

5

- Kìm kẹp kim

Chiếc

2

- Panh vớt dụng cụ

Chiếc

1

- Ống nghe hai tai

Chiếc

1

- Nhiệt kế

Chiếc

2

- Khay đựng dụng cụ

Chiếc

2

9

Bàn mổ thú y

Chiếc

1

Dùng để thực hành mổ động vật thí nghiệm

Kích thước

 ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay

10

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHĂN NUÔI LỢN

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân khối lượng lợn

- Phạm vi cân

≤ 100 kg

- Độ chính xác

 ≤ 0,2 kg

2

Cân bàn

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân khối lượng sinh trưởng

Phạm vi cân:

≤ 300 kg

3

Máy chẩn đoán có thai

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán thai sớm

Siêu âm phát hiện gia súc có chửa sau 2 tuần phối giống

4

Máy chẩn đoán viêm vú gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán viêm vú ở lợn nái

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy phát hiện động dục gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành phát hiện lợn nái động dục

Loại thông dụng trên thị trường

6

Kính hiển vi

Chiếc

5

Dùng để thực hành kiểm tra hoạt lực tinh trùng lợn trong thụ tinh nhân tạo lợn

Độ phóng đại

≥ 100 lần

7

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại

≥ 100 lần

8

Thước dây

Chiếc

10

Dùng để thực hành giám định xếp cấp lợn giống

Độ chia: 0,1 cm

 

Thước gậy

Chiếc

5

Dùng để thực hành giám định lợn giống

Độ chia: 0,1 cm

9

Thước kẹp

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo độ dày mỡ lưng, gáy, mông

Độ chia: 0,1 mm

10

Kìm đánh số tai

Chiếc

5

Dùng để thực hành bấn số tai cho lợn

- Kìm bấm cạnh

- Kìm bấm lỗ tròn

- Kìm gắn số tai

11

Kìm bấm răng nanh

Chiếc

5

Dùng để thực hành bấm răng nanh cho lợn con

Họng kìm ngắn, sắc

12

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

1

Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho lợn

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y

Một bộ gồm:

- Dao liền lưỡi

Chiếc

2

- Cán dao mổ

Chiếc

2

- Kéo thẳng

Chiếc

2

- Kéo cong

Chiếc

2

- Panh răng chuột

Chiếc

5

- Panh cầm máu

Chiếc

5

- Kẹp dẹp 15 cm

Chiếc

2

- Kẹp dẹp 20 cm

Chiếc

2

- Kẹp ruột

Chiếc

4

- Móc mở rộng vết thương

Chiếc

4

- Bơm tiêm 20ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm 10ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm tự động

Chiếc

5

- Lưỡi dao mổ rời

Hộp

5

- Kim khâu các loại

Hộp

5

- Kim tiêm

Hộp

5

- Kìm kẹp kim

Chiếc

2

- Panh vớt dụng cụ

Chiếc

1

- Ống nghe hai tai

Chiếc

1

- Nhiệt kế 43oC

Chiếc

2

- Khay đựng dụng cụ

Chiếc

2

 

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

13

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng: 6 DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHĂN NUÔI TRÂU, BÒ

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát hiện động dục

Chiếc

1

Thực hành phát hiện động dục ở bò, trâu

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy phân tích sữa

Chiếc

1

Thực hành phân tích sữa trâu bò

Phân tích một số thành phần chất có trong sữa

3

Máy vắt sữa

Chiếc

1

Thực hành vắt sữa bò bằng máy

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chẩn đoán viêm vú

Chiếc

1

Thực hành chẩn đoán viêm vú ở gia cái

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bơm tiêm tự động

Chiếc

10

Thực hành tiêm phòng bệnh cho trâu, bò

Dung tích ≥ 5ml

6

Kìm thiến bê, nghé

Chiếc

1

Thực hành thiến bê, nghé

Cắt dập nát không chảy máu

7

Thước dây

Chiếc

7

Thực hành giám định xếp cấp giống trâu, bò

- Dài ≥5m.

- Chia vạch: 0,1 cm

8

Thước gậy

Chiếc

7

Thực hành giám định xếp cấp giống trâu, bò

- Dài ≥2 mét.

- Chia vạch: 0,1 cm

9

Kìm đánh số tai

Chiếc

5

Thực hành bấm số tai trâu, bò

Loại bấm cạnh, bấm lỗ tròn

10

Bộ kìm săm số tai trâu, bò

Chiếc

5

Thực hành đánh số tai trâu, bò

Loại thông dụng bao gồm: kìm săm, bộ số, bộ chữ.

11

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

7

Thực hành phòng, trị bệnh cho trâu, bò

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y

Một bộ gồm:

- Dao liền lưỡi

Chiếc

2

- Cán dao mổ

Chiếc

2

- Kéo thẳng

Chiếc

2

- Kéo cong

Chiếc

2

- Panh răng chuột

Chiếc

5

- Panh cầm máu

Chiếc

5

- Kẹp dẹp 15 cm

Chiếc

2

- Kẹp dẹp 20 cm

Chiếc

2

- Kẹp ruột

Chiếc

4

- Móc mở rộng vết thương

Chiếc

4

- Bơm tiêm 20ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm 10ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm tự động

Chiếc

5

- Lưỡi dao mổ rời

Hộp

5

- Kim khâu các loại

Hộp

5

- Kim tiêm

Hộp

5

- Kìm kẹp kim

Chiếc

2

- Panh vớt dụng cụ

Chiếc

1

- Ống nghe hai tai

Chiếc

1

- Nhiệt kế 43oC

Chiếc

2

- Khay đựng dụng cụ

Chiếc

2

12

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

13

Máy chiếu Projector

 

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng: 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHĂN NUÔI GIA CẦM

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ấp trứng

Chiếc

1

Dùng để thực hành ấp trứng gia cầm

- Công suất

≥ 1000 quả/đợt ấp

- Chức năng ấp, nở trên cùng một máy.

2

Dụng cụ phân tích trứng

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích trứng gia cầm

- Xác định khối lượng trứng, chiều cao lòng trắng và màu sắc lòng đỏ

- Xác định hàm lượng dinh dưỡng trứng

3

Máy cắt mỏ gà

Chiếc

2

Dùng để thực hành cắt mỏ gà đẻ

Tốc độ cắt

≥ 1500 con /giờ.

4

Máy nghiền thức ăn chăn nuôi

Chiếc

1

Dùng để thực hành chế biến thức ăn gia cầm

Năng suất

≥ 300 kg/giờ

5

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

Dùng để thực hành trộn hỗn hợp các loại thức ăn cho gia cầm

Năng suất

 ≥ 100 kg thức ăn/lần

6

Máy ép viên thức ăn

Chiếc

1

Dùng để thực hành chế biến thức ăn cho gia cầm

Năng suất ≥ 100 kg/h

7

Nhiệt kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi

Nhiệt độ đo ≤ 1000C.

Độ chia: 0,10C.

8

Ẩm kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi

Phạm vi đo ≤ 100 %.

Độ chia: 1%

9

Bơm tiêm tự động

Chiếc

2

Dùng để thực hành tiêm vác xin phòng bệnh cho gia cầm

Dung tích ≥ 5ml

10

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng: 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NỘI CHẨN GIA SÚC

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính hiển vi quang học

Chiếc

1

Thực hành xem hình thái cấu tạo tế bào, vi sinh vật

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

2

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

3

Kính lúp

Chiếc

1

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Đường kính ≥ 9 cm

- Độ phóng đại

≥ 10 lần

4

Tủ lạnh

Chiếc

1

Thực hành bảo quản thuốc và chế phẩm sinh học

Dung tích: ≥ 180 lít

5

Nồi hấp

Chiếc

1

Thực hành khử trùng dụng cụ thú y

- Dung tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C

6

Cân điện tử

Chiếc

2

Thực hành cân hóa chất, thuốc điều

Độ chính xác: 10-1g

7

Nhiệt kế

Chiếc

7

Thực hành đo thân nhiệt gia súc, gia cầm

Nhiệt độ đo ≤ 43 0C

8

Bơm tiêm tự động

Chiếc

7

Thực hành tiêm dưới da gia súc, gia cầm

Dung tích ≥ 1ml

9

Ống nghe

Chiếc

7

Thực hành chẩn đoán bệnh

Loại thông dụng trong ngành thú y

10

Cố định gia súc

Chiếc

1

Thực hành cố định gia súc

Chiều dài ≥ 2 m

Chiều rộng ≥ 0,5 m

Chiều cao ≥ 0,8 m

11

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng: 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VI SINH VẬT TRUYỀN NHIỄM

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã sỗ môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đếm khuẩn lạc

Chiếc

1

Dùng để thực hành đếm khuẩn lạc trong môi trường nuôi cấy

- Thay đổi chiều cao để tạo ánh sáng trực tiếp hoặc gián tiếp trên vùng diện tích

 ≥ 145mm

- Sử dụng với đĩa petri đường kính

≤ 145mm.

2

Máy định danh vi khuẩn

Chiếc

1

Dùng để thực hành định danh vi khuẩn

Loại thông dụng trên thị trường

3

Tủ cấy vi sinh vật

Chiếc

1

Dùng để thực hành cấy vi sinh vật

Dung tích ≥ 200 lít

Nhiệt độ 350C ÷370C

4

Kính hiển vi quang học

Chiếc

5

Dùng để thực hành xem hình thái vi khuẩn

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

5

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành xem hình thái vi khuẩn

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

6

Kính lúp

Chiếc

5

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Đường kính ≥ 9 cm

- Độ phóng đại

≥ 10 lần

7

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng dụng thú y

- Dung tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C

8

Cân điện tử

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân hóa chất pha môi trường nuôi cấy vi sinh vật

Độ chính xác: 10-1g

9

Nhiệt kế

Chiếc

2

Dùng để đo nhiệt độ môi trường nuôi cấy vi khuẩn

Phạm vi đo ≤ 100oC

10

Bàn mổ thú y

Chiếc

1

Dùng để thực hành mổ gia súc, gia cầm

Kích thước

≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay

11

Bơm tiêm tự động

Chiếc

5

Dùng để thực hành tiêm gia súc, gia cầm

Dung tích: ≤20ml

12

Bộ đồ mổ tiểu gia súc

Bộ

1

Dùng để thực hành giải phẫu xem bệnh tích tiểu gia súc

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Dao mổ liền cán

Chiếc

2

Dài 15 cm

- Kéo thẳng

Chiếc

1

Dài 15 cm

- Kéo cong

Chiếc

1

Dài 15 cm

- Kẹp dẹp

Chiếc

2

Dài 15 cm

- Dùi phá não

Chiếc

2

Dài 15 cm

- Móc treo tổ chức

Chiếc

1

Dây xích kim loại 3 móc

13

Bộ đồ mổ đại gia súc

Bộ

1

Dùng để thực hành giải phẫu xem bệnh tích đại gia súc

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Dao lột da

Chiếc

2

Dài 40 cm

- Dao lấy tiết

Chiếc

2

Dài 40 cm

- Dao cắt cơ

Chiếc

2

Dài 40 cm

- Cưa xương

Chiếc

2

Khung bằng thép không gỉ

- Đục xương

Chiếc

2

Dài 40 cm

- Búa liền càn

Chiếc

2

Một đầu búa, một đầu có lưỡi sắc

- Búa cán gỗ

Chiếc

2

Loại thông dụng

- Móc treo tổ chức

Chiếc

2

3 móc treo có dây xích

14

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng: 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KÝ SINH TRÙNG

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính hiển vi

quang học

Chiếc

5

Dùng để thực hành xem hình thái ký sinh trùng

Độ phóng đại

≥ 100 lần

2

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành xem hình thái trứng giun sán

Độ phóng đại

≥ 100 lần

3

Kính lúp

Chiếc

7

Dùng để thực hành xem hình thái đại thể giun sán

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại ≥ 10 lần

4

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo quản mẫu vật giun sán

Dung tích ≥ 180 lít

5

Máy quay ly tâm

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán ký sinh trùng

Tốc độ quay ≥ 3000 vòng/phút

6

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng dụng thú y

- Thể tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp

≥ 1000 C

7

Cân Roberval

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân thuốc trị ký sinh trùng

Phạm vi cân ≥ 0,1gam

8

Bàn mổ thú y

Chiếc

1

Dùng để thực hành mổ kiểm tra toàn diện gia súc, gia cầm

Kích thước

≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay

9

Bộ đồ mổ tiểu gia súc

Bộ

1

Dùng để thực hành giải phẫu xem bệnh tích tiểu gia súc

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Dao mổ liền cán

Chiếc

2

Dài 15 cm

- Kéo thẳng

Chiếc

1

Dài 15 cm

- Kéo cong

Chiếc

1

Dài 15 cm

- Kẹp dẹp

Chiếc

2

Dài 15 cm

- Dùi phá não

Chiếc

2

Dài 15 cm

- Móc treo tổ chức

Chiếc

1

Dây xích kim loại 3 móc

10

Bộ đồ mổ đại gia súc

Bộ

1

Dùng để thực hành giải phẫu xem bệnh tích đại gia súc

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Dao lột da

Chiếc

2

Dài 40 cm

- Dao lấy tiết

Chiếc

2

Dài 40 cm

- Dao cắt cơ

Chiếc

2

Dài 40 cm

- Cưa xương

Chiếc

2

Khung bằng thép không gỉ

- Đục xương

Chiếc

2

Dài 40 cm

- Búa liền cán

Chiếc

2

Một đầu búa, một đầu có lưỡi sắc

- Búa cán gỗ

Chiếc

2

Dài 40 cm

- Móc treo tổ chức

Chiếc

2

3 móc treo có dây xích

11

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGOẠI SẢN KHOA GIA SÚC

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát hiện động dục gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành phát hiện động dục ở gia súc

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy siêu âm

thai động vật

Chiếc

1

Dùng để thực hành kiểm tra thai gia súc

Phát hiện gia súc có chửa sau 3 tuần phối giống.

3

Kính hiển vi

Quang học

Chiếc

5

Dùng để thực hành xem hình thái, cấu tạo tế bào tinh trùng động vật

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

 

4

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành xem hình thái, cấu tạo tế bào tinh trùng động vật

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

5

Kính lúp

Chiếc

7

Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn cơ học tinh dịch

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại

≥ 10 lần

6

Bàn mổ đại gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành phẫu thuật điều trị bệnh gia súc

Kích thước

≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh được độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay

7

Bàn mổ thú y

Chiếc

1

Dùng để thực hành phẫu thuật điều trị bệnh gia súc

8

Nồi hấp

Chiếc

2

Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ thú y

- Dung tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C

9

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

7

Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho trâu, bò

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y

Một bộ gồm:

- Dao liền lưỡi

Chiếc

2

- Cán dao mổ

Chiếc

2

- Kéo thẳng

Chiếc

2

-Kéo cong

Chiếc

2

- Panh răng chuột

Chiếc

5

- Panh cầm máu

Chiếc

5

- Kẹp dẹp 15 cm

Chiếc

2

- Kẹp dẹp 20 cm

Chiếc

2

- Kẹp ruột

Chiếc

4

- Móc mở rộng vết thương

Chiếc

4

- Bơm tiêm 20ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm 10ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm tự động

Chiếc

5

- Lưỡi dao mổ rời

Hộp

5

- Kim khâu các loại

Hộp

5

- Kim tiêm

Hộp

5

- Kìm kẹp kim

Chiếc

2

- Panh vớt dụng cụ

Chiếc

1

- Ống nghe hai tai

Chiếc

1

- Nhiệt kế 43oC

Chiếc

2

- Khay đựng dụng cụ

Chiếc

2

10

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KIỂM TRA CHUỒNG TRẠI CHĂN NUÔI

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm

chiếc

2

Dùng để thực hành đo nhiệt độ và ẩm độ chuồng nuôi

Phạm vi đo nhiệt độ:≤100 0C

Độ chính xác nhiệt độ 0,10C

Phạm vi đo độ ẩm: ≤100%

Độ chính xác độ ẩm:1%

2

Máy đo tốc độ gió

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo tiểu khí hậu chuồng nuôi

- Phạm vi đo

0,4m/s ÷30,0 m/s.

- Độ chính xác 0,1 m/s

3

Máy đo cường độ chiếu sáng

Chiếc

1

Dùng để thực hành đo cường độ sáng chuồng nuôi

- Phạm vi đo:

 ≤100000 Lux

- Độ chính xác 0,01Lux

4

Nhiệt kế

Chiếc

1

Dùng để thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi

Đo nhiệt độ

≤ 1000C

5

Ẩm kế

Chiếc

1

Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi

- Phạm vi đo ≤ 100 %.

- Độ chính xác 0,5 %

6

Thước dây

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo kiểm tra vị trí, khoảng chuồng nuôi

- Dài ≥5 mét.

- Độ chính: 0,1 cm

7

Thước gậy

Chiếc

3

- Dài ≥ 2 mét.

- Độ chính: 0,1 cm

8

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ THỨC ĂN

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phân tích thức ăn

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích thức ăn

Phân tích được hàm lượng vật chất khô. Thành phần phần trăm của tối thiểu các hợp chất hữu cơ: P,G,L có trong thức ăn

2

Máy phân tích đạm

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích đạm trong thức ăn

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

3

Kính hiển vi

quang học

Chiếc

2

Dùng để thực hành kiểm tra vệ sinh sinh học thức ăn

Độ phóng đại

≥ 100 lần

4

Kính lúp

Chiếc

5

Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn của thức ăn

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại ≥ 10 lần

5

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để thực hành sấy thức ăn, xác định chất khoáng

- Dung tích ≥100 lít.

- Nhiệt độ buồng sấy

≥ 100oC

6

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ bảo quản thức ăn

- Dung tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C

7

Nhiệt kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo nhiệt độ nơi bảo quản thức ăn

- Phạm vi đo ≤ 1000C.

- Độ chia 0,50C

8

Ẩm kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo ẩm độ nơi bảo quản thức ăn

- Phạm vi đo ≤ 100 %.

- Độ chia: 1,0%

9

Máy tính bấm tay

Chiếc

5

Dùng để thực hành bấm tính toán để lập kế hoạch thức ăn

Loại 9 ÷ 12 số

10

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ NƯỚC UỐNG

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phân tích nước uống

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích nước uống trong chăn nuôi

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy lọc nước

Chiếc

1

Dùng để thực hành lọc nước, vệ sinh nước uống trong chăn nuôi

Năng suất

≥ 5 lít/giờ

3

Máy cất nước hai lần

Chiếc

1

Dùng để thực hành chưng cất nước

Năng suất

≥ 20 lít/giờ

4

Kính hiển vi Quang học

Chiếc

3

Dùng để thực hành kiểm tra vệ sinh sinh vật đối với nước dùng trong chăn nuôi

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

5

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành kiểm tra vệ sinh sinh vật đối với nước dùng trong chăn nuôi

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

6

Kính lúp

Chiếc

5

Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn cơ học của nước

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại

≥ 10 lần

7

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân xác định nước cho gia súc, gia cầm

- Phạm vi cân

 ≤ 100 kg

- Độ chia: 0,2 kg

8

Cân bàn

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân xác định nước uống cho gia súc

- Phạm vi cân

 ≤ 300 kg

9

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng nước dụng cụ, nước uống

- Dung tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C

10

Nhiệt kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo nhiệt độ nước, môi trường chăn nuôi

- Phạm vi đo

≤ 1000C.

- Độ chia 0,50C

11

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ CHĂN NUÔI

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máng cho lợn ăn

Chiếc

3

Dùng để thực hành bố trí máng ăn trong chuồng nuôi

- Dung tích ≥ 10 kg thức ăn tinh

- Tự điều chỉnh được lượng thức ăn chảy ra.

2

Máng cho trâu bò ăn

Chiếc

3

Dùng để thực hành bố trí máng ăn trong chuồng nuôi

- Có ngăn chứa thức ăn tinh và thức ăn xanh

- Điều chỉnh được lượng thức ăn cho trâu bò

3

Máng cho gia cầm ăn

Chiếc

5

Dùng để thực hành bố trí máng ăn trong chuồng nuôi gia cầm

Dung tích ≥ 3 kg/lần

4

Máng uống

Chiếc

5

Dùng để thực hành bố trí máng uống trong chuồng nuôi

- Dung tích ≥ 05 lít nước uống

- Tự điều chỉnh được lượng nước uống

5

Núm uống tự động

Chiếc

7

Dùng để thực hành bố trí núm uống trong chuồng nuôi gia súc, gia cầm

Tự đóng, mở khi gia súc, gia cầm uống

6

Thước dây

Chiếc

10

Dùng để thực hành đo xác định đặt vị trí dụng cụ chăn nuôi

- Dài ≥ 5 mét.

- Độ chia: 0,1 cm

7

Thước gậy

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo xác định chiều cao đặt vị trí dụng cụ chăn nuôi

- Dài ≥2 mét.

- Độ chia : 0,1 cm

8

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm

 

5

Dùng để thực hành đo nhiệt độ và ẩm độ chuồng nuôi

Phạm vi đo nhiệt độ:≤100 0C

Độ chính xác nhiệt độ 0,10C

Phạm vi đo độ ẩm: ≤100%

Độ chính xác độ ẩm:1%

9

Máy tính

Chiếc

5

Dùng để thực hành tính toán để bố trí dụng cụ chăn nuôi

Loại 9 ÷ 12 số

10

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHẬN CON GIỐNG

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cân đồng hồ

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân khối lượng lợn con sơ sinh

- Phạm vi cân

≤ 05 kg

- Độ chia: 0,1 kg

2

Cân điện tử

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân khối lượng gia cầm mới nở

Độ chính xác: 0,1g

3

Cân bàn

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân trọng lượng gia súc gia cầm

Phạm vi cân

 ≤ 300 kg

4

Thước dây

Chiếc

10

Dùng để thực hành giám định đo xếp cấp trâu, bò, lợn giống

- Dài ≥ 5 mét.

- Độ chia: 0,1 cm

5

Thước gậy

Chiếc

5

Dùng để thực hành giám định đo xếp cấp trâu, bò, lợn giống

- Dài ≥ 2 mét.

- Độ chia : 0,1 cm

6

Thước kẹp

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo trứng gia cầm, đo độ dày mỡ lưng ở lợn

Độ chia : 0,1 mm

7

Thước đo góc

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo giám định cho trâu, bò

Độ chia: 1,0 độ

8

Kìm đánh số tai

Chiếc

5

Dùng để thực hành bấm số tai cho gia súc

Có khả năng: Bấm số cạnh và bấm lỗ tròn

9

Kính lúp

Chiếc

7

Dùng để thực hành quan sát giác quan, giám định kiểu hình

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại

 ≥ 10 lần

10

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NUÔI DƯỠNG GIA SÚC, GIA CẦM

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nghiền thức ăn chăn nuôi

Chiếc

1

Dùng để thực hành nghiền thức ăn chăn nuôi

Năng suất

≥ 300 kg/giờ

2

Máy ép viên thức ăn

Chiếc

1

Dùng để thực hành chế biến thức ăn

Năng suất

 ≥ 150 kg/giờ

3

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

Dùng để trộn hỗn hợp các loại thức ăn chăn nuôi

Năng suất

 ≥ 100 kg / lần

4

Máy chẩn đoán có thai

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán thai sớm

Siêu âm phát hiện gia súc có chửa sau 2 tuần phối giống

5

Cân đồng hồ

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân khẩu phần ăn hàng ngày

- Phạm vi cân

≤ 50 kg

- Độ chia: 0,2 kg

6

Cân bàn

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân trọng lượng gia súc gia cầm

Phạm vi cân

≤ 300 kg

7

Máng ăn

Chiếc

3

Dùng để thực hành cho gia súc,gia cầm ăn

- Dung tích ≥ 05 kg thức ăn tinh

- Tự điều chỉnh được lượng thức ăn

8

Máng uống

Chiếc

5

Dùng để thực hành cho gia súc,gia cầm uống

- Dung tích ≥ 05 lít nước uống

- Tự điều chỉnh được lượng nước uống

9

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu Projector

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥1800mmx1800mm

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHĂM SÓC GIA SÚC, GIA CẦM

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát hiện động dục gia súc

Chiếc

6

Dùng để thực hành phát hiện động dục gia súc

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chẩn đoán viêm vú gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành kiểm tra sức khỏe ban đầu

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy vắt sữa

Chiếc

1

Dùng để thực hành vắt sữa bò

Loại thông dụng trên thị trường

4

Cân bàn

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân trọng lượng gia súc gia cầm

Phạm vi cân

 ≤ 300 kg

5

Cân đồng hồ

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân khối lượng lợn con sơ sinh

- Phạm vi cân

 ≤ 05 kg

- Độ chia: 0,1 kg

6

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ chăm sóc gia súc, gia cầm

- Dung tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C

7

Cân điện tử

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân khối lượng gia cầm mới nở

Độ chính xác: 10-1g

8

Nhiệt kế

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo nhiệt độ cơ thể, theo dõi sức khỏe gia súc, gia cầm

- Đo nhiệt độ ≤ 430C

- Độ chia: 0,10C

9

Ẩm kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi

- Phạm vi đo ≤ 100%

- Độ chia: 1,0 %

10

Kính lúp

Chiếc

7

Dùng để thực hành quan sát giác quan, giám định kiểu hình

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại ≥ 10 lần

11

Kìm thiến bê, nghé đực

Chiếc

7

Dùng để thực hành thiết bê, nghé

Cắt, dập nát không chẩy máu

12

Bộ kìm săm số tai trâu, bò

Chiếc

6

Dùng để thực hành đánh số tai trâu, bò

Loại thông dụng bao gồm: kìm săm, bộ số, bộ chữ.

13

Kìm đánh số tai

Chiếc

18

Dùng để thực hành bấm số tai gia súc

- Kìm bấm cạnh

- Kìm bấm lỗ tròn

14

Máy cắt mỏ gà

Chiếc

2

Dùng để thực hành cắt mỏ gà đẻ

Tốc độ cắt

 ≥ 1500 con /giờ.

15

Máy sưởi

Chiếc

1

Dùng để thực hành sưởi ấm tiểu khí hậu chuồng nuôi

- Có chế độ cài đặt nhiệt trên 2 mức

- Hệ thống sưởi ấm phần tử có ống thạch anh

16

Bơm tiêm tự động

Chiếc

5

Dùng để thực hành tiêm phòng bệnh cho gia súc

Dung tích ≤ 20ml

17

Thước dây

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo tính khối lượng

- Dài ≥5 mét.

- Độ chia: 0,1 cm

18

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

7

Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho gia súc, gia cầm

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y

Một bộ gồm:

- Dao liền lưỡi

Chiếc

2

- Cán dao mổ

Chiếc

2

- Kéo thẳng

Chiếc

2

- Kéo cong

Chiếc

2

- Panh răng chuột

Chiếc

5

- Panh cầm máu

Chiếc

5

- Kẹp dẹp 15 cm

Chiếc

2

- Kẹp dẹp 20 cm

Chiếc

2

- Kẹp ruột

Chiếc

4

- Móc mở rộng vết thương

Chiếc

4

- Bơm tiêm 20ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm 10ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm tự động

Chiếc

5

- Lưỡi dao mổ rời

Hộp

5

- Kim khâu các loại

Hộp

5

- Kim tiêm

Hộp

5

- Kìm kẹp kim

Chiếc

2

- Panh vớt dụng cụ

Chiếc

1

- Ống nghe hai tai

Chiếc

1

- Nhiệt kế

Chiếc

2

- Khay đựng dụng cụ

Chiếc

2

19

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHÒNG BỆNH GIA SÚC, GIA CẦM

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phun thuốc khử trùng

Chiếc

1

Dùng để thực hành vệ sinh tiêu độc chuồng nuôi, môi trường chăn nuôi

- Dung tích bình chứa thuốc ≤ 10 lít.

- Tốc độ phun

≥0,15 lít/ phút.

2

Bơm tiêm tự động

Chiếc

5

Dùng để thực hành tiêm phòng bệnh cho gia súc

Dung tích ≥ 5 ml

3

Kính lúp

Chiếc

7

Dùng để thực hành quan sát giác quan, giám định kiểu hình

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại

≥ 10 lần

4

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo quản vác xin phòng bệnh

- Dung tích ≥ 150 lít

- Có quạt chống tuyết ngăn đá

5

Phích lạnh

Chiếc

6

Dùng để bảo quản và vận chuyển vác xin

Dung tích ≥ 3 lít

6

Bình phun thuốc khử trùng thủ công

Chiếc

1

Dùng để thực hành phun ve, ghẻ trên cơ thể gia súc

Dung tích bình chứa

 ≤ 18 lít

7

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để thực hành sấy khô dụng cụ thú y

- Dung tích ≥100 lít.

- Nhiệt độ buồng sấy

≥ 100 o C

8

Tủ cấy vi sinh

Chiếc

1

Dùng để thực hành nuôi cấy vi sinh vật

- Tủ đơn

- Dung tích ≥ 1 m3

9

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng thú y

- Thể tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C

10

Sắc kế Saly

Chiếc

1

Dùng để thực hành sinh lý máu gia súc

- Xác định được chỉ tiêu Hemoglobin trong máu

- Phạm vi đo

 ≥ 100 mg%

11

Buồng đếm Newbaoơ

Chiếc

1

Dùng để thực hành đếm hồng cầu và bạch cầu

Bao gồm cả 2 loại: buồng đếm hồng cầu và buồng đếm bạch cầu

12

Bàn mổ thú y

Chiếc

1

Dùng để thực hành điều trị ngoại khoa gia súc

Kích thước mặt bàn

 ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay

13

Cân Rôbecval

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân liều lượng thuốc phòng

Phạm vi đo: ≥ 0,1 gram

14

Cân bàn

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân trọng lượng gia súc xác định lượng thuốc phòng

- Kích thước ≥ 1m x 1,5m

- Chân có bánh xe di chuyển

- Chia vạch 0,5 kg

15

Bàn mổ gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành mổ khám bệnh gia súc

- Kích thước

≥ 75cm x 150 cm.

Điều chỉnh độ cao, có nấc giữ hay chốt hãm

- Có bộ phận cố định gia súc

16

Kính hiển vi quang học

Chiếc

5

Dùng để thực hành tìm vi khuẩn, phòng bệnh

Độ phóng đại ≥ 100 lần

 

17

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

7

Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho vật nuôi

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y

Một bộ gồm:

- Dao liền lưỡi

Chiếc

2

- Cán dao mổ

Chiếc

2

- Kéo thẳng

Chiếc

2

- Kéo cong

Chiếc

2

- Panh răng chuột

Chiếc

5

- Panh cầm máu

Chiếc

5

- Kẹp dẹp 15 cm

Chiếc

2

- Kẹp dẹp 20 cm

Chiếc

2

- Kẹp ruột

Chiếc

4

- Móc mở rộng vết thương

Chiếc

4

- Bơm tiêm 20ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm 10ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm tự động

Chiếc

5

- Lưỡi dao mổ rời

Hộp

5

- Kim khâu các loại

Hộp

5

- Kim tiêm

Hộp

5

- Kìm kẹp kim

Chiếc

2

- Panh vớt dụng cụ

Chiếc

1

- Ống nghe hai tai

Chiếc

1

- Nhiệt kế 43oC

Chiếc

2

- Khay đựng dụng cụ

Chiếc

2

18

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

19

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỀU TRỊ BỆNH GIA SÚC, GIA CẦM

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính hiển vi quang học

Chiếc

5

Dùng để thực hành xem vi trùng để trị bệnh

Độ phóng đại

≥ 100 lần

2

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành xem vi khuẩn để điều trị bệnh

Độ phóng đại

≥ 100 lần

3

Kính lúp

Chiếc

10

Dùng để thực hành kiểm tra ký sinh trùng, niêm mạc tìm triệu chứng bệnh

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại

≥ 10 lần

4

Máy chấn đoán viêm vú gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán viêm vú ở gia cái

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy phun thuốc khử trùng

Chiếc

1

Dùng để thực hành phun thuốc diệt ve, ghẻ trên cơ thể gia súc

- Dung tích bình chứa thuốc ≥ 10 lít.

- Tốc độ phun

≥0,15 lít/ phút

6

Bình phun thuốc thủ công

Chiếc

3

Dùng để thực hành phun ve, ghẻ trên cơ thể gia súc

Dung tích bình chứa

 ≤18 lít.

7

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng đụng cụ thú y

- Dung tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp

 ≥ 1000 C

8

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo quản vác xin, thuốc trị bệnh

- Dung tích ≥ 150 lít

- Có quạt chống tuyết ngăn đá

9

Phích lạnh

Chiếc

6

Dùng để bảo quản và vận chuyển vác xin, thuốc trị bệnh

Dung tích ≥ 3 lít

10

Ống nghe

Chiếc

5

Dùng để thực hành nghe sinh lý tim, phổi gia súc

Loại thông dụng dùng trong ngành thú y

11

Nhiệt kế

Chiếc

7

ùng để thực hành đo thân nhiệt gia súc

- Đo nhiệt độ ≤ 430C

- Độ chia: 0,10C

12

Buồng đếm Newbaoơ

Chiếc

2

Dùng để thực hành đếm hồng cầu và bạch cầu

- Bao gồm cả 2 loại: buồng đếm hồng cầu và buồng đếm bạch cầu

13

Huyết sắc kế Saly

Chiếc

2

Dùng để thực hành xác định hàm lượng Hb

- Xác định được chỉ tiêu Hemoglobin trong máu

- Phạm vi đo ≥ 100 mg

14

Cân Rôbecval

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân liều lượng thuốc điều trị bệnh

Phạm vi đo ≥ 0,1 gram

15

Cân bàn

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân trọng lượng gia súc xác định lượng thuốc trị bệnh

Phạm vi cân

 ≤ 300 kg

16

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

2

Dùng để thực hành điều trị bệnh cho gia súc, gia cầm

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y

Một bộ gồm:

- Dao liền lưỡi

Chiếc

2

- Cán dao mổ

Chiếc

2

- Kéo thẳng

Chiếc

2

- Kéo cong

Chiếc

2

- Panh răng chuột

Chiếc

5

- Panh cầm máu

Chiếc

5

- Kẹp dẹp 15 cm

Chiếc

2

- Kẹp dẹp 20 cm

Chiếc

2

- Kẹp ruột

Chiếc

4

- Móc mở vết thương

Chiếc

4

- Bơm tiêm 20ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm 10ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm tự động

Chiếc

5

- Lưỡi dao mổ rời

Hộp

5

- Kim khâu các loại

Hộp

5

- Kim tiêm

Hộp

5

- Kìm kẹp kim

Chiếc

2

- Panh vớt dụng cụ

Chiếc

1

- Ống nghe hai tai

Chiếc

1

- Nhiệt kế

Chiếc

2

- Khay đựng dụng cụ

Chiếc

2

17

Bàn mổ đại gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành phẫu thuật điều trị bệnh gia súc

Kích thước

≥ 100cm x 220 cm.

Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay

18

Bàn mổ tiểu gia súc

Chiếc

1

Dùng để thực hành phẫu thuật điều trị bệnh gia súc

- Kích thước

≥ 75cm x 150 cm.

 Điều chỉnh độ cao, có nấc giữ hay chốt hãm

- Có bộ phận cố định gia súc

19

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIÊU THỤ SẢN PHẨM

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phân tích chất đạm

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích chất đạm có trong sản phẩm chăn nuôi

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

2

Máy phân tích chất béo

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích chất béo có trong sản phẩm chăn nuôi

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

3

Máy phân tích xơ

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích chất xơ có trong sản phẩm chăn nuôi

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

4

Máy phân tích sữa

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích các chất có trong sữa

- Xác định hàm lượng vật chất khô

- Phân tích tối thiểu được chất: đạm, đường, hàm lượng mỡ trong sữa

5

Máy đo độ dày mỡ lưng

Chiếc

1

Dùng để thực hành đo độ dày mỡ lưng ở lợn

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy đo độ dai của thịt

Chiếc

1

Dùng để thực hành đo độ dai của thịt

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy phân tích trứng gia cầm

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích chất lượng trứng gia cầm

Xác định tối thiếu các chỉ tiêu: khối lượng, chiều cao lòng trắng, lòng đỏ và chất lượng lòng đỏ.Hiển thị các kết quả đo và tính toán chính xác cao.

8

Thước dây

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo và quy đổi khối lượng sản phẩm

- Dài ≥ 5 m

- Độ chia: 0,1 cm

9

Thước kẹp

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo độ dày mỡ lưng và đo trứng gia cầm

Độ chia : 0,1 mm

10

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo quản sản phẩm sau thi hoạch

- Dung tích ≥ 150 lít

- Có quạt chống tuyết ngăn đá

11

Kính hiển vi quang học

Chiếc

5

Dùng để thực hành xem chất lượng sản phẩm chăn nuôi

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

12

Kính lúp

Chiếc

10

Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn sản phẩm khi tiêu thị

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại

≥ 10 lần

13

Cân Rôbecval

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân phân tích các thành phần trứng gia cầm

Phạm vi đo≥ 0,1 gram

14

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân tính tỷ lệ năng suất sản phẩm

- Phạm vi cân

 ≤ 100 kg

- Độ chính xác

 ≤ 0,2 kg

15

Cân bàn

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân khối lượng sản phẩm khi tiêu thụ

- Phạm vi cân

 ≤ 100 kg

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI DÊ

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát hiện động dục

Chiếc

1

Dùng để thực hành phát hiện động dục ở dê

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy phân tích sữa

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích sữa dê

Phân tích tối thiểu được các chất: đạm, đường, chất béo, khoáng

3

Máy chẩn đoán viêm vú

Chiếc

1

Dùng để thực hành kiểm tra viêm vú ở dê

Loại thông dụng trên thị trường

4

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân dê sơ sinh, cân khẩu phần ăn cho dê

- Phạm vi cân

 ≤ 100 kg

- Độ chia ≤ 0,2 kg

5

Cân bàn

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân trọng lượng dê sinh trưởng

Phạm vi cân

 ≤ 100 kg

6

Kính hiển vi

Chiếc

7

Dùng để thực hành kiểm tra chất lượng tinh dịch dê đực

Độ phóng đại

≥ 100 lần

7

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành kiểm tra chất lượng tinh dịch dê đực

Độ phóng đại

≥ 100 lần

8

Kính lúp

Chiếc

35

Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn cơ học tinh dịch dê

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Đường kính của kính lúp ≥ 9 cm,

- Độ phóng đại ≥ 10 lần

9

Nhiệt kế

Chiếc

5

Thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi dê

- Phạm vi đo

≤ 1000C.

- Độ chia: 0,50C

10

Ẩm kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi dê

- Phạm vi đo

≤ 100 %.

- Độ chia 1,0 %

11

Bơm tiêm tự động

Chiếc

10

Dùng để thực hành tiêm phòng bệnh cho dê

- Dung tích ≥ 5ml

- Độ chia 0,1 ml

12

Máng ăn

Chiếc

3

Dùng để thực hành bố trí máng ăn trong chuồng nuôi dê

- Có ngăn chứa thức ăn tinh và thức ăn xanh

- Điều chỉnh được lượng thức ăn

13

Máng uống

Chiếc

5

Dùng để thực hành bố trí máng uống trong chuồng nuôi dê

- Chứa ≥ 3 lít nước uống

- Tự điều chỉnh được lượng nước uống

14

Kìm thiến dê

Chiếc

1

Dùng để thực hành thiến dê

Cắt dập nát không chảy máu

15

Thước dây

Chiếc

7

Dùng để thực hành giám định xếp cấp giống dê

Độ chia 0,1 cm

16

Thước gậy

Chiếc

35

Dùng để thực hành giám định xếp cấp giống dê

Độ chia 0,1 cm

17

Thước Compa

Chiếc

5

Dùng để thực hành giám định xếp cấp dê giống

Độ chia: 0,5 độ

18

Kìm đánh số tai

Chiếc

5

Dùng để thực hành bấm số tai dê

- Kìm bấm cạnh

- Kìm bấm lỗ tròn

19

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

2

Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho dê

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y

Một bộ gồm:

- Dao liền lưỡi

Chiếc

2

- Cán dao mổ

Chiếc

2

- Kéo thẳng

Chiếc

2

- Kéo cong

Chiếc

2

- Panh răng chuột

Chiếc

5

- Panh cầm máu

Chiếc

5

- Kẹp dẹp

Chiếc

2

- Kẹp dẹp

Chiếc

2

- Kẹp ruột

Chiếc

4

- Móc mở vết thương

Chiếc

4

- Bơm tiêm 20ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm 10ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm tự động

Chiếc

5

- Lưỡi dao mổ rời

Hộp

5

- Kim khâu các loại

Hộp

5

- Kim tiêm

Hộp

5

- Kìm kẹp kim

Chiếc

2

- Panh vớt dụng cụ

Chiếc

1

- Ống nghe

Chiếc

1

- Nhiệt kế

Chiếc

2

- Khay đựng dụng cụ

Chiếc

2

20

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

21

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI THỎ

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân thỏ sơ sinh, sinh trưởng cân khẩu phần ăn cho thỏ

- Phạm vi cân ≤ 20 kg

- Độ chính xác

 ≤ 0,1 kg

2

Cân điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân hóa chất, thuốc thú y phòng trị bệnh cho thỏ

Độ chính xác: 0,1g

3

Kính hiển vi

Chiếc

7

Dùng để thực hành kiểm tra sinh hóa, vi sinh vật chăn nuôi và thú y

Độ phóng đại

≥ 100 lần

4

Kính lúp

Chiếc

35

Dùng để thực hành xem sinh lý, giải phẫu thỏ

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại

≥ 10 lần

5

Nhiệt kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi thỏ

- Phạm vi đo ≤ 1000C.

- Độ chia 0,50C

6

Ẩm kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi thỏ

- Phạm vi đo ≤ 100 %.

- Đội chia 1,0 %

7

Máng ăn

Chiếc

3

Dùng để thực hành bố trí máng ăn trong chuồng nuôi thỏ

- Có ngăn chứa thức ăn tinh và thức ăn xanh

- Điều chỉnh được lượng thức ăn cho thỏ

8

Máng uống

Chiếc

5

Dùng để thực hành bố trí máng uống trong chuồng nuôi thỏ

- Chứa ≥ 3 lít nước uống

- Tự điều chỉnh được lượng nước uống

9

Thước dây

Chiếc

7

Dùng để thực hành kiểm tra ngoại hình giống thỏ

Độ chia: 0,1 cm

10

Kìm đánh số tai

Chiếc

5

Dùng để thực hành bấm số tai cho thỏ

Kìm đeo số tai hoặc bấm lỗ tròn

11

Mô hình thạch cao các giống thỏ

Bộ

1

Dùng để giới thiệu về các giống thỏ

Loại thông dụng trên thị trường

12

Mô hình các kiểu chuồng nuôi thỏ

Bộ

1

Dùng để giới thiệu về các chuồng nuôi thỏ

Loại thông dụng trên thị trường

13

Bơm tiêm tự động

Chiếc

10

Dùng để thực hành tiêm phòng bệnh cho thỏ

- Dung tích ≥ 5ml

- Độ chia 0,1 ml

14

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

2

Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho thỏ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y

Một bộ gồm:

- Bơm tiêm

Chiếc

5

- Kim tiêm

Hộp

5

- Kìm kẹp kim

Chiếc

2

- Panh

Chiếc

5

- Kẹp dẹp

Chiếc

2

- Kim khâu các loại

Hộp

5

- Dao liền lưỡi

Chiếc

2

- Kéo thẳng

Chiếc

2

- Ống nghe

Chiếc

1

- Nhiệt kế

Chiếc

2

- Khay đựng dụng cụ

Chiếc

2

15

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI CHIM CÚT

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phân tích thức ăn

Chiếc

1

Dùng để thực hành xác định dinh dưỡng thức ăn nuôi chim cút

- Xác định được giá trị năng lượng thô của thức ăn chăn nuôi

- Xác định hàm lượng vật chất khô, các chất hữu cơ P,G, L và khoáng tổng số

2

Máy nghiền thức ăn chăn nuôi

Chiếc

1

Dùng để thực hành chế biến thức ăn

Năng suất ≥ 300 kg/giờ

3

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

Dùng để thực hành trộn hỗn hợp các loại thức ăn

 Năng suất ≥ 100 kg thức ăn/ lần

4

Máy ấp trứng

Chiếc

1

Dùng để thực hành ấp trứng chim cút

- Năng suất ≥ 1000 quả/đợt

- Chức năng ấp, nở trên cùng một máy.

5

Dụng cụ phân tích trứng

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích trứng

- Xác định khối lượng trứng, chiều cao lòng trắng và màu sắc lòng đỏ

 - Xác định hàm lượng dinh dưỡng trứng

6

Máy ép viên thức ăn

Chiếc

1

Dùng để thực hành chế biến thức ăn

Năng suất

≥ 100 kg/h

7

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân thức ăn, khẩu phần ăn

- Phạm vi cân ≥ 5 kg

- Độ chia ≤ 0,1 kg

8

Cân điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân trứng, theo dõi sinh trưởng

Độ chính xác: 10-1g

9

Nhiệt kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi

- Phạm vi đo

 ≤ 1000C.

- Độ chia: 0,50C

10

Ẩm kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi

- Phạm vi đo

≤ 100 %.

- Độ chia: 1,0 %

11

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo quản vắc xin phòng bệnh

 

- Dung tích ≥ 150 lít

- Có quạt chống tuyết ngăn đá

12

Thước kẹp

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo phân loại trứng

Độ chia : 0,1 mm

13

Lồng nuôi chim cút

Chiếc

5

Dùng để thực hành chuẩn bị điều kiện chăn nuôi

- Thể tích ≥3 m3

- Nhiều tầng, có thể tháo rời từng tầng để vệ sinh

14

Bơm tiêm tự động

Chiếc

2

Dùng để thực hành tiêm vác xin phòng bệnh cho chim cút

Dung tích ≥ 5ml

15

Máng ăn

Chiếc

5

Dùng để thực hành bố trí máng ăn chuồng nuôi

Dung tích chứa

≥ 2 kg/ lần

16

Máng uống

Chiếc

5

Dùng để thực hành bố trí máng uống chuồng nuôi

-Dung tích ≥ 05 lít nước uống

- Tự điều chỉnh được lượng nước uống

17

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

1

Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho chim cút

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y

Một bộ gồm:

- Bơm tiêm

Chiếc

3

- Kim tiêm

Hộp

3

- Kìm kẹp kim

Chiếc

2

- Panh

Chiếc

3

- Kẹp dẹp

Chiếc

2

- Kim khâu các loại

Hộp

3

- Dao liền lưỡi

Chiếc

2

- Kéo thẳng

Chiếc

2

- Nhiệt kế

Chiếc

2

- Khay đựng dụng cụ

Chiếc

2

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI ONG

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thùng ong truyền thống

Chiếc

10

Dùng để thực hành tạo tổ ong nhân tạo

Số lượng tổ ong

≥ 10 tổ/thùng

2

Thùng ong cải tiến

Chiếc

10

Dùng để thực hành tạo tổ ong nhân tạo

Có khung cầu di động

3

Thùng quay ly tâm

Chiếc

2

Dùng để thực hành thu mật ong

Năng suất

 ≥ 4 bánh tổ/lần

4

Kính hiển vi quang học

Chiếc

2

Dùng để thực hành xem hình thái, cấu tạo vi thể, giải phẫu về ong

Độ phóng đại

 ≥ 100 lần

5

Kính lúp

Chiếc

5

Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn mật ong, phân biệt ngoại hình các dòng, giống ong

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại

 ≥ 10 lần

6

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo quản thuốc phòng, trị và sản phẩm mật ong

- Dung tích ≥ 150 lít

- Có quạt chống tuyết ngăn đá

7

Nhiệt kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi ong

- Nhiệt độ đo ≤ 1000C.

- Độ chia: 0,50C

8

Ẩm kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi ong

- Ẩm độ đo ≤ 100 %.

- Độ chia: 1,0 %

9

Máy bốc hơi nước

Chiếc

1

Dùng để thực hành làm bốc hơi nước mật ong

Dung tích ≥ 100 lít

10

Máy ép chân tầng

Chiếc

1

Dùng để thực hành tạo bánh tổ

Năng suất ≥ 5 bánh/lần

11

Mô hình các kiểu chuồng nuôi ong

Bộ

1

Dùng để giới thiệu về các chuồng nuôi ong

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ẤP TRỨNG GIA CẦM

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm

Mã số môn học: MH 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phân tích trứng gia cầm

Chiếc

1

Dùng để thực hành phân tích trứng gia cầm

Xác định các chỉ tiêu cơ bản về số lượng và chất lượng trứng

2

Máy ấp trứng

Chiếc

1

Dùng để thực hành ấp trứng gia cầm

Công suất ≥ ấp 5000 trứng

3

Máy nở

Chiếc

1

Dùng để thực hành nở trứng gia cầm

Công suất ≥ 3000 trứng

4

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm

Chiếc

1

Dùng để thực hành đo nhiệt độ, độ ẩm buồng ấp, buống nở

Phạm vi đo nhiệt độ:≤100 0C

Độ chính xác nhiệt độ 0,10C

Phạm vi đo độ ẩm: ≤100%

Độ chính xác độ ẩm:1%

5

Máy đo tốc độ gió

Chiếc

1

Dùng để thực hành đo đo độ thông thoáng buồng ấp, buồng nở

- Đo tốc độ gió phạm vi từ 0,4 m/s÷ 30 m/s.

- Độ chính xác 0,1 m/s

6

Cân rôbecval

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân khối lượng trứng gia cầm

Phạm vi cân ≥ 0,1 gram

7

Cân điện tử

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân tính hàm lượng các thành phần trứng gia cầm

Độ chính xác: 10-1g

8

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân gia cầm mới nở

- Phạm vi cân ≥ 1 kg

- Độ chính xác ≤ 0,2 kg

9

Nhiệt kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo nhiệt độ buồng ấp, buồng nở

- Phạm vi đo ≤1000C.

- Độ chia: 0,50C

10

Ẩm kế

Chiếc

5

Dùng để thực hành đo ẩm độ buồng ấp, buồng nở

- Phạm vi đo ≤ 100%.

- Độ chia: 1,0 %

11

Đèn soi trứng

Chiếc

1

Dùng để thực hành soi trứng có phôi

Soi xác định trứng có phôi dưới 1 tuần từ khi cho trứng vào ấp

12

Thước kẹp

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo kích thước trứng gia cầm

Độ chia 0,1 mm

13

Kính lúp

Chiếc

1

Dùng để thực hành xác định chất bẩn trứng gia cầm

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại ≥ 10 lần

14

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ phân tích,

bảo quản trứng gia cầm

- Dung tích ≥: 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C

15

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo quản trứng gia cầm

- Dung tích ≥ 150 lít

- Có quạt chống tuyết ngăn đá

16

Máy sưởi

Chiếc

1

Dùng để thực hành sưởi ấm cho gia cầm mới nở

Loại thông dụng trên thị trường

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (TỰ CHỌN): PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO BÒ

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm

Mã số môn học: MH 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xác định nồng độ tinh dịch

Chiếc

1

Dùng để thực hành xác định nồng độ tinh trùng bò đực

- Thể tích ≥ 0,5 m3

 - Hiển thị kết quả dưới dạng số, khoảng cách đơn vị tính 1 triệu

2

Máy phát hiện động dục

Chiếc

6

Dùng để thực hành phát hiện bò cái động dục

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chẩn đoán có thai

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán có chửa sớm ở bò

Có đầu dò siêu âm chẩn đoán có thai sớm lúc 2 tuần tuổi

4

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành đếm nồng độ tinh trùng bò

Độ phóng đại

≥ 100 lần

5

Kính hiển vi quang học

Chiếc

1

Dùng để thực hành xác định chất lượng tinh dịch bò

Độ phóng đại

≥ 100 lần

6

Máy cất nước hai lần

Chiếc

1

Dùng để thực hành cất nước pha chế môi trường pha loãng tinh dịch bò

Năng suất

≤ 1,6 lít/giờ

7

Buồng đếm Newbaoơ

Chiếc

1

Dùng để thực hành đếm nồng độ tinh trùng bò

Bao gồm cả 2 loại: buồng đếm hồng cầu và buồng đếm bạch cầu

8

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo quản tinh dich, môi trường pha tinh dịch bò

- Hai cửa đá và lạnh

- Dung tích ≥ 150 lít

- Có quạt chống tuyết ngăn đá

9

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để thực hành sấy khô dụng cụ pha chế và bảo quản tinh dịch bò

- Dung tích ≥100 lít.

- Nhiệt độ buồng sấy ≥ 100 o C

10

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ pha chế và bảo quản tinh dịch bò

- Dung tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C

11

Kính lúp

Chiếc

1

Dùng để thực hành xác định chất bẩn trong tinh dịch bò

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Đường kính của kính lúp ≥ 9 cm,

- Độ phóng đại

≥ 10 lần

12

Bình ni tơ lỏng

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo quản tinh đông viên trong thụ tinh nhân tạo bò

- Dung tích ≥ 5,0 lít

- Số gáo đựng mẫu

≥ 3 cái

13

Phích lạnh

Chiếc

3

Dùng để bảo quản và vận chuyển tinh dịch bò

Dung tích ≥ 3 lít

14

Nhiệt kế

Chiếc

3

Thực hành đo nhiệt độ môi trường pha chế tinh dịch bò

- Phạm vi đo

≤ 1000C.

- Độ chia: 0,50C

15

Kéo cắt tinh cọng rạ

Chiếc

6

Thực hành dẫn tinh cho bò

Cắt được tinh cọng rạ 0,25cc và 0,5 cc

16

Dẫn tinh quản bò

Hộp

6

Thực hành dẫn tinh cho bò

Chịu được nhiệt độ ≥1000C

17

Súng bắn tinh cọng rạ

Chiếc

6

Thực hành dẫn tinh cho bò bằng tinh cọng rạ

Số lượng tinh cọng rạ ≥ 1 tinh cọng rạ

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO LỢN

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát hiện động dục

Chiếc

6

Dùng để thực hành phát hiện gia súc cái động dục

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chẩn đoán có thai

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán có chửa sớm ở lợn nái

- Có đầu dò siêu âm chẩn đoán có thai sớm lúc 2 tuần tuổi

3

Máy xác định nồng độ tinh dịch

Chiếc

1

Dùng để thực hành xác định nồng độ tinh trùng

- Dung tích ≥ 0,5 m3

Hiển thị kết quả dưới dạng số, khoảng cách đơn vị tính 1 triệu

4

Kính hiển vi quang học

Chiếc

1

Dùng để thực hành xác định chất lượng tinh dịch lợn

Độ phóng đại

≥ 100 lần

5

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành đếm nồng độ tinh trùng

Độ phóng đại

≥ 100 lần

6

Kính lúp

Chiếc

1

Dùng để thực hành xác định chất bẩn trong tinh dịch lợn

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại

≥ 10 lần

7

Buồng đếm Newbaoơ

Chiếc

1

Dùng để thực hành đếm nồng độ tinh trùng

Bao gồm cả 2 loại: buồng đếm hồng cầu và buồng đếm bạch cầu

8

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo quản tinh dich, môi trường phâ tinh dịch

- Dung tích ≥ 150 lít

- Có quạt chống tuyết ngăn đá

9

Nồi hấp

Chiếc

1

Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ pha chế và bảo quản tinh dịch

- Thể tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C

10

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để thực hành sấy khô dụng cụ pha chế và bảo quản tinh dịch

- Dung tích ≥100 lít.

- Nhiệt độ buồng sấy ≥ 100 o C

11

Phích lạnh

Chiếc

3

Dùng để bảo quản và vận chuyển tinh dịch

Dung tích ≥ 3 lít

12

Nhiệt kế

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo nhiệt độ môi trường pha chế tinh dịch

- Nhiệt độ đo

≤ 1000C.

- Độ chia: 0,50C

13

Dẫn tinh quản lợn

Hộp

10

Dùng để thực hành dẫn tinh cho lợn

Dài ≥ 50 m,

chịu nhiệt trên 1000C

14

Bơm dẫn tinh lợn

Chiếc

10

Dùng để thực hành dẫn tinh cho lợn

Dung tích ≥ 30 ml

P.n B

TỔNG HỢP THIẾT B1Ị TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH

1

Máy đo chức năng phổi

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy đếm nhịp tim, nhịp thở

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy phân tích thức ăn

Chiếc

1

- Xác định được giá trị năng lượng thô của thức ăn chăn nuôi

- Xác định hàm lượng vật chất khô, các chất hữu cơ P,G, L và khoáng tổng số

4

Máy nghiền thức ăn chăn nuôi

Chiếc

1

Năng suất ≥ 300 kg/giờ

5

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

Năng suất ≥ 100 kg thức ăn/ lần

6

Máy ép viên thức ăn

Chiếc

1

Năng suất ≥ 100 kg/h

7

Máy thái thức ăn xanh

Chiếc

1

Năng suất ≥ 250 kg/giờ

8

Máy phân tích chất đạm

Chiếc

1

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

9

Máy phân tích chất béo

Chiếc

1

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

10

Máy phân tích xơ

Chiếc

1

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

11

Máy phân tích chất khoáng

Chiếc

1

Phạm vi đo: ≤ 100%

Độ chính xác: 0,1 %

 

Máy phân tích trứng gia cầm

Chiếc

1

Xác định các chỉ tiêu cơ bản về số lượng và chất lượng trứng

12

Máy ấp trứng

Chiếc

1

Năng suất ≥ ấp 5000 trứng

13

Máy nở

Chiếc

1

Năng suất ≥ 3000 trứng

14

Máy phân tích sữa

Chiếc

1

- Xác định hàm lượng vật chất khô

- Phân tích tối thiểu được chất: đạm, đường, hàm lượng mỡ trong sữa

15

Máy vắt sữa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy phát hiện động dục

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chẩn đoán có thai

Chiếc

1

Có đầu dò siêu âm chẩn đoán có thai sớm lúc 2 tuần tuổi

18

Máy chấn đoán viêm vú gia súc

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

19

Máy xác định nồng độ tinh dịch

Chiếc

1

- Dung tích ≥ 0,5 m3,

- Hiển thị kết quả dưới dạng số, khoảng cách đơn vị tính 1 triệu

20

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm

chiếc

2

Phạm vi đo nhiệt độ:≤100 0C

Độ chính xác nhiệt độ 0,10C

Phạm vi đo độ ẩm: ≤100%

Độ chính xác độ ẩm:1%

21

Máy đo tốc độ gió

Chiếc

2

- Đo phạm vi : 0,4m/s ÷ 30 m/s.

- Độ chính xác: 0,1 m/s

22

Máy đo cường độ chiếu sáng

Chiếc

1

- Phạm vi đo: ≤100000 Lux

- Độ chính xác 0,01 Lux

23

Máy sưởi

Chiếc

1

- Có chế độ cài đặt nhiệt trên 2 mức

- Hệ thống sưởi ấm phần tử có ống thạch anh

24

Máy phân tích nước uống

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

25

Máy lọc nước

Chiếc

1

- Lọc được các kim loại nặng, các chất bẩn có trong nước

- Năng suất lọc ≥ 05 lít/giờ

26

Máy cất nước hai lần

Chiếc

1

Năng suất ≥ 2,0 lít/giờ

27

Máy bốc hơi nước

Chiếc

1

Dung tích ≥ 100 lít

28

Máy quay ly tâm

Chiếc

1

Tốc độ quay ≥3000 vòng/phút

29

Máy phun thuốc khử trùng

Chiếc

1

- Dung tích bình chứa ≤ 10 lít.

- Tốc độ phun ≥0,15 lít/ phút.

30

Máy lắc ổn nhiệt

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

31

Máy định danh vi khuẩn

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

32

Máy lấy mẫu vi khuẩn trong không khí

Chiếc

1

- Lưu lượng không khí

≥ 100 lít/phút

- Dung tích ≤ 999 lít

33

Máy đếm khuẩn lạc

Chiếc

1

- Thay đổi chiều cao để tạo ánh sáng trực tiếp hoặc gián tiếp trên vùng diện tích ≥ 145mm

- Sử dụng với đĩa petri đường kính ≤ 145mm.

34

Máy đo độ dày mỡ lưng

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

35

Máy đo dộ dai của thịt

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

36

Máy cắt mỏ gà

Chiếc

2

Tốc độ cắt ≥ 1500 con /giờ.

37

Máy ép chân tầng

Chiếc

1

Năng suất ≥ 5 bánh/ lần

38

Kính hiển vi

Chiếc

5

Độ phóng đại ≥ 100 lần

39

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại ≥ 100 lần

40

Kính lúp

Chiếc

7

- Cán dài ≥ 8 cm.

- Độ phóng đại ≥ 10 lần

41

Nhiệt kế

Chiếc

1

 Phạm vi đo ≤ 1000C

42

Ẩm kế

Chiếc

1

- Phạm vi đo ≤ 100 %.

- Độ chia: 0,5 %

43

Nồi hấp

Chiếc

1

- Dung tích ≥ 15 lít

- Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C

44

Tủ sấy

Chiếc

1

- Dung tích ≥100 lít.

- Nhiệt độ buồng sấy ≥ 1000C

45

Tủ lạnh

Chiếc

1

- Dung tích ≥ 150 lít

- Có quạt chống tuyết ngăn đá

46

Phích lạnh

Chiếc

6

Dung tích ≥ 3 lít

47

Bàn mổ đại gia súc

Chiếc

1

Kích thước ≥100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay

48

Bàn mổ tiểu gia súc

Chiếc

1

- Kích thước mặt bàn:

≥ 75cm x 150 cm.

Điều chỉnh độ cao, có nấc giữ hay chốt hãm

- Có bộ phận cố định gia súc

49

Ống nghe

Chiếc

5

Loại thông dụng trung ngành thú y

50

Thước dây

Chiếc

35

- Chiều dài ≥ 2 m

- Độ chia 1mm

51

Thước đo khối lượng trâu, bò

Chiếc

35

- Chiều dài ≥ 2 m

- Độ chia chiều dài 1mm

- Độ chia khối lượng: 0,5 kg

52

Thước gậy

Chiếc

35

Độ chia 1mm

53

Thước compa

Chiếc

7

Độ chia 1mm

54

Thước kẹp

Chiếc

7

Độ chia 0,1mm.

55

Cân rôbecval

Chiếc

1

Phạm vi cân ≥ 0,1 gram

56

Cân điện tử

Chiếc

2

Độ chính xác: 10-1g

57

Cân đồng hồ

Chiếc

1

- Phạm vi cân ≤100 kg

- Độ chia ≤ 0,2 kg

58

Cân bàn

Chiếc

1

Phạm vi cân ≤ 300 kg

59

Buồng đếm Newbaoơ

Chiếc

1

Bao gồm cả 2 loại: buồng đếm hồng cầu và buồng đếm bạch cầu

60

Bình ni tơ lỏng

Chiếc

1

- Dung tích ≥ 5,0 lít

- Số gáo đựng mẫu ≥ 3 cái

61

Bơm tiêm tự động

Chiếc

2

Dung tích ≥ 5ml

62

Huyết sắc kế Saly

Chiếc

1

Xác định được chỉ tiêu Hemoglobin trong máu

63

Tủ cấy vi sinh

Chiếc

1

Tủ đơn

Dung tích ≥ 500 lít

Nhiệt độ 35o C ÷ 37o C

64

Máy tính bấm tay

Chiếc

5

Loại 9÷12 số

65

Kìm đánh số tai

Chiếc

5

Loại bấm cạnh; bấm lỗ tròn; gắn số tai

66

Kìm thiến bê, nghé đực

Chiếc

7

Loại thông dụng trên thị trường

67

Máng ăn cho lợn

Chiếc

3

- Dung tích ≥ 10 kg thức ăn tinh

- Tự điều chỉnh được lượng thức ăn

68

Máng ăn cho trâu bò

Chiếc

3

- Có ngăn chứa thức ăn tinh và thức ăn xanh

- Điều chỉnh được lượng thức ăn

69

Máng ăn cho gia cầm

Chiếc

5

Dung tích ≥ 3 kg/ lần

70

Máng uống

Chiếc

5

- Dung tích ≥ 05 lít nước uống

- Tự điều chỉnh được lượng nước uống

71

Núm uống tự động

Chiếc

7

- Có núm uống tự đóng, mở khi gia súc, gia cầm uống

72

Thiết bị phân tích trứng

Chiếc

1

- Xác định khối lượng trứng, chiều cao lòng trắng và màu sắc lòng đỏ

- Xác định hàm lượng dinh dưỡng trứng

73

Cố định gia súc

chiếc

1

Chiều dài ≥ 2 m,

Rộng ≥ 0,5 m

Chiều cao ≥ 0,8 m, Có điều chỉnh kích thước các chiều

74

 Dụng cụ khử trùng âm đạo giả

Chiếc

1

- Nhiệt độ khử trùng ≤ 100oC

- Áp suất ≤ 0,02 bar

75

Dụng cụ phân tích đạm

Chiếc

1

Xác định hàm lượng ni tơ và đạm tổng số

76

Bình phun thuốc khử trùng thủ công

Chiếc

1

Dung tích bình chứa ≤18 lít

77

Âm đạo giả trâu, bò

Chiếc

7

- Kích thước ≥ 41 cm

- Có túi ủ ấm

78

Mô hình vật nuôi

bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

79

Bộ khung xương

bộ

01

Phần khung xương nguyên vẹn của trâu, bò, lợn, gia cầm,

80

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

2

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y

Một bộ bao gồm

 

 

- Dao liền lưỡi

Chiếc

2

- Cán dao mổ

Chiếc

2

- Kéo thẳng

Chiếc

2

- Kéo cong

Chiếc

2

- Panh răng chuột

Chiếc

5

- Panh cầm máu

Chiếc

5

- Kẹp dẹp

Chiếc

2

- Kẹp dẹp

Chiếc

2

- Kẹp ruột

Chiếc

4

- Móc mở vết thương

Chiếc

4

- Bơm tiêm 20ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm 10ml

Chiếc

5

- Bơm tiêm tự động

Chiếc

5

- Lưỡi dao mổ rời

Hộp

5

- Kim khâu các loại

Hộp

5

- Kim tiêm

Hộp

5

- Kìm kẹp kim

Chiếc

2

- Panh vớt dụng cụ

Chiếc

1

- Ống nghe

Chiếc

1

- Nhiệt kế

Chiếc

2

- Khay đựng dụng cụ

Chiếc

2

81

Bộ đồ mổ gia súc

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Dao lột da

Chiếc

2

Dài 30 cm

- Dao lấy tiết

Chiếc

2

Dài 35 cm

- Dao cắt cơ

Chiếc

2

Dài 30 cm

- Cưa xương

Chiếc

2

Khung bằng thép không gỉ

- Đục xương

Chiếc

2

Dài 35 cm

- Búa liền càn

Chiếc

2

1 đầu búa, 1 đầu lưỡi

- Búa cán gỗ

Chiếc

2

Dài 35 cm

- Móc treo tổ chức

Chiếc

2

3 móc treo có dây xích

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

82

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

83

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mmx1800mm

Phần C.

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI DÊ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các kiểu chuồng dê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

2

Mô hình các giống dê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI THỎ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 29

Trình độ đào tạo: trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các giống thỏ

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

2

Mô hình các kiểu chuồng nuôi thỏ

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI CHIM CÚT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số môn học: MH 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lồng nuôi chim cút

Chiếc

5

- Thể tích ≤3 m3

- Lồng nhiều tầng, có thể tháo rời từng tầng để vệ sinh

2

Mô hình các giống chim cút

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI ONG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm

Mã sỗ môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thùng ong truyền thống

Chiếc

10

Thể tích ≥ 10 bánh tổ

2

Thùng ong cải tiến

Chiếc

10

Có khung cầu di động

3

Thùng quay ly tâm

Chiếc

2

Năng suất≥ 4 bánh tổ/lần

4

Máy bốc hơi nước

Chiếc

1

Dung tích ≥100 lít

5

Máy ép chân tầng

Chiếc

1

Năng suất≥ 5 bánh/ lần

6

Mô hình các kiểu chuồng nuôi ong

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ẤP TRỨNG GIA CẦM

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo tốc độ gió

Chiếc

1

- Phạm vi đo: 0,4 ÷ 30m/s.

- Độ chính xác: 1/10 m/s

2

Đèn soi trứng

Chiếc

1

Soi xác định trứng có phôi dưới 1 tuần từ khi cho trứng vào ấp

3

Máy ấp trứng thủ công

Chiếc

1

Công suất ≥ 100 quả/ chu kỳ

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO BÒ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dẫn tinh quản bò

Hộp

6

Có khả năng hoạt động nhiệt độ ≥1000C

2

Súng bắn tinh

 cọng rạ

Chiếc

6

Số lượng tinh cọng rạ ≥ 1 tinh cọng rạ

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO LỢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dẫn tinh quản lợn

Hộp

10

Dài ≥ 50 m, chịu nhiệt trên 1000C

2

Bơm dẫn tinh lợn

Chiếc

10

 Dung tích ≥ 30 ml

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số 552 /QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Bùi Hữu Đoàn

Tiến sỹ

Chăn nuôi

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư
Xây dựng

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Phạm Hồng Ngân

Tiến sỹ

Thú y

Ủy viên thư ký

4

Nguyễn Văn Phương

Thạc sỹ

Chăn nuôi

Ủy viên

5

Trương Văn Dung

PGS.TS

Thú y

Ủy viên

6

Thân Văn Hiển

Thạc sỹ

Chăn nuôi

Ủy viên

7

Nguyễn Văn Tụ

Kỹ sư

Chăn nuôi

Ủy viên

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ LÂM SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tên nghề: Lâm sinh

Mã nghề: 50620201

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh lý thực vật (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thực vật- cây rừng (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh thái rừng và môi trường (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đất và phân bón (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc) Đo đạc (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Pháp chế lâm nghiệp (MH 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý kinh tế hộ - trang trại (MH 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lâm nghiệp xã hội (MH 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vườn ươm cây giống (MĐ 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hạt giống cây rừng (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo cây giống từ hạt (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo cây giống bằng giâm, chiết, ghép (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vi nhân giống cây trồng (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế trồng và khai thác rừng (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trồng và chăm sóc rừng (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nuôi dưỡng, phục hồi rừng (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản lý bảo vệ rừng (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác gỗ, tre nứa (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nông lâm kết hợp (MH 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khuyến nông lâm (MH 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng cây công nghiệp (MĐ 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng cây ăn quả (MĐ 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng cây lương thực (MĐ 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng nấm (MĐ 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng hoa, cây cảnh (MĐ 32)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng cây lâm sản ngoài gỗ (MĐ 33)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sản xuất rau an toàn (MĐ 34)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi ong và khai thác mật ong (MĐ 35)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chăn nuôi, thú y (MĐ 36)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sử dụng một số loại máy công cụ (MĐ 37)

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khởi nghiệp kinh doanh (MĐ 38)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (bắt buộc): Trồng cây lương thực (MĐ 30)

Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (bắt buộc): Trồng nấm (MĐ 31)

Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (bắt buộc): Trồng hoa, cây cảnh (MĐ 32)

Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sản xuất rau an toàn (MĐ 34)

Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi ong và khai thác mật ong (MĐ 35)

Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chăn nuôi, thú y (MĐ 36)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Lâm sinh

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lâm sinh trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (thiết bị hoàn chỉnh, bộ phận của thiết bị, dụng cụ, mô hình …) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Lâm sinh, ban hành kèm theo Thông tư số 21/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lâm sinh

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 32, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 33 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 34 đến bảng 39), dùng để bổ sung cho bảng 33.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lâm sinh

Các Trường đào tạo nghề Lâm sinh, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 33);

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

Phần A.

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU  THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ chữa cháy.

Bộ

2

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách sử dụng

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ gồm:

- Dây an toàn

Chiếc

1

- Bình chữa cháy

Chiếc

1

- Câu liêm

Chiếc

1

2

Bảo hộ lao động

Bộ

2

Dùng để giới thiệu tác dụng và rèn luyện kỹ năng sử dụng bảo hộ lao động

Theo TCVN về an toàn lao động

Mỗi bộ gồm:

- quần áo bảo hộ

Bộ

1

- găng tay, kính, mũ cứng

Bộ

1

- Ủng cao su

Đôi

1

3

Trang bị cứu thương.

Bộ

2

Dùng để giới thiệu, cách sử dụng các dụng cụ sơ cứu, cấp cứu

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ gồm:

- cáng cứu thương

Chiếc

1

- Tủ kính đựng dụng cụ

Chiếc

1

- Dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu

≥1800mmx1800mm

Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH LÝ THỰC VẬT

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

6

Dùng để quan sát co nguyên sinh

Độ phóng đại:

≥ 50X

 

2

Tủ sấy

Chiếc

2

Sử dụng để sấy khô các mẫu và dụng cụ

Nhiệt độ sấy:

500C ÷ 3000C.

3

Cân phân tích

Chiếc

2

Dùng để xác định lượng nước thoát hơi của lá cây

- Độ chính xác 0,0001g

- Khả năng cân

≤ 200g

4

Cân kỹ thuật điện tử

Chiếc

2

Sử dụng để cân mẫu thí nghiệm

- Khả năng cân

 ≤ 2000g.

- Độ chính xác: 0,001g÷ 0,01g

5

Máy so màu quang phổ

Chiếc

2

Sử dụng để xác định sắc tố lá cây

Dải phổ ≥ 400mm

6

Máy đo cường độ quang hợp (cầm tay)

Chiếc

2

Sử dụng để xác định cường độ quang hợp của lá cây

- Nhiệt độ buồng đo

 ≤ 500C

- Thang đo:

0 µmol ÷3000 µmol

7

Máy đo diện tích lá cầm tay

Chiếc

2

Sử dụng đo diện tích lá cây

- Độ phân giải: ≤1mm2

- Độ chính xác: ±2%

8

Kính lúp cầm tay

Chiếc

9

Sử dụng để quan sát mẫu thực vật, côn trùng.

Độ phóng đại ≥ 10X

 

9

Bình tưới phun

Chiếc

3

Dùng để tạo ẩm cho cây thí nghiệm

Dung tích ≥ 4 lít

 

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản các thiết bị thí nghiệm

Kích thước phù hợp

10

Bàn thực hành

Chiếc

1

Dùng để thực hành thí nghiệm trong phòng thí nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường

11

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

2

Sử dụng để thực hiện các thí nghiệm sinh học

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Kim mũi mác

Chiếc

6

Loại chuyên dùng

- Pipet

Chiếc

6

Loại: 1ml, 5ml

- Lam kính

Chiếc

18

Loại chuyên dụng trong phòng thí nghiệm

- Lamen

Chiếc

18

- Đĩa petri

Chiếc

6

Đường kính

 ≥ 50 mm

- Bình tam giác

Chiếc

6

Bằng thủy tinh có dung tích từ 50ml đến 1 lít

- Bình cầu

Chiếc

6

- Ống đong

Chiếc

6

Dung tích

10ml ÷ 1000ml

- Cốc đong

Chiếc

6

Dung tích:

20ml ÷ 500ml

- Phễu lọc thủy tinh

Chiếc

6

Loại dụng cụ thí nghiệm thông dụng

- Đèn cồn

Chiếc

6

- Cối sứ

Bộ

6

12

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỰC VẬT - CÂY RỪNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Ống nhòm

Chiếc

6

Dùng để thực hành quan sát rừng từ trên cao

Độ phóng đại ≥ 10X

2

Kính lúp cầm tay

Chiếc

9

Dùng để quan sát các bộ phận của thực vật khi nhìn bằng mắt thường không thấy

Độ phóng đại ≥ 5X

3

Dây an toàn

Chiếc

6

Dùng để leo trèo cây cao khi lấy tiêu bản

Lực tải ≥ 180kg

4

Tủ sấy

Chiếc

1

Sấy khô mẫu tiêu bản trước khi đưa vào bảo quản

Dung tích:

50lít÷250 lít

Nhiệt độ sấy ≤ 3000C

Lập trình chu kỳ nhiệt độ theo thời gian

5

Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật.

Bộ

2

Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Kẹp tiêu bản

Chiếc

9

Kích thước

 ≥ 50 cm x 50cm, khoảng cách giữa các thanh 5cmx5cm.

- Rựa (dao phát)

Chiếc

9

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

- Kéo bấm cành

Chiếc

18

- Thùng bảo quản

Chiếc

3

Đựng được ≥ 20 bộ tiêu bản/thùng.

6

Tiêu bản cây rừng

Bộ

100

Dùng để hướng dẫn nhận biết cây rừng

Bao gồm mẫu lá, hoa, quả và vỏ ép khô đính trên kẹp tiêu bản

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH THÁI RỪNG VÀ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy định vị (GPS cầm tay)

Chiếc

3

Dùng để thực hành xác định vị trí khu rừng hoặc khu vực cần khảo sát môi trường

- Độ chính xác ≤ 15m

- Có cổng giao tiếp với máy tính

2

Máy đo tiếng ồn

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo cường độ âm thanh, đo độ ồn

- Thang đo ≥ 40 dB

- Độ chính xác:

± 3,5 dB

3

Ẩm kế (nhiệt kế)

Chiếc

2

Dùng để theo dõi nhiệt độ, độ ẩm

Dải đo nhiệt

-50°C ÷ 70°C;

Dải đo độ ẩm

10% ÷ 90%

4

Máy đo gió

Chiếc

2

Sử dụng để thực hành đo tốc độ gió, lưu lượng gió

Phạm vi đo

≤ 20 m/s

Độ chính xác: 0,1m/s

5

Máy đo ánh sáng

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo cường độ ánh sáng

Khả năng đo

100.000Lux

6

Máy đo pH

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo độ chua của môi trường nước

- Thang đo pH:

2 ÷ 16;

- Độ phân giải: 0,01

- Độ chính xác:

± 0,02

7

Máy đo bụi không khí

Bộ

2

Dùng để thực hành đo mức độ bụi trong không khí

- Đo được kích thước hạt ≥ 0,01 µm

- Sai số: ±0,003 g/m3

8

Máy đo độ tán che

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo độ che phủ của rừng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy đo cao đa năng

Chiếc

2

Dùng để hướng dẫn thực hành đo độ cao của cây

- Độ phóng đại ≥ 5X

- Phạm vi đo ≥ 150m

- Độ chính xác: 5cm

10

Máy đo độ đục

Chiếc

2

Dùng để hướng dẫn thực hành đo độ đục của nước

Đo được ≥ 1000 NTU

11

Máy phân tích ô nhiễm môi trường

Chiếc

2

Dùng để hướng dẫn thực hành đo các thông số của môi trường

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

12

La bàn cầm tay

Chiếc

2

Dùng để hướng dẫn xác định tuyến khảo sát thực địa và định hướng bản đồ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

13

Kính lúp cầm tay

Chiếc

9

Dùng để hướng dẫn quan sát mẫu vật nhỏ

Độ phóng đại ≥ 5X

14

Khoan tăng trưởng

Chiếc

2

Dùng để hướng dẫn kiểm tra mức độ tăng trưởng của cây

Loại thông dụng trên thị trường

15

Ống nhòm

Chiếc

6

Dùng để hướng dẫn quan sát

Độ phóng đại ≥ 10X

16

Thước dây

Chiếc

6

Dùng để hướng dẫn đo khi lập ô tiêu chuẩn

- Chiều dài ≥ 20m.

- Độ chính xác: 5mm

17

Thước kẹp kính

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra tăng trưởng của cây

Loại chuyên dụng trong điều tra rừng

18

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

19

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐẤT VÀ PHÂN BÓN

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo pH

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo độ pH của dung dịch đất

- Thang đo pH:

2÷ 16;

- Độ phân giải: 0.01

- Độ chính xác:

± 0.02

2

Máy định vị (GPS cầm tay)

Chiếc

2

Dùng để hướng dẫn xác định tọa độ (vị trí của phẫu diện)

- Lưu nhớ ≥ 500 điểm

- Độ chính xác vị trí:

≥ 15 m

 - Độ chính xác tốc độ: ≥ 0,05m/giây

3

Khoan phẫu diện

Chiếc

2

Dùng để hướng dẫn khoan lấy phẫu diện

Khoan sâu: ≥ 2m, Đường kính: ≥ 10cm

4

Máy đo độ chặt đất

Chiếc

2

Dùng để hướng dẫn thực hành đo độ chặt của tầng đất

Loại máy cầm tay chuyên dùng

5

Ẩm kế

Chiếc

2

Sử dụng để hướng dẫn đo độ ẩm đất, độ ẩm không khí.

- Khoảng đo độ ẩm: 0% ÷ 100%

- Độ chính xác độ ẩm: ± 5%

6

Nhiệt kế

Chiếc

2

Dùng để đo nhiệt độ môi trường không khí

- Khoảng đo ≤ 500C;

- Độ chia: 20C

7

Tủ trưng bày

Chiếc

1

Dùng để trưng bày và bảo quản các loại mẫu: đá mẹ, khoáng chất, đất và phân bón.

Loại có từ 3÷5 tầng, nhiều ngăn để trưng bày mẫu vật

8

Dụng cụ đào phẫu diện

Bộ

2

 

 

Mỗi bộ gồm:

- Thước dây

Chiếc

1

Dùng để đo kích thước khi đào phẫu diện đất

Loại dài 2m ÷ 3m;

Độ chính xác ±1mm.

- Dao nhọn

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra độ chặt của các tầng đất

Dài 25cm÷30cm

- Cuốc

Chiếc

2

Dùng để đào phẫu diện

Loại thông dụng trên thị trường

- Xẻng

Chiếc

2

- Xà beng

Chiếc

2

- Mai

Chiếc

2

- Hộp đựng mẫu phẫu diện

Chiếc

2

Dùng để đựng các tầng đất của phẫu diện theo mặt cắt đứng tự nhiên

Kích thước:

 ≥ 25cmx10cm

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐO ĐẠC

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn đo khoảng cách, góc bằng, góc đứng

Độ phóng đại:

 ≥ 30X

Độ chính xác góc: ±20”

2

Địa bàn 3 chân

Bộ

6

Loại thông dụng kèm theo đầy đủ phụ kiện

3

Địa bàn cầm tay

Chiếc

6

Dùng để hướng dẫn thực hành định hướng bản đồ và phóng tuyến khi khảo sát trong rừng

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn thực hành đo đạc

Độ phóng : 30X.

5

Máy định vị (GPS cầm tay)

Chiếc

6

Dùng để hướng dẫn thực hành xác định tọa độ, xác định nhanh diện tích

- Lưu nhớ:

 ≥ 500 điểm

- Độ chính xác vị trí: ≥ 15 m

 - Độ chính xác tốc độ: ≥ 0,05m/giây

6

Ống nhòm

Chiếc

3

Dùng để hướng dẫn thực hành quan sát

Độ phóng đại 7X÷15X;

Độ chính xác ± 5%;

7

Thước dây

Chiếc

6

Thực hiện đo khoảng cách

Dài: 20m÷50m

8

Bàn ghế vẽ bản đồ

Bộ

6

Dùng để thực hành vẽ bản đồ

Kích thước mặt bàn

≥ A3

9

Bộ dụng cụ vẽ bản đồ

Bộ

6

Dùng để hướng dẫn thực hành vẽ bản đồ

 

Mỗi bộ gồm:

- Thước kẻ ly

Chiếc

1

Dài 50cm ÷ 100cm.

- Thước đo độ

Chiếc

1

Loại 1800 hoặc 3600

- Thước trượt

Chiếc

1

Loại thông dụng chuyên dùng cho vẽ bản đồ

- Compa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Êke

Chiếc

1

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument;

 Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHÁP CHẾ LÂM NGHIỆP

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ KINH TẾ HỘ - TRANG TRẠI

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU  MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LÂM NGHIỆP XÃ HỘI

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VƯỜN ƯƠM CÂY GIỐNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Địa bàn cầm tay

Chiếc

2

Sử dụng để hướng dẫn thực hành phóng tuyến xác định các cạnh của vườn ươm

Loại thông dụng trên thị trường

2

Địa bàn 3 chân

Bộ

2

Sử dụng để hướng dẫn thực hành đo thiết kế vườn ươm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm, kèm theo đầy đủ phụ kiện

3

Máy tính

Chiếc

6

Dùng trong quá trình tính toán nội nghiệp

Loại 9÷12 số

4

Máy sàng đất

Chiếc

2

Dùng để hướng dẫn thực hành sàng đất đóng bầu

Kích thước mắt sàng

≤ 3mm

5

Hệ thống tưới phun

Bộ

1

Dùng để thực hành tưới nước cho vườn ươm

Loại tưới tự động, đầy đủ thiết bị kèm theo

6

Dàn che

Bộ

1

Dùng để che nắng cho cây

Loại khung cố định, căng lưới che nắng

7

Bộ dụng cụ vẽ bản đồ

Bộ

6

Dùng để thực hành vẽ sơ đồ vườn ươm

 

- Thước kẻ ly

Chiếc

1

Dài 50cm ÷100cm

- Thước đo độ

Chiếc

1

Loại 1800 hoặc 3600

- Êke

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Compa

Chiếc

1

8

Bàn ghế vẽ bản đồ

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ sơ đồ vườn ươm

Kích thước bàn vẽ

≥ A3

9

Thước dây

Chiếc

3

Dùng để đo khoảng cách

Dài 20cm÷50m.

10

Rựa (Dao phát)

Chiếc

6

Dùng để phát dọn thực bì làm vườn ươm

Loại thông dụng trên thị trường

11

Xe rùa

Chiếc

3

Dùng để vận chuyển trong vườn

12

Bình phun

Chiếc

3

Dùng để thực hành phun tưới hoặc phun phòng trừ sâu bệnh

13

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HẠT GIỐNG CÂY RỪNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ nảy mầm

Chiếc

2

Dùng để ươm hạt kiểm tra chất lượng hạt giống

Dung tích 300lít÷500lít

Dải chiếu sáng

≤ 3000 Lux

2

Máy đếm hạt tự động

Chiếc

2

Dùng để thực hiện việc đếm hạt để xác định số lượng hạt trong 1g hoặc 1kg

Đếm được hạt có kích thước

0,7mm÷12mm

3

Tủ sấy

Chiếc

2

Dùng để sấy các loại hạt giống

Thể tích ≤ 250l, Nhiệt độ sấy

 ≤ 3000C.

4

Máy hút ẩm

Chiếc

2

Sử dụng để hút ẩm trong phòng

Lượng không khí hút được

300lít÷500 lít/ngày

5

Máy kiểm tra độ ẩm

Chiếc

2

Dùng để đo độ ẩm của hạt giống

Thang đo độ ẩm 1RH÷99% RH

6

Cân kỹ thuật

Chiếc

2

Sử dụng để cân hạt và hóa chất bảo quản hạt

Khả năng cân

 ≤ 2000g

Độ chính xác 10-2g

7

Bộ dụng cụ thu hái quả và hạt

Bộ

6

 

 

Mỗi bộ gồm:

- Thang chữ A

Chiếc

1

Dùng để thu hái hạt giống

Chiều cao ≥ 3m, điều chỉnh được độ nghiêng của chân thang

- Thang thẳng

Chiếc

1

Chiều cao ≥ 3m

- Thang dây

Chiếc

1

Loại chuyên dùng để trèo cây cao

- Sào có móc

Chiếc

1

Cán dài 3m ÷ 4m, gắn câu liêm

- Kéo cắt cành cao

Chiếc

1

Loại chuyên dùng để cắt cành trên cao

8

Bộ dụng cụ bảo quản hạt giống

Bộ

2

Dùng để bảo quản hạt giống

 

- Lọ thuỷ tinh

Chiếc

18

Đường kính 10cm÷20cm

- Bình tưới phun

Chiếc

2

Dung tích ≥ 2 lít

- Tủ lạnh

Chiếc

1

Dung tích 200lít÷250 lít

- Khay nhựa

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

9

Tiêu bản hạt giống

Mẫu

20

Dùng để nhận biết các loài hạt giống

Một số loại hạt tiêu biểu của cây dùng

10

Tủ đựng tiêu bản

Chiếc

1

Dùng để đựng tiêu bản hạt giống

Loại có 3÷5 tầng

11

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO CÂY GIỐNG TỪ HẠT

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy bơm nước

Chiếc

2

Dùng để cung cấp nguồn nước tưới

Công suất ≥ 500W

2

Máy tính

Chiếc

18

Sử dụng để tính nguyên vật liệu và số liệu điều tra cây con

Loại 9÷12 số

3

Máy trộn hỗn hợp

Chiếc

2

Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia

Công suất ≥ 2 tấn/giờ

Dùng cho nhiều loại nguyên liệu

4

Máy đóng bầu

Chiếc

2

Sử dụng để đóng bầu khay

Công suất: 800÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

80÷100 bầu/khay

5

Máy kéo

Chiếc

1

Sử dụng để hướng dẫn thực hành kéo dàn cày, bừa; kéo mooc chở vật tư.

Công suất

50HP÷75 HP

6

Giàn cày chảo

Chiếc

1

Sử dụng để làm đất

Loại 3 hoặc 5 chảo

7

Giàn cày lưỡi

Chiếc

1

Loại 3 hoặc 4 lưỡi

8

Xe tải nhỏ

Chiếc

1

Dùng để vận chuyển cây giống, phân bón và vật tư

Tải trọng:≤ 3,5 tấn

9

Hệ thống tưới

Bộ

1

Dùng để thực hành tưới nước cho vườn ươm

Loại tưới tự động, đầy đủ phụ kiện kèm theo

10

Thước dây

Chiếc

2

Dùng để đo khi điều tra cây con

 Phạm vi đo: 20m÷50m.

11

Dàn che

Bộ

1

Dùng để che nắng cho vườn ươm

Loại khung cố định, căng lưới che nắng

12

Ô doa

Chiếc

2

Dùng để tưới nước

Dung tích

8 lít÷10 lít

13

Xe rùa

Chiếc

2

Dùng để chở đất, nguyên vật liệu

Loại thông dụng trên thị trường

14

Bộ dụng cụ đóng bầu

Bộ

2

Dùng để pha trộn hỗn hợp đất đóng bầu

 

Mỗi bộ gồm:

- Cuốc bàn

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Xẻng

Chiếc

1

- Cân bàn

Chiếc

1

Phạm vi cân

 ≤ 500kg

15

Bộ dụng cụ xử lý hạt

Bộ

6

Dùng để thực hành xử lý hạt giống

 

Mỗi bộ gồm:

- Nhiệt kế

Chiếc

1

Phạm vi đo:

≤ 1000 C

- Cân đồng hồ

Chiếc

1

Phạm vi cân:

 100g ÷ 10kg

- Phích ủ nhiệt

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

- Thùng ủ hạt

Chiếc

1

16

Bộ dụng cụ pha, phun thuốc.

Bộ

2

Sử dụng để thực hành trong quá trình pha, phun thuốc

 

Mỗi bộ gồm:

- Máy phun thuốc trừ sâu

Chiếc

1

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

- Bình phun thuốc trừ sâu

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

- Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Độ chính xác 10-2g

17

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO CÂY GIỐNG BẰNG GIÂM, CHIẾT, GHÉP

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy bơm nước

Chiếc

2

Dùng để bơm nước tưới

Công suất:

20lít/phút

Sức đẩy (m): 19

Sức hút (m): 9

2

Máy trộn hỗn hợp

Chiếc

2

Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia

Công suất

≥ 2 tấn/giờ

3

Máy đóng bầu

Chiếc

2

Dùng để thực hành đóng bầu

Công suất:

800 ÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

80÷100 bầu/khay

4

Cân phân tích

Chiếc

2

Dùng để cân hóa chất pha chế dung dịch khử trùng

Độ chính xác:

10-3gam

5

Máy phun thuốc trừ sâu

Chiếc

2

Dùng để phun thuốc phòng trừ sâu bệnh

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

6

Hệ thống tưới

Bộ

1

Dùng để thực hành tưới cây khi mới giâm hom

Loại tưới tự động, đầy đủ phụ kiện kèm theo

7

Bộ dụng cụ trồng cây vườn nhân

Bộ

9

Dùng để thực hành trồng cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Cuốc bàn

Chiếc

1

- Bay bứng cây

Chiếc

1

8

Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép

Bộ

9

Dùng để thực hành giâm, chiết, ghép

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Kéo bấm cành

Chiếc

1

- Kéo cắt hom

Chiếc

1

- Dao chiết ghép

Chiếc

1

- Cưa lá nhỏ

Chiếc

1

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VI NHÂN GIỐNG CÂY TRỒNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính hiển vi sinh học

Chiếc

3

Dùng để thực hành quan sát tế bào

Độ phóng đại ≤1000X

2

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

3

Dùng để thực hành quan sát mẫu vật

Độ phóng đại ≥ 50X

3

Kính lúp

Chiếc

9

Dùng để thực hành quan sát các mô nhỏ khi vào mẫu

Độ phóng đại ≥ 5X

4

Cân phân tích

Chiếc

3

Dùng để cân hóa chất nhóm vi lượng và các Hooc môn tăng trưởng.

Khả năng cân

 ≤ 200g

Độ chính xác 10-4g

5

Cân kỹ thuật

Chiếc

3

Dùng để cân hóa chất nhóm vi lượng và các Hooc môn tăng trưởng.

Khả năng cân ≤ 2kg

Độ chính xác 10-2g

6

Tủ sấy

Chiếc

2

Dùng để sấy khô và vô trùng các dụng cụ kim loại và thủy tinh

Nhiệt độ sấy 500C÷3000C

7

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

6

Dùng để thực hiện các thao tác vào mẫu, cấy chuyền

- Loại dùng cho 1 hoặc 2 người

- Dạng thổi ngang hoặc thổi đứng

8

Tủ môi trường

Chiếc

1

Dùng để tạo môi trường trong phòng nuôi

- Dung tích ≥ 100 lít

- Công suất

≥ 1000W

9

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để bảo quản hóa chất và dung dịch mẹ

Dung tích

200lít ÷ 250 lít

10

Tủ lạnh sâu

Chiếc

1

Để bảo quản hóa chất và dung dịch mẹ

Nhiệt buồng lạnh:

 -40 0C ÷ -10 0C

11

Máy cất nước 1 lần

Chiếc

2

Dùng để sản xuất nước cất

Công suất cất

12 lít/giờ

12

Máy cất nước 2 lần

Chiếc

1

Dùng để sản xuất nước cất

Công suất cất

1,6 lít/giờ

13

Thiết bị lọc không khí

Chiếc

1

Dùng để lọc không khí

Loại chuyên dụng cho phòng thí nghiệm

14

Máy đo pH

Chiếc

2

Dùng để đo độ chua của môi trường nuôi cấy

- Thang đo pH:

2÷16;

- Độ phân giải: 0,01

- Độ chính xác:

± 0.02

15

Máy khuấy từ

Chiếc

2

Dùng để khuấy các chất khó tan

Tốc độ

 1500 vòng/ phút
Gia nhiệt ≥ 500C

16

Máy lắc ngang

Chiếc

2

Dùng để tăng khả năng tiếp xúc của mẫu với môi trường

Tốc độ lắc

≤ 300 vòng/phút.

17

Máy ảnh

Chiếc

2

Dùng để chụp các mẫu vật

Loại thông dụng trên thị trường

18

Máy xay sinh tố

Chiếc

2

Thực hiên xay các loại củ, quả để pha môi trường

Dung tích: ≤2 lít

Công suất ≤ 500W

19

Máy rửa dụng cụ

Chiếc

2

Dùng để rửa chai lọ phòng thí nghiệm

Rửa các loại bình

≤ 500 ml.

Công suất

≥ 0,42 kW

20

Máy đo cường độ ánh sáng

Chiếc

2

Dùng để đo cường độ ánh sáng

Dải đo

≤ 100.000Lux

 

21

Nhiệt kế (ẩm kế)

Chiếc

3

Dùng để theo dõi nhiệt độ, độ ẩm

Dải đo nhiệt :

- 50°C ÷ 70°C;

Dải đo độ ẩm

10% ÷ 90%;

22

Máy hút ẩm

Chiếc

3

Sử dụng để hút ẩm trong phòng

Lượng hút:

(300÷500) lít/ngày

23

Máy lọc nước

Chiếc

1

Cung cấp nguồn nước tinh khiết

Công suất lọc

  10 lít/giờ

24

Máy hút bụi

Chiếc

1

Dùng để hút bụi trong phòng

- Công suất

 ≥ 1000W

- Dung tích túi bụi

≥ 2 lít

25

Nồi hấp

Chiếc

2

Dùng để hấp môi trường và các loại dụng cụ cần vô trùng

Công suất ≤ 7,5KW

26

Xe đẩy

Chiếc

6

Dùng để vận chuyển trong phòng

- Số tầng: ≥ 2 tầng

27

Giàn nuôi

Chiếc

6

Dùng để các bình cây trong phòng nuôi

Có hệ thống đèn chiếu sáng được bố trí trên mỗi tầng, tự động tắt mở

28

Đèn cực tím

Bộ

6

Dùng để tiệt trùng trong phòng và trong tủ cấy

Công suất: 20W÷40W

30

Đèn chiếu sáng

Bộ

9

Dùng để cung cấp ánh sáng cho phòng nuôi cây

Loại thông dụng trên thị trường

31

Bộ dụng cụ pha dung môi:

Bộ

3

Dùng để pha môi trường nuôi cấy

 

Mỗi bộ gồm:

- Bếp ga

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cồn kế

Chiếc

1

-Khoảng đo: 0%÷80%

-Độ chính xác: ±1%

- Cốc đong các loại

Chiếc

3

Dung tích 20ml÷1000ml

- Ống đong các loại

Chiếc

3

Dung tích 1ml÷1000ml

- Pipét tự động

Chiếc

3

Dung tích 0,5ml÷5ml

Độ chính xác 0,01 µl

- Lọ thuỷ tinh tam giác

Chiếc

200

Dung tích 100÷250ml

- Lọ thủy tinh trụ

Chiếc

100

Dung tích 100ml÷500ml

- Vá Inox

Chiếc

4

Dung tích 250ml÷500ml

- Xoong

Chiếc

2

Dung tích 5lít÷10 lít

- Ống nghiệm

Chiếc

10

Dung tích các loại

- Phễu

Chiếc

4

Loại thông dụng trên thị trường

32

Bộ dụng cụ vào mẫu và cấy chuyền

Bộ

9

Dùng để vào mẫu và cấy chuyền

 

Mỗi bộ gồm:

- Đĩa inox

Chiếc

2

Đường kính 15cm÷20cm

- Đĩa petri

Chiếc

2

Đường kính

50mm ÷ 60mm

- Panh

Chiếc

2

Dài 20cm÷25cm

- Kéo inox

Chiếc

2

Dài 15cm÷20cm

- Đèn cồn

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Dao mổ

Chiếc

2

Loại thường dùng trong y tế

33

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

34

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ TRỒNG VÀ KHAI THÁC RỪNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Địa bàn cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành định hướng bản đồ hoặc xác định góc phương vị

Loại thông dụng trên thị trường, kèm theo đầy đủ phụ kiện

2

Địa bàn ba chân

Bộ

3

Sử dụng thực hành trong thiết kế trồng rừng và thiết kế khai thác

3

Máy định vị (GPS cầm tay)

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành thiết kế, xác định tọa độ

- Lưu nhớ

≥ 500 điểm;

- Độ chính xác vị trí: ≥ 15 m;

- Độ chính xác tốc độ: ≥ 0,05m/giây

4

Máy tính

Chiếc

6

Dùng để tính toán nội nghiệp

Loại 9÷12 số

5

Máy scan

Chiếc

1

Phục vụ trong quá trình can, phóng to, thu nhỏ bản đồ

Khổ giấy ≥ A4

6

Thước đo cao

Chiếc

6

Sử dụng để thực hành đo chiều cao cây đứng

Đo được ở độ cao 30m÷ 40m

7

Thước dây

Chiếc

6

Dùng để thực hành đo chiều dài

Dài 20m÷50m.

8

Thước kẹp kính

Chiếc

18

Dùng để thực hành đo đường kính gỗ tròn

Đo được đường kính

  1m

9

Thước vanh

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo chu vi, rồi suy ra đường kính cây

Loại thông dụng trên thị trường

10

Rựa (dao phát)

Chiếc

9

Dùng để phát thực bì

Loại thông dụng trên thị trường;

11

Bàn ghế vẽ bản đồ

Bộ

18

Phục vụ trong quá trình vẽ bản đồ

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn đèn chiếu sáng.

12

Bộ dụng cụ vẽ bản đồ

Bộ

6

Dùng để thực hành vẽ bản đồ

 

Mỗi bộ gồm:

- Thước kẻ ly

Chiếc

1

Dài 100cm hoặc 50cm

- Thước đo độ

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Thước trượt

Chiếc

1

- Compa

Chiếc

1

- Êke

Chiếc

1

13

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC RỪNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cưa máy

Chiếc

3

Dùng để thực hành chặt hạ cây lớn khi xử lý thực bì

Loại cắt được cây đường kính ≥ 15cm

2

Máy cắt cỏ

Chiếc

6

Dùng để thực hiện việc phát thực bì, dây leo, cây bụi

Loại có lưỡi cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm

3

Máy khoan hố

Chiếc

6

Sử dụng để khoan tạo hố trồng cây

Đường kính khoan ≤0,8m

4

Máy phun thuốc trừ sâu

Chiếc

3

Sử dụng để hướng dẫn, thực hành phun thuốc trừ sâu

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

5

Xe tải nhỏ

Chiếc

1

Dùng vận chuyển cây, đất, phân

Tải trọng ≤ 3,5 tấn

6

Bình phun thuốc trừ sâu

Chiếc

3

Dùng để hướng dẫn, thực hành phun thuốc trừ sâu và tưới nước

Loại thông dụng trên thị trường

7

Thước dây

Chiếc

3

Sử dụng để đo chiều dài lập ô khi nghiệm thu

Dài 20m ÷ 50m.

8

Thước chữ A

Chiếc

3

Dùng để cải bằng khi thiết kế vị trí hàng cây

Dài 1,5m ÷2,1m

Thanh nằm ngang dài ≥ 75cm

9

Cuốc bàn

Chiếc

9

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng và chăm sóc rừng

Loại thông dụng trên thị trường

10

Cuốc chim

Chiếc

6

11

Rựa (dao phát)

Chiếc

18

12

Quang gánh

Đôi

18

13

Sọt sắt

Đôi

18

14

Xẻng

Chiếc

3

15

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NUÔI DƯỠNG, PHỤC HỒI RỪNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan hố

Chiếc

3

Sử dụng để khoan tạo hố trồng cây

Đường kính khoan

≤ 0,8m

2

Máy phun thuốc trừ sâu

Chiếc

3

Sử dụng để hướng dẫn, thực hành phun thuốc trừ sâu

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

3

Thước kẹp kính

Chiếc

9

Dùng để thực hành đo đường kính gỗ tròn

Đo được đường kính 1m

4

Máy tính

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình tính số liệu trong ô tiêu chuẩn

Loại 9÷12 số

5

Máy cắt cỏ

Chiếc

6

Dùng để phát cây bụi dây leo

Cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm

6

Cưa máy

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành khai thác, loại bỏ cây sâu bệnh

Cắt được cây đường kính ≥ 15cm

7

Cưa đơn

Chiếc

6

Sử dụng để chặt hạ cây

Chiều dài lưỡi cưa

≥ 95cm

8

Cưa cắt cành

Chiếc

3

Dùng để cắt cành trên cao

Loại có tầm với

 ≥ 2m

9

Xe tải nhỏ

Chiếc

1

Để vận chuyển cây giống

Tải trọng: ≤ 3,5 tấn

10

Bộ dụng cụ thiết lập ô tiêu chuẩn

Bộ

3

Dùng để thực hành xác định hướng tuyến điều tra và lập ô tiêu chuẩn

 

Mỗi bộ gồm:

- Địa bàn cầm tay

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Thước dây

Chiếc

1

Dài ≥ 50m.

11

Rựa (dao phát)

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng và chăm sóc rừng

Loại thông dụng trên thị trường;

12

Cuốc bàn

Chiếc

18

13

Cuốc xới nhỏ

Chiếc

18

14

Xe rùa

Chiếc

3

15

Quang gánh

Đôi

9

16

Sọt sắt

Đôi

9

17

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ BẢO VỆ RỪNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và rèn luyện kỹ năng sử dụng các thiết bị, phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị PCCC

Mỗi bộ gồm:

- Chổi dập lửa

Chiếc

3

- Bình chữa cháy (bọt)

Chiếc

6

- Bình chữa cháy (CO2)

Chiếc

2

- Máy thổi gió

Chiếc

2

Tốc độ gió

≥ 200km/h

Lưu lượng gió

≥ 10m3/phút

2

Máy cắt cỏ

Chiếc

2

Dùng để phát cây bụi dây leo

Cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm

3

Cưa máy

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành khai thác, loại bỏ cây sâu bệnh

Cắt được cây đường kính ≥ 15cm

4

Máy bơm nước

Chiếc

2

Sử dụng để bơm nước

Công suất:

20lít/phút

Sức đẩy (m): 19

Sức hút (m): 9

5

Máy bộ đàm

Bộ

2

Sử dụng để liên lạc khi các nhóm chữa cháy xa nhau

Liên lạc được trong cự ly ≥ 50m

6

Máy phun thuốc trừ sâu

Chiếc

2

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng phun thuốc

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít ;

7

Bình phun thuốc

Chiếc

6

Dùng để rèn luyện kỹ năng phun thuốc thủ công

Loại bình thông dụng trên thị trường

8

Máy định vị GPS cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng để xác định tọa độ của các điểm chảy và diện tích thiệt hại

- Độ chính xác vị trí đến ≤ 15 mét,

 - Độ chính xác tốc độ ≤ 0,05m/giây

9

Địa bàn cầm tay

Chiếc

3

Dùng để định hướng bản đồ

Loại thông dụng trên thị trường

10

Loa cầm tay

Chiếc

2

Dùng cho người chỉ huy chữa cháy

Loại thông dụng trên thị trường

11

Ống nhòm

Chiếc

3

Sử dụng để quan sát

Độ phóng đại ≥ 10X

12

Rựa (dao phát)

Chiếc

18

Dùng để phát dọn đường băng cản lửa rừng

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC GỖ, TRE NỨA

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cưa máy

Chiếc

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng

Cắt được cây đường kính ≥ 15cm

2

Tời kéo gỗ

Chiếc

1

Giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và kỹ năng sử dụng

Cáp dài ≥ 500m,

có 1÷4 trống

3

Cưa đơn

Chiếc

6

Dùng để hướng dẫn và rèn kỹ năng chặt hạ gỗ thủ công

Chiều dài lưỡi cưa

≥ 95cm

4

Búa chặt

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

5

Rìu chặt

Chiếc

6

6

Rựa (dao phát)

Chiếc

6

7

Bộ dụng cụ đo đường kính, chiều cao cây

Bộ

6

Dùng để thực hành kiểm tra trong quá trình khai thác

 

Mỗi bộ gồm:

- Thước đo cao

Chiếc

2

Đo được độ cao

 ≥ 40m

- Thước kẹp kính

Chiếc

2

Đo được đường kính cây ≥ 1m

- Thước dây

Chiếc

2

Dài 20m ÷50m.

8

Bộ dụng cụ sửa chữa cưa xăng

Bộ

3

Dùng để tháo lắp các chi tiết máy khi sửa chữa

 

- Mỏ lết

Chiếc

2

Tháo, lắp được các ốc 6mm ÷ 49mm

- Cờ lê

Chiếc

10

- Cờ lê tuýp

Chiếc

10

- Tuốc nơ vít 4 chấu

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

- Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

3

- Lục giác

Chiếc

3

- Dũa tam giác

Chiếc

6

Chiều dài:

6mm ÷ 13mm

- Dũa tròn

Chiếc

6

Đường kính 4mm÷5mm

9

Bộ dụng cụ điều khiển cây đổ

Bộ

6

Dùng để điều khiển cây đổ theo hướng xác định

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ gồm:

- Nêm

Chiếc

1

- Kích xoay gỗ

Chiếc

1

- Búa

Chiếc

1

- Móc xoay gỗ

Chiếc

1

- Rựa (dao phát)

Chiếc

1

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NÔNG LÂM KẾT HỢP

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MH 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Địa bàn cầm tay

Chiếc

2

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng xác định vị trí, hướng dốc, độ dốc

Loại thông dụng trên thị trường

2

Thước dây

Chiếc

2

Dùng để xác định cự li hàng, cây

Dài 20m÷50m

3

Thước chữ A

Chiếc

2

Dùng để thiết kế hàng cây theo đường đồng mức

Thanh dài 1,5m÷2,1m

Thanh ngang

≥ 75cm

4

Cuốc bàn

Chiếc

18

Dùng để cuốc hố

Loại thông dụng trên thị trường

5

Rựa (dao phát)

Chiếc

18

Dùng để phát thực bì, chặt cành nhánh

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHUYỄN NÔNG LÂM

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt cỏ

Chiếc

6

Sử dụng để phát thực bì

Cắt được cây đường kính ≤ 3cm

2

Máy khoan hố

Chiếc

6

Sử dụng để khoan hố trồng cây

Đường kính khoan

≤ 0,8m

3

Máy trộn hỗn hợp

Chiếc

1

Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia

Năng suất:

 ≥ 2 tấn/giờ

4

Máy đóng bầu

Chiếc

1

Sử dụng để đóng bầu ươm cây giống

Năng suất:

800 ÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

80÷100 bầu

5

Máy bơm nước

Chiếc

1

Sử dụng để bơm nước tưới

Công suất ≥ 500W

6

Máy phun thuốc

Chiếc

1

Sử dụng để phu thuốc trừ sâu dạng nước

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

7

Bình phun

Chiếc

3

Dùng để phun thuốc, kết hợp tưới nước khi cây còn nhỏ

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy kéo

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình làm đất, bơm nước, vận chuyển

Công suất

50Hp ÷75 Hp

9

Dàn cày chảo

Chiếc

1

Sử dụng để cày vỡ hoặc cày xới chăm sóc

Loại dàn 3 hoặc 5 chảo

10

Dàn cày lưỡi

Chiếc

1

Sử dụng để cày đất

Loại 3 hoặc 4 lưỡi

11

Hệ thống tưới

Bộ

1

Dùng để tưới nước

Loại phun mưa và tưới thấm, kèm theo đầy đủ các phụ kiện

12

Địa bàn cầm tay

Chiếc

2

Sử dụng xác định xác định hướng hàng cây

Loại thông dụng trên thị trường

13

Ô doa (bình tưới)

Chiếc

9

Dùng để tưới cây

14

Rựa (dao phát)

Chiếc

9

Dùng để phát thực bì

15

Cuốc bàn

Chiếc

9

Dùng để làm đất

16

Xẻng

Chiếc

9

17

Cuốc chim

Chiếc

9

Dùng để đào hố thủ công

18

Bộ dụng cụ ghép cây

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn thực hành ghép cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Dao chiết ghép

Chiếc

1

- Kéo bấm cành

Chiếc

1

- Cưa lá

Chiếc

1

19

Bộ dụng cụ thu hái quả, hạt

Bộ

6

Dùng để thu hái quả, hạt

 

Mỗi bộ gồm:

- Thang chữ A

Chiếc

1

Cao ≥ 4m

- Thang thẳng

Chiếc

1

- Sào có móc

Chiếc

1

Dài ≥ 4m

20

Bộ dụng cụ thiết kế cự ly cây

Bộ

6

Dùng để thiết kế cự ly cây, hàng

 

Mỗi bộ gồm:

- Thước dây

Chiếc

1

Dài 20m÷50m

- Thước chữ A

Chiếc

1

Chiều dài 1,5m÷2,1m

Thanh nằm ngang dài ≥ 75cm

21

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

22

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY ĂN QUẢ

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan hố

Chiếc

6

Sử dụng để khoan hố trồng cây

Đường kính khoan

≤ 0,8m.

2

Máy trộn hỗn hợp

Chiếc

2

Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia

Năng suất

≥ 2 tấn/giờ

3

Máy đóng bầu

Chiếc

2

Sử dụng để đóng bầu ươm cây giống

Năng suất:

800 ÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

 80÷100 bầu

4

Máy bơm nước

Chiếc

3

Sử dụng để bơm nước tưới

Công suất ≥ 500W

5

Máy phun thuốc

Chiếc

3

Sử dụng để phu thuốc trừ sâu dạng nước

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

6

Bình phun

Chiếc

3

Dùng để phun thuốc, kết hợp tưới nước khi cây còn nhỏ

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy kéo

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình làm đất, bơm nước, vận chuyển

Công suất

 50Hp÷75Hp

8

Dàn cày chảo

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành cày vỡ, cày xới chăm sóc

Loại 3 hoặc 5 chảo

9

Hệ thống tưới

Bộ

1

Dùng để thực hành tưới nước

Loại phun mưa và tưới thấm, kèm theo đầy đủ phụ kiện

10

Địa bàn cầm tay

Chiếc

2

Sử dụng xác định xác định hướng hàng cây

Loại thông dụng trên thị trường

11

Ô doa (bình tưới)

Chiếc

9

Dùng để tưới cây

Loại thông dụng trên thị trường

12

Rựa (dao phát)

Chiếc

9

Dùng để phát thực bì

13

Cuốc bàn

Chiếc

9

Dùng để làm đất

14

Xẻng

Chiếc

9

15

Cuốc chim

Chiếc

9

Dùng để thực hành đào hố

16

Xà beng

Chiếc

3

17

Bộ dụng cụ ghép cây

Bộ

18

Dùng để thực hành ghép cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Dao chiết ghép

Chiếc

1

- Kéo bấm cành

Chiếc

1

- Cưa lá nhỏ

Chiếc

1

18

Bộ dụng cụ thu hát quả, hạt

Bộ

6

Dùng để thu hát quả, hạt

 

Mỗi bộ gồm:

- Thang chữ A

Chiếc

1

Cao ≥ 4m

- Thang thẳng

Chiếc

1

- Sào có móc

Chiếc

1

Dài ≥ 4m

19

Bộ dụng cụ thiết kế cự ly cây

Bộ

6

Sử dụng để thiết kế hàng cây

 

Mỗi bộ gồm:

- Thước dây

Chiếc

1

Dài 20m÷50m.

- Thước chữ A

Chiếc

1

Thanh đứng 1,5m÷2,1m, thanh ngang ≥ 75cm

20

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

21

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy gieo hạt

Chiếc

2

Dùng để thực hành gieo hạt đậu, bắp

Loại gieo được

 4÷6 hàng

2

Máy sạ lúa

Chiếc

2

Dùng để thực hành gieo sạ lúa

Loại kéo tay gồm 4 hoặc 8 trống

3

Máy bơm nước

Chiếc

2

Sử dụng để bơm nước tưới

Công suất ≥ 1KW

4

Máy kéo

Chiếc

1

Sử dụng để kéo dàn cày, bừa; kéo mooc chuyên chở vật tư

Công suất

50HP÷75 HP

5

Giàn cày chảo

Chiếc

1

Sử dụng để làm đất

Có 3 hoặc 5 chảo

6

Giàn cày lưỡi

Chiếc

1

Có 3 hoặc 4 lưỡi

7

Xe tải nhỏ

Chiếc

1

Dùng để vận chuyển vật tư khác và sản phẩm sau thu hoạch

Tải trọng: ≤ 3,5 tấn

8

Cuốc bàn

Chiếc

6

Dùng trong làm đất

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

9

Ô doa (bình tưới)

Chiếc

6

Dùng để tưới nước

10

Xẻng

Chiếc

3

Dùng để xúc nguyên liệu

11

Bình phun

Chiếc

3

Dùng để phun thuốc phòng trừ sâu bệnh

12

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông:

≥1800mmx1800mm

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG NẤM

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đóng bầu

Chiếc

2

Dùng để thực hành đóng bịch mùn cưa

Năng suất:

800 ÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

80÷100 bầu/khay

2

Máy đo pH

Chiếc

2

Dùng để đo độ chua của giá thể

Thang đo:

2pH ÷ 16pH

Độ chính xác: 0,01

3

Máy băm rơm

Chiếc

2

Sử dụng để thực hành băm rơm làm nấm

Năng suất

300÷700 kg/giờ

Số lượng dao 3÷7

4

Tủ cấy

Chiếc

2

Dùng để hướng dẫn thực hành cấy giống

- Loại dùng cho 2 người

- Dạng thổi ngang hoặc thổi đứng

5

Nồi hấp

Chiếc

2

Dùng để hấp vô trùng các loại dụng cụ

Công suất

≤ 6kW÷7,5KW

6

Tủ lạnh

Chiếc

2

Để bảo quản giống nấm và nấm

Dung tích

100lít ÷ 250 lít

7

Xe tải

Chiếc

1

Dùng để vận chuyển nguyên liệu

Tải trọng ≤ 3,5 tấn

8

Bể xử lý nguyên liệu

Chiếc

2

Dùng để xử lý nguyên liệu làm nấm

Dung tích 1m3 ÷3m3

9

Khuôn nấm

Chiếc

2

Dùng để tạo mô cấy nấm rơm

Làm bằng gỗ, khối hình thang

10

Xẻng

Chiếc

6

Dùng để đảo và xúc nguyên liệu

Loại thông dụng trên thị trường

11

Lò sấy

Chiếc

2

Dùng để sấy nấm khô trước khi cất trữ

Năng suất:

≤10kg nấm khô/giờ

12

Lò hấp

Chiếc

2

Dùng để hấp nguyên liệu

Năng suất:

≤ 1 tấn/ngày

13

Búa đục lỗ nấm

Chiếc

9

Dùng để đục lỗ trồng mộc nhĩ trên gỗ

Có mũi đường kính 0,5cm ÷1cm

14

Bộ dụng cụ cấy giống và chăm sóc

Bộ

9

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng và chăm sóc

 

Mỗi bộ gồm:

- Đĩa inốc

Chiếc

2

Đường kính 15÷20cm

- Muỗng cấy giống

Chiếc

2

Bằng Inox, rộng 1cm

- Đèn cồn

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Dao rạch bịch

Chiếc

2

Loại dao nhỏ, lưỡi mỏng

- Bình tưới phun

Chiếc

2

Bình nhựa loại dung tích trên 2 lít

- Ẩm kế (nhiệt kế)

Chiếc

2

Dải đo nhiệt

- 50°C ÷ 70°C;

Dải đo độ ẩm

10% ÷90%

15

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG HOA, CÂY CẢNH

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy trộn hỗn hợp bầu

Chiếc

2

Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia

Năng suất

 ≥ 2 tấn/giờ

2

Máy đóng bầu

Chiếc

2

Sử dụng để đóng bầu ươm cây giống

Năng suất:

800 khay/giờ ÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

80 bầu ÷100 bầu

3

Máy bơm nước

Chiếc

3

Sử dụng bơm nước lê bể chứa

Công suất ≥ 1KW

4

Máy phun thuốc

Chiếc

2

Dùng để phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho hoa và cây cảnh

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

5

Máy kéo

Chiếc

1

Để cày, bừa, làm tơi đất trước khi gieo, cấy các loại hoa và cây cảnh.

Công suất

50Hp÷75 Hp

6

Hệ thống tưới

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn tưới, chăm sóc cây, hoa

Loại tự động, kèm theo đầy đủ phụ kiện

7

Khuôn đúc chậu xi măng

Chiếc

3

Thực hiện công việc đúc chậu cảnh

Làm bằng tôn, kích cỡ phù hợp với 3 loại chậu

8

Cưa lá nhỏ

Chiếc

9

Sử dụng để cắt cành tạo tán, chăm sóc

Loại thông dụng trên thị trường

9

Kéo bấm cành

Chiếc

18

10

Cuốc bàn

Chiếc

9

11

Cuốc xới nhỏ

Chiếc

9

12

Bay bứng cây

Chiếc

9

13

Xà beng

Chiếc

3

14

Ô doa

Chiếc

9

15

Bình tưới phun

Chiếc

3

16

Dàn che

Bộ

1

Dùng để che nắng cho cây

Phủ lưới ni lông đen

17

Khoan

Chiếc

3

Dùng để khoan tạo dáng cho cây

Công suất ≥ 500W

18

Vam

Chiếc

9

Dùng để uốn cây cảnh

Loại thông dụng trên thị trường

19

Bộ dụng cụ đóng bầu thủ công.

Bộ

3

Dùng để cân, đong nguyên liệu, pha chế hỗn hợp ruột bầu và đóng bầu

 

Mỗi bộ gồm:

- Cân bàn

Chiếc

1

Phạm vi cân

≤ 500kg

- Xẻng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Thúng

Chiếc

2

- Đục túi bầu

Chiếc

3

- Phễu đóng bầu

Chiếc

6

- Ghế nhựa

Chiếc

6

20

Bộ dụng cụ ghép cây

Bộ

18

Sử dụng để hướng dẫn thực hành ghép các loài hoa và cây cảnh

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ gồm:

- Dao chiết ghép

Chiếc

1

- Kéo

Chiếc

1

- Cưa lá nhỏ

Chiếc

1

21

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

22

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY LÂM SẢN NGOÀI GỖ

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy trộn hỗn hợp

Chiếc

2

Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân

Năng suất

 ≥ 2 tấn/giờ

2

Máy đóng bầu

Chiếc

2

Sử dụng để đóng bầu

Năng suất:

800 ÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

 80÷100 bầu/khay

3

Máy khoan hố

Chiếc

2

Sử dụng để tạo hố trồng cây

Đường kính khoan ≤0,8m

4

Máy phun thuốc

Chiếc

2

Sử dụng để phun thuốc phòng trừ sâu bệnh

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

5

Máy bơm nước

Chiếc

3

Sử dụng để cung cấp nguồn nước tưới

Công suất ≥ 1KW

6

Máy cắt cỏ

Chiếc

3

Dùng để phát thực bì

Cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm

7

Máy kéo

Chiếc

1

Dùng để kéo cày, bừa và kết hợp vận chuyển

Công suất:

 50HP÷75 HP

8

Máy đo độ tán che

Chiếc

2

Để xác định mức độ che phủ của tán rừng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy đo độ ẩm đất

Chiếc

2

Dùng để xác định độ ẩm đất

Đầu dò loại: 3,8cm; 7,5cm; 12cm hoặc 20 cm

Độ phân giải: 1%

Độ chính xác: 3%

10

Cuốc bàn

Chiếc

18

Dùng để làm đất, lên luống, cuốc cỏ, bón phân, phát thực bì

Loại thông dụng trên thị trường

11

Cuốc xới

Chiếc

9

12

Xẻng

Chiếc

9

13

Rựa

Chiếc

18

14

Xe rùa

Chiếc

4

Dùng để vận chuyển lâm sản

Loại thông dụng trên thị trường

15

Quang gánh

Đôi

18

16

Sọt sắt

Đôi

18

17

Bộ dụng cụ đóng bầu.

Bộ

6

Dùng để thực hiện công việc đóng bầu theo phương pháp thủ công

 

Mỗi bộ gồm:

- Cân bàn

Chiếc

1

Phạm vi cân:

≤ 500 kg

- Xẻng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Phễu đóng bầu

Chiếc

6

- Ghế nhựa

Chiếc

6

- Đục túi bầu

Chiếc

3

18

Bộ dụng cụ thu hoạch.

Bộ

9

Dùng để thực hiện công việc thu hoạch sản phẩm (củ, quả)

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Dao

Chiếc

1

- Kéo bấm cành

Chiếc

1

- Rổ nhựa

Chiếc

1

- Bay

Chiếc

1

19

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT RAU AN TOÀN

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy trộn hỗn hợp

Chiếc

2

Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân

Năng suất

≥ 2 tấn/giờ

2

Máy đo pH

Chiếc

2

Dùng để đo độ chua của đất

Thang đo:

2 pH÷16 pH

Độ chính xác: 0,01

3

Máy đóng bầu

Chiếc

2

Sử dụng để thực hiện công việc đóng bầu với số lượng lớn

Năng suất:

(800 ÷1000) khay/giờ

Mỗi khay:

(80÷100) bầu/khay

4

Máy kéo

Chiếc

1

Để kéo cày, bừa, làm tơi đất

Máy kéo có công suất 50Hp÷75Hp

5

Máy bơm nước

Chiếc

3

Cung cấp nguồn nước để tưới rau

Công suất ≥1KW

6

Máy phun thuốc

Chiếc

2

Sử dụng để phun tưới cây hoặc phun thuốc trừ sâu sinh học

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

7

Bình tưới phun

Chiếc

9

Dùng để tưới phun trong phạm vi hẹp

Dung tích ≥ 4 lít

8

Hệ thống tưới

Bộ

1

Dùng để tưới nước cho rau hoặc tưới phân

Loại tự động, kèm theo đầy đủ phụ kiện

9

Tủ lạnh

Chiếc

1

Sử dụng để bảo quản rau

Dung tích ≥ 200 lít

10

Khay xốp

Chiếc

18

Dùng để trồng rau mầm

Loại thông dụng trên thị trường

11

Thùng xốp

Chiếc

9

Dùng để bảo quản rau mầm sau thu hoạch.

12

Chậu

Chiếc

6

Dùng để thực hiện các công việc trong quá trình sản xuất

13

Xe rùa

Chiếc

3

Dùng để vận chuyển rau

14

Quang gánh

Đôi

9

15

Sọt sắt

Đôi

9

16

Cuốc bàn

Chiếc

18

Dùng để làm đất, lên luống, chăm sóc

17

Cuốc xới

Chiếc

9

18

Bay đánh cây

Chiếc

9

19

Dàn che

Bộ

1

Dùng để duy trì nhiệt độ, ẩm độ cho luống cây

Phủ lưới ni lông đen

20

Bộ dụng cụ tạo luống.

Bộ

3

Dùng để thực hiện công việc tạo luống

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Cào cự li

Chiếc

1

- Bàn trang

Chiếc

1

21

Bộ dụng cụ xử lý hạt giống.

Bộ

3

Dùng để thực hiện công việc cân, đong, làm sạch hạt và xử lý hạt giống trước khi gieo

 

Mỗi bộ gồm:

- Ấm điện

Chiếc

1

Dung tích ≥ 2 lít

- Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Phạm vi cân:

≤2000g.

Độ chính xác 0,001g

- Xô

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Ca đong nước

Chiếc

2

- Nhiệt kế

Chiếc

1

- Túi xử lý hạt

Chiếc

1

- Cân đồng hồ

Chiếc

1

Phạm vi cân

 ≤10kg

22

Bộ dụng cụ gieo hạt.

Bộ

3

Thực hiện các công việc gieo hạt

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Cào 8 răng

Chiếc

1

- Bàn trang

Chiếc

1

23

Bộ dụng cụ đóng bầu.

Bộ

3

Thực hiện công việc đóng bầu thủ công

 

Mỗi bộ gồm:

- Cân bàn

Chiếc

1

Phạm vi cân ≤500 kg

- Xẻng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Phễu đóng bầu

Chiếc

6

Kích cỡ phù hợp với từng loại túi bầu

- Ghế nhựa

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

- Đục túi bầu

Chiếc

3

24

Bộ dụng cụ để thu hoạch rau

Bộ

9

Sử dụng để thực hiện công việc thu hoạch rau

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Dao cắt rau

Chiếc

1

- Kéo

Chiếc

1

- Rổ

Chiếc

1

- Xô

Chiếc

1

25

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

26

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI ONG VÀ KHAI THÁC MẬT ONG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xe tải nhỏ

Chiếc

1

Để vận chuyển đàn ong khi thay đổi địa điểm nuôi theo mùa hoa

Tải trọng ≤ 3,5 tấn

2

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để cân thức ăn

Phạm vi cân ≤ 20 kg

3

Cân bàn

Chiếc

1

Dùng để cân mật

Phạm vi cân

 ≤ 100 kg

4

Thùng nuôi ong

Chiếc

9

Dùng để hướng dẫn kỹ thuật đặt các cầu ong làm tổ cho ong ở

Thùng chứa

7 ÷ 10 cầu ong.

5

Thùng quay mật

Chiếc

2

Dùng để hướng dẫn thực hành quay lấy mật

Làm bằng thép không rỉ, hình trụ, bộ phận quay ly tâm bằng tay.

6

Cầu ong

Chiếc

90

Đặt vào thùng ong, để ong xây tổ và làm mật

Kích thước phù hợp với thùng

7

Bánh tổ

Chiếc

90

Dùng để đặt vào cầu ong.

8

Chổi ong

Chiếc

9

Dùng khi thu mật

Loại chuyên dùng cho người nuôi ong

9

Mũ có lưới che

Chiếc

9

Dùng khi chăm sóc ong.

10

Bao tay da

Đôi

9

11

Can nhựa

Chiếc

6

Để đựng mật ong

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

12

Chiếc

6

Dùng để đựng nước hoặc mật

13

Chậu

Chiếc

6

Dùng cho ong ăn thêm

14

Panh

Chiếc

18

Dùng để gắp ong non, ong bị bệnh ...

15

Dao nhọn

Chiếc

18

Dùng để cắt các lớp sáp trám trên các ô lắng chứa mật.

16

Kéo

Chiếc

18

Dùng để cắt các tấm sáp ong

17

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI, THÚ Y

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy bơm nước

Chiếc

3

Sử dụng để cung cấp nguồn nước

Công suất ≥1KW

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

2

Sử dụng để trộn thức ăn cho gia súc, gia cầm

Năng suất ≥150kg/h

3

Máy phun thuốc

Chiếc

3

Để phun phòng dịch

Dung tích bình chứa thuốc ≤ 25 lít

4

Cân bàn

Chiếc

1

Dùng để cân thức ăn cho gia súc, gia cầm

Phạm vi cân

 ≤ 500 kg

5

Chậu

Chiếc

6

Dùng để đựng thức ăn đã trộn khi vận chuyển

Loại thông dụng trên thị trường

6

Chiếc

6

Dùng để đựng thức ăn khi vận chuyển

7

Bình phun thuốc

Chiếc

3

 

8

Bình nước uống cho gia cầm

Chiếc

9

Dùng để đựng nước uống cho gia cầm

Dung tích 1lít÷2 lít

9

Kìm bấm răng

Chiếc

9

Dùng để bấm răng sữa heo con

Loại chuyên dùng trong thú y

10

Kìm bấm số

Chiếc

9

Dùng để bấm, đánh số vật nuôi

11

Nhiệt kế

Chiếc

3

Để đo nhiệt độ vật nuôi

12

Bộ dụng cụ thú y.

Bộ

18

Dùng để thực hành phòng, chữa bệnh vật nuôi

Theo tiêu chuẩn của ngành thú y

Mỗi bộ gồm:

- Khay Inox

Chiếc

1

- Xi lanh

Chiếc

1

- Kim tiêm

Chiếc

1

- Panh

Chiếc

1

- Dao mổ

Chiếc

18

- Ống nghe

Chiếc

3

- Kéo

Chiếc

1

13

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI MÁY CÔNG CỤ

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt cỏ

Chiếc

3

Dùng để phát thực bì, dây leo, cây bụi

Cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm

2

Máy khoan hố

Chiếc

3

Sử dụng để hướng dẫ vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa

Đường kính khoan

≤ 0,8m

3

Máy phun thuốc

Chiếc

3

Sử dụng để giới thiệu nguyên lý hoạt động và vận hành máy

Dung tích bình thuốc

 ≤ 25 lít

4

Máy bơm nước

Chiếc

3

Sử dụng để giới thiệu nguyên lý hoạt động và vận hành máy

Công suất ≥ 500W

5

Máy đóng bầu

Chiếc

3

Sử dụng để giới thiệu nguyên lý hoạt động và vận hành máy

Năng suất:

(800 ÷1000) khay/giờ

Mỗi khay:

(80÷100) bầu

6

Cưa máy

Chiếc

3

Sử dụng để giới thiệu nguyên lý hoạt động và vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa

Cắt được cây đường kính ≥ 15cm

7

Bộ đồ nghề sửa chữa

Bộ

6

Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng các loại máy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Mỏ lết

Chiếc

1

- Cờ lê từ 6 đến 49

Chiếc

1

- Tuýt mở ốc từ 6 đến 49

Chiếc

1

- Tuốc lơ vít 4 chấu

Chiếc

1

- Tuốc lơ vít dẹt

Chiếc

1

- Lục giác

Chiếc

1

- Dũa tam giác

Chiếc

1

- Dũa tròn

Chiếc

1

8

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHỞI NGHIỆP KINH DOANH

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

3

Máy tính

Chiếc

18

Dùng để tính toán khi lập kế hoạch kinh doanh

Loại 9÷12 số

Phần B.

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Lâm sinh

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

 

Dụng cụ chữa cháy

Bộ

2

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ gồm:

- Dây an toàn

Chiếc

1

- Bình chữa cháy (bình CO2)

Chiếc

1

- Bình chữa cháy (bình bột)

Chiếc

1

 

Bảo hộ lao động.

Bộ

2

Theo TCVN về bảo hộ lao động

Mỗi bộ gồm:

- quần áo bảo hộ

Bộ

1

- găng tay, kính bảo hộ, mũ cứng

Bộ

1

- Ủng cao su

Đôi

1

 

Dụng cụ cứu thương.

Bộ

2

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ gồm:

- cáng cứu thương

Chiếc

1

- Tủ kính đựng dụng cụ cứu thương

Chiếc

1

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo,...

Bộ

1

 

NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

 

Máy kinh vĩ

Chiếc

2

Độ phóng đại ống kính: ≥30X

Độ chính xác góc: ±20”

 

Máy toàn đạc điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại ống kính 30X.

 

Máy định vị (GPS cầm tay)

Chiếc

3

- Lưu nhớ ≥ 500 điểm

- Độ chính xác vị trí ≥ 15 m

 - Độ chính xác ≥ 0,05m/giây

 

Địa bàn 3 chân

Bộ

3

Loại thông dụng kèm theo đầy đủ phụ kiện

 

Địa bàn cầm tay

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

 

Thước dây

Chiếc

6

Dài 20m ÷ 50m

 

Thước kẹp kính

Chiếc

9

Loại chuyên dụng trong điều tra rừng

 

Bộ dụng cụ vẽ bản đồ

Bộ

6

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

- Thước kẻ ly

Chiếc

1

Dài 50cm ÷ 100cm

- Thước đo độ

Chiếc

1

Thước 1800 hoặc 3600

- Thước trượt

Chiếc

1

Loại chuyên dùng cho vẽ bản đồ

- Compa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Êke

Chiếc

1

 

Cân bàn

Chiếc

2

Phạm vi cân ≤ 500kg

 

Cân đồng hồ

Chiếc

2

Phạm vi cân ≤ 100kg

 

Cân kỹ thuật

Chiếc

2

- Phạm vi cân: ≤2000g

- Độ chính xác: 0,001g÷0,01g

 

Cân phân tích

Chiếc

2

Độ chính xác 0,0001g

 

Ẩm kế

Chiếc

2

- Khoảng đo độ ẩm: 0% ÷ 100%

- Độ chính xác độ ẩm: ± 5%

 

Nhiệt kế

Chiếc

9

- Phạm vi đo ≤ 500C;

- Độ chia: 20C

 

Máy đo cường độ quang hợp

Chiếc

2

Nhiệt độ buồng đo ≤ 500C

Thang đo: 0 µmol ÷3000 µmol

 

Máy đo diện tích lá cây

Chiếc

2

Độ chính xác: + 2%

Dài ≤1000 mm

Rộng ≤ 160 mm

Lưu trữ dữ liệu: 200

 

Máy đo gió

Chiếc

2

Phạm vi đo:≤ 20 m/s

Độ chính xác: 0, 1 m/s

 

Máy đo pH

Chiếc

2

Thang đo: 2pH ÷ 16pH

Độ chính xác: 0,01pH

 

Máy đo tiếng ồn

Chiếc

2

Thang đo ≥ 40 dB;

Độ chính xác: ±3,5 dB

 

Máy đo ánh sáng

Chiếc

2

Khả năng đo

100.000Lux

 

Máy đo bụi không khí

Bộ

2

- Đo được kích thước hạt ≥ 0,01 µm

- Sai số: ±0,003 g/m3

 

Máy đo độ tán che

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

 

Máy đo cao đa năng

Chiếc

2

- Độ phóng đại ≥ 5X

- Phạm vi đo ≥ 150m

- Độ chính xác: 5cm

 

Máy đo độ đục

Chiếc

2

Đo được ≥ 1000 NTU

 

Máy phân tích ô nhiễm môi trường

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Khoan tăng trưởng

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

 

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

6

- Loại dùng cho 1 hoặc 2 người

- Dạng thổi ngang hoặc thổi đứng

 

Máy cất nước 1 lần

Chiếc

2

Năng suất cất 12 lít/giờ

 

Máy cất nước 2 lần

Chiếc

1

Năng suất cất1,6 lít/giờ

 

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dung tích 200lít ÷ 250 lít, 2 cửa

 

Máy khuấy từ (gia nhiệt)

Chiếc

2

Tốc độ đến 1500 vòng/ phút

Gia nhiệt ≥ 500C

 

Nồi hấp

Chiếc

2

- Dung tích ≥ 75 lít

- Công suất sợi đốt ≤ 7,5KW

 

Máy lắc ngang

Chiếc

2

Tốc độ lắc ≤ 300 vòng/phút.

 

Tủ môi trường

Chiếc

1

- Dung tích ≥ 100 lít

- Công suất ≤ 1000W

 

Máy xay sinh tố

Chiếc

2

Dung tích ≥ 2 lít

Công suất ≥ 500W

 

Máy hút bụi

Chiếc

2

- Công suất ≥ 1000W

- Dung tích túi bụi ≥ 2 lít

 

Máy rửa dụng cụ

Chiếc

1

Rửa các loại bình ≤ 500ml

Công suất ≥ 0,42 KW

 

Tủ sấy

Chiếc

2

Nhiệt độ sử dụng: 500C÷3000C

 

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Loại dùng cho phòng thí nghiệm, có bộ phận hút ẩm

 

Bàn thực hành

Chiếc

6

Loại không bị ăn mòn bởi acid và dung môi

 

Bếp ga

Chiếc

2

Loại 2 bếp thông dung trên thị trường

 

Xe đẩy

Chiếc

6

Loại xe chuyên dùng trong phòng thí nghiệm

 

Giàn nuôi

Chiếc

6

Có nhiều tần, hệ thống đèn chiếu sáng tắt mở tự động

Để được ≥ 300 bình

 

Đèn cực tím

Bộ

6

Công suất ≥ 20W

 

Đèn chiếu sáng

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Kính hiển vi sinh học

Bộ

2

Độ phóng đại ≤ 1.000X

 

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

2

Độ phóng đại ≥ 50X

 

Kính lúp cầm tay

Chiếc

9

Độ phóng đại ≥ 5X

 

Bộ dụng cụ phòng thí nghiệm.

Bộ

6

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

- Cốc đong các loại

Chiếc

3

Dung tích 20ml÷1000ml

- Ống đong các loại

Chiếc

3

Dung tích 1ml÷ 1000ml

- Pipét

Chiếc

1

Thể tích 0,5ml ÷ 50ml

Độ chính xác 0,01ml ÷ 0,5ml

- Lọ thuỷ tinh tam giác

Chiếc

100

Dung tích 100ml÷250ml

- Lọ thủy tinh trụ

Chiếc

100

- Cốc Inốc

Chiếc

2

Loại thông dụng

250ml÷500ml

- Xoong

Chiếc

2

Loại nhôm hoặc Inốc 5lít÷10 lít

- Ống nghiệm

Chiếc

10

Kích thước 24mmx160mm, 32mmx160mm

- Cối sứ

Chiếc

1

Loại chuyên dùng cho phòng thí nghiệm

- Phễu lọc

Chiếc

1

- Đèn cồn

Chiếc

3

- Đĩa inốc

Chiếc

2

- Đĩa petri

Chiếc

2

- Panh

Chiếc

2

- Kéo inox

Chiếc

2

- Dao mổ

Chiếc

2

 

Máy trộn hỗn hợp

Chiếc

2

Năng suất ≥ 2 tấn/giờ

Dùng cho nhiều loại nguyên liệu

 

Máy đóng bầu

Chiếc

2

- Năng suất: (800÷1000) khay/giờ

- Mỗi khay: (80÷100) bầu

 

Hệ thống tưới phun sương

Bộ

1

Loại tưới tự động, đầy đủ phụ kiện kèm theo

 

Hệ thống tưới phun mưa

Bộ

1

 

Máy phun thuốc

Chiếc

2

Dung tích bình chứa ≥ 25 lít

 

Bình phun thuốc thủ công

Chiếc

2

 

Tủ nảy mầm

Chiếc

2

Loại thông dụng thường dung trong nghiên cứu khoa học

 

Máy đếm hạt

Chiếc

2

 

Ấm điện

Chiếc

3

Dung tích 2lít÷3 lít

Công suất ≤ 1000W

 

Bộ dụng cụ thu hái hạt giống

Bộ

6

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

- Thang chữ A

Chiếc

1

Chiều cao ≥ 3m, điều chỉnh được độ nghiêng của chân thang

- Thang thẳng

Chiếc

1

Chiều cao ≥ 3m

- Thang dây

Chiếc

1

Loại chuyên dùng để treo cây cao

- Sào có móc

Chiếc

1

Cán dài đến 4m, nhẹ

Móc bằng sắt hình câu liêm

- Kéo cắt cành cao

Chiếc

1

Loại chuyên dung để cắt cành trên cao

 

Bộ dụng cụ tạo luống

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

- Bàn trang

Chiếc

1

- Cào

Chiếc

1

 

Bộ dụng cụ xử lý hạt giống

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ gồm:

 

 

- Phích ủ nhiệt

Chiếc

1

- Thùng ủ hạt

Chiếc

1

 

Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ gồm:

 

 

- Kéo bấm cành

Chiếc

1

- Kéo cắt hom

Chiếc

1

- Dao chiết ghép

Chiếc

1

- Cưa lá nhỏ

Chiếc

1

 

Ô doa

Chiếc

9

 

Xẻng

Chiếc

9

 

Sọt sắt

Đôi

9

 

Ghế nhựa

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Máy cắt cỏ

Chiếc

6

Cắt được cây đường kính ≤ 3cm

 

Dàn cày chảo

Chiếc

1

Loại 3 hoặc 5 chảo

 

Dàn cày lưỡi

Chiếc

1

Loại 3 hoặc 4 lưỡi

 

Máy khoan hố

Chiếc

1

Đường kính khoan ≤ 0,8m.

 

Rựa (dao phát)

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

 

Cuốc bàn

Chiếc

18

 

Cuốc chim

Chiếc

18

 

Bay trồng cây

Chiếc

18

 

Cưa máy

Chiếc

3

Cắt được cây đường kính

≥ 15cm

 

Cưa cắt cành

Chiếc

3

Có tầm với ≥ 2m

 

Cưa đơn

Chiếc

9

Loại chuyên dụng cho khai thác gỗ thủ công

 

Búa chặt

Chiếc

9

 

Rìu chặt

Chiếc

9

 

Dao chặt

Chiếc

9

 

Bộ dụng cụ điều khiển cây đổ

Bộ

3

Loại chuyên dung để điều khiển cây đổ đúng hướng

Mỗi bộ gồm:

 

 

- Nêm

Chiếc

4

- Kích xoay gỗ

Chiếc

2

- Búa

Chiếc

2

- Đòn bẩy

Chiếc

2

- Móc kép

Chiếc

2

- Móc xoay gỗ

Chiếc

2

 

Bộ dụng cụ sửa chữa

Bộ

6

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

- Mỏ lết

Chiếc

2

Các cỡ: 6mm ÷49mm

- Cờ lê

Chiếc

10

- Cờ lê tuýp

Chiếc

10

- Tuốc nơ vít 4 chấu

Chiếc

2

Có nhiều mũi kích cỡ khác nhau

- Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

2

Nhiều loại kích cỡ khác nhau

- Lục giác

Chiếc

2

Nhiều loại kích cỡ khác nhau

- Dũa tam giác

Chiếc

3

Kích thước 6mm ÷ 13mm

- Dũa tròn

Chiếc

3

Đường kính: 4mm ÷ 5mm

- Đá mài

Viên

1

Loại một mặt thô một mặt mịn

 

Xe tải nhỏ

Chiếc

1

Trọng tải ≤ 3,5 tấn

 

Máy kéo

Chiếc

1

Có công suất phù hợp với công việc cần làm

 

Xe rùa

Chiếc

3

Tải trọng ≥ 50kg

 

Quang gánh

Đôi

9

Loại thông dụng

 

Máy thổi gió

Chiếc

6

Tốc độ gió: 198km/ ÷ 298km/h

Lưu lượng gió:

10m3/phút ÷15m3/phút

 

Chổi dập lửa

Chiếc

6

Loại chuyên dụng chữa cháy rừng

 

Máy bơm nước

Bộ

2

Lưu lượng ≤ 100m3/h;

Công suất ≥ 3KW;

 

Máy bộ đàm

Bộ

2

Liên lạc được trong cự ly ≥ 50m

 

Máy ảnh

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

Độ phân giải ≥ 8.0

 

Ống nhòm

Chiếc

6

Độ phóng đại ≥ 10X

 

Loa tay

Chiếc

2

Công suất ≥ 20w

 

Kẹp tiêu bản thực vật

Bộ

35

Kích thước 50cm x 50cm, khoảng cách giữa các thanh 5cm x 5cm.

 

Tiêu bản cây rừng

Bộ

100

Bao gồm các loại: lá, vỏ cây, hoa, quả và cây tái sinh được ép khô

 

Thùng bảo quản tiêu bản

Chiếc

3

Đựng được ≥ 20 bộ tiêu bản/thùng.

 

Tủ trưng bày

Chiếc

1

Bằng gỗ hoặc kim loại có từ

3÷5 tầng, nhiều ngăn để trưng bày mẫu vật

 

Hộp đựng mẫu phẫu diện đất

Chiếc

2

Bằng nhựa hoặc bằng gỗ cỡ

≥25cm x 10cm, chia làm 5 ngăn

 

NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ

 

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

 

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

Phần C.

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy gieo hạt

Chiếc

1

Máy gieo được 4÷6 hàng

2

Máy sạ lúa

Chiếc

1

Loại kéo tay gồm 4 hoặc 8 trống

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG NẤM

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khuôn nấm

Chiếc

2

Hình thang, chuyên dùng tạo mô nấm

2

Lò sấy

Chiếc

1

Năng suất: ≤ 10kg nấm khô/giờ

3

Lò hấp

Chiếc

1

Năng suất: ≤1 tấn/ngày

4

Búa đục lỗ nấm

Chiếc

9

Đường kính mũi ≤ 1cm

5

Muỗng cấy giống

Chiếc

18

Tay cầm ≥ 25cm

Muỗng rộng ≥ 1cm

6

Bể xử lý nguyên liệu

Chiếc

1

Dung tích: 1m3 ÷ 2m3

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG HOA CÂY CẢNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khuôn đúc chậu

Chiếc

3

Làm bằng tôn, kích cỡ phù hợp với 3 loại chậu: Có D miệng chậu 40 cm, 50 cm và 60 cm

2

Bàn xoay

Chiếc

4

Làm bằng Inox, chắc chắn, kích thước phù hợp với kích thước của chậu cảnh.

3

Xà beng

Chiếc

4

Bằng sắt tròn trơn hoặc sắt rằn hoặc bát giắc; Dài 1-1,2m

Đường kính 3cm

Lưỡi rộng 5-7cm

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT RAU AN TOÀN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khay xốp

Chiếc

18

Làm bằng xốp, hình chữ nhật

2

Hệ thống trồng rau thủy canh

Bộ

1

Bao gồm các máy bơm hút đẩy dung dịch đinh dưỡng, hệ thống ống dẫn và giá để trồng cây

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI ONG VÀ KHAI THÁC MẬT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thùng nuôi ong

Chiếc

9

Thùng đóng bằng gỗ, có 2 cửa sổ có thể đóng mở ở 2 đầu. Thùng được đặt trên chân bằng sắt, mỗi thùng đặt 7 ÷ 10 cầu ong.

2

Thùng quay mật

Chiếc

1

Làm bằng thép không rỉ, hình trụ, bên trong có bộ phận để đặt cầu ong, bộ phận quay ly tâm bằng tay.

3

Cầu ong

Chiếc

63

Là một khung gỗ, kích thước phù hợp kích thước thùng.

4

Mũ có lưới che

Chiếc

18

Loại chuyên dùng cho người nuôi ong, che trùm tới vai

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI, THÚ Y

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kìm bấm răng

Chiếc

9

Loại chuyên dùng, làm bằng i nox.

2

Kìm bấm tai

Chiếc

9

Loại chuyên dùng

Làm bằng i nox.

3

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

9

Theo tiêu chuẩn của ngành thú ý

Mỗi bộ gồm:

- Khay Inox

Chiếc

1

- Xi lanh

Chiếc

1

- Kim tiêm

Chiếc

1

- Panh

Chiếc

1

- Dao mổ

Chiếc

18

- Ống nghe

Chiếc

3

- Kéo

Chiếc

1

4

Bình nước uống cho gia cầm

Chiếc

9

Dung tích 1lít÷2 lít

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ LÂM SINH

Trình độ: Cao đẳng nghề

Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Trần Văn Con

Tiến sỹ

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Trần Đình Mạnh

Thạc sỹ

Ủy viên thư ký

4

Lê Thị Thu

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Nguyễn Duy Lam

Tiến sỹ

Ủy viên

6

Nguyễn Thị Thanh Thủy

Thạc sỹ

Ủy viên

7

Nguyễn Quang Chung

Thạc sỹ

Ủy viên

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ LÂM SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tên nghề: Lâm sinh

Mã nghề: 40620201

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thực vật-cây rừng (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh thái rừng và môi trường (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đất và phân bón (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đo đạc (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vườn ươm cây giống (MĐ 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo cây giống từ hạt (MĐ 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo cây giống bằng giâm, chiết, ghép (MĐ 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vi nhân giống cây trồng (MĐ 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trồng và chăm sóc rừng (MĐ 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nuôi dưỡng rừng (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo vệ rừng (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác gỗ, tre nứa (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nông lâm kết hợp (MH 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khuyến nông lâm (MH 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng cây công nghiệp (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng cây ăn quả (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng cây lương thực (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng nấm (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng hoa, cây cảnh (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng cây dược liệu dưới tán rừng (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sản xuất rau an toàn (MĐ 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi ong và khai thác mật ong (MĐ 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chăn nuôi, thú y (MĐ 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sử dụng một số máy công cụ (MĐ 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khởi nghiệp kinh doanh (MĐ 32)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị tối thiểu theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 28: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Trồng cây lương thực (MĐ 24)

Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Trồng nấm (MĐ 25)

Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Trồng hoa, cây cảnh (MĐ 26)

Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sản xuất rau an toàn (MĐ 28)

Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi ong và khai thác mật ong (MĐ 29)

Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chăn nuôi, thú y (MĐ 30)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Lâm sinh

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lâm sinh trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Lâm sinh, ban hành kèm theo Thông tư số 21/2009/TT- BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lâm sinh

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 26, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 27 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 28 đến bảng 33), dùng để bổ sung cho Bảng 27.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lâm sinh

Các Trường đào tạo nghề Lâm sinh, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 27);

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

Phần A.

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ chữa cháy.

Bộ

2

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách sử dụng

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ gồm:

- Dây an toàn

Chiếc

1

- Bình chữa cháy

Chiếc

1

- Câu liêm

Chiếc

1

2

Bảo hộ lao động

Bộ

2

Dùng để giới thiệu tác dụng và rèn luyện kỹ năng sử dụng bảo hộ lao động

Theo TCVN về an toàn lao động

Mỗi bộ gồm:

- quần áo bảo hộ

Bộ

1

- găng tay, kính, mũ cứng

Bộ

1

- Ủng cao su

Đôi

1

3

Trang bị cứu thương.

Bộ

2

Dùng để giới thiệu, cách sử dụng các dụng cụ sơ cứu, cấp cứu

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ gồm:

- cáng cứu thương

Chiếc

1

- Tủ kính đựng dụng cụ

Chiếc

1

- Dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu

≥1800mmx1800mm

Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỰC VẬT - CÂY RỪNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Ống nhòm

Chiếc

6

Dùng để thực hành quan sát rừng từ trên cao

Độ phóng đại ≥ 10X

2

Kính lúp cầm tay

Chiếc

9

Dùng để quan sát các bộ phận của thực vật khi nhìn bằng mắt thường không thấy

Độ phóng đại ≥ 5X

3

Dây an toàn

Chiếc

6

Dùng để leo trèo cây cao khi lấy tiêu bản

Lực tải ≥ 180kg

4

Tủ sấy

Chiếc

1

Sấy khô mẫu tiêu bản trước khi đưa vào bảo quản

Dung tích:

50lít÷250 lít

Nhiệt độ sấy ≤ 3000C

Lập trình chu kỳ nhiệt độ theo thời gian

5

Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật.

Bộ

2

Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Kẹp tiêu bản

Chiếc

9

Kích thước

 ≥ 50 cm x 50cm, khoảng cách giữa các thanh 5cmx5cm.

- Rựa (dao phát)

Chiếc

9

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

- Kéo bấm cành

Chiếc

18

- Thùng bảo quản

Chiếc

3

Đựng được ≥ 20 bộ tiêu bản/thùng.

6

Tiêu bản cây rừng

Bộ

100

Dùng để hướng dẫn nhận biết cây rừng

Bao gồm mẫu lá, hoa, quả và vỏ ép khô đính trên kẹp tiêu bản

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH THÁI RỪNG VÀ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy định vị (GPS cầm tay)

Chiếc

3

Dùng để thực hành xác định vị trí khu rừng hoặc khu vực cần khảo sát môi trường

- Độ chính xác ≤ 15m

- Có cổng giao tiếp với máy tính

2

Máy đo tiếng ồn

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo cường độ âm thanh, đo độ ồn

- Thang đo ≥ 40 dB

- Độ chính xác:

± 3,5 dB

3

Ẩm kế (nhiệt kế)

Chiếc

2

Dùng để theo dõi nhiệt độ, độ ẩm

Dải đo nhiệt

-50°C ÷ 70°C;

Dải đo độ ẩm

10% ÷ 90%

4

Máy đo gió

Chiếc

2

Sử dụng để thực hành đo tốc độ gió, lưu lượng gió

Đo tốc độ gió

 ≥ 0,4 m/s

5

Máy đo ánh sáng

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo cường độ ánh sáng

Khả năng đo

100.000Lux

6

Máy đo pH

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo độ chua của môi trường nước

- Thang đo pH:

2 ÷ 16;

- Độ phân giải: 0,01

- Độ chính xác:

± 0,02

7

Máy đo bụi không khí

Bộ

2

Dùng để thực hành đo mức độ bụi trong không khí

- Đo được kích thước hạt ≥ 0,01 µm

- Sai số: ±0,003 g/m3

8

Máy đo độ tán che

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo độ che phủ của rừng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy đo cao đa năng

Chiếc

2

Dùng để hướng dẫn thực hành đo độ cao của cây

- Độ phóng đại ≥ 5X

- Phạm vi đo ≥ 150m

- Độ chính xác: 5cm

10

Máy đo độ đục

Chiếc

2

Dùng để hướng dẫn thực hành đo độ đục của nước

Đo được ≥ 1000 NTU

11

Máy phân tích ô nhiễm môi trường

Chiếc

2

Dùng để hướng dẫn thực hành đo các thông số của môi trường

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

12

La bàn cầm tay

Chiếc

2

Dùng để hướng dẫn xác định tuyến khảo sát thực địa và định hướng bản đồ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

13

Kính lúp cầm tay

Chiếc

9

Dùng để hướng dẫn quan sát mẫu vật nhỏ

Độ phóng đại ≥ 5X

14

Khoan tăng trưởng

Chiếc

2

Dùng để hướng dẫn kiểm tra mức độ tăng trưởng của cây

Loại thông dụng trên thị trường

15

Ống nhòm

Chiếc

6

Dùng để hướng dẫn quan sát

Độ phóng đại ≥ 10X

16

Thước dây

Chiếc

6

Dùng để hướng dẫn đo khi lập ô tiêu chuẩn

- Chiều dài ≥ 20m.

- Độ chính xác: 5mm

17

Thước kẹp kính

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra tăng trưởng của cây

Loại chuyên dụng trong điều tra rừng

18

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

19

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐẤT VÀ PHÂN BÓN

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo pH

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo độ pH của dung dịch đất

- Thang đo pH:

2÷ 16;

- Độ phân giải: 0.01

- Độ chính xác:

± 0.02

2

Máy định vị (GPS cầm tay)

Chiếc

2

Dùng để hướng dẫn xác định tọa độ (vị trí của phẫu diện)

- Lưu nhớ ≥ 500 điểm

- Độ chính xác vị trí:

≥ 15 m

 - Độ chính xác tốc độ: ≥ 0,05m/giây

3

Khoan phẫu diện

Chiếc

2

Dùng để hướng dẫn khoan lấy phẫu diện

Khoan sâu: ≥ 2m, Đường kính: ≥ 10cm

4

Máy đo độ chặt đất

Chiếc

2

Dùng để hướng dẫn thực hành đo độ chặt của tầng đất

Loại máy cầm tay chuyên dùng

5

Ẩm kế

Chiếc

2

Sử dụng để hướng dẫn đo độ ẩm đất, độ ẩm không khí.

- Khoảng đo độ ẩm: 0% ÷ 100%

- Độ chính xác độ ẩm: ± 5%

6

Nhiệt kế

Chiếc

2

Dùng để đo nhiệt độ môi trường không khí

- Khoảng đo ≤ 500C;

- Độ chia: 20C

7

Tủ trưng bày

Chiếc

1

Dùng để trưng bày và bảo quản các loại mẫu: đá mẹ, khoáng chất, đất và phân bón.

Loại có từ 3÷5 tầng, nhiều ngăn để trưng bày mẫu vật

8

Dụng cụ đào phẫu diện

Bộ

2

 

 

Mỗi bộ gồm:

- Thước dây

Chiếc

1

Dùng để đo kích thước khi đào phẫu diện đất

Loại dài 2m ÷ 3m;

Độ chính xác ±1mm.

- Dao nhọn

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra độ chặt của các tầng đất

Dài 25cm÷30cm

- Cuốc

Chiếc

2

Dùng để đào phẫu diện

Loại thông dụng trên thị trường

- Xẻng

Chiếc

2

- Xà beng

Chiếc

2

- Mai

Chiếc

2

- Hộp đựng mẫu phẫu diện

Chiếc

2

Dùng để đựng các tầng đất của phẫu diện theo mặt cắt đứng tự nhiên

Kích thước:

 ≥ 25cmx10cm

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐO ĐẠC

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn đo khoảng cách, góc bằng, góc đứng

Độ phóng đại:

 ≥ 30X

Độ chính xác góc: ±20”

2

Địa bàn 3 chân

Bộ

6

Loại thông dụng kèm theo đầy đủ phụ kiện

3

Địa bàn cầm tay

Chiếc

6

Dùng để hướng dẫn thực hành định hướng bản đồ và phóng tuyến khi khảo sát trong rừng

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn thực hành đo đạc

Độ phóng : 30X.

5

Máy định vị (GPS cầm tay)

Chiếc

6

Dùng để hướng dẫn thực hành xác định tọa độ, xác định nhanh diện tích

- Lưu nhớ:

 ≥ 500 điểm

- Độ chính xác vị trí: ≥ 15 m

 - Độ chính xác tốc độ: ≥ 0,05m/giây

6

Ống nhòm

Chiếc

3

Dùng để hướng dẫn thực hành quan sát

Độ phóng đại 7X÷15X;

Độ chính xác ± 5%;

7

Thước dây

Chiếc

6

Thực hiện đo khoảng cách

Dài: 20m÷50m

8

Bàn ghế vẽ bản đồ

Bộ

6

Dùng để thực hành vẽ bản đồ

Kích thước mặt bàn

≥ A3

9

Bộ dụng cụ vẽ bản đồ

Bộ

6

Dùng để hướng dẫn thực hành vẽ bản đồ

 

Mỗi bộ gồm:

- Thước kẻ ly

Chiếc

1

Dài 50cm ÷ 100cm.

- Thước đo độ

Chiếc

1

Loại 1800 hoặc 3600

- Thước trượt

Chiếc

1

Loại thông dụng chuyên dùng cho vẽ bản đồ

- Compa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Êke

Chiếc

1

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument;

 Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VƯỜN ƯƠM CÂY GIỐNG

Tên nghề: lâm sinh

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Địa bàn cầm tay

Chiếc

2

Sử dụng để hướng dẫn thực hành phóng tuyến xác định các cạnh của vườn ươm

Loại thông dụng trên thị trường

2

Địa bàn 3 chân

Bộ

2

Sử dụng để hướng dẫn thực hành đo thiết kế vườn ươm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm, kèm theo đầy đủ phụ kiện

3

Máy tính

Chiếc

6

Dùng trong quá trình tính toán nội nghiệp

Loại 9÷12 số

4

Máy sàng đất

Chiếc

2

Dùng để hướng dẫn thực hành sàng đất đóng bầu

Kích thước mắt sàng

≤ 3mm

5

Hệ thống tưới phun

Bộ

1

Dùng để thực hành tưới nước cho vườn ươm

Loại tưới tự động, đầy đủ thiết bị kèm theo

6

Dàn che

Bộ

1

Dùng để che nắng cho cây

Loại khung cố định, căng lưới che nắng

7

Bộ dụng cụ vẽ bản đồ

Bộ

6

Dùng để thực hành vẽ sơ đồ vườn ươm

 

 

- Thước kẻ ly

Chiếc

1

Dài 50cm ÷100cm

- Thước đo độ

Chiếc

1

Loại 1800 hoặc 3600

- Êke

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Compa

Chiếc

1

8

Bàn ghế vẽ bản đồ

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ sơ đồ vườn ươm

Kích thước bàn vẽ

≥ A3

9

Thước dây

Chiếc

3

Dùng để đo khoảng cách

Dài 20cm÷50m.

10

Rựa (Dao phát)

Chiếc

6

Dùng để phát dọn thực bì làm vườn ươm

Loại thông dụng trên thị trường

11

Xe rùa

Chiếc

3

Dùng để vận chuyển trong vườn

12

Bình phun

Chiếc

3

Dùng để thực hành phun tưới hoặc phun phòng trừ sâu bệnh

13

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO CÂY GIỐNG TỪ HẠT

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy bơm nước

Chiếc

2

Dùng để cung cấp nguồn nước tưới

Công suất ≥ 500W

2

Máy tính

Chiếc

18

Sử dụng để tính nguyên vật liệu và số liệu điều tra cây con

Loại 9÷12 số

3

Máy trộn hỗn hợp

Chiếc

2

Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia

Công suất ≥ 2 tấn/giờ

Dùng cho nhiều loại nguyên liệu

4

Máy đóng bầu

Chiếc

2

Sử dụng để đóng bầu khay

Công suất: 800÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

80÷100 bầu/khay

5

Máy kéo

Chiếc

1

Sử dụng để hướng dẫn thực hành kéo dàn cày, bừa; kéo mooc chở vật tư.

Công suất

50HP÷75 HP

6

Giàn cày chảo

Chiếc

1

Sử dụng để làm đất

Loại 3 hoặc 5 chảo

7

Giàn cày lưỡi

Chiếc

1

Loại 3 hoặc 4 lưỡi

8

Xe tải nhỏ

Chiếc

1

Dùng để vận chuyển cây giống, phân bón và vật tư

Tải trọng:≤ 3,5 tấn

9

Hệ thống tưới

Bộ

1

Dùng để thực hành tưới nước cho vườn ươm

Loại tưới tự động, đầy đủ phụ kiện kèm theo

10

Thước dây

Chiếc

2

Dùng để đo khi điều tra cây con

 Phạm vi đo: 20m÷50m.

11

Dàn che

Bộ

1

Dùng để che nắng cho vườn ươm

Loại khung cố định, căng lưới che nắng

12

Ô doa

Chiếc

2

Dùng để tưới nước

Dung tích

8 lít÷10 lít

13

Xe rùa

Chiếc

2

Dùng để chở đất, nguyên vật liệu

Loại thông dụng trên thị trường

14

Bộ dụng cụ đóng bầu

Bộ

2

Dùng để pha trộn hỗn hợp đất đóng bầu

 

Mỗi bộ gồm:

- Cuốc bàn

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Xẻng

Chiếc

1

- Cân bàn

Chiếc

1

Phạm vi cân

 ≤ 500kg

15

Bộ dụng cụ xử lý hạt

Bộ

6

Dùng để thực hành xử lý hạt giống

 

Mỗi bộ gồm:

- Nhiệt kế

Chiếc

1

Phạm vi đo:

≤ 1000 C

- Cân đồng hồ

Chiếc

1

Phạm vi cân:

 100g ÷ 10kg

- Phích ủ nhiệt

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

- Thùng ủ hạt

Chiếc

1

16

Bộ dụng cụ pha, phun thuốc.

Bộ

2

Sử dụng để thực hành trong quá trình pha, phun thuốc

 

Mỗi bộ gồm:

- Máy phun thuốc trừ sâu

Chiếc

1

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

- Bình phun thuốc trừ sâu

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

- Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Độ chính xác 10-2g

17

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO CÂY GIỐNG BẰNG GIÂM, CHIẾT, GHÉP

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh hoặc lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy bơm nước

Chiếc

2

Dùng để bơm nước tưới

Công suất:

20lít/phút

Sức đẩy (m): 19

Sức hút (m): 9

2

Máy trộn hỗn hợp

Chiếc

2

Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia

Công suất

≥ 2 tấn/giờ

3

Máy đóng bầu

Chiếc

2

Dùng để thực hành đóng bầu

Công suất:

800 ÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

80÷100 bầu/khay

4

Cân phân tích

Chiếc

2

Dùng để cân hóa chất pha chế dung dịch khử trùng

Độ chính xác:

10-3gam

5

Máy phun thuốc trừ sâu

Chiếc

2

Dùng để phun thuốc phòng trừ sâu bệnh

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

6

Hệ thống tưới

Bộ

1

Dùng để thực hành tưới cây khi mới giâm hom

Loại tưới tự động, đầy đủ phụ kiện kèm theo

7

Bộ dụng cụ trồng cây vườn nhân

Bộ

9

Dùng để thực hành trồng cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Cuốc bàn

Chiếc

1

- Bay bứng cây

Chiếc

1

8

Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép

Bộ

9

Dùng để thực hành giâm, chiết, ghép

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Kéo bấm cành

Chiếc

1

- Kéo cắt hom

Chiếc

1

- Dao chiết ghép

Chiếc

1

- Cưa lá nhỏ

Chiếc

1

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VI NHÂN GIỐNG CÂY TRỒNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh hoặc lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính hiển vi sinh học

Chiếc

3

Dùng để thực hành quan sát tế bào

Độ phóng đại ≤1000X

2

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

3

Dùng để thực hành quan sát mẫu vật

Độ phóng đại ≥ 50X

3

Kính lúp

Chiếc

9

Dùng để thực hành quan sát các mô nhỏ khi vào mẫu

Độ phóng đại ≥ 5X

4

Cân phân tích

Chiếc

3

Dùng để cân hóa chất nhóm vi lượng và các Hooc môn tăng trưởng.

Khả năng cân

 ≤ 200g

Độ chính xác 10-4g

5

Cân kỹ thuật

Chiếc

3

Dùng để cân hóa chất nhóm vi lượng và các Hooc môn tăng trưởng.

Khả năng cân ≤ 2kg

Độ chính xác 10-2g

6

Tủ sấy

Chiếc

2

Dùng để sấy khô và vô trùng các dụng cụ kim loại và thủy tinh

Nhiệt độ sấy 500C÷3000C

7

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

6

Dùng để thực hiện các thao tác vào mẫu, cấy chuyền

- Loại dùng cho 1 hoặc 2 người

- Dạng thổi ngang hoặc thổi đứng

8

Tủ môi trường

Chiếc

1

Dùng để tạo môi trường trong phòng nuôi

- Dung tích ≥ 100 lít

- Công suất

≥ 1000W

9

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để bảo quản hóa chất và dung dịch mẹ

Dung tích

200lít ÷ 250 lít

10

Tủ lạnh sâu

Chiếc

1

Để bảo quản hóa chất và dung dịch mẹ

Nhiệt buồng lạnh:

 -40 0C ÷ -10 0C

11

Máy cất nước 1 lần

Chiếc

2

Dùng để sản xuất nước cất

Công suất cất

12 lít/giờ

12

Máy cất nước 2 lần

Chiếc

1

Dùng để sản xuất nước cất

Công suất cất

1,6 lít/giờ

13

Thiết bị lọc không khí

Chiếc

1

Dùng để lọc không khí

Loại chuyên dụng cho phòng thí nghiệm

14

Máy đo pH

Chiếc

2

Dùng để đo độ chua của môi trường nuôi cấy

- Thang đo pH:

2÷16;

- Độ phân giải: 0,01

- Độ chính xác:

± 0.02

15

Máy khuấy từ

Chiếc

2

Dùng để khuấy các chất khó tan

Tốc độ

 1500 vòng/ phút
Gia nhiệt ≥ 500C

16

Máy lắc ngang

Chiếc

2

Dùng để tăng khả năng tiếp xúc của mẫu với môi trường

Tốc độ lắc

≤ 300 vòng/phút.

17

Máy ảnh

Chiếc

2

Dùng để chụp các mẫu vật

Loại thông dụng trên thị trường

18

Máy xay sinh tố

Chiếc

2

Thực hiên xay các loại củ, quả để pha môi trường

Dung tích: ≤2 lít

Công suất ≤ 500W

19

Máy rửa dụng cụ

Chiếc

2

Dùng để rửa chai lọ phòng thí nghiệm

Rửa các loại bình

≤ 500 ml.

Công suất

≥ 0,42 kW

20

Máy đo cường độ ánh sáng

Chiếc

2

Dùng để đo cường độ ánh sáng

Dải đo

≤ 100.000Lux

21

Nhiệt kế (ẩm kế)

Chiếc

3

Dùng để theo dõi nhiệt độ, độ ẩm

Dải đo nhiệt :

- 50°C ÷ 70°C;

Dải đo độ ẩm

10% ÷ 90%;

22

Máy hút ẩm

Chiếc

3

Sử dụng để hút ẩm trong phòng

Lượng hút:

(300÷500) lít/ngày

23

Máy lọc nước

Chiếc

1

Cung cấp nguồn nước tinh khiết

Công suất lọc

  10 lít/giờ

24

Máy hút bụi

Chiếc

1

Dùng để hút bụi trong phòng

- Công suất

 ≥ 1000W

- Dung tích túi bụi

≥ 2 lít

25

Nồi hấp

Chiếc

2

Dùng để hấp môi trường và các loại dụng cụ cần vô trùng

Công suất ≤ 7,5KW

26

Xe đẩy

Chiếc

6

Dùng để vận chuyển trong phòng

- Số tầng: ≥ 2 tầng

27

Giàn nuôi

Chiếc

6

Dùng để các bình cây trong phòng nuôi

Có hệ thống đèn chiếu sáng được bố trí trên mỗi tầng, tự động tắt mở

28

Đèn cực tím

Bộ

6

Dùng để tiệt trùng trong phòng và trong tủ cấy

Công suất: 20W÷40W

29

Đèn chiếu sáng

Bộ

9

Dùng để cung cấp ánh sáng cho phòng nuôi cây

Loại thông dụng trên thị trường

30

Bộ dụng cụ pha dung môi:

Bộ

3

Dùng để pha môi trường nuôi cấy

 

Mỗi bộ gồm:

- Bếp ga

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cồn kế

Chiếc

1

-Khoảng đo: 0%÷80%

-Độ chính xác: ±1%

- Cốc đong các loại

Chiếc

3

Dung tích 20ml÷1000ml

- Ống đong các loại

Chiếc

3

Dung tích 1ml÷1000ml

- Pipét tự động

Chiếc

3

Dung tích 0,5ml÷5ml

Độ chính xác 0,01 µl

- Lọ thuỷ tinh tam giác

Chiếc

200

Dung tích 100÷250ml

- Lọ thủy tinh trụ

Chiếc

100

Dung tích 100ml÷500ml

- Vá Inox

Chiếc

4

Dung tích 250ml÷500ml

- Xoong

Chiếc

2

Dung tích 5lít÷10 lít

- Ống nghiệm

Chiếc

10

Dung tích các loại

- Phễu

Chiếc

4

Loại thông dụng trên thị trường

31

Bộ dụng cụ vào mẫu và cấy chuyền

Bộ

9

Dùng để vào mẫu và cấy chuyền

 

Mỗi bộ gồm:

- Đĩa inox

Chiếc

2

Đường kính 15cm÷20cm

- Đĩa petri

Chiếc

2

Đường kính

50mm ÷ 60mm

- Panh

Chiếc

2

Dài 20cm÷25cm

- Kéo inox

Chiếc

2

Dài 15cm÷20cm

- Đèn cồn

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Dao mổ

Chiếc

2

Loại thường dùng trong y tế

32

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

33

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC RỪNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh hoặc lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cưa máy

Chiếc

3

Dùng để thực hành chặt hạ cây lớn khi xử lý thực bì

Loại cắt được cây đường kính ≥ 15cm

2

Máy cắt cỏ

Chiếc

6

Dùng để thực hiện việc phát thực bì, dây leo, cây bụi

Loại có lưỡi cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm

3

Máy khoan hố

Chiếc

6

Sử dụng để khoan tạo hố trồng cây

Đường kính khoan ≤0,8m

4

Máy phun thuốc trừ sâu

Chiếc

3

Sử dụng để hướng dẫn, thực hành phun thuốc trừ sâu

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

5

Xe tải nhỏ

Chiếc

1

Dùng vận chuyển cây, đất, phân

Tải trọng ≤ 3,5 tấn

6

Bình phun thuốc trừ sâu

Chiếc

3

Dùng để hướng dẫn, thực hành phun thuốc trừ sâu và tưới nước

Loại thông dụng trên thị trường

7

Thước dây

Chiếc

3

Sử dụng để đo chiều dài lập ô khi nghiệm thu

Dài 20m ÷ 50m.

8

Thước chữ A

Chiếc

3

Dùng để cải bằng khi thiết kế vị trí hàng cây

Dài 1,5m ÷2,1m

Thanh nằm ngang dài ≥ 75cm

9

Cuốc bàn

Chiếc

9

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng và chăm sóc rừng

Loại thông dụng trên thị trường

10

Cuốc chim

Chiếc

6

11

Rựa (dao phát)

Chiếc

18

12

Quang gánh

Đôi

18

13

Sọt sắt

Đôi

18

14

Xẻng

Chiếc

3

15

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NUÔI DƯỠNG RỪNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan hố

Chiếc

3

Sử dụng để khoan tạo hố trồng cây

Đường kính khoan

≤ 0,8m

2

Máy phun thuốc trừ sâu

Chiếc

3

Sử dụng để hướng dẫn, thực hành phun thuốc trừ sâu

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

3

Thước kẹp kính

Chiếc

9

Dùng để thực hành đo đường kính gỗ tròn

Đo được đường kính 1m

4

Máy tính

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình tính số liệu trong ô tiêu chuẩn

Loại 9÷12 số

5

Máy cắt cỏ

Chiếc

6

Dùng để luỗng phát cây bụi dây leo

Cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm

6

Cưa máy

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành khai thác, loại bỏ cây sâu bệnh

Cắt được cây đường kính ≥ 15cm

7

Cưa đơn

Chiếc

6

Sử dụng để chặt hạ cây

Chiều dài lưỡi cưa ≥ 95cm

8

Cưa cắt cành

Chiếc

3

Dùng để cắt cành trên cao

Loại có tầm với

 ≥ 2m

9

Xe tải nhỏ

Chiếc

1

Để vận chuyển cây giống

Tải trọng: ≤ 3,5 tấn

10

Bộ dụng cụ thiết lập ô tiêu chuẩn

Bộ

3

Dùng để thực hành xác định hướng tuyến điều tra và lập ô tiêu chuẩn

 

Mỗi bộ gồm:

- Địa bàn cầm tay

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Thước dây

Chiếc

1

Dài ≥ 50m.

11

Rựa (dao phát)

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng và chăm sóc rừng

Loại thông dụng trên thị trường;

12

Cuốc bàn

Chiếc

18

13

Cuốc xới nhỏ

Chiếc

18

14

Xe rùa

Chiếc

3

15

Quang gánh

Đôi

9

16

Sọt sắt

Đôi

9

17

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO VỆ RỪNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và rèn luyện kỹ năng sử dụng các thiết bị, phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị PCCC

Mỗi bộ gồm:

- Chổi dập lửa

Chiếc

3

- Bình chữa cháy (bọt)

Chiếc

6

- Bình chữa cháy (CO2)

Chiếc

2

- Máy thổi gió

Chiếc

2

Tốc độ gió

≥ 200km/h

Lưu lượng gió

≥ 10m3/phút

2

Máy cắt cỏ

Chiếc

2

Cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm

3

Cưa máy

Chiếc

3

Cắt được cây đường kính ≥ 15cm

4

Máy bơm nước

Chiếc

2

Công suất:

20lít/phút

Sức đẩy (m): 19

Sức hút (m): 9

5

Máy bộ đàm

Bộ

2

Sử dụng để liên lạc khi các nhóm chữa cháy xa nhau

Liên lạc được trong cự ly ≥ 50m

6

Máy phun thuốc trừ sâu

Chiếc

2

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng phun thuốc

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít ;

7

Bình phun thuốc

Chiếc

6

Dùng để rèn luyện kỹ năng phun thuốc thủ công

Loại bình thông dụng trên thị trường

8

Máy định vị GPS cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng để xác định tọa độ của các điểm chảy và diện tích thiệt hại

- Độ chính xác vị trí đến ≤ 15 mét,

 - Độ chính xác tốc độ ≤ 0,05m/giây

9

Địa bàn cầm tay

Chiếc

3

Dùng để định hướng bản đồ

Loại thông dụng trên thị trường

10

Loa cầm tay

Chiếc

2

Dùng cho người chỉ huy chữa cháy

Loại thông dụng trên thị trường

11

Ống nhòm

Chiếc

3

Sử dụng để quan sát

Độ phóng đại ≥ 10X

12

Rựa (dao phát)

Chiếc

18

Dùng để phát dọn đường băng cản lửa rừng

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC GỖ, TRE NỨA

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh hoặc lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cưa máy

Chiếc

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng

Cắt được cây đường kính ≥ 15cm

2

Tời kéo gỗ

Chiếc

1

Giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và kỹ năng sử dụng

Cáp dài ≥ 500m,

có 1÷4 trống

3

Cưa đơn

Chiếc

6

Dùng để hướng dẫn và rèn kỹ năng chặt hạ gỗ thủ công

Chiều dài lưỡi cưa

≥ 95cm

4

Búa chặt

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

5

Rìu chặt

Chiếc

6

6

Rựa (dao phát)

Chiếc

6

7

Bộ dụng cụ đo đường kính, chiều cao cây

Bộ

6

Dùng để thực hành kiểm tra trong quá trình khai thác

 

Mỗi bộ gồm:

- Thước đo cao

Chiếc

2

Đo được độ cao

 ≥ 40m

- Thước kẹp kính

Chiếc

2

Đo được đường kính cây ≥ 1m

- Thước dây

Chiếc

2

Dài 20m ÷50m.

8

Bộ dụng cụ sửa chữa cưa xăng

Bộ

3

Dùng để tháo lắp các chi tiết máy khi sửa chữa

 

- Mỏ lết

Chiếc

2

Tháo, lắp được các ốc 6mm ÷ 49mm

- Cờ lê

Chiếc

10

- Cờ lê tuýp

Chiếc

10

- Tuốc lơ vít 4 chấu

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

- Tuốc lơ vít dẹt

Chiếc

3

- Lục giác

Chiếc

3

- Dũa tam giác

Chiếc

6

Chiều dài:

6mm ÷ 13mm

- Dũa tròn

Chiếc

6

Đường kính 4mm÷5mm

9

Bộ dụng cụ điều khiển cây đổ

Bộ

6

Dùng để điều khiển cây đổ theo hướng xác định

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ gồm:

- Nêm

Chiếc

1

- Kích xoay gỗ

Chiếc

1

- Búa

Chiếc

1

- Móc xoay gỗ

Chiếc

1

- Rựa (dao phát)

Chiếc

1

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NÔNG LÂM KẾT HỢP

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MH 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Địa bàn cầm tay

Chiếc

2

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng xác định vị trí, hướng dốc, độ dốc

Loại thông dụng trên thị trường

2

Thước dây

Chiếc

2

Dùng để xác định cự li hàng, cây

Dài 20m÷50m

3

Thước chữ A

Chiếc

2

Dùng để thiết kế hàng cây theo đường đồng mức

Thanh dài 1,5m÷2,1m

Thanh ngang

≥ 75cm

4

Cuốc bàn

Chiếc

18

Dùng để cuốc hố

Loại thông dụng trên thị trường

5

Rựa (dao phát)

Chiếc

18

Dùng để phát thực bì, chặt cành nhánh

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHUYN NÔNG LÂM

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MH 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt cỏ

Chiếc

6

Sử dụng để phát thực bì

Cắt được cây đường kính ≤ 3cm

2

Máy khoan hố

Chiếc

6

Sử dụng để khoan hố trồng cây

Đường kính khoan

≤ 0,8m

3

Máy trộn hỗn hợp

Chiếc

1

Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia

Công suất:

 ≥ 2 tấn/giờ

4

Máy đóng bầu

Chiếc

1

Sử dụng để đóng bầu ươm cây giống

Công suất:

800 ÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

80÷100 bầu

5

Máy bơm nước

Chiếc

1

Sử dụng để bơm nước tưới

Công suất ≥ 500W

6

Máy phun thuốc

Chiếc

1

Sử dụng để phu thuốc trừ sâu dạng nước

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

7

Bình phun

Chiếc

3

Dùng để phun thuốc, kết hợp tưới nước khi cây còn nhỏ

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy kéo

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình làm đất, bơm nước, vận chuyển

Công suất

50Hp ÷75 Hp

9

Dàn cày chảo

Chiếc

1

Sử dụng để cày vỡ hoặc cày xới chăm sóc

Loại dàn 3 hoặc 5 chảo

10

Dàn cày lưỡi

Chiếc

1

Sử dụng để cày đất

Loại 3 hoặc 4 lưỡi

11

Hệ thống tưới

Bộ

1

Dùng để tưới nước

Loại phun mưa và tưới thấm, kèm theo đầy đủ các phụ kiện

12

Địa bàn cầm tay

Chiếc

2

Sử dụng xác định xác định hướng hàng cây

Loại thông dụng trên thị trường

13

Ô doa (bình tưới)

Chiếc

9

Dùng để tưới cây

14

Rựa (dao phát)

Chiếc

9

Dùng để phát thực bì

15

Cuốc bàn

Chiếc

9

Dùng để làm đất

16

Xẻng

Chiếc

9

17

Cuốc chim

Chiếc

9

Dùng để đào hố thủ công

18

Bộ dụng cụ ghép cây

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn thực hành ghép cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Dao chiết ghép

Chiếc

1

- Kéo bấm cành

Chiếc

1

- Cưa lá

Chiếc

1

19

Bộ dụng cụ thu hái quả, hạt

Bộ

6

Dùng để thu hái quả, hạt

 

Mỗi bộ gồm:

- Thang chữ A

Chiếc

1

Cao ≥ 4m

- Thang thẳng

Chiếc

1

- Sào có móc

Chiếc

1

Dài ≥ 4m

20

Bộ dụng cụ thiết kế cự ly cây

Bộ

6

Dùng để thiết kế cự ly cây, hàng

 

Mỗi bộ gồm:

- Thước dây

Chiếc

1

Dài 20m÷50m

- Thước chữ A

Chiếc

1

Chiều dài 1,5m÷2,1m

Thanh nằm ngang dài ≥ 75cm

21

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

22

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY ĂN QUẢ

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan hố

Chiếc

6

Sử dụng để khoan hố trồng cây

Đường kính khoan

≤ 0,8m.

2

Máy trộn hỗn hợp

Chiếc

2

Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia

Công suất

≥ 2 tấn/giờ

3

Máy đóng bầu

Chiếc

2

Sử dụng để đóng bầu ươm cây giống

Công suất:

800 ÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

 80÷100 bầu

4

Máy bơm nước

Chiếc

3

Sử dụng để bơm nước tưới

Công suất ≥ 500W

5

Máy phun thuốc

Chiếc

3

Sử dụng để phu thuốc trừ sâu dạng nước

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

6

Bình phun

Chiếc

3

Dùng để phun thuốc, kết hợp tưới nước khi cây còn nhỏ

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy kéo

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình làm đất, bơm nước, vận chuyển

Công suất

 50HP÷75HP

8

Dàn cày chảo

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành cày vỡ, cày xới chăm sóc

Loại 3 hoặc 5 chảo

9

Hệ thống tưới

Bộ

1

Dùng để thực hành tưới nước

Loại phun mưa và tưới thấm, kèm theo đầy đủ phụ kiện

10

Địa bàn cầm tay

Chiếc

2

Sử dụng xác định xác định hướng hàng cây

Loại thông dụng trên thị trường

11

Ô doa (bình tưới)

Chiếc

9

Dùng để tưới cây

Loại thông dụng trên thị trường

12

Rựa (dao phát)

Chiếc

9

Dùng để phát thực bì

13

Cuốc bàn

Chiếc

9

Dùng để làm đất

14

Xẻng

Chiếc

9

15

Cuốc chim

Chiếc

9

Dùng để thực hành đào hố

16

Xà beng

Chiếc

3

17

Bộ dụng cụ ghép cây

Bộ

18

Dùng để thực hành ghép cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Dao chiết ghép

Chiếc

1

- Kéo bấm cành

Chiếc

1

- Cưa lá nhỏ

Chiếc

1

18

Bộ dụng cụ thu hát quả, hạt

Bộ

6

Dùng để thu hát quả, hạt

Cao ≥ 4m

Mỗi bộ gồm:

- Thang chữ A

Chiếc

1

- Thang thẳng

Chiếc

1

- Sào có móc

Chiếc

1

19

Bộ dụng cụ thiết kế cự ly cây

Bộ

6

Sử dụng để thiết kế hàng cây

 

Mỗi bộ gồm:

- Thước dây

Chiếc

1

Dài 20m÷50m.

- Thước chữ A

Chiếc

1

Thanh đứng 1,5m÷2,1m, thanh ngang ≥ 75cm

20

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

21

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy gieo hạt

Chiếc

2

Dùng để thực hành gieo hạt đậu, bắp

Loại gieo được

 4÷6 hàng

2

Máy sạ lúa

Chiếc

2

Dùng để thực hành gieo sạ lúa

Loại kéo tay gồm 4 hoặc 8 trống

3

Máy bơm nước

Chiếc

2

Sử dụng để bơm nước tưới

Công suất ≥ 1KW

4

Máy kéo

Chiếc

1

Sử dụng để kéo dàn cày, bừa; kéo mooc chuyên chở vật tư

Công suất

50HP÷75 HP

5

Giàn cày chảo

Chiếc

1

Sử dụng để làm đất

Có 3 hoặc 5 chảo

6

Giàn cày lưỡi

Chiếc

1

Có 3 hoặc 4 lưỡi

7

Xe tải nhỏ

Chiếc

1

Dùng để vận chuyển vật tư khác và sản phẩm sau thu hoạch

Tải trọng: ≤ 3,5 tấn

8

Cuốc bàn

Chiếc

6

Dùng trong làm đất

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

9

Ô doa (bình tưới)

Chiếc

6

Dùng để tưới nước

10

Xẻng

Chiếc

3

Dùng để xúc nguyên liệu

11

Bình phun

Chiếc

3

Dùng để phun thuốc phòng trừ sâu bệnh

12

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông:

≥1800mmx1800mm

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG NẤM

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh hoặc lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đóng bầu

Chiếc

2

Dùng để thực hành đóng bịch mùn cưa

Công suất:

800 ÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

80÷100 bầu/khay

2

Máy đo pH

Chiếc

2

Dùng để đo độ chua của giá thể

Thang đo:

2pH ÷ 16pH

Độ chính xác: 0,01

3

Máy băm rơm

Chiếc

2

Sử dụng để thực hành băm rơm làm nấm

Công suất

300÷700 kg/giờ

Số lượng dao 3÷7

4

Tủ cấy

Chiếc

2

Dùng để hướng dẫn thực hành cấy giống

- Loại dùng cho 2 người

- Dạng thổi ngang hoặc thổi đứng

5

Nồi hấp

Chiếc

2

Dùng để hấp vô trùng các loại dụng cụ

Công suất

≤ 6kW÷7,5KW

6

Tủ lạnh

Chiếc

2

Để bảo quản giống nấm và nấm

Dung tích

100lít ÷ 250 lít

7

Xe tải

Chiếc

1

Dùng để vận chuyển nguyên liệu

Tải trọng ≤ 3,5 tấn

8

Bể xử lý nguyên liệu

Chiếc

2

Dùng để xử lý nguyên liệu làm nấm

Dung tích 1m3 ÷3m3

9

Khuôn nấm

Chiếc

2

Dùng để tạo mô cấy nấm rơm

Làm bằng gỗ, khối hình thang

10

Xẻng

Chiếc

6

Dùng để đảo và xúc nguyên liệu

Loại thông dụng trên thị trường

11

Lò sấy

Chiếc

2

Dùng để sấy nấm khô trước khi cất trữ

Công suất:

≤10kg nấm khô/giờ

12

Lò hấp

Chiếc

2

Dùng để hấp nguyên liệu

Công suất:

≤ 1 tấn/ngày

13

Búa đục lỗ nấm

Chiếc

9

Dùng để đục lỗ trồng mộc nhĩ trên gỗ

Có mũi đường kính 0,5cm ÷1cm

14

Bộ dụng cụ cấy giống và chăm sóc

Bộ

9

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng và chăm sóc

 

Mỗi bộ gồm:

- Đĩa inốc

Chiếc

2

Đường kính 15÷20cm

- Muỗng cấy giống

Chiếc

2

Bằng Inox, rộng 1cm

- Đèn cồn

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Dao rạch bịch

Chiếc

2

Loại dao nhỏ, lưỡi mỏng

- Bình tưới phun

Chiếc

2

Bình nhựa loại dung tích trên 2 lít

- Ẩm kế (nhiệt kế)

Chiếc

2

Dải đo nhiệt

- 50°C ÷ 70°C;

Dải đo độ ẩm

10% ÷90%

15

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG HOA, CÂY CẢNH

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy trộn hỗn hợp bầu

Chiếc

2

Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia

Công suất

 ≥ 2 tấn/giờ

2

Máy đóng bầu

Chiếc

2

Sử dụng để đóng bầu ươm cây giống

Công suất: 800 ÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

80÷100 bầu

3

Máy bơm nước

Chiếc

3

Sử dụng bơm nước lê bể chứa

Công suất ≥ 1KW

4

Máy phun thuốc

Chiếc

2

Dùng để phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho hoa và cây cảnh

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

5

Máy kéo

Chiếc

1

Để cày, bừa, làm tơi đất trước khi gieo, cấy các loại hoa và cây cảnh.

Công suất

50Hp÷75 Hp

6

Hệ thống tưới

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn tưới, chăm sóc cây, hoa

Loại tự động, kèm theo đầy đủ phụ kiện

7

Khuôn đúc chậu xi măng

Chiếc

3

Thực hiện công việc đúc chậu cảnh

Làm bằng tôn, kích cỡ phù hợp với 3 loại chậu

8

Cưa lá nhỏ

Chiếc

9

Sử dụng để cắt cành tạo tán, chăm sóc

Loại thông dụng trên thị trường

9

Kéo bấm cành

Chiếc

18

10

Cuốc bàn

Chiếc

9

11

Cuốc xới nhỏ

Chiếc

9

12

Bay bứng cây

Chiếc

9

13

Xà beng

Chiếc

3

14

Ô doa

Chiếc

9

15

Bình tưới phun

Chiếc

3

16

Dàn che

Bộ

1

Dùng để che nắng cho cây

Phủ lưới ni lông đen

17

Khoan

Chiếc

3

Dùng để khoan tạo dáng cho cây

Công suất ≥ 500W

18

Vam

Chiếc

9

Dùng để uốn cây cảnh

Loại thông dụng trên thị trường

19

Bộ dụng cụ đóng bầu thủ công.

Bộ

3

Dùng để cân, đong nguyên liệu, pha chế hỗn hợp ruột bầu và đóng bầu

 

Mỗi bộ gồm:

- Cân bàn

Chiếc

1

Phạm vi cân

≤ 500kg

- Xẻng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Thúng

Chiếc

2

- Đục túi bầu

Chiếc

3

- Phễu đóng bầu

Chiếc

6

- Ghế nhựa

Chiếc

6

20

Bộ dụng cụ ghép cây

Bộ

18

Sử dụng để hướng dẫn thực hành ghép các loài hoa và cây cảnh

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ gồm:

- Dao chiết ghép

Chiếc

1

- Kéo

Chiếc

1

- Cưa lá nhỏ

Chiếc

1

21

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

22

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU DƯỚI TÁN RỪNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy trộn hỗn hợp

Chiếc

2

Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân

Công suất

 ≥ 2 tấn/giờ

2

Máy đóng bầu

Chiếc

2

Sử dụng để đóng bầu

Công suất:

800 ÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

 80÷100 bầu/khay

3

Máy khoan hố

Chiếc

2

Sử dụng để tạo hố trồng cây

Đường kính khoan ≤0,8m

4

Máy phun thuốc

Chiếc

2

Sử dụng để phun thuốc phòng trừ sâu bệnh

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

5

Máy bơm nước

Chiếc

3

Sử dụng để cung cấp nguồn nước tưới

Công suất ≥ 1KW

6

Máy cắt cỏ

Chiếc

3

Dùng để phát thực bì

Cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm

7

Máy kéo

Chiếc

1

Dùng để kéo cày, bừa và kết hợp vận chuyển

Công suất:

 50HP÷75 HP

8

Máy đo độ tán che

Chiếc

2

Để xác định mức độ che phủ của tán rừng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy đo độ ẩm đất

Chiếc

2

Dùng để xác định độ ẩm đất

Đầu dò loại: 3,8cm; 7,5cm; 12cm hoặc 20 cm

Độ phân giải: 1%

Độ chính xác: 3%

10

Cuốc bàn

Chiếc

18

Dùng để làm đất, lên luống, cuốc cỏ, bón phân, phát thực bì

Loại thông dụng trên thị trường

11

Cuốc xới

Chiếc

9

12

Xẻng

Chiếc

9

13

Rựa

Chiếc

18

14

Xe rùa

Chiếc

4

Dùng để vận chuyển lâm sản

Loại thông dụng trên thị trường

15

Quang gánh

Đôi

18

16

Sọt sắt

Đôi

18

17

Bộ dụng cụ đóng bầu.

Bộ

6

Dùng để thực hiện công việc đóng bầu theo phương pháp thủ công

 

Mỗi bộ gồm:

- Cân bàn

Chiếc

1

Phạm vi cân:

≤ 500 kg

- Xẻng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Phễu đóng bầu

Chiếc

6

- Ghế nhựa

Chiếc

6

- Đục túi bầu

Chiếc

3

18

Bộ dụng cụ thu hoạch.

Bộ

9

Dùng để thực hiện công việc thu hoạch sản phẩm (củ, quả)

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Dao

Chiếc

1

- Kéo bấm cành

Chiếc

1

- Rổ nhựa

Chiếc

1

- Bay

Chiếc

1

19

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT RAU AN TOÀN

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy trộn hỗn hợp

Chiếc

2

Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân

Công suất

≥ 2 tấn/giờ

2

Máy đo pH

Chiếc

2

Dùng để đo độ chua của đất

Thang đo:

2 pH÷16 pH

Độ chính xác: 0,01

3

Máy đóng bầu

Chiếc

2

Sử dụng để thực hiện công việc đóng bầu với số lượng lớn

Công suất:

800 ÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

80÷100 bầu/khay

4

Máy kéo

Chiếc

1

Để kéo cày, bừa, làm tơi đất

Máy kéo có công suất 50Hp÷75Hp

5

Máy bơm nước

Chiếc

3

Cung cấp nguồn nước để tưới rau

Công suất ≥1KW

6

Máy phun thuốc

Chiếc

2

Sử dụng để phun tưới cây hoặc phun thuốc trừ sâu sinh học

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

7

Bình tưới phun

Chiếc

9

Dùng để tưới phun trong phạm vi hẹp

Dung tích ≥ 4 lít

8

Hệ thống tưới

Bộ

1

Dùng để tưới nước cho rau hoặc tưới phân

Loại tự động, kèm theo đầy đủ phụ kiện

9

Tủ lạnh

Chiếc

1

Sử dụng để bảo quản rau

Dung tích ≥ 200 lít

10

Khay xốp

Chiếc

18

Dùng để trồng rau mầm

Loại thông dụng trên thị trường

11

Thùng xốp

Chiếc

9

Dùng để bảo quản rau mầm sau thu hoạch.

12

Chậu

Chiếc

6

Dùng để thực hiện các công việc trong quá trình sản xuất

13

Xe rùa

Chiếc

3

Dùng để vận chuyển rau

14

Quang gánh

Đôi

9

15

Sọt sắt

Đôi

9

16

Cuốc bàn

Chiếc

18

Dùng để làm đất, lên luống, chăm sóc

17

Cuốc xới

Chiếc

9

18

Bay đánh cây

Chiếc

9

19

Dàn che

Bộ

1

Dùng để duy trì nhiệt độ, ẩm độ cho luống cây

Phủ lưới ni lông đen

20

Bộ dụng cụ tạo luống.

Bộ

3

Dùng để thực hiện công việc tạo luống

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Cào cự li

Chiếc

1

- Bàn trang

Chiếc

1

21

Bộ dụng cụ xử lý hạt giống.

Bộ

3

Dùng để thực hiện công việc cân, đong, làm sạch hạt và xử lý hạt giống trước khi gieo

 

Mỗi bộ gồm:

- Ấm điện

Chiếc

1

Dung tích ≥ 2 lít

- Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Khả năng cân:

200g ÷2000g.

Độ chính xác 0,001g

- Xô

Chiếc

2

 

- Ca đong nước

Chiếc

2

- Nhiệt kế

Chiếc

1

- Túi xử lý hạt

Chiếc

1

- Cân đồng hồ

Chiếc

1

Phạm vi cân

 100g ÷10kg

22

Bộ dụng cụ gieo hạt.

Bộ

3

Thực hiện các công việc gieo hạt

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Cào 8 răng

Chiếc

1

- Bàn trang

Chiếc

1

23

Bộ dụng cụ đóng bầu.

Bộ

3

Thực hiện công việc đóng bầu thủ công

 

Mỗi bộ gồm:

- Cân bàn

Chiếc

1

Phạm vi cân

≤500 kg

- Xẻng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Phễu đóng bầu

Chiếc

6

Kích cỡ phù hợp với từng loại túi bầu

- Ghế nhựa

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

- Đục túi bầu

Chiếc

3

24

Bộ dụng cụ để thu hoạch rau

Bộ

9

Sử dụng để thực hiện công việc thu hoạch rau

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Dao cắt rau

Chiếc

1

- Kéo

Chiếc

1

- Rổ

Chiếc

1

- Xô

Chiếc

1

25

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

26

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI ONG VÀ KHAI THÁC MẬT ONG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xe tải nhỏ

Chiếc

1

Để vận chuyển đàn ong khi thay đổi địa điểm nuôi theo mùa hoa

Tải trọng ≤ 3,5 tấn

2

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để cân thức ăn

Phạm vi cân ≤ 20 kg

3

Cân bàn

Chiếc

1

Dùng để cân mật

Phạm vi cân

 ≤ 100 kg

4

Thùng nuôi ong

Chiếc

9

Dùng để hướng dẫn kỹ thuật đặt các cầu ong làm tổ cho ong ở

Thùng chứa

7 ÷ 10 cầu ong.

5

Thùng quay mật

Chiếc

2

Dùng để hướng dẫn thực hành quay lấy mật

Làm bằng thép không rỉ, hình trụ, bộ phận quay ly tâm bằng tay.

6

Cầu ong

Chiếc

90

Đặt vào thùng ong, để ong xây tổ và làm mật

Kích thước phù hợp với thùng

7

Bánh tổ

Chiếc

90

Dùng để đặt vào cầu ong.

8

Chổi ong

Chiếc

9

Dùng khi thu mật

Loại chuyên dùng cho người nuôi ong

9

Mũ có lưới che

Chiếc

9

Dùng khi chăm sóc ong.

10

Bao tay da

Đôi

9

11

Can nhựa

Chiếc

6

Để đựng mật ong

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

12

Chiếc

6

Dùng để đựng nước hoặc mật

13

Chậu

Chiếc

6

Dùng cho ong ăn thêm

14

Panh

Chiếc

18

Dùng để gắp ong non, ong bị bệnh ...

15

Dao nhọn

Chiếc

18

Dùng để cắt các lớp sáp trám trên các ô lắng chứa mật.

16

Kéo

Chiếc

18

Dùng để cắt các tấm sáp ong

17

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI, THÚ Y

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy bơm nước

Chiếc

3

Sử dụng để cung cấp nguồn nước

Công suất ≥1KW

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

2

Sử dụng để trộn thức ăn cho gia súc, gia cầm

Công suất ≥150kg/lần.

3

Máy phun thuốc

Chiếc

3

Để phun phòng dịch

Dung tích bình chứa thuốc ≤ 25 lít

4

Cân bàn

Chiếc

1

Dùng để cân thức ăn cho gia súc, gia cầm

Phạm vi cân

 ≤ 500 kg

5

Chậu

Chiếc

6

Dùng để đựng thức ăn đã trộn khi vận chuyển

Loại thông dụng trên thị trường

6

Chiếc

6

Dùng để đựng thức ăn khi vận chuyển

7

Bình phun thuốc

Chiếc

3

 

8

Bình nước uống cho gia cầm

Chiếc

9

Dùng để đựng nước uống cho gia cầm

Dung tích 1lít÷2 lít

9

Kìm bấm răng

Chiếc

9

Dùng để bấm răng sữa heo con

Loại chuyên dùng trong thú y 

10

Kìm bấm số

Chiếc

9

Dùng để bấm, đánh số vật nuôi

11

Nhiệt kế

Chiếc

3

Để đo nhiệt độ vật nuôi

12

Bộ dụng cụ thú y.

Bộ

18

Dùng để thực hành phòng, chữa bệnh vật nuôi

Theo tiêu chuẩn của ngành thú y

Mỗi bộ gồm:

- Khay Inox

Chiếc

1

- Xi lanh

Chiếc

1

- Kim tiêm

Chiếc

1

- Panh

Chiếc

1

- Dao mổ

Chiếc

18

- Ống nghe

Chiếc

3

- Kéo

Chiếc

1

13

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬ DỤNG MỘT SỐ MÁY CÔNG CỤ

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt cỏ

Chiếc

3

Dùng để phát thực bì, dây leo, cây bụi

Cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm

2

Máy khoan hố

Chiếc

3

Sử dụng để hướng dẫ vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa

Đường kính khoan

≤ 0,8m

3

Máy phun thuốc

Chiếc

3

Sử dụng để giới thiệu nguyên lý hoạt động và vận hành máy

Dung tích bình thuốc ≤ 25 lít

4

Máy bơm nước

Chiếc

3

Sử dụng để giới thiệu nguyên lý hoạt động và vận hành máy

Công suất ≥ 500W

5

Máy đóng bầu

Chiếc

3

Sử dụng để giới thiệu nguyên lý hoạt động và vận hành máy

Công suất:

800 ÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

80÷100 bầu

6

Cưa máy

Chiếc

3

Sử dụng để giới thiệu nguyên lý hoạt động và vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa

Cắt được cây đường kính ≥ 15cm

7

Bộ đồ nghề sửa chữa

Bộ

6

Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng các loại máy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Mỏ lết

Chiếc

1

- Cờ lê từ 6 đến 49

Chiếc

1

- Tuýt mở ốc từ 6 đến 49

Chiếc

1

- Tuốc lơ vít 4 chấu

Chiếc

1

- Tuốc lơ vít dẹt

Chiếc

1

- Lục giác

Chiếc

1

- Dũa tam giác

Chiếc

1

- Dũa tròn

Chiếc

1

8

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHỞI NGHIỆP KINH DOANH

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh hoặc lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

3

Máy tính

Chiếc

18

Dùng để tính toán khi lập kế hoạch kinh doanh

Loại 9÷12 số

Phần B.

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Lâm Sinh

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Dụng cụ chữa cháy

Bộ

2

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ gồm:

- Dây an toàn

Chiếc

1

- Bình chữa cháy (bình CO2)

Chiếc

1

- Bình chữa cháy (bình bột)

Chiếc

1

2

Bảo hộ lao động.

Bộ

2

Theo TCVN về bảo hộ lao động

Mỗi bộ gồm:

- quần áo bảo hộ

Bộ

1

- găng tay, kính bảo hộ, mũ cứng

Bộ

1

- Ủng cao su

Đôi

1

3

Dụng cụ cứu thương.

Bộ

2

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ gồm:

- cáng cứu thương

Chiếc

1

- Tủ kính đựng dụng cụ cứu thương

Chiếc

1

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo,...

Bộ

1

 

NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

4

Máy kinh vĩ

Chiếc

2

Độ phóng đại ống kính: ≥30X

Độ chính xác góc: ±20”

5

Máy toàn đạc điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại ống kính 30X.

6

Máy định vị (GPS cầm tay)

Chiếc

3

- Lưu nhớ ≥ 500 điểm

- Độ chính xác vị trí ≥ 15 m

 - Độ chính xác ≥ 0,05m/giây

7

Địa bàn 3 chân

Bộ

3

Loại thông dụng kèm theo đầy đủ phụ kiện

8

Địa bàn cầm tay

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

9

Thước dây

Chiếc

6

Dài 20m ÷ 50m

10

Thước kẹp kính

Chiếc

9

Loại chuyên dụng trong điều tra rừng

11

Bộ dụng cụ vẽ bản đồ

Bộ

6

 

12

Mỗi bộ gồm:

 

 

- Thước kẻ ly

Chiếc

1

Dài 50cm ÷ 100cm

- Thước đo độ

Chiếc

1

Thước 1800 hoặc 3600

- Thước trượt

Chiếc

1

Loại chuyên dùng cho vẽ bản đồ

- Compa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Êke

Chiếc

1

13

Cân bàn

Chiếc

2

Phạm vi cân ≤ 500kg

14

Cân đồng hồ

Chiếc

2

Phạm vi cân ≤ 100kg

15

Cân kỹ thuật

Chiếc

2

- Phạm vi cân: 200g ÷ 2000g

- Độ chính xác: 0,001g÷0,01g

16

Cân phân tích

Chiếc

2

Độ chính xác 0,0001g

17

Ẩm kế

Chiếc

2

- Khoảng đo độ ẩm: 0% ÷ 100%

- Độ chính xác độ ẩm: ± 5%

18

Nhiệt kế

Chiếc

9

- Phạm vi đo ≤ 500C;

- Độ chia: 20C

19

Máy đo gió

Chiếc

2

Tốc độ gió ≥ 0,4 m/s

20

Máy đo pH

Chiếc

2

Thang đo: 2pH ÷ 16pH

Độ chính xác: 0,01pH

21

Máy đo tiếng ồn

Chiếc

2

Thang đo ≥ 40 dB;

Độ chính xác: ±3,5 dB

22

Máy đo ánh sáng

Chiếc

2

Khả năng đo

100.000Lux

23

Máy đo bụi không khí

Bộ

2

- Đo được kích thước hạt ≥ 0,01 µm

- Sai số: ±0,003 g/m3

24

Máy đo độ tán che

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

25

Máy đo cao đa năng

Chiếc

2

- Độ phóng đại ≥ 5X

- Phạm vi đo ≥ 150m

- Độ chính xác: 5cm

26

Máy đo độ đục

Chiếc

2

Đo được ≥ 1000 NTU

27

Máy phân tích ô nhiễm môi trường

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

28

Khoan tăng trưởng

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

29

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

6

- Loại dùng cho 1 hoặc 2 người

- Dạng thổi ngang hoặc thổi đứng

30

Máy cất nước 1 lần

Chiếc

2

Công suất cất 12 lít/giờ

31

Máy cất nước 2 lần

Chiếc

1

Công suất cất1,6 lít/giờ

32

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dung tích 200lít ÷ 250 lít, 2 cửa

33

Máy khuấy từ (gia nhiệt)

Chiếc

2

Tốc độ đến 1500 vòng/ phút

Gia nhiệt ≥ 500C

34

Nồi hấp

Chiếc

2

- Dung tích ≥ 75 lít

- Công suất sợi đốt ≤ 7,5KW

35

Máy lắc ngang

Chiếc

2

Tốc độ lắc ≤ 300 vòng/phút.

36

Tủ môi trường

Chiếc

1

- Dung tích ≥ 100 lít

- Công suất ≤ 1000W

37

Máy xay sinh tố

Chiếc

2

Dung tích ≥ 2 lít

Công suất ≥ 500W

38

Máy hút bụi

Chiếc

2

- Công suất ≥ 1000W

- Dung tích túi bụi ≥ 2 lít

39

Máy rửa dụng cụ

Chiếc

1

Rửa các loại bình ≤ 500ml

Công suất ≥ 0,42 KW

40

Tủ sấy

Chiếc

2

Nhiệt độ sử dụng: 500C÷3000C

41

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Loại dùng cho phòng thí nghiệm, có bộ phận hút ẩm

42

Bàn thực hành

Chiếc

6

Loại không bị ăn mòn bởi acid và dung môi

43

Bếp ga

Chiếc

2

Loại 2 bếp thông dung trên thị trường

44

Xe đẩy

Chiếc

6

Loại xe chuyên dùng trong phòng thí nghiệm

45

Giàn nuôi

Chiếc

6

Có nhiều tần, hệ thống đèn chiếu sáng tắt mở tự động

Để được ≥ 300 bình

46

Đèn cực tím

Bộ

6

Công suất ≥ 20W

47

Đèn chiếu sáng

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

48

Kính hiển vi sinh học

Bộ

2

Độ phóng đại ≤ 1.000X

49

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

2

Độ phóng đại ≥ 50X

50

Kính lúp cầm tay

Chiếc

9

Độ phóng đại ≥ 5X

51

Bộ dụng cụ phòng thí nghiệm.

Bộ

6

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

- Cốc đong các loại

Chiếc

3

Dung tích 20ml÷1000ml

- Ống đong các loại

Chiếc

3

Dung tích 1ml÷ 1000ml

- Pipét

Chiếc

1

Thể tích 0,5ml ÷ 50ml

Độ chính xác 0,01ml ÷ 0,5ml

- Lọ thuỷ tinh tam giác

Chiếc

100

Dung tích 100ml÷250ml

- Lọ thủy tinh trụ

Chiếc

100

- Cốc Inốc

Chiếc

2

Loại thông dụng

250ml÷500ml

- Xoong

Chiếc

2

Loại nhôm hoặc Inốc 5lít÷10 lít

- Ống nghiệm

Chiếc

10

Kích thước 24mmx160mm, 32mmx160mm

- Cối sứ

Chiếc

1

Loại chuyên dùng cho phòng thí nghiệm

- Phễu lọc

Chiếc

1

- Đèn cồn

Chiếc

3

- Đĩa inốc

Chiếc

2

- Đĩa petri

Chiếc

2

- Panh

Chiếc

2

- Kéo inox

Chiếc

2

- Dao mổ

Chiếc

2

52

Máy trộn hỗn hợp

Chiếc

2

Công suất ≥ 2 tấn/giờ

Dùng cho nhiều loại nguyên liệu

53

Máy đóng bầu

Chiếc

2

- Công suất: 800÷1000 khay/giờ

- Mỗi khay: 80÷100 bầu

54

Hệ thống tưới phun sương

Bộ

1

Loại tưới tự động, đầy đủ phụ kiện kèm theo

55

Hệ thống tưới phun mưa

Bộ

1

56

Máy phun thuốc

Chiếc

2

Dung tích bình chứa ≥ 25 lít

57

Bình phun thuốc thủ công

Chiếc

2

58

Ấm điện

Chiếc

3

Dung tích 2lít÷3 lít

Công suất ≤ 1000W

59

Bộ dụng cụ tạo luống

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

- Bàn trang

Chiếc

1

- Cào

Chiếc

1

60

Bộ dụng cụ xử lý hạt giống

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ gồm:

 

 

- Phích ủ nhiệt

Chiếc

1

- Thùng ủ hạt

Chiếc

1

61

Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ gồm:

 

 

- Kéo bấm cành

Chiếc

1

- Kéo cắt hom

Chiếc

1

- Dao chiết ghép

Chiếc

1

- Cưa lá nhỏ

Chiếc

1

62

Ô doa

Chiếc

9

63

Xẻng

Chiếc

9

64

Sọt sắt

Đôi

9

65

Ghế nhựa

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

66

Máy cắt cỏ

Chiếc

6

Cắt được cây đường kính ≤ 3cm

67

Dàn cày chảo

Chiếc

1

Loại 3 hoặc 5 chảo

68

Dàn cày lưỡi

Chiếc

1

Loại 3 hoặc 4 lưỡi

69

Máy khoan hố

Chiếc

1

Đường kính khoan ≤ 0,8m.

70

Rựa (dao phát)

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

71

Cuốc bàn

Chiếc

18

72

Cuốc chim

Chiếc

18

73

Bay trồng cây

Chiếc

18

74

Cưa máy

Chiếc

3

Cắt được cây đường kính

≥ 15cm

75

Cưa cắt cành

Chiếc

3

Có tầm với ≥ 2m

76

Cưa đơn

Chiếc

9

Loại chuyên dụng cho khai thác gỗ thủ công

77

Búa chặt

Chiếc

9

78

Rìu chặt

Chiếc

9

79

Dao chặt

Chiếc

9

80

Bộ dụng cụ điều khiển cây đổ

Bộ

3

Loại chuyên dung để điều khiển cây đổ đúng hướng

Mỗi bộ gồm:

 

 

- Nêm

Chiếc

4

- Kích xoay gỗ

Chiếc

2

- Búa

Chiếc

2

- Đòn bẩy

Chiếc

2

- Móc kép

Chiếc

2

- Móc xoay gỗ

Chiếc

2

81

Bộ dụng cụ sửa chữa

Bộ

6

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

- Mỏ lết

Chiếc

2

Các cỡ: 6mm ÷49mm

- Cờ lê

Chiếc

10

- Cờ lê tuýp

Chiếc

10

- Tuốc lơ vít 4 chấu

Chiếc

2

Có nhiều mũi kích cỡ khác nhau

- Tuốc lơ vít dẹt

Chiếc

2

Nhiều loại kích cỡ khác nhau

- Lục giác

Chiếc

2

Nhiều loại kích cỡ khác nhau

- Dũa tam giác

Chiếc

3

Kích thước 6mm ÷ 13mm

- Dũa tròn

Chiếc

3

Đường kính: 4mm ÷ 5mm

- Đá mài

Viên

1

Loại một mặt thô một mặt mịn

82

Xe tải nhỏ

Chiếc

1

Trọng tải ≤ 3,5 tấn

83

Máy kéo

Chiếc

1

Có công suất phù hợp với công việc cần làm

84

Xe rùa

Chiếc

3

Tải trọng ≥ 50kg

85

Quang gánh

Đôi

9

Loại thông dụng

86

Máy thổi gió

Chiếc

6

Tốc độ gió: 198km/ ÷ 298km/h

Lưu lượng gió:

10m3/phút ÷15m3/phút

87

Chổi dập lửa

Chiếc

6

Loại chuyên dụng chữa cháy rừng

88

Máy bơm nước

Bộ

2

Lưu lượng ≤ 100m3/h;

Công suất ≥ 3KW;

89

Máy bộ đàm

Bộ

2

Liên lạc được trong cự ly ≥ 50m

90

Máy ảnh

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

Độ phân giải ≥ 8.0

91

Ống nhòm

Chiếc

6

Độ phóng đại ≥ 10X

92

Loa tay

Chiếc

2

Công suất ≥ 20w

93

Kẹp tiêu bản thực vật

Bộ

35

Kích thước 50cm x 50cm, khoảng cách giữa các thanh 5cm x 5cm.

94

Tiêu bản cây rừng

Bộ

100

Bao gồm các loại: lá, vỏ cây, hoa, quả và cây tái sinh được ép khô

95

Thùng bảo quản tiêu bản

Chiếc

3

Đựng được ≥ 20 bộ tiêu bản/thùng.

96

Tủ trưng bày

Chiếc

1

Bằng gỗ hoặc kim loại có từ

3÷5 tầng, nhiều ngăn để trưng bày mẫu vật

97

Hộp đựng mẫu phẫu diện đất

Chiếc

2

Bằng nhựa hoặc bằng gỗ cỡ

≥25cm x 10cm, chia làm 5 ngăn

 

NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ

98

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

99

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

Phần C.

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy gieo hạt

Chiếc

1

Máy gieo được 4÷6 hàng

2

Máy sạ lúa

Chiếc

1

Loại kéo tay gồm 4 hoặc 8 trống

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG NẤM

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khuôn nấm

Chiếc

2

Hình thang, chuyên dùng tạo mô nấm

2

Lò sấy

Chiếc

1

Công suất ≤10kg nấm/giờ

3

Lò hấp

Chiếc

1

Công suất: ≤1 tấn/ngày

4

Búa đục lỗ nấm

Chiếc

9

Đường kính mũi≤ 1cm

5

Muỗng cấy giống

Chiếc

18

Tay cầm ≥ 25cm

Muỗng rộng ≥ 1cm

6

Bể xử lý nguyên liệu

Chiếc

1

Bằng xi măng hoặc inox: 1m3 ÷ 2m3

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG HOA CÂY CẢNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khuôn đúc chậu

Chiếc

3

Làm bằng tôn, kích cỡ phù hợp với 3 loại chậu: Có D miệng chậu 40 cm, 50 cm và 60 cm

2

Bàn xoay

Chiếc

4

Làm bằng Inox, chắc chắn, kích thước phù hợp với kích thước của chậu cảnh.

3

Xà beng

Chiếc

4

Dài 1m ÷1,2m

Đường kính ≤3cm

Lưỡi rộng 5cm ÷ 7cm

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT RAU AN TOÀN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khay xốp

Chiếc

18

Làm bằng xốp, hình chữ nhật

2

Hệ thống trồng rau thủy canh

Bộ

1

Bao gồm các máy bơm hút đẩy dung dịch đinh dưỡng, hệ thống ống dẫn và giá để trồng cây

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI ONG VÀ KHAI THÁC MẬT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thùng nuôi ong

Chiếc

9

Thùng đóng bằng gỗ, có 2 cửa sổ có thể đóng mở ở 2 đầu. Thùng được đặt trên chân bằng sắt, mỗi thùng đặt

7 ÷10 cầu ong.

2

Thùng quay mật

Chiếc

1

Làm bằng thép không rỉ, hình trụ, bên trong có bộ phận để đặt cầu ong, bộ phận quay ly tâm bằng tay.

3

Cầu ong

Chiếc

63

Là một khung gỗ, kích thước phù hợp kích thước thùng.

4

Mũ có lưới che

Chiếc

18

Loại chuyên dùng cho người nuôi ong, che trùm tới vai

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI, THÚ Y

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kìm bấm răng

Chiếc

9

Loại chuyên dùng làm bằng I nox.

2

Kìm bấm tai

Chiếc

9

Loại chuyên dùng làm bằng I nox.

3

Bộ dụng cụ thú y

Bộ

9

Theo tiêu chuẩn của ngành thú ý

Mỗi bộ gồm:

- Khay Inox

Chiếc

1

- Xi lanh

Chiếc

1

- Kim tiêm

Chiếc

1

- Panh

Chiếc

1

- Dao mổ

Chiếc

18

- Ống nghe

Chiếc

3

- Kéo

Chiếc

1

4

Bình nước uống cho gia cầm

Chiếc

9

Dung tích 1÷2 lít

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ LÂM SINH

Trình độ: Trung cấp nghề

Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Trần Văn Con

Tiến sỹ

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Trần Đình Mạnh

Thạc sỹ

Ủy viên thư ký

4

Lê Thị Thu

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Nguyễn Duy Lam

Tiến sỹ

Ủy viên

6

Nguyễn Thị Thanh Thủy

Thạc sỹ

Ủy viên

7

Nguyễn Quang Chung

Thạc sỹ

Ủy viên

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã nghề: 50510108

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật công trình (MH 07)

Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ lý thuyết (MH08)

Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sức bền vật liệu (MH 09)

Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 10)

Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu xây dựng (MH 11)

Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kết cấu (MH 12)

Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kết cấu công trình (MH 13)

Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa chất – Cơ học đất (MH 14)

Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nền và móng (MH15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thủy lực – Thủy văn (MH 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo vệ môi trường (MH 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy xây dựng (MH18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổng quan cầu - đường bộ (MH 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trắc địa (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công nền đường (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công mặt đường (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công hệ thống thoát nước (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công móng, mố, trụ cầu (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công cầu kết cấu nhịp giản đơn (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm cơ học đất (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập nghề nghiệp xây dựng cầu, đường bộ 1 (MĐ 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo vẽ kiểm định công trình cầu (MĐ 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết kế hệ thống thoát nước nhỏ (MH 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết kế cầu (MH31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết kế đường (MH 32)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công mặt đường bê tông xi măng (MĐ 33)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công cầu kết cấu nhịp lớn (MĐ 34)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập nghề nghiệp xây dựng cầu, đường bộ 2 (MĐ 35)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Autocad (MH 36)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật kích kéo (MĐ 37)

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật hàn sắt (MĐ38)

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực tập tay nghề cơ bản (MĐ 39)

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kiểm định, sửa chữa cầu (MH 40)

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thi công đường qua vùng đất yếu (MĐ 41)

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thi công mố, trụ cầu lắp ghép và cầu dây (MĐ 42)

Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tổ chức thi công (MH 43)

Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Dự toán công trình (MH 44)

Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực tập khảo sát thiết kế cầu (MĐ 45)

Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực tập khảo sát thiết kế đường (MĐ 46)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 41: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Autocad (MH 36)

Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật kích kéo (MĐ 37)

Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật hàn sắt (MĐ38)

Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kiểm định, sửa chữa cầu (MH 40)

Bảng 46: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Dự toán công trình (MH 44)

Bảng 47: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thực tập khảo sát thiết kế cầu (MĐ 45)

Bảng 48: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thực tập kháo sát thiết kế đường (MĐ 46)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Xây dựng cầu đường bộ

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng cầu đường bộ, trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Xây dựng cầu đường bộ, ban hành kèm theo Thông tư số 22/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/06/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng cầu đường bộ

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 40, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 41 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 42 đến bảng 48) dùng để bổ sung cho bảng 41

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng cầu đường bộ

Các Trường đào tạo nghề Xây dựng cầu đường bộ, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 41).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

Phần A.

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Sử dụng để luyện tập vẽ

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Bút chì

Chiếc

01

- Thước thẳng

Chiếc

01

- Thước lát

Chiếc

01

- Thước cong

Chiếc

01

- Com pa

Chiếc

01

2

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng hướng dẫn và luyện tập vẽ các bản vẽ

Kích thước mặt bàn

≥ Khổ A3.

Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng

3

Mẫu kết cấu

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn vẽ hình dáng, kết cấu dầm, trụ, mặt cầu

Kích thước phù hợp giảng dạy.

Mỗi bộ bao gồm:

- Dầm

Chiếc

01

- Trụ

Chiếc

01

-Mặt cầu

Chiếc

01

4

Mẫu mối ghép

Bộ

03

Sử dụng để hướng dẫn và làm mẫu vẽ

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bê tông

Chiếc

01

- Chốt

Chiếc

01

- Đinh tán

Chiếc

01

- Hàn

Chiếc

01

5

Vật thể mẫu

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn vẽ các khuôn, các gối

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Khuôn hộp

Chiếc

03

- Gối đỡ chữ I

Chiếc

03

- Gối tự lựa

Chiếc

03

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ LÝ THUYẾT

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn xác định các lực tác động lên thanh, dầm

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Thanh

Chiếc

02

- Dầm

Chiếc

02

2

Mẫu mối ghép

Bộ

03

Sử dụng hướng dẫn các lực tác dụng lên các mối ghép cơ bản

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bê tông

Chiếc

01

- Chốt

Chiếc

01

- Đinh tán

Chiếc

01

- Hàn

Chiếc

01

3

Mô hình các cơ cấu

Bộ

02

Sử dụng để hướng dẫn xác định các lực, hệ lực tác dụng lên các cơ cấu chuyển động

Kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Truyền chuyển động thẳng

Bộ

01

- Chuyển động quay

Bộ

01

4

Mẫu kết cấu

Bộ

03

Sử dụng để hướng dẫn xác định các lực, hệ lực tác dụng lên dầm, trụ, mặt cầu

Kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Dầm

Chiếc

01

- Trụ

Chiếc

01

- Mặt cầu

Chiếc

01

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mm x 1800mm

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SỨC BỀN VẬT LIỆU

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Thanh

Chiếc

02

- Dầm

Chiếc

02

2

Mẫu mối ghép

Bộ

03

Sử dụng để làm trực quan

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bê tông

Chiếc

01

- Chốt

Chiếc

01

- Đinh tán

Chiếc

01

- Hàn

Chiếc

01

3

Mẫu kết cấu

Bộ

03

Sử dụng để làm trực quan

Kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Dầm

Chiếc

01

- Trụ

Chiếc

01

- Mặt cầu

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảo hộ lao động

Bộ

02

Sử dụng để minh họa về trang thiết bị bảo hộ lao động, cách thức sử dụng thiết bị bảo hộ

Theo TCVN về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

- Găng tay

Đôi

01

- Mũ bảo hộ

Chiếc

01

- Dây an toàn

Bộ

01

- Kính bảo hộ

Chiếc

01

- Khẩu trang

Chiếc

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Sử dụng minh họa để về trang bị phòng cháy chữa cháy, công dụng và cách thức sử dụng

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bình bọt

Bình

01

- Bình bột

Bình

01

- Khí CO2

Bình

01

- Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

3

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Sử dụng để minh họa về trang bị cứu thương, công dụng và cách thức sử dụng

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

- Tủ cứu thương

Chiếc

01

- Panh, kéo

Bộ

01

- Cáng

Chiếc

01

4

Hệ thống an toàn điện

Bộ

01

Sử dụng để mô tả hệ thống an toàn điện

Theo TCVN về an toàn điện

Mỗi bộ bao gồm:

- Hệ thống bảo vệ điện áp

Bộ

01

- Hệ thống bảo vệ dòng điện

Bộ

01

5

Biển báo hiệu

Bộ

01

Sử dụng đê hướng dẫn về các biển báo, tín hiệu an toàn lao động

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu các loại vật liệu xây dựng

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu về các loại vật liệu cơ bản trong xây dựng cầu đường bộ

Các loại vật liệu cơ bản

Kích thước, số lượng phù hợp với giảng dạy

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KẾT CẤU

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử vật liệu

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ sự biến dạng của vật liệu khi kéo, nén, uốn

Lực kiểm tra:

 0 kN¸1000kN

2

Mô hình kết cấu

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu về dầm, dàn, khung, vòm, dây văng và dây võng

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Dầm

Chiếc

01

- Dàn

Chiếc

01

- Khung

Chiếc

01

- Vòm

Chiếc

01

- Dây văng

Chiếc

01

- Dây võng

Chiếc

01

3

Mô hình

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Thanh

Chiếc

02

- Dầm

Chiếc

02

4

Mẫu mối ghép

Bộ

03

Sử dụng để làm trực quan

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bê tông

Chiếc

01

- Chốt

Chiếc

01

- Đinh tán

Chiếc

01

- Hàn

Chiếc

01

5

Mẫu kết cấu

Bộ

03

Sử dụng để làm trực quan

Kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Dầm

Chiếc

01

- Trụ

Chiếc

01

- Mặt cầu

Chiếc

01

6

Phần mềm mô phỏng kết cấu

Bộ

01

Sử dụng để mô tả các liên kết, kết cấu và mô phỏng biến dạng, chuyển vị của kết cấu

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥1800 mm x 1800mm

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm mô phỏng kết cấu

Bộ

01

Sử dụng để mô phỏng biến dạng, chuyển vị của kết cấu

Loại thông dụng trên thị trường

2

Mô hình cắt bổ kết cấu, mối ghép

Bộ

03

Sử dụng trực quan kết cấu, mối ghép, vật liệu

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Gỗ

Chiếc

03

- Thép

Chiếc

03

- Bê tông

Chiếc

03

3

Mô hình

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Thanh

Chiếc

02

- Dầm

Chiếc

02

5

Mẫu kết cấu

Bộ

03

Sử dụng để làm trực quan

Kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Dầm

Chiếc

01

- Trụ

Chiếc

01

- Mặt cầu

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

 Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỊA CHẤT – CƠ HỌC ĐẤT

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu khoáng vật

Bộ

01

Sử dụng để trực quan về các loại vật liệu cơ bản

Bao gồm các loại mẫu đất, đá, cát cơ bản dùng trong xây dựng cầu đường bộ

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NỀN VÀ MÓNG

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ kết cấu

Bộ

01

Sử dụng giới thiệu về cấu tạo nền, móng và đài

Hình dáng phù hợp với thực tế

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Nền

Chiếc

01

- Móng nông

Chiếc

01

- Móng sâu

Chiếc

01

- Đài

Chiếc

01

2

Bộ mẫu khoáng vật

Bộ

01

Sử dụng để trực quan về các loại vật liệu cơ bản

Bao gồm các loại mẫu đất, đá, cát cơ bản dùng trong xây dựng cầu đường bộ

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỦY LỰC – THỦY VĂN

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY XÂY DỰNG

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy lu

Chiếc

01

Sử dụng để dạy công dụng và cách vận hành

 Công suất động cơ:

³ 90 KW

2

Máy ủi

Chiếc

01

Sử dụng để dạy công dụng và cách vận hành

Công suất động cơ: ³ 50 KW

3

Máy đầm

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Đầm cóc

Chiếc

01

Kích thước mặt đầm ≥ 320mm x 265 mm

- Đầm bàn

Chiếc

01

Công suất từ

1kW ÷2,5 kW

- Đầm dùi

Chiếc

01

Công suất từ

 1kW÷1,5 kW

4

Máy san gạt

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành

Công suất động cơ:

³ 50 kW

5

Máy cẩu

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành

Công suất động cơ:

³ 50 kW

6

Máy xúc

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành

Dung tích gầu ³ 0,4m3

7

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành

Dung tích thùng trộn

 0,3 m3 ÷ 0,5m3

8

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành

Đường kính đá mài

≤ 150mm

9

Máy cắt bê tông

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành

Đường kính đá cắt

≤ 350mm

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥1800 mm x 1800mm

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔNG QUAN CẦU – ĐƯỜNG BỘ

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cầu

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan các loại cầu đường bộ

Hình dạng, kết cấu phù hợp với thực tế

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm

- Cầu bê tông cốt thép

Chiếc

01

- Cầu thép

Chiếc

01

- Cầu dàn thép bailey

Chiếc

01

2

Mô hình kết cấu đường

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan kết cấu các loại đường bộ

Hình dạng, kết cấu phù hợp với thực tế

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm

- Đường bê tông

Chiếc

01

- Đường cấp phối

Chiếc

01

- Đường bê tông nhựa

Chiếc

01

3

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ quá trình khảo sát các loại cầu đường

Độ phân giải

³ 10 Megapixels

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRẮC ĐỊA

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa

Độ phóng đại: ³ 30X

2

Máy kinh vĩ

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa

Độ phóng đại: ³ 30X

3

Máy toàn đạc

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa

Độ phóng đại: ³ 30X

4

Mia

Chiếc

04

Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa

Chiều dài: ≤ 5 mét

5

Dụng cụ cầm tay

Bộ

04

Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 -Thước thẳng

Chiếc

02

Chiều dài: ≥1 m

- Thước dây

Chiếc

02

Chiều dài: ≥ 3 m

- Dây ni lông

Mét

50

Đường kính ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

02

Trọng lượng: ≤ 1kg

6

Máy tính cầm tay

Chiếc

02

Sử dụng tính toán các số liệu đo đạc

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy bộ đàm

Bộ

03

Sử dụng thực hành trong khi đo, kiểm tra trắc địa

Thông dụng, có sẵn trên thị trường

8

Máy đo độ dốc (Clidimet)

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa

9

Thước chữ A đo mặt cắt ngang

Chiếc

02

Sử dụng để để đo, kiểm tra trắc địa

10

Thước vải

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra trắc địa

Chiều dài: ≥ 50 m

11

Sào tiêu

Chiếc

09

Sử dụng để hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa

Dài: ≤ 7m,

Đường kính: ≤ 50mm

12

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥1800 mm x 1800mm

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ủi

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thi công nền đường

Công suất động cơ:

³ 50 KW

2

Máy san gạt

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thi công nền đường

Công suất động cơ:

³ 50 KW

3

Máy lu rung

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thi công nền đường

Công suất: ≤ 90kW

4

Máy thủy bình

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra nền đường

Độ phóng đại: ³ 30X

5

Máy kinh vĩ

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra nền đường

Độ phóng đại: ³ 30X

6

Máy toàn đạc

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra nền đường

Độ phóng đại: ³ 30X

7

Mia

Chiếc

04

Sử dụng để đo, kiểm tra nền đường

Chiều dài: ≤ 5 m

8

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

04

Sử dụng để đo, kiểm tra nền đường

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Thước thẳng

Chiếc

02

Chiều dài: ≥1 m

- Thước dây

Chiếc

02

Chiều dài: ≥3m

- Dây ni lông

Mét

50

Đường kính: ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

02

Trọng lượng: ≤ 1kg

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ủi

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thi công mặt đường

Công suất: ³ 50 kW

2

Máy san gạt

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thi công mặt đường

Công suất động cơ:

 ³ 50 kW

3

Máy lu rung

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thi công mặt đường

Công suất ≤ 90kW

4

Máy kinh vĩ

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra

Độ phóng đại: ³ 30X

5

Máy thủy bình

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra

Độ phóng đại thấu kính: ³ 30X

6

Mia

Chiếc

04

Sử dụng để đo, kiểm tra

Chiều dài: ≤ 5 m

7

Thước thẳng

Chiếc

01

Sử dụng để xác định độ bằng phẳng

Chiều dài ≤ 3m

8

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

04

Sử dụng trong hướng dẫn thi công mặt đường

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Thước thẳng

Chiếc

02

Chiều dài: ≥ 1 m

- Thước dây

Chiếc

02

Chiều dài: ≥ 3m

- Dây ni lông

mét

50

Đường kính: ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

02

Trọng lượng: ≤ 1kg

9

Bộ thí nghiệm đo cường độ nền mặt đường

Bộ

01

Sử dụng để xác định mô đun đàn hồi của nền, mặt đường

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Kích

Chiếc

01

Tải trọng: ≥ 0,5 tấn

- Tấm ép

Tấm

04

Phù hợp với kết cấu mặt đường

- Đồng hồ

Chiếc

01

Phạm vi đo:

0 kN ÷ 1000 kN

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

 ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn

Chiếc

01

Sử dụng để hàn cốt thép.

Dòng hàn: ≥ 300A

2

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Sử dụng để mài sửa cốt thép

Đường kính đá:

 ≤ 150mm

3

Máy uốn, duỗi sắt

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành uốn, nắn thép

Đường kính dây:

 ≤ 12mm

Chiều dài dây: ³ 100m

4

Máy xúc gầu nghịch

Chiếc

01

Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công cống thoát nước

Dung tích gầu xúc: 0,25 m3 ÷ 0,4 m3

5

Máy đầm

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Đầm cóc

Chiếc

01

Kích thước mặt đầm ≥ 320mm x 265 mm

- Đầm bàn

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷ 2,5 kW

- Đầm dùi

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷ 1,5 kW

6

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Sử dụng để trộn bê tông

Dung tích thùng trộn: 0,3 m3 ÷ 0,5m3

7

Máy phát điện

Chiếc

01

Sử dụng để vận hành máy phát điện

Công suất: ≥1,5KW

8

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước phục vụ thi công hệ thống

Lưu lượng:

 ≤ 30m3/giờ

9

Máy kinh vĩ

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra hệ thống thoát nước

Độ phóng đại:

 ³ 30X

10

Máy thủy bình

Chiếc

01

Độ phóng đại:

 ³ 30X

11

Máy cắt kim loại

Chiếc

01

Sử dụng để cắt kim loại

Đường kính đá:

≤ 355mm

12

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Cắt được dây:

 ≤ 4mm

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Ép được cốt:

< 0,25mm

- Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 300mm

- Clê

Bộ

01

Độ mở: ≤ 32mm

13

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để thực hành thi công cống

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 1m

- Thước dây

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 3 m

- Dây ni lông

Mét

50

Đường kính: ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

01

Trọng lượng: ≤ 1kg

- Dọi

Bộ

01

Trọng lượng: ≤ 0,1 kg

- Ni vô

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 1m

- Ke vuông

Chiếc

01

Kích thước:

 ≥ 250mm x 350mm

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 350mm

14

Ván khuôn

m2

04

Sử dụng để ghép khuôn định hình.

Chiều dài: ≤ 6m

15

Bộ dụng cụ gia công cầm tay

Bộ

02

Sử dụng để luyện tập uốn, bẩy cốt thép

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

- Vam

Chiếc

03

Uốn thép có đường kính: ≥ 10 mm

- Càng cua

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 650mm

- Xà beng

Chiếc

03

Đường kính: ≤ 30mm

16

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

 Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ CẦU

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đầm

Bộ

01

Sử dụng để thi công móng, mố, trụ cầu

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Đầm cóc

Chiếc

01

Kích thước mặt đầm ≥320mm x 265 mm

- Đầm bàn

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷ 2,5 kW

- Đầm dùi

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷ 1,5 kW

2

Máy ủi

Chiếc

01

Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công

Công suất động cơ:

 ³ 50 kW

3

Máy san gạt

Chiếc

01

Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công

Công suất động cơ:

³ 50 kW

4

Máy cẩu

Chiếc

01

Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công

Công suất động cơ:

  50 kW

5

Máy tời

Chiếc

01

Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công

Công suất động cơ:

³ 10 kW

6

Máy ép cọc

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn thực hành ép cọc trong thi công

Lực ép: ≤ 500 kN

7

Máy xúc gầu nghịch

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành trong quá trình thi công

Dung tích gầu xúc: 0,25 m3 ÷ 0,4 m3

8

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành trộn bê tông

Dung tích thùng trộn: 0,3 m3 ÷ 0,5m3

9

Máy cắt kim loại

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành cắt thép

Đường kính đá:

 ≤ 350 mm

10

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Lưu lượng:

 ≤ 30m3/giờ

11

Máy nén khí

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ thi công (khoan, đục, làm sạch, kích)

Áp suất: ³ 8 bar

12

Máy thủy bình

Chiếc

03

Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra móng, mố, trụ cầu

Độ phóng đại: ³ 30X

13

Máy toàn đạc

Chiếc

01

Độ phóng đại: ³ 30X

14

Mia

Chiếc

03

Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra móng, mố, trụ cầu

Chiều dài: ≤ 5 m

15

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để thực hành thi công cống

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 1m

- Thước dây

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 3 m

- Dây ni lông

mét

50

Đường kính: ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

01

Trọng lượng: ≤ 1kg

- Dọi

Bộ

01

Trọng lượng:

 ≤ 0,1 kg

- Ni vô

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 1m

- Ke vuông

Chiếc

01

Kích thước:

 ≥ 250mm x 350mm

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 350mm

16

Ván khuôn

m2

04

Sử dụng để ghép khuôn định hình.

Chiều dài: ≤ 6m

17

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG CẦU KẾT CẤU NHỊP GIẢN ĐƠN

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đầm

Bộ

01

Sử dụng để thi công

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Đầm rung

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷ 2,5 kW

- Đầm dùi

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷1,5 kW

2

Máy cẩu

Chiếc

01

Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công

Công suất động cơ:

 ³ 50 KW

3

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành trộn bê tông

Dung tích thùng trộn: 0,3 m3 ÷ 0,5m3

4

Máy cắt kim loại

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành cắt thép

Đường kính đá:

≤ 350 mm

5

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Lưu lượng:

 ≤ 30m3/giờ

6

Máy thủy bình

Chiếc

03

Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra

Độ phóng đại: ³ 30X

7

Máy toàn đạc

Chiếc

01

Độ phóng đại: ³ 30X

8

Mia

Chiếc

03

Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra

Chiều dài: ≤ 5 m

9

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để thực hành thi công

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 1m

- Thước dây

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 3 m

- Dây ni lông

Mét

50

Đường kính: ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

01

Trọng lượng: ≤ 1kg

- Dọi

Bộ

01

Trọng lượng: ≤ 0,1 kg

- Ni vô

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 1m

- Ke vuông

Chiếc

01

Kích thước:

 ≥ 250mm x 350mm

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 350mm

10

Ván khuôn

m2

04

Sử dụng để ghép khuôn định hình.

Chiều dài: ≤ 6m

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử vật liệu

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn kiểm tra sự biến dạng của vật liệu dưới tác dụng của lực kéo, nén, uốn

Lực kiểm tra:

0 kN ¸ 1000kN;

2

Máy cắt kim loại

Chiếc

01

Sử dụng để cắt thép trong quá trình thí nghiệm

Đường kính đá :

 ≤ 350mm

3

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Sử dụng để thí nghiệm

Dung tích thùng trộn:

0,3 m3 ÷ 0,5m3

4

Khuôn đúc mẫu bê tông

Bộ

01

Sử dụng để đúc mẫu bê tông thí nghiệm

Kích thước:

- Lập phương: 150mm x150m x 150mm

- Trụ:150mm x 300mm

5

Bộ sàng cốt liệu

Bộ

01

Sử dụng để thí nghiệm

Đường kính sàng:

 ³ 200mm

6

Bình khối lượng riêng cốt liệu

Chiếc

30

Sử dụng để thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

7

Chày, côn thử độ hấp thụ nước của cốt liệu mịn

Bộ

03

Kích thước theo TCVN 7512-06

8

Cân

Bộ

01

Sử dụng để cân đong trong khi làm thí nghiệm.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Cân thủy tĩnh

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 6kg

Độ chính xác: ± 0,1 g

- Cân cơ

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 20 kg

Độ chính xác: ± 1 g

- Cân điện tử

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 1kg

Độ chính xác: ± 0,1 g

9

Dụng cụ xác định thể tích xốp cốt liệu

Bộ

01

Sử dụng để xác định thể tích xốp cốt liệu

Dung tích: ≤ 20 l

10

Thùng rửa cốt liệu

Mỗi bộ gồm có:

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn làm sạch trong khi thí nghiệm

Kích thước theo tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 7512-06

- Thô

Chiếc

01

- Mịn

Chiếc

01

11

Thước kẹp

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn đo mẫu thí nghiệm

Độ chính xác:

 ≤ 0,02 mm

12

Máy mài mòn (Losangerles)

Chiếc

01

Sử dụng để xác định độ mòn của vật liệu.

Đường kính thùng quay: ≤ 500mm

13

Tủ sấy

Chiếc

01

Sử dụng để sấy mẫu.

Dung tích: ≤ 220 lít, Nhiệt độ sấy: ≤ 2300C

14

Dụng cụ VIKA

Bộ

01

Sử dụng để làm thí nghiệm xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết

Loại thông dụng trên thị trường

15

Dụng cụ xác định ổn định thể tích XM

Bộ

01

Sử dụng để thí nghiệm xác định ổn định thể tích

Kích thước theo tiêu chuẩn

- Khuôn

Chiếc

01

- Thùng ngâm mẫu

Chiếc

01

16

Máy trộn vữa, xi măng

Chiếc

01

Sử dụng để thí nghiệm trộn mẫu vữa, xi măng

Dung tích: ≤ 5 lít,

Lưỡi trộn: ≤ 135mm

17

Thùng hấp mẫu xi măng

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm hấp mẫu xi măng

Dung tích: ≤ 40 lít,

Độ ẩm ≥ 90%

18

Khuôn trụ nén mẫu bê tông

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm nén mẫu bê tông

Kích thước theo tiêu chuẩn về dụng cụ thí nghiệm

19

Khuôn đầm, kép

Bộ

10

Sử dụng để thí nghiệm

20

Dụng cụ xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

Bộ

03

Sử dụng để thí nghiệm xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

Loại thông dụng trên thị trường

21

Thiết bị xác định trạng thái bi tum

 

 

Sử dụng để thí nghiệm xác định trạng thái bi tum.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- Thiết bị xác định độ kim lún bi tum

Bộ

01

- Thiết bị xác định độ kéo dài bi tum

Bộ

01

- Thiết bị xác định điểm hóa mềm bi tum

Bộ

01

22

Bếp đun mẫu nhựa đường

Bộ

01

Sử dụng để thí nghiệm đun mẫu nhựa đường

Công suất: ≤ 2500W, chảo chuyên dùng.

23

Thiết bị xác định độ bền, độ dẻo Marshall của bê tông nhựa

Bộ

01

Sử dụng để thí nghiệm xác định độ bền, độ dẻo Marshall của bê tông nhựa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

- Máy đầm

Chiếc

01

Máy đầm Marshall tự động, bể giữ nhiệt 600C

- Máy nén

Chiếc

01

Đồng bộ theo thiết bị

- Khuôn

Chiếc

10

Đường kính 101,6mm

- Kích tháo mẫu

Chiếc

01

Đồng bộ theo thiết bị

24

Thiết bị xác định hàm lượng bi tum trong bê tông nhựa

Bộ

10

Sử dụng để thí nghiệm xác định hàm lượng bi tum

Khối lượng:≥ 3000g

Tốc độ quay:

≥ 3600vòng/ph

25

Khay đựng vật liệu

Chiếc

30

Sử dụng để đựng vật liệu

Kích thước ≥ 270mm x 400mm x 60mm

26

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

27

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM CƠ HỌC ĐẤT

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Sàng đất

Bộ

01

Sử dụng để làm thí nghiệm

Đường kính sàng:

 ≥ 200mm

2

Dụng cụ xác định thành phần hạt bằng tỷ trọng kế

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm xác định thành phần hạt

Theo tiêu chuẩn AASHTO T88

- Bình tỷ trọng

Chiếc

50

- Pipet

Chiếc

10

- Hộp ẩm

Chiếc

50

- Bình hút ẩm

Chiếc

03

3

Thiết bị xác định giới hạn chảy của đất (vaxiliep)

Bộ

03

Sử dụng để thí nghiệm xác định giới hạn chảy của đất

Kiểu cốc đập Casagrande tự động

4

Dụng cụ xác định giới hạn dẻo của đất

Bộ

03

Sử dụng để thí nghiệm xác định giới hạn dẻo của đất

Kích thước tấm kính:

≥ 300mm x 400mm

Thước đo mẫu chuẩn 3mm

5

Dao vòng

Chiếc

03

Sử dụng để cắt đất thí nghiệm

Thể tích lấy mẫu:

≥ 50cm3

6

Khuôn đầm

 

 

Sử dụng để thí nghiệm.

Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm

- Khuôn đầm chặt tiêu chuẩn

Bộ

03

- Khuôn đầm chặt cải tiến

Bộ

03

- Khuôn đầm mẫu CBR

Bộ

03

7

Đồng hồ số

Chiếc

10

Sử dụng để đo độ lún của mẫu

Phạm vi đo: ≥10mm

Độ chia: 0,01mm

8

Kích tháo mẫu

Chiếc

03

Sử dụng để tháo mẫu ra khỏi khuôn.

Lực ép ≤ 500kN

9

Máy nén CBR

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm nén.

Lực nén: ≥ 50kN

10

Máy cắt đất phẳng

Bộ

02

Sử dụng để thí nghiệm

Lực nén ≤ 400kPa/mẫu 30cm2

11

Bộ thí nghiệm rót cát

Bộ

01

Sử dụng để thí nghiệm cơ học đất

Theo tiêu chuẩn

22TCN 346:6

12

Tủ sấy

Chiếc

01

Sử dụng để thí nghiệm

Dung tích: ≤ 220 lít, Nhiệt độ sấy: ≤ 2300C

13

Máy nén cố kết

Bộ

01

Sử dụng để thí nghiệm

Lực nén: ≥ 50KN

14

Khay đựng vật liệu

Chiếc

30

Sử dụng đựng vật liệu

Kích thước:

≥ 270mm x 400mm x 60mm

15

Cân

Bộ

01

Sử dụng cân đong trong khi làm thí nghiệm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Cân thủy tĩnh

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 6kg

Độ chính xác; ±0,1 g

- Cân cơ

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 20 kg

Độ chính xác: ±1 g

- Cân điện tử

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 1kg

Độ chính xác: ±0,1 g

16

Bộ nén tĩnh hiện trường

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm nén tĩnh

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

 Kích thước phông chiếu ≥1800 mm x 1800mm

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP XÂY DỰNG CẦU, ĐƯỜNG BỘ 1

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đầm

Bộ

01

Sử dụng để thực hành máy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Đầm cóc

Chiếc

01

Kích thước mặt đầm ≥ 320mm x 265 mm

- Đầm bàn

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷ 2,5 kW

- Đầm dùi

Chiếc

01

Công suất:

1kW ± 1,5 kW

2

Máy ủi

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Công suất động cơ:

³ 50 kW

3

Máy san gạt

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Công suất động cơ:

³ 50 kW

4

Máy lu

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Công suất: ³ 90 kW

5

Máy cẩu

Chiếc

01

Sử dụng luyện tập vận hành máy

Công suất: ³ 50 kW

6

Máy nâng

Chiếc

01

Sử dụng luyện tập vận hành máy

Trọng lượng nâng:

≥ 200kg

7

Máy ép cọc

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Lực ép ≤ 500 kN

8

Máy rải bê tông nhựa

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Năng suất: ≥ 450t/h, tự động điều chỉnh

9

Máy bơm nhựa nóng

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Lưu lượng:

1 m3/h ÷ 5m3/h,

Áp lực 1 bar ÷ 6bar

10

Máy cắt kim loại

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành cắt thép

Đường kính đá:

≤ 350 mm

11

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước phục vụ thi công

Lưu lượng: ≤ 30m3/giờ

12

Máy kinh vĩ

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công

Độ phóng đại: ³ 30X

13

Máy thủy bình

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công

Độ phóng đại: ³ 30X

14

Máy toàn đạc

Chiếc

01

Độ phóng đại: ³ 30X

15

Mia

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công

Chiều dài ≤ 5 m

16

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để thực hành thi công

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm

- Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 1m

- Thước dây

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 3 m

- Dây ni lông

Mét

50

Đường kính: ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

01

Trọng lượng: ≤ 1kg

- Dọi

Bộ

01

Trọng lượng: ≤ 0,1 kg

- Ni vô

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 1m

- Ke vuông

Chiếc

01

Kích thước:

≥ 250mm x 350mm

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 350mm

17

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO VẼ KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH CẦU

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

01

Sử dụng để khảo sát, kiểm định công trình

Độ phân giải:

³ 10 Megapixels

2

Máy thủy bình

Chiếc

03

Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra công trình

Độ phóng đại : ≥ 32X

3

Máy toàn đạc

Chiếc

01

4

Mia

Chiếc

02

Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra công trình

Chiều dài ≤ 5 mét

5

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Sử dụng để vẽ các bản vẽ tổng hợp hoàn công

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Bút chì

Chiếc

01

- Thước thẳng

Chiếc

01

- Thước lát

Chiếc

01

- Thước cong

Chiếc

01

- Com pa

Chiếc

01

6

Thước kẹp

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra công trình

Độ chính xác:

≥ 0,02mm

7

Thước thép

Chiếc

01

Độ chính xác:

≥ 0,1mm

8

Kính lúp

Cái

03

Sử dụng để kiểm tra công trình

Độ phóng đại: ≥ 10X

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

 ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC NHỎ

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết ≤ 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

01

Sử dụng để khảo sát hệ thống thoát nước

Độ phân giải:

³ 10 Megapixels

2

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để hướng dẫn vẽ các bản vẽ hệ thống thoát nước

Kích thước mặt bàn:

≥ Khổ A3

Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng

3

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Sử dụng để vẽ các bản vẽ hệ thống thoát nước

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Bút chì

Chiếc

01

- Thước thẳng

Chiếc

01

- Thước lát

Chiếc

01

- Thước cong

Chiếc

01

- Com pa

Chiếc

01

4

Máy tính cầm tay

Cái

02

Sử dụng để tính toán thiết kế

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu

≥1800 mm x 1800mm

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ CẦU

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

01

Sử dụng để khảo sát

Độ phân giải:

³ 10 Megapixels

2

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để hướng dẫn vẽ các bản vẽ

Kích thước mặt bàn:

≥ Khổ A3

Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng

3

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Sử dụng để vẽ các bản vẽ

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Bút chì

Chiếc

01

- Thước thẳng

Chiếc

01

- Thước lát

Chiếc

01

- Thước cong

Chiếc

01

- Com pa

Chiếc

01

4

Máy tính cầm tay

Chiếc

02

Sử dụng để tính toán thiết kế

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ ĐƯỜNG

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

01

Sử dụng để khảo sát

Độ phân giải:

³ 10 Megapixels

2

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để hướng dẫn vẽ các bản vẽ

Kích thước mặt bàn:

≥ Khổ A3

Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng

3

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Sử dụng để vẽ các bản vẽ

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Bút chì

Chiếc

01

- Thước thẳng

Chiếc

01

- Thước lát

Chiếc

01

- Thước cong

Chiếc

01

- Com pa

Chiếc

01

4

Máy tính cầm tay

Chiếc

02

Sử dụng để tính toán thiết kế

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đầm

Bộ

01

Sử dụng để thực hành máy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Đầm cóc

Chiếc

01

Kích thước mặt đầm:

 ≥ 320mm x 265 mm

- Đầm bàn

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷ 2,5 kW

- Đầm dùi

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷1,5 kW

2

Máy cắt kim loại

Chiếc

01

Sử dụng để cắt thép trong quá trình thi công

Đường kính đá:

 ≤ 350mm

3

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Sử dụng để trộn bê tông

Dung tích thùng trộn 0,3 m3 ÷ 0,5m3

4

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để thi công mặt

Lưu lượng:

03 m3/giờ ÷ 10 m3/giờ

5

Máy kinh vĩ

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra

Độ phóng đại: ³ 30X

6

Máy thủy bình

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra thi công

Độ phóng đại:  30X

7

Mia

Chiếc

02

Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công

Chiều dài ≤ 5 m

8

Dụng cụ cầm tay

Bộ

04

Sử dụng hướng dẫn đo, lấy dấu, kiểm tra trong thi công

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước thẳng

Chiếc

02

Chiều dài: ≥ 1m

- Thước dây

Chiếc

02

Chiều dài: ≥ 3m

- Dây ni lông

mét

50

Đường kính: ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

02

Trọng lượng: ≤ 1kg

9

Ván thép (khuôn)

m2

10

Sử dụng để thực hành thi công

Kích thước dài: ≤ 6m

10

Bộ biển báo

Bộ

01

Sử dụng để cảnh báo công trường đang thi công

Kích thước theo tiêu chuẩn quy định của Cục đường bộ Việt Nam

Mỗi bộ bao gồm:

- Barie

Bộ

01

- Báo nguy hiểm

Chiếc

02

- Báo công trường

Chiếc

02

- Báo sạt lở

Chiếc

02

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

 Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG CẦU KẾT CẤU NHỊP LỚN

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đầm

Bộ

01

Sử dụng để thực hành máy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Đầm cóc

Chiếc

01

Kích thước mặt đầm:

 ≥ 320mm x 265 mm

- Đầm bàn

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷ 2,5 kW

- Đầm dùi

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷ 1,5 kW

2

Máy ủi

Chiếc

01

Sử dụng luyện tập vận hành máy

Công suất: ³ 50 KW

3

Máy cẩu

Chiếc

01

Sử dụng luyện tập vận hành máy

Công suất: ³ 50 KW

4

Máy cắt kim loại

Chiếc

01

Sử dụng để cắt thép trong quá trình thi công

Đường kính đá:

 ≤ 350mm

5

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Sử dụng để trộn bê tông

Dung tích thùng trộn 0,3 m3 ÷ 0,5m3

6

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để thi công mặt

Lưu lượng:

03 m3/giờ ÷ 10 m3/giờ

7

Máy kinh vĩ

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra

Độ phóng đại: ³ 30X

8

Máy thủy bình

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra thi công

Độ phóng đại: ³ 30X

9

Mia

Chiếc

02

Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra trong thi công

Chiều dài: ≤ 5 m

10

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

04

Sử dụng hướng dẫn đo, lấy dấu, kiểm tra trong thi công

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước thẳng

Chiếc

02

Chiều dài: ≥ 1m

- Thước dây

Chiếc

02

Chiều dài: ≥ 3m

- Dây ni lông

Mét

50

Đường kính: ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

02

Trọng lượng: ≤ 1kg

11

Bộ dàn giáo

Bộ

02

Sử dụng hướng dẫn lắp dàn giáo trong thi công

Kích thước:

≥ 1,25m x 0,9m.

Mỗi bộ bao gồm:

- Chân

Chiếc

02

- Giằng chéo

Chiếc

02

- Sàn công tác

Chiếc

01

12

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP XÂY DỰNG CẦU, ĐƯỜNG BỘ 2

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đầm

Bộ

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Đầm cóc

Chiếc

01

Kích thước mặt đầm ≥320mm x 265 mm

- Đầm bàn

Chiếc

01

Công suất:

1kW÷2,5 kW

- Đầm dùi

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷1,5 kW

2

Máy ủi

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Công suất động cơ:

³ 50 kW

3

Máy san gạt

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Công suất động cơ:

³ 50 kW

4

Máy lu

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

 Công suất: ³ 90 KW

5

Máy cẩu

Chiếc

01

Sử dụng luyện tập vận hành máy

Công suất: ³ 50 KW

6

Máy nâng

Chiếc

01

Sử dụng luyện tập vận hành máy

Trọng lượng nâng:

≥ 200kg

7

Máy ép cọc

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Lực ép ≤ 500 kN

8

Máy rải bê tông nhựa

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Năng suất: ≥ 450t/h, tự động điều chỉnh

9

Máy bơm nhựa nóng

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Lưu lượng

1 m3/h ÷ 5 m3/h,

Áp lực: 1 bar ÷ 6 bar

10

Máy cắt kim loại

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành cắt thép

Đường kính đá :

 ≤ 350 mm

11

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước phục vụ thi công

Lưu lượng ≤ 30m3/giờ

12

Máy kinh vĩ

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công

Độ phóng đại: ³ 30X

13

Máy thủy bình

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công

Độ phóng đại: ³ 30X

14

Máy toàn đạc

Chiếc

01

Độ phóng đại: ³ 30X

15

Mia

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công

Chiều dài: ≤ 5 m

16

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để thực hành thi công

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm

- Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 1m

- Thước dây

Chiếc

01

Chiều dài; ≥ 3 m

- Dây ni lông

Mét

50

Đường kính: ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

01

Trọng lượng: ≤ 1kg

- Dây dọi

Bộ

01

Trọng lượng: ≤ 0,1 kg

- Ni vô

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 1m

- Ke vuông

Chiếc

01

Kích thước:

≥ 250mm x 350mm

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 350mm

17

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): AUTOCAD

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu kết cấu

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn vẽ hình dáng, kết cấu dầm, trụ, gối tựa

Hình dáng chính xác, kích thước phù hợp giảng dạy.

Mỗi bộ bao gồm:

- Dầm

Chiếc

02

- Trụ

Chiếc

02

-Gối tựa

Chiếc

02

2

Mô hình cắt bổ chi tiết 3D

Mô hình

03

Sử dụng hướng dẫn vẽ hình cắt, mặt cắt của vật thể

Thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể, dễ quan sát

3

Phần mềm vẽ kỹ thuật (AUTOCAD)

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn thực hành vẽ trên máy

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Có khả năng cài đặt cho 19 máy

4

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT KÍCH KÉO

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Kích

Chiếc

05

Sử dụng để thực hành kê kích

Tải trọng nâng:

 ≤ 10 tấn.

2

Pa lăng

Bộ

01

Sử dụng để thực hành nâng cấu kiện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Giá pa lăng

Chiếc

01

Giá 3 chân, cao:

 ≤ 4,5 m

- Múp

Chiếc

02

Đường kính: ≥ 30mm

- Pa lăng

Bộ

01

Tải trọng nâng:

0,5 tấn ÷10 tấn

3

Máy tời

Chiếc

01

Dùng để thực hành và luyện tập kích, kéo

Công suất động cơ:

³ 10 KW

4

Dụng cụ lắp ráp cầm tay

Bộ

01

Dùng để thực hành và luyện tập kích, kéo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Xà beng

Chiếc

03

Đường kính: ≤ 30mm, Chiều dài: ≥ 1200 mm

- Con lăn

Chiếc

02

Đường kính: ≤ 40mm, Chiều dài: ≤ 2m

- Clê

Bộ

01

Kích cỡ:

10mm ÷46 mm

- Kìm

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

- Búa

Chiếc

01

Trọng lượng: ≤ 2kg

5

Bộ ray, ván lăn

Bộ

02

Sử dụng để luyện tập kích kéo

Chiều dài: 2m ÷ 4m

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥1800 mm x 1800mm

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT HÀN SẮT

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn

Chiếc

01

Sử dụng để hàn cốt thép

Dòng hàn ≤ 300A

2

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Sử dụng để mài sửa cốt thép

Đường kính đá ≤ 150 mm

3

Máy cắt kim loại

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành cắt thép

Đường kính đá: ≤ 350 mm

4

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Cắt được dây đường kính: ≤ 4mm

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Ép được cốt: < 0,25mm

- Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Chiều dài :≤ 300mm

- Clê

Bộ

01

Kích thước: ≤ 32mm

5

Ca bin hàn

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Diện tích: ≥2m x 2m

Mỗi bộ bao gồm

- Bể thu xỉ hàn

Chiếc

01

Kích thước:

 ≥ 400mm x 400mm x 300mm

- Đèn chiếu sáng

Bộ

01

Công suất: ≥ 40W

- Ống hút khói hàn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

- Kìm, dây hàn

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

- Kính hàn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu ≥1800 mm x 1800mm

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC TẬP TAY NGHỀ CƠ BẢN

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt kim loại

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành cắt thép

Đường kính đá: ≤ 350 mm

2

Máy mài tay

Chiếc

01

Sử dụng để mài sửa phôi

Đường kính đá: ≤ 150 mm

3

Máy uốn, duỗi sắt

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành uốn, nắn thép

Đường kính dây: ≤ 12mm

Chiều dài dây: ³ 100m

4

Bộ dụng cụ gia công cầm tay

Bộ

02

Sử dụng hướng dẫn luyện tập thực hành cơ bản

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Vam

Chiếc

01

Uốn thép có đường kính: ≥ 10 mm

- Càng cua

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 650mm

- Xà beng

Chiếc

01

Đường kính :≤ 30mm,

Chiều dài: 1,5m ÷ 2m

- Xẻng, cuốc

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

- Xô

Chiếc

01

Thể tích: ≤ 10 lít

- Bay

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

5

Xe rùa

Chiếc

02

Sử dụng hướng dẫn luyện tập thực hành cơ bản

Trọng lượng chuyên chở: ≤ 100kg

6

Cưa

Chiếc

03

Sử dụng hướng dẫn khi luyện tập cưa gỗ

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bộ dụng cụ đo, lấy dấu cầm tay

Bộ

04

Sử dụng hướng dẫn thực hành đo, lấy dấu trong thực tập tay nghề cơ bản

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Thước thẳng

Chiếc

02

Chiều dài: ≥1 m

- Thước dây

Chiếc

02

Chiều dài: ≥3 m

- Dây ni lông

Mét

50

Đường kính: ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

02

Trọng lượng: ≤ 1kg

8

Ván thép (khuôn)

m2

10

Sử dụng để luyện tập thực hành lắp ráp khuôn

Chiều dài: 3m ÷ 6m

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KIỂM ĐỊNH, SỬA CHỮA CẦU

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công

Độ phóng đại:

³ 30X

2

Máy toàn đạc

Chiếc

01

3

Máy siêu âm

Chiếc

01

Sử dụng để đo cường độ, độ đồng đều bê tông, lỗ hổng, vết nứt, …

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy đo ứng suất động (Tenzomet)

Chiếc

10

Sử dụng để đo độ võng của dầm, mặt cầu

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy dò cốt thép

Chiếc

01

Sử dụng để kiểm tra cấu trúc thép

Loại thông dụng trên thị trường

6

Súng bật nẩy

Chiếc

01

Sử dụng để đo cường độ bê tông trong kiểm định cầu

Thông dụng trên thị trường

7

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

01

Sử dụng hỗ trợ quá trình hướng dẫn kiểm định cầu

Độ phân giải

³ 10Megapixels

8

Mia

Chiếc

04

Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công

Chiều dài: ≤ 5 m

9

Kính lúp

Chiếc

04

Sử dụng hướng dẫn đo kiểm định

Độ phóng đại: ≥ 10X

10

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Sử dụng để ghi, đo, vẽ vị trí, hình dáng các khuyết tật, hư hỏng của cầu

Loại thông dụng trên thị trường

- Bút chì

Chiếc

02

- Thước thẳng

Chiếc

02

- Thước lát

Chiếc

01

- Thước cong

Chiếc

01

- Com pa

Chiếc

02

11

Máy tính cầm tay

Chiếc

02

Sử dụng để tính toán số liệu kiểm định

Loại thông dụng trên thị trường

12

Bộ đàm

Bộ

03

Sử dụng để liên lạc trong kiểm định cầu

Cự ly liên lạc:

 ≤ 2 km

13

Bộ thước đo dài

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn đo kiểm định

Phạm vi đo ≤ 100m

Độ chính xác:≤ 1mm

14

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

 Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG QUA VÙNG ĐẤT YẾU

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ủi

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Công suất: ≥ 50 kW

2

Máy san gạt

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Công suất: ³ 50 kW

3

Máy lu

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Công suất ³ 90 KW

4

Máy thủy bình

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công

Độ phóng đại: ³ 30X

 

5

Máy toàn đạc

Chiếc

01

6

Mia

Chiếc

02

Chiều dài ≤ 5 mét

7

Bộ dụng cụ đo, lấy dấu cầm tay

Bộ

04

Sử dụng để thực hành đo, lấy dấu trong thực tập

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước thẳng

Chiếc

02

Chiều dài: ≥ 1 m

- Thước dây

Chiếc

02

Chiều dài: ≥ 3 m

- Dây ni lông

Mét

50

Đường kính: ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

02

Trọng lượng: ≤ 1kg

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥1800 mm x 1800mm

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THI CÔNG MỐ, TRỤ CẦU LẮP GHÉP VÀ CẦU DÂY

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đầm

Bộ

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Đầm rung

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷ 2,5 kW

- Đầm dùi

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷ 1,5 kW

2

Máy ủi

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Công suất động cơ:

³ 50 kW

3

Máy lu

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

 Công suất: ³ 90 KW

4

Máy cẩu

Chiếc

01

Sử dụng luyện tập vận hành máy

Công suất: ³ 50 KW

5

Máy ép cọc

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Lực ép ≤ 500 kN

6

Máy cắt kim loại

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành cắt thép

Đường kính đá:

 ≤ 350 mm

7

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước phục vụ thi công

Lưu lượng ≤ 30m3/giờ

8

Máy nén khí

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ thi công (khoan, đục, làm sạch, kích)

Áp suất: ³ 10 bar

9

Máy kinh vĩ

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công

Độ phóng đại: ³ 30X

10

Máy thủy bình

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công

Độ phóng đại: ³ 30X

11

Máy toàn đạc

Chiếc

01

Độ phóng đại: ³ 30X

12

Mia

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công

Chiều dài: ≤ 5 m

13

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để thực hành thi công

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm

- Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 1m

- Thước dây

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 3 m

- Dây ni lông

mét

50

Đường kính: ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

01

Trọng lượng: ≤ 1kg

- Dọi

Bộ

01

Trọng lượng: ≤ 0,1 kg

- Ni vô

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 1m

- Ke vuông

Chiếc

01

Kích thước:

 ≥250mm x 350mm

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 350mm

14

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

 ≥1800 mm x 1800mm

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TỔ CHỨC THI CÔNG

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm tính toán, dự toán công trình

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn tính toán dự toán công trình

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

 Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC TẬP KHẢO SÁT THIẾT KẾ CẦU

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra trong khảo sát, thiết kế cầu

Độ phóng đại: ³ 30X

2

Máy toàn đạc

Chiếc

01

3

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Sử dụng để vẽ các bản vẽ tổng hợp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- Bút chì

Chiếc

02

- Thước thẳng

Chiếc

01

- Thước lát

Chiếc

01

- Thước cong

Chiếc

02

- Com pa

Chiếc

02

4

Máy tính cầm tay

Chiếc

02

Sử dụng để tính toán số liệu trong thiết kế cầu

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

04

Sử dụng để thực hành đo, lấy dấu trong khảo sát

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Thước thẳng

Chiếc

02

Chiều dài: ≥ 1 m

- Thước dây

Chiếc

02

Chiều dài: ≥ 3m

- Dây ni lông

Mét

50

Đường kính: ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

02

Trọng lượng: ≤ 1kg

6

Mia

Chiếc

02

Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra trong khảo sát, thiết kế cầu

Chiều dài: ≤ 5 m

7

Phần mềm tính toán và thiết kế cầu đường bộ

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu phần mềm thiết kế cầu đường bộ

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu

≥1800 mmx 1800mm

Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC TẬP KHẢO SÁT THIẾT KẾ ĐƯỜNG

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra trong khảo sát, thiết kế đường

Độ phóng đại: ³ 30X

2

Máy toàn đạc

Chiếc

01

3

Máy bộ đàm

Bộ

04

Sử dụng để liên lạc trong quá trình khảo sát, thiết kế đường

Cự ly liên lạc:

 ≤ 2 km

4

GPS cầm tay

Chiếc

01

Sử dụng để khảo sát, thiết kế đường

Loại thông dụng trên thị trường

5

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Sử dụng để vẽ các bản vẽ tổng hợp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- Bút chì

Chiếc

02

- Thước thẳng

Chiếc

01

- Thước lát

Chiếc

01

- Thước cong

Chiếc

02

- Com pa

Chiếc

02

6

Máy tính cầm tay

Chiếc

02

Sử dụng để tính toán số liệu trong thiết kế đường

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

04

Sử dụng để thực hành đo, lấy dấu trong khảo sát

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Thước thẳng

Chiếc

02

Chiều dài: ≥ 1 m

- Thước dây

Chiếc

02

Chiều dài: ≥ 3m

- Dây ni lông

Mét

50

Đường kính: ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

02

Trọng lượng: ≤ 1kg

8

Sào tiêu

Chiếc

10

Sử dụng hướng dẫn thực tập khảo sát, thiết kế đường

Chiều dài: ≤ 7m

Đường kính: ≤ 50mm

9

Mia

Chiếc

02

Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra trong khảo sát, thiết kế đường

Chiều dài :≤ 5 m

10

Thước chữ A

Chiếc

02

Sử dụng hướng dẫn thực tập khảo sát, thiết kế đường

Loại thông dụng trên thị trường

11

Phần mềm tính toán và thiết kế đường bộ

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu phần mềm

Loại thông dụng trên thị trường

12

Phần mềm vẽ bình đồ địa hình

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Phần B.

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Bảo hộ lao động

Bộ

02

Theo TCVN về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

- Găng tay

Đôi

01

- Mũ bảo hộ

Chiếc

01

- Dây an toàn

Bộ

01

- Kính bảo hộ

Chiếc

01

- Khẩu trang

Chiếc

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bình bọt

Bình

01

- Bình bột

Bình

01

- Khí CO2

Bình

01

- Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

3

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Theo TCVN về trang bị y tế

Mỗi bộ bao gồm:

- Tủ cứu thương

Chiếc

01

- Panh, kéo

Bộ

01

- Cáng

Chiếc

01

4

Hệ thống an toàn điện

Bộ

01

Theo TCVN về an toàn về điện

Mỗi bộ bao gồm:

- Hệ thống bảo vệ điện áp

Bộ

01

- Hệ thống bảo vệ dòng điện

Bộ

01

5

Biển báo hiệu

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

6

Bộ biển báo

Bộ

01

Kích thước theo tiêu chuẩn quy định của Cục đường bộ Việt nam

Mỗi bộ bao gồm:

- Barie

Bộ

01

- Báo nguy hiểm

Chiếc

02

- Báo công trường

Chiếc

02

- Báo sạt lở

Chiếc

02

 

NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

7

Máy đầm

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Đầm cóc

Chiếc

01

Kích thước mặt đầm ≥ 320mm x 265 mm

- Đầm bàn

Chiếc

01

Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW

- Đầm rung

Chiếc

01

Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW

- Đầm dùi

Chiếc

01

Công suất: 1kW ÷1,5 kW

8

Máy ủi

Chiếc

01

Công suất động cơ: ³ 50 kW

9

Máy xúc

Chiếc

01

Dung tích gầu: ³ 0,4m3

10

Máy xúc gầu nghịch

Chiếc

01

Dung tích gầu xúc: 0,25 m3 ÷ 0,4 m3

11

Máy san gạt

Chiếc

01

Công suất động cơ: ³ 50 kW

12

Máy lu

Chiếc

01

Công suất: ³ 90 KW

13

Máy lu rung

Chiếc

01

Công suất ≤ 90kW

14

Máy cẩu

Chiếc

01

Công suất: ³ 50 KW

15

Máy nâng

Chiếc

01

Trọng lượng nâng: ≥ 200kg

16

Máy tời

Chiếc

01

Công suất động cơ: ³ 10 KW

17

Máy ép cọc

Chiếc

01

Lực ép: ≤ 500 kN

18

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Dung tích thùng trộn: 0,3 m3 ÷ 0,5m3

19

Máy trộn vữa, xi măng

Chiếc

01

Dung tích: ≤ 5 lít, lưỡi trộn: ≤ 135mm

20

Máy rải bê tông nhựa

Chiếc

01

Năng suất: ≥ 450t/h, tự động điều chỉnh

21

Máy bơm nhựa nóng

Chiếc

01

Lưu lượng: 1 m3/h ÷ 5 m3/h,

Áp lực: 1 bar ÷ 6bar

22

Máy cắt kim loại

Chiếc

01

Đường kính đá: ≤ 350 mm

23

Máy uốn, duỗi sắt

Chiếc

01

Đường kính dây: ≤ 12mm

Chiều dài dây: ³ 100m

24

Máy bơm nước

Chiếc

01

Lưu lượng ≤ 30m3/giờ

25

Máy nén khí

Chiếc

01

Áp suất: ³ 8 bar

26

Máy hàn

Chiếc

01

Dòng hàn: ≤ 300A

27

Máy phát điện

Chiếc

01

Công suất: ≥1,5KW

28

Máy kinh vĩ

Chiếc

03

Độ phóng đại: ³ 30X

29

Máy thủy bình

Chiếc

03

Độ phóng đại: ³ 30X

30

Máy toàn đạc

Chiếc

01

Độ phóng đại: ³ 30X

31

Máy thử vật liệu

Bộ

01

Lực kiểm tra: 0 kN ¸ 1000kN

32

Máy đo độ dốc (Clidimet)

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

33

Máy mài mòn (Losangerles)

Chiếc

01

Đường kính thùng quay: ≤ 500mm

34

Tủ sấy

Chiếc

01

Dung tích: ≤ 220 lít,

Nhiệt độ sấy: ≤ 2300C

35

Máy nén CBR

Chiếc

01

Lực nén: ≥ 50kN

36

Máy cắt đất phẳng

Bộ

02

Lực nén ≤: 400kPa/mẫu 30cm2

37

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Bút chì

Chiếc

01

- Thước thẳng

Chiếc

01

- Thước lát

Chiếc

01

- Thước cong

Chiếc

01

- Com pa

Chiếc

01

38

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Kìm cắt dây

Chiếc

06

Cắt được dây: ≤ 4mm

- Kìm ép cốt

Chiếc

06

Ép được cốt: < 0,25mm

- Tuốc nơ vít

Chiếc

06

Chiều dài: ≤ 300mm

- Clê

Bộ

06

Độ mở: ≤ 32mm

- Vam

Chiếc

06

Uốn thép có đường kính: ≥10 mm

- Càng cua

Chiếc

06

Chiều dài: ≥ 650mm

- Xà beng

Chiếc

06

Đường kính: ≤ 30mm

- Búa đinh

Chiếc

03

Trọng lượng ≤ 1kg

39

Dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Thước dây

Chiếc

03

Chiều dài ≥ 3 m

- Dây ni lông

Mét

50

Đường kính ≤ 6 mm

- Dây dọi

Bộ

03

Trọng lượng ≤ 0,1 kg

- Ni vô

Chiếc

03

Chiều dài ≤ 1m

- Ke vuông

Chiếc

03

Kích thước ≥ 250mm x 350mm

- Thước lá

Chiếc

03

Chiều dài ≤ 350mm

- Đồng hồ so

Chiếc

10

Phạm vi đo: ≥ 10mm

Độ chia: 0,01mm

-Mia

Chiếc

03

Chiều dài: ≤ 5 m

-Kính lúp

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10X

-Thước chữ A đo mặt cắt ngang

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

-Thước thẳng

Chiếc

03

Chiều dài: ≤ 3m

-Thước kẹp

Chiếc

01

Độ chính xác ± 0,02

-Thước thép

Chiếc

01

Độ chính xác: ≥ 0,1mm

-Thước vải

Chiếc

01

Chiều dài ≥ 50 m

-Sào tiêu

Chiếc

09

Dài ≤ 7m, Đường kính ≤ 50mm

40

Dụng cụ VIKA

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

41

Dụng cụ xác định ổn định thể tích XM

Bộ

01

Kích thước theo tiêu chuẩn về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm

 

 

- Khuôn

Chiếc

01

- Thùng ngâm mẫu

Chiếc

01

42

Thùng hấp mẫu xi măng

Chiếc

01

Dung tích ≤ 40 lít,

Độ ẩm ≥ 90%

43

Khuôn trụ nén mẫu bê tông

Bộ

01

Kích thước theo tiêu chuẩn về dụng cụ thí nghiệm

44

Khuôn đầm, kép

Bộ

10

Loại thông dụng trên thị trường

45

Dụng cụ xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

46

Thiết bị xác định trạng thái bi tum

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- Thiết bị xác định độ kim lún bi tum

Bộ

01

- Thiết bị xác định độ kéo dài bi tum

Bộ

01

- Thiết bị xác định điểm hóa mềm bi tum

Bộ

01

47

Thiết bị xác định độ bền, độ dẻo Marshall của bê tông nhựa

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

- Máy đầm

Chiếc

01

Máy đầm Marshall tự động, bể giữ nhiệt 600C

- Máy nén

Chiếc

01

Đồng bộ theo thiết bị

- Khuôn

Chiếc

10

Đường kính 101,6mm

- Kích tháo mẫu

Chiếc

01

Đồng bộ theo thiết bị

48

Thiết bị xác định hàm lượng bi tum trong bê tông nhựa

Bộ

10

Khối lượng: ≥ 3000g

Tốc độ quay: ≥ 3600 vòng/ph

49

Dụng cụ xác định thành phần hạt bằng tỷ trọng kế

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn AASHTO T88

- Bình tỷ trọng

Chiếc

50

- Pipet

Chiếc

10

- Hộp ẩm

Chiếc

50

- Bình hút ẩm

Chiếc

03

50

Thiết bị xác định giới hạn chảy của đất (vaxiliep)

Bộ

03

Kiểu cốc đập Casagrande tự động

51

Dụng cụ xác định giới hạn dẻo của đất

Bộ

03

Kích thước tấm kính: ≥ 300mm x 400mm

Thước đo mẫu chuẩn 3mm

52

Bộ thí nghiệm rót cát

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn 22TCN 346:6

53

Máy nén cố kết

Bộ

01

Lực nén: ≥ 50KN

54

Bộ nén tĩnh hiện trường

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

55

Bộ thí nghiệm đo cường độ nền mặt đường

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

 

 

- Kích

Chiếc

01

Tải trọng: ≥0,5 tấn

- Tấm ép

Tấm

04

Phù hợp với kết cấu mặt đường

- Đồng hồ

Chiếc

01

Phạm vi đo: 0 kN ÷ 1000 kN

56

Khuôn đúc mẫu bê tông

Bộ

01

Kích thước:

- Lập phương: 150mm x 150mm x 150mm

- Trụ: 150mm x 300mm

57

Bộ sàng cốt liệu

Bộ

01

Đường kính sàng: ³ 200mm

58

Bình khối lượng riêng cốt liệu

Chiếc

30

Loại thông dụng trên thị trường

59

Chày, côn thử độ hấp thụ nước của cốt liệu mịn

Bộ

03

Kích thước theo TCVN 7512-06

60

Cân

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

 

- Cân thủy tĩnh

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 6kg

Độ chính xác: ± 0,1 g

- Cân cơ

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 20 kg

Độ chính xác: ± 1 g

- Cân điện tử

Chiếc

01

Phạm vi cân ≤ 1kg

Độ chính xác: ± 0,1 g

61

Dụng cụ xác định thể tích xốp cốt liệu

Bộ

01

Dung tích: ≤ 20 l

62

Thùng rửa cốt liệu

Bộ

01

Kích thước theo tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 7512-06

Mỗi bộ bao gồm

 

 

- Thô

Chiếc

01

- Mịn

Chiếc

01

63

Ván khuôn

m2

04

Chiều dài ≤ 6m

64

Sàng đất

Bộ

01

Đường kính sàng: ≥ 200mm

65

Dao vòng

Chiếc

03

Thể tích lấy mẫu: ≥ 50cm3

66

Khuôn đầm

 

 

Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm

- Khuôn đầm chặt tiêu chuẩn

Bộ

03

- Khuôn đầm chặt cải tiến

Bộ

03

- Khuôn đầm mẫu CBR

Bộ

03

67

Kích tháo mẫu

Chiếc

03

Lực ép ≤ 500kN

68

Khay đựng vật liệu

Chiếc

30

Kích thước tối thiểu:

270mm x 400mm x 60mm

69

Bếp đun mẫu nhựa đường

Bộ

01

Công suất ≤ 2500W, chảo chuyên dùng.

70

Giàn giáo

Bộ

02

Kích thước ≥ 1,25m x 0,9 m

Mỗi bộ bao gồm:

- Chân

Chiếc

02

- Giằng chéo

Chiếc

02

- Sàn công tác

Chiếc

01

71

Mẫu kết cấu

Bộ

01

Kích thước phù hợp giảng dạy.

Mỗi bộ bao gồm:

-Dầm

Chiếc

01

-Trụ

Chiếc

01

-Mặt cầu

Chiếc

01

72

Mẫu mối ghép

Bộ

03

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

-Bê tông

Chiếc

01

-Chốt

Chiếc

01

-Đinh tán

Chiếc

01

-Hàn

Chiếc

01

73

Vật thể mẫu

Bộ

01

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

-Khuôn hộp

Chiếc

03

-Gối đỡ chữ I

Chiếc

03

-Gối tự lựa

Chiếc

03

74

Mẫu các loại vật liệu xây dựng

Bộ

01

Các loại vật liệu cơ bản

Kích thước, số lượng phù hợp với giảng dạy

75

Bộ mẫu khoáng vật

Bộ

01

Bao gồm các loại đất, đá, cát cơ bản trong xây dựng cầu đường bộ

76

Mô hình các cơ cấu

Bộ

02

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Truyền chuyển động thẳng

Bộ

01

- Chuyển động quay

Bộ

01

77

Mô hình kết cấu

Bộ

01

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Thanh

Chiếc

02

- Dầm

Chiếc

01

- Dàn

Chiếc

01

- Khung

Chiếc

01

- Vòm

Chiếc

01

- Dây văng

Chiếc

01

- Dây võng

Chiếc

01

78

Mô hình cắt bổ kết cấu, mối ghép

Bộ

03

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Gỗ

Chiếc

03

- Thép

Chiếc

03

- Bê tông

Chiếc

03

79

Mô hình cắt bổ kết cấu

Bộ

01

Hình dáng phù hợp với thực tế

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Nền

Chiếc

01

- Móng nông

Chiếc

01

- Móng sâu

Chiếc

01

- Đài

Chiếc

01

80

Mô hình cầu

Bộ

01

Hình dáng phù hợp với thực tế

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm

- Cầu bê tông cốt thép

Chiếc

01

- Cầu thép

Chiếc

01

- Cầu dàn thép bailey

Chiếc

01

81

Mô hình kết cấu đường

Bộ

01

Hình dáng phù hợp với thực tế

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm

- Đường bê tông

Chiếc

01

- Đường cấp phối

Chiếc

01

- Đường bê tông nhựa

Chiếc

01

82

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Kích thước mặt bàn: ≥ khổ A3.

Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng

83

Phần mềm mô phỏng kết cấu

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

84

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

01

Độ phân giải ³ 10 Megapixels

85

Máy tính cầm tay

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

86

Máy bộ đàm

Chiếc

03

Thông dụng, có sẵn trên thị trường

 

NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ

87

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

88

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Phần C.

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): AUTOCAD

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm vẽ kỹ thuật (AUTOCAD)

Bộ

01

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Có khả năng cài đặt cho 19 máy

Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT KÍCH KÉO

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Kích

Chiếc

05

Tải trọng nâng ≤ 10 tấn.

2

Pa lăng

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Giá pa lăng

Chiếc

01

Giá 3 chân, cao ≤ 4,5 m

- Múp

Chiếc

02

Đường kính ≥ 30mm

- Pa lăng

Bộ

01

Tải trọng nâng: 0,5 tấn ÷10 tấn

3

Máy tời

Chiếc

01

Công suất động cơ: ³ 10 KW

4

Bộ ray, ván lăn

Bộ

02

Chiều dài từ 2m ÷ 4m

Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT HÀN SẮT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Ca bin hàn

Bộ

06

Diện tích: ≥ 2m x 2m

Mỗi bộ bao gồm

- Bể thu xỉ hàn

Chiếc

01

Kích thước tối thiểu: 400mm x 400mm x 300mm

- Đèn chiếu sáng

Bộ

01

Công suất: ≥ 40W

- Ống hút khói hàn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

- Kìm, dây hàn

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

- Kính hàn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KIỂM ĐỊNH, SỬA CHỮA CẦU

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy siêu âm

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy đo ứng suất động (Tenzomet)

Chiếc

10

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy dò cốt thép

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

4

Súng bật nẩy

Chiếc

01

Thông dụng trên thị trường

Bảng 46. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm tính toán, dự toán công trình

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Bảng 47. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC TẬP KHẢO SÁT THIẾT KẾ CẦU

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm tính toán và thiết kế cầu đường bộ

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Bảng 48. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC TẬP KHẢO SÁT THIẾT KẾ ĐƯỜNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

GPS cầm tay

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

2

Phần mềm tính toán và thiết kế đường bộ

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Phần mềm vẽ bình đồ địa hình

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG BỘ

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội )

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong hội đồng thẩm định

1

 Nguyễn Quang Phúc

Tiến sỹ Xây dựng cầu đường bộ

Chủ tịch Hội đồng

2

 Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư Xây dựng

Phó chủ tịch Hội đồng

3

 Hoàng Đình Hồng

Thạc sỹ kỹ thuật

Thư ký Hội đồng

4

 Trần Kim Anh

Kỹ sư cầu đường

Ủy viên

5

 Nguyễn An

Thạc sỹ cầu đường

Ủy viên

6

 Phạm Mạnh Thái

Kỹ sư cầu đường

Ủy viên

7

 Trần Thanh Hà

Kỹ sư cầu đường

Ủy viên

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã nghề: 40510108

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật công trình (MH 07)

Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ lý thuyết (MH08)

Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sức bền vật liệu (MH 09)

Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):An toàn lao động (MH 10)

Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu xây dựng (MH 11)

Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kết cấu (MH12)

Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kết cấu công trình (MH 13)

Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Địa chất – Cơ học đất (MH 14)

Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nền và móng (MH15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Thủy lực – Thủy văn (MH 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Bảo vệ môi trường (MH 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy xây dựng (MH18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Tổng quan cầu - đường bộ (MH 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trắc địa (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công nền đường (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công mặt đường (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công hệ thống thoát nước (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công móng, mố, trụ cầu (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công cầu kết cấu nhịp giản đơn (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm cơ học đất (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập nghề nghiệp xây dựng cầu, đường bộ 1 (MĐ 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Autocad (MH 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật kích kéo (MĐ 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật hàn sắt (MĐ31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực tập tay nghề cơ bản (MĐ 32)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 28: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Autocad (MH 29)

Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật kích kéo (MĐ 30)

Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật hàn sắt (MĐ31)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Xây dựng cầu đường bộ

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng cầu đường bộ, trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Xây dựng cầu đường bộ, ban hành kèm theo Thông tư số 22/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/06/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng cầu đường bộ

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 26, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 27 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 28 đến bảng 30) dùng để bổ sung cho bảng 27

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng cầu đường bộ

Các Trường đào tạo nghề Xây dựng cầu đường bộ, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 27).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

Phần A.

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Sử dụng để luyện tập vẽ

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Bút chì

Chiếc

01

- Thước thẳng

Chiếc

01

- Thước lát

Chiếc

01

- Thước cong

Chiếc

01

- Com pa

Chiếc

01

2

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng hướng dẫn và luyện tập vẽ các bản vẽ

Kích thước mặt bàn

≥ Khổ A3.

Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng

3

Mẫu kết cấu

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn vẽ hình dáng, kết cấu dầm, trụ, mặt cầu

Kích thước phù hợp giảng dạy.

Mỗi bộ bao gồm:

- Dầm

Chiếc

01

- Trụ

Chiếc

01

- Mặt cầu

Chiếc

01

4

Mẫu mối ghép

Bộ

03

Sử dụng để hướng dẫn và làm mẫu vẽ

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bê tông

Chiếc

01

- Chốt

Chiếc

01

- Đinh tán

Chiếc

01

- Hàn

Chiếc

01

5

Vật thể mẫu

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn vẽ các khuôn, các gối

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Khuôn hộp

Chiếc

03

- Gối đỡ chữ I

Chiếc

03

- Gối tự lựa

Chiếc

03

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ LÝ THUYẾT

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn xác định các lực tác động lên thanh, dầm

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Thanh

Chiếc

02

- Dầm

Chiếc

02

2

Mẫu mối ghép

Bộ

03

Sử dụng hướng dẫn các lực tác dụng lên các mối ghép cơ bản

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bê tông

Chiếc

01

- Chốt

Chiếc

01

- Đinh tán

Chiếc

01

- Hàn

Chiếc

01

3

Mô hình các cơ cấu

Bộ

02

Sử dụng để hướng dẫn xác định các lực, hệ lực tác dụng lên các cơ cấu chuyển động

Kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Truyền chuyển động thẳng

Bộ

01

- Chuyển động quay

Bộ

01

4

Mẫu kết cấu

Bộ

03

Sử dụng để hướng dẫn xác định các lực, hệ lực tác dụng lên dầm, trụ, mặt cầu

Kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Dầm

Chiếc

01

- Trụ

Chiếc

01

- Mặt cầu

Chiếc

01

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mm x 1800mm

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SỨC BỀN VẬT LIỆU

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Thanh

Chiếc

02

- Dầm

Chiếc

02

2

Mẫu mối ghép

Bộ

03

Sử dụng để làm trực quan

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bê tông

Chiếc

01

- Chốt

Chiếc

01

- Đinh tán

Chiếc

01

- Hàn

Chiếc

01

3

Mẫu kết cấu

Bộ

03

Sử dụng để làm trực quan

Kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Dầm

Chiếc

01

- Trụ

Chiếc

01

- Mặt cầu

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảo hộ lao động

Bộ

02

Sử dụng để minh họa về trang thiết bị bảo hộ lao động, cách thức sử dụng thiết bị bảo hộ

Theo TCVN về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

- Găng tay

Đôi

01

- Mũ bảo hộ

Chiếc

01

- Dây an toàn

Bộ

01

- Kính bảo hộ

Chiếc

01

- Khẩu trang

Chiếc

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Sử dụng minh họa để về trang bị phòng cháy chữa cháy, công dụng và cách thức sử dụng

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bình bọt

Bình

01

- Bình bột

Bình

01

- Khí CO2

Bình

01

- Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

3

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Sử dụng để minh họa về trang bị cứu thương, công dụng và cách thức sử dụng

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

- Tủ cứu thương

Chiếc

01

- Panh, kéo

Bộ

01

- Cáng

Chiếc

01

4

Hệ thống an toàn điện

Bộ

01

Sử dụng để mô tả hệ thống an toàn điện

Theo TCVN về an toàn điện

Mỗi bộ bao gồm:

- Hệ thống bảo vệ điện áp

Bộ

01

- Hệ thống bảo vệ dòng điện

Bộ

01

5

Biển báo hiệu

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn về các biển báo, tín hiệu an toàn lao động

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu các loại vật liệu xây dựng

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu về các loại vật liệu cơ bản trong xây dựng cầu đường bộ

Các loại vật liệu cơ bản

Kích thước, số lượng phù hợp với giảng dạy

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KẾT CẤU

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử vật liệu

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ sự biến dạng của vật liệu khi kéo, nén, uốn

Lực kiểm tra:

 0 kN ¸ 1000kN

2

Mô hình kết cấu

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu về dầm, dàn, khung, vòm, dây văng và dây võng

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Dầm

Chiếc

01

- Dàn

Chiếc

01

- Khung

Chiếc

01

- Vòm

Chiếc

01

- Dây văng

Chiếc

01

- Dây võng

Chiếc

01

3

Mô hình

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Thanh

Chiếc

02

- Dầm

Chiếc

02

4

Mẫu mối ghép

Bộ

03

Sử dụng để làm trực quan

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bê tông

Chiếc

01

- Chốt

Chiếc

01

- Đinh tán

Chiếc

01

- Hàn

Chiếc

01

5

Mẫu kết cấu

Bộ

03

Sử dụng để làm trực quan

Kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Dầm

Chiếc

01

- Trụ

Chiếc

01

- Mặt cầu

Chiếc

01

6

Phần mềm mô phỏng kết cấu

Bộ

01

Sử dụng để mô tả các liên kết, kết cấu và mô phỏng biến dạng, chuyển vị của kết cấu

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm mô phỏng kết cấu

Bộ

01

Sử dụng để mô phỏng biến dạng, chuyển vị của kết cấu

Loại thông dụng trên thị trường

2

Mô hình cắt bổ kết cấu, mối ghép

Bộ

03

Sử dụng trực quan kết cấu, mối ghép, vật liệu

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Gỗ

Chiếc

03

- Thép

Chiếc

03

- Bê tông

Chiếc

03

3

Mô hình

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Thanh

Chiếc

02

- Dầm

Chiếc

02

5

Mẫu kết cấu

Bộ

03

Sử dụng để làm trực quan

Kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Dầm

Chiếc

01

- Trụ

Chiếc

01

- Mặt cầu

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỊA CHẤT – CƠ HỌC ĐẤT

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu khoáng vật

Bộ

01

Sử dụng để trực quan về các loại vật liệu cơ bản

Bao gồm các loại đất, đá, cát cơ bản dùng trong xây dựng cầu đường bộ

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NỀN VÀ MÓNG

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ kết cấu

Bộ

01

Sử dụng giới thiệu về cấu tạo nền, móng và đài

Hình dáng phù hợp với thực tế

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Nền

Chiếc

01

- Móng nông

Chiếc

01

- Móng sâu

Chiếc

01

- Đài

Chiếc

01

2

Bộ mẫu khoáng vật

Bộ

01

Sử dụng để trực quan về các loại vật liệu cơ bản

Bao gồm các loại đất, đá, cát cơ bản dùng trong xây dựng cầu đường bộ

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥1800 mm x 1800mm

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỦY LỰC – THỦY VĂN

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY XÂY DỰNG

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy lu

Chiếc

01

Sử dụng để dạy công dụng và cách vận hành

Công suất động cơ:

³ 90 KW

2

Máy ủi

Chiếc

01

Sử dụng để dạy công dụng và cách vận hành

Công suất động cơ:

³ 50 KW

3

Máy đầm

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Đầm cóc

Chiếc

01

Kích thước mặt đầm ≥ 320mm x 265 mm

- Đầm bàn

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷ 2,5 kW

- Đầm dùi

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷ 1,5 kW

4

Máy san gạt

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành

Công suất động cơ:

³ 50 kW

5

Máy cẩu

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành

Công suất động cơ:

³ 50 kW

6

Máy xúc

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành

Dung tích gầu ³ 0,4m3

7

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành

Dung tích thùng trộn

 0,3 m3 ÷ 0,5m3

8

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành

Đường kính đá mài

£ 150mm

9

Máy cắt bê tông

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành

Đường kính đá cắt

≤ 350mm

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔNG QUAN CẦU – ĐƯỜNG BỘ

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cầu

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan các loại cầu đường bộ

Hình dạng, kết cấu phù hợp với thực tế

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm

- Cầu bê tông cốt thép

Chiếc

01

- Cầu thép

Chiếc

01

- Cầu dàn thép bailey

Chiếc

01

2

Mô hình kết cấu đường

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan kết cấu các loại đường bộ

Hình dạng, kết cấu phù hợp với thực tế

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm

- Đường bê tông

Chiếc

01

- Đường cấp phối

Chiếc

01

- Đường bê tông nhựa

Chiếc

01

3

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ quá trình khảo sát các loại cầu đường

Độ phân giải

³ 10 Megapixels

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu

(Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRẮC ĐỊA

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa

Độ phóng đại: ³ 30X

2

Máy kinh vĩ

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa

Độ phóng đại: ³ 30X

3

Máy toàn đạc

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa

Độ phóng đại: ³ 30X

4

Mia

Chiếc

04

Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa

Chiều dài: ≤ 5 m

5

Bộ dụng cụ cầm tay gồm có

Bộ

04

Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Thước thẳng

Chiếc

02

Chiều dài: ≥ 1 m

- Thước dây

Chiếc

02

Chiều dài tối thiểu: ≥ 3 m

- Dây ni lông

Mét

50

Đường kính ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

02

Trọng lượng: ≤ 1kg

6

Máy tính cầm tay

Chiếc

02

Sử dụng tính toán các số liệu đo đạc

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy bộ đàm

Bộ

03

Sử dụng thực hành trong khi đo, kiểm tra trắc địa

Thông dụng, có sẵn trên thị trường

8

Máy đo độ dốc (Clidimet)

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa

9

Thước chữ A đo mặt cắt ngang

Chiếc

02

Sử dụng để để đo, kiểm tra trắc địa

10

Thước vải

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra trắc địa

Chiều dài: ³ 50 m

11

Sào tiêu

Chiếc

09

Sử dụng để hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa

Dài: £ 7m,

Đường kính: ≤ 50mm

12

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ủi

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thi công nền đường

Công suất động cơ:

³ 50 KW

2

Máy san gạt

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thi công nền đường

Công suất động cơ:

³ 50 KW

3

Máy lu rung

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thi công nền đường

Công suất: ≤ 90kW

4

Máy thủy bình

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra nền đường

Độ phóng đại: ³ 30X

5

Máy kinh vĩ

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra nền đường

Độ phóng đại: ³ 30X

6

Máy toàn đạc

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra nền đường

Độ phóng đại: ³ 30X

 

7

Mia

Chiếc

04

Sử dụng để đo, kiểm tra nền đường

Chiều dài: ≤ 5 m

8

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

04

Sử dụng để đo, kiểm tra nền đường

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Thước thẳng

Chiếc

02

Chiều dài: ≥ 1 m

- Thước dây

Chiếc

02

Chiều dài: ≥ 3m

- Dây ni lông

Mét

50

Đường kính: ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

02

Trọng lượng: ≤ 1kg

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ủi

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thi công mặt đường

Công suất: ³ 50 kW

2

Máy san gạt

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thi công mặt đường

Công suất động cơ:

³ 50 kW

3

Máy lu rung

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thi công mặt đường

Công suất ≤ 90kW

4

Máy kinh vĩ

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra

Độ phóng đại: ³ 30X

5

Máy thủy bình

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra

Độ phóng đại: ³ 30X

6

Mia

Chiếc

04

Sử dụng để đo, kiểm tra

Chiều dài: ≤ 5 m

7

Thước thẳng

Chiếc

01

Sử dụng để xác định độ bằng phẳng

Chiều dài ≤ 3m

8

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

04

Sử dụng trong hướng dẫn thi công mặt đường

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Thước thẳng

Chiếc

02

Chiều dài: ≥ 1 m

- Thước dây

Chiếc

02

Chiều dài: ≥ 3m

- Dây ni lông

mét

50

Đường kính: ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

02

Trọng lượng: ≤ 1kg

9

Bộ thí nghiệm đo cường độ nền mặt đường

Bộ

01

Sử dụng để xác định mô đun đàn hồi của nền, mặt đường

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Kích

Chiếc

01

Tải trọng: ≥ 0,5 tấn

- Tấm ép

Tấm

04

Phù hợp với kết cấu mặt đường

- Đồng hồ

Chiếc

01

Phạm vi đo:

0 kN ÷ 1000 kN

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn

Chiếc

01

Sử dụng để hàn cốt thép.

Dòng hàn: ≥300A

2

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Sử dụng để mài sửa cốt thép

Đường kính đá:

≤ 150mm

3

Máy uốn, duỗi sắt

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành uốn, nắn thép

Đường kính dây:

≤ 12mm

Chiều dài dây: ³ 100m

4

Máy xúc gầu nghịch

Chiếc

01

Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công cống thoát nước

Dung tích gầu xúc:

0,25 m3 ÷ 0,4 m3

5

Máy đầm

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Đầm cóc

Chiếc

01

Kích thước mặt đầm ≥320mm x 265 mm

- Đầm bàn

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷ 2,5 kW

- Đầm dùi

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷ 1,5 kW

6

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Sử dụng để trộn bê tông

Dung tích thùng trộn: 0,3 m3 ÷ 0,5m3

7

Máy phát điện

Chiếc

01

Sử dụng để vận hành máy phát điện

Công suất: ≥1,5KW

8

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước phục vụ thi công hệ thống

Lưu lượng:

 ≤ 30m3/giờ

9

Máy kinh vĩ

Bộ

03

Sử dụng để đo, kiểm tra hệ thống thoát nước

Độ phóng đại:

³ 30X

10

Máy thủy bình

Chiếc

01

Độ phóng đại:

³ 30X

11

Máy cắt kim loại

Chiếc

01

Sử dụng để cắt kim loại

Đường kính đá:

≤ 355mm

12

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Cắt được dây:

≤ 4mm

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Ép được cốt:

£ 0,25mm

- Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 300mm

- Clê

Bộ

01

Độ mở: ≤ 32mm

13

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để thực hành thi công cống

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 1m

- Thước dây

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 3 m

- Dây ni lông

Mét

50

Đường kính: ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

01

Trọng lượng: ≤ 1kg

- Dọi

Bộ

01

Trọng lượng: ≤ 0,1 kg

- Ni vô

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 1m

- Ke vuông

Chiếc

01

Kích thước:

 ≥ 250mm x 350mm

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 350mm

14

Ván khuôn

m2

04

Sử dụng để ghép khuôn định hình.

Chiều dài: ≤ 6m

15

Bộ dụng cụ gia công cầm tay

Bộ

02

Sử dụng để luyện tập uốn, bẩy cốt thép

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

- Vam

Chiếc

03

Uốn thép có đường kính: ≥10 mm

- Càng cua

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 650mm

- Xà beng

Chiếc

03

Đường kính: ≤ 30mm

16

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

17

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

 Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ CẦU

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đầm

Bộ

01

Sử dụng để thi công móng, mố, trụ cầu

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Đầm cóc

Chiếc

01

Kích thước mặt đầm ≥320mm x 265 mm

- Đầm bàn

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷ 2,5 kW

- Đầm dùi

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷ 1,5 kW

2

Máy ủi

Chiếc

01

Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công

Công suất động cơ:

³ 50 kW

3

Máy san gạt

Chiếc

01

Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công

Công suất động cơ: ³ 50 kW

4

Máy cẩu

Chiếc

01

Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công

Công suất động cơ:

³ 50 kW

5

Máy tời

Chiếc

01

Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công

Công suất động cơ:

³ 10 kW

6

Máy ép cọc

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn thực hành ép cọc trong thi công

Lực ép: ≤ 500 kN

7

Máy xúc gầu nghịch

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành trong quá trình thi công

Dung tích gầu xúc: 0,25 m3 ÷ 0,4 m3

8

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành trộn bê tông

Dung tích thùng trộn: 0,3 m3 ÷ 0,5m3

9

Máy cắt kim loại

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành cắt thép

Đường kính đá:

≤ 350 mm

10

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Lưu lượng:

≤ 30m3/giờ

11

Máy nén khí

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ thi công (khoan, đục, làm sạch, kích)

Áp suất:  8 bar

12

Máy thủy bình

Chiếc

03

Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra móng, mố, trụ cầu

Độ phóng đại: ³ 30X

13

Máy toàn đạc

Chiếc

01

Độ phóng đại: ³ 30X

14

Mia

Chiếc

03

Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra móng, mố, trụ cầu

Chiều dài: ≤ 5 m

15

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để thực hành thi công cống

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài: ≥1m

- Thước dây

Chiếc

01

Chiều dài: ≥3 m

- Dây ni lông

mét

50

Đường kính: ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

01

Trọng lượng: ≤ 1kg

- Dọi

Bộ

01

Trọng lượng: ≤ 0,1 kg

- Ni vô

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 1m

- Ke vuông

Chiếc

01

Kích thước:

 ≥ 250mm x 350mm

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 350mm

16

Ván khuôn

m2

04

Sử dụng để ghép khuôn định hình.

Chiều dài: ≤ 6m

17

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG CẦU KẾT CẤU NHỊP GIẢN ĐƠN

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đầm

Bộ

01

Sử dụng để thi công

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Đầm rung

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷2,5 kW

- Đầm dùi

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷1,5 kW

2

Máy cẩu

Chiếc

01

Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công

Công suất động cơ:

³ 50 KW

3

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành trộn bê tông

Dung tích thùng trộn: 0,3 m3 ÷ 0,5m3

4

Máy cắt kim loại

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành cắt thép

Đường kính đá:

£ 350 mm

5

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Lưu lượng:

 ≤ 30m3/giờ

6

Máy thủy bình

Chiếc

03

Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra

Độ phóng đại: ³ 30X

7

Máy toàn đạc

Chiếc

01

Độ phóng đại: ³ 30X

8

Mia

Chiếc

03

Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra

Chiều dài: ≤ 5 m

9

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để thực hành thi công

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 1m

- Thước dây

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 3 m

- Dây ni lông

Mét

50

Đường kính: ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

01

Trọng lượng: ≤ 1kg

- Dọi

Bộ

01

Trọng lượng: ≤ 0,1 kg

- Ni vô

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 1m

- Ke vuông

Chiếc

01

Kích thước:

 ≥250mm x 350mm

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 350mm

10

Ván khuôn

m2

04

Sử dụng để ghép khuôn định hình.

Chiều dài: ≤ 6m

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử vật liệu

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn kiểm tra sự biến dạng của vật liệu dưới tác dụng của lực kéo, nén, uốn

Lực kiểm tra:

0 kN ¸ 1000kN;

2

Máy cắt kim loại

Chiếc

01

Sử dụng để cắt thép trong quá trình thí nghiệm

Đường kính đá :

 ≤ 350mm

3

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Sử dụng để thí nghiệm

Dung tích thùng trộn:

0,3 m3 ¸ 0,5m3

4

Khuôn đúc mẫu bê tông

Bộ

01

Sử dụng để đúc mẫu bê tông thí nghiệm

Kích thước:

- Lập phương: 150mm x 150m x 150mm

- Trụ:150mm x 300mm

5

Bộ sàng cốt liệu

Bộ

01

Sử dụng để thí nghiệm

Đường kính sàng:

 ³ 200mm

6

Bình khối lượng riêng cốt liệu

Chiếc

30

Sử dụng để thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

7

Chày, côn thử độ hấp thụ nước của cốt liệu mịn

Bộ

03

Kích thước theo TCVN 7512-06

8

Cân

Bộ

01

Sử dụng để cân đong trong khi làm thí nghiệm.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Cân thủy tĩnh

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 6kg

Độ chính xác: ±0,1 g

- Cân cơ

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 20 kg

Độ chính xác: ±1 g

- Cân điện tử

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 1kg

Độ chính xác: ±0,1 g

9

Dụng cụ xác định thể tích xốp cốt liệu

Bộ

01

Sử dụng để xác định thể tích xốp cốt liệu

Dung tích: ≤ 20 l

10

Thùng rửa cốt liệu

Mỗi bộ gồm có:

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn làm sạch trong khi thí nghiệm

Kích thước theo tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 7512-06

- Thô

Chiếc

01

- Mịn

Chiếc

01

11

Thước kẹp

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn đo mẫu thí nghiệm

Độ chính xác:

 ≤ 0,02 mm

12

Máy mài mòn (Losangerles)

Chiếc

01

Sử dụng để xác định độ mòn của vật liệu.

Đường kính thùng quay: ≤ 500mm

13

Tủ sấy

Chiếc

01

Sử dụng để sấy mẫu.

Dung tích: ≤ 220 lít, Nhiệt độ sấy: ≤ 2300C

14

Dụng cụ VIKA

Bộ

01

Sử dụng để làm thí nghiệm xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết

Loại thông dụng trên thị trường

15

Dụng cụ xác định ổn định thể tích XM

Bộ

01

Sử dụng để thí nghiệm xác định ổn định thể tích

Kích thước theo tiêu chuẩn

- Khuôn

Chiếc

01

- Thùng ngâm mẫu

Chiếc

01

16

Máy trộn vữa, xi măng

Chiếc

01

Sử dụng để trộn vữa, xi măng làm thí nghiệm

Dung tích: ≤ 5 lít, Lưỡi trộn: ≤ 135mm

17

Thùng hấp mẫu xi măng

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm hấp mẫu xi măng

Dung tích: ≤ 40 lít,

Độ ẩm ≥ 90%

18

Khuôn trụ nén mẫu bê tông

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm nén mẫu bê tông

Kích thước theo tiêu chuẩn về dụng cụ thí nghiệm

19

Khuôn đầm, kép

Bộ

10

Sử dụng để thí nghiệm

20

Dụng cụ xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

Bộ

03

Sử dụng để thí nghiệm xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

Loại thông dụng trên thị trường

21

Thiết bị xác định trạng thái bi tum

Bộ

01

Sử dụng để thí nghiệm xác định trạng thái bi tum.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- Thiết bị xác định độ kim lún bi tum

Bộ

01

- Thiết bị xác định độ kéo dài bi tum

Bộ

01

- Thiết bị xác định điểm hóa mềm bi tum

Bộ

01

22

Bếp đun mẫu nhựa đường

Bộ

01

Sử dụng để thí nghiệm đun mẫu nhựa đường

Công suất: ≤ 2500W, chảo chuyên dùng.

23

Thiết bị xác định độ bền, độ dẻo Marshall của bê tông nhựa

Bộ

01

Sử dụng để thí nghiệm xác định độ bền, độ dẻo Marshall của bê tông nhựa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

- Máy đầm

Chiếc

01

Máy đầm Marshall tự động, bể giữ nhiệt 600C

- Máy nén

Chiếc

01

Đồng bộ theo thiết bị

- Khuôn

Chiếc

10

Đường kính 101,6mm

- Kích tháo mẫu

Chiếc

01

Đồng bộ theo thiết bị

24

Thiết bị xác định hàm lượng bi tum trong bê tông nhựa

Bộ

10

Sử dụng để thí nghiệm xác định hàm lượng bi tum

Khối lượng:≥ 3000g

Tốc độ quay:

≥ 3600vòng/ph

25

Khay đựng vật liệu

Chiếc

30

Sử dụng để đựng vật liệu

Kích thước ≥ 270mm x 400mm x 60mm

26

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

27

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM CƠ HỌC ĐẤT

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Sàng đất

Bộ

01

Sử dụng để làm thí nghiệm

Đường kính sàng:

 ≥ 200mm

2

Dụng cụ xác định thành phần hạt bằng tỷ trọng kế

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm xác định thành phần hạt

Theo tiêu chuẩn AASHTO T88

- Bình tỷ trọng

Chiếc

50

- Pipet

Chiếc

10

- Hộp ẩm

Chiếc

50

- Bình hút ẩm

Chiếc

03

3

Thiết bị xác định giới hạn chảy của đất (vaxiliep)

Bộ

03

Sử dụng để thí nghiệm xác định giới hạn chảy của đất

Kiểu cốc đập Casagrande tự động

4

Dụng cụ xác định giới hạn dẻo của đất

Bộ

03

Sử dụng để thí nghiệm xác định giới hạn dẻo của đất

Kích thước tấm kính:

≥ 300mm x 400mm

Thước đo mẫu chuẩn 3mm

5

Dao vòng

Chiếc

03

Sử dụng để cắt đất thí nghiệm

Thể tích lấy mẫu:

≥ 50cm3

6

Khuôn đầm

 

 

Sử dụng để thí nghiệm.

Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm

 -Khuôn đầm chặt tiêu chuẩn

Bộ

03

- Khuôn đầm chặt cải tiến

Bộ

03

- Khuôn đầm mẫu CBR

Bộ

03

7

Đồng hồ số

Chiếc

10

Sử dụng để đo độ lún của mẫu

Phạm vi đo: ≥10mm

Độ chia: 0,01mm

8

Kích tháo mẫu

Chiếc

03

Sử dụng để tháo mẫu ra khỏi khuôn.

Lực ép ≤ 500kN

9

Máy nén CBR

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm nén.

Lực nén: ≥ 50kN

10

Máy cắt đất phẳng

Bộ

02

Sử dụng để thí nghiệm

Lực nén ≤ 400kPa/mẫu 30cm2

11

Bộ thí nghiệm rót cát

Bộ

01

Sử dụng để thí nghiệm cơ học đất

Theo tiêu chuẩn

22TCN 346:6

12

Tủ sấy

Chiếc

01

Sử dụng để thí nghiệm

Dung tích: ≤ 220 lít, Nhiệt độ sấy: ≤ 2300C

13

Máy nén cố kết

Bộ

01

Sử dụng để thí nghiệm

Lực nén: ≥ 50KN

14

Khay đựng vật liệu

Chiếc

30

Sử dụng đựng vật liệu

Kích thước:

≥ 270mm x 400mm x 60mm

15

Cân

Bộ

01

Sử dụng cân đong trong khi làm thí nghiệm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Cân thủy tĩnh

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 6kg

Độ chính xác; ±0,1 g

- Cân cơ

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 20 kg

Độ chính xác: ±1 g

- Cân điện tử

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 1kg

Độ chính xác: ±0,1 g

16

Bộ nén tĩnh hiện trường

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm nén tĩnh

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

 Kích thước phông chiếu ≥1800 mm x 1800mm

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP XÂY DỰNG CẦU, ĐƯỜNG BỘ 1

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đầm

Bộ

01

Sử dụng để thực hành máy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Đầm cóc

Chiếc

01

Kích thước mặt đầm ≥320mm x 265 mm

- Đầm bàn

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷ 2,5 kW

- Đầm dùi

Chiếc

01

Công suất:

1kW ± 1,5 kW

2

Máy ủi

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Công suất động cơ:

³ 50 kW

3

Máy san gạt

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Công suất động cơ:

³ 50 kW

4

Máy lu

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

 Công suất: ³ 90 kW

5

Máy cẩu

Chiếc

01

Sử dụng luyện tập vận hành máy

Công suất: ³ 50 kW

6

Máy nâng

Chiếc

01

Sử dụng luyện tập vận hành máy

Trọng lượng nâng:

≥ 200kg

7

Máy ép cọc

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Lực ép ≤ 500 kN

8

Máy rải bê tông nhựa

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Năng suất: ≥ 450t/h, tự động điều chỉnh

9

Máy bơm nhựa nóng

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Lưu lượng:

1 m3/h ÷ 5m3/h,

Áp lực 1 bar ÷ 6bar

10

Máy cắt kim loại

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành cắt thép

Đường kính đá:

 ≤ 350 mm

11

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước phục vụ thi công

Lưu lượng: ≤ 30m3/giờ

12

Máy kinh vĩ

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công

Độ phóng đại: ³ 30X

13

Máy thủy bình

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công

Độ phóng đại: ³ 30X

14

Máy toàn đạc

Chiếc

01

Độ phóng đại: ³ 30X

15

Mia

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công

Chiều dài ≤ 5 m

16

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để thực hành thi công

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm

- Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài: ≥1m

- Thước dây

Chiếc

01

Chiều dài: ≥3 m

- Dây ni lông

Mét

50

Đường kính: ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

01

Trọng lượng: ≤ 1kg

- Dọi

Bộ

01

Trọng lượng: ≤ 0,1 kg

- Ni vô

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 1m

- Ke vuông

Chiếc

01

Kích thước:

 ≥ 250mm x 350mm

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 350mm

17

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): AUTOCAD

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu kết cấu

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn vẽ hình dáng, kết cấu dầm, trụ, gối tựa

Hình dáng chính xác, kích thước phù hợp giảng dạy.

Mỗi bộ bao gồm:

- Dầm

Chiếc

02

- Trụ

Chiếc

02

-Gối tựa

Chiếc

02

2

Mô hình cắt bổ chi tiết 3D

Mô hình

03

Sử dụng hướng dẫn vẽ hình cắt, mặt cắt của vật thể

Thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể, dễ quan sát

3

Phần mềm vẽ kỹ thuật (AUTOCAD)

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn thực hành vẽ trên máy

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Có khả năng cài đặt cho 19 máy

4

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT KÍCH KÉO

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kích

Chiếc

05

Sử dụng để thực hành kê kích

Tải trọng nâng:

 ≤ 10 tấn.

2

Pa lăng

Bộ

01

Sử dụng để thực hành nâng cấu kiện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Giá pa lăng

Chiếc

01

Giá 3 chân, cao:

≤ 4,5 m

- Múp

Chiếc

02

Đường kính: ≥ 30mm

- Pa lăng

Bộ

01

Tải trọng nâng:

0,5 tấn ÷10 tấn

3

Máy tời

Chiếc

01

Dùng để thực hành và luyện tập kích, kéo

Công suất động cơ:

³ 10 KW

4

Dụng cụ lắp ráp cầm tay

Bộ

01

Dùng để thực hành và luyện tập kích, kéo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Xà beng

Chiếc

03

Đường kính: ≤ 30mm

Chiều dài: ≥ 1200 mm

- Con lăn

Chiếc

02

Đường kính: ≤ 40mm, Chiều dài: ≤ 2m

- Clê

Bộ

01

Kích cỡ:

10mm ÷46 mm

- Kìm

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

- Búa

Chiếc

01

Trọng lượng: ≤ 2kg

5

Bộ ray, ván lăn

Bộ

02

Sử dụng để luyện tập kích kéo

Chiều dài: 2m ÷ 4m

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT HÀN SẮT

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn

Chiếc

01

Sử dụng để hàn cốt thép

Dòng hàn ≤ 300A

2

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Sử dụng để mài sửa cốt thép

Đường kính đá ≤ 150 mm

3

Máy cắt kim loại

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành cắt thép

Đường kính đá: ≤ 350 mm

4

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Cắt được dây đường kính:

 ≤ 4mm

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Ép được cốt: < 0,25mm

- Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Chiều dài :≤ 300mm

- Clê

Bộ

01

Kích thước: ≤ 32mm

5

Ca bin hàn

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Diện tích: ≥ 2m x 2m

Mỗi bộ bao gồm

- Bể thu xỉ hàn

Chiếc

01

Kích thước:

 ≥ 400mm x 400mm x 300mm

- Đèn chiếu sáng

Bộ

01

Công suất: ≥ 40W

- Ống hút khói hàn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

- Kìm, dây hàn

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

- Kính hàn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC TẬP TAY NGHỀ CƠ BẢN

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt kim loại

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành cắt thép

Đường kính đá:

≤ 350 mm

2

Máy mài tay

Chiếc

01

Sử dụng để mài sửa phôi

Đường kính đá:

≤ 150 mm

3

Máy uốn, duỗi sắt

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành uốn, nắn thép

Đường kính dây: ≤ 12mm

Chiều dài dây: ³ 100m

4

Bộ dụng cụ gia công cầm tay

Bộ

02

Sử dụng hướng dẫn luyện tập thực hành cơ bản

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Vam

Chiếc

01

Uốn thép có đường kính: ≥ 10 mm

- Càng cua

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 650mm

- Xà beng

Chiếc

01

Đường kính :≤ 30mm,

Chiều dài: 1,5m ÷ 2m

- Xẻng, cuốc

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

- Xô

Chiếc

01

Thể tích: ≤ 10 lít

- Bay

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

5

Xe rùa

Chiếc

02

Sử dụng hướng dẫn luyện tập thực hành cơ bản

Trọng lượng chuyên chở: ≤ 100kg

6

Cưa

Chiếc

03

Sử dụng hướng dẫn khi luyện tập cưa gỗ

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bộ dụng cụ đo, lấy dấu cầm tay

Bộ

04

Sử dụng hướng dẫn thực hành đo, lấy dấu trong thực tập tay nghề cơ bản

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Thước thẳng

Chiếc

02

Chiều dài: ≥1 m

- Thước dây

Chiếc

02

Chiều dài: ≥3 m

- Dây ni lông

Mét

50

Đường kính: ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

02

Trọng lượng: ≤ 1kg

8

Ván thép (khuôn)

m2

10

Sử dụng để luyện tập thực hành lắp ráp khuôn

Chiều dài: 3m ÷ 6m

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥1800 mm x 1800mm

Phần B.

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Trang bị bảo hộ lao động

Bộ

02

Theo TCVN về thiết bị bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

- Găng tay

Đôi

01

- Mũ bảo hộ

Chiếc

01

- Dây an toàn

Bộ

01

- Kính bảo hộ

Chiếc

01

- Khẩu trang

Chiếc

01

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo TCVN về phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bình bọt

Bình

01

-Bình bột

Bình

01

- Khí CO2

Bình

01

- Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

3

Trang bị cứu thương

Bộ

01

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

- Tủ cứu thương

Chiếc

01

- Panh, kéo

Bộ

01

- Cáng

Chiếc

01

4

Hệ thống an toàn điện

Bộ

01

Theo TCVN về an toàn về điện

Mỗi bộ bao gồm:

- Hệ thống bảo vệ điện áp

Bộ

01

- Hệ thống bảo vệ dòng điện

Bộ

01

5

Biển báo hiệu

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

6

Máy đầm

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Đầm cóc

Chiếc

01

Kích thước mặt đầm ≥ 320mm x 265 mm

- Đầm bàn

Chiếc

01

Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW

- Đầm rung

Chiếc

01

Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW

- Đầm dùi

Chiếc

01

Công suất: 1kW ÷1,5 kW

7

Máy ủi

Chiếc

01

Công suất động cơ: ³ 50 kW

8

Máy xúc

Chiếc

01

Dung tích gầu: ³ 0,4m3

9

Máy xúc gầu nghịch

Chiếc

01

Dung tích gầu xúc: 0,25 m3 ÷ 0,4 m3

10

Máy san gạt

Chiếc

01

Công suất động cơ: ³ 50 kW

11

Máy lu

Chiếc

01

Công suất: ³ 90 KW

12

Máy lu rung

Chiếc

01

Công suất ≤ 90kW

13

Máy cẩu

Chiếc

01

Công suất: ³ 50 KW

14

Máy nâng

Chiếc

01

Trọng lượng nâng: ≥ 200kg

15

Máy tời

Chiếc

01

Công suất động cơ: ³ 10 KW

16

Máy ép cọc

Chiếc

01

Lực ép: ≤ 500 kN

17

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Dung tích thùng trộn: 0,3 m3 ÷ 0,5m3

18

Máy trộn vữa, xi măng

Chiếc

01

Dung tích: ≤ 5 lít, lưỡi trộn: ≤ 135mm

19

Máy rải bê tông nhựa

Chiếc

01

Năng suất: ≥ 450t/h, tự động điều chỉnh

20

Máy bơm nhựa nóng

Chiếc

01

Lưu lượng: 1 m3/h ÷ 5 m3/h,

Áp lực: 1 bar ÷ 6bar

21

Máy cắt kim loại

Chiếc

01

Đường kính đá: ≤ 350 mm

22

Máy uốn, duỗi sắt

Chiếc

01

Đường kính dây: ≤ 12mm

Chiều dài dây: ³ 100m

23

Máy bơm nước

Chiếc

01

Lưu lượng ≤ 30m3/giờ

24

Máy nén khí

Chiếc

01

Áp suất: ³ 8 bar

25

Máy hàn

Chiếc

01

Dòng hàn: ≤ 300A

26

Máy phát điện

Chiếc

01

Công suất: ≥1,5KW

27

Máy kinh vĩ

Chiếc

03

Độ phóng đại: ³ 30X

28

Máy thủy bình

Chiếc

03

Độ phóng đại: ³ 30X

29

Máy toàn đạc

Chiếc

01

Độ phóng đại: ³ 30X

30

Máy thử vật liệu

Bộ

01

Lực kiểm tra: 0 kN ¸1000kN

31

Máy đo độ dốc (Clidimet)

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

32

Máy mài mòn (Losangerles)

Chiếc

01

Đường kính thùng quay ≥ 500mm

33

Tủ sấy

Chiếc

01

Dung tích: ≤ 220 lít,

Nhiệt độ sấy: ≤ 2300C

34

Máy nén CBR

Chiếc

01

Lực nén: ≥ 50kN

35

Máy cắt đất phẳng

Bộ

02

Lực nén ≤: 400kPa/mẫu 30cm2

36

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Bút chì

Chiếc

01

- Thước thẳng

Chiếc

01

- Thước lát

Chiếc

01

- Thước cong

Chiếc

01

- Com pa

Chiếc

01

37

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Kìm cắt dây

Chiếc

06

Cắt được dây: ≤ 4mm

- Kìm ép cốt

Chiếc

06

Ép được cốt: < 0,25mm

- Tuốc nơ vít

Chiếc

06

Chiều dài: ≤ 300mm

- Clê

Bộ

06

Độ mở: ≤ 32mm

- Vam

Chiếc

06

Uốn thép có đường kính: ≥10 mm

- Càng cua

Chiếc

06

Chiều dài: ≥650mm

- Xà beng

Chiếc

06

Đường kính: ≤ 30mm

- Búa đinh

Chiếc

03

Trọng lượng ≤ 1kg

38

Dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Thước dây

Chiếc

03

Chiều dài ≥3 m

- Dây ni lông

Mét

50

Đường kính ≤ 6 mm

- Dây dọi

Bộ

03

Trọng lượng ≤ 0,1 kg

- Ni vô

Chiếc

03

Chiều dài ≤ 1m

- Ke vuông

Chiếc

03

Kích thước ≥ 250mm x 350mm

- Thước lá

Chiếc

03

Chiều dài ≤ 350mm

- Đồng hồ so

Chiếc

10

Phạm vi đo: ≥ 10mm

Độ chia: 0,01mm

-Mia

Chiếc

03

Chiều dài: ≤ 5 m

-Kính lúp

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10X

-Thước chữ A đo mặt cắt ngang

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

-Thước thẳng

Chiếc

03

Chiều dài: ≤ 3m

-Thước kẹp

Chiếc

01

Độ chính xác ± 0,02

-Thước thép

Chiếc

01

Độ chính xác: ≥ 0,1mm

-Thước vải

Chiếc

01

Chiều dài ≥ 50 m

-Sào tiêu

Chiếc

09

Dài ≤ 7m, Đường kính ≤ 50mm

39

Dụng cụ VIKA

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

40

Dụng cụ xác định ổn định thể tích XM

Bộ

01

Kích thước theo tiêu chuẩn về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm

- Khuôn

Chiếc

01

- Thùng ngâm mẫu

Chiếc

01

41

Thùng hấp mẫu xi măng

Chiếc

01

Dung tích ≤ 40 lít,

Độ ẩm ≥ 90%

42

Khuôn trụ nén mẫu bê tông

Bộ

01

Kích thước theo tiêu chuẩn về dụng cụ thí nghiệm

43

Khuôn đầm, kép

Bộ

10

Loại thông dụng trên thị trường

44

Dụng cụ xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

45

Thiết bị xác định trạng thái bi tum

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- Thiết bị xác định độ kim lún bi tum

Bộ

01

- Thiết bị xác định độ kéo dài bi tum

Bộ

01

- Thiết bị xác định điểm hóa mềm bi tum

Bộ

01

46

Thiết bị xác định độ bền, độ dẻo Marshall của bê tông nhựa

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

- Máy đầm

Chiếc

01

Máy đầm Marshall tự động, bể giữ nhiệt 600C

- Máy nén

Chiếc

01

Đồng bộ theo thiết bị

- Khuôn

Chiếc

10

Đường kính 101,6mm

- Kích tháo mẫu

Chiếc

01

Đồng bộ theo thiết bị

47

Thiết bị xác định hàm lượng bi tum trong bê tông nhựa

Bộ

10

Khối lượng: ≥ 3000g

Tốc độ quay: ≥ 3600vòng/ph

48

Dụng cụ xác định thành phần hạt bằng tỷ trọng kế

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn AASHTO T88

- Bình tỷ trọng

Chiếc

50

- Pipet

Chiếc

10

- Hộp ẩm

Chiếc

50

- Bình hút ẩm

Chiếc

03

49

Thiết bị xác định giới hạn chảy của đất (vaxiliep)

Bộ

03

Kiểu cốc đập Casagrande tự động

50

Dụng cụ xác định giới hạn dẻo của đất

Bộ

03

Kích thước tấm kính: ≥ 300mmx400mm

Thước đo mẫu chuẩn 3mm

51

Bộ thí nghiệm rót cát

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn 22TCN 346:6

52

Máy nén cố kết

Bộ

01

Lực nén: ≥ 50KN

53

Bộ nén tĩnh hiện trường

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

54

Bộ thí nghiệm đo cường độ nền mặt đường

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

 

- Kích

Chiếc

01

Tải trọng: ≥ 0,5 tấn

- Tấm ép

Tấm

04

Phù hợp với kết cấu mặt đường

- Đồng hồ

Chiếc

01

Phạm vi đo: 0 kN ÷ 1000 kN

55

Khuôn đúc mẫu bê tông

Bộ

01

Kích thước:

- Lập phương: 150mm x 150mm x 150mm

- Trụ: 150mm x 300mm

56

Bộ sàng cốt liệu

Bộ

01

Đường kính sàng: ³ 200mm

57

Bình khối lượng riêng cốt liệu

Chiếc

30

Loại thông dụng trên thị trường

58

Chày, côn thử độ hấp thụ nước của cốt liệu mịn

Bộ

03

Kích thước theo TCVN 7512-06

59

Cân

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Cân thủy tĩnh

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 6kg

Độ chính xác: ± 0,1 g

- Cân cơ

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 20 kg

Độ chính xác: ±1 g

- Cân điện tử

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 1kg

Độ chính xác: ±0,1 g

60

Dụng cụ xác định thể tích xốp cốt liệu

Bộ

01

Dung tích: ≤ 20 lít

61

Thùng rửa cốt liệu

Bộ

01

Kích thước theo tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 7512-06

Mỗi bộ bao gồm

- Thô

Chiếc

01

- Mịn

Chiếc

01

62

Ván khuôn

m2

04

Chiều dài ≤ 6m

63

Sàng đất

Bộ

01

Đường kính sàng: ≥ 200mm

64

Dao vòng

Chiếc

03

Thể tích lấy mẫu: ≥ 50cm3

65

Khuôn đầm

Bộ

01

Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm

-Khuôn đầm chặt tiêu chuẩn

Bộ

03

- Khuôn đầm chặt cải tiến

Bộ

03

- Khuôn đầm mẫu CBR

Bộ

03

66

Kích tháo mẫu

Chiếc

03

Lực ép ≤ 500kN

67

Khay đựng vật liệu

Chiếc

30

Kích thước tối thiểu:

270mm x 400mm x 60mm

68

Bếp đun mẫu nhựa đường

Bộ

01

Công suất ≤ 2500W, chảo chuyên dùng.

69

Giàn giáo

Bộ

02

Kích thước ≥ 1,25m x 0,9 m

Mỗi bộ bao gồm:

- Chân

Chiếc

02

- Giằng chéo

Chiếc

02

- Sàn công tác

Chiếc

01

70

Mẫu kết cấu

Bộ

01

Kích thước phù hợp giảng dạy.

Mỗi bộ bao gồm:

- Dầm

Chiếc

01

- Trụ

Chiếc

01

- Mặt cầu

Chiếc

01

71

Mẫu mối ghép

Bộ

03

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bê tông

Chiếc

01

- Chốt

Chiếc

01

- Đinh tán

Chiếc

01

- Hàn

Chiếc

01

72

Vật thể mẫu

Bộ

01

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Khuôn hộp

Chiếc

03

- Gối đỡ chữ I

Chiếc

03

- Gối tự lựa

Chiếc

03

73

Mẫu các loại vật liệu xây dựng

Bộ

01

Các loại vật liệu cơ bản

Kích thước, số lượng phù hợp với giảng dạy

74

Bộ mẫu khoáng vật

Bộ

01

Bao gồm các loại mẫu đất, đá, cát cơ bản dùng trong xây dựng cầu đường bộ

75

Mô hình các cơ cấu

Bộ

02

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Truyền chuyển động thẳng

Bộ

01

- Chuyển động quay

Bộ

01

76

Mô hình kết cấu

Bộ

01

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Thanh

Chiếc

02

- Dầm

Chiếc

01

- Dàn

Chiếc

01

- Khung

Chiếc

01

- Vòm

Chiếc

01

- Dây văng

Chiếc

01

- Dây võng

Chiếc

01

77

Mô hình cắt bổ kết cấu, mối ghép

Bộ

03

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Gỗ

Chiếc

03

- Thép

Chiếc

03

- Bê tông

Chiếc

03

78

Mô hình cắt bổ kết cấu

Bộ

01

Hình dáng phù hợp với thực tế

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Nền

Chiếc

01

- Móng nông

Chiếc

01

- Móng sâu

Chiếc

01

- Đài

Chiếc

01

79

Mô hình cầu

Bộ

01

Hình dáng phù hợp với thực tế

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm

- Cầu bê tông cốt thép

Chiếc

01

- Cầu thép

Chiếc

01

- Cầu dàn thép bailey

Chiếc

01

80

Mô hình kết cấu đường

Bộ

01

Hình dáng phù hợp với thực tế

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm

- Đường bê tông

Chiếc

01

- Đường cấp phối

Chiếc

01

- Đường bê tông nhựa

Chiếc

01

81

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Kích thước mặt bàn: ≥ khổ A3.

Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng

82

Phần mềm mô phỏng kết cấu

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

83

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

01

Độ phân giải ³ 10 Megapixels

84

Máy tính cầm tay

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

85

Máy bộ đàm

Bộ

03

Thông dụng, có sẵn trên thị trường

 

NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ

86

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

87

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

³ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm

Phần C.

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): AUTOCAD

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm vẽ kỹ thuật (AUTOCAD)

Bộ

01

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Có khả năng cài đặt cho 19 máy

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT KÍCH KÉO

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kích

Chiếc

05

Tải trọng nâng ≤10 tấn.

2

Pa lăng

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Giá pa lăng

Chiếc

01

Giá 3 chân, cao ≤4,5 m

- Múp

Chiếc

02

Đường kính ≥ 30mm

- Pa lăng

Bộ

01

Tải trọng nâng:

0,5 tấn ÷10 tấn

3

Máy tời

Chiếc

01

Công suất động cơ:

³ 10 KW

4

Bộ ray, ván lăn

Bộ

02

Chiều dài 2m ÷ 4m

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT HÀN SẮT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Ca bin hàn

Bộ

06

Diện tích ≥ 2m x 2m

Mỗi bộ bao gồm

- Bể thu xỉ hàn

Chiếc

01

Kích thước ≥ 400mm x 400mm x 300mm

- Đèn chiếu sáng

Bộ

01

Công suất ≥ 40W

- Ống hút khói hàn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

- Kìm, dây hàn

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

- Kính hàn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG BỘ

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội )

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong hội đồng thẩm định

1

 Nguyễn Quang Phúc

Tiến sỹ Xây dựng cầu đường bộ

Chủ tịch Hội đồng

2

 Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư Xây dựng

Phó chủ tịch Hội đồng

3

 Hoàng Đình Hồng

Thạc sỹ kỹ thuật

Thư ký Hội đồng

4

 Trần Kim Anh

Kỹ sư cầu đường

Ủy viên

5

 Nguyễn An

Thạc sỹ cầu đường

Ủy viên

6

 Phạm Mạnh Thái

Kỹ sư cầu đường

Ủy viên

7

 Trần Thanh Hà

Kỹ sư cầu đường

Ủy viên

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY

(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Xây dựng công trình thủy

Mã nghề: 50510113

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH07)

Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Cơ kỹ thuật (MH08)

Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kết cấu (MH09)

Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa chất - Cơ học đất (MH 10)

Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Vật liệu xây dựng (MH 11)

Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thủy lực - Thủy văn (MH 12)

Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn và môi trường (MH 13)

Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Trắc địa công trình (MH 14)

Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kết cấu công trình (MH 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nền móng (MH16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy xây dựng (MĐ17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công trình đường sông (MH18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công trình bến cảng (MH 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bơi lặn (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật kích kéo (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công cơ bản 1 (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công chuyên ngành 1 (MĐ 25)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quy hoạch cảng (MH 26)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý và khai thác công trình thủy (MH 27)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công cơ bản 2 (MĐ 28)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc):Thi công chuyên ngành 2 (MĐ 30)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn):Kỹ thuật điện (MH32)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kinh tế xây dựng (MH 33)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công trình bảo vệ bờ và thềm lục địa (MH 34)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thiết kế và xây dựng cống (MH 35)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật xây dựng đập thủy lợi (MĐ 36)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xây dựng đường (MĐ 37)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thí nghiệm cơ đất (MĐ38)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 39)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý doanh nghiệp (MH 41)

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Dự toán công trình (MH 42)

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Luật xây dựng (MH43)

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng trong xây dựng ( Auto Cad) (MĐ 44)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật điện (MH32)

Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Công trình bảo vệ bờ và thềm lục địa (MH 34)

Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thiết kế và xây dựng cống (MH 35)

Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Xây dựng đường (MĐ37)

Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thí nghiệm cơ đất (MĐ38)

Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 39)

Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Dự toán công trình (MH 42)

Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng trong xây dựng ( Auto Cad) (MĐ 44)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Xây dựng công trình thủy

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng công trình thủy, trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Xây dựng công trình thủy, ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05/08/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng công trình thủy

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 34, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 35 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 36 đến bảng 43) dùng để bổ sung cho bảng 35.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng công trình thủy

Các Trường đào tạo nghề Xây dựng công trình thủy, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 35).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

Phần A.

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU  THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để vẽ các khối hình học, hình chiếu

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước thẳng

Chiếc

1

Độ chính xác: ≤1mm, Chiều dài 0,3m÷1m.

 - Thước chữ T

Chiếc

1

Độ chính xác: ≤1mm.

- Thước cong

Chiếc

1

Có đầy đủ các dạng đường cong.

- Thước đo độ

Chiếc

1

Độ chính xác:≤ 10.

- Thước tỷ lệ

Chiếc

1

Độ chính xác:≤ 1mm.

- Êke

Chiếc

2

Độ chính xác:≤ 1mm, gồm êke 450 và 60o

- Thước ghost chữ

Chiếc

1

Theo TCVN về vẽ kỹ thuật

- Hộp compa vẽ kỹ thuật

Hộp

1

Gồm compa quay đường tròn, compa đo, cầu nối.

2

Compa vẽ bảng

Chiếc

1

Dùng để vẽ đường tròn trên bảng.

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bộ mô hình vật thể cắt bổ

Bộ

1

Dùng để minh họa hình chiếu vật thể, hình cắt, mặt cắt

Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể.

Kích thước phù hợp trong đào tạo

4

Bộ mô hình kết cấu công trình

Bộ

1

Dùng để minh họa cấu tạo, hình chiếu, mặt cắt, hình cắt của một số kết cấu thường gặp.

Mô hình cắt bổ và phối màu hợp lý để thấy được các liên kết.


Kích thước phù hợp trong đào tạo

Mỗi bộ bao gồm:

- Mô hình dàn thép

Chiếc

1

- Mô hình dầm bê tông cốt thép

Chiếc

1

5

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để giúp người học thực hiện vẽ các chi tiết.

Kích thước mặt bàn vẽ ≥ Khổ A3

Có thể điều chỉnh được độ nghiêng

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

7

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 2 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC) : CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên,lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các dạng liên kết

Chiếc

1

Dùng để minh họa các liên kết cơ bản (gối, khớp, ngàm, dây treo) và sự giải phóng các liên kết.

Mô hình cắt bổ và phối màu hợp lý để thấy được các liên kết.


Kích thước phù hợp trong đào tạo

2

Mô hình đòn bẩy

Chiếc

1

Dùng để dạy cách xác định hợp lực của hệ hai lực song song, mô men và ngẫu lực của hệ.

Đòn bẩy thẳng, đồng chất dài

400mm ÷ 800mm

3

Mô hình chuyển động phức hợp của vật rắn

Chiếc

1

Dùng để dạy chuyển động phức hợp.

Kích thước phù hợp trong đào tạo

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

5

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): CƠ KẾT CẤU

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên,lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dầm tĩnh định

Chiếc

1

Dùng để dạy cấu tạo, phân tích được tính chất của hệ dầm khi chịu tải trọng tĩnh.

Kích thước phù hợp giảng dạy, có thể tháo lắp tại các vị trí liên kết.

Thể hiện được liên kết gối, khớp, ngàm.

2

Mô hình dàn thép

Chiếc

1

Dùng để dạy cấu tạo, phân tích được tính chất của hệ dàn khi chịu tải trọng tĩnh.

Thể hiện liên kết hàn, liên kết đinh tán và liên kết bu lông.

Kích thước phù hợp giảng dạy

3

Mô hình hệ khung tĩnh định

Chiếc

1

Dùng dạy cấu tạo, phân tích được tính chất của hệ khung khi chịu tải trọng tĩnh

Thể hiện được các liên kết thường gặp trong hệ khung.

Kích thước phù hợp giảng dạy

4

Phần mềm tính toán kết cấu

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu phần mềm sử dụng trong tính toán kết cấu

Loại thông dụng tại thời điểm sử dụng.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

6

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC) : ĐỊA CHẤT-CƠ HỌC ĐẤT

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên,lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu đất - đá

Bộ

1

Dùng để làm trực quan các loại đất-đá

Các loại đất đá điển hình trong tự nhiên.

2

Mô hình các lớp địa chất

Bộ

1

Dùng để dạy cấu tạo địa chất trong xây dựng

Một số dạng mặt cắt địa chất điển hình trong xây dựng

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

4

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 5 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC) : VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu đá

Bộ

1

Dùng để quan sát và hiểu được các loại đá trong tự nhiên

Bộ mẫu gồm các loại đá có trong tự nhiên

2

Bộ mẫu vật liệu gỗ

Bộ

1

Dùng để quan sát và hiểu cấu tạo các loại gỗ trong tự nhiên

Bao gồm các loại gỗ điển hình

3

Bộ mẫu thép

Bộ

1

Dùng để quan sát và hiểu hình dáng các loại thép

Bao gồm các loại thép điển hình

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

5

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC) : THUỶ LỰC - THUỶ VĂN

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật  cơ bản của thiết bị

1

Mô hình đoạn sông đã chỉnh trị

Chiếc

1

Dùng để quan sát và hiểu được các vị trí cần đo các thông số thủy văn trên tuyến công trình thủy.

- Thể hiện được tuyến chỉnh trị, luồng chạy tàu và các công trình chỉnh trị điển hình( kè ốp bờ, mỏ hàn, kè hướng dòng, đập khoá, âu tàu).

- Phối màu hợp lý để thể hiện chiều dòng chảy dưới tác dụng của công trình chỉnh trị.

- Bố trí các thiết bị đo thủy văn.

2

Mô hình bình thông nhau

Chiếc

1

Dùng để làm trực quan minh họa định luật bình thông nhau

Loại thông dụng trên thị trường

3

Mô hình định luật pascal

Chiếc

1

Dùng để làm trực quan minh họa định luật pascal.

Loại thông dụng trên thị trường

4

Mô hình thí nghiệm Raynol

Chiếc

1

Dùng làm trực quan minh họa thí nghiệm Raynol để phân biệt được hiện tượng chảy rối và chảy tầng.

Dùng để làm trực quan minh họa

5

Mô hình nước nhảy và đập tràn

Chiếc

1

Dùng để dạy cấu tạo đập tràn.

Gồm đập tràn thực dụng và phần nối tiếp (bể tiêu năng) hạ lưu.

Có nước chảy qua đập tràn, tạo nước nhảy ở hạ lưu.

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

7

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 7 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng bộ thiết bị chữa cháy.

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

- Máy bơm nước + họng nước cứu hỏa

Chiếc

1

- Bình CO2

Chiếc

3

- Bình bột

Chiếc

3

- Câu liêm

Chiếc

3

2

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng bộ dụng cụ sơ cứu.

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

- Áo phao cứu sinh

Chiếc

6

- Phao cứu sinh

Chiếc

6

- Bộ nẹp bằng tre (gỗ)

Chiếc

1

- Túi cứu thương

Chiếc

1

- Cáng cứu thương

Chiếc

1

3

Bảo hộ lao động

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn sử dụng các dụng cụ bảo hộ

Theo TCVN về bảo hộ lao động

Mỗi hộp bao gồm:

- Quần áo bảo hộ

Bộ

1

- Mũ cứng

Chiếc

1

- Giầy bảo hộ

Đôi

1

- Kính bảo hộ

Chiếc

1

- Khẩu trang bảo hộ

Chiếc

1

- Dây an toàn

Chiếc

1

4

Hệ thống báo hiệu công trường

Chiếc

1

Sử dụng để hướng dẫn bố trí hệ thống báo hiệu

Bao gồm phao tiêu, biển báo hiệu, đèn báo hiệu, rào chắn, dây căng

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

6

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số mô đun: MĐ14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ quang học

Chiếc

3

Dùng để thực hành các thao tác đo góc, khoảng cách.

Độ phóng đại: ≥ 30 X

Độ chính xác: ≤ 60’’

2

Máy kinh vĩ điện tử

Chiếc

3

Dùng để thực hành các thao tác đo góc, khoảng cách.

Độ phóng đại: ≥ 30 X

Độ chính xác: ≤ 60’’

3

Máy thủy bình quang học

Chiếc

3

Dùng để thực hành các thao tác đo cao độ.

Độ phóng đại: ≥ 30 X

Độ chính xác:

≤ 2,0mm/1km.

4

Máy thủy bình điện tử

Chiếc

3

Dùng để thực hành các thao tác đo góc, cạnh, cao độ.

Độ phóng đại: ≥ 30 X

Độ chính xác:

≤ 2,0mm/1km.

5

Máy toàn đạc điện tử

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo góc, cạnh, cao độ.

Độ phóng đại: ≥ 30 X

Độ chính xác ≤30”

6

Thiết bị định vị toàn cầu GPS

Chiếc

2

Dùng để xác định vị trí các điểm khống chế theo tọa độ toàn cầu.

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

7

Bộ đàm

Bộ

3

Dùng để trao đổi thông tin khi thực hành đo đạc.

Cự ly liên lạc 1km÷3km.

8

Bộ dụng cụ đo đạc

Bộ

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mia

Chiếc

4

Mia rút 4m÷5m

Độ chính xác: 1cm.

- Tiêu

Chiếc

6

Dài: 2m÷3m,

Đường kính:

 30mm÷40mm.

- Thước đo dài

Chiếc

1

Phạm vi đo: 30m÷50m, Độ chính xác:≤ 1mm.

- Dọi

Chiếc

1

Làm bằng kim loại, hình trụ tròn, phía dưới hình nón, đồng trục.

- Bộ 11 đinh thép

Bộ

1

Đường kính:

 6mm÷8mm

Chiều dài:

 100mm÷150mm.

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo: 3 ¸ 5m,

Độ chính xác:≤ 1mm.

9

Quả địa cầu

Chiếc

1

Dùng để minh họa về hệ tọa độ địa lý và các phép chiếu.

Đường kính:≤ 400mmm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

11

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Mô hình kết cấu bê tông cốt thép

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy đặc điểm cấu tạo của kết cấu bê tông cốt thép.

Thể hiện rõ cấu tạo bên trong dầm

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

2

Mô hình dàn thép

Chiếc

1

Dùng để minh họa cấu tạo của dàn thép khi chịu tải trọng tĩnh.

Thể hiện liên kết hàn, liên kết đinh tán và liên kết bu lông.

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

4

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): NỀN MÓNG

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MH16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các loại móng

Bộ

1

Dùng để minh họa cấu tạo các loại móng thường gặp.

Gồm móng nông, móng sâu, móng bè, móng giao thoa.

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

 ≥ 1800mm x 1800mm.

3

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY XÂY DỰNG

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kích thủy lực

Chiếc

3

Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của kích

Tải trọng nâng:

6 tấn÷20 tấn.

2

Kích vít

Chiếc

3

Tải trọng nâng :

2 tấn÷5 tấn.

3

Kích thanh răng

Chiếc

3

Tải trọng nâng:


2 tấn÷6 tấn
.

4

Tời tay

Chiếc

3

Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của kích

Tải trọng nâng: ≥ 20kg.

5

Tời điện

Chiếc

3

Tải trọng nâng:

≥ 250kg.

6

Palăng xích

Chiếc

3

Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của kích

Tải trọng nâng: ≥ 5 tấn.

Chiều cao nâng: ≤ 3m.

7

Palăng điện

Chiếc

3

Tải trọng nâng:

5 tấn÷10 tấn

8

Đầm cóc

Chiếc

2

Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy

Kích thước mặt đầm:

≥ 340mm x 265 mm

9

Máy trộn bê tông kiểu tự do

Chiếc

1

Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy trộn bê tông

Dung tích thùng chứa:

³ 180lít

10

Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng

Chiếc

1

11

Máy trộn bê tông kiểu cưỡng bức

Chiếc

1

12

Máy đầm dùi

Chiếc

1

Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy đầm

Công suất:

1kW ÷1,5kW

13

Máy đầm bàn

Chiếc

1

14

Máy đầm cạnh

Chiếc

1

15

Máy xoa nền

Chiếc

1

Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy xoa nền


Công suất: ≤ 4kW.

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

17

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SÔNG

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình đoạn sông đã chỉnh trị

Chiếc

1

Dùng để quan sát và hiểu được các vị trí cần đo các thông số thủy văn trên tuyến công trình thủy.

- Thể hiện được tuyến chỉnh trị, luồng chạy tàu và các công trình chỉnh trị điển hình( kè ốp bờ, mỏ hàn, kè hướng dòng, đập khoá, âu tàu).

- Phối màu hợp lý để thể hiện chiều dòng chảy dưới tác dụng của công trình chỉnh trị.

- Bố trí các thiết bị đo thủy văn.

2

Mô hình kè mỏ hàn.

Chiếc

1

Dùng để minh họa cấu tạo của kè mỏ hàn.

Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

3

Mô hình kè ốp bờ.

Chiếc

1

Dùng để minh họa cấu tạo của kè ốp bờ.

Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

4

Mô hình đập khoá

Chiếc

1

Dùng cho người học hiểu cấu tạo của đập khoá.

Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

5

Mô hình âu tàu

Chiếc

1

Dùng cho người học hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của âu tàu.

Thể hiện quá trình vận hành âu tàu (đơn cấp).

Mô hình có gắn thiết bị bơm và tháo nước.

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

7

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG TRÌNH BẾN CẢNG

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MH 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình công trình bến

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy về cấu tạo công trình bến.

Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

2

Mô hình triền tàu

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy về cấu tạo của triền tàu.

Mô hình triền dọc bao gồm đầy đủ các bộ phận cơ bản

Mô hình hoạt động được

Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

4

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT BƠI LẶN

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ đồ bơi

Bộ

6

Dùng để thực hành bơi.

Loại thông dụng trên thị trường 

Mỗi bộ bao gồm:

- Quần áo bơi

Bộ

1

- Chân vịt

Đôi

1

- Kính bơi

Chiếc

1

- Phao bơi

Chiếc

1

2

Bộ đồ lặn

Bộ

6

Dùng để thực hành lặn.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Kính lặn

Chiếc

1

- Bình khí

Chiếc

1

- Bộ điều khí

Chiếc

1

- Dây chì đeo quanh thân người

Chiếc

1

- Chân vịt

Chiếc

1

- Đèn pin

Chiếc

1

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

4

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn hồ quang điện xoay chiều

Chiếc

3

Dùng để thực hành hàn

Cường độ dòng hàn

≤ 300 A

2

Máy hàn hồ quang điện một chiều

Chiếc

3

Cường độ dòng hàn

≤ 300 A

3

Kéo cắt cần

Chiếc

2

Dùng để cắt phôi dạng dẹt, tấm

Cắt phôi có chiều dày

≤ 5mm.

4

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Dùng để mài các chi tiết

 Công suất

≤ 540÷1000W.

5

Bàn hàn đa năng

Chiếc

3

Dùng để thực hiện hàn các chi tiết

Thực hiện được các công nghệ hàn và các tư thế hàn.

Có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.

6

Cabin và hệ thống hút khói hàn

Chiếc

3

Dùng để bố trí nơi thực hành hàn đảm bảo an toàn và bảo vệ môi trường

Kích thước:≥ 2m x 2,5m.

Hệ thống hút khói liên hoàn thoát khí hàn ra ngoài tốt.

7

Búa

Chiếc

3

Dùng để nắn thép trong quá trình thực hành.

Khối lượng:

0,3kg ÷ 5kg

8

Thước các loại

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước lá

Chiếc

6

Phạm vi đo: ≤1500mm

Độ chính xác: 1mm.

- Thước ke vuông

Chiếc

2

Độ chính xác của góc đo ≤ 10

- Thước cuộn

Chiếc

1

Chiều dài: 5m ÷ 10m,

độ chính xác 1mm.

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

10

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 16 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) : KỸ THUẬT KÍCH KÉO

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kích thủy lực

Chiếc

3

Dùng để nâng hạ trong quá trình thực hành.

Tải trọng nâng:

6 tấn÷20 tấn.

2

Kích vít

Chiếc

3

Tải trọng nâng:

2 tấn÷5 tấn.

3

Kích thanh răng

Chiếc

3

Tải trọng nâng:


2 tấn÷6 tấn
.

4

Tời tay

Chiếc

3

Dùng để nâng chuyển trong quá trình thực hành.

Tải trọng nâng: ≥ 20kg.

5

Tời điện

Chiếc

3

Tải trọng nâng ≥ 250kg.

6

Palăng xích

Chiếc

3

Dùng để nâng hạ, di chuyển thiết bị trong quá trình thực hành.

Tải trọng nâng ≥ 5 tấn.

Chiều cao nâng ≤ 3m.

7

Palăng điện

Chiếc

3

Tải trọng nâng:

5 tấn÷10 tấn

8

Xe nâng hạ

Chiếc

1

Dùng để nâng hạ, di chuyển thiết bị trong quá trình thực hành.

Tải trọng nâng: ≤ 2,5 tấn.

Chiều cao nâng: ≤3m.

9

Mô hình hệ đường lao kéo kết cấu nhịp cầu thép

Chiếc

1

Dùng cho người học thực hành công tác lao kéo kết cấu đúng kỹ thuật và đảm bảo an toàn.

- Mô hình hoạt động được gồm: Hệ đường ray, thép hình U, I; thuyền trượt, bàn trượt, con lăn, xe rùa.

- Kích thước: 2m ¸ 3m.

10

Bộ giá nâng

Bộ

1

Dùng để thực hiện công việc nâng hạ trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Giá long môn

Chiếc

1

Tải trọng nâng

10 tấn÷15tấn.

Chiều cao nâng 1m÷3m.

- Giá chữ A

Chiếc

1


Tải trọng ≤ 15tấn.


Chiều cao nâng: ≤3m.

- Giá ba chân (tó)

Chiếc

1

Tải trọng nâng ≤ 20 tấn

Chiều cao nâng: ≤3m.

11

Bộ dụng cụ liên kết, cẩu lắp

Bộ

2

Dùng để thực hiện công việc treo, móc, nối, nâng chuyển trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm: 

- Puly

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 bánh xe, tải trọng nâng 3 tấn÷10 tấn

Loại 2 bánh xe tải trọng nâng 10tấn ÷ 15 tấn.

Loại 3 bánh xe, tải trọng nâng ≤ 20 tấn

- Móc treo

Chiếc

3

Tải trọng nâng ≤20 tấn

- Maní

Chiếc

Tải trọng nâng:

5 tấn÷10 tấn

- Cóc hãm

Chiếc

10

Phù hợp với cáp đường kính: 15 mm÷26 mm.

- Dây cáp cẩu

Chiếc

4

Đường kính cáp :15mm÷26 mmm

12

Bộ dụng cụ đan nối cáp

Bộ

3

Dùng để thực hành đan nối cáp phục vụ thi công.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Xoa đấu cáp

Chiếc

3

Đan được cáp đường kính: 15mm ÷ 25mm

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

1

Chiều dài từ:

 20mm÷30mm.

- Búa nguội

Chiếc

3

Trọng lượng:1kg÷3kg

- Chạm chặt cáp

Chiếc

1

Đường kính:

 15mm÷25mm.

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

14

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 17 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) : THI CÔNG CƠ BẢN 1

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình điện tử

Chiếc

1

Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra cao độ

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác ≤2,0mm/1km.

2

Máy kinh vĩ điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác ≤60’’

3

Máy toàn đạc điện tử

Chiếc

1

Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác: ≤30”
.

4

Thiết bị định vị toàn cầu GPS

Chiếc

1

Dùng để xác định vị trí các điểm khống chế theo tọa độ toàn cầu.

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy đục phá bê tông

Chiếc

3

Dùng để đục phá bê tông.

Công suất:

 1kW÷1,5kW.

6

Búa đục phá bê tông

Chiếc

3

Lượng khí tiêu thụ

≥ 1m3/h.

7

Máy nén khí

Chiếc

1

 Dùng để cung cấp khí nén cho các thiết bị thi công

Công suất:

 1,5kW÷5,5kW

8

Máy cắt đĩa

Chiếc

3

Dùng để thực hành cắt thép dạng thanh

Đường kính đá:

≤ 350mm.

9

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Dùng để thực hiện mài các chi tiết

Công suất:

 1kW÷2kW.

10

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

 Công suất:

 540W÷1000W.

11

Máy khoan bàn

Chiếc

2

Dùng để khoan tạo lỗ

Đường kính khoan:

 ≤ 20mm.

Số cấp tốc độ trục chính 5÷9 cấp.

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hiện khoan tạo lỗ

Đường kính khoan:

≤ 16mm.

13

Máy cắt thép thủy lực cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hành cắt cốt thép

Công suất: ≤ 2kW.

14

Máy uốn, duỗi, nắn thép cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hành uốn, duỗi, nắn cốt thép

Công suất: ≤ 1kW.

15

Máy cắt thép cố định

Chiếc

2

Dùng để thực hành cắt cốt thép

Công suất: ≤2,2 kW.

16

Máy uốn thép cố định

Chiếc

2

Dùng để thực hành uốn thép

Công suất ≤1,5 kW.

17

Máy duỗi thép

Chiếc

3

Dùng để hướng thực hành duỗi, nắn cốt thép

Công suất ≤1,5kW.

18

Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng

Chiếc

1

Dùng cho người học thực hành trộn hỗn hợp bê tông đảm bảo kỹ thuật và an toàn.


Dung tích thùng chứa: ³ 180l.

 

19

Máy đầm dùi

Chiếc

3

Dùng để thực hành đầm hỗn hợp bê tông

Công suất từ:

1kW ÷1,5kW,

20

Máy đầm bàn

Chiếc

3

21

Máy đầm cạnh

Chiếc

3

22

Đầm cóc

Chiếc

3

Kích thước mặt đầm

≥ 340 mm x 265 mm

23

Máy hàn hồ quang xoay chiều

Chiếc

3

Dùng để thực hành hàn các chi tiết ván khuôn, cốt thép.

Cường độ dòng điện hàn: ≤ 300 A.

24

Máy phun sơn

Chiếc

3

Dùng để thực hành sơn các chi tiết, kết cấu.

Công suất ≤ 650W.

25

Máy cắt gạch, đá

Chiếc

3

Dùng để thực hành cắt gạch đá

Đường kính dao cắt ≤110mm.

26

Tời tay

Chiếc

3

Dùng để nâng chuyển trong quá trình thực hành
.

Trọng nâng ≥ 20kg.

27

Tời điện

Chiếc

3

Tải trọng nâng

≤ 250kg.

28

Palăng xích

Chiếc

3

Dùng để nâng chuyển trong quá trình thực hành.

Tải trọng nâng ≥ 5 tấn.

Chiều cao ≤ 3m.

29

Palăng điện

Chiếc

3

Tải trọng nâng :

5tấn÷10 tấn

30

Kích thủy lực

Chiếc

3

Dùng để nâng hạ trong quá trình thực hành.

Tải trọng nâng:

 6tấn÷20 tấn.

31

Kích vít

Chiếc

3

Tải trọng nâng:

2tấn÷5 tấn.

32

Kích thanh răng

Chiếc

3

Tải trọng nâng:


2tấn÷6 tấn
.

33

Máy bơm nước chân không động cơ điện

Chiếc

1

Dùng để thực hành tưới ẩm, làm sạch vật liệu, thiết bị.

Công suất:

250W ÷ 750W
.

34

Máy bơm nước chân không động cơ xăng

Chiếc

1

Dùng để thực hành công tác bơm hút nước hố móng.

Công suất:

 3kW÷4kW

35

Bộ mỏ cắt

Bộ

3

Dùng để thực hành cắt kim loại

Gồm đầy đủ các bộ phận dụng cụ để hoạt động tốt: Mỏ cắt, dây dẫn, đồng hồ, bép các loại và các bình khí.

36

Kéo cần

Chiếc

2

Dùng để cắt phôi dạng dẹt, tấm

Cắt phôi có chiều dày ≤ 5mm.

37

Kéo cắt tôn

Chiếc

3

Dùng để cắt tôn mỏng.

Cắt được tôn dày ≤1mm.

38

Kìm cộng lực

Chiếc

3

Dùng để cắt cốt thép phục vụ quá trình thực hành.

-Độ mở từ:

450mm ÷ 900mm.

Cắt được cốt thép có đường kính ≤14mm.

39

Xe rùa

Chiếc

3

Dùng để vận chuyển vật liệu, vật tư

Tải trọng ≤ 150 kg.

40

Bộ dụng cụ đo đạc

Bộ

3

Dùng để sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị trong quá trình thực hành.

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mia

Chiếc

4

Chiều dài từ 4m÷5m

Độ chính xác:≤ 1cm.

- Tiêu

Chiếc

6

Chiều dài: 2m÷3m, Đường kính:

30mm÷40mm.

- Thước đo dài

Chiếc

1

Phạm vi đo:30m÷50m

Độ chính xác:≤ 1mm.

- Bộ 11 đinh thép

Bộ

1

Đường kính:

6mm÷8mm

Chiều dài:

100mm÷150mm.

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo 3m ¸ 5m Độ chính xác 1mm.

41

Bộ dụng cụ xây trát

Bộ

9

Dùng để thực hành xây trát và thi công bê tông.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Bay xây

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Dao xây

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bàn xoa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Ni vô

Chiếc

1

 

Chiều dài ≥ 500 mm

- Quả dọi

Quả

1

Bằng thép, mạ đồng, có móc treo, hình trụ tròn xoay, dễ ổn định khi ngắm dọi.

- Dây tiô

m

10

Dây ống nhựa mềm, Đường kính: ≥ 10mm.

- Thước nhôm

Chiếc

2

Kích thước

≥ 30mmx50mm

Chiều dài : 1,5m÷3m.

42

Dụng cụ kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông.

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông.

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm: 

- Côn nón cụt loại N1

Chiếc

1

Kích thước D = 20cm, d = 10cm, h = 30cm.

- Bản đế

Chiếc

1

Chiều dày từ:

2mm ÷ 3mm.

- Phễu rót

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chày đầm

Chiếc

1

Chày thép D16,

dài 60 cm.

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo: 3m¸ 5m

Độ chính xác:≤ 1mm.

43

Bộ dụng cụ mộc

Bộ

3

Dùng để thực hành gia công ván khuôn và hệ thống dàn giáo gỗ.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Bào

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cưa băng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cưa lá cầm tay

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

- Đục

Chiếc

1

Đục dài 25cm ÷ 35cm,

- Búa đóng đinh

Chiếc

1

Trọng lượng:

0,3 kg÷ 0,5kg

- Dao dựa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

44

Cưa máy cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hành gia công ván khuôn và hệ thống dàn giáo

Công suất :

 1,2 kW ¸ 1,5 kW

45

Bộ dụng cụ sửa chữa

Bộ

1

Dùng để tháo lắp các bộ phận, chi tiết trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Bộ cờ lê

Bộ

1

Kích thước:

 6mm÷25mm.

- Bộ tua vít

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bộ vặn ốc chữ T

Bộ

1

Bộ chữ T vặn được ốc 7mm÷14mm.

- Bộ đầu khẩu lục giác và tay vặn đa năng

Bộ

1

Kích thước:

8mm÷32mm.

- Búa các loại

Bộ

1

Trọng lượng:

 2kg ÷ 5kg

- Mỏ lết

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Kìm điện

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Giũa

Chiếc

3

Giũa có tiết diện tam giác, vuông, tròn, bán nguyệt.

46

Bộ thước kiểm tra

Bộ

3

Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm: 

- Thước đo dài

Chiếc

2

Phạm vi đo:

 30m ÷ 50m.

- Thước ke vuông

Chiếc

1

Sai số góc đo ≤ 1%.

- Thước nhôm

Chiếc

1

Thước hộp nhôm tiết diện: ≥ 30mmx50mm Chiều dài: 2m÷4m.

- Thước rút

Chiếc

1

Phạm vi đo: 3m ÷ 5m.

- Thước lá

Chiếc

1

Độ chính xác: ≤1mm

47

Đe

Chiếc

3

Dùng để nắn các loại thép.

Trọng lượng:

 80kg ÷ 100kg

48

Búa

Bộ

3

Dùng để nắn thép

Trọng lượng

0,3kg ÷ 5kg

49

Bộ dụng cụ hỗ trợ thi công

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cuốc

Chiếc

1

- Xẻng

Chiếc

1

- Cuốc chim

Chiếc

1

- Choòng

Chiếc

1

- Xô

Chiếc

1

- Chậu

Chiếc

1

- Bồ cào

Chiếc

1

- Xà beng

Chiếc

1

- Bàn trang

Chiếc

1

- Doa tưới nước

Chiếc

1

- Đầm gang

Chiếc

1

50

Bộ dụng cụ nắn, uốn, buộc cốt thép

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành gia công cốt thép.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Vam nắn

Chiếc

1

Nắn được cốt thép có đường kính ≤ 8mm.

- Vam uốn

Chiếc

1

Uốn được cốt thép có đường kính: 10mm ÷ 22mm.

- Bàn uốn

Chiếc

1

Đường kính uốn:

10mm ÷ 22 mm.

- Móc buộc thép

Chiếc

1

Móc buộc đường kính 6 mm ÷ 8 mm

51

Ván khuôn

m2

50

Dùng để thực hành công tác tháo lắp ván khuôn.

Loại thông dụng trên thị trường

52

Dàn giáo định hình

Bộ

20

Dùng để thực hiện tháo lắp dàn giáo.

Chiều cao:

 1,5m ÷ 1,8m.

53

Ống vòi voi

Chiếc

3

Dùng để đổ bê tông vào khoảnh đổ có chiều cao lớn.

Chiều dài đoạn ống 2m ÷ 5m.

54

Thang chữ A

Chiếc

3

Dùng để hỗ trợ trong quá trình thực hành thi công trên cao.

Chiều cao: 3m÷ 5m

55

Bộ ống đổ bê tông dưới nước

Bộ

3

Dùng để thực hành đổ bê tông

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Ống đổ

Chiếc

3

Đường kính:

15cm ÷ 30cm

- Phễu đổ

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Quả cầu

Quả

1

Loại thông dụng trên thị trường

56

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

 ≥ 1800mm x 1800mm.

57

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 18 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) : THI CÔNG CHUYÊN NGÀNH 1

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình điện tử

Chiếc

1

Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra cao độ

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác:

 ≤ 2,0mm/1km.

2

Máy kinh vĩ điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác: ≤ 60’’

3

Máy toàn đạc điện tử

Chiếc

1

Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác: ≤ 30”
.

4

Thiết bị định vị toàn cầu GPS

Chiếc

1

Dùng để xác định vị trí các điểm khống chế theo tọa độ toàn cầu.

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy đục phá bê tông

Chiếc

3

 Dùng để đục phá bê tông

Công suất:

1kW÷1,5kW.

6

Búa đục phá bê tông

Chiếc

3

Lượng khí tiêu thụ:

≥ 1m3/h.

7

Máy nén khí

Chiếc

1

 Dùng để cung cấp khí nén cho các thiết bị thi công

Công suất:

1,5kW÷5,5kW

8

Máy cắt đĩa

Chiếc

3

Dùng để thực hành cắt thép dạng thanh

Đường kính đá:

 ≤ 350mm.

9

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Dùng để thực hiện mài các chi tiết

Công suất:

 1kW÷2kW.

10

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

 Công suất:

 540W÷1000W.

11

Máy khoan cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hiện khoan tạo lỗ

Đường kính khoan ≤16mm.

12

Máy cắt thép thủy lực cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hành cắt cốt thép

Công suất ≤ 2kW.

13

Máy uốn, duỗi, nắn thép cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hành uốn, duỗi, nắn cốt thép

Công suất ≤ 1kW.

14

Máy cắt thép cố định

Chiếc

2

Dùng để thực hành cắt cốt thép

Công suất ≤ 2,2 kW.

15

Máy uốn thép cố định

Chiếc

2

Dùng để thực hành uốn thép

Công suất ≤ 1,5 kW.

16

Máy duỗi thép

Chiếc

3

Dùng để hướng thực hành duỗi, nắn cốt thép

Công suất ≤ 1,5kW.

17

Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng

Chiếc

1

Dùng để thực hành trộn hỗn hợp bê tông


Dung tích thùng chứa: ³ 1801.

18

Máy đầm dùi

Chiếc

3

Dùng để thực hành đầm hỗn hợp bê tông

Công suất:

1kW ÷1,5kW

19

Máy đầm bàn

Chiếc

3

20

Máy đầm cạnh

Chiếc

3

21

Máy hàn hồ quang xoay chiều

Chiếc

3

Dùng để thực hành hàn các chi tiết ván khuôn, cốt thép.

Cường độ dòng điện hàn ≤ 300 A.

22

Tời điện

Chiếc

3

Dùng để nâng chuyển trong quá trình thực hành
.

Tải trọng nâng:

≤250kg.

23

Palăng xích

Chiếc

3

Dùng để nâng chuyển trong quá trình thực hành

Tải trọng nâng:

≥ 5 tấn.

Chiều cao ≤ 3m.

24

Kích thủy lực

Chiếc

3

Dùng để nâng hạ trong quá trình thực hành.

Tải trọng nâng 6tấn÷20 tấn.

25

Kích thanh răng

Chiếc

3

Tải trọng nâng:


2tấn÷6 tấn
.

26

Máy bơm nước chân không động cơ điện

Chiếc

1

Dùng để thực hành tưới ẩm, làm sạch vật liệu, thiết bị.

Công suất :

250W ÷ 750W
.

27

Máy bơm nước chân không động cơ xăng

Chiếc

1

Dùng để thực hành công tác bơm hút nước hố móng.

Công suất:

 3kW÷4kW

28

Kìm cộng lực

Chiếc

3

Dùng để cắt cốt thép phục vụ quá trình thực hành.

Độ mở:

450mm ÷ 900mm.

Cắt được cốt thép có đường kính ≤14mm.

29

Xe rùa

Chiếc

3

Dùng để vận chuyển vật liệu, vật tư

Tải trọng ≤ 150 kg.

30

Bộ dụng cụ đo đạc

Bộ

3

Dùng để sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị trong quá trình thực hành.

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mia

Chiếc

4

Chiều dài: 4m÷5m

Độ chính xác:≤ 1cm.

- Tiêu

Chiếc

6

Chiều dài: 2m÷3m, Đường kính:

30mm÷40mm.

- Thước đo dài

Chiếc

1

Phạm vi đo: 30m÷50m

Độ chính xác:≤ 1mm.

- Bộ 11 đinh thép

Bộ

1

Đường kính:

 6mm÷8mm

Chiều dài:

100mm÷150mm.

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo 3m ¸ 5m Độ chính xác:≤ 1mm.

31

Bộ dụng cụ xây trát

Bộ

9

Dùng để thực hành xây trát và thi công bê tông.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Bay xây

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Dao xây

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bàn xoa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Ni vô

Chiếc

1

 

Chiều dài ≥ 500 mm

- Quả dọi

Quả

1

Bằng thép, mạ đồng, có móc treo, hình trụ tròn xoay, dễ ổn định khi ngắm dọi.

- Dây Tiô

m

10

Dây ống nhựa mềm, Đường kính ≥ 10mm.

- Thước nhôm

Chiếc

2

Kích thước

≥ 30mm x 50mm

Chiều dài: 1,5m÷3m.

32

Dụng cụ kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông.

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm: 

Côn nón cụt loại N1

Chiếc

1

Kích thước D = 20cm, d = 10cm, h = 30cm.

- Bản đế

Chiếc

1

Chiều dày từ:

2mm ÷ 3mm.

- Phễu rót

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chày đầm

Chiếc

1

Chày thép D16,

dài 60 cm.

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo 3m ¸ 5m

Độ chính xác:≤ 1mm.

33

Bộ dụng cụ mộc

Bộ

3

Dùng để thực hành gia công ván khuôn và hệ thống dàn giáo gỗ.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Bào

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cưa băng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cưa lá cầm tay

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

- Đục

Chiếc

1

Đục dài 25cm ÷ 35cm

- Búa đóng đinh

Chiếc

1

Trọng lượng:

0,3 kg÷ 0,5kg

- Dao dựa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

34

Bộ dụng cụ sửa chữa

Bộ

1

Dùng để tháo lắp các bộ phận, chi tiết trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Bộ cờ lê

Bộ

1

Kích thước:

 6mm÷25mm.

- Bộ tuốc nơ vít

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bộ vặn ốc chữ T

Bộ

1

Bộ chữ T vặn được ốc 7mm÷14mm.

- Bộ đầu khẩu lục giác và tay vặn đa năng

Bộ

1

Kích thước:

8mm÷32mm.

- Búa các loại

Bộ

1

Trọng lượng:

2kg ÷ 5kg

- Mỏ lết

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Kìm điện

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Dũa

Chiếc

3

Dũa có tiết diện tam giác, vuông, tròn, bán nguyệt.

35

Bộ thước kiểm tra

Bộ

3

Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước đo dài

Chiếc

2

Phạm vi đo

 30m ÷ 50m.

- Thước ke vuông

Chiếc

1

Sai số góc đo ≤ 1%.

- Thước nhôm

Chiếc

1

Thước hộp nhôm tiết diện ≥ 30mmx50mm Chiều dài: 2m÷4m.

- Thước rút

Chiếc

1

Phạm vi đo: 3m ÷ 5m.

- Thước lá

Chiếc

1

Độ chính xác: 1mm

36

Bộ dụng cụ hỗ trợ thi công

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cuốc

Chiếc

1

- Xẻng

Chiếc

1

- Cuốc chim

Chiếc

1

- Choòng

Chiếc

1

- Xô

Chiếc

1

- Chậu

Chiếc

1

- Bồ cào

Chiếc

1

- Xà beng

Chiếc

1

- Bàn trang

Chiếc

1

- Doa tưới nước

Chiếc

1

- Đầm gang

Chiếc

1

37

Bộ dụng cụ nắn, uốn, buộc cốt thép

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành gia công cốt thép.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Vam nắn

Chiếc

1

Nắn được cốt thép có đường kính ≤8mm.

- Vam và bàn uốn

Chiếc

1

Uốn được cốt thép có đường kính ≤8mm.

- Vam uốn

Chiếc

1

Uốn được cốt thép có đường kính:

10mm ÷ 22mm.

- Bàn uốn

Chiếc

1

Đường kính uốn:

10mm ÷ 22 mm.

- Móc buộc thép

Chiếc

1

Móc buộc đường kính 6 mm ÷ 8 mm

38

Ván khuôn

m2

50

Dùng để thực hành công tác tháo lắp ván khuôn.

Loại thông dụng trên thị trường

39

Dàn giáo định hình

Bộ

20

Dùng để thực hiện tháo lắp dàn giáo.

Chiều cao:

 1,5m ÷ 1,8m.

40

Ống vòi voi

Chiếc

3

Dùng để đổ bê tông vào khoảnh đổ có chiều cao lớn.

Chiều dài đoạn ống 2m ÷ 5m.

41

Thang chữ A

Chiếc

3

Dùng để hỗ trợ trong quá trình thực hành thi công trên cao.

Chiều cao: 3m÷ 5m

 

42

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

43

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 19 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC) : QUY HOẠCH CẢNG

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MH 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 20 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC) : QUẢN LÝ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THUỶ

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình báo hiệu đường thủy nội địa

Bộ

1

Dùng để trục quan hình dáng, màu sắc, ý nghĩa của báo hiệu đường thủy nội địa.

Toàn bộ mô hình đảm bảo theo Quy tắc báo hiệu ĐTNĐ Việt Nam hiện hành.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

3

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 21 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) : THI CÔNG CƠ BẢN 2

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình điện tử

Chiếc

1

Dùng để đo được định vị và kiểm tra cao độ

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác: ≤ 2,0mm/1km.

2

Máy kinh vĩ điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác: ≤60’’

3

Máy toàn đạc điện tử

Chiếc

1

Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác: ≤ 30”
.

4

Thiết bị định vị toàn cầu GPS

Chiếc

1

Dùng để xác định vị trí các điểm khống chế theo tọa độ toàn cầu.

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy nén khí

Chiếc

1

 Dùng để cung cấp khí nén cho các thiết bị thi công

Công suất:

1,5kW÷5,5kW

6

Máy cắt đĩa

Chiếc

3

Dùng để thực hành cắt thép dạng thanh

Đường kính đá:

 ≤ 350mm.

7

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hiện mài các chi tiết

 Công suất:

 540W÷1000W.

8

Máy khoan cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hiện khoan tạo lỗ

Đường kính khoan ≤16mm.

9

Máy cắt thép thủy lực cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hành cắt cốt thép

Công suất ≤ 2kW.

10

Máy uốn, duỗi, nắn thép cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hành uốn, duỗi, nắn cốt thép

Công suất ≤ 1kW.

11

Máy cắt thép cố định

Chiếc

2

Dùng để thực hành cắt cốt thép

Công suất ≤ 2,2 kW.

12

Máy uốn thép cố định

Chiếc

2

Dùng để thực hành uốn thép

Công suất ≤1,5 kW.

13

Máy duỗi thép

Chiếc

3

Dùng để hướng thực hành duỗi, nắn cốt thép

Công suất ≤1,5kW.

14

Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng

Chiếc

1

Dùng cho người học thực hành trộn hỗn hợp bê tông đảm bảo kỹ thuật và an toàn.


Dung tích thùng chứa: ³ 1801.

15

Máy hàn hồ quang xoay chiều

Chiếc

3

Dùng để thực hành hàn các chi tiết ván khuôn, cốt thép.

Cường độ dòng điện hàn ≤ 300 A.

16

Tời điện

Chiếc

3

Dùng để nâng chuyển trong quá trình thực hành
.

Tải trọng nâng:

 ≤ 250kg.

17

Palăng xích

Chiếc

3

Dùng để nâng chuyển trong quá trình thực hành.

Tải trọng nâng

≥ 5 tấn.

Chiều cao ≤ 3m.

18

Kích thủy lực

Chiếc

3

Dùng để nâng hạ trong quá trình thực hành.

Tải trọng nâng:

 6 tấn÷20 tấn.

19

Kích vít

Chiếc

3

Tải trọng nâng:

2 tấn÷5 tấn.

20

Kích thanh răng

Chiếc

3

Tải trọng nâng:

 
2 tấn÷6 tấn
.

21

Máy bơm nước chân không động cơ điện

Chiếc

1

Dùng để thực hành tưới ẩm, làm sạch vật liệu, thiết bị.

Công suất:

250W ÷ 750W
.

22

Máy bơm nước chân không động cơ xăng

Chiếc

1

Dùng để thực hành công tác bơm hút nước hố móng.

Công suất :

 3kW÷4kW

23

Bộ mỏ cắt

Bộ

3

Dùng để thực hành cắt kim loại

Gồm đầy đủ các bộ phận dụng cụ để hoạt động tốt: Mỏ cắt, dây dẫn, đồng hồ, bép các loại và các bình khí.

24

Thiết bị căng kéo dự ứng lực

Bộ

2

Dùng để hướng dẫn cách vận hành và thực hiện các thao tác kích và căng kéo thép dự ứng lực

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Kích căng kéo

Chiếc

1

Lực kéo của bó cáp ≤25tấn .

- Máy bơm dầu

Chiếc

Áp suất bơm :

≤ 60Mpa

- Neo công cụ

Chiếc

Neo các loại dùng cho cáp ≤ 16mm.

25

Bệ căng cốt thép dự ứng lực căng trước

Chiếc

1

Dùng để căng cốt thép dự ứng lực

Dùng cho dầm bản kích thước: 5m÷7m

26

Bệ căng cốt thép dự ứng lực căng sau

Chiếc

1

Dùng để căng cốt thép dự ứng lực

Dùng cho dầm chữ T kích thước:5m÷7m.

27

Bộ ống đổ bê tông dưới nước

Bộ

3

Dùng để thực hành đổ bê tông

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Ống đổ

Chiếc

3

Đường kính:

15cm ÷ 30cm

- Phễu đổ

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Quả cầu

Quả

1

Loại thông dụng trên thị trường

28

Bộ dụng cụ đo đạc

Bộ

3

Dùng để sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị trong quá trình thực hành.

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mia

Chiếc

4

Chiều dài: 4m÷5m

Độ chính xác: ≤ 1cm.

- Tiêu

Chiếc

6

Chiều dài: 2m÷3m, Đường kính:

30mm÷40mm.

- Thước đo dài

Chiếc

1

Phạm vi đo: 30m÷50m,

Độ chính xác:≤ 1mm.

- Bộ 11 đinh thép

Bộ

1

Đường kính:

 6mm÷8mm

Chiều dài:

100mm÷150mm.

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo:

3m ¸ 5m

Độ chính xác:≤ 1mm.

29

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥1800mmx 1800mm.

30

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 22 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) : THI CÔNG CHUYÊN NGÀNH 2

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình điện tử

Chiếc

1

Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra cao độ

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác:

≤2,0mm/1km.

2

Máy kinh vĩ điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác: ≤60’’

3

Máy toàn đạc điện tử

Chiếc

1

Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác:≤ 30”
.

4

Thiết bị định vị toàn cầu GPS

Chiếc

1

Dùng để xác định vị trí các điểm khống chế theo tọa độ toàn cầu.

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy đục phá bê tông

Chiếc

3

 Dùng để đục phá bê tông.

Công suất:

 1kW÷1,5kW.

6

Búa đục phá bê tông

Chiếc

3

Lượng khí tiêu thụ

 ≥ 1m3/h.

7

Máy nén khí

Chiếc

1

 Dùng để cung cấp khí nén cho các thiết bị thi công

Công suất:

 1,5kW÷5,5kW

8

Máy cắt đĩa

Chiếc

3

Dùng để thực hành cắt thép dạng thanh

Đường kính đá:

 ≤ 350mm.

9

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Dùng để thực hiện mài các chi tiết

Công suất:

 1kW÷2kW.

10

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

 Công suất:

 540W÷1000W.

11

Máy khoan cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hiện khoan tạo lỗ

Đường kính khoan ≤16mm.

12

Máy cắt thép thủy lực cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hành cắt cốt thép

Công suất ≤ 2kW.

13

Máy uốn, duỗi, nắn thép cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hành uốn, duỗi, nắn cốt thép

Công suất ≤ 1kW.

14

Máy cắt thép cố định

Chiếc

2

Dùng để thực hành cắt cốt thép

Công suất ≤2,2 kW.

15

Máy uốn thép cố định

Chiếc

2

Dùng để thực hành uốn thép

Công suất ≤ 1,5 kW.

16

Máy duỗi thép

Chiếc

3

Dùng để hướng thực hành duỗi, nắn cốt thép

Công suất ≤1,5kW.

17

Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng

Chiếc

1

Dùng cho người học thực hành trộn hỗn hợp bê tông đảm bảo kỹ thuật và an toàn.


Dung tích thùng chứa: ³ 1801.

18

Máy đầm dùi

Chiếc

3

Dùng để thực hành đầm hỗn hợp bê tông

Công suất:

1kW ÷1,5kW.

19

Máy đầm bàn

Chiếc

3

20

Máy đầm cạnh

Chiếc

3

21

Máy hàn hồ quang xoay chiều

Chiếc

3

Dùng để thực hành hàn các chi tiết ván khuôn, cốt thép.

Cường độ dòng điện hàn ≤ 300 A.

22

Tời điện

Chiếc

3

Dùng để nâng chuyển trong quá trình thực hành.

Tải trọng nâng

≤ 250kg.

23

Palăng xích

Chiếc

3

Tải trọng nâng

≥ 5 tấn.

Chiều cao ≤ 3m.

24

Kích thủy lực

Chiếc

3

Dùng để nâng hạ trong quá trình thực hành.

Tải trọng nâng 6tấn ÷ 20 tấn.

25

Kích vít

Chiếc

3

Tải trọng nâng 2tấn ÷ 5 tấn.

26

Kích thanh răng

Chiếc

3

Tải trọng nâng
2tấn ÷ 6 tấn
.

27

Máy bơm nước chân không động cơ điện

Chiếc

1

Dùng để thực hành tưới ẩm, làm sạch vật liệu, thiết bị.

Công suất

250W ÷ 750W
.

 

28

Máy bơm nước chân không động cơ xăng

Chiếc

1

Dùng để thực hành công tác bơm hút nước hố móng.

Công suất:

 3kW÷4kW

29

Kìm cộng lực

Chiếc

3

Dùng để cắt cốt thép phục vụ quá trình thực hành.

-Độ mở:

450mm ÷ 900mm.

Cắt được cốt thép có đường kính lớn nhất 14mm.

30

Xe rùa

Chiếc

3

Dùng để vận chuyển vật liệu, vật tư

Tải trọng: ≤150 kg.

31

Bộ dụng cụ đo đạc

Bộ

3

Dùng để sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mia

Chiếc

4

Chiều dài: 4m÷5m

Độ chính xác: 1cm.

- Tiêu

Chiếc

6

Chiều dài: 2m÷3m, Đường kính:

30mm÷40mm.

- Thước đo dài

Chiếc

1

Phạm vi đo: 30m÷50m

Độ chính xác: 1mm.

- Bộ 11 đinh thép

Bộ

1

Đường kính:

 6mm÷8mm

Chiều dài:

100mm÷150mm.

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo:

3m ¸ 5m

Độ chính xác:

≤ 1mm.

32

Bộ dụng cụ xây trát

Bộ

9

Dùng để thực hành xây trát và thi công bê tông.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Bay xây

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Dao xây

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bàn xoa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Ni vô

Chiếc

1

Chiều dài ≥ 500 mm

- Quả dọi

Quả

1

Bằng thép, mạ đồng, có móc treo, hình gụ tròn xoay, dễ ổn định khi ngắm dọi.

- Dây tiô

m

10

Dây ống nhựa mềm, Đường kính

≥ 10mm.

- Thước nhôm

Chiếc

2

Kích thước

≥ 30mmx50mm

Chiều dài: 1,5m÷3m.

33

Dụng cụ kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông.

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm: 

- Côn nón cụt loại N1

Chiếc

1

Kích thước D = 20cm, d = 10cm, h = 30cm.

- Bản đế

Chiếc

1

Chiều dày:

2mm ÷ 3mm.

- Phễu rót

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chày đầm

Chiếc

1

Chày thép D16, dài 60 cm.

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo:

3m ¸ 5m

Độ chính xác:≤1mm.

34

Bộ dụng cụ mộc

Bộ

3

Dùng để thực hành gia công ván khuôn và hệ thống dàn giáo gỗ.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Bào

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cưa băng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cưa lá cầm tay

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

- Đục

Chiếc

1

Đục dài

25cm ÷ 35cm,

- Búa đóng đinh

Chiếc

1

Trọng lượng:

0,3 kg÷ 0,5kg

- Dao dựa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

35

Bộ dụng cụ sửa chữa

Bộ

1

Dùng để tháo lắp các bộ phận, chi tiết trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Bộ cờ lê

Bộ

1

Kích thước:

 6mm÷25mm.

- Bộ tuốc nơ vít

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bộ vặn ốc chữ T

Bộ

1

Bộ chữ T vặn được ốc 7mm÷14mm.

- Bộ đầu khẩu lục giác và tay vặn đa năng

Bộ

1

Kích thước:

8mm ÷ 32mm.

- Búa các loại

Bộ

1

Loại 2kg ÷ 5kg

- Mỏ lết

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Kìm điện

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Giũa

Chiếc

3

Giũa có tiết diện tam giác, vuông, tròn, bán nguyệt.

36

Bộ thước kiểm tra

Bộ

3

Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước đo dài

Chiếc

2

Phạm vi đo

 30m ÷ 50m.

- Thước ke vuông

Chiếc

1

Sai số góc đo ≤ 1%.

- Thước nhôm

Chiếc

1

Thước hộp nhôm tiết diện:≥ 30mm x 50mm

Chiều dài: 2m ÷ 4m.

- Thước rút

Chiếc

1

Phạm vi đo:

3m ÷ 5m.

- Thước lá

Chiếc

1

Độ chính xác: ≤1mm

37

Đe

Chiếc

3

Dùng để nắn các loại thép.

Trọng lượng:

80kg ÷ 100kg

38

Búa

Bộ

3

Dùng để nắn thép

Trọng lượng

0,3kg ÷ 5kg

39

Bộ dụng cụ hỗ trợ thi công

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cuốc

Chiếc

1

- Xẻng

Chiếc

1

- Cuốc chim

Chiếc

1

- Choòng

Chiếc

1

- Xô

Chiếc

1

- Chậu

Chiếc

1

- Bồ cào

Chiếc

1

- Xà beng

Chiếc

1

- Bàn trang

Chiếc

1

- Doa tưới nước

Chiếc

1

- Đầm gang

Chiếc

1

40

Bộ dụng cụ nắn, uốn, buộc cốt thép

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành gia công cốt thép.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Vam nắn

Chiếc

1

Nắn được cốt thép có đường kính ≤ 8mm.

- Vam và bàn uốn

Chiếc

1

Uốn được cốt thép có đường kính ≤ 8mm.

- Vam uốn

Chiếc

1

Uốn được cốt thép có đường kính 10mm ÷ 22mm.

- Bàn uốn

Chiếc

1

Đường kính uốn:

10mm÷22 mm.

- Móc buộc thép

Chiếc

1

Móc buộc đường kính: 6 mm ÷ 8 mm

41

Ván khuôn

m2

50

Dùng để thực hành công tác tháo lắp ván khuôn.

Loại thông dụng trên thị trường

42

Dàn giáo định hình

Bộ

20

Dùng để thực hiện tháo lắp dàn giáo.

Chiều cao:

 1,5m ÷ 1,8m.

43

Ống vòi voi

Chiếc

3

Dùng để đổ bê tông vào khoảnh đổ có chiều cao lớn.

Chiều dài đoạn ống 2m ÷ 5m.

44

Thang chữ A

Chiếc

3

Dùng để hỗ trợ trong quá trình thực hành thi công trên cao.

Chiều cao:

3m÷ 5m

45

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

46

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 23 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : KỸ THUẬT ĐIỆN

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MH 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ nghề điện

Bộ

1

Dùng để tháo lắp, sửa chữa trong thực hành.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Tô vít

Chiếc

5

- Kìm điện

Chiếc

3

- Am pe kìm

Chiếc

1

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

- Bút thử điện

Chiếc

2

- Mỏ hàn thiếc

Chiếc

1

- Dao cắt

Chiếc

1

2

Mô hình máy biến áp 1 pha

Chiếc

1

Dùng để dạy về cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy biến áp

Công suất:

0,75 kVA ÷ 1kVA

3

Mô hình cắt bổ máy biến áp 3 pha

Chiếc

1

Dùng để dạy về cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy biến áp

Công suất:

1 kVA ÷ 1,5 kVA

4

Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ 1pha, 3 pha

Chiếc

1

Dùng để dạy về cấu tạo và nguyên lý làm việc của động cơ điện

Công suất:

0,75 kW ÷ 1kW

5

Mô hình mạch điện một chiều

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn sơ đồ mạch và cách đấu nối.

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

6

Mô hình mạch điện xoay chiều

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn sơ đồ mạch và cách đấu nối.

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

7

Khí cụ điện

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng các thiết bị đóng cắt và bảo vệ mạch điện.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Áp tô mát

Chiếc

1

- Cầu dao

Chiếc

1

- Cầu chì

Chiếc

1

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

9

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 24 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : KINH TẾ XÂY DỰNG

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MH 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 25 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : CÔNG TRÌNH BẢO VỆ BỜ VÀ THỀM LỤC ĐỊA

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MH 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình đê chắn sóng hỗn hợp

Chiếc

1

Dùng để quan sát và hiểu được cấu tạo của đê chắn sóng hỗn

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

3

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 26 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CỐNG

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MH35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cống

Bộ

1

Dùng cho người học hiểu được cấu tạo, trình tự thi công cống.

Gồm các loại cống tròn, cống hộp, cống vòm.

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

2

Phần mềm Autocad

Bộ

1

Dùng để vẽ các bản vẽ cống

Loại thông dụng trên thị trường.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

4

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : KỸ THUẬT XÂY DỰNG ĐẬP THUỶ LỢI

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình điện tử

Chiếc

1

Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra cao độ

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác :≤ 2,0mm/1km.

2

Máy kinh vĩ điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác: ≤60’’

3

Máy toàn đạc điện tử

Chiếc

1

Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác:≤ 30”
.

4

Thiết bị định vị toàn cầu GPS

Chiếc

1

Dùng để xác định vị trí các điểm khống chế theo tọa độ toàn cầu.

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy đục phá bê tông

Chiếc

3

Dùng để đục phá bê tông.

Công suất: 1kW÷1,5kW.

6

Búa đục phá bê tông

Chiếc

3

Lượng khí tiêu thụ

≥ 1m3/h.

7

Máy nén khí

Chiếc

1

Dùng để cung cấp khí nén cho các thiết bị thi công

Công suất: 1,5kW÷5,5kW

8

Máy cắt đĩa

Chiếc

3

Dùng để thực hành cắt thép dạng thanh

Đường kính đá

 ≤ 350mm.

9

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hiện mài các chi tiết

Công suất: 540W÷1000W.

10

Máy khoan cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hiện khoan tạo lỗ

Đường kính khoan ≤16mm.

11

Máy cắt thép thủy lực cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hành cắt cốt thép

Công suất ≤ 2kW.

12

Máy uốn, duỗi, nắn thép cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hành uốn, duỗi, nắn cốt thép

Công suất ≤ 1kW.

13

Máy cắt thép cố định

Chiếc

2

Dùng để thực hành cắt cốt thép

Công suất ≤2,2 kW.

14

Máy uốn thép cố định

Chiếc

2

Dùng để thực hành uốn thép

Công suất ≤1,5 kW.

15

Máy duỗi thép

Chiếc

3

Dùng để hướng thực hành duỗi, nắn cốt thép

Công suất ≤1,5kW.

16

Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng

Chiếc

1

Dùng thực hành trộn hỗn hợp bê tông


Dung tích thùng chứa: ³ 1801.

17

Máy đầm dùi

Chiếc

3

Dùng để thực hành đầm hỗn hợp bê tông

Công suất: 1kW ÷1,5kW,

18

Máy đầm bàn

Chiếc

3

19

Máy đầm cạnh

Chiếc

3

20

Đầm cóc

Chiếc

3

Kích thước mặt đầm

≥ 340 mm x 265 mm

21

Máy hàn hồ quang xoay chiều

Chiếc

3

Dùng để thực hành hàn các chi tiết ván khuôn, cốt thép.

Cường độ dòng điện hàn ≤ 300 A.

22

Tời điện

Chiếc

3

Dùng để nâng chuyển trong quá trình thực hành.

Tải trọng nâng ≤ 250kg.

23

Palăng xích

Chiếc

3

Tải trọng nâng ≥ 5 tấn.

Chiều cao ≤ 3m.

24

Kích thủy lực

Chiếc

3

Dùng để nâng hạ trong quá trình thực hành.

Tải trọng nâng 6tấn÷20 tấn.

25

Kích thanh răng

Chiếc

3

Tải trọng nâng
2tấn÷6 tấn
.

26

Máy bơm nước chân không động cơ điện

Chiếc

1

Dùng để thực hành tưới ẩm, làm sạch vật liệu, thiết bị.

Công suất 250W ÷ 750W
.

27

Máy bơm nước chân không động cơ xăng

Chiếc

1

Dùng để thực hành công tác bơm hút nước hố móng.

Công suất: 3kW÷4kW

28

Kìm cộng lực

Chiếc

3

Dùng để cắt cốt thép phục vụ quá trình thực hành.

Độ mở:

450mm ÷ 900mm.

Cắt được cốt thép có đường kính ≤14mm.

29

Xe rùa

Chiếc

3

Dùng để vận chuyển vật liệu, vật tư

Tải trọng ≤150 kg.

30

Bộ dụng cụ đo đạc

Bộ

3

Dùng để sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mia

Chiếc

4

Chiều dài: 4m÷5m

Độ chính xác:≤ 1cm.

- Tiêu

Chiếc

6

Chiều dài: 2m÷3m, Đường kính:

30mm÷40mm.

- Thước đo dài

Chiếc

1

Phạm vi đo 30m÷50m

Độ chính xác:≤ 1mm.

- Bộ 11 đinh thép

Bộ

1

Đường kính:

6mm÷8mm

Chiều dài:

100mm÷150mm.

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo 3m ¸ 5m Độ chính xác :≤1mm.

31

Bộ dụng cụ xây trát

Bộ

9

Dùng để thực hành xây trát và thi công bê tông.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Bay xây

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Dao xây

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bàn xoa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Ni vô

Chiếc

1

 

Chiều dài ≥ 500 mm

- Quả dọi

Quả

1

Bằng thép, mạ đồng, có móc treo, hình gụ tròn xoay, dễ ổn định khi ngắm dọi.

- Dây tiô

m

10

Dây ống nhựa mềm, Đường kính ≥ 10mm.

- Thước nhôm

Chiếc

2

Kích thước

≥ 30mmx50mm

Chiều dài: 1,5m÷3m.

32

Dụng cụ kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông.

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Côn nón cụt loại N1

Chiếc

1

Kích thước D = 20cm, d = 10cm, h = 30cm.

- Bản đế

Chiếc

1

Chiều dày: 2mm ÷ 3mm.

- Phễu rót

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chày đầm

Chiếc

1

Chày thép D16, dài 60 cm.

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo 3m ¸ 5m

Độ chính xác :≤ 1mm.

33

Bộ dụng cụ mộc

Bộ

3

Dùng để thực hành gia công ván khuôn và hệ thống dàn giáo gỗ.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Bào

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cưa băng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cưa lá cầm tay

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

- Đục

Chiếc

1

Đục dài 25cm ÷ 35cm,

- Búa đóng đinh

Chiếc

1

Trọng lượng:

0,3 kg÷ 0,5kg

- Dao dựa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

34

Cưa máy cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hành gia công ván khuôn và hệ thống dàn giáo

Công suất:

1,2kW ¸ 1,5 kW

35

Bộ dụng cụ sửa chữa

Bộ

1

Dùng để tháo lắp các bộ phận, chi tiết trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Bộ cờ lê

Bộ

1

Kích thước: 6mm÷25mm.

- Bộ tuốc nơ vít

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bộ vặn ốc chữ T

Bộ

1

Bộ chữ T vặn được ốc 7mm÷14mm.

- Bộ đầu khẩu lục giác và tay vặn đa năng

Bộ

1

Kích thước: 8mm÷32mm.

- Búa các loại

Bộ

1

Trọng lượng: 2kg ÷ 5kg

- Mỏ lết

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Kìm điện

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Dũa

Chiếc

3

Giũa có tiết diện tam giác, vuông, tròn, bán nguyệt.

36

Bộ thước kiểm tra

Bộ

3

Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước đo dài

Chiếc

2

Phạm vi đo 30m ÷ 50m.

- Thước ke vuông

Chiếc

1

Sai số góc đo ≤ 1%.

- Thước nhôm

Chiếc

1

Thước hộp nhôm tiết diện ≥ 30mmx50mm Chiều dài: 2m÷4m.

- Thước rút

Chiếc

1

Phạm vi đo 3m ÷ 5m.

- Thước lá

Chiếc

1

Độ chính xác: ≤1mm

37

Đe

Chiếc

3

Dùng để nắn các loại thép.

Trọng lượng: 80kg ÷ 100kg

38

Búa

Bộ

3

Dùng để nắn thép

Trọng lượng 0,3kg ÷ 5kg

39

Bộ dụng cụ hỗ trợ thi công

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cuốc

Chiếc

1

- Xẻng

Chiếc

1

- Cuốc chim

Chiếc

1

- Choòng

Chiếc

1

- Xô

Chiếc

1

- Chậu

Chiếc

1

- Bồ cào

Chiếc

1

- Xà beng

Chiếc

1

- Bàn trang

Chiếc

1

- Doa tưới nước

Chiếc

1

- Đầm gang

Chiếc

1

40

Bộ dụng cụ nắn, uốn, buộc cốt thép

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành gia công cốt thép.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Vam nắn

Chiếc

1

Nắn được cốt thép có đường kính ≤8mm.

- Vam và bàn uốn

Chiếc

1

Uốn được cốt thép có đường kính ≤8mm.

- Vam uốn

Chiếc

1

Uốn được cốt thép có đường kính 10mm÷22mm.

- Bàn uốn

Chiếc

1

Đường kính uốn:

10mm÷22 mm.

- Móc buộc thép

Chiếc

1

Móc buộc đường kính 6 mm ÷8 mm

41

Ván khuôn

m2

50

Dùng để thực hành công tác tháo lắp ván khuôn.

Loại thông dụng trên thị trường

42

Dàn giáo định hình

Bộ

20

Dùng để thực hiện tháo lắp dàn giáo.

Chiều cao:

1,5m ÷ 1,8m.

43

Ống vòi voi

Chiếc

3

Dùng để đổ bê tông vào khoảnh đổ có chiều cao lớn.

Chiều dài đoạn ống 2m ÷ 5m.

44

Thang chữ A

Chiếc

3

Dùng để hỗ trợ trong quá trình thực hành thi công trên cao.

Chiều cao: 3m÷ 5m

 

46

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥1800mm x 1800mm.

47

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : XÂY DỰNG ĐƯỜNG

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số mô đun: MĐ37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình điện tử

Chiếc

1

Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra cao độ

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác:

≤2,0mm/1km.

2

Máy kinh vĩ điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác: ≤60’’

3

Máy toàn đạc điện tử

Chiếc

1

Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác:≤ 30”
.

4

Máy cắt đĩa

Chiếc

3

Dùng để thực hành cắt thép dạng thanh

Đường kính đá :

≤ 350mm.

5

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hiện mài các chi tiết

Công suất: 540W÷1000W.

6

Máy khoan cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hiện khoan tạo lỗ

Đường kính khoan

≤ 16mm.

7

Máy cắt thép thủy lực cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hành cắt cốt thép

Công suất ≤ 2kW.

8

Máy uốn, duỗi, nắn thép cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hành uốn, duỗi, nắn cốt thép

Công suất ≤ 1kW.

9

Máy cắt thép cố định

Chiếc

2

Dùng để thực hành cắt cốt thép

Công suất ≤2,2 kW.

10

Máy uốn thép cố định

Chiếc

2

Dùng để thực hành uốn thép

Công suất ≤1,5 kW.

11

Máy duỗi thép

Chiếc

3

Dùng để hướng thực hành duỗi, nắn cốt thép

Công suất ≤1,5kW.

12

Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng

Chiếc

1

Dùng thực hành trộn hỗn hợp bê tông


Dung tích thùng chứa: ³ 1801.

13

Máy đầm dùi

Chiếc

3

Dùng để thực hành đầm hỗn hợp bê tông

Công suất: 1kW ÷1,5kW

14

Máy đầm bàn

Chiếc

3

15

Máy đầm cạnh

Chiếc

3

16

Đầm cóc

Chiếc

3

Kích thước mặt đầm

≥340 mm x 265 mm

17

Máy hàn hồ quang xoay chiều

Chiếc

3

Dùng để thực hành hàn các chi tiết ván khuôn, cốt thép.

Cường độ dòng điện hàn ≤ 300 A.

18

Máy phun sơn

Chiếc

3

Dùng để thực hành sơn các chi tiết, kết cấu.

 - Công suất: ≤650W.

- Dung tích bình chứa: ≤0,8 l

19

Máy cắt gạch, đá

Chiếc

3

Dùng để thực hành cắt gạch đá

- Đường kính dao cắt ≤110mm.
- Tốc độ không tải:

 ≤ 13000v/p

20

Máy bơm nước chân không động cơ điện

Chiếc

1

Dùng để thực hành tưới ẩm, làm sạch vật liệu, thiết bị.

Công suất

250W ÷ 750W
.

21

Máy khoan lấy mẫu

Chiếc

1

Dùng để khoan lấy mẫu BTN

Loại thông dụng trên thị trường

22

Máy cắt mẫu

Chiếc

1

Dùng để cắt mẫu bê tông nhựa.

Công suất ≥: 2kW.

23

Cần Benkenman

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo mô đun đàn hồi của kết cấu mặt đường.

Rút 3 đoạn, hình thức gọn gàng, dễ sử dụng.

24

Bộ đo môđun đàn hồi bằng tấm ép tĩnh

Bộ

1

Dùng để thực hành đo mô đun đàn hồi của kết cấu mặt đường

Bao gồm: Tấm ép D340mm, tấm tự lựa, kích thủy lực 32tấn gắn đồng hồ chỉ thị lực, bộ giàn đỡ thiên phân kế, 02 thiên phân kế

25

Dụng cụ xác định độ chặt của vật liệu

Bộ

1

Dùng để kiểm tra độ chặt của các lớp kết cấu áo đường

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Phễu rót cát

Chiếc

2

- Dao vòng

Chiếc

1

- Màng cao su

Chiếc

1

26

Thước chuyên dụng

Bộ

3

Dùng để thực hành xác định độ phẳng của mặt đường.

 Chiều dài ≥ 3m

27

Dụng cụ xác định độ nhám

Bộ

3

 Dùng để thực hành xác định độ nhám của mặt đường.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Ống đong

Chiếc

1

- Bàn xoa cát

Chiếc

1

- Bàn chải

Chiếc

1

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo 3m ¸ 5m

Dộ chính xác:≤ 1mm.

28

Kìm cộng lực

Chiếc

3

Dùng để cắt cốt thép phục vụ quá trình thực hành.

Độ mở :

450mm ÷ 900mm.

Cắt được cốt thép có đường kính ≤14mm.

29

Xe rùa

Chiếc

3

Dùng để vận chuyển vật liệu, vật tư

Tải trọng ≤150 kg.

30

Bộ dụng cụ đo đạc

Bộ

3

Dùng để sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mia

Chiếc

4

Chiều dài từ 4m÷5m

Độ chính xác:≤ 1cm.

- Tiêu

Chiếc

6

Chiều dài từ 2m÷3m, Đường kính từ:

30mm÷40mm.

- Thước đo dài

Chiếc

1

Phạm vi đo 30m÷50m

Độ chính xác:≤ 1mm.

- Bộ 11 đinh thép

Bộ

1

Đường kính:

6mm ÷ 8mm

Chiều dài:

100mm ÷ 150mm.

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo 3m ¸ 5m Độ chính xác:≤ 1mm.

31

Bộ dụng cụ hỗ trợ thi công

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cuốc

Chiếc

1

- Xẻng

Chiếc

1

- Cuốc chim

Chiếc

1

- Choòng

Chiếc

1

- Xô

Chiếc

1

- Chậu

Chiếc

1

- Bồ cào

Chiếc

1

- Xà beng

Chiếc

1

- Bàn trang

Chiếc

1

- Doa tưới nước

Chiếc

1

- Đầm gang

Chiếc

1

32

Bộ dụng cụ nắn, uốn, buộc cốt thép

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành gia công cốt thép.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Vam nắn

Chiếc

1

Nắn được cốt thép có đường kính ≤8mm.

- Vam và bàn uốn

Chiếc

1

Uốn được cốt thép có đường kính ≤8mm.

- Vam uốn

Chiếc

1

Uốn được cốt thép có đường kính 10mm÷22mm.

- Bàn uốn

Chiếc

1

Đường kính uốn:

10mm÷22 mm.

- Móc buộc thép

Chiếc

1

Móc buộc đường kính 6 mm ÷8 mm

33

Ván khuôn

m2

50

Dùng để thực hành công tác tháo lắp ván khuôn.

Loại thông dụng trên thị trường

34

Đe

Chiếc

3

Dùng để nắn các loại thép.

Trọng lượng:

80kg ÷ 100kg

35

Búa

Bộ

3

Dùng để nắn thép

Trọng lượng

0,3kg ÷ 5kg

36

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

37

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 29 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : THÍ NGHIỆM CƠ ĐẤT

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số mô đun: MĐ38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đầm CBR/PROTOR tự động

Chiếc

1

Dùng để đầm mẫu thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy nén CBR

Chiếc

1

Dùng để thực hành nén đất xác định chỉ số CBR.

Tải trọng ≤ 50KN

3

Máy khuấy chạy điện siêu tốc

Chiếc

1

Dùng để khuấy dung dịch đất tạo thành huyền phù.

Tốc độ ≥ 10000v/ph.

4

Máy nén đất

Bộ

3

Dùng để thí nghiệm xác định hệ số nén lún của đất

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy cắt đất

Bộ

1

Dùng để thí nghiệm xác định sức chống cắt của đất.

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy lắc sàng

Chiếc

3

 Dùng để thực hành sàng đất bằng máy.

Dùng cho sàng tiêu chuẩn D200mm

7

Thiết bị xác định giới hạn chảy casagrande

Bộ

3

Dùng để xác định độ ẩm giới hạn chảy của đất.

Loại thông dụng trên thị trường

8

Bộ xuyên tĩnh

Bộ

1

Dùng để thí nghiệm xác định tính chất, sự phân bố các lớp đất trong nền.

Bao gồm: cần xuyên 3 thanh dài 500mm, 3 mũi xuyên, tay cầm, cung lực 1,2KN.

9

Bộ thí nghiệm xuyên động

Bộ

1

Dùng để thí nghiệm xác định ranh giới giữa các lớp đất và xác định sức chịu tải của các lớp đất nền.

Gồm: Chuỳ xuyên có đường kính từ D25 đến D74mm; cần xuyên; búa có trọng lượng 63,5kg.

10

Bộ CBR hiện trường

Bộ

1

Dùng để thí nghiệm xác định sức chịu tải của đất nền

Gồm: Cần nối dài, piston xuyên, cung lực 50KN, hộp số gia tải bằng hệ bánh vít trục vít, giàn thiên phân kế, thiên phân kế.

11

Bộ dụng cụ xác định trọng lượng thể tích của đất

Bộ

3

 Dùng để thực hành xác định trọng lượng riêng của đất.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Dao vòng

Chiếc

1

- Thước kẹp tiêu chuẩn

Chiếc

1

- Dao cắt đất

Chiếc

1

12

Bộ sàng đất

Bộ

3

Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt

Đường kính sàng D200mm.

Một bộ gồm các sàng có kích thước mắt sàng: 10; 5; 2; 1; 0,5; 0,25; 0,1

13

Bộ thí nghiệm Vaxilieps

Bộ

1

Dùng để xác định độ ẩm giới hạn chảy của đất.

Loại thông dụng trên thị trường

14

Bộ thí nghiệm giới hạn dẻo của đất

Bộ

3

Dùng để thực hiện thí nghiệm xác định độ ẩm giới hạn dẻo của đất.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Tấm kính nhám

Chiếc

1

- Bình xịt

Chiếc

1

- Dao trộn

Chiếc

1

- Hộp nhôm

Chiếc

1

15

Bộ kim sắt xác định độ phong hóa

Bộ

3

Dùng để xác định độ phong hoá của đất.

Loại thông dụng trên thị trường

16

Bơm chân không

Chiếc

1

Dùng để bơm hút tạo môi trường chân không.

Bình hút chân không thể tích ≥ 0,8 lít

17

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy mẫu vật liệu thí nghiệm.

Công suất ≥ 1,4kW

18

Tỷ trọng kế

Bộ

3

Dùng để phân tích thành phần hạt của mẫu đất

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Tỷ trọng kế loại A

Chiếc

1

- Tỷ trọng kế loại B

Chiếc

1

19

Bình tỷ trọng đất

Chiếc

6

Dùng để xác định khối lượng riêng của đất.

Loại 50cm3 hoặc 100cm3.

20

Cân điện tử

Chiếc

2

Dùng để cân mẫu thí nghiệm.

Phạm vi cân:≤ 15kg.

Độ chính xác 0,01g

21

Nhiệt kế

Chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

Thang đo:

00C ÷1000C

22

Dụng cụ xác định độ chặt của đất

Bộ

3

Dùng để xác định độ chặt của đất

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Phễu rót cát

Bộ

1

- Dao vòng

Chiếc

1

- Màng cao su

Chiếc

1

23

Bộ dụng cụ đong xác định thể tích

Bộ

2

Dùng để đong xác định thể tích

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Ống đong

Chiếc

5

Gồm các loại 50ml, 100ml, 250ml, 500ml,1000ml

- Bình tam giác

Chiếc

5

Gồm các loại: 50ml,100ml, 250ml, 500ml, 1000ml

24

Khay trộn mẫu các loại

Bộ

6

Dùng để trộn mẫu thí nghiệm.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Khay trộn mẫu

Chiếc

1

Kích thước: 200mm x 300mm x 50mm

- Khay trộn mẫu

Chiếc

1

Kích thước: 550mm x 550mm x 50mm

25

Bình hút ẩm

Chiếc

1

Dùng để thực hành trong thí nghiệm xác định độ ẩm, độ hút ẩm của đất.

Loại thông dụng trên thị trường

266

Bộ cối chày bằng sứ

Bộ

3

Dùng để làm tơi đất thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

27

Hộp nhôm

Chiếc

20

Dùng để đựng mẫu thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

28

Đũa thủy tinh

Chiếc

3

Dùng để khuấy mẫu thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

29

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

3

Dùng để xác định thời gian trong thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

30

Bếp cách cát

Chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất ≤ 1000W

31

Mô hình cố kết của Terzaghi

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy về quá trình cố kết của đất.

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

32

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥1800mm x 1800mm.

33

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 30 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kéo nén vạn năng

Chiếc

1

Dùng để thực hiện kéo, uốn thép để xác định cường độ của cốt thép.

 Dải kéo nén 1: 0kN÷2000kN/4kN;

Dải kéo nén 2: 0kN÷300kN/0,5kN.

2

Máy nén bê tông

Chiếc

1

Dùng để thực hiện nén, uốn mẫu bê tông để xác định cường độ bê tông.

Dải đo 1:

0kN÷ 800kN/2,5kN;

Dải đo 2:

 0kN÷2000kN/5kN

3

Máy nén, uốn xi măng, uốn gạch

Chiếc

1

Dùng để thí nghiệm xác định cường độ chịu nén, uốn mẫu xi măng, mẫu gạch.

 Dải đo: 0kN÷ 100kN

 Hành trình piston

≤ 120mm
.

4

Máy trộn vữa xi măng

Chiếc

1

Dùng để thực hiện trộn vữa xi măng.

Dung tích trộn ≤ 5lít

 

5

Bộ khuôn mẫu bê tông

Bộ

3

Dùng để đúc mẫu bê tông.

Kích thước phù hợp tiêu chuẩn thiết bị thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

- Khuôn hình trụ

 

2

- Khuôn lập phương

 

2

- Khuôn thử uốn

 

3

6

Bàn rung mẫu bê tông

Chiếc

1

Dùng để rung mẫu để đầm chặt mẫu

Kích thước bàn

≥ 600mm x 900mm

7

Máy trộn bê tông cưỡng bức

Chiếc

1

Dùng để trộn tạo hỗn hợp bê tông.

Dung tích trộn ≤ 60lít

8

Dụng cụ kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông.

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông

Kích thước phù hợp tiêu chuẩn thiết bị thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

- Côn nón cụt loại N1

Chiếc

1

- Bản đế

Chiếc

1

- Phễu rót

Chiếc

1

- Chày đầm

Chiếc

1

- Thước rút

Chiếc

1

9

Dụng cụ độ co ngót của bê tông

Chiếc

1

Dùng để xác định độ co ngót của bê tông.

Loại thông dụng trên thị trường

10

Bộ thiết bị kiểm tra cường độ bê tông

Bộ

1

Dùng để thực hành đo, kiểm tra chất lượng bê tông.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Súng bắn kiểm tra cường độ bê tông.

Chiếc

1

Dải đo:

10 N/mm2 ÷ 70 N/mm2

- Máy siêu âm kiểm tra bê tông

Chiếc

1

Thang đo:

 15 µm ÷655µm

11

Bộ tấm ép mẫu gạch tự chèn

Bộ

1

Dùng để thí nghiệm ép mẫu gạch tự chèn.

Loại thông dụng trên thị trường

12

Dụng cụ VICA

Chiếc

3

Dùng để xác định lượng nước tiêu chuẩn, thời gian ninh kết của xi măng.

Loại thông dụng trên thị trường

13

Khuôn mẫu xi măng

Bộ

3

Dùng để đúc mẫu xi măng thực hiện các phép thử.

Kích thước phù hợp tiêu chuẩn thiết bị thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

-Khuôn uốn xi măng

Chiếc

1

-Khuôn nén xi măng

Chiếc

1

14

Bộ dụng cụ bảo dưỡng mẫu thử xi măng

Bộ

1

 Dùng để bảo dưỡng mẫu thử theo yêu cầu thí nghiệm.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thùng hấp mẫu xi măng

Chiếc

2

Dung tích ≤ 20 lít

- Tủ dưỡng hộ mẫu xi măng

Chiếc

1

Nhiệt độ 27 ± 20C.

Độ ẩm 80 ± 5%

15

Sàng xác định độ mịn xi măng.

Chiếc

6

Dùng để sàng xi măng xác định độ mịn.

Kích thước mắt sàng

≥ 90 mm

16

Bộ dụng cụ xác định độ lưu động của hỗn hợp vữa

Bộ

3

Dùng để thí nghiệm xác định độ lưu động của vữa.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Máy dằn vữa xi măng tiêu chuẩn

Chiếc

1

Công suất ≥ 300W

- Bàn dằn

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Phễu đựng hỗn hợp vữa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chày đầm

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chảo

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bay

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Xẻng con

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

17

Bộ xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích, độ xốp của đá dăm

Bộ

3

Dùng để xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích, độ xốp của đá dăm.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

- Cối

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chày

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

- Bình ngâm bão hoà.

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Ống đong

Chiếc

4

Loại thông dụng trên thị trường

- Phễu chứa vật liệu

Chiếc

4

Loại thông dụng trên thị trường

- Cân thương nghiệp

Chiếc

1

Cân ≤ 50kg,

Chính xác ≤ 1g.

19

Bộ xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích, độ xốp của cát.

Bộ

3

Dùng để xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích, độ xốp của cát

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Bình tỷ trọng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Phễu rót cát

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Ca đựng cát tiêu chuẩn

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

20

Thước xác định hạt dài, hạt dẹt của đá dăm

Bộ

3

Dùng để thí nghiệm hàm lượng hạt dài, hạt thoi dẹt của đá dăm.

Loại thông dụng trên thị trường

21

Thiết bị TN hoá mềm của bitum

Bộ

3

Dùng để thí nghiệm xác định nhiệt độ hoá mềm của bitum.

Loại thông dụng trên thị trường

22

Máy kéo dãn dài

Chiếc

1

Dùng để thực hành độ dãn dài của bitum.

Máy kéo dãn dài tốc độ ≥ 5cm/ phút.

23

Dụng cụ xác định độ dính bám của bitum

Chiếc

3

Dùng để thực hành xác định độ dính bám của bitum.

Loại thông dụng trên thị trường

24

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy mẫu vật liệu cần thí nghiệm.

Công suất ≥ 1,4KW.

25

Sàng cát tiêu chuẩn

Bộ

3

 Dùng để thực hành sàng phân tích thành phần hạt của cát

Đường kính sàng D200mm

Bao gồm: 10; 5; 2,5; 1,25; 0,63; 0,315; 0,14mm

26

Bộ sàng đá cấp phối bê tông.

Bộ

3

Dùng đểthực hành sàng phân tích thành phần hạt của đá

Đường kính sàng D200mm, bao gồm: 75; 60; 50; 40; 30; 25; 20; 15; 10; 5; 3

27

Bộ sàng cốt liệu bê tông nhựa

Bộ

3

Dùng để thực hành sàng phân tích thành phần cấp phần cấp phối của bê tông nhựa

Đường kính sàng D200mm, bao gồm: 37,5; 25; 20; 19; 12,5; 9,5; 4,75; 2,36; 1,18; 0,6; 0,3; 0,15; 0,075;

28

Cân điện tử

Chiếc

1

Dùng cho người học cân mẫu thí nghiệm.

Phạm vi cân ≤ 15kg

Độ chính xác 0,1 gam

29

Nhiệt kế

Chiếc

7

 Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

05 nhiệt kế thủy tinh: 00C ÷3000C

02 nhiệt kế kim loại: 00C÷1000C

30

Pipét

Chiếc

6

Dùng để đo dung tích trong thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

31

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

3

Dùng để xác định thời gian trong thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

32

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥1800mm x 1800mm.

33

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 31 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MH 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

 

2

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 32 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MH 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm dự toán

Bộ

1

Dùng để giới thiệu phần phần ứng dụng xác định dự toán

Loại phần mềm thông dụng trên thị trường.

 

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥1800mm x 1800mm.

 

3

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 33 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : LUẬT XÂY DỰNG

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MH 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥1800mm x 1800mm.

 

2

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG XÂY DỰNG (AUTOCAD)

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số mô đun: MĐ44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Autocad

Bộ

1

Dùng để thực hành vẽ trên máy vi tính.

Phiên bản thông dụng trên thị trường. Có khả năng cài đặt cho 19 máy

 

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥1800mm x 1800mm.

 

3

Máy vi tính

Bộ

19

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

 

Phần B.

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

- Máy bơm nước + họng nước cứu hỏa

Chiếc

1

- Bình CO2

Chiếc

3

- Bình bột

Chiếc

3

- Câu liêm

Chiếc

3

2

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

- Áo phao cứu sinh

Chiếc

6

- Phao cứu sinh

Chiếc

6

- Bộ nẹp bằng tre (gỗ)

Chiếc

1

- Túi cứu thương

Chiếc

1

- Cáng cứu thương

Chiếc

1

3

Bảo hộ lao động

Bộ

18

Theo TCVN về bảo hộ lao động

Mỗi hộp bao gồm:

- Quần áo bảo hộ

Bộ

1

- Mũ cứng

Chiếc

1

- Giầy bảo hộ

Đôi

1

- Kính bảo hộ

Chiếc

1

- Khẩu trang bảo hộ

Chiếc

1

- Dây an toàn

Chiếc

1

4

Hệ thống báo hiệu công trường

Chiếc

1

Bao gồm phao tiêu, biển báo hiệu, đèn báo hiệu, rào chắn, dây căng

 

NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

5

Máy thủy bình điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác:≤2,0mm/1km.

6

Máy kinh vĩ điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác: ≤60’’

7

Máy toàn đạc điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác:≤ 30”
.

8

Thiết bị định vị toàn cầu GPS

Chiếc

1

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

9

Máy đục phá bê tông

Chiếc

3

Công suất từ: 1kW÷1,5kW.

10

Búa đục phá bê tông

Chiếc

3

Lượng khí tiêu thụ ≥ 1m3/h.

11

Máy nén khí

Chiếc

1

Công suất từ: 1,5kW÷5,5kW

12

Máy cắt đĩa

Chiếc

3

Đường kính đá cắt ≤ 350mm.

13

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Công suất từ: 1kW÷2kW.

14

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Công suất từ: 540W÷1000W.

15

Máy khoan bàn

Chiếc

2

Đường kính khoan≤20mm.

Số cấp tốc độ trục chính 5÷9 cấp

16

Máy khoan cầm tay

Chiếc

3

Đường kính khoan ≤16mm.

17

Máy cắt thép thủy lực cầm tay

Chiếc

3

Công suất ≤ 2kW.

18

Máy uốn, duỗi, nắn thép cầm tay

Chiếc

3

Công suất ≤ 1kW.

19

Máy cắt thép cố định

Chiếc

2

Công suất ≤ 2,2 kW.

20

Máy uốn thép cố định

Chiếc

2

Công suất ≤ 1,5 kW.

21

Máy duỗi thép

Chiếc

3

Công suất ≤ 1,5kW.

22

Máy trộn bê tông kiểu tự do

Chiếc

1


Dung tích thùng chứa: ³ 1801.

23

Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng

Chiếc

1

24

Máy trộn bê tông kiểu cưỡng bức

Chiếc

1

25

Máy đầm dùi

Chiếc

3

Công suất:1kW ÷1,5kW

26

Máy đầm bàn

Chiếc

3

27

Máy đầm cạnh

Chiếc

3

28

Đầm cóc

Chiếc

3

Kích thước mặt đầm

≥340 mm x 265 mm

29

Máy hàn hồ quang điện xoay chiều

Chiếc

3

Cường độ dòng điện hàn

≤ 300 A.

30

Máy hàn hồ quang điện một chiều

Chiếc

3

31

Máy phun sơn

Chiếc

3

Công suất ≤ 650W.

32

Máy cắt gạch, đá

Chiếc

3

Đường kính dao ≤110mm.

33

Máy xoa nền

Chiếc

1


Công suất ≤ 4kW.

34

Tời tay

Chiếc

3

Tải trọng nâng ≥ 20kg.

35

Tời điện

Chiếc

3

Tải trọng nâng ≤ 250kg.

36

Palăng xích

Chiếc

3

Tải trọng nâng ≥ 5 tấn.

Chiều cao ≤ 3m.

37

Palăng điện

Chiếc

3

Tải trọng nâng: 5tấn÷10 tấn

38

Kích thủy lực

Chiếc

3

Tải trọng nâng: 6tấn÷20 tấn.

39

Kích vít

Chiếc

3

Tải trọng nâng: 2tấn÷5 tấn.

40

Kích thanh răng

Chiếc

3

Tải trọng nâng:
2tấn÷6 tấn
.

41

Xe nâng

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤ 2,5 tấn.

Chiều cao nâng ≤3m.

42

Máy bơm nước chân không động cơ điện

Chiếc

1

Công suất: 250W ÷ 750W
.

43

Máy bơm nước chân không động cơ xăng

Chiếc

1

Công suất:3kW÷4kW

44

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước thẳng

Chiếc

1

Độ chính xác:≤ 1mm,

chiều dài 0,3m÷1m.

- Thước chữ T

Chiếc

1

Độ chính xác:≤ 1mm.

- Thước cong

Chiếc

1

Có đầy đủ các dạng đường cong.

- Thước đo độ

Chiếc

1

Độ chính xác:≤ 10.

- Thước tỷ lệ

Chiếc

1

Độ chính xác:≤ 1mm.

- Êke

Chiếc

2

Độ chính xác:≤1mm, gồm êke 450 và 60o

- Thước ghost chữ

Chiếc

1

Theo TCVN về vẽ kỹ thuật

- Hộp compa vẽ kỹ thuật

Hộp

1

Gồm compa quay đường tròn, compa đo, cầu nối.

45

Bộ giá nâng

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Giá long môn

Chiếc

1

Tải trọng nâng: 10tấn÷15tấn.

Chiều cao nâng: 1m÷3m.

- Giá chữ A

Chiếc

1


Tải trọng: ≤ 15tấn.


Chiều cao nâng: ≤3m.

- Giá ba chân (tó)

Chiếc

1

Tải trọng nâng ≤: 20 tấn

Chiều cao nâng: ≤3m.

46

Bộ dụng cụ liên kết, cẩu lắp

Bộ

2

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Puly

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 bánh xe, tải trọng nâng 3tấn÷10tấn

Loại 2 bánh xe tải trọng nâng 10tấn ÷ 15tấn.

Loại 3 bánh xe, tải trọng nâng ≤ 20tấn

- Móc treo

Chiếc

3

Tải trọng nâng ≤20tấn

- Maní

Chiếc

5

Tải trọng nâng: 5tấn÷10tấn

- Cóc hãm.

Chiếc

10

Phù hợp với cáp đường kính 15mm÷26mm.

- Dây cáp cẩu

Chiếc

4

Đường kính cáp 15mm÷26mmm

47

Bộ dụng cụ đan nối cáp

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Xoa đấu cáp

Chiếc

3

Đan được cáp đường kính: 15mm÷25mm

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

1

Chiều dài: 20mm÷30mm.

- Búa nguội

Chiếc

3

Trọng lượng: 1kg÷3kg

- Chạm chặt cáp

Chiếc

1

Đường kính: 15mm÷25mm.

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

48

Thiết bị căng kéo dự ứng lực

Bộ

2

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Kích căng kéo

Chiếc

1

Lực kéo của bó cáp ≤25tấn

- Máy bơm dầu

Chiếc

1

Áp suất bơm :≤ 60Mpa

- Neo công cụ

Chiếc

1

Neo các loại dùng cho cáp ≤ 16mm.

49

Bệ căng cốt thép dự ứng lực căng trước

Chiếc

1

Bệ căng dùng cho dầm bản kích thước :5m÷7m

50

Bệ căng cốt thép dự ứng lực căng sau

Chiếc

1

Bệ căng dùng cho dầm chữ T kích thước : 5m÷7m.

51

Bộ dụng cụ đo đạc

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mia

Chiếc

4

Chiều dài từ 4m÷5m

Độ chính xác:≤ 1cm.

- Tiêu

Chiếc

6

Chiều dài: 2m÷3m,

Đường kính:30mm÷40mm.

- Thước đo dài

Chiếc

1

Phạm vi đo: 30m÷50m,

Độ chính xác:≤ 1mm.

- Bộ 11 đinh thép

Bộ

1

Đường kính:6mm÷8mm

Chiều dài:100mm÷150mm.

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo: 3m ¸ 5m

Độ chính xác:≤ 1mm.

52

Bộ dụng cụ xây trát

Bộ

9

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Bay xây

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Dao xây

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bàn xoa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Ni vô

Chiếc

1

Chiều dài ≥ 500 mm

- Quả dọi

Quả

1

Bằng thép, mạ đồng, có móc treo, hình gụ tròn xoay, dễ ổn định khi ngắm dọi.

- Dây tiô

m

10

Dây ống nhựa mềm,

Đường kính ≥ 10mm.

- Thước nhôm

Chiếc

2

Kích thước ≥ 30mmx50mm

Chiều dài: 1,5m÷3m.

53

Dụng cụ kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông.

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Côn nón cụt loại N1

Chiếc

1

Kích thước D = 20cm, d = 10cm, h = 30cm.

- Bản đế

Chiếc

1

Chiều dày:2mm ÷ 3mm.

- Phễu rót

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chày đầm

Chiếc

1

Chày thép D16, dài 60 cm.

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo: 3m ¸ 5m

Độ chính xác: ≤1mm.

54

Bộ dụng cụ mộc

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Bào

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cưa băng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cưa lá cầm tay

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

- Đục

Chiếc

1

Đục dài 25cm ÷ 35cm,

- Búa đóng đinh

Chiếc

1

Trọng lượng: 0,3 kg÷ 0,5kg

- Dao dựa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

55

Bộ ống đổ bê tông dưới nước

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Ống đổ

Chiếc

3

Đường kính 15cm ÷ 30cm

- Phễu đổ

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Quả cầu

Quả

1

Loại thông dụng trên thị trường

56

Bộ dụng cụ sửa chữa

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Bộ cờ lê

Bộ

1

Kích thước: 6mm÷25mm.

- Bộ tuốc nơ vít

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bộ vặn ốc chữ T

Bộ

1

Bộ chữ T vặn được ốc 7mm÷14mm.

- Bộ đầu khẩu lục giác và tay vặn đa năng

Bộ

1

Kích thước: 8mm÷32mm.

- Búa các loại

Bộ

1

Trọng lượng: 2kg ÷ 5kg

- Mỏ lết

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Kìm điện

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Dũa

Chiếc

3

Giũa có tiết diện tam giác, vuông, tròn, bán nguyệt.

57

Bộ thước kiểm tra

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước đo dài

Chiếc

2

Phạm vi đo: 30m ÷ 50m.

- Thước ke vuông

Chiếc

1

Sai số góc đo: ≤ 1%.

- Thước nhôm

Chiếc

1

Thước hộp nhôm tiết diện

 ≥ 30mmx50mm

Chiều dài: 2m÷4m.

- Thước rút

Chiếc

1

Phạm vi đo: 3m ÷ 5m.

- Thước lá

Chiếc

1

Độ chính xác:≤ 1mm

58

Compa vẽ bảng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

59

Thước các loại

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Thước lá

Chiếc

6

Phạm vi đo: ≤1500mm

Độ chính xác:≤ 1mm.

- Thước ke vuông

Chiếc

2

Độ chính xác của góc đo 1%

- Thước cuộn

Chiếc

1

Chiều dài 5m÷10m,

Độ chính xác:≤ 1mm.

60

Bộ dụng cụ hỗ trợ thi công

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Cuốc

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Xẻng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cuốc chim

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Choòng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Xô

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chậu

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bồ cào

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Xà beng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bàn trang

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Doa tưới nước

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Đầm gang

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

61

Bộ dụng cụ nắn, uốn, buộc cốt thép

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Vam nắn

Chiếc

1

Nắn được cốt thép có đường kính ≤8mm.

- Vam uốn

Chiếc

1

Uốn được cốt thép có đường kính: 10mm÷22mm.

- Bàn uốn

Chiếc

1

Đường kính uốn:

10mm÷22 mm.

- Móc buộc thép

Chiếc

1

Móc buộc đường kính

6 mm ÷8 mm

62

Bộ đồ bơi

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- Quần áo bơi

Bộ

1

- Chân vịt

Đôi

1

- Kính bơi

Chiếc

1

- Phao bơi

Chiếc

1

63

Bộ đồ lặn

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- Kính lặn

Chiếc

1

- Bình khí

Chiếc

1

- Bộ điều khí

Chiếc

1

- Dây chì đeo quanh thân người

Chiếc

1

- Chân vịt

Đôi

1

- Đèn pin

Chiếc

1

64

Cưa máy cầm tay

Chiếc

3

Công suất:1,2kW ¸ 1,5 kW

65

Bộ mỏ cắt

Bộ

3

Gồm đầy đủ các bộ phận dụng cụ để hoạt động tốt: Mỏ cắt, dây dẫn, đồng hồ, bép các loại và các bình khí.

66

Kéo cần

Chiếc

2

Cắt phôi có chiều dày ≤ 5mm.

67

Kéo cắt tôn

Chiếc

3

Cắt được tôn dày :≤1mm.

68

Kìm cộng lực

Chiếc

3

Độ mở: 450mm ÷ 900mm.

Cắt được cốt thép có đường kính ≤14mm.

69

Xe rùa

Chiếc

3

Tải trọng ≤: 150 kg.

70

Đe

Chiếc

3

Trọng lượng : 80kg ÷ 100kg

71

Búa

Bộ

3

Trọng lượng: 0,3kg ÷ 5kg

72

Ván khuôn

m2

50

Loại thông dụng trên thị trường

73

Dàn giáo định hình

Bộ

20

Chiều cao từ: 1,5m ÷ 1,8m.

74

Ống vòi voi

Chiếc

3

Chiều dài đoạn ống từ 2m ÷ 5m.

75

Thang chữ A

Chiếc

3

Chiều cao từ: 3m÷ 5m

76

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Kích thước mặt bàn vẽ ≥ khổ A2

Nâng hạ được góc 00 ÷ 450

77

Bàn hàn đa năng

Chiếc

3

Thực hiện được các công nghệ hàn và các tư thế hàn.

Có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.

78

Cabin và hệ thống hút khói hàn

Chiếc

3

Kích thước ≥ 2mx2,5m.

Hệ thống hút khói liên hoàn thoát khí hàn ra ngoài tốt.

79

Quả địa cầu

Chiếc

1

Đường kính cầu: ≤ 400mmm

80

Bộ đàm

Bộ

3

Cự ly liên lạc: 1km÷3km.

81

Phần mềm tính toán kết cấu

Bộ

1

Loại thông dụng tại thời điểm sử dụng.

82

Bộ mẫu đất - đá

Bộ

1

Các loại đất đá điển hình trong tự nhiên.

83

Bộ mẫu vật liệu đá

Bộ

1

Bộ mẫu gồm các loại đá có trong tự nhiên

84

Bộ mẫu vật liệu gỗ

Bộ

1

Bao gồm các loại gỗ điển hình

85

Bộ mẫu thép

Bộ

1

Bao gồm các loại thép điển hình

86

Bộ mô hình vật thể cắt bổ

Bộ

1

Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể.

Kích thước phù hợp trong đào tạo

87

Bộ mô hình kết cấu công trình

Bộ

1

Mô hình cắt bổ và phối màu hợp lý để thấy được các liên kết.


Kích thước phù hợp trong đào tạo

Mỗi bộ bao gồm:

- Mô hình dàn thép

Chiếc

1

- Mô hình dầm bê tông cốt thép

Chiếc

1

88

Mô hình các dạng liên kết

Chiếc

1

Mô hình cắt bổ và phối màu hợp lý để thấy được các liên kết.


Kích thước phù hợp trong đào tạo

89

Mô hình đòn bẩy

Chiếc

1

Đòn bẩy thẳng, đồng chất dài :

400mm ÷ 800mm

90

Mô hình chuyển động phức hợp của vật rắn

Chiếc

1

Kích thước phù hợp trong đào tạo

91

Mô hình dầm tĩnh định

Chiếc

1

Kích thước phù hợp giảng dạy, có thể tháo lắp tại các vị trí liên kết.

Thể hiện được liên kết gối, khớp, ngàm.

92

Mô hình dàn thép

Chiếc

1


Mô hình thể hiện liên kết hàn, liên kết đinh tán và liên kết bu lông.

Kích thước phù hợp giảng dạy

93

Mô hình hệ khung tĩnh định

Chiếc

1

Thể hiện được các liên kết thường gặp trong hệ khung.

Kích thước phù hợp giảng dạy

94

Mô hình các lớp địa chất

Bộ

1

Một số dạng mặt cắt địa chất điển hình trong xây dựng

95

Mô hình đoạn sông đã chỉnh trị

Chiếc

1

- Thể hiện được tuyến chỉnh trị, luồng chạy tàu và các công trình chỉnh trị điển hình( kè ốp bờ, mỏ hàn, kè hướng dòng, đập khoá, âu tàu).

- Phối màu hợp lý để thể hiện chiều dòng chảy dưới tác dụng của công trình chỉnh trị.

- Bố trí các thiết bị đo thủy văn.

96

Mô hình bình thông nhau

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

97

Mô hình định luật pascal

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

98

Mô hình thí nghiệm Raynol

Chiếc

1

Dùng để làm trực quan minh họa

99

Mô hình nước nhảy và đập tràn

Chiếc

1

Gồm đập tràn thực dụng và phần nối tiếp (bể tiêu năng) hạ lưu.

Có nước chảy qua đập tràn, tạo nước nhảy ở hạ lưu.

100

Mô hình kết cấu bê tông cốt thép

Chiếc

1

Mặt cắt thể hiện rõ cấu tạo bên trong dầm

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

101

Mô hình dàn thép

Chiếc

1

Mô hình thể hiện liên kết hàn, liên kết đinh tán và liên kết bu lông.

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

102

Mô hình các loại móng

Bộ

1

Gồm móng nông, móng sâu, móng bè, móng giao thoa.

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

103

Mô hình kè mỏ hàn.

Chiếc

1

Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

104

Mô hình kè ốp bờ.

Chiếc

1

Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

105

Mô hình đập khoá

Chiếc

1

Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

106

Mô hình âu tàu

Chiếc

1

Mô hình thể hiện quá trình vận hành âu tàu (đơn cấp).

Mô hình có gắn thiết bị bơm và tháo nước.

107

Mô hình công trình bến

Chiếc

1

Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

108

Mô hình triền tàu

Chiếc

1

Mô hình triền dọc bao gồm đầy đủ các bộ phận cơ bản

Mô hình hoạt động được, phối màu hợp lý

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

109

Mô hình hệ đường lao kéo kết cấu nhịp cầu thép

Chiếc

1

- Mô hình hoạt động được gồm: Hệ đường ray, thép hình U, I; thuyền trượt, bàn trượt, con lăn, xe rùa.

- Kích thước từ:2m ¸ 3m.

110

Mô hình báo hiệu đường thủy nội địa

Bộ

1

Đảm bảo theo Quy tắc báo hiệu ĐTNĐ Việt Nam hiện hành.

 

NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ

111

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm.

112

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Phần C.

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 36 : DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : KỸ THUẬT ĐIỆN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MH 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ nghề điện

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Tuốc nơ vít

Chiếc

5

- Kìm điện

Chiếc

3

- Am pe kìm

Chiếc

1

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

- Bút thử điện

Chiếc

2

- Mỏ hàn thiếc

Chiếc

1

- Dao cắt

Chiếc

1

2

Mô hình máy biến áp 1 pha

Chiếc

1

Công suất: 0,75 kVA ÷ 1 kVA

3

Mô hình cắt bổ máy biến áp 3 pha

Chiếc

1

Công suất: 1 kVA ÷ 1,5 kVA

4

Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ 1pha, 3 pha

 Chiếc

1

Công suất: 1 kW ÷ 1,5 kW

5

Mô hình mạch điện một chiều

Bộ

1

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

6

Mô hình mạch điện xoay chiều

Bộ

1

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

7

Khí cụ điện

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm: 

- Áp tô mát

Chiếc

 1

- Cầu dao

Chiếc

- Cầu chì

Chiếc

 1

Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : CÔNG TRÌNH BẢO VỆ BỜ VÀ THỀM LỤC ĐỊA

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MH 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình đê chắn sóng hỗn hợp

Chiếc

1

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CỐNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MH35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cống

Bộ

1

Gồm các loại cống tròn, cống hộp, cống vòm.

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : XÂY DỰNG ĐƯỜNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số mô đun: MĐ37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan lấy mẫu

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy cắt mẫu

Chiếc

1

Công suất: ≥2kW.

3

Cần Benkenman

Chiếc

3

Rút 3 đoạn, hình thức gọn gàng, dễ sử dụng.

4

Bộ đo môđun đàn hồi bằng tấm ép tĩnh

Bộ

1

Bao gồm: Tấm ép D340mm, tấm tự lựa, kích thủy lực 32tấn gắn đồng hồ chỉ thị lực, bộ giàn đỡ thiên phân kế, 02 thiên phân kế

5

Dụng cụ xác định độ chặt của vật liệu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Phễu rót cát

Chiếc

2

- Dao vòng

Chiếc

1

- Màng cao su

Chiếc

1

6

Thước chuyên dụng

 Bộ

3

 Chiều dài ≥ 3m

7

Dụng cụ xác định độ nhám

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Ống đong

Chiếc

1

- Bàn xoa cát

Chiếc

1

- Bàn chải

Chiếc

1

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo: 3m ¸ 5m,

Độ chính xác:≤ 1mm.

Bảng 40 : DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : THÍ NGHIỆM CƠ ĐẤT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số mô đun: MĐ38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đầm CBR/PROTOR tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy nén CBR

Chiếc

1

Tải trọng ≤ 50KN

3

Máy khuấy chạy điện siêu tốc

Chiếc

1

Tốc độ ≥ 10.000v/ph.

4

Máy nén đất

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy cắt đất

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy lắc sàng

Chiếc

3

Dùng cho sàng tiêu chuẩn D200mm

7

Thiết bị xác định giới hạn chảy casagrande

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

8

Bộ xuyên tĩnh

Bộ

1

Bao gồm: cần xuyên 3 thanh dài 500mm, 3 mũi xuyên, tay cầm, cung lực 1,2KN.

9

Bộ thí nghiệm xuyên động

Bộ

1

Gồm: Chuỳ xuyên có đường kính từ D25 đến D74mm; cần xuyên; búa có trọng lượng 63,5kg.

10

Bộ CBR hiện trường

Bộ

1

Gồm: Cần nối dài, piston xuyên, cung lực 50KN, hộp số gia tải bằng hệ bánh vít trục vít, giàn thiên phân kế, thiên phân kế.

11

Bộ dụng cụ xác định trọng lượng thể tích của đất

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Dao vòng

Chiếc

1

Thước kẹp tiêu chuẩn

Chiếc

1

Dao cắt đất

Chiếc

1

12

Bộ sàng đất

Bộ

3

Đường kính sàng D200mm.

Một bộ gồm các sàng có kích thước mắt sàng: 10; 5; 2; 1; 0,5; 0,25; 0,1

13

Bộ thí nghiệm Vaxilieps

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

14

Bộ thí nghiệm giới hạn dẻo của đất

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tấm kính nhám

Chiếc

1

Bình xịt

Chiếc

1

Dao trộn

Chiếc

1

Hộp nhôm

Chiếc

1

15

Bộ kim sắt xác định độ phong hóa

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

16

Bơm chân không

Chiếc

1

Bình hút chân không thể tích ≥

0,8 lít

17

Tủ sấy

Chiếc

1

Công suất ≥ 1,4kW

18

Tỷ trọng kế

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Tỷ trọng kế loại A

Chiếc

1

- Tỷ trọng kế loại B

Chiếc

1

19

Bình tỷ trọng đất

Chiếc

6

Loại 50cm3 hoặc 100cm3.

20

Cân điện tử

Chiếc

2

Trọng lượng cân ≤ 15kg.

Độ chính xác:≤ 0,01g

21

Nhiệt kế

Chiếc

3

Thang đo từ

00C ÷1000C

22

Dụng cụ xác định độ chặt của đất

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Phễu rót cát

Bộ

1

- Dao vòng

Chiếc

1

- Màng cao su

Chiếc

1

 

23

Bộ dụng cụ đong xác định thể tích

Bộ

2

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Ống đong

Chiếc

5

Gồm các loại 50ml, 100ml, 250ml, 500ml,1000ml

- Bình tam giác

Chiếc

5

Gồm các loại: 50ml,100ml, 250ml, 500ml, 1000ml

24

Khay trộn mẫu các loại

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Khay trộn mẫu

Chiếc

1

Kích thước≤200mmx300mmx50mm

- Khay trộn mẫu

Chiếc

1

Kích thước≤550mmx550mmx50mm

25

Bình hút ẩm

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

266

Bộ cối chày bằng sứ

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

27

Hộp nhôm

Chiếc

20

Loại thông dụng trên thị trường

28

Đũa thủy tinh

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

29

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

30

Bếp cách cát

Chiếc

1

Công suất ≤ 1000W

31

Mô hình cố kết của Terzaghi

Chiếc

1

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

Bảng 41: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kéo nén vạn năng

Chiếc

1

Dải kéo nén 1: 0kN÷2000kN/4kN;

Dải kéo nén 2: 0kN÷300kN/0,5kN.

2

Máy nén bê tông

Chiếc

1

Dải đo 1: 0kN÷ 800kN/2,5kN;

Dải đo 2: 0kN÷2000kN/5kN

3

Máy nén, uốn xi măng, uốn gạch

Chiếc

1

 Dải đo: 0kN÷ 100kN

 Hành trình piston ≤ 120mm
.

4

Máy trộn vữa xi măng

Chiếc

1

Dung tích trộn ≤ 5lít

5

Bàn rung mẫu bê tông

Chiếc

1

Kích thước bàn ≥ 600mmx900mm

6

Dụng cụ độ co ngót của bê tông

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bộ thiết bị kiểm tra cường độ bê tông

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Súng bắn kiểm tra cường độ bê tông.

Chiếc

1

Dải đo

10 N/mm2÷ 70 N/mm2

- Máy siêu âm kiểm tra bê tông

Chiếc

1

Thang đo: 15 µm ÷655µm

8

Bộ tấm ép mẫu gạch tự chèn

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

9

Dụng cụ VICA

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

10

Khuôn mẫu xi măng

Bộ

3

Kích thước phù hợp tiêu chuẩn thiết bị thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 -Khuôn uốn xi măng

Chiếc

1

-Khuôn nén xi măng

Chiếc

1

11

Bộ dụng cụ bảo dưỡng mẫu thử xi măng

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thùng hấp mẫu xi măng

Chiếc

2

Dung tích ≤ 20 lít;

- Tủ dưỡng hộ mẫu xi măng

Chiếc

1

Nhiệt độ 27 ± 20C.

Độ ẩm 80 ± 5%

12

Sàng xác định độ mịn xi măng.

Chiếc

6

Kích thước mắt sàng ≥ 90 mm

13

Bộ dụng cụ xác định độ lưu động của hỗn hợp vữa

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Máy dằn vữa xi măng tiêu chuẩn

Chiếc

1

Công suất ≥ 300W

- Bàn dằn

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Phễu đựng hỗn hợp vữa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chày đầm

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chảo

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bay

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Xẻng con

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

14

Bộ xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích, độ xốp của đá dăm

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

- Cối

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chày

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

- Bình ngâm bão hoà.

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Ống đong

Chiếc

4

Loại thông dụng trên thị trường

- Phễu chứa vật liệu

Chiếc

4

Loại thông dụng trên thị trường

- Cân thương nghiệp

Chiếc

1

Phạm vi cân: ≤ 50kg, chính xác ≤1g.

15

Bộ xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích, độ xốp của cát.

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Bình tỷ trọng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Phễu rót cát

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Ca đựng cát tiêu chuẩn

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

16

Thước xác định hạt dài, hạt dẹt của đá dăm

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

17

Thiết bị TN hoá mềm của bitum

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

18

Máy kéo dãn dài

Chiếc

1

Máy kéo dãn dài tốc độ ≥ 5cm/ phút.

19

Dụng cụ xác định độ dính bám của bitum

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

20

Tủ sấy

Chiếc

1

Công suất ≥ 1,4KW.

21

Sàng cát tiêu chuẩn

Bộ

3

Đường kính sàng D200mm

Bao gồm: 10; 5; 2,5; 1,25; 0,63; 0,315; 0,14mm

22

Bộ sàng đá cấp phối bê tông.

Bộ

3

Đường kính sàng D200mm, bao gồm: 75; 60; 50; 40; 30; 25; 20; 15; 10; 5; 3

23

Bộ sàng cốt liệu bê tông nhựa

Bộ

3

Đường kính sàng D200mm, bao gồm: 37,5; 25; 20; 19; 12,5; 9,5; 4,75; 2,36; 1,18; 0,6; 0,3; 0,15; 0,075;

24

Cân điện tử

Chiếc

1

Phạm vi cân ≤ 15kg

Độ chính xác:≤ 0,1 gam

25

Nhiệt kế

Chiếc

7

05 nhiệt kế thủy tinh: 00C ÷3000C

02 nhiệt kế kim loại: 00C÷1000C

26

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

Bảng 42 : DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số môn học: MH 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị cơ bản

1

Phần mềm dự toán

Bộ

1

Loại phần mềm thông dụng trên thị trường.

 

Bảng 43: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG XÂY DỰNG (AUTOCAD)

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy

Mã số mô đun: MĐ44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Autocad

Bộ

1

Phiên bản thông dụng trên thị trường. Có khả năng cài đặt cho 19 máy

 

2

Máy vi tính

Bộ

19

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội )

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong hội đồng thẩm định

1

 Nguyễn Thanh Sơn

Thạc sỹ Thủy lợi

Chủ tịch Hội đồng

2

 Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư Xây dựng

Phó chủ tịch Hội đồng

3

 Trương Văn Tâm

Thạc sỹ thủy lợi

Thư ký Hội đồng

4

 Trần Tuấn Anh

Kỹ sư

Ủy viên

5

 Tạ Thế Anh

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên

6

 Phạm Sỹ Hiếu

Kỹ sư xây dựng

Ủy viên

7

 Nguyễn Xuân Hoàng

Kỹ sư xây dựng

Ủy viên

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Xây dựng công trình thủy

Mã nghề: 40510113

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH07)

Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Cơ kỹ thuật (MH08)

Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kết cấu (MH09)

Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Địa chất – Cơ học đất (MH 10)

Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Vật liệu xây dựng (MH 11)

Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thủy lực – Thủy văn (MH 12)

Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn và môi trường (MH 13)

Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Trắc địa công trình (MH 14)

Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kết cấu công trình (MH 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nền móng (MH 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy xây dựng (MĐ17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công trình đường sông (MH18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công trình bến cảng (MH 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bơi lặn (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật kích kéo (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công cơ bản 1 (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công chuyên ngành 1 (MĐ 25)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn):Kỹ thuật điện (MH27)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kinh tế xây dựng (MH 28)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công trình bảo vệ bờ và thềm lục địa (MH 29)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thiết kế và xây dựng cống (MH 30)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật xây dựng đập thủy lợi (MĐ 31)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xây dựng đường (MĐ 32)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thí nghiệm cơ đất (MĐ33)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 34)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý doanh nghiệp (MH 35)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Dự toán công trình (MH 36)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Luật xây dựng (MH37)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng trong xây dựng ( AuTo Cad) (MĐ 38)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn):Kỹ thuật điện (MH27)

Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Công trình bảo vệ bờ và thềm lục địa (MH 29)

Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thiết kế và xây dựng cống (MH 30)

Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Xây dựng đường (MĐ32)

Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thí nghiệm cơ đất (MĐ33)

Bảng 27: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 34)

Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Dự toán công trình (MH 46)

Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng trong xây dựng (AuTo Cad) (MĐ 38)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Xây dựng công trình thủy

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng công trình thủy, trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Xây dựng công trình thủy, ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05/08/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng công trình thủy

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 30, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 31 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 32 đến bảng 39) dùng để bổ sung cho bảng 31.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng công trình thủy

Các Trường đào tạo nghề Xây dựng công trình thủy, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 31).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

Phần A.

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để vẽ các khối hình học, hình chiếu

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước thẳng

Chiếc

1

Độ chính xác: ≤1mm, Chiều dài 0,3m÷1m.

 - Thước chữ T

Chiếc

1

Độ chính xác :≤1mm.

- Thước cong

Chiếc

1

Có đầy đủ các dạng đường cong.

- Thước đo độ

Chiếc

1

Độ chính xác:≤ 10.

- Thước tỷ lệ

Chiếc

1

Độ chính xác:≤ 1mm.

- Êke

Chiếc

2

Độ chính xác:≤ 1mm, gồm êke 450 và 60o

- Thước ghost chữ

Chiếc

1

Theo TCVN về vẽ kỹ thuật

- Hộp compa vẽ kỹ thuật

Hộp

1

Gồm compa quay đường tròn, compa đo, cầu nối.

2

Compa vẽ bảng

Chiếc

1

Dùng để vẽ đường tròn trên bảng.

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bộ mô hình vật thể cắt bổ

Bộ

1

Dùng để minh họa hình chiếu vật thể, hình cắt, mặt cắt

Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể.

Kích thước phù hợp trong đào tạo

4

Bộ mô hình kết cấu công trình

Bộ

1

Dùng để minh họa cấu tạo, hình chiếu, mặt cắt, hình cắt của một số kết cấu thường gặp.

Mô hình cắt bổ và phối màu hợp lý để thấy được các liên kết.


Kích thước phù hợp trong đào tạo

Mỗi bộ bao gồm:

- Mô hình dàn thép

Chiếc

1

- Mô hình dầm bê tông cốt thép

Chiếc

1

5

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để giúp người học thực hiện vẽ các chi tiết.

Kích thước mặt bàn vẽ ≥ Khổ A3

Có thể điều chỉnh được độ nghiêng

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

7

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các dạng liên kết

Chiếc

1

Dùng để minh họa các liên kết cơ bản (gối, khớp, ngàm, dây treo) và sự giải phóng các liên kết.

Mô hình cắt bổ và phối màu hợp lý để thấy được các liên kết.


Kích thước phù hợp trong đào tạo

2

Mô hình đòn bẩy

Chiếc

1

Dùng để dạy cách xác định hợp lực của hệ hai lực song song, mô men và ngẫu lực của hệ.

Đòn bẩy thẳng, đồng chất dài

400mm ÷ 800mm

3

Mô hình chuyển động phức hợp của vật rắn

Chiếc

1

Dùng để dạy chuyển động phức hợp.

Kích thước phù hợp trong đào tạo

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥1800mm x1800mm.

5

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): CƠ KẾT CẤU

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dầm tĩnh định

Chiếc

1

Dùng để dạy cấu tạo, phân tích được tính chất của hệ dầm khi chịu tải trọng tĩnh.

Kích thước phù hợp giảng dạy, có thể tháo lắp tại các vị trí liên kết.

Thể hiện được liên kết gối, khớp, ngàm.

2

Mô hình dàn thép

Chiếc

1

Dùng để dạy cấu tạo, phân tích được tính chất của hệ dàn khi chịu tải trọng tĩnh.

Thể hiện liên kết hàn, liên kết đinh tán và liên kết bu lông.

Kích thước phù hợp giảng dạy

3

Mô hình hệ khung tĩnh định

Chiếc

1

Dùng dạy cấu tạo, phân tích được tính chất của hệ khung khi chịu tải trọng tĩnh

Thể hiện được các liên kết thường gặp trong hệ khung.

Kích thước phù hợp giảng dạy

4

Phần mềm tính toán kết cấu

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu phần mềm sử dụng trong tính toán kết cấu

Loại thông dụng tại thời điểm sử dụng.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

6

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC) : ĐỊA CHẤT-CƠ HỌC ĐẤT

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu đất - đá

Bộ

1

Dùng để làm trực quan các loại đất-đá

Các loại đất đá điển hình trong tự nhiên.

2

Mô hình các lớp địa chất

Bộ

1

Dùng để dạy cấu tạo địa chất trong xây dựng

Một số dạng mặt cắt địa chất điển hình trong xây dựng

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

4

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

 cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu đá

Bộ

1

Dùng để quan sát và hiểu được các loại đá trong tự nhiên

Bộ mẫu gồm các loại đá có trong tự nhiên

2

Bộ mẫu vật liệu gỗ

Bộ

1

Dùng để quan sát và hiểu cấu tạo các loại gỗ trong tự nhiên

Bao gồm các loại gỗ điển hình

3

Bộ mẫu thép

Bộ

1

Dùng để quan sát và hiểu hình dáng các loại thép

Bao gồm các loại thép điển hình

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥1800mmx 1800mm.

5

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC) : THUỶ LỰC - THUỶ VĂN

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình đoạn sông đã chỉnh trị

Chiếc

1

Dùng để quan sát và hiểu được các vị trí cần đo các thông số thủy văn trên tuyến công trình thủy.

- Thể hiện được tuyến chỉnh trị, luồng chạy tàu và các công trình chỉnh trị điển hình( kè ốp bờ, mỏ hàn, kè hướng dòng, đập khoá, âu tàu).

- Phối màu hợp lý để thể hiện chiều dòng chảy dưới tác dụng của công trình chỉnh trị.

- Bố trí các thiết bị đo thủy văn.

2

Mô hình bình thông nhau

Chiếc

1

Dùng để làm trực quan minh họa định luật bình thông nhau

Loại thông dụng trên thị trường

3

Mô hình định luật pascal

Chiếc

1

Dùng để làm trực quan minh họa định luật pascal.

Loại thông dụng trên thị trường

4

Mô hình thí nghiệm Raynol

Chiếc

1

Dùng làm trực quan minh họa thí nghiệm Raynol để phân biệt được hiện tượng chảy rối và chảy tầng.

Dùng để làm trực quan minh họa

5

Mô hình nước nhảy và đập tràn

Chiếc

1

Dùng để dạy cấu tạo đập tràn.

Gồm đập tràn thực dụng và phần nối tiếp (bể tiêu năng) hạ lưu.

Có nước chảy qua đập tràn, tạo nước nhảy ở hạ lưu.

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

7

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng bộ thiết bị chữa cháy.

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm: 

- Máy bơm nước + họng nước cứu hỏa

Chiếc

1

- Bình CO2

Chiếc

3

- Bình bột

Chiếc

3

- Câu liêm

Chiếc

3

2

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng bộ dụng cụ sơ cứu.

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

- Áo phao cứu sinh

Chiếc

6

- Phao cứu sinh

Chiếc

6

- Bộ nẹp bằng tre (gỗ)

Chiếc

1

- Túi cứu thương

Chiếc

1

- Cáng cứu thương

Chiếc

1

3

Bảo hộ lao động

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn sử dụng các dụng cụ bảo hộ

Theo TCVN về bảo hộ lao động

Mỗi hộp bao gồm:

- Quần áo bảo hộ

Bộ

1

- Mũ cứng

Chiếc

1

- Giầy bảo hộ

Đôi

1

- Kính bảo hộ

Chiếc

1

- Khẩu trang bảo hộ

Chiếc

1

- Dây an toàn

Chiếc

1

4

Hệ thống báo hiệu công trường

Chiếc

1

Sử dụng để hướng dẫn bố trí hệ thống báo hiệu

Bao gồm phao tiêu, biển báo hiệu, đèn báo hiệu, rào chắn, dây căng

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

6

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số mô đun: MĐ14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ quang học

Chiếc

3

Dùng để thực hành các thao tác đo góc, khoảng cách.

Độ phóng đại: ≥ 30 X

Độ chính xác: ≤ 60’’

2

Máy kinh vĩ điện tử

Chiếc

3

Dùng để thực hành các thao tác đo góc, khoảng cách.

Độ phóng đại: ≥ 30 X

Độ chính xác: ≤ 60’’

3

Máy thuỷ bình quang học

Chiếc

3

Dùng để thực hành các thao tác đo cao độ.

Độ phóng đại: ≥ 30 X

Độ chính xác:

≤ 2,0mm/1km.

4

Máy thuỷ bình điện tử

Chiếc

3

Dùng để thực hành các thao tác đo góc, cạnh, cao độ.

Độ phóng đại: ≥ 30 X

Độ chính xác:

≤ 2,0mm/1km.

5

Máy toàn đạc điện tử

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo góc, cạnh, cao độ.

Độ phóng đại: ≥ 30 X

Độ chính xác ≤30”

6

Thiết bị định vị toàn cầu GPS

Chiếc

2

Dùng để xác định vị trí các điểm khống chế theo tọa độ toàn cầu.

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

7

Bộ đàm

Bộ

3

Dùng để trao đổi thông tin khi thực hành đo đạc.

Cự ly liên lạc 1km÷3km.

8

Bộ dụng cụ đo đạc

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mia

Chiếc

4

Mia rút 4m÷5m

Độ chính xác: 1cm.

- Tiêu

Chiếc

6

Dài: 2m÷3m,

Đường kính:

 30mm÷40mm.

- Thước đo dài

Chiếc

1

Phạm vi đo: 30m÷50m, Độ chính xác:≤ 1mm.

- Dọi

Chiếc

1

Làm bằng kim loại, hình trụ tròn, phía dưới hình nón, đồng trục.

- Bộ 11 đinh thép

Bộ

1

Đường kính:

6mm÷8mm

Chiều dài:

100mm÷150mm.

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo: 3 ¸ 5m,

Độ chính xác:≤ 1mm.

9

Quả địa cầu

Chiếc

1

Dùng để minh họa về hệ tọa độ địa lý và các phép chiếu.

Đường kính:≤ 400mmm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

11

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Mô hình kết cấu bê tông cốt thép

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy đặc điểm cấu tạo của kết cấu bê tông cốt thép.

Thể hiện rõ cấu tạo bên trong dầm

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

2

Mô hình dàn thép

Chiếc

1

Dùng để minh họa cấu tạo của dàn thép khi chịu tải trọng tĩnh.

Thể hiện liên kết hàn, liên kết đinh tán và liên kết bu lông.

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

4

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): NỀN MÓNG

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số môn học: MH16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các loại móng

Bộ

1

Dùng để minh họa cấu tạo các loại móng thường gặp.

Gồm móng nông, móng sâu, móng bè, móng giao thoa.

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

 ≥ 1800mm x 1800mm.

3

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY XÂY DỰNG

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của kích

Tải trọng nâng:

 6 tấn÷20 tấn.

2

Kích vít

Chiếc

3

Tải trọng nâng :

 2tấn÷5 tấn.

3

Kích thanh răng

Chiếc

3

Tải trọng nâng:

 
2 tấn÷6 tấn
.

4

Tời tay

Chiếc

3

Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của kích

Tải trọng nâng: ≥ 20kg.

5

Tời điện

Chiếc

3

Tải trọng nâng:

 ≥ 250kg.

6

Palăng xích

Chiếc

3

Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của kích

Tải trọng nâng: ≥ 5 tấn.

Chiều cao nâng: ≤ 3m.

7

Palăng điện

Chiếc

3

Tải trọng nâng:

 5 tấn÷10 tấn

8

Đầm cóc

Chiếc

2

Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy

Kích thước mặt đầm:

 ≥ 340mm x 265 mm

9

Máy trộn bê tông kiểu tự do

Chiếc

1

Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy trộn bê tông

Dung tích thùng chứa: ³ 1801

10

Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng

Chiếc

1

11

Máy trộn bê tông kiểu cưỡng bức

Chiếc

1

12

Máy đầm dùi

Chiếc

1

Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy đầm

Công suất: 1kW ÷1,5kW

13

Máy đầm bàn

Chiếc

1

14

Máy đầm cạnh

Chiếc

1

15

Máy xoa nền

Chiếc

1

Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy xoa nền


Công suất: ≤ 4kW.

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

17

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SÔNG

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình đoạn sông đã chỉnh trị

Chiếc

1

Dùng để quan sát và hiểu được các vị trí cần đo các thông số thủy văn trên tuyến công trình thủy.

- Thể hiện được tuyến chỉnh trị, luồng chạy tàu và các công trình chỉnh trị điển hình( kè ốp bờ, mỏ hàn, kè hướng dòng, đập khoá, âu tàu).

- Phối màu hợp lý để thể hiện chiều dòng chảy dưới tác dụng của công trình chỉnh trị.

- Bố trí các thiết bị đo thủy văn.

2

Mô hình kè mỏ hàn.

Chiếc

1

Dùng để minh họa cấu tạo của kè mỏ hàn.

Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

3

Mô hình kè ốp bờ.

Chiếc

1

Dùng để minh họa cấu tạo của kè ốp bờ.

Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

4

Mô hình đập khoá

Chiếc

1

Dùng cho người học hiểu cấu tạo của đập khoá.

Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

5

Mô hình âu tàu

Chiếc

1

Dùng cho người học hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của âu tàu.

Thể hiện quá trình vận hành âu tàu (đơn cấp).

Mô hình có gắn thiết bị bơm và tháo nước.

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

 7

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG TRÌNH BẾN CẢNG

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số môn học: MH 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình công trình bến

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy về cấu tạo công trình bến.

Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

2

Mô hình triền tàu

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy về cấu tạo của triền tàu.

Mô hình triền dọc bao gồm đầy đủ các bộ phận cơ bản

Mô hình hoạt động được

Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

4

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT BƠI LẶN

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ đồ bơi

Bộ

6

Dùng để thực hành bơi.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Quần áo bơi

Chiếc

1

- Chân vịt

Đôi

1

- Kính bơi

Chiếc

1

- Phao bơi

Chiếc

1

2

Bộ đồ lặn

Bộ

6

Dùng để thực hành lặn.

Loại thông dụng trên thị trường 

Mỗi bộ bao gồm:

- Kính lặn

Chiếc

1

- Bình khí

Chiếc

1

- Bộ điều khí

Chiếc

1

- Dây chì đeo quanh thân người

Chiếc

1

- Chân vịt

Chiếc

1

- Đèn pin

Chiếc

1

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

4

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn hồ quang điện xoay chiều

Chiếc

3

Dùng để thực hành hàn

Cường độ dòng hàn

≤ 300 A

2

Máy hàn hồ quang điện một chiều

Chiếc

3

Cường độ dòng hàn

≤ 300 A

3

Kéo cắt cần

Chiếc

2

Dùng để cắt phôi dạng dẹt, tấm

Cắt phôi có chiều dày

≤ 5mm.

4

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Dùng để mài các chi tiết

 Công suất

≤ 540÷1000W.

5

Bàn hàn đa năng

Chiếc

3

Dùng để thực hiện hàn các chi tiết

Thực hiện được các công nghệ hàn và các tư thế hàn.

Có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.

6

Cabin và hệ thống hút khói hàn

Chiếc

3

Dùng để bố trí nơi thực hành hàn đảm bảo an toàn và bảo vệ môi trường

Kích thước

≥ 2mx2,5m.

7

Búa

Chiếc

3

Dùng để nắn thép trong quá trình thực hành.

Khối lượng:

0,3kg ÷ 5kg

8

Thước các loại

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước lá

Chiếc

6

Phạm vi đo: ≤1500mm

Độ chính xác: 1mm.

- Thước ke vuông

Chiếc

2

Độ chính xác của góc đo≤ 10

- Thước cuộn

Chiếc

1

Chiều dài: 5m÷10m,

độ chính xác 1mm.

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

10

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 16 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) : KỸ THUẬT KÍCH KÉO

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

Dùng để nâng hạ trong quá trình thực hành.

Tải trọng nâng:

 6 tấn÷20 tấn.

2

Kích vít

Chiếc

3

Tải trọng nâng:

 2 tấn÷5 tấn.

3

Kích thanh răng

Chiếc

3

Tải trọng nâng:


2 tấn÷6 tấn
.

4

Tời tay

Chiếc

3

Dùng để nâng chuyển trong quá trình thực hành.

Tải trọng nâng: ≥ 20kg.

5

Tời điện

Chiếc

3

Tải trọng nâng ≥ 250kg.

6

Palăng xích

Chiếc

3

Dùng để nâng hạ, di chuyển thiết bị trong quá trình thực hành.

Tải trọng nâng ≥ 5 tấn.

Chiều cao nâng ≤ 3m.

7

Palăng điện

Chiếc

3

Tải trọng nâng:

5tấn÷10 tấn

8

Xe nâng hạ

Chiếc

1

Dùng để nâng hạ, di chuyển thiết bị trong quá trình thực hành.

Tải trọng nâng:

 ≤ 2,5 tấn.

Chiều cao nâng: ≤3m.

9

Mô hình hệ đường lao kéo kết cấu nhịp cầu thép

Chiếc

1

Dùng cho người học thực hành công tác lao kéo kết cấu đúng kỹ thuật và đảm bảo an toàn.

- Mô hình hoạt động được gồm: Hệ đường ray, thép hình U, I; thuyền trượt, bàn trượt, con lăn, xe rùa.

- Kích thước:2m ¸ 3m.

10

Bộ giá nâng

Bộ

1

Dùng để thực hiện công việc nâng hạ trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Giá long môn

Chiếc

1

Tải trọng nâng

 10 tấn÷15tấn.

Chiều cao nâng 1m÷3m.

- Giá chữ A

Chiếc

1


Tải trọng ≤ 15tấn.


Chiều cao nâng: ≤3m.

- Giá ba chân (tó)

Chiếc

1

Tải trọng nâng ≤ 20 tấn

Chiều cao nâng: ≤3m.

11

Bộ dụng cụ liên kết, cẩu lắp

Bộ

2

Dùng để thực hiện công việc treo, móc, nối, nâng chuyển trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm: 

- Puly

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 bánh xe, tải trọng nâng 3 tấn÷10 tấn

Loại 2 bánh xe tải trọng nâng 10tấn ÷ 15 tấn.

Loại 3 bánh xe, tải trọng nâng ≤ 20 tấn

- Móc treo

Chiếc

3

Tải trọng nâng ≤20 tấn

- Maní

Chiếc

Tải trọng nâng:

 5 tấn÷10 tấn

- Cóc hãm

Chiếc

10

Phù hợp với cáp đường kính: 15 mm÷26 mm.

- Dây cáp cẩu

Chiếc

4

Đường kính cáp :15mm÷26 mmm

12

Bộ dụng cụ đan nối cáp

Bộ

3

Dùng để thực hành đan nối cáp phục vụ thi công.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Xoa đấu cáp

Chiếc

3

Đan được cáp đường kính: 15mm÷25mm

- Tua vít 2 cạnh

Chiếc

1

Chiều dài từ:

 20mm÷30mm.

- Búa nguội

Chiếc

3

Trọng lượng:1kg÷3kg

- Chạm chặt cáp

Chiếc

1

Đường kính:

 15mm÷25mm.

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

14

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 17 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) : THI CÔNG CƠ BẢN 1

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thuỷ bình điện tử

Chiếc

1

Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra cao độ

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác ≤2,0mm/1km.

2

Máy kinh vĩ điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác ≤60’’

3

Máy toàn đạc điện tử

Chiếc

1

Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác: ≤30”
.

4

Thiết bị định vị toàn cầu GPS

Chiếc

1

Dùng để xác định vị trí các điểm khống chế theo tọa độ toàn cầu.

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy đục phá bê tông

Chiếc

3

 Dùng để đục phá bê tông.

Công suất:

 1kW÷1,5kW.

6

Búa đục phá bê tông

Chiếc

3

Lượng khí tiêu thụ

≥ 1m3/h.

7

Máy nén khí

Chiếc

1

 Dùng để cung cấp khí nén cho các thiết bị thi công

Công suất:

 1,5kW÷5,5kW

8

Máy cắt đĩa

Chiếc

3

Dùng để thực hành cắt thép dạng thanh

Đường kính đá:

≤ 350mm.

9

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Dùng để thực hiện mài các chi tiết

Công suất:

 1kW÷2kW.

10

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

 Công suất:

 540W÷1000W.

11

Máy khoan bàn

Chiếc

2

Dùng để khoan tạo lỗ

Đường kính khoan:

 ≤ 20mm.

Số cấp tốc độ trục chính 5÷9 cấp.

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hiện khoan tạo lỗ

Đường kính khoan:

≤ 16mm.

13

Máy cắt thép thuỷ lực cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hành cắt cốt thép

Công suất: ≤ 2kW.

14

Máy uốn, duỗi, nắn thép cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hành uốn, duỗi, nắn cốt thép

Công suất: ≤ 1kW.

15

Máy cắt thép cố định

Chiếc

2

Dùng để thực hành cắt cốt thép

Công suất: ≤2,2 kW.

16

Máy uốn thép cố định

Chiếc

2

Dùng để thực hành uốn thép

Công suất ≤1,5 kW.

17

Máy duỗi thép

Chiếc

3

Dùng để hướng thực hành duỗi, nắn cốt thép

Công suất ≤1,5kW.

18

Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng

Chiếc

1

Dùng cho người học thực hành trộn hỗn hợp bê tông đảm bảo kỹ thuật và an toàn.


Dung tích thùng chứa: ³ 1801.

19

Máy đầm dùi

Chiếc

3

Dùng để thực hành đầm hỗn hợp bê tông

Công suất từ:

1kW ÷1,5kW,

20

Máy đầm bàn

Chiếc

3

21

Máy đầm cạnh

Chiếc

3

22

Đầm cóc

Chiếc

3

Kích thước mặt đầm

≥ 340 mm x 265 mm

23

Máy hàn hồ quang xoay chiều

Chiếc

3

Dùng để thực hành hàn các chi tiết ván khuôn, cốt thép.

Cường độ dòng điện hàn: ≤ 300 A.

24

Máy phun sơn

Chiếc

3

Dùng để thực hành sơn các chi tiết, kết cấu.

Công suất ≤ 650W.

25

Máy cắt gạch, đá

Chiếc

3

Dùng để thực hành cắt gạch đá

Đường kính dao cắt ≤110mm.

26

Tời tay

Chiếc

3

Dùng để nâng chuyển trong quá trình thực hành
.

Trọng nâng ≥ 20kg.

27

Tời điện

Chiếc

3

Tải trọng nâng

≤ 250kg.

28

Palăng xí

h

Chiếc

3

Dùng để nâng chuyển trong quá trình thực hành.

Tải trọng nâng ≥ 5 tấn.

Chiều cao ≤ 3m.

29

Palăng điện

Chiếc

3

Tải trọng nâng :

 5tấn÷10 tấn

30

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

Dùng để nâng hạ trong quá trình thực hành.

Tải trọng nâng:

 6tấn÷20 tấn.

31

Kích vít

Chiếc

3

Tải trọng nâng:

2tấn÷5 tấn.

32

Kích thanh răng

Chiếc

3

Tải trọng nâng:


2tấn÷6 tấn
.

33

Máy bơm nước chân không động cơ điện

Chiếc

1

Dùng để thực hành tưới ẩm, làm sạch vật liệu, thiết bị.

Công suất:

250W ÷ 750W
.

34

Máy bơm nước chân không động cơ xăng

Chiếc

1

Dùng để thực hành công tác bơm hút nước hố móng.

Công suất:

 3kW÷4kW

35

Bộ mỏ cắt

Bộ

3

Dùng để thực hành cắt kim loại

Gồm đầy đủ các bộ phận dụng cụ để hoạt động tốt: Mỏ cắt, dây dẫn, đồng hồ, bép các loại và các bình khí.

36

Kéo cần

Chiếc

2

Dùng để cắt phôi dạng dẹt, tấm

Cắt phôi có chiều dày ≤ 5mm.

37

Kéo cắt tôn

Chiếc

3

Dùng để cắt tôn mỏng.

Cắt được tôn dày ≤1mm.

38

Kìm cộng lực

Chiếc

3

Dùng để cắt cốt thép phục vụ quá trình thực hành.

- Độ mở từ:

450mm ÷ 900mm.

Cắt được cốt thép có đường kính ≤14mm.

39

Xe rùa

Chiếc

3

Dùng để vận chuyển vật liệu, vật tư

Tải trọng ≤ 150 kg.

40

Bộ dụng cụ đo đạc

Bộ

3

Dùng để sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mia

Chiếc

4

Chiều dài từ 4m÷5m

Độ chính xác:≤ 1cm.

- Tiêu

Chiếc

6

Chiều dài: 2m÷3m, Đường kính :

30mm÷40mm.

- Thước đo dài

Chiếc

1

Phạm vi đo:30m÷50m

Độ chính xác:≤ 1mm.

- Bộ 11 đinh thép

Bộ

1

Đường kính:

 6mm÷8mm

Chiều dài:

100mm÷150mm.

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo 3m ¸ 5m Độ chính xác 1mm.

41

Bộ dụng cụ xây trát

Bộ

9

Dùng để thực hành xây trát và thi công bê tông.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Bay xây

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Dao xây

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bàn xoa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Ni vô

Chiếc

1

 

Chiều dài ≥ 500 mm

- Quả dọi

Quả

1

Bằng thép, mạ đồng, có móc treo, hình trụ tròn xoay, dễ ổn định khi ngắm dọi.

- Dây tiô

m

10

Dây ống nhựa mềm, Đường kính: ≥ 10mm.

- Thước nhôm

Chiếc

2

Kích thước

≥ 30mmx50mm

Chiều dài : 1,5m÷3m.

42

Dụng cụ kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông.

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Côn nón cụt loại N1

Chiếc

1

Kích thước D = 20cm, d = 10cm, h = 30cm.

- Bản đế

Chiếc

1

Chiều dày từ:

2mm ÷ 3mm.

- Phễu rót

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chày đầm

Chiếc

1

Chày thép D16,

dài 60 cm.

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo: 3m¸ 5m

Độ chính xác:≤ 1mm.

43

Bộ dụng cụ mộc

Bộ

3

Dùng để thực hành gia công ván khuôn và hệ thống dàn giáo gỗ.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Bào

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cưa băng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cưa lá cầm tay

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

- Đục

Chiếc

1

Đục dài 25cm ÷ 35cm,

- Búa đóng đinh

Chiếc

1

Trọng lượng:

0,3 kg÷ 0,5kg

- Dao dựa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

44

Cưa máy cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hành gia công ván khuôn và hệ thống dàn giáo

Công suất :

 1,2 kW ¸ 1,5 kW

45

Bộ dụng cụ sửa chữa

Bộ

1

Dùng để tháo lắp các bộ phận, chi tiết trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Bộ cờ lê

Bộ

1

Kích thước:

 6mm÷25mm.

- Bộ tua vít

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bộ vặn ốc chữ T

Bộ

1

Bộ chữ T vặn được ốc 7mm÷14mm.

- Bộ đầu khẩu lục giác và tay vặn đa năng

Bộ

1

Kích thước:

8mm÷32mm

- Búa các loại

Bộ

1

Trọng lượng:

 2kg ÷ 5kg

- Mỏ lết

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Kìm điện

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Giũa

Chiếc

3

Giũa có tiết diện tam giác, vuông, tròn, bán nguyệt.

46

Bộ thước kiểm tra

Bộ

3

Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước đo dài

Chiếc

2

Phạm vi đo:

 30m ÷ 50m.

- Thước ke vuông

Chiếc

1

Sai số góc đo ≤ 1%.

- Thước nhôm

Chiếc

1

Thước hộp nhôm tiết diện: ≥ 30mmx50mm Chiều dài: 2m÷4m.

- Thước rút

Chiếc

1

Phạm vi đo: 3m ÷ 5m.

- Thước lá

Chiếc

1

Độ chính xác: ≤1mm

47

Đe

Chiếc

3

Dùng để nắn các loại thép.

Trọng lượng:

 80kg ÷ 100kg

48

Búa

Bộ

3

Dùng để nắn thép

Trọng lượng

0,3kg ÷ 5kg

49

Bộ dụng cụ hỗ trợ thi công

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cuốc

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Xẻng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cuốc chim

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Choòng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Xô

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chậu

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bồ cào

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Xà beng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bàn trang

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Doa tưới nước

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Đầm gang

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

50

Bộ dụng cụ nắn, uốn, buộc cốt thép

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành gia công cốt thép.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Vam nắn

Chiếc

1

Nắn được cốt thép có đường kính ≤8mm.

- Vam và bàn uốn

Chiếc

1

Uốn được cốt thép có đường kính ≤8mm.

- Vam uốn

Chiếc

1

Uốn được cốt thép có đường kính: 10mm÷22mm.

- Bàn uốn

Chiếc

1

Đường kính uốn: 10mm÷22 mm.

- Móc buộc thép

Chiếc

1

Móc buộc đường kính 6 mm ÷8 mm

51

Ván khuôn

m2

50

Dùng để thực hành công tác tháo lắp ván khuôn.

Loại thông dụng trên thị trường

52

Dàn giáo định hình

Bộ

20

Dùng để thực hiện tháo lắp dàn giáo.

Chiều cao: 1,5m ÷ 1,8m.

53

Ống vòi voi

Chiếc

3

Dùng để đổ bê tông vào khoảnh đổ có chiều cao lớn.

Chiều dài đoạn ống 2m ÷ 5m.

54

Thang chữ A

Chiếc

3

Dùng để hỗ trợ trong quá trình thực hành thi công trên cao.

Chiều cao: 3m÷ 5m

55

Bộ ống đổ bê tông dưới nước

Bộ

3

Dùng để thực hành đổ bê tông

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Ống đổ

Chiếc

3

Đường kính:

15cm ÷ 30cm

- Phễu đổ

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Quả cầu

Quả

1

Loại thông dụng trên thị trường

56

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

 ≥ 1800mmx 1800mm.

57

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) : THI CÔNG CHUYÊN NGÀNH 1

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thuỷ bình điện tử

Chiếc

1

Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra cao độ

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác:

 ≤2,0mm/1km.

2

Máy kinh vĩ điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác: ≤60’’

3

Máy toàn đạc điện tử

Chiếc

1

Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác:≤ 30”
.

4

Thiết bị định vị toàn cầu GPS

Chiếc

1

Dùng để xác định vị trí các điểm khống chế theo tọa độ toàn cầu.

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy đục phá bê tông

Chiếc

3

Dùng để đục phá bê tông

Công suất:

 1kW÷1,5kW.

6

Búa đục phá bê tông

Chiếc

3

Lượng khí tiêu thụ:

 ≥ 1m3/h.

7

Máy nén khí

Chiếc

1

 Dùng để cung cấp khí nén cho các thiết bị thi công

Công suất:

 1,5kW÷5,5kW

8

Máy cắt đĩa

Chiếc

3

Dùng để thực hành cắt thép dạng thanh

Đường kính đá: ≤ 350mm.

9

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Dùng để thực hiện mài các chi tiết

Công suất: 1kW÷2kW.

10

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Công suất: 540W÷1000W.

11

Máy khoan cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hiện khoan tạo lỗ

Đường kính khoan ≤16mm.

12

Máy cắt thép thủy lực cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hành cắt cốt thép

Công suất ≤ 2kW.

13

Máy uốn, duỗi, nắn thép cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hành uốn, duỗi, nắn cốt thép

Công suất ≤ 1kW.

14

Máy cắt thép cố định

Chiếc

2

Dùng để thực hành cắt cốt thép

Công suất ≤2,2 kW.

15

Máy uốn thép cố định

Chiếc

2

Dùng để thực hành uốn thép

Công suất ≤1,5 kW.

16

Máy duỗi thép

Chiếc

3

Dùng để hướng thực hành duỗi, nắn cốt thép

Công suất ≤1,5kW.

17

Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng

Chiếc

1

Dùng để thực hành trộn hỗn hợp bê tông


Dung tích thùng chứa: ³ 1801.

18

Máy đầm dùi

Chiếc

3

Dùng để thực hành đầm hỗn hợp bê tông

Công suất:

1kW ÷1,5kW

19

Máy đầm bàn

Chiếc

3

20

Máy đầm cạnh

Chiếc

3

21

Máy hàn hồ quang xoay chiều

Chiếc

3

Dùng để thực hành hàn các chi tiết ván khuôn, cốt thép.

Cường độ dòng điện hàn ≤ 300 A.

22

Tời điện

Chiếc

3

Dùng để nâng chuyển trong quá trình thực hành
.

Tải trọng nâng:

≤250kg.

23

Palăng xích

Chiếc

3

Dùng để nâng chuyển trong quá trình thực hành

Tải trọng nâng:

≥ 5 tấn.

Chiều cao ≤ 3m.

24

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

Dùng để nâng hạ trong quá trình thực hành.

Tải trọng nâng 6tấn÷20 tấn.

25

Kích thanh răng

Chiếc

3

Tải trọng nâng:


2tấn ÷ 6 tấn
.

26

Máy bơm nước chân không động cơ điện

Chiếc

1

Dùng để thực hành tưới ẩm, làm sạch vật liệu, thiết bị.

Công suất :

250W ÷ 750W
.

27

Máy bơm nước chân không động cơ xăng

Chiếc

1

Dùng để thực hành công tác bơm hút nước hố móng.

Công suất:

 3kW÷4kW

28

Kìm cộng lực

Chiếc

3

Dùng để cắt cốt thép phục vụ quá trình thực hành.

Độ mở:

450mm ÷ 900mm.

Cắt được cốt thép có đường kính ≤14mm.

29

Xe rùa

Chiếc

3

Dùng để vận chuyển vật liệu, vật tư

Tải trọng ≤ 150 kg.

30

Bộ dụng cụ đo đạc

Bộ

3

Dùng để sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị trong quá trình thực hành. 

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mia

Chiếc

4

Chiều dài: 4m÷5m

Độ chính xác:≤ 1cm.

- Tiêu

Chiếc

6

Chiều dài: 2m÷3m, Đường kính:

30mm÷40mm.

- Thước đo dài

Chiếc

1

Phạm vi đo: 30m÷50m

Độ chính xác:≤ 1mm.

- Bộ 11 đinh thép

Bộ

1

Đường kính:

 6mm÷8mm

Chiều dài:

100mm÷150mm.

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo 3m ¸ 5m Độ chính xác:≤ 1mm.

31

Bộ dụng cụ xây trát

Bộ

9

Dùng để thực hành xây trát và thi công bê tông.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Bay xây

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Dao xây

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bàn xoa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Ni vô

Chiếc

1

 

Chiều dài ≥ 500 mm

- Quả dọi

Quả

1

Bằng thép, mạ đồng, có móc treo, hình trụ tròn xoay, dễ ổn định khi ngắm dọi.

- Dây Tiô

m

10

Dây ống nhựa mềm, Đường kính ≥ 10mm.

- Thước nhôm

Chiếc

2

Kích thước

≥ 30mmx50mm

Chiều dài: 1,5m÷3m.

32

Dụng cụ kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông.

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Côn nón cụt loại N1

Chiếc

1

Kích thước D = 20cm, d = 10cm, h = 30cm.

- Bản đế

Chiếc

1

Chiều dày từ:

2mm ÷ 3mm.

- Phễu rót

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chày đầm

Chiếc

1

Chày thép D16,

dài 60 cm.

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo 3m ¸ 5m

Độ chính xác:≤ 1mm.

33

Bộ dụng cụ mộc

Bộ

3

Dùng để thực hành gia công ván khuôn và hệ thống dàn giáo gỗ.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Bào

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cưa băng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cưa lá cầm tay

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

- Đục

Chiếc

1

Đục dài 25cm ÷ 35cm

- Búa đóng đinh

Chiếc

1

Trọng lượng:

0,3 kg÷ 0,5kg

- Dao dựa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

34

Bộ dụng cụ sửa chữa

Bộ

1

Dùng để tháo lắp các bộ phận, chi tiết trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Bộ cờ lê

Bộ

1

Kích thước:

 6mm÷25mm.

- Bộ tua vít

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bộ vặn ốc chữ T

Bộ

1

Bộ chữ T vặn được ốc 7mm÷14mm.

- Bộ đầu khẩu lục giác và tay vặn đa năng

Bộ

1

Kích thước:

8mm÷32mm.

- Búa các loại

Bộ

1

Trọng lượng:

 2kg ÷ 5kg

- Mỏ lết

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Kìm điện

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Dũa

Chiếc

3

Dũa có tiết diện tam giác, vuông, tròn, bán nguyệt.

35

Bộ thước kiểm tra

Bộ

3

Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước đo dài

Chiếc

2

Phạm vi đo

 30m ÷ 50m.

- Thước ke vuông

Chiếc

1

Sai số góc đo ≤ 1%.

- Thước nhôm

Chiếc

1

Thước hộp nhôm tiết diện ≥ 30mmx50mm Chiều dài: 2m÷4m.

- Thước rút

Chiếc

1

Phạm vi đo: 3m ÷ 5m.

- Thước lá

Chiếc

1

Độ chính xác: 1mm

36

Bộ dụng cụ hỗ trợ thi công

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành.

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cuốc

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Xẻng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cuốc chim

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Choòng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Xô

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chậu

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bồ cào

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Xà beng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bàn trang

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Doa tưới nước

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Đầm gang

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

37

Bộ dụng cụ nắn, uốn, buộc cốt thép

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành gia công cốt thép.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Vam nắn

Chiếc

1

Nắn được cốt thép có đường kính ≤8mm.

- Vam và bàn uốn

Chiếc

1

Uốn được cốt thép có đường kính ≤8mm.

- Vam uốn

Chiếc

1

Uốn được cốt thép có đường kính:

 10mm÷22mm.

- Bàn uốn

Chiếc

1

Đường kính uốn:

 10mm÷22 mm.

- Móc buộc thép

Chiếc

1

Móc buộc đường kính 6 mm ÷8 mm

38

Ván khuôn

m2

50

Dùng để thực hành công tác tháo lắp ván khuôn.

Loại thông dụng trên thị trường

39

Dàn giáo định hình

Bộ

20

Dùng để thực hiện tháo lắp dàn giáo.

Chiều cao:

 1,5m ÷ 1,8m.

40

Ống vòi voi

Chiếc

3

Dùng để đổ bê tông vào khoảnh đổ có chiều cao lớn.

Chiều dài đoạn ống 2m ÷ 5m.

41

Thang chữ A

Chiếc

3

Dùng để hỗ trợ trong quá trình thực hành thi công trên cao.

Chiều cao: 3m÷ 5m

42

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

43

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : KỸ THUẬT ĐIỆN

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ nghề điện

Bộ

1

Dùng để tháo lắp, sửa chữa trong thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Tô vít

Chiếc

5

Loại thông dụng trên thị trường

- Kìm điện

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

- Am pe kìm

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bút thử điện

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Mỏ hàn thiếc

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Dao cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

2

Mô hình máy biến áp 1 pha

Chiếc

1

Dùng để dạy về cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy biến áp

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

3

Mô hình cắt bổ máy biến áp 3 pha

Chiếc

1

Dùng để dạy về cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy biến áp

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

4

Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ 1pha, 3 pha

Chiếc

1

Dùng để dạy về cấu tạo và nguyên lý làm việc của động cơ điện

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

5

Mô hình mạch điện một chiều

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn sơ đồ mạch và cách đấu nối.

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

6

Mô hình mạch điện xoay chiều

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn sơ đồ mạch và cách đấu nối.

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

7

Khí cụ điện

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng các thiết bị đóng cắt và bảo vệ mạch điện.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Áp tô mát

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cầu dao

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cầu chì

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

9

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : KINH TẾ XÂY DỰNG

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số môn học: MH 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 21 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : CÔNG TRÌNH BẢO VỆ BỜ VÀ THỀM LỤC ĐỊA

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số môn học: MH 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình đê chắn sóng hỗn hợp

Chiếc

1

Dùng để quan sát và hiểu được cấu tạo của đê chắn sóng hỗn

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥1800mmx 1800mm.

3

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CỐNG

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số môn học: MH30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cống

Bộ

1

Dùng cho người học hiểu được cấu tạo, trình tự thi công cống.

Gồm các loại cống tròn, cống hộp, cống vòm.

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

2

Phần mềm Autocad

Bộ

1

Dùng để vẽ các bản vẽ cống

Loại thông dụng trên thị trường.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥1800mmx 1800mm.

4

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : KỸ THUẬT XÂY DỰNG ĐẬP THUỶ LỢI

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số môn học: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thuỷ bình điện tử

Chiếc

1

Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra cao độ

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác :≤ 2,0mm/1km.

2

Máy kinh vĩ điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác: ≤60’’

3

Máy toàn đạc điện tử

Chiếc

1

Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác:≤ 30”
.

4

Thiết bị định vị toàn cầu GPS

Chiếc

1

Dùng để xác định vị trí các điểm khống chế theo tọa độ toàn cầu.

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy đục phá bê tông

Chiếc

3

Dùng để đục phá bê tông.

Công suất từ: 1kW÷1,5kW.

6

Búa đục phá bê tông

Chiếc

3

Lượng khí tiêu thụ ≥ 1m3/h.

7

Máy nén khí

Chiếc

1

Dùng để cung cấp khí nén cho các thiết bị thi công

Công suất từ: 1,5kW÷5,5kW

8

Máy cắt đĩa

Chiếc

3

Dùng để thực hành cắt thép dạng thanh

Đường kính đá ≤ 350mm.

9

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hiện mài các chi tiết

Công suất: 540W÷1000W.

10

Máy khoan cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hiện khoan tạo lỗ

Đường kính khoan ≤16mm.

11

Máy cắt thép thuỷ lực cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hành cắt cốt thép

Công suất ≤ 2kW.

12

Máy uốn, duỗi, nắn thép cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hành uốn, duỗi, nắn cốt thép

Công suất ≤ 1kW.

13

Máy cắt thép cố định

Chiếc

2

Dùng để thực hành cắt cốt thép

Công suất ≤2,2 kW.

14

Máy uốn thép cố định

Chiếc

2

Dùng để thực hành uốn thép

Công suất ≤1,5 kW.

15

Máy duỗi thép

Chiếc

3

Dùng để hướng thực hành duỗi, nắn cốt thép

Công suất ≤1,5kW.

16

Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng

Chiếc

1

Dùng thực hành trộn hỗn hợp bê tông


Dung tích thùng chứa: ³ 1801.

17

Máy đầm dùi

Chiếc

3

Dùng để thực hành đầm hỗn hợp bê tông

Công suất: 1kW ÷1,5kW,

18

Máy đầm bàn

Chiếc

3

19

Máy đầm cạnh

Chiếc

3

20

Đầm cóc

Chiếc

3

Kích thước mặt đầm

≥340 mm x 265 mm

21

Máy hàn hồ quang xoay chiều

Chiếc

3

Dùng để thực hành hàn các chi tiết ván khuôn, cốt thép.

Cường độ dòng điện hàn ≤ 300 A.

22

Tời điện

Chiếc

3

Dùng để nâng chuyển trong quá trình thực hành.

Tải trọng nâng

≤ 250kg.

23

Palăng xích

Chiếc

3

Tải trọng nâng ≥ 5 tấn.

Chiều cao ≤ 3m.

24

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

Dùng để nâng hạ trong quá trình thực hành.

Tải trọng nâng 6tấn÷20 tấn.

25

Kích thanh răng

Chiếc

3

Tải trọng nâng


2tấn÷6 tấn
.

26

Máy bơm nước chân không động cơ điện

Chiếc

1

Dùng để thực hành tưới ẩm, làm sạch vật liệu, thiết bị.

Công suất

250W ÷ 750W
.

27

Máy bơm nước chân không động cơ xăng

Chiếc

1

Dùng để thực hành công tác bơm hút nước hố móng.

Công suất:

3kW÷4kW

28

Kìm cộng lực

Chiếc

3

Dùng để cắt cốt thép phục vụ quá trình thực hành.

Độ mở từ:

450mm ÷ 900mm.

Cắt được cốt thép có đường kính ≤14mm.

29

Xe rùa

Chiếc

3

Dùng để vận chuyển vật liệu, vật tư

Tải trọng ≤150 kg.

30

Bộ dụng cụ đo đạc

Bộ

3

Dùng để sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mia

Chiếc

4

Chiều dài: 4m÷5m

Độ chính xác:≤ 1cm.

- Tiêu

Chiếc

6

Chiều dài: 2m÷3m, Đường kính:

30mm÷40mm.

- Thước đo dài

Chiếc

1

Phạm vi đo 30m÷50m

Độ chính xác:≤ 1mm.

- Bộ 11 đinh thép

Bộ

1

Đường kính:

6mm÷8mm

Chiều dài:

100mm÷150mm.

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo 3m ¸ 5m Độ chính xác :≤1mm.

31

Bộ dụng cụ xây trát

Bộ

9

Dùng để thực hành xây trát và thi công bê tông.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Bay xây

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Dao xây

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bàn xoa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Ni vô

Chiếc

1

 

Chiều dài ≥ 500 mm

- Quả dọi

Quả

1

Bằng thép, mạ đồng, có móc treo, hình gụ tròn xoay, dễ ổn định khi ngắm dọi.

- Dây tiô

m

10

Dây ống nhựa mềm, Đường kính ≥ 10mm.

- Thước nhôm

Chiếc

2

Kích thước

≥ 30mmx50mm

Chiều dài: 1,5m÷3m.

32

Dụng cụ kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông.

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Côn nón cụt loại N1

Chiếc

1

Kích thước D = 20cm, d = 10cm, h = 30cm.

- Bản đế

Chiếc

1

Chiều dày:

2mm ÷ 3mm.

- Phễu rót

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chày đầm

Chiếc

1

Chày thép D16, dài 60 cm.

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo 3m ¸ 5m

Độ chính xác :≤ 1mm.

33

Bộ dụng cụ mộc

Bộ

3

Dùng để thực hành gia công ván khuôn và hệ thống dàn giáo gỗ.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Bào

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cưa băng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cưa lá cầm tay

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

- Đục

Chiếc

1

Đục dài 25cm ÷ 35cm,

- Búa đóng đinh

Chiếc

1

Trọng lượng:

0,3 kg÷ 0,5kg

- Dao dựa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

34

Cưa máy cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hành gia công ván khuôn và hệ thống dàn giáo

Công suất:

1,2kW ¸ 1,5 kW

35

Bộ dụng cụ sửa chữa

Bộ

1

Dùng để tháo lắp các bộ phận, chi tiết trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Bộ cờ lê

Bộ

1

Kích thước:

6mm÷25mm.

- Bộ tô vít

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bộ vặn ốc chữ T

Bộ

1

Bộ chữ T vặn được ốc 7mm÷14mm.

- Bộ đầu khẩu lục giác và tay vặn đa năng

Bộ

1

Kích thước:

8mm÷32mm.

- Búa các loại

Bộ

1

Trọng lượng:

 2kg ÷ 5kg

- Mỏ lết

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Kìm điện

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Dũa

Chiếc

3

Giũa có tiết diện tam giác, vuông, tròn, bán nguyệt.

36

Bộ thước kiểm tra

Bộ

3

Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước đo dài

Chiếc

2

Phạm vi đo

30m ÷ 50m.

- Thước ke vuông

Chiếc

1

Sai số góc đo ≤ 1%.

- Thước nhôm

Chiếc

1

Thước hộp nhôm tiết diện ≥ 30mmx50mm Chiều dài: 2m÷4m.

- Thước rút

Chiếc

1

Phạm vi đo

3m ÷ 5m.

- Thước lá

Chiếc

1

Độ chính xác: ≤1mm

37

Đe

Chiếc

3

Dùng để nắn các loại thép.

Trọng lượng:

80kg ÷ 100kg

38

Búa

Bộ

3

Dùng để nắn thép

Trọng lượng

0,3kg ÷ 5kg

39

Bộ dụng cụ hỗ trợ thi công

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cuốc

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Xẻng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cuốc chim

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Choòng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Xô

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chậu

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bồ cào

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Xà beng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bàn trang

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Doa tưới nước

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Đầm gang

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

40

Bộ dụng cụ nắn, uốn, buộc cốt thép

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành gia công cốt thép.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Vam nắn

Chiếc

1

Nắn được cốt thép có đường kính ≤8mm.

- Vam và bàn uốn

Chiếc

1

Uốn được cốt thép có đường kính ≤8mm.

- Vam uốn

Chiếc

1

Uốn được cốt thép có đường kính 10mm÷22mm.

- Bàn uốn

Chiếc

1

Đường kính uốn:

10mm÷22 mm.

- Móc buộc thép

Chiếc

1

Móc buộc đường kính 6 mm ÷8 mm

41

Ván khuôn

m2

50

Dùng để thực hành công tác tháo lắp ván khuôn.

Loại thông dụng trên thị trường

42

Dàn giáo định hình

Bộ

20

Dùng để thực hiện tháo lắp dàn giáo.

Chiều cao:

1,5m ÷ 1,8m.

43

Ống vòi voi

Chiếc

3

Dùng để đổ bê tông vào khoảnh đổ có chiều cao lớn.

Chiều dài đoạn ống 2m ÷ 5m.

44

Thang chữ A

Chiếc

3

Dùng để hỗ trợ trong quá trình thực hành thi công trên cao.

Chiều cao: 3m÷ 5m

 

46

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

47

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : XÂY DỰNG ĐƯỜNG

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số mô đun: MĐ32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thuỷ bình điện tử

Chiếc

1

Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra cao độ

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác:

≤2,0mm/1km.

2

Máy kinh vĩ điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác: ≤60’’

3

Máy toàn đạc điện tử

Chiếc

1

Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác:≤ 30”
.

4

Máy cắt đĩa

Chiếc

3

Dùng để thực hành cắt thép dạng thanh

Đường kính đá :

≤ 350mm.

5

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hiện mài các chi tiết

Công suất: 540W÷1000W.

6

Máy khoan cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hiện khoan tạo lỗ

Đường kính khoan

≤ 16mm.

7

Máy cắt thép thuỷ lực cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hành cắt cốt thép

Công suất ≤ 2kW.

8

Máy uốn, duỗi, nắn thép cầm tay

Chiếc

3

Dùng để thực hành uốn, duỗi, nắn cốt thép

Công suất ≤ 1kW.

9

Máy cắt thép cố định

Chiếc

2

Dùng để thực hành cắt cốt thép

Công suất ≤2,2 kW.

10

Máy uốn thép cố định

Chiếc

2

Dùng để thực hành uốn thép

Công suất ≤1,5 kW.

11

Máy duỗi thép

Chiếc

3

Dùng để hướng thực hành duỗi, nắn cốt thép

Công suất ≤1,5kW.

12

Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng

Chiếc

1

Dùng thực hành trộn hỗn hợp bê tông


Dung tích thùng chứa: ³ 1801.

13

Máy đầm dùi

Chiếc

3

Dùng để thực hành đầm hỗn hợp bê tông

Công suất: 1kW ÷1,5kW

14

Máy đầm bàn

Chiếc

3

15

Máy đầm cạnh

Chiếc

3

16

Đầm cóc

Chiếc

3

Kích thước mặt đầm

≥340 mm x 265 mm

17

Máy hàn hồ quang xoay chiều

Chiếc

3

Dùng để thực hành hàn các chi tiết ván khuôn, cốt thép.

Cường độ dòng điện hàn ≤ 300 A.

18

Máy phun sơn

Chiếc

3

Dùng để thực hành sơn các chi tiết, kết cấu.

 - Công suất: ≤650W.

- Dung tích bình chứa: ≤0,8 l

19

Máy cắt gạch, đá

Chiếc

3

Dùng để thực hành cắt gạch đá

- Đường kính dao cắt ≤110mm.

- Tốc độ không tải:

 ≤ 13000v/p

20

Máy bơm nước chân không động cơ điện

Chiếc

1

Dùng để thực hành tưới ẩm, làm sạch vật liệu, thiết bị.

Công suất

250W ÷ 750W
.

21

Máy khoan lấy mẫu

Chiếc

1

Dùng để khoan lấy mẫu BTN

Loại thông dụng trên thị trường

22

Máy cắt mẫu

Chiếc

1

Dùng để cắt mẫu bê tông nhựa.

Công suất ≥: 2kW.

23

Cần Benkenman

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo mô đun đàn hồi của kết cấu mặt đường.

Rút 3 đoạn, hình thức gọn gàng, dễ sử dụng.

24

Bộ đo môđun đàn hồi bằng tấm ép tĩnh

Bộ

1

Dùng để thực hành đo mô đun đàn hồi của kết cấu mặt đường

Bao gồm: Tấm ép D340mm, tấm tự lựa, kích thuỷ lực 32tấn gắn đồng hồ chỉ thị lực, bộ giàn đỡ thiên phân kế, 02 thiên phân kế

25

Dụng cụ xác định độ chặt của vật liệu

Bộ

1

Dùng để kiểm tra độ chặt của các lớp kết cấu áo đường

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Phễu rót cát

Chiếc

2

- Dao vòng

Chiếc

1

- Màng cao su

Chiếc

1

26

Thước chuyên dụng

Bộ

3

Dùng để thực hành xác định độ phẳng của mặt đường.

 Chiều dài ≥ 3m

27

Dụng cụ xác định độ nhám

Bộ

3

 Dùng để thực hành xác định độ nhám của mặt đường.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Ống đong

Chiếc

1

- Bàn xoa cát

Chiếc

1

- Bàn chải

Chiếc

1

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo 3m ¸ 5m

Dộ chính xác:≤ 1mm.

28

Kìm cộng lực

Chiếc

3

Dùng để cắt cốt thép phục vụ quá trình thực hành.

Độ mở :

450mm ÷ 900mm.

Cắt được cốt thép có đường kính ≤14mm.

29

Xe rùa

Chiếc

3

Dùng để vận chuyển vật liệu, vật tư

Tải trọng ≤150 kg.

30

Bộ dụng cụ đo đạc

Bộ

3

Dùng để sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mia

Chiếc

4

Chiều dài từ 4m÷5m

Độ chính xác:≤ 1cm.

- Tiêu

Chiếc

6

Chiều dài từ 2m÷3m, Đường kính từ:

30mm÷40mm.

- Thước đo dài

Chiếc

1

Phạm vi đo 30m÷50m

Độ chính xác:≤ 1mm.

- Bộ 11 đinh thép

Bộ

1

Đường kính:

6mm÷8mm

Chiều dài:

100mm÷150mm.

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo 3m ¸ 5m Độ chính xác:≤ 1mm.

31

Bộ dụng cụ hỗ trợ thi công

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cuốc

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Xẻng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cuốc chim

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Choòng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Xô

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chậu

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bồ cào

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Xà beng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bàn trang

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Doa tưới nước

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Đầm gang

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

32

Bộ dụng cụ nắn, uốn, buộc cốt thép

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành gia công cốt thép.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Vam nắn

Chiếc

1

Nắn được cốt thép có đường kính ≤8mm.

- Vam và bàn uốn

Chiếc

1

Uốn được cốt thép có đường kính ≤8mm.

- Vam uốn

Chiếc

1

Uốn được cốt thép có đường kính 10mm÷22mm.

- Bàn uốn

Chiếc

1

Đường kính uốn:

10mm÷22 mm.

- Móc buộc thép

Chiếc

1

Móc buộc đường kính 6 mm ÷8 mm

33

Ván khuôn

m2

50

Dùng để thực hành công tác tháo lắp ván khuôn.

Loại thông dụng trên thị trường

34

Đe

Chiếc

3

Dùng để nắn các loại thép.

Trọng lượng:

80kg ÷ 100kg

35

Búa

Bộ

3

Dùng để nắn thép

Trọng lượng

0,3kg ÷ 5kg

36

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥1800mm x 1800mm.

37

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 25 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : THÍ NGHIỆM CƠ ĐẤT

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số mô đun: MĐ33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đầm CBR/PROTOR tự động

Chiếc

1

Dùng để đầm mẫu thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy nén CBR

Chiếc

1

Dùng để thực hành nén đất xác định chỉ số CBR.

Tải trọng ≤50KN

3

Máy khuấy chạy điện siêu tốc

Chiếc

1

Dùng để khuấy dung dịch đất tạo thành huyền phù.

Tốc độ ≥ 10.000v/ph.

4

Máy nén đất

Bộ

3

Dùng để thí nghiệm xác định hệ số nén lún của đất

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy cắt đất

Bộ

1

Dùng để thí nghiệm xác định sức chống cắt của đất.

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy lắc sàng

Chiếc

3

 Dùng để thực hành sàng đất bằng máy.

Dùng cho sàng tiêu chuẩn D200mm

7

Thiết bị xác định giới hạn chảy casagrande

Bộ

3

Dùng để xác định độ ẩm giới hạn chảy của đất.

Loại thông dụng trên thị trường

8

Bộ xuyên tĩnh

Bộ

1

Dùng để thí nghiệm xác định tính chất, sự phân bố các lớp đất trong nền.

Bao gồm: cần xuyên 3 thanh dài 500mm, 3 mũi xuyên, tay cầm, cung lực 1,2KN.

9

Bộ thí nghiệm xuyên động

Bộ

1

Dùng để thí nghiệm xác định ranh giới giữa các lớp đất và xác định sức chịu tải của các lớp đất nền.

Gồm: Chuỳ xuyên có đường kính từ D25 đến D74mm; cần xuyên; búa có trọng lượng 63,5kg.

10

Bộ CBR hiện trường

Bộ

1

Dùng để thí nghiệm xác định sức chịu tải của đất nền

Gồm: Cần nối dài, piston xuyên, cung lực 50KN, hộp số gia tải bằng hệ bánh vít trục vít, giàn thiên phân kế, thiên phân kế.

11

Bộ dụng cụ xác định trọng lượng thể tích của đất

Bộ

3

 Dùng để thực hành xác định trọng lượng riêng của đất.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Dao vòng

Chiếc

1

- Thước kẹp tiêu chuẩn

Chiếc

1

- Dao cắt đất

Chiếc

1

12

Bộ sàng đất

Bộ

3

Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt

Đường kính sàng D200mm.

Một bộ gồm các sàng có kích thước mắt sàng: 10; 5; 2; 1; 0,5; 0,25; 0,1

13

Bộ thí nghiệm Vaxilieps

Bộ

1

Dùng để xác định độ ẩm giới hạn chảy của đất.

Loại thông dụng trên thị trường

14

Bộ thí nghiệm giới hạn dẻo của đất

Bộ

3

Dùng để thực hiện thí nghiệm xác định độ ẩm giới hạn dẻo của đất.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Tấm kính nhám

Chiếc

1

- Bình xịt

Chiếc

1

- Dao trộn

Chiếc

1

- Hộp nhôm

Chiếc

1

15

Bộ kim sắt xác định độ phong hóa

Bộ

3

Dùng để xác định độ phong hoá của đất.

Loại thông dụng trên thị trường

16

Bơm chân không

Chiếc

1

Dùng để bơm hút tạo môi trường chân không.

Bình hút chân không thể tích ≥ 0,8 lít

17

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy mẫu vật liệu thí nghiệm.

Công suất ≥ 1,4kW

18

Tỷ trọng kế

Bộ

3

Dùng để phân tích thành phần hạt của mẫu đất

 Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Tỷ trọng kế loại A

Chiếc

1

- Tỷ trọng kế loại B

Chiếc

1

19

Bình tỷ trọng đất

Chiếc

6

Dùng để xác định khối lượng riêng của đất.

Loại 50cm3 hoặc 100cm3.

20

Cân điện tử

Chiếc

2

Dùng để cân mẫu thí nghiệm.

Trọng lượng cân được:

≤ 15kg.

Độ chính xác 0,01g

21

Nhiệt kế

Chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

Thang đo:

00C ÷1000C

22

Dụng cụ xác định độ chặt của đất

Bộ

3

Dùng để xác định độ chặt của đất

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Phễu rót cát

Bộ

1

- Dao vòng

Chiếc

1

- Màng cao su

Chiếc

1

23

Bộ dụng cụ đong xác định thể tích

Bộ

2

Dùng để đong xác định thể tích

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Ống đong

Chiếc

5

Gồm các loại 50ml, 100ml, 250ml, 500ml, 1000ml

- Bình tam giác

Chiếc

5

Gồm các loại: 50ml,100ml, 250ml, 500ml, 1000ml

24

Khay trộn mẫu các loại

Bộ

6

Dùng để trộn mẫu thí nghiệm.

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Khay trộn mẫu

Chiếc

1

Kích thước: 200mm x 300mm x 50mm

- Khay trộn mẫu

Chiếc

1

Kích thước: 550mm x 550mm x 50mm

25

Bình hút ẩm

Chiếc

1

Dùng để thực hành trong thí nghiệm xác định độ ẩm, độ hút ẩm của đất.

Loại thông dụng trên thị trường

266

Bộ cối chày bằng sứ

Bộ

3

Dùng để làm tơi đất thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

27

Hộp nhôm

Chiếc

20

Dùng để đựng mẫu thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

28

Đũa thuỷ tinh

Chiếc

3

Dùng để khuấy mẫu thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

29

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

3

Dùng để xác định thời gian trong thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

30

Bếp cách cát

Chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất ≤ 1000W

31

Mô hình cố kết của Terzaghi

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy về quá trình cố kết của đất.

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

 

32

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥1800mm x 1800mm.

33

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 26 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kéo nén vạn năng

Chiếc

1

Dùng để thực hiện kéo, uốn thép để xác định cường độ của cốt thép.

 Dải kéo nén 1: 0kN÷2000kN/4kN;

Dải kéo nén 2: 0kN÷300kN/0,5kN.

2

Máy nén bê tông

Chiếc

1

Dùng để thực hiện nén, uốn mẫu bê tông để xác định cường độ bê tông.

Dải đo 1:

0kN÷ 800kN/2,5kN;

Dải đo 2:

 0kN÷2000kN/5kN

3

Máy nén, uốn xi măng, uốn gạch

Chiếc

1

Dùng để thí nghiệm xác định cường độ chịu nén, uốn mẫu xi măng, mẫu gạch.

 Dải đo: 0kN÷ 100kN

 Hành trình piston

≤ 120mm
.

4

Máy trộn vữa xi măng

Chiếc

1

Dùng để thực hiện trộn vữa xi măng.

Dung tích trộn ≤ 5lít

 

5

Bộ khuôn mẫu bê tông

Bộ

3

Dùng để đúc mẫu bê tông.

Kích thước phù hợp tiêu chuẩn thiết bị thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

- Khuôn hình trụ

 

2

- Khuôn lập phương

 

2

- Khuôn thử uốn

 

3

6

Bàn rung mẫu bê tông

Chiếc

1

Dùng để rung mẫu để đầm chặt mẫu

Kích thước bàn

≥600mmx900mm

7

Máy trộn bê tông cưỡng bức

Chiếc

1

Dùng để trộn tạo hỗn hợp bê tông.

Dung tích trộn ≤ 60lít

8

Dụng cụ kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông.

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông

Kích thước phù hợp tiêu chuẩn thiết bị thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

- Côn nón cụt loại N1

Chiếc

1

- Bản đế

Chiếc

1

- Phễu rót

Chiếc

1

- Chày đầm

Chiếc

1

- Thước rút

Chiếc

1

9

Dụng cụ độ co ngót của bê tông

Chiếc

1

Dùng để xác định độ co ngót của bê tông.

Loại thông dụng trên thị trường

10

Bộ thiết bị kiểm tra cường độ bê tông

Bộ

1

Dùng để thực hành đo, kiểm tra chất lượng bê tông.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Súng bắn kiểm tra cường độ bê tông.

Chiếc

1

Dải đo:

10 N/mm2 ÷ 70 N/mm2

- Máy siêu âm kiểm tra bê tông

Chiếc

1

Thang đo:

 15 µm ÷655µm

11

Bộ tấm ép mẫu gạch tự chèn

Bộ

1

Dùng để thí nghiệm ép mẫu gạch tự chèn.

Loại thông dụng trên thị trường

12

Dụng cụ VICA

Chiếc

3

Dùng để xác định lượng nước tiêu chuẩn, thời gian ninh kết của xi măng.

Loại thông dụng trên thị trường

13

Khuôn mẫu xi măng

Bộ

3

Dùng để đúc mẫu xi măng thực hiện các phép thử.

Kích thước phù hợp tiêu chuẩn thiết bị thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 -Khuôn uốn xi măng

Chiếc

1

-Khuôn nén xi măng

Chiếc

1

14

Bộ dụng cụ bảo dưỡng mẫu thử xi măng

Bộ

1

 Dùng để bảo dưỡng mẫu thử theo yêu cầu thí nghiệm.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thùng hấp mẫu xi măng

Chiếc

2

Dung tích ≤ 20 lít

- Tủ dưỡng hộ mẫu xi măng

Chiếc

1

Nhiệt độ 27 ± 20C.

Độ ẩm 80 ± 5%

15

Sàng xác định độ mịn xi măng.

Chiếc

6

Dùng để sàng xi măng xác định độ mịn.

Kích thước mắt sàng

≥ 90 mm

16

Bộ dụng cụ xác định độ lưu động của hỗn hợp vữa

Bộ

3

Dùng để thí nghiệm xác định độ lưu động của vữa.

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Máy dằn vữa xi măng tiêu chuẩn

Chiếc

1

Công suất ≥ 300W

- Bàn dằn

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Phễu đựng hỗn hợp vữa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chày đầm

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chảo

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bay

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Xẻng con

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

17

Bộ xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích, độ xốp của đá dăm

Bộ

3

Dùng để xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích, độ xốp của đá dăm.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

- Cối

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chày

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

- Bình ngâm bão hoà.

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Ống đong

Chiếc

4

Loại thông dụng trên thị trường

- Phễu chứa vật liệu

Chiếc

4

Loại thông dụng trên thị trường

- Cân thương nghiệp

Chiếc

1

Cân ≤ 50kg,

Chính xác ≤ 1g.

19

Bộ xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích, độ xốp của cát.

Bộ

3

Dùng để xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích, độ xốp của cát

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Bình tỷ trọng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Phễu rót cát

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Ca đựng cát tiêu chuẩn

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

20

Thước xác định hạt dài, hạt dẹt của đá dăm

Bộ

3

Dùng để thí nghiệm hàm lượng hạt dài, hạt thoi dẹt của đá dăm.

Loại thông dụng trên thị trường

21

Thiết bị TN hoá mềm của bitum

Bộ

3

Dùng để thí nghiệm xác định nhiệt độ hoá mềm của bitum.

Loại thông dụng trên thị trường

22

Máy kéo dãn dài

Chiếc

1

Dùng để thực hành độ dãn dài của bitum.

Máy kéo dãn dài tốc độ ≥ 5cm/ phút.

23

Dụng cụ xác định độ dính bám của bitum

Chiếc

3

Dùng để thực hành xác định độ dính bám của bitum.

Loại thông dụng trên thị trường

24

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy mẫu vật liệu cần thí nghiệm.

Công suất ≥ 1,4KW.

25

Sàng cát tiêu chuẩn

Bộ

3

 Dùng để thực hành sàng phân tích thành phần hạt của cát

Đường kính sàng D200mm

Bao gồm: 10; 5; 2,5; 1,25; 0,63; 0,315; 0,14mm

26

Bộ sàng đá cấp phối bê tông.

Bộ

3

Dùng đểthực hành sàng phân tích thành phần hạt của đá

Đường kính sàng D200mm, bao gồm: 75; 60; 50; 40; 30; 25; 20; 15; 10; 5; 3

27

Bộ sàng cốt liệu bê tông nhựa

Bộ

3

Dùng để thực hành sàng phân tích thành phần cấp phần cấp phối của bê tông nhựa

Đường kính sàng D200mm, bao gồm: 37,5; 25; 20; 19; 12,5; 9,5; 4,75; 2,36; 1,18; 0,6; 0,3; 0,15; 0,075;

28

Cân điện tử

Chiếc

1

Dùng cho người học cân mẫu thí nghiệm.

Phạm vi cân ≤ 15kg

Độ chính xác 0,1 gam

29

Nhiệt kế

Chiếc

7

 Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

05 nhiệt kế thuỷ tinh: 00C ÷ 3000C

02 nhiệt kế kim loại: 00C÷1000C

30

Pipét

Chiếc

6

Dùng để đo dung tích trong thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

31

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

3

Dùng để xác định thời gian trong thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

32

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥1800mm x 1800mm.

33

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥1800mm x 1800mm.

 

2

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số môn học: MH 36                           

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm dự toán

Bộ

1

Dùng để giới thiệu phần phần ứng dụng xác định dự toán

Loại phần mềm thông dụng trên thị trường.

 

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

 

3

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 29 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : LUẬT XÂY DỰNG

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số môn học: MH 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm.

 

2

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG XÂY DỰNG (AUTOCAD)

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số mô đun: MĐ38

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Autocad

Bộ

1

Dùng để thực hành vẽ trên máy vi tính.

Phiên bản thông dụng trên thị trường. Có khả năng cài đặt cho 19 máy

 

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước

≥1800mm x 1800mm.

 

3

Máy vi tính

Bộ

19

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

 

Phần B.

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

- Máy bơm nước + họng nước cứu hỏa

Chiếc

1

- Bình CO2

Chiếc

3

- Bình bột

Chiếc

3

- Câu liêm

Chiếc

3

2

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

- Áo phao cứu sinh

Chiếc

6

- Phao cứu sinh

Chiếc

6

- Bộ nẹp bằng tre (gỗ)

Chiếc

1

- Túi cứu thương

Chiếc

1

- Cáng cứu thương

Chiếc

1

3

Bảo hộ lao động

Bộ

18

Theo TCVN về bảo hộ lao động

Mỗi hộp bao gồm:

- Quần áo bảo hộ

Bộ

1

- Mũ cứng

Chiếc

1

- Giầy bảo hộ

Đôi

1

- Kính bảo hộ

Chiếc

1

- Khẩu trang bảo hộ

Chiếc

1

- Dây an toàn

Chiếc

1

4

Hệ thống báo hiệu công trường

Chiếc

1

Bao gồm phao tiêu, biển báo hiệu, đèn báo hiệu, rào chắn, dây căng

 

NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

5

Máy thuỷ bình điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác:≤2,0mm/1km.

6

Máy kinh vĩ điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác: ≤60’’

7

Máy toàn đạc điện tử

Chiếc

1

Độ phóng đại: ≥ 30X

Độ chính xác:≤ 30”
.

8

Thiết bị định vị toàn cầu GPS

Chiếc

1

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

9

Máy đục phá bê tông

Chiếc

3

Công suất từ: 1kW÷1,5kW.

10

Búa đục phá bê tông

Chiếc

3

Lượng khí tiêu thụ ≥ 1m3/h.

11

Máy nén khí

Chiếc

1

Công suất từ: 1,5kW÷5,5kW

12

Máy cắt đĩa

Chiếc

3

Đường kính đá cắt ≤ 350mm.

13

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Công suất từ: 1kW÷2kW.

14

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Công suất từ: 540W÷1000W.

15

Máy khoan bàn

Chiếc

2

Đường kính khoan≤20mm.

Số cấp tốc độ trục chính 5÷9 cấp

16

Máy khoan cầm tay

Chiếc

3

Đường kính khoan ≤16mm.

17

Máy cắt thép thuỷ lực cầm tay

Chiếc

3

Công suất ≤ 2kW.

18

Máy uốn, duỗi, nắn thép cầm tay

Chiếc

3

Công suất ≤ 1kW.

19

Máy cắt thép cố định

Chiếc

2

Công suất ≤ 2,2 kW.

20

Máy uốn thép cố định

Chiếc

2

Công suất ≤ 1,5 kW.

21

Máy duỗi thép

Chiếc

3

Công suất ≤ 1,5kW.

22

Máy trộn bê tông kiểu tự do

Chiếc

1


Dung tích thùng chứa: ³ 1801.

23

Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng

Chiếc

1

24

Máy trộn bê tông kiểu cưỡng bức

Chiếc

1

25

Máy đầm dùi

Chiếc

3

Công suất:1kW ÷1,5kW

26

Máy đầm bàn

Chiếc

3

27

Máy đầm cạnh

Chiếc

3

28

Đầm cóc

Chiếc

3

Kích thước mặt đầm

≥340 mm x 265 mm

29

Máy hàn hồ quang điện xoay chiều

Chiếc

3

Cường độ dòng điện hàn

≤ 300 A.

30

Máy hàn hồ quang điện một chiều

Chiếc

3

31

Máy phun sơn

Chiếc

3

Công suất ≤ 650W.

32

Máy cắt gạch, đá

Chiếc

3

Đường kính dao ≤110mm.

33

Máy xoa nền

Chiếc

1


Công suất ≤ 4kW.

34

Tời tay

Chiếc

3

Tải trọng nâng ≥ 20kg.

35

Tời điện

Chiếc

3

Tải trọng nâng ≤ 250kg.

36

Palăng xích

Chiếc

3

Tải trọng nâng ≥ 5 tấn.

Chiều cao ≤ 3m.

37

Palăng điện

Chiếc

3

Tải trọng nâng: 5tấn÷10 tấn

38

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

Tải trọng nâng: 6tấn÷20 tấn.

39

Kích vít

Chiếc

3

Tải trọng nâng: 2tấn÷5 tấn.

40

Kích thanh răng

Chiếc

3

Tải trọng nâng:
2tấn÷6 tấn
.

41

Xe nâng hạ

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤ 2,5 tấn.

Chiều cao nâng ≤3m.

42

Máy bơm nước chân không động cơ điện

Chiếc

1

Công suất: 250W ÷ 750W
.

43

Máy bơm nước chân không động cơ xăng

Chiếc

1

Công suất:3kW÷4kW

44

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước thẳng

Chiếc

1

Độ chính xác:≤ 1mm,

chiều dài 0,3m÷1m.

- Thước chữ T

Chiếc

1

Độ chính xác:≤ 1mm.

- Thước cong

Chiếc

1

Có đầy đủ các dạng đường cong.

- Thước đo độ

Chiếc

1

Độ chính xác:≤ 10.

- Thước tỷ lệ

Chiếc

1

Độ chính xác:≤ 1mm.

- Êke

Chiếc

2

Độ chính xác:≤1mm, gồm êke 450 và 60o

- Thước ghost chữ

Chiếc

1

Theo TCVN về vẽ kỹ thuật

- Hộp compa vẽ kỹ thuật

Hộp

1

Gồm compa quay đường tròn, compa đo, cầu nối.

45

Bộ giá nâng

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Giá long môn

Chiếc

1

Tải trọng nâng: 10tấn÷15tấn.

Chiều cao nâng: 1m÷3m.

- Giá chữ A

Chiếc

1


Tải trọng: ≤ 15tấn.


Chiều cao nâng: ≤3m.

- Giá ba chân (tó)

Chiếc

1

Tải trọng nâng ≤: 20 tấn

Chiều cao nâng: ≤3m.

46

Bộ dụng cụ liên kết, cẩu lắp

Bộ

2

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Puly

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 bánh xe, tải trọng nâng 3tấn÷10tấn

Loại 2 bánh xe tải trọng nâng 10tấn ÷ 15tấn.

Loại 3 bánh xe, tải trọng nâng ≤ 20tấn

- Móc treo

Chiếc

3

Tải trọng nâng ≤20tấn

- Maní

Chiếc

5

Tải trọng nâng: 5tấn÷10tấn

- Cóc hãm.

Chiếc

10

Phù hợp với cáp đường kính 15mm÷26mm.

- Dây cáp cẩu

Chiếc

4

Đường kính cáp 15mm÷26mmm

47

Bộ dụng cụ đan nối cáp

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Xoa đấu cáp

Chiếc

3

Đan được cáp đường kính: 15mm÷25mm

- Tô vít 2 cạnh

Chiếc

1

Chiều dài: 20mm÷30mm.

- Búa nguội

Chiếc

3

Trọng lượng: 1kg÷3kg

- Chạm chặt cáp

Chiếc

1

Đường kính: 15mm÷25mm.

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

48

Bộ dụng cụ đo đạc

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mia

Chiếc

4

Chiều dài từ 4m÷5m

Độ chính xác:≤ 1cm.

- Tiêu

Chiếc

6

Chiều dài: 2m÷3m,

Đường kính:30mm÷40mm.

- Thước đo dài

Chiếc

1

Phạm vi đo: 30m÷50m,

Độ chính xác:≤ 1mm.

- Bộ 11 đinh thép

Bộ

1

Đường kính:6mm÷8mm

Chiều dài:100mm÷150mm.

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo: 3m ¸ 5m

Độ chính xác:≤ 1mm.

49

Bộ dụng cụ xây trát

Bộ

9

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Bay xây

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Dao xây

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bàn xoa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Ni vô

Chiếc

1

Chiều dài ≥ 500 mm

- Quả dọi

Quả

1

Bằng thép, mạ đồng, có móc treo, hình gụ tròn xoay, dễ ổn định khi ngắm dọi.

- Dây tiô

m

10

Dây ống nhựa mềm,

Đường kính ≥ 10mm.

- Thước nhôm

Chiếc

2

Kích thước ≥ 30mmx50mm

Chiều dài: 1,5m÷3m.

50

Dụng cụ kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông.

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Côn nón cụt loại N1

Chiếc

1

Kích thước D = 20cm, d = 10cm, h = 30cm.

- Bản đế

Chiếc

1

Chiều dày:2mm ÷ 3mm.

- Phễu rót

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chày đầm

Chiếc

1

Chày thép D16, dài 60 cm.

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo: 3m ¸ 5m

Độ chính xác: ≤1mm.

51

Bộ dụng cụ mộc

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Bào

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cưa băng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cưa lá cầm tay

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

- Đục

Chiếc

1

Đục dài 25cm ÷ 35cm,

- Búa đóng đinh

Chiếc

1

Trọng lượng: 0,3 kg÷ 0,5kg

- Dao dựa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

52

Bộ ống đổ bê tông dưới nước

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Ống đổ

Chiếc

3

Đường kính 15cm ÷ 30cm

- Phễu đổ

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Quả cầu

Quả

1

Loại thông dụng trên thị trường

53

Bộ dụng cụ sửa chữa

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Bộ cờ lê

Bộ

1

Kích thước: 6mm÷25mm.

- Bộ tô vít

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bộ vặn ốc chữ T

Bộ

1

Bộ chữ T vặn được ốc 7mm÷14mm.

- Bộ đầu khẩu lục giác và tay vặn đa năng

Bộ

1

Kích thước: 8mm÷32mm.

- Búa các loại

Bộ

1

Trọng lượng: 2kg ÷ 5kg

- Mỏ lết

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Kìm điện

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Dũa

Chiếc

3

Giũa có tiết diện tam giác, vuông, tròn, bán nguyệt.

54

Bộ thước kiểm tra

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước đo dài

Chiếc

2

Phạm vi đo: 30m ÷ 50m.

- Thước ke vuông

Chiếc

1

Sai số góc đo: ≤ 1%.

- Thước nhôm

Chiếc

1

Thước hộp nhôm tiết diện

 ≥ 30mmx50mm

Chiều dài: 2m÷4m.

- Thước rút

Chiếc

1

Phạm vi đo: 3m ÷ 5m.

- Thước lá

Chiếc

1

Độ chính xác:≤ 1mm

55

Compa vẽ bảng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

56

Thước các loại

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Thước lá

Chiếc

6

Phạm vi đo: ≤1500mm

Độ chính xác:≤ 1mm.

- Thước ke vuông

Chiếc

2

Độ chính xác của góc đo 1%

- Thước cuộn

Chiếc

1

Chiều dài 5m÷10m,

Độ chính xác:≤ 1mm.

57

Bộ dụng cụ hỗ trợ thi công

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Cuốc

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Xẻng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cuốc chim

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Choòng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Xô

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chậu

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bồ cào

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Xà beng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bàn trang

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Doa tưới nước

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Đầm gang

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

58

Bộ dụng cụ nắn, uốn, buộc cốt thép

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Vam nắn

Chiếc

1

Nắn được cốt thép có đường kính ≤8mm.

- Vam và bàn uốn

Chiếc

1

Uốn được cốt thép có đường kính ≤8mm.

- Vam uốn

Chiếc

1

Uốn được cốt thép có đường kính: 10mm÷22mm.

- Bàn uốn

Chiếc

1

Đường kính uốn:

10mm ÷ 22 mm.

- Móc buộc thép

Chiếc

1

Móc buộc đường kính

6 mm ÷ 8 mm

59

Bộ đồ bơi

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- Quần áo bơi

Chiếc

1

- Chân vịt

Đôi

1

- Kính bơi

Chiếc

1

- Phao bơi

Chiếc

1

60

Bộ đồ lặn

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- Kính lặn

Chiếc

1

- Bình khí

Chiếc

1

- Bộ điều khí

Chiếc

1

- Dây chì đeo quanh thân người

Chiếc

1

- Chân vịt

Đôi

1

- Đèn pin

Chiếc

1

61

Cưa máy cầm tay

Chiếc

3

Công suất:1,2kW ¸ 1,5 kW

62

Bộ mỏ cắt

Bộ

3

Gồm đầy đủ các bộ phận dụng cụ để hoạt động tốt: Mỏ cắt, dây dẫn, đồng hồ, bép các loại và các bình khí.

63

Kéo cần

Chiếc

2

Cắt phôi có chiều dày ≤ 5mm.

64

Kéo cắt tôn

Chiếc

3

Cắt được tôn dày :≤1mm.

65

Kìm cộng lực

Chiếc

3

Độ mở: 450mm ÷ 900mm.

Cắt được cốt thép có đường kính ≤ 14mm.

66

Xe rùa

Chiếc

3

Tải trọng ≤: 150 kg.

67

Đe

Chiếc

3

Trọng lượng : 80kg ÷ 100kg

68

Búa

Bộ

3

Trọng lượng: 0,3kg ÷ 5kg

69

Ván khuôn

m2

50

Loại thông dụng trên thị trường

70

Dàn giáo định hình

Bộ

20

Chiều cao từ: 1,5m ÷ 1,8m.

71

Ống vòi voi

Chiếc

3

Chiều dài đoạn ống từ 2m ÷ 5m.

72

Thang chữ A

Chiếc

3

Chiều cao từ: 3m÷ 5m

73

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Kích thước mặt bàn vẽ ≥ khổ A2

Nâng hạ được góc 00 ÷ 450

74

Bàn hàn đa năng

Chiếc

3

Thực hiện được các công nghệ hàn và các tư thế hàn.

Có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.

75

Cabin và hệ thống hút khói hàn

Chiếc

3

Kích thước ≥ 2mx2,5m.

Hệ thống hút khói liên hoàn thoát khí hàn ra ngoài tốt.

76

Quả địa cầu

Chiếc

1

Đường kính cầu: ≤ 400mmm

77

Bộ đàm

Bộ

3

Cự ly liên lạc: 1km÷3km.

78

Phần mềm tính toán kết cấu

Bộ

1

Loại thông dụng tại thời điểm sử dụng.

79

Bộ mẫu đất - đá

Bộ

1

Các loại đất đá điển hình trong tự nhiên.

80

Bộ mẫu vật liệu đá

Bộ

1

Bộ mẫu gồm các loại đá có trong tự nhiên

81

Bộ mẫu vật liệu gỗ

Bộ

1

Bao gồm các loại gỗ điển hình

82

Bộ mẫu thép

Bộ

1

Bao gồm các loại thép điển hình

83

Bộ mô hình vật thể cắt bổ

Bộ

1

Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể.

Kích thước phù hợp trong đào tạo

84

Bộ mô hình kết cấu công trình

Bộ

1

Mô hình cắt bổ và phối màu hợp lý để thấy được các liên kết.


Kích thước phù hợp trong đào tạo

Mỗi bộ bao gồm:

- Mô hình dàn thép

Chiếc

1

- Mô hình dầm bê tông cốt thép

Chiếc

1

85

Mô hình các dạng liên kết

Chiếc

1

Mô hình cắt bổ và phối màu hợp lý để thấy được các liên kết.


Kích thước phù hợp trong đào tạo

86

Mô hình đòn bẩy

Chiếc

1

Đòn bẩy thẳng, đồng chất dài :

400mm ÷ 800mm

87

Mô hình chuyển động phức hợp của vật rắn

Chiếc

1

Kích thước phù hợp trong đào tạo

88

Mô hình dầm tĩnh định

Chiếc

1

Kích thước phù hợp giảng dạy, có thể tháo lắp tại các vị trí liên kết.

Thể hiện được liên kết gối, khớp, ngàm.

89

Mô hình dàn thép

Chiếc

1


Mô hình thể hiện liên kết hàn, liên kết đinh tán và liên kết bu lông.

Kích thước phù hợp giảng dạy

90

Mô hình hệ khung tĩnh định

Chiếc

1

Thể hiện được các liên kết thường gặp trong hệ khung.

Kích thước phù hợp giảng dạy

91

Mô hình các lớp địa chất

Bộ

1

Một số dạng mặt cắt địa chất điển hình trong xây dựng

92

Mô hình đoạn sông đã chỉnh trị

Chiếc

1

- Thể hiện được tuyến chỉnh trị, luồng chạy tàu và các công trình chỉnh trị điển hình( kè ốp bờ, mỏ hàn, kè hướng dòng, đập khoá, âu tàu).

- Phối màu hợp lý để thể hiện chiều dòng chảy dưới tác dụng của công trình chỉnh trị.

- Bố trí các thiết bị đo thủy văn.

93

Mô hình bình thông nhau

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

94

Mô hình định luật pascal

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

95

Mô hình thí nghiệm Raynol

Chiếc

1

Dùng để làm trực quan minh họa

96

Mô hình nước nhảy và đập tràn

Chiếc

1

Gồm đập tràn thực dụng và phần nối tiếp (bể tiêu năng) hạ lưu.

Có nước chảy qua đập tràn, tạo nước nhảy ở hạ lưu.

97

Mô hình kết cấu bê tông cốt thép

Chiếc

1

Mặt cắt thể hiện rõ cấu tạo bên trong dầm

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

98

Mô hình dàn thép

Chiếc

1

Mô hình thể hiện liên kết hàn, liên kết đinh tán và liên kết bu lông.

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

99

Mô hình các loại móng

Bộ

1

Gồm móng nông, móng sâu, móng bè, móng giao thoa.

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

100

Mô hình kè mỏ hàn.

Chiếc

1

Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

101

Mô hình kè ốp bờ.

Chiếc

1

Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

102

Mô hình đập khoá

Chiếc

1

Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

103

Mô hình âu tàu

Chiếc

1

Mô hình thể hiện quá trình vận hành âu tàu (đơn cấp).

Mô hình có gắn thiết bị bơm và tháo nước.

104

Mô hình công trình bến

Chiếc

1

Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

105

Mô hình triền tàu

Chiếc

1

Mô hình triền dọc bao gồm đầy đủ các bộ phận cơ bản

Mô hình hoạt động được, phối màu hợp lý

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

106

Mô hình hệ đường lao kéo kết cấu nhịp cầu thép

Chiếc

1

- Mô hình hoạt động được gồm: Hệ đường ray, thép hình U, I; thuyền trượt, bàn trượt, con lăn, xe rùa.

- Kích thước từ:2m ¸ 3m.

107

Mô hình báo hiệu đường thuỷ nội địa

Bộ

1

Đảm bảo theo Quy tắc báo hiệu ĐTNĐ Việt Nam hiện hành.

 

NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ

108

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 sANSI lument
.

Phông chiếu có kích thước ≥1800mm x 1800mm.

109

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Phần C.

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : KỸ THUẬT ĐIỆN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ nghề điện

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Tua vít

Chiếc

5

Loại thông dụng trên thị trường

- Kìm điện

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

- Am pe kìm

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bút thử điện

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Mỏ hàn thiếc

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Dao cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

2

Mô hình máy biến áp 1 pha

Chiếc

1

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

3

Mô hình cắt bổ máy biến áp 3 pha

Chiếc

1

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

4

Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ 1pha, 3 pha

 Chiếc

1

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

5

Mô hình mạch điện một chiều

Bộ

1

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

6

Mô hình mạch điện xoay chiều

Bộ

1

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

7

Khí cụ điện

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm: 

- Áp tô mát

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cầu dao

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cầu chì

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : CÔNG TRÌNH BẢO VỆ BỜ VÀ THỀM LỤC ĐỊA

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số môn học: MH 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình đê chắn sóng hỗn hợp

Chiếc

1

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CỐNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số môn học: MH30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cống

Bộ

1

Gồm các loại cống tròn, cống hộp, cống vòm.

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : XÂY DỰNG ĐƯỜNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số mô đun: MĐ32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan lấy mẫu

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy cắt mẫu

Chiếc

1

Công suất tối thiểu: 2kW.

3

Cần Benkenman

Chiếc

3

Rút 3 đoạn, hình thức gọn gàng, dễ sử dụng.

4

Bộ đo môđun đàn hồi bằng tấm ép tĩnh

Bộ

1

Bao gồm: Tấm ép D340mm, tấm tự lựa, kích thuỷ lực 32tấn gắn đồng hồ chỉ thị lực, bộ giàn đỡ thiên phân kế, 02 thiên phân kế

5

Dụng cụ xác định độ chặt của vật liệu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Phễu rót cát

Chiếc

2

- Dao vòng

Chiếc

1

- Màng cao su

Chiếc

1

6

Thước chuyên dụng

 Bộ

3

Chiều dài tối thiểu 3m

7

Dụng cụ xác định độ nhám

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Ống đong

Chiếc

1

- Bàn xoa cát

Chiếc

1

- Bàn chải

Chiếc

1

- Thước rút

Chiếc

1

Chiều dài đo 3m ¸ 5m, có độ chính xác 1mm.

Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THÍ NGHIỆM CƠ ĐẤT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số mô đun: MĐ33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đầm CBR/PROTOR tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy nén CBR

Chiếc

1

Tải trọng ≤50KN

3

Máy khuấy chạy điện siêu tốc

Chiếc

1

Tốc độ ≥10.000v/ph.

4

Máy nén đất

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy cắt đất

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy lắc sàng

Chiếc

3

Dùng cho sàng tiêu chuẩn D200mm

7

Thiết bị xác định giới hạn chảy casagrande

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

8

Bộ xuyên tĩnh

Bộ

1

Bao gồm: cần xuyên 3 thanh dài 500mm, 3 mũi xuyên, tay cầm, cung lực 1,2KN.

9

Bộ thí nghiệm xuyên động

Bộ

1

Gồm: Chuỳ xuyên có đường kính từ D25 đến D74mm; cần xuyên; búa có trọng lượng 63,5kg.

10

Bộ CBR hiện trường

Bộ

1

Gồm: Cần nối dài, piston xuyên, cung lực 50KN, hộp số gia tải bằng hệ bánh vít trục vít, giàn thiên phân kế, thiên phân kế.

11

Bộ dụng cụ xác định trọng lượng thể tích của đất

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Dao vòng

Chiếc

1

Thước kẹp tiêu chuẩn

Chiếc

1

Dao cắt đất

Chiếc

1

12

Bộ sàng đất

Bộ

3

Đường kính sàng D200mm.

Một bộ gồm các sàng có kích thước mắt sàng: 10; 5; 2; 1; 0,5; 0,25; 0,1

13

Bộ thí nghiệm Vaxilieps

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

14

Bộ thí nghiệm giới hạn dẻo của đất

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tấm kính nhám

Chiếc

1

Bình xịt

Chiếc

1

Dao trộn

Chiếc

1

Hộp nhôm

Chiếc

1

15

Bộ kim sắt xác định độ phong hóa

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

16

Bơm chân không

Chiếc

1

Bình hút chân không thể tích ≥0,8 lít

17

Tủ sấy

Chiếc

1

Công suất ≥1,4kW

18

Tỷ trọng kế

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Tỷ trọng kế loại A

Chiếc

1

- Tỷ trọng kế loại B

Chiếc

1

19

Bình tỷ trọng đất

Chiếc

6

Loại 50cm3 hoặc 100cm3.

20

Cân điện tử

Chiếc

2

Trọng lượng cân ≤15kg.

Độ chính xác 0,01g

21

Nhiệt kế

Chiếc

3

Thang đo 00C ÷1000C

22

Dụng cụ xác định độ chặt của đất

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Phễu rót cát

Bộ

1

- Dao vòng

Chiếc

1

- Màng cao su

Chiếc

1

23

Bộ dụng cụ đong xác định thể tích

Bộ

2

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Ống đong

Chiếc

5

Gồm các loại 50ml, 100ml, 250ml, 500ml,1000ml

- Bình tam giác

Chiếc

5

Gồm các loại: 50ml,100ml, 250ml, 500ml, 1000ml

24

Khay trộn mẫu các loại

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Khay trộn mẫu

Chiếc

1

Kích thước ≥200mmx300mmx50mm

- Khay trộn mẫu

Chiếc

1

Kích thước ≥550mmx550mmx50mm

25

Bình hút ẩm

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

266

Bộ cối chày bằng sứ

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

27

Hộp nhôm

Chiếc

20

Loại thông dụng trên thị trường

28

Đũa thuỷ tinh

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

29

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

30

Bếp cách cát

Chiếc

1

Công suất ≤1000W

31

Mô hình cố kết của Terzaghi

Chiếc

1

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

 

Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kéo nén vạn năng

Chiếc

1

Dải kéo nén 1: 0kN÷2000kN/4kN;

Dải kéo nén 2: 0kN÷300kN/0,5kN.

2

Máy nén bê tông

Chiếc

1

Dải đo 1:

0kN÷ 800kN/2,5kN;

Dải đo 2:

 0kN÷2000kN/5kN

3

Máy nén, uốn xi măng, uốn gạch

Chiếc

1

 Dải đo: 0kN÷ 100kN

 Hành trình Piston tối đa 120mm
.

4

Máy trộn vữa xi măng

Chiếc

1

Dung tích trộn ≤ 5lít

5

Bàn rung mẫu bê tông

Chiếc

1

Kích thước bàn ≥ 600mm x 900mm

6

Dụng cụ độ co ngót của bê tông

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bộ thiết bị kiểm tra cường độ bê tông

Bộ

1

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Súng bắn kiểm tra cường độ bê tông.

Chiếc

1

Dải đo:10 N/mm2÷ 70 N/mm2

- Máy siêu âm kiểm tra bê tông

Chiếc

1

Thang đo:

 15 µm ÷655µm

8

Bộ tấm ép mẫu gạch tự chèn

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

9

Dụng cụ VICA

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

10

Khuôn mẫu xi măng

Bộ

3

Kích thước phù hợp tiêu chuẩn thiết bị thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 -Khuôn uốn xi măng

Chiếc

1

-Khuôn nén xi măng

Chiếc

1

11

Bộ dụng cụ bảo dưỡng mẫu thử xi măng

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thùng hấp mẫu xi măng

Chiếc

2

Dung tích ≥ 20 lít;

- Tủ dưỡng hộ mẫu xi măng

Chiếc

1

Nhiệt độ 27 ± 20C.

Độ ẩm 80 ± 5%

12

Sàng xác định độ mịn xi măng.

Chiếc

6

Kích thước mắt sàng tối thiểu 90 mm

13

Bộ dụng cụ xác định độ lưu động của hỗn hợp vữa

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Máy dằn vữa xi măng tiêu chuẩn

Chiếc

1

Công suất ≥300W

- Bàn dằn

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Phễu đựng hỗn hợp vữa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chày đầm

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chảo

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Bay

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Xẻng con

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

14

Bộ xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích, độ xốp của đá dăm

Bộ

3

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

- Cối

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Chày

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

- Bình ngâm bão hoà.

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Ống đong

Chiếc

4

Loại thông dụng trên thị trường

- Phễu chứa vật liệu

Chiếc

4

Loại thông dụng trên thị trường

- Cân thương nghiệp

Chiếc

1

Phạm vi cân ≤ 50kg, chính xác ≤ 1g.

15

Bộ xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích, độ xốp của cát.

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Bình tỷ trọng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Phễu rót cát

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Ca đựng cát tiêu chuẩn

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

16

Thước xác định hạt dài, hạt dẹt của đá dăm

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

17

Thiết bị TN hoá mềm của bitum

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

18

Máy kéo dãn dài

Chiếc

1

Máy kéo dãn dài tốc độ ≥ 5cm/ phút.

19

Dụng cụ xác định độ dính bám của bitum

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

20

Tủ sấy

Chiếc

1

Công suất ≥1,4KW.

21

Sàng cát tiêu chuẩn

Bộ

3

Đường kính sàng D200mm

Bao gồm: 10; 5; 2,5; 1,25; 0,63; 0,315; 0,14mm

22

Bộ sàng đá cấp phối bê tông.

Bộ

3

Đường kính sàng D200mm, bao gồm: 75; 60; 50; 40; 30; 25; 20; 15; 10; 5; 3

23

Bộ sàng cốt liệu bê tông nhựa

Bộ

3

Đường kính sàng D200mm, bao gồm: 37,5; 25; 20; 19; 12,5; 9,5; 4,75; 2,36; 1,18; 0,6; 0,3; 0,15; 0,075;

24

Cân điện tử

Chiếc

1

Phạm vi cân ≤15kg

Độ chính xác 0,1 gam

25

Nhiệt kế

Chiếc

7

05 nhiệt kế thuỷ tinh: 00C ÷3000C

02 nhiệt kế kim loại: 00C÷1000C

26

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số môn học: MH 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị cơ bản

1

Phần mềm dự toán

Bộ

1

Loại phần mềm thông dụng trên thị trường.

 

Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG XÂY DỰNG (AUTOCAD)

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ

Mã số mô đun: MĐ38

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Autocad

Bộ

1

Phiên bản thông dụng trên thị trường. Có khả năng cài đặt cho 19 máy

 

2

Máy vi tính

Bộ

19

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội )

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong hội đồng thẩm định

1

 Nguyễn Thanh Sơn

Thạc sỹ Thủy lợi

Chủ tịch Hội đồng

2

 Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư Xây dựng

Phó chủ tịch Hội đồng

3

 Trương Văn Tâm

Thạc sỹ thủy lợi

Thư ký Hội đồng

4

 Trần Tuấn Anh

Kỹ sư

Ủy viên

5

 Tạ Thế Anh

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên

6

 Phạm Sỹ Hiếu

Kỹ sư xây dựng

Ủy viên

7

 Nguyễn Xuân Hoàng

Kỹ sư xây dựng

Ủy viên

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã nghề: 50510112

Trình độ: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH07)

Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH08)

Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 09)

Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu xây dựng (MH 10)

Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa chất công trình (MH 11)

Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công trình thủy lợi (MH 12)

Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nền móng (MH13)

Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kết cấu công trình (MH 14)

Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy xây dựng (MH 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chuẩn bị thi công (MH 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công đào, đắp đất, đá (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý nền bằng phương pháp thủ công (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công lắp dựng và tháo dỡ cốp pha, giàn giáo (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công lắp đặt cốt thép (MĐ 21 )

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công bê tông (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây gạch (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây, lát đá (MĐ24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công tầng lọc ngược (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công khớp nối và khe lún ( MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hoàn thiện công trình ( MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thủy văn – Thủy lực (MH 30)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Cơ học đất (MH31)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Cơ kết cấu (MH32)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đo đạc công trình (MĐ 33)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Autocad (MĐ 34)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Dự toán công trình ( MH 35)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 36)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thi công bê tông đầm lăn (MĐ 37)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hàn điện hồ quang tay (MĐ 38)

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý và khai thác công trình thủy lợi (MH 39)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Cơ kết cấu (MH32)

Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Autocad (MĐ 34)

Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Dự toán công trình ( MH 35)

Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 36)

Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thi công bê tông đầm lăn (MĐ 37)

Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn điện hồ quang tay (MĐ 38)

Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Quản lý và khai thác công trình thủy lợi (MH 39)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi, trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi, ban hành kèm theo Thông tư số 05/2010/TT-BLĐTBXH ngày 17/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 32, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 33 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 34 đến bảng 40) dùng để bổ sung cho bảng 33

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Các Trường đào tạo nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 33).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

Phần A.

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước thẳng

Chiếc

01

- Thước cong

Chiếc

01

- Thước lỗ

Chiếc

01

- Ê ke

Chiếc

02

- Hộp com pa

Hộp

01

2

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật

Kích thước mặt bàn:

≥ Khổ A3.

Có thể điều chỉnh độ nghiêng

3

Mô hình vật thể đơn giản

Bộ

01

Sử dụng làm trực quan

Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

 ≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý truyền chuyển động

Kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

cơ cấu truyền động đai

Chiếc

01

cơ cấu truyền động xích

Chiếc

01

cơ cấu truyền động bánh răng

Chiếc

01

2

Mô hình các loại mối ghép cơ khí

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, ứng dụng

Kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

mối ghép đinh tán

Chiếc

01

mối ghép ren

Chiếc

01

mối ghép then

Chiếc

01

mối ghép hàn

Chiếc

01

3

Mô hình trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, chức năng

Kích thước phù hợp giảng dạy

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

 ≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

mô hình máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Công suất: £ 1kVA

2

mô hình máy biến áp ba pha

Chiếc

01

Công suất: £ 1kVA

3

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ điện

Công suất: £ 1KW

4

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Công suất:

 0,3kW¸1kW

Cắt bổ 1/4 stato động cơ

5

Mô hình động cơ điện 1 chiều

Chiếc

01

Công suất:

1kW ¸ 2,5 kW

6

Thiết bị đo lường điện

Bộ

18

rèn luyện kỹ năng sử dụng thiết bị đo lường các đại lượng điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

ampe kế

Chiếc

01

Cường độ dòng điện:

£ 50A

vôn kế

Chiếc

01

Điện áp: £ 600V

oát kế

Chiếc

01

Công suất: £ 2000W

đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

công tơ đo điện năng

Chiếc

01

Cường độ dòng điện 5A¸10A

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

 ≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu vật liệu xây dựng

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu các loại vật liệu xây dựng cơ bản

Kích thước phù hợp trong đào tạo

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình lớp cắt địa chất

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo các lớp địa chất

Kích thước phù hợp trong đào tạo

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống thủy nông

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, chức năng, nhiệm vụ và nguyên lý hoạt động của các bộ phận trong hệ thống thủy nông.

Dạng sa bàn, đơn giản, dễ quan sát, có khả năng vận hành

Mỗi bộ bao gồm:

- công trình đầu mối

Chiếc

01

- công trình dẫn nước và điều tiết

Chiếc

01

- Hệ thống tiêu thụ nước

Chiếc

01

2

Mô hình cấu tạo các công trình thủy công

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của các công trình thủy công.

Dạng sa bàn, đơn giản, dễ quan sát, có khả năng vận hành

Mỗi bộ bao gồm

- Cống lộ thiên

Chiếc

01

- Cống ngầm

Chiếc

01

- Xi phông

Chiếc

01

- Cầu máng

Chiếc

01

- Công trình nối tiếp

Chiếc

01

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NỀN MÓNG

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cách sử dụng

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

- Tủ y tế

Chiếc

01

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo, nẹp gỗ

Bộ

01

- cáng cứu thương

Chiếc

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và kỹ thuật sử dụng

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bình chữa cháy

Bộ

01

- các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800 mm

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY XÂY DỰNG

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kích

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Kích thanh răng

Chiếc

01

Tải trọng nâng:

6 tấn ¸20 tấn

- Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng:

2 tấn ¸5 tấn

- Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng:

2 tấn ¸6 tấn

2

Tời điện

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của tời

Tải trọng nâng :

£1000 kg;

Chiều cao nâng: ≤15 m

3

Pa lăng

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của pa lăng

Tải trọng nâng:

 £ 1000kg;

Chiều cao nâng: ≤ 3 m

4

Máy vận thăng

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Tải trọng nâng:

£ 1250kg

Độ cao nâng ≤ : 15m

5

Máy nắn thẳng cốt thép

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Đường kính thép: 6mm¸8mm

6

Máy cắt cốt thép

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Công suất:

1,5kW ¸ 3kW

7

Máy uốn cốt thép

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Công suất:

1,5kW ¸ 3kW

8

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Dung tích thùng trộn: £ 450 lít

9

Máy đầm dùi

Chiếc

02

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Đường kính chày:

26mm ¸ 42mm

10

Máy đầm bàn

Chiếc

02

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Diện tích mặt đầm:

 ≤ 450mm x 730mm

11

Máy đầm cạnh

Chiếc

02

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Công suất ≤ 0,75 kW

12

Máy bơm nước

Chiếc

02

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Công suất động cơ: ³750W

13

Máy hàn hồ quang tay

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Cường độ dòng điện hàn: ≤ 300 A

14

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

15

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800 mmx 1800 mm

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ THI CÔNG

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình

Chiếc

01

Sử dụng để xác định tim mốc, lên ga, giác móng công trình

Độ phóng đại ≥ 30X

2

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

Sử dụng để rèn luyện xác định tim mốc, lên ga, phóng tuyến, giác móng công trình

Độ phóng đại ≥ 30X

3

Máy đầm cóc

Chiếc

02

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đầm đất

Lực nén:

 9,8 kN ¸13,7 kN

4

Xe rùa

Chiếc

06

Sử dụng để vận chuyển vật liệu

Tải trọng: ≤ 50 kg

5

Dụng cụ giác móng

Bộ

06

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng giác móng công trình

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- Thước góc

Chiếc

01

- Thước cuộn

Chiếc

01

- Ni vô, ống nước

Bộ

01

- La bàn

Chiếc

01

6

Dụng cụ cầm tay đào, đắp đất, đá

Bộ

09

Sử dụng để đào, đắp đất, đá

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- cuốc

Chiếc

01

- xẻng

Chiếc

01

- xà beng

Chiếc

01

- cuốc chim

Chiếc

01

- đầm thủ công

Chiếc

01

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800mmx1800 mm

Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ NỀN BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy bơm nước

Chiếc

02

Sử dụng để tiêu nước hố móng khi thi công

Công suất động cơ ³750W

2

Máy đầm cóc

Chiếc

02

Sử dụng để đầm đất

Lực nén:

9,8kN ¸13,7 KN

3

Xe rùa

Chiếc

06

Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công

Tải trọng ≤ 50 kg

4

Dụng cụ cầm tay xử lý nền

Bộ

09

Sử dụng rèn luyện kỹ năng xử lý nền bằng thủ công

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- cuốc

Chiếc

01

- xẻng

Chiếc

01

- xà beng

Chiếc

01

- vồ gỗ

Chiếc

01

- búa tạ

Chiếc

01

- dao, rựa

Chiếc

01

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800 mm x1800 mm

Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG LẮP DỰNG VÀ THÁO DỠ CỐP PHA, GIÀN GIÁO

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Giàn giáo thép định hình

Bộ

09

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp dựng giàn giáo

Kích thước:

 ≥ 1,25mx0,9m.

Mỗi bộ bao gồm:

- Chân

Chiếc

02

- Giằng chéo

Chiếc

02

- Sàn công tác

Chiếc

01

2

Ván khuôn

Bộ

02

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp dựng ván khuôn

Diện tích ≥ 6m2

3

Máy cưa gỗ cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng rèn luyện kỹ năng cắt gỗ, ván

Đường kính lưỡi cắt 185mm¸385mm

4

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng rèn luyện kỹ năng bào gỗ, ván

Công suất:

 500W¸2000W

5

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để khoan gỗ, ván

Công suất:

1kW ¸ 2,5kW

6

Dụng cụ cầm tay gia công lắp dựng cốp pha

Bộ

09

Sử dụng để gia công lắp dựng cốp pha

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Cuốc

Chiếc

01

- xẻng

Chiếc

01

- đầm đất

Chiếc

01

- xà beng

Chiếc

01

- thước mét

Chiếc

01

- cưa tay

Chiếc

01

- búa đinh

Chiếc

01

- đục, bạt

Bộ

01

- dao rựa

Chiếc

01

- búa đóng cọc gỗ

Chiếc

01

- xà cạy

Chiếc

01

- Ni vô

Chiếc

01

- Ống nước

Chiếc

01

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG LẮP ĐẶT CỐT THÉP

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kéo cắt cốt thép

Chiếc

03

Sử dụng để cắt cốt thép

Đường kính thép:

 ≤ 8mm

2

Máy cắt cốt thép

Chiếc

03

Dùng để cắt cốt thép

Công suất:

1,5kW ¸ 3kW

3

Máy nắn thẳng cốt thép

Chiếc

03

Sử dụng để nắn thẳng cốt thép

Công suất: 1kW¸3kW

4

Máy uốn cốt thép

Chiếc

03

Sử dụng để uốn cốt thép

Công suất:

1,5 kW¸3 kW

5

Máy hàn hồ quang điện

Bộ

03

Sử dụng để hàn nối cốt thép

Cường độ dòng điện hàn: ≤ 300 A

6

Dụng cụ cầm tay gia công lắp đặt cốt thép

Bộ

09

Sử dụng để gia công lắp đặt cốt thép

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Búa

Chiếc

01

- đe

Chiếc

01

- thước mét

Chiếc

01

- vam uốn

Bộ

01

- vam nắn

Bộ

01

- móc buộc

Chiếc

01

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG BÊ TÔNG

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 1

Máy trộn bê tông

Chiếc

02

Sử dụng để trộn bê tông

Dung tích thùng trộn: £ 450 lít

2

Máy bơm nước

Chiếc

02

Sử dụng để bơm nước

Công suất động cơ ³750W

3

Máy khoan cầm tay

Chiếc

02

Sử dụng để lắp đặt các kết cấu bê tông đúc sẵn và xử lý khuyết tật

Công suất:

 1 kW¸ 2,5kW

4

Máy vận thăng

Chiếc

02

Sử dụng để vận chuyển bê tông lên cao

Tải trọng nâng :

£ 1250kg

Chiều cao nâng:

 ≤ 15 m

5

Máy đầm dùi

Chiếc

03

Sử dụng để đầm bê tông

Đường kính chày: 26mm ¸ 42mm

6

Máy đầm bàn

Chiếc

03

Sửu dụng để đầm bê tông

Diện tích mặt đầm:

 ≤ 450x730

7

Máy đầm cạnh

Chiếc

03

Sửu dụng để đầm bê tông

Công suất ≤ 0,75 kW

8

Xe rùa

Chiếc

06

Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công

Tải trọng ≤ 50 kg

9

Dụng cụ cầm tay thi công bê tông

Bộ

09

Sử dụng để thực ành thi công bê tông

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Cuốc

Chiếc

01

- xẻng

Chiếc

01

- cào

Chiếc

01

- thùng hoa sen, xô

Bộ

01

- bay

Chiếc

01

- Búa, đục xờm

Chiếc

01

- bàn xoa

Chiếc

01

- bàn chải sắt

Chiếc

01

- Phễu vòi voi

Chiếc

01

- hộc đong vật liệu

Chiếc

01

10

Dụng cụ kiểm tra

Bộ

18

Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- thước tầm, thước mét, thước vuông

Bộ

01

- ni vô , quả dọi , ống nước

Bộ

01

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

12

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XÂY GẠCH

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy trộn vữa

Chiếc

02

Sử dụng để trộn vữa

Dung tích thùng trộn: 120 l ÷180 l

2

Xe rùa

Chiếc

06

Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công

Tải trọng ≤ 50 kg

3

Dụng cụ cầm tay thi công bê tông

Bộ

09

Sử dụng để thực hành thi công bê tông

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Cuốc

Chiếc

01

- xẻng

Chiếc

01

- cào

Chiếc

01

- thùng hoa sen, xô

Bộ

01

- bay

Chiếc

01

- Búa, đục xờm

Chiếc

01

- bàn xoa

Chiếc

01

- Chậu đựng vữa

Chiếc

01

- hộc đong vật liệu

Chiếc

01

4

Dụng cụ kiểm tra

Bộ

18

Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- thước tầm, thước mét, thước vuông

Bộ

01

- ni vô , quả dọi, ống nước

Bộ

01

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XÂY, LÁT ĐÁ

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 1

Máy trộn vữa

Chiếc

02

Sử dụng để trộn vữa

Dung tích thùng trộn: 120 l ÷180 l

2

Xe rùa

Chiếc

06

Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công

Tải trọng ≤ 50 kg

3

Kéo cắt cốt thép

Chiếc

02

Sử dụng để cắt cốt thép

Đường kính cắt:

≤ 8 mm

4

Dụng cụ cầm tay thi công bê tông

Bộ

09

Sử dụng để thực hành thi công xây, lát đá

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Cuốc

Chiếc

01

- xẻng

Chiếc

01

- cào

Chiếc

01

- thùng hoa sen, xô

Bộ

01

- bay

Chiếc

01

- Búa, đục xờm

Chiếc

01

- bàn xoa

Chiếc

01

- Dụng cụ buộc thép

Chiếc

01

- Dụng cụ bắt mạch

Chiếc

01

- Chậu đựng vữa

Chiếc

01

- hộc đong vật liệu

Chiếc

01

5

Dụng cụ kiểm tra

Bộ

18

Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- thước tầm, thước mét, thước vuông

Bộ

01

- ni vô , quả dọi, ống nước

Bộ

01

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG TẦNG LỌC NGƯỢC

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 1

Máy thủy bình

Chiếc

02

Sử dụng để xác định tim mốc

Độ phóng đại: ≥ 30X

2

Xe rùa

Chiếc

06

Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công

Tải trọng ≤ 50 kg

3

Dụng cụ cầm tay thi công tầng lọc ngược

Bộ

09

Sử dụng để thực hành thi công

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Cuốc

Chiếc

01

- xẻng

Chiếc

01

- bay

Chiếc

01

- Búa, đục xờm

Chiếc

01

- bàn xoa

Chiếc

01

- Dụng cụ đầm thủ công

Chiếc

01

4

Dụng cụ kiểm tra

Bộ

18

Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- thước tầm, thước mét, thước vuông

Bộ

01

- ni vô , quả dọi, ống nước

Bộ

01

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG KHỚP NỐI VÀ KHE LÚN

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình

Chiếc

02

Sử dụng để xác định tim mốc

Độ phóng đại: ≥ 30X

2

Xe rùa

Chiếc

06

Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công

Tải trọng ≤ 50 kg

3

Dụng cụ cầm tay thi công tầng lọc ngược

Bộ

09

Sử dụng để thực hành thi công

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Cuốc

Chiếc

01

- xẻng

Chiếc

01

- bay

Chiếc

01

- Búa, đục xờm

Chiếc

01

- bàn xoa

Chiếc

01

- Dụng cụ đầm thủ công

Chiếc

01

- Kìm, kéo cắt kim loại

Bộ

01

4

Dụng cụ kiểm tra

Bộ

18

Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- thước tầm, thước mét, thước vuông

Bộ

01

- ni vô , quả dọi, ống nước

Bộ

01

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

 ≥ 1800 mmx 1800mm

Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HOÀN THIỆN CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy trộn vữa

Chiếc

01

Sử dụng để trộn vữa

Dung tích thùng trộn 120lít ¸ 180 lít

2

Máy cắt gạch

Chiếc

03

Sử dụng để cắt gạch

Công suất:

 800 W¸2500W

3

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để mài gạch

Công suất:

 500 W¸ 2000W

4

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để khoan bê tông phục vụ ốp đá

Công suất:

 1kW¸2,5kW

5

Máy phun vữa

Chiếc

03

Sử dụng để phun vữa

Công suất: ³ 2 KW

6

Máy phun sơn

Chiếc

03

Sử dụng để phun sơn

Áp lực phun:

 ³ 100 bar

7

Xe rùa

Chiếc

06

Sử dụng để vận chuyển vật liệu

Tải trọng ≤ 50 kg

8

Giàn giáo thép định hình

Bộ

9

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thi công trên cao

Kích thước:

 ≥ 1,25m x 0,9 m

Mỗi bộ bao gồm:

- Chân

Chiếc

02

- Giằng chéo

Chiếc

02

- Sàn công tác

Chiếc

01

9

Thang nhôm

Chiếc

06

Sử dụng để thi công trên cao

Chiều cao: ≥ 2 m

10

Dụng cụ cầm tay

Bộ

18

Sử dụng thực hành hoàn thiện công trình

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Cuốc

Chiếc

01

- xẻng

Chiếc

01

- cào

Chiếc

01

- thùng hoa sen , xô

Bộ

01

- bay xây(dao xây)

Chiếc

01

- Bay trát

Bộ

01

- Búa đinh

Chiếc

01

- búa cao su

Chiếc

01

- Dụng cụ bả mát tít

Bộ

01

- Búa, đục thép

Bộ

01

- chậu đựng vữa

Bộ

01

- hộc đong vật liệu

Chiếc

01

11

Dụng cụ kiểm tra

Bộ

18

Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

- thước tầm, thước mét, thước vuông

Bộ

01

- ni vô , quả dọi, ống nước

Bộ

01

12

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

13

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THỦY VĂN – THỦY LỰC

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CƠ HỌC ĐẤT

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CƠ KẾT CẤU

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình kết cấu

Bộ

01

Sử dụng để minh họa cấu tạo hình học của một số hệ kết cấu

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- hệ dàn, khung tĩnh định

Bộ

01

- hệ dàn, khung siêu tĩnh

Bộ

01

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐO ĐẠC CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình

Chiếc

06

Sử dụng để đo đạc công trình

Độ phóng đại ≥ 30X

2

Máy kinh vĩ

Chiếc

06

Sử dụng để đo đạc công trình

Độ phóng đại ≥ 30X

3

Dụng cụ phụ trợ

Bộ

06

Sử dụng trong thực hành công tác đo đạc công trình

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- thước

Chiếc

01

- mia

Chiếc

01

- tiêu

Chiếc

01

- cóc sắt

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AUTOCAD

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

3

Phần mềm Autocad

Bộ

01

Sử dụng để vẽ kỹ thuật trên máy tính

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm. Có khả năng cài dặt cho 19 máy

Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm dự toán công trình

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu phần mềm tính dự toán công trình

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử kéo vật liệu

Chiếc

01

Sử dụng để đo cường độ chịu kéo của vật liệu

Lực kéo: ≤ 600 kN.

2

Máy thử nén vật liệu

Chiếc

01

Sử dụng để đo cường độ chịu nén của vật liệu

Lực nén: ≤ 600 kN.

3

Dụng cụ thí nghiệm vật liệu XD

Bộ

06

Sử dụng để minh họa cấu tạo, chức năng và phương pháp sử dụng các loại dụng cụ để thí nghiệm vật liệu xây dựng

Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

- bộ sàng cát tiêu chuẩn

Bộ

01

- bộ sàng đá tiêu chuẩn

Bộ

01

- bộ sàng xi măng

Bộ

01

- Tủ sấy

Bộ

01

- cân kỹ thuật

Chiếc

01

- khuôn đúc mẫu vữa, bê tông

Bộ

01

- Phễu đo độ sụt, độ dẻo

Bộ

01

- Thước kẹp

Chiếc

01

- Thước mét

Chiếc

01

- Dụng cụ VICA

Bộ

01

- Bình tỷ trọng

Bộ

01

- Bộ dụng cụ xác định thể tích

Bộ

01

- nhiệt kế

Chiếc

01

- Dụng cụ trộn vữa, bê tông

Bộ

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THI CÔNG BÊ TÔNG ĐẦM LĂN

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ thí nghiệm vật liệu xây dựng

Bộ

03

Sử dụng để minh họa cấu tạo, chức năng và phương pháp sử dụng các loại dụng cụ để thí nghiệm vật liệu xây dựng

Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

- bộ sàng cát tiêu chuẩn

Bộ

01

- tủ sấy

Bộ

01

- cân

Chiếc

01

- khuôn đúc mẫu bê tông

Bộ

01

- nhiệt kế

Chiếc

01

2

Thiết bị đo kiểm bê tông đầm lăn

Bộ

03

Sử dụng để minh họa cấu tạo, chức năng và phương pháp sử dụng các thiết bị đo kiểm

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Nhiệt kế

Chiếc

01

- thiết bị kiểm tra độ cứng

Chiếc

01

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN ĐIỆN HỒ QUANG TAY

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn hồ quang điện

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành hàn điện

Cường độ dòng điện hàn: ≤ 300 A

2

Dụng cụ cầm tay nghề hàn

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Kính hàn

Chiếc

01

- Kìm hàn

Chiếc

01

- búa gõ xỉ

Chiếc

01

- búa nguội

Chiếc

01

- đục bằng

Bộ

01

- dũa dẹt

Chiếc

01

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ đo nước trên hệ thống

Bộ

03

Dùng để giới thiệu cấu tạo, chức năng và phương pháp sử dụng các thiết bị đo

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Máng đo lưu lượng nước hình thang

Chiếc

01

- máng đo lưu lượng nước hình chữ nhật

Chiếc

01

- Máy đo lưu tốc tự ghi

Chiếc

01

2

Mô hình các loại máy đóng mở

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các loại máy đóng mở

kích thước phù hợp giảng dạy, vận hành được

Mỗi bộ bao gồm:

- máy đóng mở kiểu vít me

Chiếc

01

- máy đóng mở kiểu dùng tời

Chiếc

01

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Phần B.

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Tủ y tế

Chiếc

01

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo, nẹp gỗ

Bộ

01

- cáng cứu thương

Chiếc

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Bình chữa cháy

Bộ

01

- các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

 

NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGHÀNH

3

Kích

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Kích thanh răng

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 6 tấn ¸20 tấn

- Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 2 tấn ¸5 tấn

- Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 2 tấn ¸6 tấn

4

Tời điện

Bộ

01

Tải trọng nâng: £1000 kg;

Chiều cao nâng: ≤15 m

5

Pa lăng

Chiếc

01

Tải trọng nâng:£ 1000kg

Chiều cao nâng: ≤ 3 m

6

Máy vận thăng

Chiếc

02

Tải trọng nâng: £ 1250kg

Độ cao nâng: ≤ 15m

7

Máy nắn thẳng cốt thép

Chiếc

01

Đường kính thép: 6mm¸8mm

8

Máy cắt cốt thép

Chiếc

01

Công suất: 1,5kW ¸ 3kW

9

Máy uốn cốt thép

Chiếc

01

Công suất: 1,5kW ¸ 3kW

10

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Dung tích thùng trộn: £ 450 lít

11

Máy trộn vữa

Chiếc

02

Dung tích thùng trộn: 120 l ÷180 l

12

Máy phun vữa

Chiếc

03

Công suất: ³ 2 KW

13

Máy phun sơn

Chiếc

03

Áp lực phun: ³ 100 bar

14

Máy đầm dùi

Chiếc

03

Đường kính chày: 26mm ¸ 42mm

15

Máy đầm bàn

Chiếc

03

Diện tích mặt đầm: ≤ 450mm x 730mm

16

Máy đầm cạnh

Chiếc

03

Công suất ≤ 0,75 kW

17

Máy đầm cóc

Chiếc

02

Lực nén:9,8 kN ¸13,7 kN

18

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

Cường độ dòng điện hàn: ≤ 300 A

19

Máy thủy bình

Chiếc

01

Độ phóng đại: ≥ 30X

20

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

Độ phóng đại: ≥ 30X

21

Máy cưa gỗ cầm tay

Chiếc

03

Đường kính lưỡi cắt: 185mm¸385mm

22

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Công suất: 500W¸2000W

23

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Công suất: 1kW ¸ 2,5kW

24

Máy cắt gạch

Chiếc

03

Công suất: 800 W¸2500W

25

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Công suất: 500 W¸ 2000W

26

Thiết bị đo lường điện

Bộ

18

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

- ampe kế

Chiếc

01

Cường độ dòng điện: £ 50A

- vôn kế

Chiếc

01

Điện áp: £ 600V

- oát kế

Chiếc

01

Công suất: £ 2000W

- đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

- công tơ đo điện năng

Chiếc

01

Cường độ dòng điện: 5A¸10A

27

Dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- Thước góc

Chiếc

06

- Thước cuộn

Chiếc

06

- Thước vuông

Chiếc

18

- Thước tầm

Chiếc

18

- La bàn

Chiếc

06

- thước mét

Chiếc

18

- Ni vô

Chiếc

09

- Ống nước

Chiếc

09

- Quả dọi

Chiếc

18

28

Dụng cụ cầm tay

Bộ

09

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- cuốc

Chiếc

01

- xẻng

Chiếc

01

- xà beng

Chiếc

01

- cuốc chim

Chiếc

01

- đầm thủ công

Chiếc

01

- vồ gỗ

Chiếc

01

- búa tạ

Chiếc

01

- dao, rựa

Chiếc

01

- Búa cầm tay

Chiếc

01

- đe

Chiếc

01

- vam uốn

Bộ

01

- vam nắn

Bộ

01

- móc buộc

Chiếc

01

- cào

Chiếc

01

- thùng hoa sen, xô

Bộ

01

- bay

Chiếc

01

- Đục

Chiếc

01

- bàn xoa

Chiếc

01

- bàn chải sắt

Chiếc

01

- Phễu vòi voi

Chiếc

01

- hộc đong vật liệu

Chiếc

01

29

dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước thẳng

Chiếc

01

- Thước cong

Chiếc

01

- Thước lỗ

Chiếc

01

- Ê ke

Chiếc

02

- Hộp com pa

Hộp

01

30

Bàn, ghế vẽ

Bộ

18

Kích thước mặt bàn: ≥ Khổ A3.

Mặt bàn có thể điều chỉnh độ nghiêng

31

Xe rùa

Chiếc

06

Tải trọng ≤ 50 kg

32

Giàn giáo thép định hình

Bộ

09

Kích thước: ≥ 1,25mx0,9m.

Mỗi bộ bao gồm:

- Chân

Chiếc

02

- Giằng chéo

Chiếc

02

- Sàn công tác

Chiếc

01

33

Ván khuôn

Bộ

02

Diện tích ≥ 6m2

34

Thang nhôm

Chiếc

06

Chiều cao: ≥ 2 m

35

Kéo cắt cốt thép

Chiếc

03

Đường kính thép: ≤ 8mm

36

Mô hình vật thể đơn giản

Bộ

01

Kích thước phù hợp giảng dạy

37

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động

Bộ

01

Kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- cơ cấu truyền động đai

Chiếc

01

- cơ cấu truyền động xích

Chiếc

01

- cơ cấu truyền động bánh răng

Chiếc

01

38

Mô hình các loại mối ghép cơ khí

Bộ

01

Kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- mối ghép đinh tán

Chiếc

01

- mối ghép ren

Chiếc

01

- mối ghép then

Chiếc

01

- mối ghép hàn

Chiếc

01

39

Mô hình trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

01

Kích thước phù hợp trong đào tạo

40

mô hình máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Công suất ≤ 1 kVA

41

mô hình máy biến áp ba pha

Chiếc

01

Công suất ≤ 1 kVA

42

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

01

Công suất: £ 1kW

43

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Công suất: 0,3kW¸1kW

Cắt bổ 1/4 stato động cơ

44

Mô hình động cơ điện 1 chiều

Chiếc

01

Công suất : 1kW ¸ 2,5 kW

45

Mô hình lớp cắt địa chất

Bộ

01

Kích thước phù hợp trong đào tạo

46

Mô hình hệ thống thủy nông

Bộ

01

Dạng sa bàn, đơn giản, dễ quan sát, có khả năng vận hành

Mỗi bộ bao gồm:

- công trình đầu mối

Chiếc

01

- công trình dẫn nước và điều tiết

Chiếc

01

- Hệ thống tiêu thụ nước

Chiếc

01

47

Mô hình cấu tạo các công trình thủy công

Bộ

01

Dạng sa bàn, đơn giản, dễ quan sát, có khả năng vận hành

Mỗi bộ bao gồm

- Cống lộ thiên

Chiếc

01

- Cống ngầm

Chiếc

01

- Xi phông

Chiếc

01

- Cầu máng

Chiếc

01

- Công trình nối tiếp

Chiếc

01

48

Mẫu vật liệu xây dựng

Bộ

01

Kích thước phù hợp trong đào tạo

 

NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

49

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

50

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

 ≥1800 mm x 1800 mm

Phần C.

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CƠ KẾT CẤU

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình kết cấu

Bộ

01

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- hệ dàn, khung tĩnh định

Bộ

01

- hệ dàn, khung siêu tĩnh

Bộ

01

Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AUTOCAD

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Autocad

Bộ

01

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm. Có khả năng cài dặt cho 19 máy

Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm dự toán công trình

Bộ

01

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm.

Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử kéo vật liệu

Chiếc

01

Lực kéo ≤ 600 kN.

2

Máy thử nén vật liệu

Chiếc

01

Lực nén ≤ 600 kN.

3

Dụng cụ thí nghiệm vật liệu XD

Bộ

06

Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

- bộ sàng cát tiêu chuẩn

Bộ

01

- bộ sàng đá tiêu chuẩn

Bộ

01

- bộ sàng xi măng

Bộ

01

- Tủ sấy

Bộ

01

- cân kỹ thuật

Chiếc

01

- khuôn đúc mẫu vữa, bê tông

Bộ

01

- Phễu đo độ sụt, độ dẻo

Bộ

01

- Thước kẹp

Chiếc

01

- Thước mét

Chiếc

01

- Dụng cụ VICA

Bộ

01

- Bình tỷ trọng

Bộ

01

- Bộ dụng cụ xác định thể tích

Bộ

01

- nhiệt kế

Chiếc

01

- Dụng cụ trộn vữa, bê tông

Bộ

01

Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THI CÔNG BÊ TÔNG ĐẦM LĂN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ thí nghiệm vật liệu XD

Bộ

03

Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

- bộ sàng cát tiêu chuẩn

Bộ

01

- tủ sâý

Bộ

01

- cân

Chiếc

01

- khuôn đúc mẫu bê tông

Bộ

01

- nhiệt kế

Chiếc

01

2

Thiết bị đo kiểm bê tông đầm lăn

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Nhiệt kế

Chiếc

01

- thiết bị kiểm tra độ cứng

Chiếc

01

Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN ĐIỆN HỒ QUANG TAY

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cầm tay nghề Hàn

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Kính hàn

Chiếc

01

- Kìm hàn

Chiếc

01

- búa gõ xỉ

Chiếc

01

- búa nguội

Chiếc

01

- đục bằng

Bộ

01

- dũa dẹt

Chiếc

01

Bảng 40: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ đo nước trên hệ thống

Bộ

03

theo tiêu chuẩn hiện hành đảm bảo chắc chắn, chính xác, sử dụng thuận tiện, an toàn

Mỗi bộ bao gồm:

- Máng đo lưu lượng nước hình thang

Chiếc

01

- máng đo lưu lượng nước hình chữ nhật

Chiếc

01

- Máy đo lưu tốc tự ghi

Chiếc

01

2

Mô hình các loại máy đóng mở

Bộ

01

kích thước phù hợp giảng dạy, vận hành được

Mỗi bộ bao gồm:

- máy đóng mở kiểu vít me

Chiếc

01

- máy đóng mở kiểu dùng tời

Chiếc

01

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

 Nguyễn Thanh Sơn

Thạc sỹ Thủy lợi

Chủ tịch HĐTĐ

2

 Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư Xây dựng

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

 Đặng Đình Vệ

Kỹ sư Xây dựng

Ủy viên thư ký

4

 Phạm Văn Phụng

Thạc sỹ

Ủy viên

5

 Vương Văn Hưng

Kỹ sư Thủy lợi

Ủy viên

6

 Lê Trung Sơn

Kỹ sư Thủy lợi

Ủy viên

7

 Ngô Khánh Vân

Kỹ sư xây dựng

Ủy viên

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã nghề: 40510112

Trình độ: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH07)

Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH08)

Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 09)

Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu xây dựng (MH 10)

Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công trình thủy lợi (MH 11)

Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 12)

Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy xây dựng (MH 13)

Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chuẩn bị thi công (MH 14)

Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công đào, đắp đất, đá (MĐ 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý nền bằng phương pháp thủ công (MĐ 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công lắp dựng và tháo dỡ cốp pha, giàn giáo (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công lắp đặt cốt thép (MĐ 18 )

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công bê tông (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây gạch (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây, lát đá (MĐ21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công tầng lọc ngược (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công khớp nối, khe lún ( MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hoàn thiện công trình ( MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Địa chất công trình (MH 27)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thủy văn – Thủy lực (MH 28)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Nền móng (MH29)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đo đạc công trình (MĐ 30)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Dự toán công trình ( MH 31)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 32)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thi công bê tông đầm lăn (MĐ 33)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hàn điện hồ quang tay (MĐ 34)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Địa chất công trình (MH 27)

Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Dự toán công trình ( MH 31)

Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 32)

Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thi công bê tông đầm lăn (MĐ 33)

Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn điện hồ quang tay (MĐ 34)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi, trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi, ban hành kèm theo Thông tư số 05/2010/TT-BLĐTBXH ngày 17/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 27, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 28 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 29 đến bảng 33) dùng để bổ sung cho bảng 29.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Các Trường đào tạo nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 28).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

Phần A.

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước thẳng

Chiếc

01

- Thước cong

Chiếc

01

- Thước lỗ

Chiếc

01

- Ê ke

Chiếc

02

- Hộp com pa

Hộp

01

2

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật

Kích thước mặt bàn:

≥ Khổ A3.

Có thể điều chỉnh độ nghiêng

3

Mô hình vật thể đơn giản

Bộ

01

Sử dụng làm trực quan

Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

 ≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý truyền chuyển động

Kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

cơ cấu truyền động đai

Chiếc

01

cơ cấu truyền động xích

Chiếc

01

cơ cấu truyền động bánh răng

Chiếc

01

2

Mô hình các loại mối ghép cơ khí

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, ứng dụng

Kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

mối ghép đinh tán

Chiếc

01

mối ghép ren

Chiếc

01

mối ghép then

Chiếc

01

mối ghép hàn

Chiếc

01

3

Mô hình trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, chức năng

Kích thước phù hợp giảng dạy

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

 ≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

mô hình máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Công suất: £ 1kVA

2

mô hình máy biến áp ba pha

Chiếc

01

Công suất: £ 1kVA

3

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ điện

Công suất: £ 1KW

4

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Công suất:

 0,3kW¸1kW

Cắt bổ 1/4 stato động cơ

5

Mô hình động cơ điện 1 chiều

Chiếc

01

Công suất:

1kW ¸ 2,5 kW

6

Thiết bị đo lường điện

Bộ

18

rèn luyện kỹ năng sử dụng thiết bị đo lường các đại lượng điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

ampe kế

Chiếc

01

Cường độ dòng điện £ 50A

vôn kế

Chiếc

01

Điện áp £ 600V

oát kế

Chiếc

01

Công suất £ 2000W

đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

công tơ đo điện năng

Chiếc

01

Cường độ dòng điện 5A¸10A

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

 ≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 4 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu vật liệu xây dựng

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu các loại vật liệu xây dựng cơ bản

Kích thước phù hợp trong đào tạo

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống thủy nông

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, chức năng, nhiệm vụ và nguyên lý hoạt động của các bộ phận trong hệ thống thủy nông.

Dạng sa bàn, đơn giản, dễ quan sát, có khả năng vận hành

Mỗi bộ bao gồm:

- công trình đầu mối

Chiếc

01

- công trình dẫn nước và điều tiết

Chiếc

01

- Hệ thống tiêu thụ nước

Chiếc

01

2

Mô hình cấu tạo các công trình thủy công

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của các công trình thủy công.

Dạng sa bàn, đơn giản, dễ quan sát, có khả năng vận hành

Mỗi bộ bao gồm

- Cống lộ thiên

Chiếc

01

- Cống ngầm

Chiếc

01

- Xi phông

Chiếc

01

- Cầu máng

Chiếc

01

- Công trình nối tiếp

Chiếc

01

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cách sử dụng

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

- Tủ y tế

Chiếc

01

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo, nẹp gỗ

Bộ

01

- cáng cứu thương

Chiếc

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và kỹ thuật sử dụng

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bình chữa cháy

Bộ

01

- các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800 mm

Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY XÂY DỰNG

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kích

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Kích thanh răng

Chiếc

01

Tải trọng nâng:

6 tấn ¸20 tấn

- Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng:

2 tấn ¸5 tấn

- Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng:

2 tấn ¸6 tấn

2

Tời điện

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của tời

Tải trọng nâng :

£1000 kg;

Chiều cao nâng: ≤15 m

3

Pa lăng

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của pa lăng

Tải trọng nâng:

 £ 1000kg;

Chiều cao nâng: ≤ 3 m

4

Máy vận thăng

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Tải trọng nâng:

£ 1250kg

Độ cao nâng ≤ : 15m

5

Máy nắn thẳng cốt thép

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Đường kính thép: 6mm¸8mm

6

Máy cắt cốt thép

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Công suất:

1,5kW ¸ 3kW

7

Máy uốn cốt thép

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Công suất:

1,5kW ¸ 3kW

8

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Dung tích thùng trộn: £ 450 lít

9

Máy đầm dùi

Chiếc

02

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Đường kính chày:

26mm ¸ 42mm

10

Máy đầm bàn

Chiếc

02

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Diện tích mặt đầm:

 ≤ 450mm x 730mm

11

Máy đầm cạnh

Chiếc

02

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Công suất ≤ 0,75 kW

12

Máy bơm nước

Chiếc

02

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Công suất động cơ: ³750W

13

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Cường độ dòng điện hàn: ≤ 300 A

14

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

15

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800 mmx 1800 mm

Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ THI CÔNG

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800mmx 1800mm

Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình

Chiếc

01

Sử dụng để xác định tim mốc, lên ga, giác móng công trình

Độ phóng đại ≥ 30X

2

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

Sử dụng để rèn luyện xác định tim mốc, lên ga, phóng tuyến, giác móng công trình

Độ phóng đại ≥ 30X

3

Máy đầm cóc

Chiếc

02

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đầm đất

Lực nén:

 9,8 kN ¸13,7 kN

4

Xe rùa

Chiếc

06

Sử dụng để vận chuyển vật liệu

Tải trọng: ≤ 50 kg

5

Dụng cụ giác móng

Bộ

06

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng giác móng công trình

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- Thước góc

Chiếc

01

- Thước cuộn

Chiếc

01

- Ni vô, ống nước

Bộ

01

- La bàn

Chiếc

01

6

Dụng cụ cầm tay đào, đắp đất, đá

Bộ

09

Sử dụng để đào, đắp đất, đá

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- cuốc

Chiếc

01

- xẻng

Chiếc

01

- xà beng

Chiếc

01

- cuốc chim

Chiếc

01

- đầm thủ công

Chiếc

01

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800mmx1800 mm

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ NỀN BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy bơm nước

Chiếc

02

Sử dụng để tiêu nước hố móng khi thi công

Công suất động cơ ³750W

2

Máy đầm cóc

Chiếc

02

Sử dụng để đầm đất

Lực nén:

9,8kN ¸13,7 kN

3

Xe rùa

Chiếc

06

Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công

Tải trọng ≤ 50 kg

4

Dụng cụ cầm tay xử lý nền

Bộ

09

Sử dụng rèn luyện kỹ năng xử lý nền bằng thủ công

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- cuốc

Chiếc

01

- xẻng

Chiếc

01

- xà beng

Chiếc

01

- vồ gỗ

Chiếc

01

- búa tạ

Chiếc

01

- dao, rựa

Chiếc

01

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800 mm x1800 mm

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG LẮP DỰNG VÀ THÁO DỠ CỐP PHA, GIÀN GIÁO

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Giàn giáo thép định hình

Bộ

09

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp dựng giàn giáo

Kích thước:

 ≥ 1,25mx0,9m.

Mỗi bộ bao gồm:

- Chân

Chiếc

02

- Giằng chéo

Chiếc

02

- Sàn công tác

Chiếc

01

2

Ván khuôn

Bộ

02

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp dựng ván khuôn

Diện tích ≥ 6m2

3

Máy cưa gỗ cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng rèn luyện kỹ năng cắt gỗ, ván

Đường kính lưỡi cắt 185mm¸385mm

4

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng rèn luyện kỹ năng bào gỗ, ván

Công suất:

 500W¸2000W

5

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để khoan gỗ, ván

Công suất:

1kW ¸ 2,5kW

6

Dụng cụ cầm tay gia công lắp dựng cốp pha

Bộ

09

Sử dụng để gia công lắp dựng cốp pha

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Cuốc

Chiếc

01

- xẻng

Chiếc

01

- đầm đất

Chiếc

01

- xà beng

Chiếc

01

- thước mét

Chiếc

01

- cưa tay

Chiếc

01

- búa đinh

Chiếc

01

- đục, bạt

Bộ

01

- dao rựa

Chiếc

01

- búa đóng cọc gỗ

Chiếc

01

- xà cạy

Chiếc

01

- Ni vô

Chiếc

01

- Ống nước

Chiếc

01

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG LẮP ĐẶT CỐT THÉP

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kéo cắt cốt thép

Chiếc

03

Sử dụng để cắt cốt thép

Đường kính thép:

 ≤ 8mm

2

Máy cắt cốt thép

Chiếc

03

Dùng để cắt cốt thép

Công suất:

1,5kW ¸ 3kW

3

Máy nắn thẳng cốt thép

Chiếc

03

Sử dụng để nắn thẳng cốt thép

Công suất: 1kW¸3kW

4

Máy uốn cốt thép

Chiếc

03

Sử dụng để uốn cốt thép

Công suất:

1,5 kW¸3 kW

5

Máy hàn hồ quang điện

Chiếc

03

Sử dụng để hàn nối cốt thép

Cường độ dòng điện hàn: ≤ 300 A

6

Dụng cụ cầm tay gia công lắp đặt cốt thép

Bộ

09

Sử dụng để gia công lắp đặt cốt thép

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Búa

Chiếc

01

- đe

Chiếc

01

- thước mét

Chiếc

01

- vam uốn

Bộ

01

- vam nắn

Bộ

01

- móc buộc

Chiếc

01

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG BÊ TÔNG

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 1

Máy trộn bê tông

Chiếc

02

Sử dụng để trộn bê tông

Dung tích thùng trộn: £ 450 lít

2

Máy bơm nước

Chiếc

02

Sử dụng để bơm nước

Công suất động cơ ³ 750W

3

Máy khoan cầm tay

Chiếc

02

Sử dụng để lắp đặt các kết cấu bê tông đúc sẵn và xử lý khuyết tật

Công suất:

 1 kW¸ 2,5kW

4

Máy vận thăng

Chiếc

02

Sử dụng để vận chuyển bê tông lên cao

Tải trọng nâng :

£ 1250kg

Chiều cao nâng:

 ≤ 15 m

5

Máy đầm dùi

Chiếc

03

Sử dụng để đầm bê tông

Đường kính chày: 26mm ¸ 42mm

6

Máy đầm bàn

Chiếc

03

Sửu dụng để đầm bê tông

Diện tích mặt đầm:

 ≤ 450x730

7

Máy đầm cạnh

Chiếc

03

Sửu dụng để đầm bê tông

Công suất ≤ 0,75 kW

8

Xe rùa

Chiếc

06

Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công

Tải trọng ≤ 50 kg

9

Dụng cụ cầm tay thi công bê tông

Bộ

09

Sử dụng để thực ành thi công bê tông

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Cuốc

Chiếc

01

- xẻng

Chiếc

01

- cào

Chiếc

01

- thùng hoa sen, xô

Bộ

01

- bay

Chiếc

01

- Búa, đục xờm

Chiếc

01

- bàn xoa

Chiếc

01

- bàn chải sắt

Chiếc

01

- Phễu vòi voi

Chiếc

01

- hộc đong vật liệu

Chiếc

01

10

Dụng cụ kiểm tra

Bộ

18

Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- thước tầm, thước mét, thước vuông

Bộ

01

- ni vô , quả dọi , ống nước

Bộ

01

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

12

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XÂY GẠCH

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy trộn vữa

Chiếc

02

Sử dụng để trộn vữa

Dung tích thùng trộn: 120 l ÷ 180 l

2

Xe rùa

Chiếc

06

Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công

Tải trọng ≤ 50 kg

3

Dụng cụ cầm tay thi công bê tông

Bộ

09

Sử dụng để thực hành thi công bê tông

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Cuốc

Chiếc

01

- xẻng

Chiếc

01

- cào

Chiếc

01

- thùng hoa sen, xô

Bộ

01

- bay

Chiếc

01

- Búa, đục xờm

Chiếc

01

- bàn xoa

Chiếc

01

- Chậu đựng vữa

Chiếc

01

- hộc đong vật liệu

Chiếc

01

4

Dụng cụ kiểm tra

Bộ

18

Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- thước tầm, thước mét, thước vuông

Bộ

01

- ni vô , quả dọi, ống nước

Bộ

01

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XÂY, LÁT ĐÁ

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 1

Máy trộn vữa

Chiếc

02

Sử dụng để trộn vữa

Dung tích thùng trộn: 120 l ÷180 l

2

Xe rùa

Chiếc

06

Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công

Tải trọng ≤ 50 kg

3

Kéo cắt cốt thép

Chiếc

02

Sử dụng để cắt cốt thép

Đường kính cắt:

≤ 8 mm

4

Dụng cụ cầm tay thi công bê tông

Bộ

09

Sử dụng để thực hành thi công xây, lát đá

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Cuốc

Chiếc

01

- xẻng

Chiếc

01

- cào

Chiếc

01

- thùng hoa sen, xô

Bộ

01

- bay

Chiếc

01

- Búa, đục xờm

Chiếc

01

- bàn xoa

Chiếc

01

- Dụng cụ buộc thép

Chiếc

01

- Dụng cụ bắt mạch

Chiếc

01

- Chậu đựng vữa

Chiếc

01

- hộc đong vật liệu

Chiếc

01

5

Dụng cụ kiểm tra

Bộ

18

Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- thước tầm, thước mét, thước vuông

Bộ

01

- ni vô , quả dọi, ống nước

Bộ

01

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG TẦNG LỌC NGƯỢC

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 1

Máy thủy bình

Chiếc

02

Sử dụng để xác định tim mốc

Độ phóng đại: ≥ 30X

2

Xe rùa

Chiếc

06

Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công

Tải trọng ≤ 50 kg

3

Dụng cụ cầm tay thi công tầng lọc ngược

Bộ

09

Sử dụng để thực hành thi công

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Cuốc

Chiếc

01

- xẻng

Chiếc

01

- bay

Chiếc

01

- Búa, đục xờm

Chiếc

01

- bàn xoa

Chiếc

01

- Dụng cụ đầm thủ công

Chiếc

01

4

Dụng cụ kiểm tra

Bộ

18

Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- thước tầm, thước mét, thước vuông

Bộ

01

- ni vô , quả dọi, ống nước

Bộ

01

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG KHỚP NỐI, KHE LÚN

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình

Chiếc

02

Sử dụng để xác định tim mốc

Độ phóng đại: ≥ 30X

2

Xe rùa

Chiếc

06

Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công

Tải trọng ≤ 50 kg

3

Dụng cụ cầm tay thi công tầng lọc ngược

Bộ

09

Sử dụng để thực hành thi công

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Cuốc

Chiếc

01

- xẻng

Chiếc

01

- bay

Chiếc

01

- Búa, đục xờm

Chiếc

01

- bàn xoa

Chiếc

01

- Dụng cụ đầm thủ công

Chiếc

01

- Kìm, kéo cắt kim loại

Bộ

01

4

Dụng cụ kiểm tra

Bộ

18

Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- thước tầm, thước mét, thước vuông

Bộ

01

- ni vô , quả dọi, ống nước

Bộ

01

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

 ≥ 1800 mmx 1800mm

Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HOÀN THIỆN CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy trộn vữa

Chiếc

01

Sử dụng để trộn vữa

Dung tích thùng trộn 120 ¸ 180 lít

2

Máy cắt gạch

Chiếc

03

Sử dụng để cắt gạch

Công suất:

 800 W¸2500W

3

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để mài gạch

Công suất:

 500 W¸ 2000W

4

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để khoan bê tông phục vụ ốp đá

Công suất:

 1kW¸2,5kW

5

Máy phun vữa

Chiếc

03

Sử dụng để phun vữa

Công suất: ³ 2 KW

6

Máy phun sơn

Chiếc

03

Sử dụng để phun sơn

Áp lực phun:

 ³ 100 bar

7

Xe rùa

Chiếc

06

Sử dụng để vận chuyển vật liệu

Tải trọng ≤ 50 kg

8

Giàn giáo thép định hình

Bộ

9

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thi công trên cao

Kích thước:

 ≥ 1,25m x 0,9 m

Mỗi bộ bao gồm:

- Chân

Chiếc

02

- Giằng chéo

Chiếc

02

- Sàn công tác

Chiếc

01

9

Thang nhôm

Chiếc

06

Sử dụng để thi công trên cao

Chiều cao: ≥ 2 m

10

Dụng cụ cầm tay

Bộ

18

Sử dụng thực hành hoàn thiện công trình

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Cuốc

Chiếc

01

- xẻng

Chiếc

01

- cào

Chiếc

01

- thùng hoa sen , xô

Bộ

01

- bay xây(dao xây)

Chiếc

01

- Bay trát

Bộ

01

- Búa đinh

Chiếc

01

- búa cao su

Chiếc

01

- Dụng cụ bả má tít

Bộ

01

- Búa, đục thép

Bộ

01

- chậu đựng vữa

Bộ

01

- hộc đong vật liệu

Chiếc

01

11

Dụng cụ kiểm tra

Bộ

18

Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

- thước tầm, thước mét, thước vuông

Bộ

01

- ni vô, quả dọi, ống nước

Bộ

01

12

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

13

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800 mm x 1800mm

Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình lớp cắt địa chất

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo các lớp địa chất

Kích thước phù hợp trong đào tạo

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THỦY VĂN – THỦY LỰC

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): NỀN MÓNG

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐO ĐẠC CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình

Chiếc

06

Sử dụng để đo đạc công trình

Độ phóng đại ≥ 30X

2

Máy kinh vĩ

Chiếc

06

Sử dụng để đo đạc công trình

Độ phóng đại ≥ 30X

3

Dụng cụ phụ trợ

Bộ

06

Sử dụng trong thực hành công tác đo đạc công trình

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- thước

Chiếc

01

- mia

Chiếc

01

- tiêu

Chiếc

01

- cóc sắt

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm dự toán công trình

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu phần mềm tính dự toán công trình

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử kéo vật liệu

Chiếc

01

Sử dụng để đo cường độ chịu kéo của vật liệu

Lực kéo: ≤ 600 kN.

2

Máy thử nén vật liệu

Chiếc

01

Sử dụng để đo cường độ chịu nén của vật liệu

Lực nén: ≤ 600 kN.

3

Dụng cụ thí nghiệm vật liệu xây dựng

Bộ

06

Sử dụng để minh họa cấu tạo, chức năng và phương pháp sử dụng các loại dụng cụ để thí nghiệm vật liệu xây dựng

Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

- bộ sàng cát tiêu chuẩn

Bộ

01

- bộ sàng đá tiêu chuẩn

Bộ

01

- bộ sàng xi măng

Bộ

01

- Tủ sấy

Bộ

01

- cân kỹ thuật

Chiếc

01

- khuôn đúc mẫu vữa, bê tông

Bộ

01

- Phễu đo độ sụt, độ dẻo

Bộ

01

- Thước kẹp

Chiếc

01

- Thước mét

Chiếc

01

- Dụng cụ VICA

Bộ

01

- Bình tỷ trọng

Bộ

01

- Bộ dụng cụ xác định thể tích

Bộ

01

- nhiệt kế

Chiếc

01

- Dụng cụ trộn vữa, bê tông

Bộ

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THI CÔNG BÊ TÔNG ĐẦM LĂN

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ thí nghiệm vật liệu xây dựng

Bộ

03

Sử dụng để minh họa cấu tạo, chức năng và phương pháp sử dụng các loại dụng cụ để thí nghiệm vật liệu xây dựng

Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

- bộ sàng cát tiêu chuẩn

Bộ

01

- tủ sấy

Bộ

01

- cân

Chiếc

01

- khuôn đúc mẫu bê tông

Bộ

01

- nhiệt kế

Chiếc

01

2

Thiết bị đo kiểm bê tông đầm lăn

Bộ

03

Sử dụng để minh họa cấu tạo, chức năng và phương pháp sử dụng các thiết bị đo kiểm

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Nhiệt kế

Chiếc

01

- thiết bị kiểm tra độ cứng

Chiếc

01

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN ĐIỆN HỒ QUANG TAY

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn hồ quang điện

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành hàn điện

Cường độ dòng điện hàn: ≤ 300 A

2

Dụng cụ cầm tay nghề hàn

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Kính hàn

Chiếc

01

- Kìm hàn

Chiếc

01

- búa gõ xỉ

Chiếc

01

- búa nguội

Chiếc

01

- đục bằng

Bộ

01

- dũa dẹt

Chiếc

01

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

Phần B.

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Tủ y tế

Chiếc

01

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo, nẹp gỗ

Bộ

01

- cáng cứu thương

Chiếc

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Bình chữa cháy

Bộ

01

- các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

 

NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGHÀNH

3

Kích

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Kích thanh răng

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 6 tấn ¸20 tấn

- Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 2 tấn ¸5 tấn

- Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng : 2 tấn ¸6 tấn

4

Tời điện

Bộ

01

Tải trọng nâng : £1000 kg;

Chiều cao nâng: ≤15 m

5

Pa lăng

Bộ

01

Tải trọng nâng: £ 1000kg

Chiều cao nâng: ≤ 3 m

6

Máy vận thăng

Chiếc

02

Tải trọng nâng: £ 1250kg

Độ cao nâng: ≤ 15m

7

Máy nắn thẳng cốt thép

Chiếc

01

Đường kính thép: 6mm¸8mm

8

Máy cắt cốt thép

Chiếc

01

Công suất: 1,5kW ¸ 3kW

9

Máy uốn cốt thép

Chiếc

01

Công suất: 1,5kW ¸ 3kW

10

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Dung tích thùng trộn: £ 450 lít

11

Máy trộn vữa

Chiếc

02

Dung tích thùng trộn: 120 l ÷180 l

12

Máy phun vữa

Chiếc

03

Công suất: ³ 2 KW

13

Máy phun sơn

Chiếc

03

Áp lực phun: ³ 100 bar

14

Máy đầm dùi

Chiếc

03

Đường kính chày: 26mm ¸ 42mm

15

Máy đầm bàn

Chiếc

03

Diện tích mặt đầm: ≤ 450mm x 730mm

16

Máy đầm cạnh

Chiếc

03

Công suất ≤ 0,75 kW

17

Máy đầm cóc

Chiếc

02

Lực nén:9,8 kN ¸13,7 kN

18

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

Cường độ dòng điện hàn: ≤ 300 A

19

Máy thủy bình

Chiếc

01

Độ phóng đại: ≥ 30X

20

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

Độ phóng đại: ≥ 30X

21

Máy cưa gỗ cầm tay

Chiếc

03

Đường kính lưỡi cắt: 185mm¸385mm

22

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Công suất: 500W¸2000W

23

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Công suất: 1kW ¸ 2,5kW

24

Máy cắt gạch

Chiếc

03

Công suất: 800 W¸2500W

25

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Công suất: 500 W¸ 2000W

26

Thiết bị đo lường điện

Bộ

18

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

- ampe kế

Chiếc

01

Cường độ dòng điện: £ 50A

- vôn kế

Chiếc

01

Điện áp: £ 600V

- oát kế

Chiếc

01

Công suất: £ 2000W

- đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

- công tơ đo điện năng

Chiếc

01

Cường độ dòng điện: 5A¸10A

27

Dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- Thước góc

Chiếc

06

- Thước cuộn

Chiếc

06

- Thước vuông

Chiếc

18

- Thước tầm

Chiếc

18

- La bàn

Chiếc

06

- thước mét

Chiếc

18

- Ni vô

Chiếc

09

- Ống nước

Chiếc

09

- Quả dọi

Chiếc

18

28

Dụng cụ cầm tay

Bộ

09

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- cuốc

Chiếc

01

- xẻng

Chiếc

01

- xà beng

Chiếc

01

- cuốc chim

Chiếc

01

- đầm thủ công

Chiếc

01

- vồ gỗ

Chiếc

01

- búa tạ

Chiếc

01

- dao, rựa

Chiếc

01

- Búa cầm tay

Chiếc

01

- đe

Chiếc

01

- vam uốn

Bộ

01

- vam nắn

Bộ

01

- móc buộc

Chiếc

01

- cào

Chiếc

01

- thùng hoa sen, xô

Bộ

01

- bay

Chiếc

01

- Đục

Chiếc

01

- bàn xoa

Chiếc

01

 

- bàn chải sắt

Chiếc

01

 

- Phễu vòi voi

Chiếc

01

- hộc đong vật liệu

Chiếc

01

29

dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước thẳng

Chiếc

01

- Thước cong

Chiếc

01

- Thước lỗ

Chiếc

01

- Ê ke

Chiếc

02

- Hộp com pa

Hộp

01

30

Bàn, ghế vẽ

Bộ

18

Kích thước mặt bàn: ≥ Khổ A3.

Mặt bàn có thể điều chỉnh độ nghiêng

31

Xe rùa

Chiếc

06

Tải trọng ≤ 50 kg

32

Giàn giáo thép định hình

Bộ

09

Kích thước: ≥ 1,25m x 0,9m.

Mỗi bộ bao gồm:

- Chân

Chiếc

02

- Giằng chéo

Chiếc

02

- Sàn công tác

Chiếc

01

33

Ván khuôn

Bộ

02

Diện tích ≥ 6m2

34

Thang nhôm

Chiếc

06

Chiều cao: ≥ 2 m

35

Kéo cắt cốt thép

Chiếc

03

Đường kính thép: ≤ 8mm

36

Mô hình vật thể đơn giản

Bộ

01

Kích thước phù hợp giảng dạy

37

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động

Bộ

01

Kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- cơ cấu truyền động đai

Chiếc

01

- cơ cấu truyền động xích

Chiếc

01

- cơ cấu truyền động bánh răng

Chiếc

01

38

Mô hình các loại mối ghép cơ khí

Bộ

01

Kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- mối ghép đinh tán

Chiếc

01

- mối ghép ren

Chiếc

01

- mối ghép then

Chiếc

01

- mối ghép hàn

Chiếc

01

39

Mô hình trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

01

Công suất ≤ 1 kVA

40

mô hình máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Công suất ≤ 1 kVA

41

mô hình máy biến áp ba pha

Chiếc

01

Kích thước phù hợp trong đào tạo

42

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

01

Công suất: £ 1kW

43

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Công suất: 0,3kW¸1kW

Cắt bổ 1/4 stato động cơ

44

Mô hình động cơ điện 1 chiều

Chiếc

01

Công suất: 1kW ¸ 2,5 kW

45

Mô hình hệ thống thủy nông

Bộ

01

Dạng sa bàn, đơn giản, dễ quan sát, có khả năng vận hành

Mỗi bộ bao gồm:

- công trình đầu mối

Chiếc

01

- công trình dẫn nước và điều tiết

Chiếc

01

- Hệ thống tiêu thụ nước

Chiếc

01

46

Mô hình cấu tạo các công trình thủy công

Bộ

01

Dạng sa bàn, đơn giản, dễ quan sát, có khả năng vận hành

Mỗi bộ bao gồm

- Cống lộ thiên

Chiếc

01

- Cống ngầm

Chiếc

01

- Xi phông

Chiếc

01

- Cầu máng

Chiếc

01

- Công trình nối tiếp

Chiếc

01

47

Mẫu vật liệu xây dựng

Bộ

01

Kích thước phù hợp trong đào tạo

 

NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

48

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

49

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

 ≥1800 mm x 1800 mm

Phần C.

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình lớp cắt địa chất

Bộ

01

Kích thước phù hợp trong đào tạo

Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm dự toán công trình

Bộ

01

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm.

Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử kéo vật liệu

Chiếc

01

Lực kéo: ≤ 600 kN.

2

Máy thử nén vật liệu

Chiếc

01

Lực nén: ≤ 600 kN.

3

Dụng cụ thí nghiệm vật liệu xây dựng

Bộ

06

Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

- bộ sàng cát tiêu chuẩn

Bộ

01

- bộ sàng đá tiêu chuẩn

Bộ

01

- bộ sàng xi măng

Bộ

01

- Tủ sấy

Bộ

01

- cân kỹ thuật

Chiếc

01

- khuôn đúc mẫu vữa, bê tông

Bộ

01

- Phễu đo độ sụt, độ dẻo

Bộ

01

- Thước kẹp

Chiếc

01

- Thước mét

Chiếc

01

- Dụng cụ VICA

Bộ

01

- Bình tỷ trọng

Bộ

01

- Bộ dụng cụ xác định thể tích

Bộ

01

- nhiệt kế

Chiếc

01

- Dụng cụ trộn vữa, bê tông

Bộ

01

Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THI CÔNG BÊ TÔNG ĐẦM LĂN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ thí nghiệm vật liệu xây dựng

Bộ

03

Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

- bộ sàng cát tiêu chuẩn

Bộ

01

- tủ sâý

Bộ

01

- cân

Chiếc

01

- khuôn đúc mẫu bê tông

Bộ

01

- nhiệt kế

Chiếc

01

2

Thiết bị đo kiểm bê tông đầm lăn

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Nhiệt kế

Chiếc

01

- thiết bị kiểm tra độ cứng

Chiếc

01

Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN ĐIỆN HỒ QUANG TAY

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cầm tay nghề hàn

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Kính hàn

Chiếc

01

- Kìm hàn

Chiếc

01

- búa gõ xỉ

Chiếc

01

- búa nguội

Chiếc

01

- đục bằng

Bộ

01

- dũa dẹt

Chiếc

01

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số 1452/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

 Nguyễn Thanh Sơn

Thạc sỹ Thủy lợi

Chủ tịch HĐTĐ

2

 Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư Xây dựng

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

 Đặng Đình Vệ

Kỹ sư Xây dựng

Ủy viên thư ký

4

 Phạm Văn Phụng

Thạc sỹ

Ủy viên

5

 Vương Văn Hưng

Kỹ sư Thủy lợi

Ủy viên

6

 Lê Trung Sơn

Kỹ sư Thủy lợi

Ủy viên

7

 Ngô Khánh Vân

Kỹ sư xây dựng

Ủy viên

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ VẬN HÀNH NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã nghề: 50510326

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH07)

Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ học ứng dụng và nguyên lý chi tiết máy (MH 08)

Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ điện (MH09)

Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ -điện (MH10)

Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH11)

Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tử công nghiệp (MH 12)

Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhà máy thuỷ điện (MH13)

Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn (MH 14)

Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phần điện trong nhà máy thuỷ điện (MĐ 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tua bin thuỷ lực (MH16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị cơ khí thuỷ công (MH 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống thiết bị phụ trong nhà máy thuỷ điện (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo l­ường điện (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khí cụ điện (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy điện (MĐ21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết điều khiển tự động (MH 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo vệ rơle (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tự động hoá (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mạng truyền thông công nghiệp (MH 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cung cấp điện (MH 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật điện cao áp (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật điều khiển động cơ điện (MĐ 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành thiết bị điện (MĐ 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành tua bin thuỷ lực (MĐ 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành thiết bị cơ khí thuỷ công (MĐ 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành hệ thống thiết bị phụ (MĐ 32)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất ( MH 33)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập nguội cơ bản (MĐ 34)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập điện cơ bản (MĐ 35)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập lắp mạch điện điều khiển (MĐ 36)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập vận hành (MĐ 37)

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng (MĐ 40)

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật cảm biến (MĐ 41)

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa, bảo d­ưỡng thiết bị điện (MĐ 42)

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): PLC cơ bản (MĐ 44)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 36: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng (MĐ 40)

Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật cảm biến (MĐ 41)

Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): PLC cơ bản (MĐ 44)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Vận hành nhà máy thủy điện

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành nhà máy thủy điện trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Vận hành nhà máy thủy điện ban hành theo Thông tư số 22/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành nhà máy thủy điện

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành nhà máy thủy điện theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 35, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 36 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 37 đến bảng 39) dùng để bổ sung cho bảng 36.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành nhà máy thủy điện

Các Trường đào tạo nghề Vận hành nhà máy thủy điện, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục các thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 36.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

Phần A.

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số môn học: MH 7

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Thước kẻ

Chiếc

1

Chiều dài: ≥500 mm

 

- Thước chữ T

Chiếc

1

Cạnh chữ T: ≥ 200mm

 

- Compa

Chiếc

1

Bán kính mở giới hạn:

0 mm ÷ 300 mm

 

- Êke

Chiếc

1

Bằng vật liệu trong suốt

 

- Thước đo độ

Chiếc

1

Bằng vật liệu trong suốt

 

- Thước lỗ tròn

Chiếc

1

Kích thước:

≥ 150 mm x 300 mm

 

- Thước nối đường cong

Chiếc

1

Bằng vật liệu trong suốt

2

Bàn vẽ

Bộ

18

Dùng để thực hành luyện tập vẽ

 - Bàn khổ A2 kèm theo ghế.
 - Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang từ 100 đến 450

3

Mô hình các khối vật thể

Bộ

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Cắt bổ 1/4, thể hiện rõ các bề mặt và giao tuyến giữa các mặt

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Khối trụ

Chiếc

1

 

- Lăng trụ

Chiếc

1

 

- Nón

Chiếc

1

 

- Chóp cụt

Chiếc

1

 

- Ống thẳng

Chiếc

1

 

- Ống chữ T

Chiếc

1

4

Mô hình các loại mối lắp ghép

Bộ

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Ghép ren

Chiếc

1

Đường kính ≥30 mm

 

- Ghép then

Chiếc

1

Chiều rộng: ≥ 10 mm

 

- Then hoa

Chiếc

1

Đường kính trục:

 ≥ 100 mm

 

- Chốt

Chiếc

1

Đường kính: ≥ 10mm

 

- Đinh tán

Chiếc

1

Đường kính: ≥ 10mm

 

- Mối ghép hàn

Chiếc

1

Chiều cao mối hàn:

 ≥ 5mm

 

- Mối ghép trục -lỗ

Chiếc

1

Đường kính trục:

≥ 100mm

5

Phần mềm Auto Cad

Bộ

1

Sử dụng khi học vẽ

Phiên bản phần mềm thông dụng trên thị trường

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được phần mền Autocard

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ HỌC ỨNG DỤNG VÀ NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số môn học: MH 8

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

3

Một số mô hình liên kết cơ bản

Bộ

1

Dùng để giới thiệu kết cấu của một số mối liên kết cơ bản

Cắt bổ 1/4 thể hiện rõ các bề mặt liên kết giữa các chi tiết

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Liên kết tựa

Chiếc

1

 

- Liên kết bản lề

Chiếc

1

 

- Liên kết gối,

Chiếc

1

 

- Liên kết dây mềm

Chiếc

1

 

- Liên kết thanh

Chiếc

1

 

- Liên kết ngàm

Chiếc

1

4

Mô hình cơ cấu máy

Bộ

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

 Cắt bổ ¼

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cơ cấu cam

Chiếc

1

 

- Cơ cấu tay quay

Chiếc

1

 

- Cơ cấu con trượt

Chiếc

1

 

- Cơ cấu vi sai

Chiếc

1

5

Các loại truyền động cơ khí

Bộ

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Truyền động bánh ma sát

Chiếc

1

Đường kính ≥ 100mm

 

- Truyền động đai

Chiếc

1

Đường kính ≥ 100mm

 

- Truyền động xích

Chiếc

1

Khoảng cách 2 trục

≤ 300mm

 

- Truyền động bánh răng

Chiếc

1

Đường kính ≥ 100mm

 

- Truyền động bánh vít - trục vít

Chiếc

1

Đường kính trục vít

≥ 100mm

6

Mô hình các loại mối lắp ghép

Bộ

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Bằng vật thật, cắt bổ và sơn màu dễ quan sát :

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Ghép ren

Chiếc

1

Đường kính: ≥ 30 mm

 

- Ghép then

Chiếc

1

Chiều rộng: ≥ 10 mm

 

- Then hoa

Chiếc

1

Đường kính trục:

≥ 100mm

 

- Chốt

Chiếc

1

Đường kính: ≥ 10mm

 

- Đinh tán

Chiếc

1

Đường kính ≥ 10mm

 

- Mối ghép hàn

Chiếc

1

Chiều cao mối hàn

 ≥ 5mm

 

- Mối ghép trục - lỗ

Chiếc

1

Đường kính trục:

≥ 100mm

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số môn học: MH 9

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị đóng cắt

Bộ

6

Dùng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A
Uđm ≤ 220VAC;

Uđm ≤ 380VAC

 

- Công tắc ba cực

Chiếc

1

 

- Công tắc 4 cực

Chiếc

1

 

- Công tắc sáu cực

Chiếc

1

 

- Công tắc xoay

Chiếc

1

 

- Cầu dao hai cực

Chiếc

1

Iđm≤ 40A

 

- Cầu dao ba cực

Chiếc

1

Uđm ≤ 220VAC;

Uđm ≤ 380VAC

2

Thiết bị điều khiển

Bộ

6

Dùng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Nút nhấn

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A

 

- Khóa điện

Chiếc

1

Uđm ≤ 220VAC;

Uđm ≤ 380VAC

 

- Nút cắt khẩn cấp

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A
Uđm ≤ 220VAC;

Uđm ≤ 380VAC

 

- Công tắc tơ

Chiếc

1

Uđm ≤ 220VAC;

Uđm ≤ 380VAC;

Iđm ≥ 12A

3

Thiết bị bảo vệ

Bộ

6

Dùng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Rơle nhiệt

Chiếc

1

Iđm ≥ 12A

 

- Rơle điện áp

Chiếc

1

Iđm ≤ 40A

 

- Rơle dòng

Chiếc

1

Iđm ≤ 40A

 

- Rơle trung gian

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A

 

- Rơle thời gian

Chiếc

1

Iđm ≤ 10

 

- Apto mat 1 pha; 3 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Aptomat chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha

Chiếc

1

I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

4

Máy cắt

Bộ

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ

Điện áp định mức ngắt: ≤ 20 kV

5

Khí cụ điện cao áp

Bộ

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cầu chì

Chiếc

1

 

 

 

- Dao cách ly

Chiếc

1

 

 

6

Mô hình hệ thống điện chiếu sáng cơ bản:

Bộ

1

Dùng để giới thiệu các thông số cơ bản của thiết bị chiếu sáng

Thông số kỹ thuật như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac

Bộ

1

Pđm ≥ 20W

 

- Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

1

 

Pđm ≥ 20W

 

- Bộ đèn thủy ngân cao áp

Bộ

1

Pđm ≥ 20W

 

- Bộ đèn halogen

Bộ

1

Pđm ≥ 500W

 

- Bộ chuông điện riêng biệt cho dân dụng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Thước kẻ

Chiếc

1

Chiều dài: ≥500 mm

 

- Thước chữ T

Chiếc

1

Cạnh chữ T:

≥ 200 mm

 

- Compa,

Chiếc

1

Bán kính mở giới hạn:

0 mm ÷ 300 mm

 

- Êke

Chiếc

1

Bằng vật liệu trong suốt

 

- Thước đo độ

Chiếc

1

Bằng vật liệu trong suốt

 

- Thước lỗ tròn

Chiếc

1

Kích thước:

≥ 150 mm x 300 mm

 

- Thước nối đường cong

Chiếc

1

Bằng vật liệu trong suốt

8

Bàn vẽ

Bộ

18

Dùng để thực hành luyện tập vẽ

 - Bàn khổ A2 kèm theo ghế.
 - Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang từ 10 độ đến 45 độ

9

Phần mềm Auto cad

Bộ

1

Sử dụng để thực hành vẽ

Phiên bản phần mềm thông dụng trên thị trường

10

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài được phần mềm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x1800mm

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ - ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu kim loại

Bộ

1

Dùng làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Gang

Chiếc

1

 

- Thép

Chiếc

1

 

- Đồng

Chiếc

1

 

- Nhôm

Chiếc

1

 

- Vonfram

Chiếc

1

 

- Kẽm

Chiếc

1

 

- Thiếc

Chiếc

1

2

Bộ mẫu dây dẫn, cáp điện, dây điện từ thông dụng

Bộ

1

Dùng làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

3

Bộ mẫu vật liệu cách điện thông dụng

Bộ

1

Dùng làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

2

Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều 1 pha

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv ≥ 220 VAC,

Iđm ≥10 A,

Điện áp ra:

 90 VAC÷220 VAC;

 

+ Đồng hồ cosφ

Chiếc

1

Uđm ≥220V

 

+ Ampemet AC

Chiếc

1

Iđm ≥ 5 A

 

 + Vonmet AC

Chiếc

1

Uđm ≥ 380 V

 

- Mô đun tải

Bộ

1

Pđm≤ 1000 W

2

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

1

Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv ≥ 220 VAC,

Iđm ≥ 5 A,

Điện áp ra:

6 VDC÷24 VDC

 

- Thiết bị đo điện trở

Bộ

1

Khoảng đo ≤ 50MΩ;

 

- Ampemet DC

Chiếc

4

Iđm ≥ 5A

 

- Vonmet DC

Chiếc

4

Uđm ≥ 5V

 

- Vonmet AC

Chiếc

1

Uđm ≤ 380 V

 

- Mô đun tải

Bộ

1

 Pđm≤ 100W

3

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0 V ÷ 50 V

 

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0 V ÷250 V

 

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0 A÷ 5 A

 

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0 A÷ 5 A

 

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số:

 ≤ 50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất: ≥ 1000 W

 

- Mê gôm mét

Chiếc

1

Thang đo:

0 V÷ 2000 V

 

- Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công tơ 3 pha

Chiếc

1

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp

 

- Máy đo điện trở tiếp xúc

Chiếc

1

Thang đo:

0 MΩ÷ 20 MΩ

4

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

 Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

-Tuốc nơ vít

Bộ

1

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện tử

Bộ

6

Dùng để thực hành, lắp đặt và thí nghiệm mạch điện

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

1

 Điện áp vào:

≥ 220VAC

 

- Nguồn DC

Bộ

1

Điện áp vào: ±5VDC, ±12VDC, có bảo vệ quá tải.

 

- Vôn kế

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Am pe kế

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bộ nguồn DC

Bộ

1

 Điều chỉnh: 0 VDC÷15 VDC

 

- Máy phát xung

Bộ

1

Phát được tối thiểu 3 loại xung

 

- Chiết áp điều chỉnh vô cấp

Chiếc

2

Dải điều chỉnh:

10 KΩ ÷ 100 KΩ

 

- Bo cắm

Chiếc

1

Số lượng lỗ cắm

≤ 630

 

- Bộ dây cắm thực hành

Bộ

1

 Tối thiểu 1 đầu jack 2mm

 

- Module thực hành các mạch chỉnh lưu và điốt

Bộ

1

Uđm ≥ 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA

 

- Module thực hành các mạch khuếch đại dùng transistor

Bộ

1

Uđm ≥ 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA

 

- Module thực hành các mạch ổn áp

Bộ

1

Uđm ≥ 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA

 

- Module thực hành các mạch xung

Bộ

1

Uđm = 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA

 

- Module thực hành các mạch dao động sin

Bộ

1

Uđm ≥ 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA

2

Bộ linh kiện điện tử cơ bản

Bộ

6

Dùng cho sinh viên đo, đọc trị số các đại lượng cơ bản

Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động, tích cực

3

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

3

Dùng để đo các thông số mạch điện

Máy hiện sóng 2 tia, Tần số: ≥ 20MHz

4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Súng hút thiếc

Chiếc

1

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

- Panh kẹp

Chiếc

1

 

- Thước lá

Chiếc

1

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

1

6

Bộ Clê

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị

Kích thước:

6mm ÷ 36 mm

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình Nhà máy thủy điện

Bộ

1

Dùng để giới thiệu về kết cấu và nguyên lý làm việc của nhà máy thuỷ điện

Mô hình tối thiểu bao gồm thượng lưu, hạ lưu, đập, đập tràn, đường dẫn, tổ máy, trạm phân phối điện.

Kích thước:

 ≥ 2000mmx3000mm

2

Mô hình tua bin thuỷ lực

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và phạm vi áp dụng của mỗi loại tua bin thủy lực

Bằng vật thật hoặc mô phỏng

Cắt bổ: 1/2÷1/4.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Tuabin tâm trục

Chiếc

1

 

- Tuabin hướng trục

Chiếc

1

 

- Tuabin chéo trục

Chiếc

1

 

- Tuabin cánh kép

Chiếc

1

 

- Tuabin chảy thẳng

Chiếc

1

 

- Tuabin xung kích.

Chiếc

1

3

Mô hình thiết bị cơ khí thủy công

Bộ

1

Dùng để mô tả hình dạng, liên kết giữa các chi tiết, bộ phận của thiết bị cơ khí thủy công

Mô hình tối thiểu bao gồm: đập, đập tràn, cánh phai mở đập tràn, thiết bị nâng hạ cánh phai mở đập trán, của nhận nước, cánh phai cửa nhận nước, thiết bị đóng mở cánh phai cửa nhận nước.

Kích thước:

≥ 1500mmx2000mm

4

Mô hình trạm biến áp

Bộ

1

Dùng để mô tả những đặc trưng tiêu biểu của một hệ thống trạm biến áp

Kích thước mô hình phù hợp trong giảng dạy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Tủ điện điều khiển

Chiếc

1

 

- Máy biến áp

Chiếc

1

 

- Máy cắt

Chiếc

1

 

- Dao cách ly

Chiếc

1

 

- Dao tiếp địa

Chiếc

1

 

- Trụ điện

Chiếc

2

 

- Cầu chì tự rơi

Chiếc

3

 

- Chống sét

Chiếc

3

5

Mô hình máy phát điện đồng bộ

Chiếc

2

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy phát điện

Công suất: ≤ 10kW

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành lắp đặt hệ thống an toàn điện

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cầu chì

Chiếc

4

Iđm ≥ 15A

 

- Aptomat chống điện dò

Chiếc

4

Iđm ≥ 15A

 

- Cầu dao điện

Chiếc

2

Iđm ≥ 15A

 

- Bộ thử tải 1 pha, 3 pha.

Bộ

1

Công suất:

 1 kW ÷ 5kW

 

- Ổ cắm, dây cắm

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Tiếp địa di động

Bộ

1

Điện áp sử dụng:

≥ 1KV

 

- Bút thử điện cao áp

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Biển báo hiệu an toàn

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

2

Bộ trang bị cứu thương.

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng bộ trang bị sơ cấp cứu nạn nhân bị tai nạn

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Tủ kính

Chiếc

1

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

 

- Các dụng cụ sơ cứu thương

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

 

- Cáng cứu thương

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy.

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn các dụng cụ phòng cháy và chữa cháy.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Bình xịt bọt khí CO2

Bình

1

 

- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

1

 

- Cát phòng chống cháy.

m3

1

 

- Xẻng xúc cát

Chiếc

1

4

Bảo hộ lao động

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng các thiết bị bảo hộ khi làm việc với môi trường điện

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Ủng cao su

Đôi

1

Điện áp cách điện

≥ 500V

 

- Găng tay cao su

Đôi

1

 

- Thảm cao su

Chiếc

1

 

- Ghế cách điện

Chiếc

1

 

- Sào cách điện

Cái

1

 

- Dây an toàn

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện.

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động.

 

- Kính bảo hộ

Chiếc

1

 

- Khẩu trang

Chiếc

1

 

- Găng tay bảo hộ.

Đôi

1

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHẦN ĐIỆN TRONG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình trạm biến áp

Bộ

1

Dùng để mô tả những đặc trưng tiêu biểu của một hệ thống trạm biến áp

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Tủ điện điều khiển

Chiếc

1

 

- Máy biến áp

Chiếc

1

 

- Máy cắt

Chiếc

1

 

- Dao cách ly

Chiếc

1

 

- Dao tiếp địa

Chiếc

1

 

- Trụ điện

Chiếc

2

 

- Cầu chì tự rơi

Chiếc

3

 

- Chống sét

Chiếc

3

2

Mô hình máy phát điện đồng bộ

Chiếc

2

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy phát điện trong nhà máy thủy điện.

Công suất: ≤ 10KW

3

Mô đun tải

Bộ

1

Dùng để vận hành đấu nối tải

Pđm ≤ 100W

4

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷ 50V

 

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷250V

 

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số tới

50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất đo: ≥1000W

 

- Mê gôm mét

Chiếc

1

Thang đo:

 0V÷ 2000V

 

- Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công tơ 3 pha

Chiếc

1

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp

 

- Máy đo điện trở tiếp xúc

Chiếc

1

Dải đo:

 0 MΩ÷ 20 MΩ

5

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Súng hút thiếc

Chiếc

1

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

1

 

 

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

1

 

 

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

 

6

Thước lá

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị

Kích thước:

6mm ÷ 36 mm

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TUA BIN THUỶ LỰC

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tua bin thuỷ lực

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và phạm vi áp dụng của mỗi loại tua bin thủy lực

Bằng vật thật hoặc mô phỏng

Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Tuabin tâm trục

Chiếc

1

 

- Tuabin hướng trục

Chiếc

1

 

- Tuabin chéo trục

Chiếc

1

 

- Tuabin cánh kép

Chiếc

1

 

- Tuabin chảy thẳng

Chiếc

1

 

- Tuabin xung kích.

Chiếc

1

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ CƠ KHÍ THUỶ CÔNG

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình thiết bị cơ khí thủy công

Bộ

1

Dùng để mô tả hình dạng, liên kết giữa các chi tiết, bộ phận của thiết bị cơ khí thủy công

Mô hình tối thiểu bao gồm: đập, đập tràn, cánh phai mở đập tràn, thiết bị nâng hạ cánh phai mở đập trán, của nhận nước, cánh phai cửa nhận nước, thiết bị đóng mở cánh phai cửa nhận nước.
 Kích thước:

≥ 1500x2000mm;

2

Mô hình hệ thống nâng hạ cánh van xả mặt

Bộ

1

Dùng làm trực quan trong quá trình dạy học

Mô hình có kích thước phù hợp với giảng dạy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cầu trục

Chiếc

1

 

- Cánh van xả

Chiếc

2

 

- Cửa xả

Chiếc

3

3

Mô hình hệ thống nâng hạ cánh phai

Bộ

1

Dùng làm trực quan trong quá trình dạy học

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Động cơ điện

Chiếc

1

Công suất: ≤ 1kW

 

- Bơm thủy lực

Chiếc

1

Lưu lượng:

≤ 12cm3/vòng

 

- Xi lanh công tác

Chiếc

1

Đường kính xi lanh:

≤ 100 mm

 

- Van điều khiển

Chiếc

1

Loại van 3 vị trí điều khiển

 

- Cánh phai

Chiếc

1

Kích thước tương ứng với mô hình

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG THIẾT BỊ PHỤ

TRONG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình quạt thổi hướng trục

Chiếc

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Mô hình cắt bổ 1/4,

Lưu lượng gió:

 ≤ 15m3/h

2

Mô hình quạt ly tâm

Chiếc

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Mô hình cắt bổ 1/4,

Lưu lượng gió:

 ≤ 12m3/h

3

Mô hình bơm nước kiểu ly tâm

Chiếc

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Mô hình cắt bổ 1/4,

Lưu lượng gió:

 ≤ 5m3/h

4

Mô hình bơm nước kiểu chân không

Chiếc

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Lưu lượng bơm:

 ≤ 10m3/h

Áp lực đẩy:

 10m ÷ 50m

5

Mô hình máy nén khí kiểu pít tông

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu nguyên lý cấu tạo, hoạt động

Năng xuất: ≤ 5m3/ph

Áp xuất khí nén:

≤ 10kg/cm2

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo

Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷ 50V

 

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷250V

 

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số tới 50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất đo:≥ 1000W

 

- Mê gôm mét

Chiếc

1

Thang đo: 0V÷ 2000V

 

- Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công tơ 3 pha

Chiếc

1

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp

 

- Máy đo điện trở tiếp xúc

Chiếc

1

Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ

2

Mô hình cắt bổ cơ cấu đo

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm viêc

Mô hình cắt bổ: 1/4 ÷ 1/2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Điện từ

Chiếc

1

 

 

 

- Từ điện

Chiếc

1

 

 

 

- Điện động

Chiếc

1

 

 

 

- Cảm ứng

Chiếc

1

 

 

3

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

 

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

1

 

 

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHÍ CỤ ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị đóng cắt

Bộ

6

Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A
Uđm ≥ 220VAC;

Uđm ≥380VAC

 

 

- Công tắc ba cực

Chiếc

1

 

- Công tắc 4 cực

Chiếc

1

 

- Công tắc sáu cực

Chiếc

1

 

- Công tắc xoay

Chiếc

1

 

- Cầu dao hai cực

Chiếc

1

Iđm≤40A

 

- Cầu dao ba cực

Chiếc

1

Uđm≥220VAC;

Uđm≥380VAC

2

Thiết bị điều khiển

Bộ

6

Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Nút nhấn

Chiếc

1

Iđm≤10A

 

- Khóa điện

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC;

Uđm ≥ 380VAC

 

- Nút cắt khẩn cấp

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A
Uđm ≥ 220VAC;

Uđm ≥ 380VAC

 

- Công tắc tơ

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC;

Uđm ≥380VAC;

Iđm ≥ 12A

3

Thiết bị bảo vệ

Bộ

6

Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Rơle nhiệt

Chiếc

1

Iđm ≥ 12A

 

- Rơle điện áp

Chiếc

1

Iđm ≤ 40A

 

- Rơle dòng

Chiếc

1

Iđm ≤ 40A

 

- Rơle trung gian

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A

 

- Rơle thời gian

Chiếc

1

Iđm ≤ 10

 

- Apto mat 1 pha; 3 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Aptomat chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha

Chiếc

1

I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

4

Máy cắt

Bộ

1

Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện

Điện áp định mức ngắt ≥ 20kV

5

Khí cụ điện cao áp

Bộ

1

Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cầu chì

Chiếc

1

 

 

 

- Dao cách ly

Chiếc

1

 

 

6

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷ 50V

 

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷250V

 

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

 

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số tới 50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất đo:≥ 1000W

 

- Mê gôm mét

Chiếc

1

Thang đo: 0V÷ 2000V

 

- Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công tơ 3 pha

Chiếc

1

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp

 

- Máy đo điện trở tiếp xúc

Chiếc

1

Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ

7

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Súng hút thiếc

Chiếc

1

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

- Panh kẹp

Chiếc

1

 

- Thước lá

Chiếc

1

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

1

8

Bộ Clê

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị

Kích thước:

6mm ÷ 36 mm

9

Khoan điện cầm tay

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình gia công lỗ

Công suất: P ≥270W.

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tự hòa đồng bộ

Bộ

1

Dùng để giới thiệu quy trình tự hòa đồng bộ 2 máy phát với nhau

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Máy phát điện

Chiếc

2

Công suất:

1kW÷ 3kW

 

- Động cơ sơ cấp

Chiếc

2

Công suất:

1,5KW÷ 3KW

 

- Bộ điều chỉnh điện áp (Voltage regulator)

Bộ

2

Thông số phù hợp với máy phát

 

- Bộ đo lường tần số

Bộ

1

Tần số: 40÷ 60HZ

 

- Bộ đo lường tần pha

Bộ

1

Thông số phù hợp với máy phát

 

- Bộ cho phép đóng đồng bộ

Bộ

1

Thông số phù hợp với máy phát

 

- Bộ đồng hồ đo tần số

Bộ

2

Dải cho phép:

0V÷400V

Tần số: 40Hz÷60Hz

 

- Các thiết bị đóng cắt, bảo vệ

Bộ

1

Dòng điện

1A÷10A

2

Bộ thực hành động cơ 1 pha, 3 pha.

Bộ

2

Sử dụng để mô tả nguyên lý làm việc, phương thức vận hành của động cơ

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Nguồn điện

Bộ

1

Điện áp ≥ 380 V

 

- Động cơ 1 pha

Chiếc

1

Công suất:

0,75KW÷1,5KW

 

- Động cơ 3 pha

Chiếc

1

 

Công suất:

0,75 KW ÷1,5KW

 

- Át tô mát 3 pha

Chiếc

1

Iđm ≥10A,

Uđm ≤ 500V

 

- Khởi động từ

Bộ

3

Iđm ≥10A,

Uđm ≤ 500V

 

- Nút ấn

Chiếc

1

Iđm ≥10A,

Uđm ≤ 250V

 

- Rơ le thời gian

Chiếc

1

Iđm ≤10A,

Uđm ≤ 250V

 

- Rơ le trung gian

Chiếc

1

Iđm ≤10A,

Uđm ≤ 250V

 

- Biến áp tự ngẫu

Chiếc

1

S ≤ 1kVA,

Điện áp vào:

70V÷250V;
Điện áp ra: 110VAC, 220VAC, 12VAC, 12VDC;
Iđm ≤ 50A

 

- Điện trở

Chiếc

1

Điện trở ≥ 10 KΩ

3

Bộ thực hành tính thuận nghịch của máy điện xoay chiều

Bộ

2

Dùng để thí nghiệm chứng minh tính thuận nghịch của máy điện xoay chiều

Thông số kỹ thuật như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm: 

 

- Động cơ sơ cấp

Chiếc

1

Công suất:

1kW ÷3kW

 

- Máy điện đồng bộ

Chiếc

1

Công suất: 1,5kVA÷4kVA

 

- Máy biến áp

Chiếc

1

Công suất: 1,5kVA÷5kVA

 

- Aptomat

Chiếc

1

Iđm ≥10A, U≤ 400V

 

- Bộ chuyển mạch

Bộ

1

Iđm ≥10A, U≤ 400V

 

- Tốc độ kế

Chiếc

1

Dải đo:

0vg/ph÷ 3000vg/ph

4

Bộ thực hành tính thuận nghịch của máy điện 1 chiều

Bộ

2

Dùng để thí nghiệm chứng minh tính thuận nghịch của máy điện 1 chiều

Thông số kỹ thuật như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm: 

 

- Động cơ sơ cấp

Chiếc

1

Công suất:

1kW ÷ 3kW

 

- Máy điện một chiều

Chiếc

1

Công suất:

1kW ÷ 3kW

 

- Máy biến áp

Chiếc

1

Công suất:

1,5kVA÷5kVA

 

- Bộ chuyển đổi nguồn một chiều cho kích từ

bộ

1

P ≤ 100W,

Dải điều chỉnh:

0V ÷ 220V

 

- Át tô mát

Chiếc

1

Iđm ≥10A, U≤ 400V

 

- Bộ chuyển mạch

Bộ

1

Iđm ≥10A, U≤ 400V

 

- Tốc độ kế

Chiếc

1

Dải đo:

0vg/ph÷ 3000vg/ph

5

Mô hình máy phát điện một chiều

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu về cấu tạo máy phát điện một chiều.

Công suất:

1 kW ÷ 3kW

6

Mô hình động cơ 1 pha

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu về cấu tạo của động cơ một pha

Công suất:

 0,3 kW ÷1kW, cắt 1/4 stato động cơ

7

Mô hình động cơ 3 pha

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu về cấu tạo của động cơ ba pha.

Công suất:

 0,3 kW ÷1kW, cắt 1/4 stato động cơ

8

Máy phát điện xoay chiều 1 pha

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Công suất:

1kVA÷3kVA

9

Máy phát điện đồng bộ 3 pha

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa máy phát điện đồng bộ

Công suất:

3kVA÷5kVA

10

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa

Công suất:

3kVA÷ 5kVA

11

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

6

Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa

Công suất:

1,5kVA÷ 3kVA

12

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa

Công suất:

1KW ÷ 3KW

13

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn

Chiếc

3

Dùng để đấu nối mạch mở máy, đảo chiều quay của đông cơ

Công suất:

1KW ÷ 3KW

14

Động cơ đồng bộ 3 pha

Chiếc

3

Dùng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy điện đồng bộ

Công suất:

1KW ÷ 3KW

15

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷ 50V

 

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷250V

 

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

 

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số tới 50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất đo:≥ 1000W

- Mê gôm mét

Chiếc

1

Thang đo: 0V÷ 2000V

 

- Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công tơ 3 pha

Chiếc

1

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp

 

- Máy đo điện trở tiếp xúc

Chiếc

1

Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ

16

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Súng hút thiếc

Chiếc

1

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

- Panh kẹp

Chiếc

1

 

- Thước lá

Chiếc

1

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

1

17

Bộ Clê

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị

Kích thước 6mm đến 36 mm

18

Khoan điện cầm tay

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình gia công lỗ

Công suất: P ≥ 270W.

19

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số môn học: MH 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

3

Phần mềm mô phỏng

Bộ

1

Dùng để giới thiệu các sử dụng phẩn mềm

Phiên bản thông dụng trên thị trường

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO VỆ RƠLE

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mạch bảo vệ máy phát

Bộ

2

Sử dụng để tìm hiểu các chức năng của thiết bị để bảo vệ máy phát

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

1

U ≥ 380V

 

- Thiết bị đóng cắt

Bộ

1

Iđm ≥15A, U ≥ 380V

 

- Thiết bị bảo vệ so lệch dọc máy phát

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ trở kháng thấp

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ chống quá điện áp máy phát

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ chống chạm đất rôto

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ chống mất đồng bộ

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ chống công suất ngược

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ quá kích từ

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ tần số giảm thấp

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ kém áp

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ dòng điện thứ tự nghịch

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ chống quá kích từ

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ chống diệt từ

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ chống chạm đất 1 điểm

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ chống quá tải cuộn dây stator

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị Bảo vệ máy chết

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ chống chạm đất stator

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ đường dây

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ quá dòng, kém điện áp

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ chống hư hỏng máy cắt

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

2

Rơ le

Bộ

2

Dùng làm trực quan trong qua trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Rơle điện từ

Chiếc

1

Công suất: ≥ 5 W

 

- Rơle từ điện

Chiếc

1

Công suất: ≥ 5 W

 

- Rơle nhiệt

Chiếc

1

Iđm ≥ 15A

 

- Rơle điện tử bán dẫn

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

3

Bộ thí nghiệm rơ le

Bộ

2

Dùng để thí nghiệm toàn bộ các chức năng của các loại rơle kỹ thuật số, rơle bán dẫn, rơle cơ khí 1 pha và 3 pha.

- Nguồn cung cấp: 

180VAC÷265VAC
- Điện áp khuyếch đại đầu ra:

0VAC ÷ 300VAC
- Công suất đầu ra ≥ 160VA
- Dòng điện khuyếch đại đầu ra:

 0A ÷ 30A
- Tần số điều chỉnh: 0Hz ÷ 1999,9 Hz

4

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷ 50V

 

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷250V

 

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

 

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số tới 50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất đo:

≥ 1000W

 

- Mê gôm mét

Chiếc

1

Thang đo:

0V÷ 2000V

 

- Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công tơ 3 pha

Chiếc

1

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp

- Máy đo điện trở tiếp xúc

Chiếc

1

Dải đo:

0 MΩ÷ 20 MΩ

5

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Súng hút thiếc

Chiếc

1

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

- Panh kẹp

Chiếc

1

 

- Thước lá

Chiếc

1

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

1

6

Bộ Clê

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị

Kích thước:

 6mm ÷ 36 mm

7

Khoan điện cầm tay

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình gia công lỗ

Công suất:

 P ≥ 270W

8

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TỰ ĐỘNG HÓA

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tự hòa đồng bộ

Bộ

1

Dùng để giới thiệu quy trình tự hòa đồng bộ 2 máy phát với nhau

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Máy phát điện

Chiếc

2

 Công suất:

1kW÷ 3kW

 

- Động cơ sơ cấp

Chiếc

2

Công suất:

 1,5kW÷ 3kW

 

- Bộ điều chỉnh điện áp (Voltage regulator)

Bộ

2

Thông số phù hợp với máy phát

 

- Bộ đo lường tần số

Bộ

1

Tần số:

40Hz÷ 60Hz

 

- Bộ đo lường tần pha

Bộ

1

 Thông số phù hợp với máy phát

 

- Bộ cho phép đóng đồng bộ

Bộ

1

Thông số phù hợp với máy phát

 

- Bộ đồng hồ đo tần số

Bộ

2

Dải cho phép:

 0V÷400V

Tần số: 40Hz÷60Hz

 

- Các thiết bị đóng cắt, bảo vệ

Bộ

1

Dòng điện:

1A÷10A,

U ≤ 400V

2

Bộ chuyển đổi nguồn tự động

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng đóng cắt nguồn tự động

Tối thiểu 2 tủ ATS Dòng điện tối thiểu 100A

3

Bộ tự động điều chỉnh điện áp AVR

Bộ

1

Sử dụng để điều chỉnh tần số và công suất tác dụng trong hệ thống điện

Phù hợp với công suất của máy phát

4

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷ 50V

 

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷250V

 

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

 

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số tới 50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất đo:≥ 1000W

 

- Mê gôm mét

Chiếc

1

 

Thang đo: 0V÷ 2000V

 

- Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công tơ 3 pha

Chiếc

1

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp

 

- Máy đo điện trở tiếp xúc

Chiếc

1

Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ

5

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Súng hút thiếc

Chiếc

1

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

- Panh kẹp

Chiếc

1

 

- Thước lá

Chiếc

1

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

1

6

Bộ Clê

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị

Kích thước 6mm đến 36 mm

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MẠNG TRUYỀN THÔNG CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số môn học: MH 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm . Cài đặt được phần mềm mô phỏng

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

3

Cáp mạng

Bộ

1

Dùng để thực hành kết cấu và cơ chế hoạt động của các loại cáp mạng

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ thiết bị liên kết mạng

Bộ

1

Dùng để đấu nối, liên kết các thiết bị mạng với nhau

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Bộ lặp

Bộ

1

 

 

 

- Cầu nối

Chiếc

1

 

 

 

- Router

Chiếc

1

 

 

 

- Gateway

Chiếc

1

 

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CUNG CẤP ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số môn học: MH 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình thực hành về hệ thống cung cấp điện

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc của các thiết bị trong hệ thống cung cấp điện

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Nguồn điện

Bộ

1

Uđm = 380 V

 

- Máy biến áp hạ áp

Chiếc

1

Công suất ≤ 5kVA

 

- Tủ động lực

Chiếc

1

Dòng điện:

0A÷30A,

U≤ 400V

 

- Tủ phân phối

Chiếc

1

Dòng điện:

0A÷30A,

U≤ 400V

 

- Tủ tụ bù hạ áp

Chiếc

1

Cosφ ≥ 0,8

 

- Bộ tải công suất

Bộ

1

P ≤ 5KW

 

- Chống sét van

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

3

Sử dụng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy biến áp ba pha

Công suất :

3kVA÷ 5kVA

3

Mô hình hệ thống điện chiếu sáng cơ bản

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc của các thiết bị trong hệ thống chiếu sáng

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac

Bộ

1

Pđm ≥ 20W

 

- Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

1

 

Pđm ≥ 20W

 

- Bộ đèn thủy ngân cao áp

Bộ

1

Pđm ≥ 250W

 

- Bộ đèn halogen

Bộ

1

Pđm ≥ 500W

4

Thiết bị chống sét

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu nguyên lý hoạt động của hệ thống chống sét cho mạng điện hạ áp, cho các công trình.

Kim thu sét h ≤ 5m; Cọc tiếp địa l ≤ 3m

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Kim thu sét phát xạ sớm

Bộ

1

 

 

 

- Cáp dẫn sét chống nhiễu

Bộ

1

 

 

 

- Hệ thống tiếp địa

Bộ

1

 

 

5

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷ 50V

 

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷250V

 

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

 

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số tới 50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất đo:≥ 1000W

 

- Mê gôm mét

Chiếc

1

 

Thang đo: 0V÷ 2000V

 

- Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công tơ 3 pha

Chiếc

1

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp

 

- Máy đo điện trở tiếp xúc

Chiếc

1

Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ

6

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Súng hút thiếc

Chiếc

1

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

- Panh kẹp

Chiếc

1

 

- Thước lá

Chiếc

1

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

1

7

Bộ Clê

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị

Kích thước 6mm đến 36 mm

8

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN CAO ÁP

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát xung cao áp

Bộ

1

Sử dụng để kiểm tra độ cách điện cũng như độ bền điện của các thiết bị cao áp

 Điện áp đầu vào

100VAC ÷ 240 VAC,
Điện áp đầu ra AC:

 0V ÷ 110kV,
Điện áp đầu ra DC:

 0V ÷ 150kV

2

Thiết bị chống sét

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu nguyên lý hoạt động của hệ thống chống sét cho mạng điện hạ áp, cho các công trình.

Kim thu sét h ≤ 5m; Cọc tiếp địa l ≤ 3m;

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Kim thu sét phát xạ sớm

Bộ

1

 

 

 

- Cáp dẫn sét chống nhiễu

Bộ

1

 

 

 

- Hệ thống tiếp địa

Bộ

1

 

 

3

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷ 50V

 

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷250V

 

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số tới 50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất đo:≥ 1000W

 

- Mê gôm mét

Chiếc

1

 

Thang đo: 0V÷ 2000V

 

- Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công tơ 3 pha

Chiếc

1

 

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp

 

- Máy đo điện trở tiếp xúc

Chiếc

1

Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ

4

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Súng hút thiếc

Chiếc

1

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

- Panh kẹp

Chiếc

1

 

- Thước lá

Chiếc

1

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

1

5

Bộ Clê

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị

Kích thước

6mm ÷ 36 mm

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều 1 pha dùng Thyristor và linh kiện bán dẫn khác

Bộ

02

Dùng để điều chỉnh, ổn định điện áp cấp cho động cơ

Dòng điện tải ≤ 5A

Công suất ≤ 150W

2

Mô hình thực hành điều khiển động cơ bằng biến tần

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng đấu nối mạch điện

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Aptomat 1 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Công tắc tơ khởi động

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Nút nhấn khởi động

Chiếc

1

Iđm ≥ 1A

 

- Nút nhấn dừng

Chiếc

1

Iđm ≥ 1A

 

- Biến tần công suất

Chiếc

1

Công suất: ≥≥ 0,5kW

 

- Động cơ không đồng bộ

Chiếc

1

Công suất: ≥ 0,18kW.

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH THIẾT BỊ ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát điện đồng bộ 3 pha

Chiếc

3

Sử dụng để đấu nối vận hành

Công suất:

 3kVA÷5kVA

2

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

3

Sử dụng để đấu nối vận hành

Công suất:

1,5kVA÷ 3kVA

3

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

3

Sử dụng để đấu nối vận hành

Công suất:

3kVA÷ 5kVA

4

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷ 50V

 

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷250V

 

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

 

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số tới 50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất đo:≥ 1000W

 

- Mê gôm mét

Chiếc

1

 

Thang đo: 0V÷ 2000V

 

- Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công tơ 3 pha

Chiếc

1

 

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp

 

- Máy đo điện trở tiếp xúc

Chiếc

1

Dải đo:0 MΩ ÷ 20 MΩ

5

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Súng hút thiếc

Chiếc

1

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

- Panh kẹp

Chiếc

1

 

- Thước lá

Chiếc

1

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

1

6

Bộ Clê

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị

Kích thước

6mm ÷ 36 mm

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH TUA BIN THUỶ LỰC

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tua bin thuỷ lực

Bộ

1

Dùng để giới thiệu nguyên lý điều khiển của mỗi loại tua bin thủy lực trong nhà máy thủy điện

Bằng vật thật hoặc mô phỏng, cắt bổ 1/2÷ 1/4

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Tuabin tâm trục

Chiếc

1

 

- Tuabin hướng trục

Chiếc

1

 

- Tuabin chéo trục

Chiếc

1

 

- Tuabin cánh kép

Chiếc

1

 

- Tuabin chảy thẳng

Chiếc

1

 

- Tuabin xung kích.

Chiếc

1

2

Hệ thống tủ điện điều khiển giám sát tua bin

Bộ

1

Dùng để luyện tập các thao tác khi vận hành tua bin thủy lực

Thông số kỹ thuật phù hợp với công suất máy phát

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Modul điều khiển theo dõi, giám sát và phân phối

Bộ

1

 

- Modul điều khiển turbine

Bộ

1

 

- Modul kích từ cho phát điện

Bộ

1

 

- Phụ tải

Bộ

1

3

Phần mềm mô phỏng

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn cách lập trình mô phỏng

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH THIẾT BỊ CƠ KHÍ THUỶ CÔNG

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình nhà máy thủy điện

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn cho sinh viên về nguyên lý vận hành của bộ phận thủy công trong nhà máy thủy điện

Mô hình tối thiểu bao gồm: thượng lưu, hạ lưu, đập, đập tràn, đường dẫn, tổ máy, trạm phân phối điện.
 Kích thước:

 ≥ 2000mmx3000mm

2

Mô hình hệ thống nâng hạ cánh van xả mặt

Bộ

1

Dùng làm trực quan trong quá trình dạy học

Mô hình có kích thước phù hợp với giảng dạy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Cầu trục

Chiếc

1

 

 

- Cánh van xả

Chiếc

2

 

 

- Cửa xả

Chiếc

3

 

3

Mô hình hệ thống nâng hạ cánh phai

Bộ

1

Dùng làm trực quan trong quá trình dạy học

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Động cơ điện

Chiếc

1

Công suất: ≤ 1kW

 

- Bơm thủy lực

Chiếc

1

Lưu lượng:

≤ 12cm3/vòng

 

- Xi lanh công tác

Chiếc

1

Đường kính xi lanh:

≤ 100 mm

 

- Van điều khiển

Chiếc

1

Loại van 3 vị trí điều khiển

 

- Cánh phai

Chiếc

1

Kích thước tương ứng với mô hình

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH HỆ THỐNG THIẾT BỊ PHỤ

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình quạt thổi hướng trục

Chiếc

1

Dùng để hướng dẫn về vận hành quạt thông gió thổi hướng trục

Lưu lượng gió:

 ≤ 15m3/h

2

Mô hình quạt ly tâm

Chiếc

1

Sử dụng để hướng dẫn về vận hành quạt thông gió kiểu ly tâm

Lưu lượng gió:

 ≤ 12m3/h

3

Mô hình bơm nước kiểu ly tâm

Chiếc

1

Sử dụng để hướng dẫn về vận hành bơm nước kiểu ly tâm

Lưu lượng bơm:

≤ 5m3/h

4

Mô hình bơm nước kiểu chân không

Chiếc

1

Sử dụng để hướng dẫn về vận hành bơm nước kiểu chân không

Lưu lượng bơm

≤ 10m3/h, áp lực đẩy tối đa từ 10m đến 50m

5

Hệ thống cung cấp điện 1 chiều

Bộ

2

Dùng để xử lý các sự cố thường xảy ra đối với hệ thống điện một chiều

- Công suất: 10KVA÷40KVA

- Dòng điện định mức:50A÷100A

- Điện áp cấp ra thanh cái: 220VDC

- Điện áp nạp ắc quy ≥ 220 VDC

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số môn học: MH 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Dùng để thực hành gia công cắt gọt kim loại

Công suất: ≥ 500 W

Đường kính đá:

≥ 200mm

2

Máy khoan bàn

Chiếc

2

Dùng để thực hành gia công cắt gọt kim loại

Công suất:

1kW÷3 kW

Đường kính lỗ khoan:

≥ 16 mm

3

Thiết bị uốn cong

Chiếc

1

Dùng để thực hành uốn kim loại theo góc độ cho trước

Đường kính uốn:

≤ 50 mm,

Góc uốn: ≤ 180 độ

4

Bộ đồ nghề cơ khí

Bộ

18

Dùng cho sinh viên trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Chiều dài lưỡi 300mm

 

- Thước cặp

Chiếc

1

Độ chính xác 1/25, 1/50

 

- Pan me

Chiếc

1

Phạm vi đo: ≤ 100mm

 

- Thước lá

Chiếc

1

Độ dài:

 300mm ÷ 500mm

 

- Búa

Chiếc

1

Khối lượng ≤ 0,5Kg

 

- Các loại giũa

Bộ

1

Chiều dài: ≤ 250mm

 

- Đục

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

Chiều dài: ≤ 150mm

 

- Com pa

Chiếc

1

Bán kính quay:

≥ 150mm

5

Bàn nguội + ê tô

Bộ

18

Dùng để rèn luyện các thao tác trong quá trình thực hành

- Kích thước:

≥ 1500mmx700mm

x800mm

- Ê tô song hành 225mm

6

Khối D

Chiếc

2

Dùng để định vị chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

7

Khối V

Chiếc

2

Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra

Khối V ngắn và khối V dài

8

Bàn máp

Chiếc

2

Sử dụng để đo, rà các chi tiết

Chiều rộng:≥ 400mm

9

Đe

Chiếc

2

Sử dụng để gia công các chi tiết

Trọng lượng ≥ 70 kg

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát điện xoay chiều 1 pha.

Chiếc

1

Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa máy phát điện xoay chiều một pha.

Công suất:

 1kVA÷3kVA

2

Máy phát điện đồng bộ 3 pha

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa máy phát điện đồng bộ

Công suất:

 3kVA÷5kVA

3

Máy phát điện 1 chiều

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa máy phát điện một chiều

Công suất:

 1kW÷3 kW

4

Máy biến áp phân phối

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa MBA

Công suất: ≥ 15 kVA

Điện áp sơ cấp:

 ≥ 6kV

5

Thiết bị đóng cắt

Bộ

6

Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A
Uđm ≥ 220VAC

 

- Công tắc ba cực

Chiếc

1

 

- Công tắc 4 cực

Chiếc

1

 

- Công tắc sáu cực

Chiếc

1

 

- Công tắc xoay

Chiếc

1

 

 

 - Cầu dao hai cực

Chiếc

1

 

Iđm ≤ 40A

 

- Cầu dao ba cực

Chiếc

1

Iđm ≤ 40A

6

Thiết bị điều khiển

Bộ

6

Dùng để thực hành lắp đặt, sửa chữa

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Nút nhấn

Chiếc

1

Iđm≤10A

 

- Khóa điện

Chiếc

1

Uđm ≥ 220 VAC

 

- Nút cắt khẩn cấp

Chiếc

1

Iđm≤10 A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

1

Iđm ≥ 12 A

7

Thiết bị bảo vệ

Bộ

6

Dùng để thực hành lắp đặt, sửa chữa

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Rơle nhiệt

Chiếc

1

Iđm ≥ 12A

 

- Rơle điện áp

Chiếc

1

Iđm ≤ 40A

 

- Rơle dòng

Chiếc

1

Iđm ≤ 40A

 

- Rơle trung gian

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Rơle thời gian

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A

 

- Aptomat 1 pha; 3 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Aptomat chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha

Chiếc

1

Iđm ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

8

Máy cắt

Bộ

1

Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện

Điện áp định mức ngắt:≥ 20 kV

9

Khí cụ điện cao áp

Bộ

1

Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện

Bao gồm: cầu chì cao áp, dao cách ly

10

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc.

Chiếc

3

Dùng để thực hành sửa chữa động cơ và kết nối mạch mở máy, đảo chiều quay của đông cơ

Công suất:

1kW÷3kW

11

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn.

Chiếc

3

Dùng để thực hành sửa chữa động cơ và kết nối mạch mở máy, đảo chiều quay của đông cơ

Công suất:

1kW÷3kW

12

Động cơ đồng bộ 3 pha

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa máy điện đồng bộ.

Công suất:

1kW÷3kW

13

Bàn thực hành lắp đặt điện

Chiếc

9

Dùng trong quá trình thực tập lắp các mạch điện cơ bản

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Hệ thống nguồn cung cấp

Bộ

1

 Nguồn AC điều chỉnh: 0V÷220V,

Sđm ≤ 500VA,

Ura = 6VAC, 12VAC, 24VAC;
Điện áp ra một chiều điều chỉnh được: ±5V, ±9V, ±12, ±24V

 

- Ổ cắm 1pha, 3 pha

Chiếc

2

Iđm ≥ 5A

 

- Ampe mét AC

Chiếc

3

Thang đo: I ≥ 5A

 

- Ampe mét DC

Chiếc

1

Thang đo: I ≥ 1A

 

- Vôn mét AC

Chiếc

1

Thang đo: U ≥ 380V

 

- Vôn mét DC

Chiếc

1

 

Thang đo: U ≥ 5V

 

- Áp tô mát 1 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 20A

 

- Nút bấm đôi

Bộ

1

Iđm ≥ 5A

 

- Khởi động từ

Chiếc

1

Iđm ≥ 20A

 

- Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống dòng rò.

Bộ

1

Dòng bảo vệ

≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

14

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Dùng để thực hành đo các thông số thiết bị

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷ 50V

 

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷250V

 

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số tới 50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất đo:≥ 1000W

 

- Mê gôm mét

Chiếc

1

Thang đo: 0V÷ 2000V

 

- Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công tơ 3 pha

Chiếc

1

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp

 

- Máy đo điện trở tiếp xúc

Chiếc

1

Dải đo:0 MΩ ÷ 20 MΩ

15

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Súng hút thiếc

Chiếc

1

 

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

 

- Panh kẹp

Chiếc

1

 

 

- Thước lá

Chiếc

1

 

 

Tuốc nơ vít

Bộ

1

 

 

16

Bộ Clê

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị

Kích thước:

 6mm ÷ 36 mm

17

Khoan điện cầm tay

Chiếc

2

Sử dụng để gia công lỗ

Công suất:

P ≥ 270W.

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành lắp đặt điện

Bộ

9

 

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Hệ thống nguồn cung cấp

Bộ

1

 Nguồn AC điều chỉnh: 0V÷220V,

Sđm ≤ 500VA,

Ura = 6VAC, 12VAC, 24VAC;
Điện áp ra một chiều điều chỉnh được: ±5V, ±9V, ±12, ±24V

 

- Ổ cắm 1pha, 3 pha

Chiếc

2

Iđm ≥ 5A

 

- Ampe mét AC

Chiếc

3

Thang đo: I ≥ 5A

 

- Ampe mét DC

Chiếc

1

Thang đo: I ≥ 1A

 

- Vôn mét AC

Chiếc

1

Thang đo: U ≥ 380V

 

- Vôn mét DC

Chiếc

1

Thang đo: U ≥ 5V

 

- Áp tô mát 1 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 20A

- Nút bấm đôi

Bộ

1

Iđm ≥ 5A

 

- Khởi động từ

Chiếc

1

Iđm ≥ 20A

 

- Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống dòng rò.

Bộ

1

Dòng bảo vệ

≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

2

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷ 50V

 

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷250V

 

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số tới 50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất đo:≥ 1000W

 

- Mê gôm mét

Chiếc

1

Thang đo: 0V÷ 2000V

 

- Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công tơ 3 pha

Chiếc

1

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp

 

- Máy đo điện trở tiếp xúc

Chiếc

1

Dải đo:0 MΩ ÷ 20 MΩ

3

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

1

 

4

Bộ Clê

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị

Kích thước:

 6mm ÷ 36 mm

5

Khoan điện cầm tay

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình gia công lỗ

Công suất:

 P ≥ 270W.

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP VẬN HÀNH

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình Nhà máy thủy điện

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn cho sinh viên về vận hành nhà máy thuỷ điện

Mô hình thối thiểu bao gồm: thượng lưu, hạ lưu, đập, đập tràn, đường dẫn, tổ máy, trạm phân phối điện.
 Kích thước:

 ≥ 2000mmx3000mm

2

Mô hình tua bin thuỷ lực

Bộ

1

Sử dụng để tìm hiểu nguyên lý vận hành tua bin

Bằng vật thật hoặc mô phỏng, cắt bổ

1/2÷ 1/4

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Tuabin tâm trục

Chiếc

1

 

- Tuabin hướng trục

Chiếc

1

 

- Tuabin chéo trục

Chiếc

1

 

- Tuabin cánh kép

Chiếc

1

 

- Tuabin chảy thẳng

Chiếc

1

 

- Tuabin xung kích.

Chiếc

1

3

Mô hình thiết bị cơ khí thủy công

Bộ

1

Sử dụng để tìm hiểu nguyên lý vận hành thiết bị thủy công

Mô hình tối thiểu bao gồm: đập, đập tràn, cánh phai mở đập tràn, thiết bị nâng hạ cánh phai mở đập trán, của nhận nước, cánh phai cửa nhận nước, thiết bị đóng mở cánh phai cửa nhận nước.
 Kích thước:

≥ 1500mmx2000mm

4

Mô hình quạt thổi hướng trục

Chiếc

1

Sử dụng để hướng dẫn về vận hành quạt thông gió thổi hướng trục

Lưu lượng gió:

 ≤ 15m3/h

5

Mô hình quạt ly tâm

Chiếc

1

Sử dụng để hướng dẫn về vận hành quạt thông gió kiểu ly tâm

Lưu lượng gió:

 ≤ 12m3/h

6

Mô hình bơm nước kiểu ly tâm

Chiếc

1

Sử dụng để hướng dẫn về vận hành bơm nước kiểu ly tâm

Lưu lượng gió:

 ≤ 5m3/h

7

Mô hình bơm nước kiểu chân không

Chiếc

1

Sử dụng để hướng dẫn về vận hành bơm nước kiểu chân không

Lưu lượng bơm:

 ≤ 10m3/h,

Áp lực đẩy tối đa: 10m ÷ 50m

8

Hệ thống tủ điện điều khiển giám sát tua bin

Bộ

1

Dùng để luyện tập các thao tác khi vận hành tua bin thủy lực.

Thông số kỹ thuật phù hợp với tua bin

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Modul điều khiển theo dõi, giám sát và phân phối

Bộ

1

 

- Modul điều khiển turbine

Bộ

1

 

- Modul kích từ cho phát điện

Bộ

1

 

- Phụ tải

Bộ

1

9

Hệ thống cung cấp điện 1 chiều

Bộ

2

Dùng để vận hành hệ thống điện một chiều, đồng thời xử lý các sự cố thường xảy ra đối với hệ thống điện một chiều.

 - Công suất: 10KVA÷40KVA
- Dòng điện định mức:50A÷100A
- Điện áp cấp ra thanh cái ≥220VDC
- Điện áp nạp ắc quy:

 ≥ 220 VDC

10

Mô hình trạm biến áp

Bộ

1

Dùng để tìm hiểu quy trình vận hành một trạm biến áp

Thông số kỹ thuật phù hợp với giảng dạy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Tủ điện điều khiển

Chiếc

1

 

- Máy biến áp

Chiếc

1

 

- Máy cắt

Chiếc

1

 

- Dao cách ly

Chiếc

1

 

- Dao tiếp địa

Chiếc

1

 

- Trụ điện

Chiếc

2

 

- Cầu chì tự rơi

Chiếc

3

 

- Chống sét

Chiếc

3

11

Mô hình máy phát điện đồng bộ

Chiếc

2

Sử dụng để vận hành máy phát điện

Công suất: ≤ 10KW

12

Phần mềm mô phỏng

Bộ

1

Dùng để mô phỏng về sự làm việc của các hệ thống trong nhà máy thủy điện

Phiên bản thông dụng trên thị trường

13

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài được phần mềm Autocad

2

Máy in

Chiếc

1

Sử dụng để in kết quả

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Phần mềm Autocad

Bộ

1

Sử dụng để thực hành vẽ

Phiên bản thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CẢM BIẾN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mô phỏng cảm biến tiệm cận

Bộ

2

Dùng để thực hành lắp ráp một số mạch ứng dụng đóng mở cửa tự động

Loại thông dụng trên thị trường

2

Mô hình mô phỏng ứng dụng cảm biến nhiệt độ

Bộ

2

Dùng để thực hành lắp ráp, điều chỉnh được đặc tính cảm biến

Nhiệt độ làm việc:

≤ 620 độ C

3

Máy đo tốc độ vòng quay

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo vận tốc vòng quay

Thang đo:

1rpm ÷ 19999 rpm/ Độ chính xác: ±0.2%

4

Thiết bị cảm biến

Bộ

2

Dùng để trực quan về kết cấu cơ bản các loại cảm biến

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cảm biến nhiệt độ

Chiếc

1

Nhiệt độ: ≤5000C

 

- Cảm biến tiệm cận

Chiếc

1

Có thể phát hiện vật tới khoảng cách 15 m

 

- Cảm biến lưu lượng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cảm biến tốc độ

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷ 50V

 

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷250V

 

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số tới

50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất:≥ 1000W

 

- Mê gôm mét

Chiếc

1

Thang đo:

 0V÷ 2000V

 

- Te rô mét

Chiếc

1

Phạm vi đo: ≤ 2000W

6

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

1

 

7

Bộ Clê

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị

Kích thước:

 6mm ÷ 36 mm

8

Khoan điện cầm tay

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình gia công lỗ

Công suất P ≥ 270W.

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát điện đồng bộ 3 pha

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa máy phát điện đồng bộ

 Công suất:

3kVA÷5kVA

2

Máy phát điện 1 chiều

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa máy phát điện một chiều

Công suất:

1kW ÷ 3kW

3

Máy biến áp phân phối

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa MBA

Công suất: ≥ 15KVA

Điện áp: ≥ 6KV

4

Thiết bị đóng cắt

Bộ

6

Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A

 

- Công tắc ba cực

Chiếc

1

 

- Công tắc 4 cực

Chiếc

1

 

- Công tắc sáu cực

Chiếc

1

 

- Công tắc xoay

Chiếc

1

 

 

- Cầu dao hai cực

Chiếc

1

Iđm≤ 40A

 

- Cầu dao ba cực

Chiếc

1

 

5

Thiết bị điều khiển

Bộ

6

Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Nút nhấn

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A

 

- Khóa điện

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC

 

- Nút cắt khẩn cấp

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

1

Iđm ≥ 12A

6

Thiết bị bảo vệ

Bộ

6

Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Rơle nhiệt

Chiếc

1

Iđm ≥ 12A

 

- Rơle điện áp

Chiếc

1

Iđm ≤ 40A

 

- Rơle dòng

Chiếc

1

Iđm ≤ 40A

 

- Rơle trung gian

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A

 

- Rơle thời gian

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A

 

- Aptomat 1 pha; 3 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 10A

 

- Aptomat chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha

Chiếc

1

Dòng bảo vệ

 ≤ 50mA; Thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

7

Máy cắt

Bộ

1

Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện

Điện áp định mức ngắt từ 20KV trở lên

8

Khí cụ điện cao áp

Bộ

1

Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Cầu chì cao áp

Chiếc

1

 

 

 

- Dao cách ly

Chiếc

1

 

 

9

Động cơ không đồng bộ 3 pha

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa động cơ điện không đồng bộ

Công suất:

1kW ÷ 3kW

10

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷ 50V

 

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷250V

 

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số tới 50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất đo:≥ 1000W

 

- Mê gôm mét

Chiếc

1

Thang đo: 0V÷ 2000V

 

- Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công tơ 3 pha

Chiếc

1

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp

 

- Máy đo điện trở tiếp xúc

Chiếc

1

Dải đo:0 MΩ ÷ 20 MΩ

11

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

1

 

12

Bộ Clê

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị

Kích thước:

 6mm ÷ 36 mm

13

Khoan điện cầm tay

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình gia công lỗ

Công suất: P ≥270W.

14

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PLC CƠ BẢN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Dùng để đo, kiểm tra thông số mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

2

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng cho sinh viên thực tập:

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

 

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Súng hút thiếc

Chiếc

1

 

 

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

 

 

- Panh kẹp

Chiếc

1

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

1

 

 

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

1

 

 

3

Bộ Clê

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị

Kích thước:

 6mm ÷ 36 mm

4

Khoan điện cầm tay

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình gia công lỗ

Công suất: P ≥270W.

5

Bàn thực hành PLC

Bộ

6

Sử dụng để thực hành lắp đặt PLC với các thiết bị ngoại vi

Gồm các thiết bị đóng cắt, bảo vệ, nguồn 3 pha, nguồn 1 pha, nguồn 1 chiều ± 5V, ± 12V,nguồn 1 chiều 24V

6

Mô hình đèn giao thông bằng PLC

Bộ

1

Sử dụng lập trình hệ thống đèn giao thông

Loại thông dụng trên thị trường

7

Mô hình trạm trộn bằng PLC

Bộ

1

Sử dụng lập trình hệ thống trạm trộn

Loại thông dụng trên thị trường

8

Phần mềm mô phỏng

Bộ

1

Sử dụng để mô phỏng các ứng dụng

Phiên bản thông dụng trên thị trường

9

Phần mềm lập trình PLC

Bộ

1

Sử dụng để thực tập lập trình

Phiên bản thông dụng trên thị trường

10

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thôgng số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Phần B.

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Bộ trang bị cứu thương.

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Tủ kính

Chiếc

1

 

- Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

 

- Cáng cứu thương

Chiếc

1

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy.

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Bình xịt bọt khí CO2

Bình

1

 

- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

1

 

- Cát phòng chống cháy.

m3

1

 

- Xẻng xúc cát

Chiếc

1

3

Bảo hộ lao động

Bộ

1

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Ủng cao su

Đôi

1

Điện áp cách điện ≥ 500V

 

- Găng tay cao su

Đôi

1

 

- Thảm cao su

Chiếc

1

 

- Ghế cách điện

Chiếc

1

 

- Sào cách điện

Cái

1

 

- Dây an toàn

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện.

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động.

 

- Kính bảo hộ

Chiếc

1

 

- Khẩu trang

Chiếc

1

 

- Găng tay bảo hộ.

Đôi

1

4

Thiết bị chống sét

Bộ

1

Kim thu sét h ≤ 5m;

Cọc tiếp địa: l ≤ 3m

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kim thu sét phát xạ sớm

Bộ

1

 

- Cáp dẫn sét chống nhiễu

Bộ

1

 

NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

5

Mô hình nhà máy thủy điện

Bộ

1

Mô hình tối thiểu bao gồm: thượng lưu, hạ lưu, đập, đập tràn, đường dẫn, tổ máy, trạm phân phối điện.
 Kích thước: ≥ 2000mm x 3000mm

6

Mô hình tua bin thuỷ lực

Bộ

1

Bằng vật thật hoặc mô phỏng,

Cắt bổ 1/2÷ 1/4.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Tuabin tâm trục

Chiếc

1

 

- Tuabin hướng trục

Chiếc

1

 

- Tuabin chéo trục

Chiếc

1

 

- Tuabin cánh kép

Chiếc

1

 

- Tuabin chảy thẳng

Chiếc

1

 

- Tuabin xung kích.

Chiếc

1

7

Mô hình thiết bị cơ khí thủy công

Bộ

1

Mô hình tối thiểu bao gồm: đập, đập tràn, cánh phai mở đập tràn, thiết bị nâng hạ cánh phai mở đập trán, của nhận nước, cánh phai cửa nhận nước, thiết bị đóng mở cánh phai cửa nhận nước.
 Kích thước: ≥ 1500mm x 2000mm

8

Mô hình hệ thống nâng hạ cánh van xả mặt bằng cầu trục

Bộ

1

Mô hình có kích thước phù hợp với giảng dạy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cầu trục

Chiếc

1

 

- Cánh van xả

Chiếc

2

 

- Cửa xả

Chiếc

3

9

Mô hình hệ thống nâng hạ cánh phai bằng thuỷ lực.

Bộ

1

Bằng thiết bị mô phỏng, có thể hoạt động được

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Động cơ điện

Chiếc

1

Công suất ≤ 1kW

 

- Bơm thủy lực

Chiếc

1

Lưu lượng ≤ 12cm3/vòng

 

- Xi lanh công tác

Chiếc

1

Đường kính xi lanh ≤ 100 mm

 

- Van điều khiển

Chiếc

1

Loại van 3 vị trí điều khiển

 

- Cánh phai

Chiếc

1

Kích thước tương ứng với mô hình

10

Mô hình quạt thổi hướng trục

Chiếc

1

Mô hình cắt bổ 1/4,

Lưu lượng gió: ≤ 15m3/h

11

Mô hình quạt ly tâm

Chiếc

1

Mô hình cắt bổ 1/4,

Lưu lượng gió: ≤ 12m3/h

12

Mô hình bơm nước kiểu ly tâm

Chiếc

1

Mô hình cắt bổ 1/4,

Lưu lượng gió: ≤ 5m3/h

13

Mô hình bơm nước kiểu chân không

Chiếc

1

Lưu lượng bơm ≤ 10m3/h

Áp lực đẩy: 10m ÷ 50m

14

Mô hình máy nén khí kiểu pít tông

Chiếc

1

Năng xuất: ≤ 5m3/ph

Áp suất khí nén: ≤ 10kg/cm2

15

Hệ thống tủ điện điều khiển giám sát tua bin

Bộ

1

Thông số kỹ thuật phù hợp với máy phát

Mỗi bộ bao gồm:

- Modul điều khiển theo dõi, giám sát và phân phối

Bộ

1

 

- Modul điều khiển turbine

Bộ

1

 

- Modul kích từ cho phát điện

Bộ

1

 

- Phụ tải

Bộ

1

16

Hệ thống cung cấp điện 1 chiều

Bộ

2

- Công suất: 10kVA÷40kVA
- Dòng điện định mức:50A÷100A
- Điện áp cấp ra thanh cái: 220VDC
- Điện áp nạp ắc quy ≥ 220 VDC

17

Mô hình tự hòa đồng bộ

Bộ

1

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Máy phát điện

Chiếc

2

 3 pha, 1kW÷3kW

 

- Động cơ sơ cấp

Chiếc

2

Công suất: 1,5kW÷ 4K\kW

 

- Bộ điều chỉnh điện áp (Voltage regulator)

Bộ

2

Điện áp: ≤ 400V

 

- Bộ đo lường tần số

Bộ

1

Tần số: 40Hz÷60Hz

 

- Bộ đo lường tần pha

Bộ

1

 Loại thông dụng

 

- Bộ cho phép đóng đồng bộ

Bộ

1

Đồng bộ kế

- Bộ đồng hồ đo tần số

Bộ

2

Dải cho phép: 0V÷400V,

Tần số: 40Hz÷60Hz

 

- Các thiết bị đóng cắt, bảo vệ

Bộ

1

I=0A÷10A; U≤400V

18

Bộ chuyển đổi nguồn tự động

Bộ

1

Tối thiểu 2 tủ ATS

Dòng điện: ≥ 100A

19

Bộ tự động điều chỉnh điện áp AVR

Bộ

1

Phù hợp với công suất của máy phát

20

Mô hình trạm biến áp

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Tủ điện điều khiển

Chiếc

1

 

- Máy biến áp

Chiếc

1

 

- Máy cắt

Chiếc

1

 

- Dao cách ly

Chiếc

1

 

- Dao tiếp địa

Chiếc

1

 

- Trụ điện

Chiếc

2

 

- Cầu chì tự rơi

Chiếc

3

 

- Chống sét

Chiếc

3

21

Mô hình thực hành về hệ thống cung cấp điện.

Bộ

1

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Nguồn điện

Bộ

1

Uđm ≥ 380 V

 

- Máy biến áp hạ áp

Chiếc

1

Công suất: ≤ 5kVA

 

- Tủ động lực

Chiếc

1

Dòng điện:

0A÷30A; U≤ 400V

 

- Tủ phân phối

Chiếc

1

Dòng điện:

0A÷30A; U≤ 400V

 

- Tủ tụ bù hạ áp

Chiếc

1

Cosφ ≥ 0,8

 

- Bộ tải công suất

Bộ

1

P ≤ 5kW

 

- Chống sét van

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

22

Bộ thực hành động cơ 1 pha, 3 pha.

Bộ

2

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Nguồn điện

Bộ

1

Điện áp: ≥ 380 V

 

- Động cơ 1 pha

Chiếc

1

Công suất: 0,75kW÷1,5kW

- Động cơ 3 pha

Chiếc

1

Công suất: 0,75 kW ÷1,5kW

- Át tô mát 3 pha

Chiếc

1

Iđm ≥10A; Uđm ≤ 500V

- Khởi động từ

Bộ

3

Iđm ≥10A; Uđm ≤ 500V

 

- Nút ấn

Chiếc

1

Iđm ≥10A; Uđm ≤ 250V

 

- Rơ le thời gian

Chiếc

1

Iđm ≤10A; Uđm ≤ 250V

 

- Rơ le trung gian

Chiếc

1

Iđm ≤10A; Uđm ≤ 250V

 

- Biến áp tự ngẫu

Chiếc

1

S ≤ 1kVA,

Điện áp vào: 70V÷250V;
Điện áp ra: 110VAC, 220VAC, 12VAC, 12VDC;
Iđm ≤ 50A

 

- Điện trở

Chiếc

1

Điện trở ≥ 10 kΩ

23

Bộ thực hành tính thuận nghịch của máy điện xoay chiều

Bộ

2

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Động cơ sơ cấp

Chiếc

1

Công suất:

1KW ÷3KW

 

- Máy điện đồng bộ

Chiếc

1

Công suất: 1,5kVA÷4kVA

 

- Máy biến áp

Chiếc

1

Công suất: 1,5kVA÷5kVA

 

- Aptomat

Chiếc

1

Iđm ≥10A; U≤ 400V

- Bộ chuyển mạch

Bộ

1

Iđm ≥10A; U≤ 400V

 

- Tốc độ kế

Chiếc

1

Dải đo: 0vg/ph÷ 3000vg/ph

24

Bộ thực hành tính thuận nghịch của máy điện 1 chiều

Bộ

2

Thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Động cơ sơ cấp

Chiếc

1

Công suất: 1kW ÷ 3kW

- Máy điện một chiều

Chiếc

1

Công suất: 1kW ÷ 3kW

- Máy biến áp

Chiếc

1

Công suất: 1,5kVA÷5kVA

 

- Bộ chuyển đổi nguồn một chiều cho kích từ

bộ

1

P ≤ 100W,

Dải điều chỉnh: 0V ÷ 220V

 

- Át tô mát

Chiếc

1

Iđm ≥10A; U≤ 400V

 

- Bộ chuyển mạch

Bộ

1

Iđm ≥10A; U≤ 400V

 

- Tốc độ kế

Chiếc

1

Dải đo:0vg/ph÷ 3000vg/ph

25

Máy đo tốc độ vòng quay

Chiếc

2

Thang đo: 1rpm - 19999 rpm

 Độ chính xác: ±0.2%

26

Mô hình máy phát điện đồng bộ

Chiếc

2

Công suất: ≤ 10kW

27

Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt hệ thống an toàn điện

Bộ

1

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cầu chì

Chiếc

4

Iđm ≥ 15A

 

- Aptômat chống điện dò

Chiếc

4

Iđm ≥ 15A

 

- Cầu dao điện

Chiếc

2

Iđm ≥ 15A

 

- Bộ thử tải 1 pha, 3 pha.

Bộ

1

Công suất: 1 kW ÷ 5kW

 

- Ổ cắm, dây cắm

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Tiếp địa di động

Bộ

1

Điện áp: ≥ 1kV

 

- Bút thử điện cao áp

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Biển báo hiệu an toàn

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

28

Mô hình mạch bảo vệ máy phát

Bộ

2

Thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

1

U= 380V

- Thiết bị đóng cắt

Bộ

1

Iđm ≥15A, U ≥ 380V

- Thiết bị bảo vệ so lệch dọc máy phát

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ trở kháng thấp

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ chống quá điện áp máy phát

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ chống chạm đất rôto

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ chống mất đồng bộ

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ chống công suất ngược

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ quá kích từ

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ tần số giảm thấp

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ kém áp

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ dòng điện thứ tự nghịch

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ chống quá kích từ

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ chống diệt từ

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ chống chạm đất 1 điểm

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ chống quá tải cuộn dây stator

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị Bảo vệ máy chết

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ chống chạm đất stator

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ đường dây

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ quá dòng, kém điện áp

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ chống hư hỏng máy cắt

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

29

Mô hình máy phát điện một chiều.

Chiếc

1

Công suất: 1 kW ÷ 3kW

30

Mô hình động cơ 1 pha

Chiếc

1

Công suất: 0,3 kW ÷1kW

Cắt 1/4 stato động cơ

31

Mô hình động cơ 3 pha.

Chiếc

1

Công suất: 0,3 kW ÷1kW

Cắt 1/4 stato động cơ

32

Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều 1 pha dùng Thyristor và linh kiện bán dẫn khác.

Bộ

2

Dòng điện tải I ≤ 5A

Công suất ≤ 150W

33

Mô hình thực hành điều khiển động cơ bằng biến tần

Bộ

1

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Aptomat 1 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Công tắc tơ khởi động

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Nút nhấn khởi động

Chiếc

1

Iđm ≥ 1A

 

- Nút nhấn dừng

Chiếc

1

Iđm ≥ 1A

 

- Biến tần công suất

Chiếc

1

Công suất: ≥ 0,5 kW

 

- Động cơ không đồng bộ

Chiếc

1

Công suất: ≥ 0,18kW.

34

Máy phát điện xoay chiều 1 pha.

Chiếc

1

Công suất:

1kVA÷3kVA

35

Máy phát điện đồng bộ 3 pha

Chiếc

3

Công suất:

3kVA÷5kVA

36

Máy phát điện 1 chiều

Chiếc

3

Công suất: 1kW ÷ 3kW

37

Máy biến áp phân phối

Chiếc

3

Công suất: ≥ 15kVA ;

Điện áp: ≥ 6kV

38

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

3

Công sất: 3kVA ÷ 5kVA

39

Máy biến áp 1 pha.

Chiếc

6

Công suất: 1,5kVA ÷ 3kVA

40

Thiết bị đóng cắt

Bộ

6

Thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Iđm≤10A
Uđm ≥ 220VAC;

Uđm ≥ 380VAC

 

 

- Công tắc ba cực

Chiếc

1

 

- Công tắc 4 cực

Chiếc

1

 

- Công tắc sáu cực

Chiếc

1

 

- Công tắc xoay

Chiếc

1

 

- Cầu dao hai cực

Chiếc

1

Iđm≤40A

 

- Cầu dao ba cực

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC; Uđm ≥ 380VAC

41

Thiết bị điều khiển

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Nút nhấn

Chiếc

1

Iđm≤10A

 

- Khóa điện

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC;Uđm ≥ 380VAC

 

- Nút cắt khẩn cấp

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A,

Uđm ≥ 220VAC; Uđm ≥ 380VAC

 

- Công tắc tơ

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC; Uđm ≥ 380VAC;

Iđm ≥ 12A

42

Thiết bị bảo vệ

Bộ

6

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Rơle nhiệt

Chiếc

1

Iđm ≥ 12A

 

- Rơle điện áp

Chiếc

1

Iđm ≤ 40A

 

- Rơle dòng

Chiếc

1

Iđm ≤ 40A

 

- Rơle trung gian

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A

 

- Rơle thời gian

Chiếc

1

Iđm ≤ 10

 

- Apto mat 1 pha; 3 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Aptomat chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha

Chiếc

1

I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

43

Máy cắt

Chiếc

1

Điện áp định mức ngắt: ≥ 20 kV

44

Khí cụ điện cao áp

Bộ

1

Bao gồm: cầu chì cao áp, dao cách ly

45

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc.

Chiếc

3

P = 1kW÷3kW; U ≥ 380V

46

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn.

Chiếc

3

P = 1kW÷3kW; U ≥ 380V

47

Động cơ đồng bộ 3 pha

Chiếc

3

P = 1kW÷3kW; U ≥ 380V

48

Bàn thực hành lắp đặt điện

Chiếc

9

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Hệ thống nguồn cung cấp

Bộ

1

 Nguồn AC điều chỉnh: 0V÷220V,

Sđm ≤ 500VA,

Ura = 6VAC, 12VAC, 24VAC;
Điện áp ra một chiều điều chỉnh được: ±5V, ±9V, ±12, ±24V

 

- Ổ cắm 1pha, 3 pha

Chiếc

2

Iđm ≥ 5A

- Ampe mét AC

Chiếc

3

Thang đo: I ≥ 5A

- Ampe mét DC

Chiếc

1

Thang đo: I ≥ 1A

 

- Vôn mét AC

Chiếc

1

Thang đo: U ≥ 380V

 

- Vôn mét DC

Chiếc

1

Thang đo: U ≥ 5V

 

- Áp tô mát 1 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 20A

 

- Nút bấm đôi

Bộ

1

Iđm ≥ 5A

 

- Khởi động từ

Chiếc

1

Iđm ≥ 20A

 

- Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống dòng rò.

Bộ

1

Dòng bảo vệ

≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

49

Bộ thực hành điện tử

Bộ

6

 Bộ thực hành này có kết cấu dạng các modul gồm có: 1 thiết bị chính và các modul phụ

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

1

 Điện áp vào 220VAC

 

- Nguồn DC

Bộ

1

Điện áp vào: ±5VDC, ±12VDC, có bảo vệ quá tải

 

- Vôn kế

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Am pe kế

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bộ nguồn DC

Chiếc

1

 Điều chỉnh: 0VDC÷15 VDC

 

- Máy phát xung

Chiếc

1

Phát được tối thiểu 3 loại xung

 

- Chiết áp điều chỉnh vô cấp

Bộ

1

Dải điều chỉnh từ 10 KΩ đến 100 KΩ

 

- Bo cắm

Chiếc

2

Số lượng lỗ cắm ≤ 630

 

- Bộ dây cắm thực hành

Chiếc

1

 Tối thiểu 1 đầu jack 2mm

 

- Module thực hành các mạch chỉnh lưu và điốt

Bộ

1

Uđm = 12VDC hoặc 220VAC;

 I ≥ 400mA

- Module thực hành các mạch khuếch đại dùng transistor

Bộ

1

Uđm = 12VDC hoặc 220VAC;

I ≥ 400mA

 

- Module thực hành các mạch ổn áp

Bộ

1

Uđm = 12VDC hoặc 220VAC;

I ≥ 400mA

 

- Module thực hành các mạch xung

Bộ

1

Uđm = 12VDC hoặc 220VAC;

 I ≥ 400mA

 

- Module thực hành các mạch dao động sin

Bộ

1

Uđm = 12VDC hoặc 220VAC;

 I ≥ 400mA

50

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

2

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv=220VAC, Iđm=10A,

Điện áp ra: 90VAC÷220VAC

 

+ Đồng hồ cosφ

Chiếc

1

Uđm≥220V

 

+ Ampemet AC

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

 + Vonmet AC

Chiếc

1

Uđm ≥ 380 V

 

- Mô đun tải

Bộ

1

Pđm≤ 1000W

51

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

1

Thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv=220VAC, Iđm=5A,

Điện áp ra: 6VDC÷24VDC

 

- Thiết bị đo điện trở

Bộ

1

Khoảng đo ≤ 50MΩ;

 

- Ampemet DC

Chiếc

4

Iđm ≥ 5A

 

- Vonmet DC

Chiếc

4

Uđm ≥ 5V

 

- Vonmet AC

Chiếc

1

Uđm ≤ 380 V

 

Mô đun tải

Bộ

1

 Pđm≤ 100W

52

Bộ linh kiện điện tử cơ bản

Bộ

6

Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động, tích cực

53

Rơ le

Bộ

2

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Rơle điện từ

Chiếc

1

Công suất: ≥ 5W

 

- Rơle từ điện

Chiếc

1

Công suất: ≥ 5W

 

- Rơle nhiệt

Chiếc

1

Iđm ≥ 15A

 

- Rơle điện tử bán dẫn

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

54

Bộ thí nghiệm rơ le

Bộ

2

- Nguồn cung cấp: 

180VAC÷265VAC
- Điện áp khuyếch đại đầu ra:

0VAC ÷ 300VAC
- Công suất đầu ra ≥ 160VA
- Dòng điện khuyếch đại đầu ra:

 0A ÷ 30A
- Tần số điều chỉnh: 0Hz ÷ 1999,9 Hz

55

Mô hình hệ thống điện chiếu sáng cơ bản:

Bộ

1

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac

Bộ

1

Pđm ≥ 20W

- Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

1

Pđm ≥ 20W

 

- Bộ đèn thủy ngân cao áp

Bộ

1

Pđm ≥ 250W

 

- Bộ đèn halogen

Bộ

1

Pđm ≥ 500W

56

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Công suất: ≥ 500W,

Đường kính đá: ≥ 200mm

57

Máy khoan bàn

Chiếc

2

Công suất: 1kW÷3kW,

Đường kính lỗ khoan tới 16 mm

58

Thiết bị uốn cong.

Chiếc

1

Đường kính uốn: ≤ 50 mm,

Góc uốn tới 180 độ

59

Máy phát xung cao áp

Chiếc

1

 Điện áp đầu vào

100VAC ÷ 240 VAC,
Điện áp đầu ra AC:

 0V ÷ 110kV,
Điện áp đầu ra DC:

 0V ÷ 150kV

60

Máy hiện sóng Oscilloscope

Chiếc

3

Máy hiện sóng 2 tia, tần số: ≥20MHz

61

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ trang bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Thước kẻ

Chiếc

1

Chiều dài: 500 mm

 

- Thước chữ T

Chiếc

1

Cạnh chữ T: 200mm

 

- Hộp compa,

Bộ

1

Bán kính mở giới hạn; 0 ÷300 mm

 

- Êke

Chiếc

1

Bằng vật liệu trong suốt

 

- Thước đo độ

Chiếc

1

Bằng vật liệu trong suốt

 

- Thước lỗ tròn

Chiếc

1

Kích thước: ≥ 150mmx300mm

 

- Thước nối đường cong

Chiếc

1

Bằng vật liệu trong suốt

62

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷ 50V

 

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷250V

 

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số tới 50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất đo:≥ 1000W

 

- Mê gôm mét

Chiếc

1

Thang đo: 0V÷ 2000V

 

- Te rô mét

Chiếc

1

Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp

 

- Công tơ 3 pha

Chiếc

1

Dải đo:0 MΩ ÷ 20 MΩ

 

- Máy đo điện trở tiếp xúc

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

63

Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị cơ cấu đo

Bộ

1

Cắt bổ: 1/4 ÷ 1/2 thiết bị.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Từ điện

Chiếc

1

 

 

- Điện từ

Chiếc

1

 

 

- Điện động

Chiếc

1

 

 

- Cảm ứng

Chiếc

1

 

64

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Kìm điện

Chiếc

1

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Súng hút thiếc

Chiếc

1

 

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

 

- Panh kẹp

Chiếc

1

 

 

- Thước lá

Chiếc

1

 

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

1

 

65

Bộ Clê

Bộ

1

Kích thước: 6 ÷ 36 mm

66

Khoan điện cầm tay

Chiếc

2

Công suất : ≤ 270W.

67

Bộ đồ nghề cơ khí

Bộ

18

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Chiều dài lưỡi 300mm

 

- Thước cặp

Chiếc

1

Độ chính xác 1/25, 1/50

 

- Pan me

Chiếc

1

Phạm vi đo: ≤ 100mm

 

- Thước lá

Chiếc

1

Độ dài: 300mm÷500mm

 

- Búa

Chiếc

1

Khối lượng ≤ 0,5Kg

 

- Các loại giũa

Bộ

1

Chiều dài: ≥ 250mm

 

- Đục

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

Chiều dài: ≤ 150mm

 

- Com pa

Chiếc

1

Bán kính quay: ≥ 150mm

68

Bàn nguội + ê tô

Bộ

18

- Kích thước:

≥ 1500mmx700mmx800mm
 - Ê tô song hành 225mm

69

Khối D

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

70

Khối V

Chiếc

2

Khối V ngắn và khối V dài

71

Bàn máp

Chiếc

2

Chiều rộng: ≥ 400mm

72

Đe

Chiếc

2

Trọng lượng: ≥ 70 kg

73

Cáp mạng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

74

Các thiết bị liên kết mạng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Bộ lặp

Bộ

1

 

 

- Cầu nối

Chiếc

1

 

 

- Router

Chiếc

1

 

 

- Gateway

Chiếc

1

 

75

Bàn vẽ

Bộ

18

 - Bàn khổ A2 kèm theo ghế.
 - Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang từ

 100÷ 450

76

Mô hình các khối vật thể

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, thể hiện rõ các bề mặt và giao tuyến giữa các mặt

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Khối trụ

Chiếc

1

- Lăng trụ

Chiếc

1

- Nón

Chiếc

1

- Chóp cụt

Chiếc

1

- Ống thẳng

Chiếc

1

 

- Ống chữ T

Chiếc

1

77

Mô hình một số liên kết cơ bản

Bộ

1

Cắt bổ 1/4 thể hiện rõ các bề mặt liên kết giữa các chi tiết

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Liên kết tựa

Chiếc

1

 

- Liên kết bản lề

Chiếc

1

 

- Liên kết gối,

Chiếc

1

 

- Liên kết dây mềm

Chiếc

1

 

- Liên kết thanh

Chiếc

1

 

- Liên kết ngàm

Chiếc

1

78

Mô hình cơ cấu máy

Bộ

1

Bằng vật thật hoặc mô phỏng, cắt bổ 1/4 hoặc bằng vật liệu trong suốt, thể hiện rõ cấu tạo của mỗi cơ cấu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cơ cấu cam

Chiếc

1

 

- Cơ cấu tay quay

Chiếc

1

 

- Cơ cấu con trượt

Chiếc

1

 

- Cơ cấu vi sai

Chiếc

1

79

Các loại truyền động cơ khí

Bộ

1

Bằng vật thật:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Truyền động bánh ma sát

Chiếc

1

Đường kính: ≥ 100mm

 

- Truyền động đai

Chiếc

1

Đường kính: ≥ 100mm

 

- Truyền động xích

Chiếc

1

Khoảng cách 2 trục  ≤ 300mm

 

- Truyền động bánh răng

Chiếc

1

Đường kính: ≥ 100mm

 

- Truyền động bánh vít - trục vít

Chiếc

1

Đường kính trục vít : ≥ 100mm

80

Mô hình các loại mối lắp ghép

Bộ

1

Thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Ghép ren

Chiếc

1

Đường kính: ≥30mm

 

- Ghép then

Chiếc

1

Chiều rộng then: 10mm

 

- Then hoa

Chiếc

1

Đường kính trục:≥ 100mm

 

- Chốt

Chiếc

1

Đường kính: ≥10mm

 

- Đinh tán

Chiếc

1

Đường kính: ≥ 10mm

 

- Mối ghép hàn

Chiếc

1

Chiều cao mối hàn: ≥5mm

 

- Mối ghép trục - lỗ

Chiếc

1

Đường kính: ≥100mm

81

Bộ mẫu kim loại

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Gang

Chiếc

1

 

- Thép

Chiếc

1

 

- Đồng

Chiếc

1

 

- Nhôm

Chiếc

1

 

- Vonfram

Chiếc

1

 

- Kẽm

Chiếc

1

 

- Thiếc

Chiếc

1

82

Bộ mẫu dây dẫn, cáp điện, dây điện từ thông dụng

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

83

Bộ mẫu vật liệu cách điện thông dụng

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

84

Phần mềm Autocad

Bộ

1

Phiên bản thông dụng trên thị trường

85

Phần mềm mô phỏng

Bộ

1

Phiên bản thông dụng trên thị trường

 

NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ

86

Máy vi tính

Bộ

19

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, có thể cài đặt được phần mền

87

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Phần C.

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy in

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CẢM BIẾN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mô phỏng cảm biến tiệm cận

Bộ

2

Loại thông dụng trên thị trường

2

Mô hình mô phỏng ứng dụng cảm biến nhiệt độ

Bộ

2

Nhiệt độ: ≤ 620 độ C

3

Máy đo tốc độ vòng quay

Bộ

2

Thang đo:

1rpm ÷ 19999 rpm/ Độ chính xác: ±0.2%

4

Thiết bị cảm biến

Bộ

2

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cảm biến nhiệt độ

Chiếc

1

Nhiệt độ: ≤ 5000C

 

- Cảm biến tiệm cận

Chiếc

1

Có thể phát hiện vật tới khoảng cách 15 m

 

- Cảm biến lưu lượng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cảm biến tốc độ

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PLC CƠ BẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành PLC

Bộ

6

Gồm các thiết bị đóng cắt, bảo vệ, nguồn 3 pha, nguồn 1 pha, nguồn 1 chiều ± 5V,

 ± 12V,nguồn 1 chiều 24V

2

Mô hình đèn giao thông bằng PLC

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

3

Mô hình trạm trộn bằng PLC

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

4

Phần mềm mô phỏng

Bộ

1

Phiên bản thông dụng trên thị trường

5

Phần mềm lập trình PLC

Bộ

1

Phiên bản thông dụng trên thị trường

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ VẬN HÀNH NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Anh Tuấn

Kỹ sư Điện

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư
Xây dựng

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ kỹ thuật

Uỷ viên thư ký

4

Phạm Thanh Liêm

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên

5

Vũ Ngọc Nguyên

Kỹ sư Điện

Ủy viên

6

Trịnh Trọng Chưởng

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên

7

Nguyễn Phước Luật

Kỹ sư Điện

Ủy viên

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ VẬN HÀNH NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã nghề: 40510326

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH07)

Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ học ứng dụng và nguyên lý chi tiết máy (MH 08)

Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ điện (MH09)

Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ -điện (MH10)

Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH11)

Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tử công nghiệp (MH 12)

Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhà máy thuỷ điện (MH13)

Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn (MH 14)

Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phần điện trong nhà máy thuỷ điện (MĐ 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tua bin thuỷ lực (MH16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị cơ khí thuỷ công (MH 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống thiết bị phụ trong nhà máy thuỷ điện (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo l­ường điện. (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khí cụ điện (MĐ 20).

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy điện (MĐ21).

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo vệ rơle (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật điều khiển động cơ điện (MĐ 23).

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành thiết bị điện (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành tua bin thuỷ lực (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành thiết bị cơ khí thuỷ công (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành hệ thống thiết bị phụ (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập nguội cơ bản (MĐ 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập điện cơ bản (MĐ 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập lắp mạch điện điều khiển (MĐ 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập vận hành (MĐ 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng (MĐ 34)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật cảm biến (MĐ 35)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 28: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng (MĐ 34).

Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật cảm biến (MĐ 35).

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Vận hành nhà máy thủy điện

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành nhà máy thủy điện trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Vận hành nhà máy thủy điện ban hành theo Thông tư số 22/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành nhà máy thủy điện

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành nhà máy thủy điện theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 27, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 28 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 29 đến bảng 30) dùng để bổ sung cho bảng 28.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành nhà máy thủy điện trình độ trung cấp nghề

Các Trường đào tạo nghề Vận hành nhà máy thủy điện, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục các thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 28.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường)

 

Phần A.

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số môn học: MH 7

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Thước kẻ

Chiếc

1

Chiều dài: ≥500 mm

 

- Thước chữ T

Chiếc

1

Cạnh chữ T: ≥ 200mm

 

- Compa

Chiếc

1

Bán kính mở giới hạn:

0 mm ÷ 300 mm

 

- Êke

Chiếc

1

Bằng vật liệu trong suốt

 

- Thước đo độ

Chiếc

1

Bằng vật liệu trong suốt

 

- Thước lỗ tròn

Chiếc

1

Kích thước:

≥ 150 mm x 300 mm

 

- Thước nối đường cong

Chiếc

1

Bằng vật liệu trong suốt

2

Bàn vẽ

Bộ

18

Dùng để thực hành luyện tập vẽ

 - Bàn khổ A2 kèm theo ghế.
 - Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang từ 100 đến 450

3

Mô hình các khối vật thể

Bộ

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Cắt bổ 1/4, thể hiện rõ các bề mặt và giao tuyến giữa các mặt

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Khối trụ

Chiếc

1

 

- Lăng trụ

Chiếc

1

 

- Nón

Chiếc

1

 

- Chóp cụt

Chiếc

1

 

- Ống thẳng

Chiếc

1

 

- Ống chữ T

Chiếc

1

4

Mô hình các loại mối lắp ghép

Bộ

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Ghép ren

Chiếc

1

Đường kính ≥30 mm

 

- Ghép then

Chiếc

1

Chiều rộng: ≥ 10 mm

 

- Then hoa

Chiếc

1

Đường kính trục:

 ≥ 100 mm

 

- Chốt

Chiếc

1

Đường kính: ≥ 10mm

 

- Đinh tán

Chiếc

1

Đường kính: ≥ 10mm

 

- Mối ghép hàn

Chiếc

1

Chiều cao mối hàn:

 ≥ 5mm

 

- Mối ghép trục -lỗ

Chiếc

1

Đường kính trục:

≥ 100mm

5

Phần mềm Auto cad

Bộ

1

Sử dụng khi học vẽ

Phiên bản phần mềm thông dụng trên thị trường

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được phần mền Autocard

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ HỌC ỨNG DỤNG VÀ

NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số môn học: MH 8

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

3

Một số mô hình liên kết cơ bản

Bộ

1

Dùng để giới thiệu kết cấu của một số mối liên kết cơ bản

Cắt bổ 1/4 thể hiện rõ các bề mặt liên kết giữa các chi tiết

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Liên kết tựa

Chiếc

1

 

- Liên kết bản lề

Chiếc

1

 

- Liên kết gối,

Chiếc

1

 

- Liên kết dây mềm

Chiếc

1

 

- Liên kết thanh

Chiếc

1

 

- Liên kết ngàm

Chiếc

1

4

Mô hình cơ cấu máy

Bộ

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

 Cắt bổ ¼

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cơ cấu cam

Chiếc

1

 

- Cơ cấu tay quay

Chiếc

1

 

- Cơ cấu con trượt

Chiếc

1

 

- Cơ cấu vi sai

Chiếc

1

5

Các loại truyền động cơ khí

Bộ

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

 

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Truyền động bánh ma sát

Chiếc

1

Đường kính ≥ 100mm

 

- Truyền động đai

Chiếc

1

Đường kính ≥ 100mm

 

- Truyền động xích

Chiếc

1

Khoảng cách 2 trục

≤ 300mm

 

- Truyền động bánh răng

Chiếc

1

Đường kính ≥ 100mm

 

- Truyền động bánh vít - trục vít

Chiếc

1

Đường kính trục vít

≥ 100mm

6

Mô hình các loại mối lắp ghép

Bộ

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Bằng vật thật, cắt bổ và sơn màu dễ quan sát :

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Ghép ren

Chiếc

1

Đường kính: ≥ 30 mm

 

- Ghép then

Chiếc

1

Chiều rộng: ≥ 10 mm

 

- Then hoa

Chiếc

1

Đường kính trục:

≥ 100mm

 

- Chốt

Chiếc

1

Đường kính: ≥ 10mm

 

- Đinh tán

Chiếc

1

Đường kính ≥ 10mm

 

- Mối ghép hàn

Chiếc

1

Chiều cao mối hàn

 ≥ 5mm

 

- Mối ghép trục - lỗ

Chiếc

1

Đường kính trục:

≥ 100mm

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số môn học: MH 9

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị đóng cắt

Bộ

6

Dùng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A
Uđm ≤ 220VAC;

Uđm ≤ 380VAC

 

- Công tắc ba cực

Chiếc

1

 

- Công tắc 4 cực

Chiếc

1

 

- Công tắc sáu cực

Chiếc

1

 

- Công tắc xoay

Chiếc

1

 

- Cầu dao hai cực

Chiếc

1

Iđm≤ 40A

 

- Cầu dao ba cực

Chiếc

1

Uđm ≤ 220VAC;

Uđm ≤ 380VAC

2

Thiết bị điều khiển

Bộ

6

Dùng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Nút nhấn

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A

 

- Khóa điện

Chiếc

1

Uđm ≤ 220VAC;

Uđm ≤ 380VAC

 

- Nút cắt khẩn cấp

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A
Uđm ≤ 220VAC;

Uđm ≤ 380VAC

 

- Công tắc tơ

Chiếc

1

Uđm ≤ 220VAC;

Uđm ≤ 380VAC;

Iđm ≥ 12A

3

Thiết bị bảo vệ

Bộ

6

Dùng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Rơle nhiệt

Chiếc

1

Iđm ≥ 12A

 

- Rơle điện áp

Chiếc

1

Iđm ≤ 40A

 

- Rơle dòng

Chiếc

1

Iđm ≤ 40A

 

- Rơle trung gian

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A

 

- Rơle thời gian

Chiếc

1

Iđm ≤ 10

 

- Apto mat 1 pha; 3 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Aptomat chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha

Chiếc

1

I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

4

Máy cắt

Chiếc

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ

Điện áp định mức ngắt: ≤ 20 kV

5

Khí cụ điện cao áp

Bộ

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cầu chì

Chiếc

1

 

 

 

- Dao cách ly

Chiếc

1

 

 

6

Mô hình hệ thống điện chiếu sáng cơ bản:

Bộ

1

Dùng để giới thiệu các thông số cơ bản của thiết bị chiếu sáng

Thông số kỹ thuật như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac

Bộ

1

Pđm ≥ 20W

- Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

1

Pđm ≥ 20W

 

- Bộ đèn thủy ngân cao áp

Bộ

1

Pđm ≥ 20W

 

- Bộ đèn halogen

Bộ

1

Pđm ≥ 500W

 

- Bộ chuông điện riêng biệt cho dân dụng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Thước kẻ

Chiếc

1

Chiều dài: ≥500 mm

 

- Thước chữ T

Chiếc

1

Cạnh chữ T:

≥ 200 mm

 

- Compa,

Chiếc

1

Bán kính mở giới hạn:

0 mm ÷ 300 mm

 

- Êke

Chiếc

1

Bằng vật liệu trong suốt

 

- Thước đo độ

Chiếc

1

Bằng vật liệu trong suốt

 

- Thước lỗ tròn

Chiếc

1

Kích thước:

≥ 150 mm x 300 mm

 

- Thước nối đường cong

Chiếc

1

Bằng vật liệu trong suốt

8

Bàn vẽ

Bộ

18

Dùng để thực hành luyện tập vẽ

 - Bàn khổ A2 kèm theo ghế.
 - Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang từ 10 độ đến 45 độ

9

Phần mềm Auto cad

Bộ

1

Sử dụng để thực hành vẽ

Phiên bản phần mềm thông dụng trên thị trường

10

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài được phần mềm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x1800mm

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ - ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu kim loại

Bộ

1

Dùng làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Gang

Chiếc

1

 

- Thép

Chiếc

1

 

- Đồng

Chiếc

1

 

- Nhôm

Chiếc

1

 

- Vonfram

Chiếc

1

 

- Kẽm

Chiếc

1

 

- Thiếc

Chiếc

1

2

Bộ mẫu dây dẫn, cáp điện, dây điện từ thông dụng

Bộ

1

Dùng làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

3

Bộ mẫu vật liệu cách điện thông dụng

Bộ

1

Dùng làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

2

Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều 1 pha

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv ≥ 220 VAC,

Iđm ≥10 A,

Điện áp ra:

 90 VAC÷220 VAC;

 

+ Đồng hồ cosφ

Chiếc

1

Uđm ≥220V

 

+ Ampemet AC

Chiếc

1

Iđm ≥ 5 A

 

 + Vonmet AC

Chiếc

1

Uđm ≥ 380 V

 

- Mô đun tải

Bộ

1

Pđm≤ 1000 W

2

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

1

Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv ≥ 220 VAC,

Iđm ≥ 5 A,

Điện áp ra:

6 VDC÷24 VDC

 

- Thiết bị đo điện trở

Bộ

1

Khoảng đo ≤ 50MΩ;

 

- Ampemet DC

Chiếc

4

Iđm ≥ 5A

 

- Vonmet DC

Chiếc

4

Uđm ≥ 5V

 

- Vonmet AC

Chiếc

1

Uđm ≤ 380 V

- Mô đun tải

Bộ

1

 Pđm≤ 100W

3

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0 V ÷ 50 V

 

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0 V ÷250 V

 

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0 A÷ 5 A

 

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0 A÷ 5 A

 

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số:

 ≤ 50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất: ≥ 1000 W

 

- Mê gôm mét

Chiếc

1

Thang đo:

0 V÷ 2000 V

 

- Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công tơ 3 pha

Chiếc

1

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp

 

- Máy đo điện trở tiếp xúc

Chiếc

1

Thang đo:

0 MΩ÷ 20 MΩ

4

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

 Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

-Tuốc nơ vít

Bộ

1

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện tử

Bộ

6

Dùng để thực hành, lắp đặt và thí nghiệm mạch điện

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

1

 Điện áp vào:

≥ 220VAC

 

- Nguồn DC

Bộ

1

Điện áp vào: ±5VDC, ±12VDC, có bảo vệ quá tải.

 

- Vôn kế

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Am pe kế

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bộ nguồn DC

Bộ

1

 Điều chỉnh: 0 VDC÷15 VDC

 

- Máy phát xung

Bộ

1

Phát được tối thiểu 3 loại xung

 

- Chiết áp điều chỉnh vô cấp

Chiếc

2

Dải điều chỉnh:

10 KΩ ÷ 100 KΩ

 

- Bo cắm

Chiếc

1

Số lượng lỗ cắm

≤ 630

 

- Bộ dây cắm thực hành

Bộ

1

 Tối thiểu 1 đầu jack 2mm

 

- Module thực hành các mạch chỉnh lưu và điốt

Bộ

1

Uđm ≥ 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA

 

- Module thực hành các mạch khuếch đại dùng transistor

Bộ

1

Uđm ≥ 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA

- Module thực hành các mạch ổn áp

Bộ

1

Uđm ≥ 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA

 

- Module thực hành các mạch xung

Bộ

1

Uđm = 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA

 

- Module thực hành các mạch dao động sin

Bộ

1

Uđm ≥ 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA

2

Bộ linh kiện điện tử cơ bản

Bộ

6

Dùng cho sinh viên đo, đọc trị số các đại lượng cơ bản

Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động, tích cực

3

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

3

Dùng để đo các thông số mạch điện

Máy hiện sóng 2 tia, Tần số: ≥ 20MHz

4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Súng hút thiếc

Chiếc

1

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

- Panh kẹp

Chiếc

1

 

- Thước lá

Chiếc

1

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

1

6

Bộ Clê

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị

Kích thước:

6mm ÷ 36 mm

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình Nhà máy thủy điện

Bộ

1

Dùng để giới thiệu về kết cấu và nguyên lý làm việc của nhà máy thuỷ điện

Mô hình tối thiểu bao gồm thượng lưu, hạ lưu, đập, đập tràn, đường dẫn, tổ máy, trạm phân phối điện. Kích thước:

 ≥ 2000mmx3000mm

2

Mô hình tua bin thuỷ lực

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và phạm vi áp dụng của mỗi loại tua bin thủy lực

Bằng vật thật hoặc mô phỏng

Cắt bổ: 1/2÷1/4.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Tuabin tâm trục

Chiếc

1

 

- Tuabin hướng trục

Chiếc

1

 

- Tuabin chéo trục

Chiếc

1

 

- Tuabin cánh kép

Chiếc

1

 

- Tuabin chảy thẳng

Chiếc

1

 

- Tuabin xung kích.

Chiếc

1

3

Mô hình thiết bị cơ khí thủy công

Bộ

1

Dùng để mô tả hình dạng, liên kết giữa các chi tiết, bộ phận của thiết bị cơ khí thủy công

Mô hình tối thiểu bao gồm: đập, đập tràn, cánh phai mở đập tràn, thiết bị nâng hạ cánh phai mở đập trán, của nhận nước, cánh phai cửa nhận nước, thiết bị đóng mở cánh phai cửa nhận nước.
 Kích thước: ≥ 1500mmx2000mm

4

Mô hình trạm biến áp

Bộ

1

Dùng để mô tả những đặc trưng tiêu biểu của một hệ thống trạm biến áp

Kích thước mô hình phù hợp trong giảng dạy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Tủ điện điều khiển

Chiếc

1

 

- Máy biến áp

Chiếc

1

 

- Máy cắt

Chiếc

1

 

- Dao cách ly

Chiếc

1

 

- Dao tiếp địa

Chiếc

1

 

- Trụ điện

Chiếc

2

 

- Cầu chì tự rơi

Chiếc

3

 

- Chống sét

Chiếc

3

5

Mô hình máy phát điện đồng bộ

Chiếc

2

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy phát điện

Công suất: ≤ 10kW

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành lắp đặt hệ thống an toàn điện

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cầu chì

Chiếc

4

Iđm ≥ 15A

 

- Aptomat chống điện dò

Chiếc

4

Iđm ≥ 15A

 

- Cầu dao điện

Chiếc

2

Iđm ≥ 15A

 

- Bộ thử tải 1 pha, 3 pha.

Bộ

1

Công suất:

 1 kW ÷ 5kW

 

- Ổ cắm, dây cắm

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Tiếp địa di động

Bộ

1

Điện áp sử dụng:

≥ 1KV

 

- Bút thử điện cao áp

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Biển báo hiệu an toàn

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

2

Bộ trang bị cứu thương.

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng bộ trang bị sơ cấp cứu nạn nhân bị tai nạn

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Tủ kính

Chiếc

1

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

 

- Các dụng cụ sơ cứu

thương

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

- Cáng cứu thương

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy.

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn các dụng cụ phòng cháy và chữa cháy.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Bình xịt bọt khí CO2

Bình

1

 

- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

1

 

- Cát phòng chống cháy.

m3

1

 

- Xẻng xúc cát

Chiếc

1

4

Bảo hộ lao động

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng các thiết bị bảo hộ khi làm việc với môi trường điện

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Ủng cao su

Đôi

1

Điện áp cách điện

≥ 500V

 

- Găng tay cao su

Đôi

1

 

- Thảm cao su

Chiếc

1

 

- Ghế cách điện

Chiếc

1

 

- Sào cách điện

Cái

1

 

- Dây an toàn

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện.

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động.

 

- Kính bảo hộ

Chiếc

1

 

- Khẩu trang

Chiếc

1

 

- Găng tay bảo hộ.

Đôi

1

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHẦN ĐIỆN TRONG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình trạm biến áp

Bộ

1

Dùng để mô tả những đặc trưng tiêu biểu của một hệ thống trạm biến áp

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Tủ điện điều khiển

Chiếc

1

 

- Máy biến áp

Chiếc

1

 

- Máy cắt

Chiếc

1

 

- Dao cách ly

Chiếc

1

 

- Dao tiếp địa

Chiếc

1

 

- Trụ điện

Chiếc

2

 

- Cầu chì tự rơi

Chiếc

3

 

- Chống sét

Chiếc

3

2

Mô hình máy phát điện đồng bộ

Chiếc

2

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy phát điện trong nhà máy thủy điện.

Công suất: ≤ 10KW

3

Mô đun tải

Bộ

1

Dùng để vận hành đấu nối tải

Pđm ≤ 100W

4

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷ 50V

 

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷250V

 

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số tới

50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất đo: ≥1000W

 

- Mê gôm mét

Chiếc

1

Thang đo:

 0V÷ 2000V

 

- Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công tơ 3 pha

Chiếc

1

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp

 

- Máy đo điện trở tiếp xúc

Chiếc

1

Dải đo:

 0 MΩ÷ 20 MΩ

5

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Súng hút thiếc

Chiếc

1

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

1

 

 

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

1

 

 

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

 

6

Thước lá

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị

Kích thước:

6mm ÷ 36 mm

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TUA BIN THUỶ LỰC

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tua bin thuỷ lực

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và phạm vi áp dụng của mỗi loại tua bin thủy lực

Bằng vật thật hoặc mô phỏng

Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Tuabin tâm trục

Chiếc

1

 

- Tuabin hướng trục

Chiếc

1

 

- Tuabin chéo trục

Chiếc

1

 

- Tuabin cánh kép

Chiếc

1

 

- Tuabin chảy thẳng

Chiếc

1

 

- Tuabin xung kích.

Chiếc

1

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ CƠ KHÍ THUỶ CÔNG

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình thiết bị cơ khí thủy công

Bộ

1

Dùng để mô tả hình dạng, liên kết giữa các chi tiết, bộ phận của thiết bị cơ khí thủy công

Mô hình tối thiểu bao gồm: đập, đập tràn, cánh phai mở đập tràn, thiết bị nâng hạ cánh phai mở đập trán, của nhận nước, cánh phai cửa nhận nước, thiết bị đóng mở cánh phai cửa nhận nước.
 Kích thước:

≥ 1500x2000mm;

2

Mô hình hệ thống nâng hạ cánh van xả mặt

Bộ

1

Dùng làm trực quan trong quá trình dạy học

Mô hình có kích thước phù hợp với giảng dạy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cầu trục

Chiếc

1

 

- Cánh van xả

Chiếc

2

 

- Cửa xả

Chiếc

3

3

Mô hình hệ thống nâng hạ cánh phai

Bộ

1

Dùng làm trực quan trong quá trình dạy học

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Động cơ điện

Chiếc

1

Công suất: ≤ 1kW

 

- Bơm thủy lực

Chiếc

1

Lưu lượng:

≤ 12cm3/vòng

 

- Xi lanh công tác

Chiếc

1

Đường kính xi lanh:

≤ 100 mm

 

- Van điều khiển

Chiếc

1

Loại van 3 vị trí điều khiển

- Cánh phai

Chiếc

1

Kích thước tương ứng với mô hình

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

 Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG THIẾT BỊ PHỤ TRONG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình quạt thổi hướng trục

Chiếc

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Mô hình cắt bổ 1/4,

Lưu lượng gió:

 ≤ 15m3/h

2

Mô hình quạt ly tâm

Chiếc

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Mô hình cắt bổ 1/4,

Lưu lượng gió:

 ≤ 12m3/h

3

Mô hình bơm nước kiểu ly tâm

Chiếc

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Mô hình cắt bổ 1/4,

Lưu lượng gió:

 ≤ 5m3/h

4

Mô hình bơm nước kiểu chân không

Chiếc

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Lưu lượng bơm:

 ≤ 10m3/h

Áp lực đẩy:

 10m ÷ 50m

5

Mô hình máy nén khí kiểu pít tông

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu nguyên lý cấu tạo, hoạt động

Năng xuất: ≤ 5m3/ph

Áp xuất khí nén:

≤ 10kg/cm2

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo

Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷ 50V

 

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷250V

 

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số tới 50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất đo:≥ 1000W

 

- Mê gôm mét

Chiếc

1

Thang đo: 0V÷ 2000V

 

- Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công tơ 3 pha

Chiếc

1

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp

 

- Máy đo điện trở tiếp xúc

Chiếc

1

Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ

2

Mô hình cắt bổ cơ cấu đo

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm viêc

Mô hình cắt bổ: 1/4 ÷ 1/2

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Điện từ

Chiếc

1

 

 

 

- Từ điện

Chiếc

1

 

 

 

- Điện động

Chiếc

1

 

 

 

- Cảm ứng

Chiếc

1

 

 

3

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

 

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

1

 

 

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHÍ CỤ ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị đóng cắt

Bộ

6

Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A
Uđm ≥ 220VAC;

Uđm ≥380VAC

 

- Công tắc ba cực

Chiếc

1

 

- Công tắc 4 cực

Chiếc

1

 

- Công tắc sáu cực

Chiếc

1

 

- Công tắc xoay

Chiếc

1

 

- Cầu dao hai cực

Chiếc

1

Iđm≤40A

 

- Cầu dao ba cực

Chiếc

1

Uđm≥220VAC;

Uđm≥380VAC

2

Thiết bị điều khiển

Bộ

6

Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Nút nhấn

Chiếc

1

Iđm≤10A

 

- Khóa điện

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC;

Uđm ≥ 380VAC

 

- Nút cắt khẩn cấp

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A
Uđm ≥ 220VAC;

Uđm ≥ 380VAC

 

- Công tắc tơ

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC;

Uđm ≥380VAC;

Iđm ≥ 12A

3

Thiết bị bảo vệ

Bộ

6

Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Rơle nhiệt

Chiếc

1

Iđm ≥ 12A

 

- Rơle điện áp

Chiếc

1

Iđm ≤ 40A

 

- Rơle dòng

Chiếc

1

Iđm ≤ 40A

 

- Rơle trung gian

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A

 

- Rơle thời gian

Chiếc

1

Iđm ≤ 10

 

- Apto mat 1 pha; 3 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Aptomat chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha

Chiếc

1

I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

4

Máy cắt

Chiếc

1

Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện

Điện áp định mức ngắt ≥ 20kV

5

Khí cụ điện cao áp

Bộ

1

Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cầu chì

Chiếc

1

 

 

 

- Dao cách ly

Chiếc

1

 

 

6

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷ 50V

 

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷250V

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số tới 50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất đo:≥ 1000W

 

- Mê gôm mét

Chiếc

1

Thang đo: 0V÷ 2000V

 

- Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công tơ 3 pha

Chiếc

1

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp

 

- Máy đo điện trở tiếp xúc

Chiếc

1

Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ

7

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Súng hút thiếc

Chiếc

1

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

- Panh kẹp

Chiếc

1

 

- Thước lá

Chiếc

1

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

1

8

Bộ Clê

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị

Kích thước:

6mm ÷ 36 mm

9

Khoan điện cầm tay

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình gia công lỗ

Công suất: P ≥270W.

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tự hòa đồng bộ

Bộ

1

Dùngg để giới thiệu quy trình tự hòa đồng bộ 2 máy phát với nhau

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Máy phát điện

Chiếc

2

 Công suất:

1kW÷ 3kW

 

- Động cơ sơ cấp

Chiếc

2

Công suất:

 1,5KW÷ 3KW

 

- Bộ điều chỉnh điện áp (Voltage regulator)

Bộ

2

Thông số phù hợp với máy phát

 

- Bộ đo lường tần số

Bộ

1

Tần số: 40÷ 60HZ

 

- Bộ đo lường tần pha

Bộ

1

Thông số phù hợp với máy phát

 

- Bộ cho phép đóng đồng bộ

Bộ

1

Thông số phù hợp với máy phát

 

- Bộ đồng hồ đo tần số

Bộ

2

Dải cho phép:

 0V÷400V

Tần số: 40Hz÷60Hz

 

- Các thiết bị đóng cắt, bảo vệ

Bộ

1

Dòng điện

1A÷10A

2

Bộ thực hành động cơ 1 pha, 3 pha.

Bộ

2

Sử dụng để mô tả nguyên lý làm việc, phương thức vận hành của động cơ

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Nguồn điện

Bộ

1

Điện áp ≥ 380 V

 

- Động cơ 1 pha

Chiếc

1

Công suất:

 0,75KW÷1,5KW

- Động cơ 3 pha

Chiếc

1

Công suất:

 0,75 KW ÷1,5KW

 

- Át tô mát 3 pha

Chiếc

1

Iđm ≥10A,

 Uđm ≤ 500V

 

- Khởi động từ

Bộ

3

Iđm ≥10A,

 Uđm ≤ 500V

 

- Nút ấn

Chiếc

1

Iđm ≥10A,

 Uđm ≤ 250V

 

- Rơ le thời gian

Chiếc

1

Iđm ≤10A,

 Uđm ≤ 250V

 

- Rơ le trung gian

Chiếc

1

Iđm ≤10A,

 Uđm ≤ 250V

 

- Biến áp tự ngẫu

Chiếc

1

S ≤ 1kVA,

Điện áp vào:

 70V÷250V;
Điện áp ra: 110VAC, 220VAC, 12VAC, 12VDC;
Iđm ≤ 50A

 

- Điện trở

Chiếc

1

Điện trở ≥ 10 KΩ

3

Bộ thực hành tính thuận nghịch của máy điện xoay chiều

Bộ

2

Dùng để thí nghiệm chứng minh tính thuận nghịch của máy điện xoay chiều

Thông số kỹ thuật như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm: 

 

- Động cơ sơ cấp

Chiếc

1

Công suất:

1kW ÷3kW

 

- Máy điện đồng bộ

Chiếc

1

Công suất: 1,5kVA÷4kVA

 

- Máy biến áp

Chiếc

1

Công suất: 1,5kVA÷5kVA

 

- Aptomat

Chiếc

1

Iđm ≥10A, U≤ 400V

 

- Bộ chuyển mạch

Bộ

1

Iđm ≥10A, U≤ 400V

 

- Tốc độ kế

Chiếc

1

Dải đo:

0vg/ph÷ 3000vg/ph

4

Bộ thực hành tính thuận nghịch của máy điện 1 chiều

Bộ

2

Dùng để thí nghiệm chứng minh tính thuận nghịch của máy điện 1 chiều

Thông số kỹ thuật như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm: 

 

- Động cơ sơ cấp

Chiếc

1

Công suất:

1kW ÷ 3kW

 

- Máy điện một chiều

Chiếc

1

Công suất:

1kW ÷ 3kW

 

- Máy biến áp

Chiếc

1

Công suất:

1,5kVA÷5kVA

 

- Bộ chuyển đổi nguồn một chiều cho kích từ

bộ

1

P ≤ 100W,

Dải điều chỉnh:

0V ÷ 220V

 

- Át tô mát

Chiếc

1

Iđm ≥10A, U≤ 400V

 

- Bộ chuyển mạch

Bộ

1

Iđm ≥10A, U≤ 400V

 

- Tốc độ kế

Chiếc

1

Dải đo:

0vg/ph÷ 3000vg/ph

5

Mô hình máy phát điện một chiều

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu về cấu tạo máy phát điện một chiều.

Công suất:

1 kW ÷ 3kW

6

Mô hình động cơ 1 pha

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu về cấu tạo của động cơ một pha

Công suất:

 0,3 kW ÷1kW, cắt 1/4 stato động cơ

7

Mô hình động cơ 3 pha

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu về cấu tạo của động cơ ba pha.

Công suất:

 0,3 kW ÷1kW, cắt 1/4 stato động cơ

8

Máy phát điện xoay chiều 1 pha

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Công suất:

1kVA÷3kVA

9

Máy phát điện đồng bộ 3 pha

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa máy phát điện đồng bộ

Công suất:

3kVA÷5kVA

10

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa

Công suất:

3kVA÷ 5kVA

11

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

6

Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa

Công suất:

1,5kVA÷ 3kVA

12

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa

Công suất:

1KW ÷ 3KW

13

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn

Chiếc

3

Dùng để đấu nối mạch mở máy, đảo chiều quay của đông cơ

Công suất:

1KW ÷ 3KW

14

Động cơ đồng bộ 3 pha

Chiếc

3

Dùng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy điện đồng bộ

Công suất:

1KW ÷ 3KW

15

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷ 50V

 

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷250V

 

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

 

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số tới 50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất đo:≥ 1000W

- Mê gôm mét

Chiếc

1

Thang đo: 0V÷ 2000V

- Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công tơ 3 pha

Chiếc

1

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp

 

- Máy đo điện trở tiếp xúc

Chiếc

1

Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ

16

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Súng hút thiếc

Chiếc

1

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

- Panh kẹp

Chiếc

1

 

- Thước lá

Chiếc

1

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

1

17

Bộ Clê

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị

Kích thước 6mm đến 36 mm

18

Khoan điện cầm tay

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình gia công lỗ

Công suất: P ≥ 270W.

19

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO VỆ RƠLE

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mạch bảo vệ máy phát

Bộ

2

Sử dụng để tìm hiểu các chức năng của thiết bị để bảo vệ máy phát

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

1

U ≥ 380V

 

- Thiết bị đóng cắt

Bộ

1

Iđm ≥15A, U ≥ 380V

 

- Thiết bị bảo vệ so lệch dọc máy phát

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ trở kháng thấp

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ chống quá điện áp máy phát

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ chống chạm đất rôto

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ chống mất đồng bộ

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ chống công suất ngược

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ quá kích từ

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ tần số giảm thấp

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ kém áp

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ dòng điện thứ tự nghịch

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ chống quá kích từ

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ chống diệt từ

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ chống chạm đất 1 điểm

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ chống quá tải cuộn dây stator

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị Bảo vệ máy chết

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ chống chạm đất stator

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ đường dây

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ quá dòng, kém điện áp

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

 

- Thiết bị bảo vệ chống hư hỏng máy cắt

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

2

Rơ le

Bộ

2

Dùng làm trực quan trong qua trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Rơle điện từ

Chiếc

1

Công suất: ≥ 5 W

 

- Rơle từ điện

Chiếc

1

Công suất: ≥ 5 W

 

- Rơle nhiệt

Chiếc

1

Iđm ≥ 15A

 

- Rơle điện tử bán dẫn

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

3

Bộ thí nghiệm rơ le

Bộ

2

Dùng để thí nghiệm toàn bộ các chức năng của các loại rơle kỹ thuật số, rơle bán dẫn, rơle cơ khí 1 pha và 3 pha.

- Nguồn cung cấp: 

180VAC÷265VAC
- Điện áp khuyếch đại đầu ra:

0VAC ÷ 300VAC
- Công suất đầu ra ≥ 160VA
- Dòng điện khuyếch đại đầu ra:

 0A ÷ 30A
- Tần số điều chỉnh: 0Hz ÷ 1999,9 Hz

4

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷ 50V

 

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷250V

 

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

 

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số tới 50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất đo:

≥ 1000W

 

- Mê gôm mét

Chiếc

1

Thang đo:

0V÷ 2000V

 

- Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công tơ 3 pha

Chiếc

1

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp

 

- Máy đo điện trở tiếp xúc

Chiếc

1

Dải đo:

0 MΩ÷ 20 MΩ

5

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Súng hút thiếc

Chiếc

1

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

- Panh kẹp

Chiếc

1

 

- Thước lá

Chiếc

1

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

1

6

Bộ Clê

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị

Kích thước:

 6mm ÷ 36 mm

7

Khoan điện cầm tay

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình gia công lỗ

Công suất:

 P ≥ 270W

8

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

 Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều 1 pha dùng Thyristor và linh kiện bán dẫn khác

Bộ

02

Dùng để điều chỉnh, ổn định điện áp cấp cho động cơ

Dòng điện tải ≤ 5A

Công suất ≤ 150W

2

Mô hình thực hành điều khiển động cơ bằng biến tần

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng đấu nối mạch điện

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Aptomat 1 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Công tắc tơ khởi động

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Nút nhấn khởi động

Chiếc

1

Iđm ≥ 1A

 

- Nút nhấn dừng

Chiếc

1

Iđm ≥ 1A

 

- Biến tần công suất

Chiếc

1

Công suất: ≥ 0,5kW

 

- Động cơ không đồng bộ

Chiếc

1

Công suất: ≥ 0,18kW.

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH THIẾT BỊ ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát điện đồng bộ 3 pha

Chiếc

3

Sử dụng để đấu nối vận hành

Công suất:

 3kVA÷5kVA

2

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

3

Sử dụng để đấu nối vận hành

Công suất:

1,5kVA÷ 3kVA

3

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

3

Sử dụng để đấu nối vận hành

Công suất:

3kVA÷ 5kVA

4

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷ 50V

 

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷250V

 

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

 

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số tới 50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất đo:≥ 1000W

 

- Mê gôm mét

Chiếc

1

 

Thang đo: 0V÷ 2000V

 

- Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công tơ 3 pha

Chiếc

1

 

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp

 

- Máy đo điện trở tiếp xúc

Chiếc

1

Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ

5

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Súng hút thiếc

Chiếc

1

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

- Panh kẹp

Chiếc

1

 

- Thước lá

Chiếc

1

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

1

6

Bộ Clê

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị

Kích thước

6mm ÷ 36 mm

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH TUA BIN THUỶ LỰC

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tua bin thuỷ lực

Bộ

1

Dùng để giới thiệu nguyên lý điều khiển của mỗi loại tua bin thủy lực trong nhà máy thủy điện

Bằng vật thật hoặc mô phỏng, cắt bổ 1/2÷ 1/4

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Tuabin tâm trục

Chiếc

1

 

- Tuabin hướng trục

Chiếc

1

 

- Tuabin chéo trục

Chiếc

1

 

- Tuabin cánh kép

Chiếc

1

 

- Tuabin chảy thẳng

Chiếc

1

 

- Tuabin xung kích.

Chiếc

1

2

Hệ thống tủ điện điều khiển giám sát tua bin

Bộ

1

Dùng để luyện tập các thao tác khi vận hành tua bin thủy lực

Thông số kỹ thuật phù hợp với công suất máy phát

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Modul điều khiển theo dõi, giám sát và phân phối

Bộ

1

 

- Modul điều khiển turbine

Bộ

1

 

- Modul kích từ cho phát điện

Bộ

1

 

- Phụ tải

Bộ

1

3

Phần mềm mô phỏng

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn cách lập trình mô phỏng

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH THIẾT BỊ CƠ KHÍ THUỶ CÔNG

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình nhà máy thủy điện

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn cho sinh viên về nguyên lý vận hành của bộ phận thủy công trong nhà máy thủy điện

Mô hình tối thiểu bao gồm: thượng lưu, hạ lưu, đập, đập tràn, đường dẫn, tổ máy, trạm phân phối điện.
 Kích thước:

 ≥ 2000mmx3000mm

2

Mô hình hệ thống nâng hạ cánh van xả mặt

Bộ

1

Dùng làm trực quan trong quá trình dạy học

Mô hình có kích thước phù hợp với giảng dạy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Cầu trục

Chiếc

1

 

 

- Cánh van xả

Chiếc

2

 

 

- Cửa xả

Chiếc

3

 

3

Mô hình hệ thống nâng hạ cánh phai

Bộ

1

Dùng làm trực quan trong quá trình dạy học

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Động cơ điện

Chiếc

1

Công suất: ≤ 1kW

 

- Bơm thủy lực

Chiếc

1

Lưu lượng:

≤ 12cm3/vòng

 

- Xi lanh công tác

Chiếc

1

Đường kính xi lanh:

≤ 100 mm

 

- Van điều khiển

Chiếc

1

Loại van 3 vị trí điều khiển

 

- Cánh phai

Chiếc

1

Kích thước tương ứng với mô hình

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 261. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH HỆ THỐNG THIẾT BỊ PHỤ

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình quạt thổi hướng trục

Chiếc

1

Dùng để hướng dẫn về vận hành quạt thông gió thổi hướng trục

Lưu lượng gió:

 ≤ 15m3/h

2

Mô hình quạt ly tâm

Chiếc

1

Sử dụng để hướng dẫn về vận hành quạt thông gió kiểu ly tâm

Lưu lượng gió:

 ≤ 12m3/h

3

Mô hình bơm nước kiểu ly tâm

Chiếc

1

Sử dụng để hướng dẫn về vận hành bơm nước kiểu ly tâm

Lưu lượng bơm:

≤ 5m3/h

4

Mô hình bơm nước kiểu chân không

Chiếc

1

Sử dụng để hướng dẫn về vận hành bơm nước kiểu chân không

Lưu lượng bơm

≤ 10m3/h, áp lực đẩy tối đa từ 10m đến 50m

5

Hệ thống cung cấp điện 1 chiều

Bộ

2

Dùng để xử lý các sự cố thường xảy ra đối với hệ thống điện một chiều

 - Công suất: 10KVA÷40KVA
- Dòng điện định mức:50A÷100A
- Điện áp cấp ra thanh cái: 220VDC
- Điện áp nạp ắc quy ≥ 220 VDC

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Dùng để thực hành gia công cắt gọt kim loại

Công suất: ≥ 500 W

Đường kính đá:

≥ 200mm

2

Máy khoan bàn

Chiếc

2

Dùng để thực hành gia công cắt gọt kim loại

Công suất:

1kW÷3 kW

Đường kính lỗ khoan:

≥ 16 mm

3

Thiết bị uốn cong

Chiếc

1

Dùng để thực hành uốn kim loại theo góc độ cho trước

Đường kính uốn:

≤ 50 mm,

Góc uốn: ≤ 180 độ

4

Bộ đồ nghề cơ khí

Bộ

18

Dùng cho sinh viên trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Chiều dài lưỡi 300mm

 

- Thước cặp

Chiếc

1

Độ chính xác 1/25, 1/50

 

- Pan me

Chiếc

1

Phạm vi đo: ≤ 100mm

 

- Thước lá

Chiếc

1

Độ dài:

 300mm ÷ 500mm

 

- Búa

Chiếc

1

Khối lượng ≤ 0,5Kg

 

- Các loại giũa

Bộ

1

Chiều dài: ≤ 250mm

 

- Đục

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

Chiều dài: ≤ 150mm

 

- Com pa

Chiếc

1

Bán kính quay:

≥ 150mm

5

Bàn nguội + ê tô

Bộ

18

Dùng để rèn luyện các thao tác trong quá trình thực hành

 - Kích thước:

≥ 1500mmx700mm

x800mm
 - Ê tô song hành 225mm

6

Khối D

Chiếc

2

Dùng để định vị chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

7

Khối V

Chiếc

2

Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra

Khối V ngắn và khối V dài

8

Bàn máp

Chiếc

2

Sử dụng để đo, rà các chi tiết

Chiều rộng:≥ 400mm

9

Đe

Chiếc

2

Sử dụng để gia công các chi tiết

Trọng lượng ≥ 70 kg

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát điện xoay chiều 1 pha.

Chiếc

1

Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa máy phát điện xoay chiều một pha.

Công suất:

 1kVA÷3kVA

2

Máy phát điện đồng bộ 3 pha

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa máy phát điện đồng bộ

Công suất:

 3kVA÷5kVA

3

Máy phát điện 1 chiều

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa máy phát điện một chiều

Công suất:

 1kW÷3 kW

4

Máy biến áp phân phối

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa MBA

Công suất: ≥ 15 kVA

Điện áp sơ cấp:

 ≥ 6kV

5

Thiết bị đóng cắt

Bộ

6

Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A
Uđm ≥ 220VAC

 

- Công tắc ba cực

Chiếc

1

 

- Công tắc 4 cực

Chiếc

1

 

- Công tắc sáu cực

Chiếc

1

 

- Công tắc xoay

Chiếc

1

 

 - Cầu dao hai cực

Chiếc

1

Iđm ≤ 40A

 

- Cầu dao ba cực

Chiếc

1

Iđm ≤ 40A

6

Thiết bị điều khiển

Bộ

6

Dùng để thực hành lắp đặt, sửa chữa

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Nút nhấn

Chiếc

1

Iđm≤10A

 

- Khóa điện

Chiếc

1

Uđm ≥ 220 VAC

 

- Nút cắt khẩn cấp

Chiếc

1

Iđm≤10 A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

1

Iđm ≥ 12 A

7

Thiết bị bảo vệ

Bộ

6

Dùng để thực hành lắp đặt, sửa chữa

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Rơle nhiệt

Chiếc

1

Iđm ≥ 12A

 

- Rơle điện áp

Chiếc

1

Iđm ≤ 40A

 

- Rơle dòng

Chiếc

1

Iđm ≤ 40A

 

- Rơle trung gian

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Rơle thời gian

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A

 

- Aptomat 1 pha; 3 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Aptomat chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha

Chiếc

1

Iđm ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

8

Máy cắt

Chiếc

1

Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện

Điện áp định mức ngắt:≥ 20 kV

9

Khí cụ điện cao áp

Bộ

1

Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện

Bao gồm: cầu chì cao áp, dao cách ly

10

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc.

Chiếc

3

Dùng để thực hành sửa chữa động cơ và kết nối mạch mở máy, đảo chiều quay của đông cơ

Công suất:

1kW÷3kW

11

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn.

Chiếc

3

Dùng để thực hành sửa chữa động cơ và kết nối mạch mở máy, đảo chiều quay của đông cơ

Công suất:

1kW÷3kW

12

Động cơ đồng bộ 3 pha

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa máy điện đồng bộ.

Công suất:

1kW÷3kW

13

Bàn thực hành lắp đặt điện

Chiếc

9

Dùng trong quá trình thực tập lắp các mạch điện cơ bản

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Hệ thống nguồn cung cấp

Bộ

1

 Nguồn AC điều chỉnh: 0V÷220V,

Sđm ≤ 500VA,

Ura = 6VAC, 12VAC, 24VAC;
Điện áp ra một chiều điều chỉnh được: ±5V, ±9V, ±12, ±24V

 

- Ổ cắm 1pha, 3 pha

Chiếc

2

Iđm ≥ 5A

 

- Ampe mét AC

Chiếc

3

Thang đo: I ≥ 5A

 

- Ampe mét DC

Chiếc

1

Thang đo: I ≥ 1A

 

- Vôn mét AC

Chiếc

1

Thang đo: U ≥ 380V

- Vôn mét DC

Chiếc

1

Thang đo: U ≥ 5V

- Áp tô mát 1 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 20A

 

- Nút bấm đôi

Bộ

1

Iđm ≥ 5A

 

- Khởi động từ

Chiếc

1

Iđm ≥ 20A

 

- Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống dòng rò.

Bộ

1

Dòng bảo vệ

≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

14

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Dùng để thực hành đo các thông số thiết bị

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷ 50V

 

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷250V

 

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số tới 50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất đo:≥ 1000W

 

- Mê gôm mét

Chiếc

1

Thang đo: 0V÷ 2000V

 

- Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công tơ 3 pha

Chiếc

1

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp

 

- Máy đo điện trở tiếp xúc

Chiếc

1

Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ

15

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Kìm điện

Chiếc

1

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Súng hút thiếc

Chiếc

1

 

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

 

- Panh kẹp

Chiếc

1

 

 

- Thước lá

Chiếc

1

 

 

Tuốc nơ vít

Bộ

1

 

 

16

Bộ Clê

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị

Kích thước:

 6mm ÷ 36 mm

17

Khoan điện cầm tay

Chiếc

2

Sử dụng để gia công lỗ

Công suất:

P ≥ 270W.

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành lắp đặt điện

Bộ

9

 

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Hệ thống nguồn cung cấp

Bộ

1

 Nguồn AC điều chỉnh: 0V÷220V,

Sđm ≤ 500VA,

Ura = 6VAC, 12VAC, 24VAC;
Điện áp ra một chiều điều chỉnh được: ±5V, ±9V, ±12, ±24V

 

- Ổ cắm 1pha, 3 pha

Chiếc

2

Iđm ≥ 5A

 

- Ampe mét AC

Chiếc

3

Thang đo: I ≥ 5A

 

- Ampe mét DC

Chiếc

1

Thang đo: I ≥ 1A

 

- Vôn mét AC

Chiếc

1

Thang đo: U ≥ 380V

 

- Vôn mét DC

Chiếc

1

Thang đo: U ≥ 5V

 

- Áp tô mát 1 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 20A

- Nút bấm đôi

Bộ

1

Iđm ≥ 5A

 

- Khởi động từ

Chiếc

1

Iđm ≥ 20A

 

- Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống dòng rò.

Bộ

1

Dòng bảo vệ

≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

2

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷ 50V

 

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷250V

 

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số tới 50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất đo:≥ 1000W

 

- Mê gôm mét

Chiếc

1

Thang đo: 0V÷ 2000V

 

- Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công tơ 3 pha

Chiếc

1

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp

 

- Máy đo điện trở tiếp xúc

Chiếc

1

Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ

3

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kìm điện

Chiếc

1

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

1

 

4

Bộ Clê

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị

Kích thước:

 6mm ÷ 36 mm

5

Khoan điện cầm tay

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình gia công lỗ

Công suất:

 P ≥ 270W.

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP VẬN HÀNH

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình Nhà máy thủy điện

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn cho sinh viên về vận hành nhà máy thuỷ điện

Mô hình thối thiểu bao gồm: thượng lưu, hạ lưu, đập, đập tràn, đường dẫn, tổ máy, trạm phân phối điện.
 Kích thước:

 ≥ 2000mmx3000mm

2

Mô hình tua bin thuỷ lực

Bộ

1

Sử dụng để tìm hiểu nguyên lý vận hành tua bin

Bằng vật thật hoặc mô phỏng, cắt bổ

1/2÷ 1/4

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Tuabin tâm trục

Chiếc

1

 

- Tuabin hướng trục

Chiếc

1

 

- Tuabin chéo trục

Chiếc

1

 

- Tuabin cánh kép

Chiếc

1

 

- Tuabin chảy thẳng

Chiếc

1

 

- Tuabin xung kích.

Chiếc

1

3

Mô hình thiết bị cơ khí thủy công

Bộ

1

Sử dụng để tìm hiểu nguyên lý vận hành thiết bị thủy công

Mô hình tối thiểu bao gồm: đập, đập tràn, cánh phai mở đập tràn, thiết bị nâng hạ cánh phai mở đập trán, của nhận nước, cánh phai cửa nhận nước, thiết bị đóng mở cánh phai cửa nhận nước.
 Kích thước:

≥ 1500mmx2000mm

4

Mô hình quạt thổi hướng trục

Chiếc

1

Sử dụng để hướng dẫn về vận hành quạt thông gió thổi hướng trục

Lưu lượng gió:

 ≤ 15m3/h

5

Mô hình quạt ly tâm

Chiếc

1

Sử dụng để hướng dẫn về vận hành quạt thông gió kiểu ly tâm

Lưu lượng gió:

 ≤ 12m3/h

6

Mô hình bơm nước kiểu ly tâm

Chiếc

1

Sử dụng để hướng dẫn về vận hành bơm nước kiểu ly tâm

Lưu lượng gió:

 ≤ 5m3/h

7

Mô hình bơm nước kiểu chân không

Chiếc

1

Sử dụng để hướng dẫn về vận hành bơm nước kiểu chân không

Lưu lượng bơm:

 ≤ 10m3/h,

Áp lực đẩy tối đa: 10m ÷ 50m

8

Hệ thống tủ điện điều khiển giám sát tua bin

Bộ

1

Dùng để luyện tập các thao tác khi vận hành tua bin thủy lực.

Thông số kỹ thuật phù hợp với tua bin

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Modul điều khiển theo dõi, giám sát và phân phối

Bộ

1

 

- Modul điều khiển turbine

Bộ

1

 

- Modul kích từ cho phát điện

Bộ

1

 

- Phụ tải

Bộ

1

9

Hệ thống cung cấp điện 1 chiều

Bộ

2

Dùng để vận hành hệ thống điện một chiều, đồng thời xử lý các sự cố thường xảy ra đối với hệ thống điện một chiều.

 - Công suất: 10KVA÷40KVA
- Dòng điện định mức:50A÷100A
- Điện áp cấp ra thanh cái ≥220VDC
- Điện áp nạp ắc quy:

 ≥ 220 VDC

10

Mô hình trạm biến áp

Bộ

1

Dùng để tìm hiểu quy trình vận hành một trạm biến áp

Thông số kỹ thuật phù hợp với giảng dạy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Tủ điện điều khiển

Chiếc

1

 

- Máy biến áp

Chiếc

1

 

- Máy cắt

Chiếc

1

 

- Dao cách ly

Chiếc

1

 

- Dao tiếp địa

Chiếc

1

 

- Trụ điện

Chiếc

2

 

- Cầu chì tự rơi

Chiếc

3

 

- Chống sét

Chiếc

3

11

Mô hình máy phát điện đồng bộ

Chiếc

2

Sử dụng để vận hành máy phát điện

Công suất: ≤ 10KW

12

Phần mềm mô phỏng

Bộ

1

Dùng để mô phỏng về sự làm việc của các hệ thống trong nhà máy thủy điện

Phiên bản thông dụng trên thị trường

13

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài được phần mềm Autocad

2

Máy in

Chiếc

1

Sử dụng để in kết quả

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Phần mềm Autocad

Bộ

1

Sử dụng để thực hành vẽ

Phiên bản thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CẢM BIẾN

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mô phỏng cảm biến tiệm cận

Chiếc

2

Dùng để thực hành lắp ráp một số mạch ứng dụng đóng mở cửa tự động

Loại thông dụng trên thị trường

2

Mô hình mô phỏng ứng dụng cảm biến nhiệt độ

Chiếc

2

Dùng để thực hành lắp ráp, điều chỉnh được đặc tính cảm biến

Nhiệt độ làm việc:

≤ 620 độ C

3

Máy đo tốc độ vòng quay

Chiếc

2

Dùng để thực hành đo vận tốc vòng quay

Thang đo:

1rpm ÷ 19999 rpm/ Độ chính xác: ±0.2%

4

Thiết bị cảm biến

Bộ

2

Dùng để trực quan về kết cấu cơ bản các loại cảm biến

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cảm biến nhiệt độ

Chiếc

1

Nhiệt độ: ≤5000C

 

- Cảm biến tiệm cận

Chiếc

1

Có thể phát hiện vật tới khoảng cách 15 m

 

- Cảm biến lưu lượng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cảm biến tốc độ

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷ 50V

 

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷250V

 

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số tới

50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất:≥ 1000W

 

- Mê gôm mét

Chiếc

1

Thang đo:

 0V÷ 2000V

 

- Te rô mét

Chiếc

1

Phạm vi đo: ≤ 2000W

6

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Kìm điện

Chiếc

1

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

1

 

7

Bộ Clê

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị

Kích thước:

 6mm ÷ 36 mm

8

Khoan điện cầm tay

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình gia công lỗ

Công suất P ≥ 270W.

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Phần B.

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Trang bị cứu thương.

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Tủ kính

Chiếc

1

 

- Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

 

- Cáng cứu thương

Chiếc

1

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy.

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Bình xịt bọt khí CO2

Bình

1

 

- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

1

 

- Cát phòng chống cháy.

m3

1

 

- Xẻng xúc cát

Chiếc

1

3

Bảo hộ lao động

Bộ

1

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Ủng cao su

Đôi

1

Điện áp cách điện ≥ 500V

 

- Găng tay cao su

Đôi

1

 

- Thảm cao su

Chiếc

1

- Ghế cách điện

Chiếc

1

 

- Sào cách điện

Cái

1

 

- Dây an toàn

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện.

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động.

 

- Kính bảo hộ

Chiếc

1

 

- Khẩu trang

Chiếc

1

 

- Găng tay bảo hộ.

Đôi

1

 

NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

4

Mô hình nhà máy thủy điện

Bộ

1

Mô hình tối thiểu bao gồm: thượng lưu, hạ lưu, đập, đập tràn, đường dẫn, tổ máy, trạm phân phối điện.
 Kích thước: ≥ 2000mm x 3000mm

5

Mô hình tua bin thuỷ lực

Bộ

1

Bằng vật thật hoặc mô phỏng,

Cắt bổ 1/2÷ 1/4.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Tuabin tâm trục

Chiếc

1

 

- Tuabin hướng trục

Chiếc

1

 

- Tuabin chéo trục

Chiếc

1

 

- Tuabin cánh kép

Chiếc

1

- Tuabin chảy thẳng

Chiếc

1

 

- Tuabin xung kích.

Chiếc

1

6

Mô hình thiết bị cơ khí thủy công

Bộ

1

Mô hình tối thiểu bao gồm: đập, đập tràn, cánh phai mở đập tràn, thiết bị nâng hạ cánh phai mở đập trán, của nhận nước, cánh phai cửa nhận nước, thiết bị đóng mở cánh phai cửa nhận nước.
 Kích thước: ≥ 1500mm x 2000mm

7

Mô hình hệ thống nâng hạ cánh van xả mặt bằng cầu trục

Bộ

1

Mô hình có kích thước phù hợp với giảng dạy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cầu trục

Chiếc

1

 

- Cánh van xả

Chiếc

2

 

- Cửa xả

Chiếc

3

8

Mô hình hệ thống nâng hạ cánh phai bằng thuỷ lực.

Bộ

1

Bằng thiết bị mô phỏng, có thể hoạt động được

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Động cơ điện

Chiếc

1

Công suất ≤ 1kW

 

- Bơm thủy lực

Chiếc

1

Lưu lượng ≤ 12cm3/vòng

 

- Xi lanh công tác

Chiếc

1

Đường kính xi lanh ≤ 100 mm

 

- Van điều khiển

Chiếc

1

Loại van 3 vị trí điều khiển

 

- Cánh phai

Chiếc

1

Kích thước tương ứng với mô hình

9

Mô hình quạt thổi hướng trục

Chiếc

1

Mô hình cắt bổ 1/4,

Lưu lượng gió: ≤ 15m3/h

10

Mô hình quạt ly tâm

Chiếc

1

Mô hình cắt bổ 1/4,

Lưu lượng gió: ≤ 12m3/h

11

Mô hình bơm nước kiểu ly tâm

Chiếc

1

Mô hình cắt bổ 1/4,

Lưu lượng gió: ≤ 5m3/h

12

Mô hình bơm nước kiểu chân không

Chiếc

1

Lưu lượng bơm ≤ 10m3/h

Áp lực đẩy: 10m ÷ 50m

13

Mô hình máy nén khí kiểu pít tông

Chiếc

1

Năng xuất: ≤ 5m3/ph

Áp suất khí nén: ≤ 10kg/cm2

14

Hệ thống cung cấp điện 1 chiều

Bộ

2

- Công suất: 10kVA÷40kVA
- Dòng điện định mức:50A÷100A
- Điện áp cấp ra thanh cái: 220VDC
- Điện áp nạp ắc quy ≥ 220 VDC

15

Mô hình trạm biến áp

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Tủ điện điều khiển

Chiếc

1

 

- Máy biến áp

Chiếc

1

 

- Máy cắt

Chiếc

1

 

- Dao cách ly

Chiếc

1

 

- Dao tiếp địa

Chiếc

1

 

- Trụ điện

Chiếc

2

 

- Cầu chì tự rơi

Chiếc

3

 

- Chống sét

Chiếc

3

16

Bộ thực hành động cơ 1 pha, 3 pha.

Bộ

2

Thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Nguồn điện

Bộ

1

Điện áp: ≥ 380 V

 

- Động cơ 1 pha

Chiếc

1

Công suất: 0,75kW÷1,5kW

- Động cơ 3 pha

Chiếc

1

Công suất: 0,75 kW ÷1,5kW

- Át tô mát 3 pha

Chiếc

1

Iđm ≥10A; Uđm ≤ 500V

- Khởi động từ

Bộ

3

Iđm ≥10A; Uđm ≤ 500V

- Nút ấn

Chiếc

1

Iđm ≥10A; Uđm ≤ 250V

- Rơ le thời gian

Chiếc

1

Iđm ≤10A; Uđm ≤ 250V

- Rơ le trung gian

Chiếc

1

Iđm ≤10A; Uđm ≤ 250V

 

- Biến áp tự ngẫu

Chiếc

1

S ≤ 1kVA,

Điện áp vào: 70V÷250V;
Điện áp ra: 110VAC, 220VAC, 12VAC, 12VDC;
Iđm ≤ 50A

 

- Điện trở

Chiếc

1

Điện trở ≥ 10 kΩ

17

Bộ thực hành tính thuận nghịch của máy điện xoay chiều

Bộ

2

Thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Động cơ sơ cấp

Chiếc

1

Công suất:

1KW ÷3KW

 

- Máy điện đồng bộ

Chiếc

1

Công suất: 1,5kVA÷4kVA

 

- Máy biến áp

Chiếc

1

Công suất: 1,5kVA÷5kVA

 

- Aptomat

Chiếc

1

Iđm ≥10A; U≤ 400V

- Bộ chuyển mạch

Bộ

1

Iđm ≥10A; U≤ 400V

 

- Tốc độ kế

Chiếc

1

Dải đo: 0vg/ph÷ 3000vg/ph

18

Bộ thực hành tính thuận nghịch của máy điện 1 chiều

Bộ

2

Thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Động cơ sơ cấp

Chiếc

1

Công suất: 1kW ÷ 3kW

- Máy điện một chiều

Chiếc

1

Công suất: 1kW ÷ 3kW

- Máy biến áp

Chiếc

1

Công suất: 1,5kVA÷5kVA

- Bộ chuyển đổi nguồn một chiều cho kích từ

bộ

1

P ≤ 100W,

Dải điều chỉnh: 0V ÷ 220V

- Át tô mát

Chiếc

1

Iđm ≥10A; U≤ 400V

- Bộ chuyển mạch

Bộ

1

Iđm ≥10A; U≤ 400V

 

- Tốc độ kế

Chiếc

1

Dải đo:0vg/ph÷ 3000vg/ph

19

Máy đo tốc độ vòng quay

Chiếc

2

Thang đo: 1rpm - 19999 rpm

 Độ chính xác: ±0.2%

20

Mô hình máy phát điện đồng bộ

Chiếc

2

Công suất: ≤ 10kW

21

Mô hình mạch bảo vệ máy phát

Bộ

2

Thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

1

U= 380V

- Thiết bị đóng cắt

Bộ

1

Iđm ≥15A, U ≥ 380V

- Thiết bị bảo vệ so lệch dọc máy phát

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ trở kháng thấp

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ chống quá điện áp máy phát

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ chống chạm đất rôto

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ chống mất đồng bộ

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ chống công suất ngược

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ quá kích từ

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ tần số giảm thấp

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ kém áp

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ dòng điện thứ tự nghịch

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ chống quá kích từ

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ chống diệt từ

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ chống chạm đất 1 điểm

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ chống quá tải cuộn dây stator

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị Bảo vệ máy chết

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ chống chạm đất stator

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ đường dây

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ quá dòng, kém điện áp

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

- Thiết bị bảo vệ chống hư hỏng máy cắt

Bộ

1

Iđm ≤ 5A

22

Mô hình máy phát điện một chiều.

Chiếc

1

Công suất: 1 kW ÷ 3kW

23

Mô hình động cơ 1 pha

Chiếc

1

Công suất: 0,3 kW ÷1kW

Cắt 1/4 stato động cơ

24

Mô hình động cơ 3 pha.

Chiếc

1

Công suất: 0,3 kW ÷1kW

Cắt 1/4 stato động cơ

25

Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều 1 pha dùng Thyristor và linh kiện bán dẫn khác.

Bộ

2

Dòng điện tải I ≤ 5A

Công suất ≤ 150W

26

Mô hình thực hành điều khiển động cơ bằng biến tần

Bộ

1

Thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Aptomat 1 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

- Công tắc tơ khởi động

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

- Nút nhấn khởi động

Chiếc

1

Iđm ≥ 1A

 

- Nút nhấn dừng

Chiếc

1

Iđm ≥ 1A

- Biến tần công suất

Chiếc

1

Công suất: ≥ 0,5 kW

 

- Động cơ không đồng bộ

Chiếc

1

Công suất: ≥ 0,18kW.

27

Máy phát điện xoay chiều 1 pha.

Chiếc

1

Công suất:

1kVA÷3kVA

28

Máy phát điện đồng bộ 3 pha

Chiếc

3

Công suất:

3kVA÷5kVA

29

Máy phát điện 1 chiều

Chiếc

3

Công suất: 1kW ÷ 3kW

30

Máy biến áp phân phối

Chiếc

3

Công suất: ≥ 15kVA ;

Điện áp: ≥ 6kV

31

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

3

Công sất: 3kVA ÷ 5kVA

32

Máy biến áp 1 pha.

Chiếc

6

Công suất: 1,5kVA ÷ 3kVA

33

Thiết bị đóng cắt

Bộ

6

Thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Iđm≤10A
Uđm ≥ 220VAC;

Uđm ≥ 380VAC

- Công tắc ba cực

Chiếc

1

 

- Công tắc 4 cực

Chiếc

1

 

- Công tắc sáu cực

Chiếc

1

 

- Công tắc xoay

Chiếc

1

 

- Cầu dao hai cực

Chiếc

1

Iđm≤40A

 

- Cầu dao ba cực

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC; Uđm ≥ 380VAC

34

Thiết bị điều khiển

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Nút nhấn

Chiếc

1

Iđm≤10A

 

- Khóa điện

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC;Uđm ≥ 380VAC

- Nút cắt khẩn cấp

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A,

Uđm ≥ 220VAC; Uđm ≥ 380VAC

 

- Công tắc tơ

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC; Uđm ≥ 380VAC;

Iđm ≥ 12A

35

Thiết bị bảo vệ

Bộ

6

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Rơle nhiệt

Chiếc

1

Iđm ≥ 12A

 

- Rơle điện áp

Chiếc

1

Iđm ≤ 40A

 

- Rơle dòng

Chiếc

1

Iđm ≤ 40A

 

- Rơle trung gian

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A

 

- Rơle thời gian

Chiếc

1

Iđm ≤ 10

 

- Apto mat 1 pha; 3 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Aptomat chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha

Chiếc

1

I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

36

Máy cắt

Chiếc

1

Điện áp định mức ngắt: ≥ 20 kV

37

Khí cụ điện cao áp

Bộ

1

Bao gồm: cầu chì cao áp, dao cách ly

38

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc.

Chiếc

3

P = 1kW÷3kW; U ≥ 380V

39

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn.

Chiếc

3

P = 1kW÷3kW; U ≥ 380V

40

Động cơ đồng bộ 3 pha

Chiếc

3

P = 1kW÷3kW; U ≥ 380V

41

Bàn thực hành lắp đặt điện

Chiếc

9

Thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Hệ thống nguồn cung cấp

Bộ

1

 Nguồn AC điều chỉnh: 0V÷220V,

Sđm ≤ 500VA,

Ura = 6VAC, 12VAC, 24VAC;
Điện áp ra một chiều điều chỉnh được: ±5V, ±9V, ±12, ±24V

 

- Ổ cắm 1pha, 3 pha

Chiếc

2

Iđm ≥ 5A

- Ampe mét AC

Chiếc

3

Thang đo: I ≥ 5A

- Ampe mét DC

Chiếc

1

Thang đo: I ≥ 1A

 

- Vôn mét AC

Chiếc

1

Thang đo: U ≥ 380V

 

- Vôn mét DC

Chiếc

1

Thang đo: U ≥ 5V

 

- Áp tô mát 1 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 20A

 

- Nút bấm đôi

Bộ

1

Iđm ≥ 5A

 

- Khởi động từ

Chiếc

1

Iđm ≥ 20A

 

- Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống dòng rò.

Bộ

1

Dòng bảo vệ

≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

42

Bộ thực hành điện tử

Bộ

6

 Bộ thực hành này có kết cấu dạng các modul gồm có: 1 thiết bị chính và các modul phụ

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

1

 Điện áp vào 220VAC

 

- Nguồn DC

Bộ

1

Điện áp vào: ±5VDC, ±12VDC, có bảo vệ quá tải

 

- Vôn kế

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Am pe kế

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bộ nguồn DC

Chiếc

1

 Điều chỉnh: 0VDC÷15 VDC

 

- Máy phát xung

Bộ

1

Phát được tối thiểu 3 loại xung

 

- Chiết áp điều chỉnh vô cấp

Bộ

1

Dải điều chỉnh từ 10 KΩ đến 100 KΩ

- Bo cắm

Chiếc

2

Số lượng lỗ cắm ≤ 630

 

- Bộ dây cắm thực hành

Chiếc

1

 Tối thiểu 1 đầu jack 2mm

 

- Module thực hành các mạch chỉnh lưu và điốt

Bộ

1

Uđm = 12VDC hoặc 220VAC;

 I ≥ 400mA

- Module thực hành các mạch khuếch đại dùng transistor

Bộ

1

Uđm = 12VDC hoặc 220VAC;

I ≥ 400mA

 

- Module thực hành các mạch ổn áp

Bộ

1

Uđm = 12VDC hoặc 220VAC;

I ≥ 400mA

 

- Module thực hành các mạch xung

Bộ

1

Uđm = 12VDC hoặc 220VAC;

 I ≥ 400mA

 

- Module thực hành các mạch dao động sin

Bộ

1

Uđm = 12VDC hoặc 220VAC;

 I ≥ 400mA

43

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

2

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv=220VAC, Iđm=10A,

Điện áp ra: 90VAC÷220VAC

+ Đồng hồ cosφ

Chiếc

1

Uđm≥220V

 

+ Ampemet AC

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

 + Vonmet AC

Chiếc

1

Uđm ≥ 380 V

 

- Mô đun tải

Bộ

1

Pđm≤ 1000W

44

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

1

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv=220VAC, Iđm=5A,

Điện áp ra: 6VDC÷24VDC

 

- Thiết bị đo điện trở

Bộ

1

Khoảng đo ≤ 50MΩ;

 

- Ampemet DC

Chiếc

4

Iđm ≥ 5A

 

- Vonmet DC

Chiếc

4

Uđm ≥ 5V

 

- Vonmet AC

Chiếc

1

Uđm ≤ 380 V

 

Mô đun tải

Bộ

1

 Pđm≤ 100W

45

Bộ linh kiện điện tử cơ bản

Bộ

6

Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động, tích cực

46

Rơ le

Bộ

2

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Rơle điện từ

Chiếc

1

Công suất: ≥ 5W

 

- Rơle từ điện

Chiếc

1

Công suất: ≥ 5W

 

- Rơle nhiệt

Chiếc

1

Iđm ≥ 15A

 

- Rơle điện tử bán dẫn

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

47

Bộ thí nghiệm rơ le

Bộ

2

- Nguồn cung cấp: 

180VAC÷265VAC
- Điện áp khuyếch đại đầu ra:

0VAC ÷ 300VAC
- Công suất đầu ra ≥ 160VA
- Dòng điện khuyếch đại đầu ra:

 0A ÷ 30A
- Tần số điều chỉnh: 0Hz ÷ 1999,9 Hz

48

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Công suất: ≥ 500W,

Đường kính đá: ≥ 200mm

49

Máy khoan bàn

Chiếc

2

Công suất: 1kW÷3kW,

Đường kính lỗ khoan tới 16 mm

50

Thiết bị uốn cong.

Chiếc

1

Đường kính uốn: ≤ 50 mm,

Góc uốn tới 180 độ

51

Máy hiện sóng Oscilloscope

Chiếc

3

Máy hiện sóng 2 tia, tần số: ≥20MHz

52

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ trang bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Thước kẻ

Chiếc

1

Chiều dài: 500 mm

 

- Thước chữ T

Chiếc

1

Cạnh chữ T: 200mm

 

- Hộp compa,

Bộ

1

Bán kính mở giới hạn; 0 ÷300 mm

 

- Êke

Chiếc

1

Bằng vật liệu trong suốt

 

- Thước đo độ

Chiếc

1

Bằng vật liệu trong suốt

 

- Thước lỗ tròn

Chiếc

1

Kích thước: ≥ 150mmx300mm

 

- Thước nối đường cong

Chiếc

1

Bằng vật liệu trong suốt

53

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

6

Thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷ 50V

- Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0V ÷250V

- Ampe kế một chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

- Ampe kế xoay chiều

Chiếc

1

Thang đo: 0A÷ 5A

 

- Tần số kế

Chiếc

1

Đo được tần số tới 50 Hz

 

 - Watt kế

Chiếc

1

Công suất đo:≥ 1000W

 

- Mê gôm mét

Chiếc

1

Thang đo: 0V÷ 2000V

 

- Te rô mét

Chiếc

1

Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp

 

- Công tơ 3 pha

Chiếc

1

Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ

 

- Máy đo điện trở tiếp xúc

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

54

Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị cơ cấu đo

Bộ

1

Cắt bổ: 1/4 ÷ 1/2 thiết bị.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Từ điện

Chiếc

1

 

 

- Điện từ

Chiếc

1

 

 

- Điện động

Chiếc

1

 

 

- Cảm ứng

Chiếc

1

 

55

Bộ dụng cụ điện

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Kìm điện

Chiếc

1

 

- Kìm uốn khuyết

Chiếc

1

- Kìm tuốt dây

Chiếc

1

- Kìm ép cốt

Chiếc

1

- Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

- Súng hút thiếc

Chiếc

1

 

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

 

- Panh kẹp

Chiếc

1

 

 

- Thước lá

Chiếc

1

 

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

1

 

56

Bộ Clê

Bộ

1

Kích thước: 6 ÷ 36 mm

57

Khoan điện cầm tay

Chiếc

2

Công suất : ≤ 270W.

58

Bộ đồ nghề cơ khí

Bộ

18

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Chiều dài lưỡi 300mm

 

- Thước cặp

Chiếc

1

Độ chính xác 1/25, 1/50

 

- Pan me

Chiếc

1

Phạm vi đo: ≤ 100mm

 

- Thước lá

Chiếc

1

Độ dài: 300mm÷500mm

 

- Búa

Chiếc

1

Khối lượng ≤ 0,5Kg

 

- Các loại giũa

Bộ

1

Chiều dài: ≥ 250mm

 

- Đục

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

Chiều dài: ≤ 150mm

 

- Com pa

Chiếc

1

Bán kính quay: ≥ 150mm

59

Bàn nguội + ê tô

Bộ

18

- Kích thước:

≥ 1500mmx700mmx800mm
 - Ê tô song hành 225mm

60

Khối D

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

61

Khối V

Chiếc

2

Khối V ngắn và khối V dài

62

Bàn máp

Chiếc

2

Chiều rộng: ≥ 400mm

63

Đe

Chiếc

2

Trọng lượng: ≥ 70 kg

64

Bàn vẽ

Bộ

18

 - Bàn khổ A2 kèm theo ghế.
 - Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang từ

 100÷ 450

65

Mô hình các khối vật thể

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, thể hiện rõ các bề mặt và giao tuyến giữa các mặt

Mỗi bộ bao gồm:

- Khối trụ

Chiếc

1

- Lăng trụ

Chiếc

1

- Nón

Chiếc

1

- Chóp cụt

Chiếc

1

- Ống thẳng

Chiếc

1

 

- Ống chữ T

Chiếc

1

66

Mô hình một số liên kết cơ bản

Bộ

1

Cắt bổ 1/4 thể hiện rõ các bề mặt liên kết giữa các chi tiết

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Liên kết tựa

Chiếc

1

 

- Liên kết bản lề

Chiếc

1

- Liên kết gối,

Chiếc

1

- Liên kết dây mềm

Chiếc

1

 

- Liên kết thanh

Chiếc

1

 

- Liên kết ngàm

Chiếc

1

67

Mô hình cơ cấu máy

Bộ

1

Bằng vật thật hoặc mô phỏng, cắt bổ 1/4 hoặc bằng vật liệu trong suốt, thể hiện rõ cấu tạo của mỗi cơ cấu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cơ cấu cam

Chiếc

1

 

- Cơ cấu tay quay

Chiếc

1

 

- Cơ cấu con trượt

Chiếc

1

 

- Cơ cấu vi sai

Chiếc

1

68

Các loại truyền động cơ khí

Bộ

1

Bằng vật thật:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Truyền động bánh ma sát

Chiếc

1

Đường kính: ≥ 100mm

 

- Truyền động đai

Chiếc

1

Đường kính: ≥ 100mm

 

- Truyền động xích

Chiếc

1

Khoảng cách 2 trục  ≤ 300mm

 

- Truyền động bánh răng

Chiếc

1

Đường kính: ≥ 100mm

 

- Truyền động bánh vít - trục vít

Chiếc

1

Đường kính trục vít : ≥ 100mm

69

Mô hình các loại mối lắp ghép

Bộ

1

Thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Ghép ren

Chiếc

1

Đường kính: ≥30mm

 

- Ghép then

Chiếc

1

Chiều rộng then: 10mm

 

- Then hoa

Chiếc

1

Đường kính trục:≥ 100mm

 

- Chốt

Chiếc

1

Đường kính: ≥10mm

 

- Đinh tán

Chiếc

1

Đường kính: ≥ 10mm

 

- Mối ghép hàn

Chiếc

1

Chiều cao mối hàn: ≥5mm

 

- Mối ghép trục - lỗ

Chiếc

1

Đường kính: ≥100mm

70

Bộ mẫu kim loại

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Gang

Chiếc

1

 

- Thép

Chiếc

1

 

- Đồng

Chiếc

1

 

- Nhôm

Chiếc

1

 

- Vonfram

Chiếc

1

 

- Kẽm

Chiếc

1

 

- Thiếc

Chiếc

1

71

Bộ mẫu dây dẫn, cáp điện, dây điện từ thông dụng

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

72

Bộ mẫu vật liệu cách điện thông dụng

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

73

Phần mềm Autocad

Bộ

1

Phiên bản thông dụng trên thị trường

74

Phần mềm mô phỏng

Bộ

1

Phiên bản thông dụng trên thị trường

 

NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ

75

Máy vi tính

Bộ

19

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, có thể cài đặt được phần mền

76

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu:

 ≥1800 mm x 1800 mm

Phần C.

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG

Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy in

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CẢM BIẾN

Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mô phỏng cảm biến tiệm cận

Bộ

2

Loại thông dụng trên thị trường

2

Mô hình mô phỏng ứng dụng cảm biến nhiệt độ

Bộ

2

Nhiệt độ làm việc ≤620 độ C

3

Thiết bị cảm biến

Bộ

2

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Cảm biến nhiệt độ

Chiếc

1

Nhiệt độ đo ≤5000C

 

- Cảm biến tiệm cận

Chiếc

1

Có thể phát hiện vật ≤15 m

 

- Cảm biến lưu lượng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cảm biến tốc độ

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ VẬN HÀNH NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Anh Tuấn

Kỹ sư Điện

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư Xây dựng

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ kỹ thuật

Uỷ viên thư ký

4

Phạm Thanh Liêm

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên

5

Vũ Ngọc Nguyên

Kỹ sư Điện

Ủy viên

6

Trịnh Trọng Chưởng

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên

7

Nguyễn Phước Luật

Kỹ sư Điện

Ủy viên

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
------------------------
Số: 12/2013/TT-BLĐTBXH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------
Hà Nội, ngày 19 tháng 08 năm 2013

 
 
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ,
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO CÁC NGHỀ: VẬN HÀNH NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN;
 XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG BỘ; XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY; XÂY DỰNG
VÀ HOÀN THIỆN CÔNG TRÌNH THỦY LỢI; CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM; LÂM SINH
 
 
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Vận hành nhà máy thủy điện; Xây dựng cầu đường bộ; Xây dựng công trình thủy; Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Lâm sinh
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề các nghề: Vận hành nhà máy thủy điện; Xây dựng cầu đường bộ; Xây dựng công trình thủy; Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Lâm sinh để áp dụng đối với trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 03 tháng 10 năm 2013.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức Chính trị - xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
 

Nơi nhận:
- Ban bí thư Trung ương Đảng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH, Sở Tài chính các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương;
- Website của Chính phủ;
- Website Bộ LĐTBXH;
- Công báo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, TCDN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Phi

 
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
 

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi