Quyết định số 96/2024/QĐST-HNGĐ ngày 17/09/2024 của TAND huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long về tranh chấp về thay đổi người trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 96/2024/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 96/2024/QĐST-HNGĐ ngày 17/09/2024 của TAND huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long về tranh chấp về thay đổi người trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp về thay đổi người trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Bình Tân (TAND tỉnh Vĩnh Long)
Số hiệu: 96/2024/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 17/09/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Lê Văn D thay đổi người nuôi con Trần Thị Bé B
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN BÌNH TÂN
TỈNH VĨNH LONG
Số: 96/2024/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
nh Tân, ngày 17 tháng 9 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 81, 82, 83, 84 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 09 tháng 9 năm 2023 về việc các
đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số:
135/2024/TLST- DS ngày 28 tháng 6 năm 2024
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về việc
giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự không vi
phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: Anh Lê Văn D, sinh năm 1989
Địa chỉ: Tổ H, ấp H, xã N, huyện B, tỉnh Vĩnh Long
Bị đơn: Chị Trần Thị Bé B, sinh năm 1996
Địa chỉ: ấp S, xã T, huyện B, tỉnh Vĩnh Long
2. S tho thun ca các đương s c th như sau:
Anh Văn D chị Trần Thị B thỏa thuận: Chị Trần Thị B đồng ý giao
cháu Hoàng D1 sinh ngày 04/5/2014 cho anh Văn D nuôi dưỡng, chị Trần Thị
Bé B chưa phải cấp dưỡng nuôi con.
Chị Trần Thị Bé B quyền tới lui thăm nom chăm sóc giáo dục con chung,
không ai được quyền ngăn cản.
2
Án phí: Anh Văn D t nguyện nộp toàn b án p hôn nhân thẩm là
150.000đ. Anh Văn D được khấu trừ số tiền 300.000đ anh D đã nộp theo biên lai
thu số 00013543 ngày 28/6/2024 của chi cục thi hành án dân sự huyện Bình Tân, anh
D được nhận lại 150.000đ
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế
thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu thi
hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp;
- u hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
( Đã ký )
Nguyễn Ánh Dƣơng
3
Hướng dẫn sử dụng mẫu số 38-DS:
(1) Ghi tên Toà án nhân dân ra quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự;
nếu là Toà án nhân dân cấp huyện, thì cần ghi rõ Toà án nhân dân huyện nào thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào (ví dụ: Toà án nhân dân huyện X, tỉnh H),
nếu là Toà án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, thì ghi rõ Toà án nhân
dân tỉnh (thành phố) đó (ví dụ: Toà án nhân dân thành phố Hà Nội).
(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra quyết định (ví dụ: Số: 02/2017/QĐST-
KDTM).
(3) Ghi số ký hiệu và ngày, tháng, năm thụ lý vụ án (ví dụ: Số 50/2017/TLST-KDTM).
(4) Ghi họ tên, tư cách đương sự trong vụ án, địa chỉ nơi cư trú và nơi làm việc của các
đương sự theo thứ tự như hướng dẫn cách ghi trong mẫu bản án sơ thẩm.
(5) Ghi đầy đủ lần lượt các thoả thuận của các đương sự về từng vấn đề phải giải quyết
trong vụ án đã được thể hiện trong biên bản hoà giải thành (kể cả án phí).
Tải về
Quyết định số 96/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 96/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 96/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 96/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất