Quyết định số 95/2025/QĐST-DS ngày 04/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Đồng Tháp, tỉnh Đồng Tháp về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 95/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 95/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 95/2025/QĐST-DS
| Tên Quyết định: | Quyết định số 95/2025/QĐST-DS ngày 04/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Đồng Tháp, tỉnh Đồng Tháp về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 2 - Đồng Tháp, tỉnh Đồng Tháp |
| Số hiệu: | 95/2025/QĐST-DS |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 04/11/2025 |
| Lĩnh vực: | Dân sự |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Phạm Văn H tranh chấp hợp đồng vay tài sản với Lê Thị Hoàng Ph |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC 2 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỒNG THÁP Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 95/2025/QĐST-DS Long Thuận, ngày 04 tháng 11 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Biên bản hòa giải thành ngày 27 tháng 10 năm 2025 về việc các
đương sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số
261/2025/TLST-DS ngày 01 tháng 10 năm 2025.
XEÙT THAÁY:
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thỏa thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Ông Phạm Văn H, sinh năm 1960
Địa chỉ: Khu phố 12A, phường GC, tỉnh Đ Th
Người đại diện theo ủy quyền: Bà Phạm Thị Kim Tr, sinh năm 1968.
Địa chỉ: Tổ 7, khu phố VH, phường G C, tỉnh ĐTh
- Bị đơn: Chị Lê Thị Hoàng Ph, sinh năm 1984
Địa chỉ: ấp Thanh Nhung 2, xã T H, tỉnh Đ Th
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Chị Lê Thị Hoàng Phcó nghĩa vụ trả cho ông Phạm Văn H số tiền vay vốn còn
nợ là 200.000.000 đồng (Hai trăm triệu đồng) và tiền lãi là 25.000.000 đồng (Hai
mươi lăm triệu đồng). Tổng cộng số tiền là 225.000.000 đồng (Hai trăm hai mươi
lăm triệu đồng). Thời gian trả như sau:
Ngày 30/4/2025, trả số tiền 75.000.000 đồng (Bảy mươi lăm triệu đồng).
Ngày 30/10/2025, trả số tiền 75.000.000 đồng (Bảy mươi lăm triệu đồng).
Ngày 30/4/2026, trả số tiền 75.000.000 đồng (Bảy mươi lăm triệu đồng).
Kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án cho đến
khi thi hành án xong tất cả các khoản tiền, hàng tháng bên phải thi hành án còn phải
chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại
khoản 2 Điều 468 Bộ luật dân sự 2015.
2
3. Về án phí dân sự sơ thẩm:
- Chị Lê Thị Hoàng Ph nộp số tiền án phí dân sự sơ thẩm là 2.812.500 đồng
(Hai triệu tám trăm mười hai nghìn năm trăm đồng).
- Miễn án phí cho ông Phạm Văn H do là người cao tuổi theo quy định tại điểm
đ khoản 1 Điều 12 Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Uỷ ban
thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
án phí và lệ phí Tòa án.
4. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
5. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự; người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật thi hành án dân sự; thời
hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
THAÅM PHAÙN
Nôi nhaän:
- Toà án tỉnh
- Đương sự;
- VKSND khu vực 2;
- THADS tỉnh Đ Th;
- Lưu: AV, hồ sơ vụ án.
Nguyễn Thị Bích Liễu
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 25/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 24/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 21/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 21/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 20/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 20/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 20/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 20/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 20/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 19/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 19/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 19/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 18/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm