Quyết định số 95/2025/QĐST-DS ngày 08/04/2025 của TAND huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 95/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 95/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 95/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 95/2025/QĐST-DS ngày 08/04/2025 của TAND huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Càng Long (TAND tỉnh Trà Vinh) |
Số hiệu: | 95/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 08/04/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Anh Nguyễn Huỳnh Thảo N1 và chị Nguyễn Thị Diễm M tự nguyện trả cho ông Huỳnh Văn N số tiền 366.073.000 đồng (Ba trăm sáu mươi sáu triệu, không trăm bảy mươi ba nghìn đồng). Ông N thống nhất nhận số tiền này. |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN CÀNG LONG
TỈNH TRÀ VINH
Số: 95/2025/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Càng Long, ngày 08 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào các Điều 212 và Điều 213 Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 357 và Điều 468 Bộ luật dân sự;
Căn cứ vào Điều 26 Nghị quyết số: 326/2016/ UBTVQH14 ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn,
giảm, nộp, quản lý, sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào đơn yêu cầu đề ngày 27/3/2025 của nguyên đơn ông Huỳnh
Văn N, bị đơn anh Nguyễn Huỳnh Thảo N1 và chị Nguyễn Thị Diễm M về yêu
cầu Tòa án giải quyết vụ án vào ngày 30/3/2025.
Căn cứ vào biên bản hòa giải thành ngày 30 tháng 3 năm 2025 về việc các
đương sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ
lý số: 46/2025/TLST-DS, ngày 18 tháng 02 năm 2025 về “Tranh chấp hợp đồng
dân sự về vay tài sản”.
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thỏa thuận giữa các đương
sự không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Ông Huỳnh Văn N, sinh năm 1976
Nơi cư trú: ấp A, xã T, huyện C, tỉnh Trà Vinh.
- Bị đơn:
1. Anh Nguyễn Huỳnh Thảo N1, sinh năm 1999
2. Chị Nguyễn Thị Diễm M, sinh năm 1999
Nơi cư trú: ấp G, xã N, huyện C, tỉnh Trà Vinh.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Về số tiền phải trả: Anh Nguyễn Huỳnh Thảo N1 và chị Nguyễn Thị Diễm
M tự nguyện trả cho ông Huỳnh Văn N số tiền 366.073.000 đồng (Ba trăm sáu
mươi sáu triệu, không trăm bảy mươi ba nghìn đồng). Ông N thống nhất nhận số
tiền này.
2
Về thời gian trả: Ông N với anh N1, chị M tự nguyện thỏa thuận do Chi
cục Thi hành án dân sự huyện Càng Long giải quyết theo quy định của pháp luật
Thi hành án dân sự.
Về trách nhiệm do chậm thực hiện nghĩa vụ trả tiền: Kể từ ngày Quyết
định có hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp cơ quan thi hành án có quyền
chủ động ra quyết định thi hành án), hoặc kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án
của người được thi hành án (đối với các khoản tiền phải trả cho người được thi
hành án) cho đến khi thi hành án xong tất cả các khoản tiền, hàng tháng bên phải
thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo
mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điều 468 Bộ luật dân sự năm 2015.
Về án phí dân sự sơ thẩm: Ông N với anh N1, chị M tự nguyện thỏa thuận
mỗi bên chịu 50% tiền án phí. Do đó ông N phải nộp 4.576.000 đồng (Bốn triệu,
năm trăm bảy mươi sáu nghìn đồng) và được khấu trừ vào 9.622.000 đồng
(Chín triệu, sáu trăm hai mươi hai nghìn đồng) tiền tạm ứng án phí đã nộp tại
biên lai thu tiền số 0005152 ngày 17/02/2025 do Chi cục thi hành án dân sự
huyện Càng Long thu. Hoàn trả lại cho ông N 5.046.000 đồng (Năm triệu, không
trăm bốn mươi sáu nghìn đồng) tiền chênh lệch.
Anh N1, chị M phải nộp 4.576.000 đồng (Bốn triệu, năm trăm bảy mươi
sáu nghìn đồng) án phí dân sự sơ thẩm.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật thi hành ngay sau khi được ban
hành và không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, Điều 7 Điều 7a và
Điều 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy
định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.,
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Trà Vinh;
- VKSND huyện Càng Long;
- Chi cục THADS huyện Càng Long;
- Đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thị Trang
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 22/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 22/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 21/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 21/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 11/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 11/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 11/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 11/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm