Quyết định số 94/2025/QĐST-HNGĐ ngày 28/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Huế, TP. Huế về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 94/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 94/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 94/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 94/2025/QĐST-HNGĐ ngày 28/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Huế, TP. Huế về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 4 - Huế, TP. Huế |
Số hiệu: | 94/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/08/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Quyết định công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuân của các đương sự |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 4 - HUẾ
THÀNH PHỐ HUẾ
Số: 94/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Huế, ngày 28 tháng 8 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC 4 - HUẾ, THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ vào Điều 212, 213 và Điều 397 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào cc Điều 55, 81, 82, 83 của Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số: 88/2025/TLST- HNGĐ
ngày 06 tháng 8 năm 2025 về việc: “Yêu cu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa
thuận nuôi con khi ly hôn”, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Anh Nguyễn Ngọc H, sinh năm 1992 (căn cước công dân số
046092001XXX, cấp ngày 19/4/2021 tại Cục Cảnh st quản lý hành chính về
trật tự xã hội thuộc Bộ Công an); địa chỉ: Số N, kiệt M, tổ H, phường P, thành
phố Huế;
- Chị Trn Thị Mỹ D, sinh năm 1995 (căn cước công dân số:
046195001XXX, cấp ngày 22/4/2021 tại Cục Cảnh st quản lý hành chính về
trật tự xã hội thuộc Bộ Công an); địa chỉ: Số N, kiệt M, tổ H, phường P, thành
phố Huế.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Xét thấy mâu thuẫn vợ chồng giữa anh Nguyễn Ngọc H và chị Trn
Thị Mỹ D thật sự trm trọng, đời sống chung không thể kéo dài, mục đích hôn
nhân không đạt được. Tòa n đã tiến hành hòa giải đoàn tụ nhưng không thành.
[2] Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của cc đương sự được ghi trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 20 tháng 8 năm
2025 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không tri đạo
đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của cc đương sự cụ thể

2
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh Nguyễn Ngọc H và chị Trn Thị Mỹ D thuận
tình ly hôn.
- Về việc nuôi con và cấp dưỡng nuôi con chung: Giao người con chung
là Nguyễn Ngọc Th, sinh ngày 14/9/2018 cho anh Nguyễn Ngọc H trực tiếp
chăm sóc, nuôi dưỡng cho đến khi đủ 18 tuổi.
Chị Trn Thị Mỹ D không phải cấp dưỡng nuôi con và có quyền, nghĩa vụ
thăm nom con chung theo quy định của pháp luật mà không ai được cản trở.
- Về tài sản chung và nghĩa vụ chung về tài sản: Không yêu cu Tòa án
giải quyết.
2. Về lệ phí dân sự sơ thẩm:
- Anh Nguyễn Ngọc H chịu 150.000 đồng lệ phí giải quyết việc dân sự
nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí 150.000 đồng đã nộp theo biên lai thu
số 0000060 ngày 06/8/2025 của Thi hành án dân sự thành phố Huế. Anh
Nguyễn Ngọc H đã nộp đủ.
- Chị Trn Thị Mỹ D chịu 150.000 đồng lệ phí giải quyết việc dân sự
nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí 150.000 đồng đã nộp theo biên lai thu
số 0000061 ngày 06/8/2025 của Thi hành án dân sự thành phố Huế. Chị Trn
Thị Mỹ D đã nộp đủ.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2
Luật Thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành
án dân sự có quyền thoả thuận thi hành án, quyền yêu cu thi hành án, tự nguyện
thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành n theo quy định tại cc Điều 6, 7, 7a, 7b
và Điều 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành n được thực hiện theo
quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND thành phố Huế;
- VKSND khu vực 4-Huế;
- THADS thành phố Huế;
- UBND phường P;
- Cc đương sự;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
(đã ký và đóng dấu)
Trần Ngọc Tú
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 01/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm