Quyết định số 93/2024/QĐST-DS ngày 31/10/2024 của TAND huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long về tranh chấp thừa kế quyền sử dụng đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 93/2024/QĐST-DS

Tên Quyết định: Quyết định số 93/2024/QĐST-DS ngày 31/10/2024 của TAND huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long về tranh chấp thừa kế quyền sử dụng đất
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp thừa kế quyền sử dụng đất
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Trà Ôn (TAND tỉnh Vĩnh Long)
Số hiệu: 93/2024/QĐST-DS
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 31/10/2024
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: tranh chấp thừa kế quyền sử dụng đất
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ N VIỆT NAM
HUYỆN TRÀ ÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH VĨNH LONG
Số: 93/2024/QĐST-DS Trà Ôn, ngày 31 tháng 10 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản a giải thành ngày 23 tháng 10 năm 2024 về việc
các đương sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân s
thụ lý số: 234/2023/TLST-DS ngày 22 tháng 6 m 2023;
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành
về việc giải quyết toàn bộ vụ án tự nguyện; nội dung thỏa thuận giữa các
đương sự không vi phạm điều cấm và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Ông Nguyễn Văn C, sinh năm 1954.
Địa chỉ trú: khóm A, thị trấn Z, huyn B, tỉnh Vĩnh Long.
Người đại diện hợp pháp của nguyên đơn: Chị Lưu Thị Thủy T, sinh năm
1991, địa chỉ trú: ấp L, X, huyện V, tỉnh Vĩnh Long, đại diện theo ủy
quyền (Văn bản ủy quyền ngày 06/10/2023).
Người bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp của nguyên đơn: Luật Hữu
Phước – Văn phòng luật sư Nguyễn Đạt thuộc đoàn luật sư tỉnh Vĩnh Long
- Bị đơn: Ông Nguyễn Hữu PH, sinh năm 1971.
Địa chỉ trú: ấp N, Nh, huyện B, tỉnh Vĩnh Long.
Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị đơn:
1/ Ông Trịnh Hoàng K Luật sư Công ty Luật TNHH MTV Quyền Công
Lý thuộc Đoàn luật sư Thành phố Cần Thơ.
2/ Ông Huỳnh Tấn L Luật sư Công ty Luật TNHH MTV Quyền Công
Lý thuộc Đoàn luật sư Thành phố Cần Thơ.
- Người có quyn li, N v liên quan:
1/ Bà Nguyn Ngc Ng sinh năm 1958.
2/ Ông Nguyn Hu H, sinh năm 1960.
2
Cùng địa ch cư trú: ấp Nh, xã D, huyn A, tỉnh Vĩnh Long.
3/ Bà Nguyn Ngc Q sinh năm 1960.
Đa ch trú: Khóm I, th trn O, huyn X, tỉnh Vĩnh Long.
4/ Bà Nguyn Th M, sinh năm 1967.
Địa ch cư trú: ấp M, xã Tr, huyn T, tỉnh Vĩnh Long.
Người đại diện hợp pháp của N, ông H, Hạnh và H: Chị Lưu Thị
Thủy T, sinh năm 1991, địa chỉ trú: ấp L, G, huyện P, tỉnh nh Long, là
đại diện theo ủy quyền (Văn bản ủy quyền ngày 06/10/2023).
5/ Bà Nguyễn Lệ L, sinh năm 1962.
Đa ch trú: p H, H, huyn X, tỉnh Vĩnh Long.
6/ Bà Nguyn Ngc TH, sinh năm 1964.
Địa ch cư trú: ấp M, xã T, huyn B, tỉnh Vĩnh Long.
7/ Bà H Th Liu, sinh năm 1970.
8/ Ch Nguyn Th Dim H, sinh năm 1993.
9/ Anh Nguyn Anh B, sinh năm 1999.
Cùng địa ch cư trú: ấp N, xã M, huyn F, tỉnh Vĩnh Long.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Ông Nguyễn Hu PH được hưng tha kế toàn b phn đt thuộc
tha 23, din tích 3.888,2m
2
, loi đt ONT+CLN, thuc phạm vi các mốc 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,1;
tha tách 27-4, din tích 1.538m
2
; tha tách 27-5, din tích 1.515,7m
2
; thửa
tách 27-6, din tích 1.499,8m
2
, cùng loại đất CLN, thuc phm vi các mc
14,15,16,17,18, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39,14 tha tách 76-8,
din tích 796m
2
; tha tách 76-7, din tích 835,9m
2
; tha tách 76-6, diện tích
841,8m
2
, cùng loi đất LUC, thuc phạm vi các mốc 1, 2, 3, 4,16,17,18,19, 1
và cây trng, tài sn gn lin trên đt.
2.2. Ông Nguyn Hữu H được ng tha kế phn đất thuộc tha tách
27-1, din tích 1.994,8m
2
, loại đất CLN, thuộc phm vi các mốc 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9, 10,11, 42, 1 và thửa tách 76-1, diện tích 866,7m
2
; thửa tách 76-2,
din tích 861,9m
2
; thửa tách 76-3, din tích 757,1m
2
; thửa tách 76-4, diện
tích 852,5 và thửa tách 76-5, din tích 847,5m
2
, cùng loại đt LUC, thuc
phm vi các mốc 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10 và cây trồng,
tài sn gn lin tn đt.
2.3. Ông Nguyễn Hu PH đưc sdng cây trng trên tha tách 76-1,
76-2, 76-3, 76-4, 76-5 đến ngày 01/01/2030 thì ông PH phi có nghĩa v giao
li toàn b cây trng tài sn gn lin trên đt cho ông H.
3
2.4. Ông Nguyễn Văn C được hưng tha kế phn đt thuc tha tách
27-2, din ch 1.543,5m
2
, loi đt CLN, thuc phm vi các mc 42, 11, 12,
41, 42 và cây trng, tài sn gắn lin trên đt.
2.5. Bà Nguyn Ngc H được hưng tha kế phn đt thuc thửa tách
27-3, din ch 1.556,2m
2
, loi đt CLN, thuc phm vi các mc 41, 12, 13,
14, 39, 40, 41 và cây trồng, tài sản gn lin trên đất.
2.6. Bà Nguyễn Th H đưc hưng thừa kế phn đất thuc tha tách
27-7, din ch 1.481,3m
2
, loi đt CLN, thuc phm vi các mc 30, 18, 19,
28, 29, 30 và cây trng, tài sn gn lin tn đt.
2.7. Bà Nguyễn Ngc Ngh đưc hưng tha kế phần đt thuc tha
tách 27-8, din tích 1.547,1m
2
, loại đất CLN, thuc phm vi các mốc 28, 19,
20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28 và cây trng, tài sn gn lin trên đt.
Các phn đt cùng ta lc tip N, xã B, huyện V, tnh nh Long.
Các tha đt trên có trích đo bn đ hin trng khu đt cùng ngày
20/12/2023 ca Chi nhánh Văn phòng đăng ký đt đai huyn T kèm theo.
c đương s có nghĩa v kê khai đăng ký quyền sdng đt theo
Lut đất đai.
2.8. Ông Nguyễn n H có nga v hoàn tr li giá tr tài sn ng
tha kế chênh lch cho ông Nguyễn Hu PH 91.000.000đ (Chín ơi mốt
triệu đng).
Kể tngày tiếp theo ca ngày ra Quyết định công nhn s tha thun
của các đương sự cho đến khi thi hành án xong thì bên phi thi nh án n
phi chu khon tin lãi ca s tin còn phi thi hành án theo mức lãi sut
quy đnh ti khon 2 Điu 468 của B lut n snăm 2015.
(Giá đt CLN: 71.000đ/m
2
, giá đt ONT: 230.000đ/m
2
, giá đt LUC:
60.000đ/m
2
).
2.9. Về lệ phí xem xét, thẩm định tại chỗ định giá tài sản:
23.450.896đ (hai mươi ba triu hai trăm năm ơi ngàn tám trăm chín ơi
sáu ngàn đng), ông Nguyễn Văn C, ông Nguyễn Hữu H, Nguyễn Ngc
Ngh, Nguyn Ngc H, Nguyễn Th H mi ngưi np 4.690.179đ (bốn
triệu sáu trăm chín ơi ngàn một trăm bảy ơi chín đồng), nhưng ông C,
ông H, bà Ngh, bà H, bà H đã nộp tạm ứng 4.690.179đ (bn triu sáu tm
chín mươi ngàn mt trăm by ơi chín đng) nên khấu trừ, ông C, ông H,
bà Ngh, bà H, bà H không phải nộp tiếp.
2.10. Về án phí dân sự sơ thẩm:
2.10.1. Ông Nguyễn Hữu PH nộp 17.909.654đ (mươi bảy triệu chín trăm
lẻ chín ngàn sáu trăm năm mươi bốn đồng) án phí n sự sơ thẩm trên giá trị đất
được hưởng thừa kế thuộc thửa 23, thửa tách 27-4, tha tách 27-5, tha tách
27-6, tha tách 76-8, thửa tách 76-7, tha tách 76-6, nhưng được trừ o tiền
tạm ứng án phí dân sự thẩm ông PH đã nộp 10.962.000đ (mười triệu chín tm
4
u ơi hai nn đồng) theo biên lai thu s0011306 ngày 03 tháng 5 m 2024
của Chi cục Thi nh án dân sự huyn T, tỉnh Vĩnh Long, còn lại 6.947.654đ (sáu
triệu chín trăm bốn mươi bảy nn sáu trăm năm mươi bốn đồng) buộc ông PH phải
nộp tiếp.
2.10.2. Nguyễn Thị H nộp 2.629.30 (hai triệu u trăm hai mươi chín
ngàn ba trăm lẻ tám đồng) án phí dân sự thẩm trên giá trị đất được hưởng thừa
kế thuộc thửa tách 27-7, nhưng được trừo tiền tạmng án p n sự sơ thẩm bà
H đã nộp 6.345.00(sáu triệu ba trăm bốn mươi m ngàn đồng) theo biên lai thu
số 0000235 ngày 12 tng 10 năm 2023 của Chi cục Thi hành án dân s huyn Trà
Ôn, tỉnh nh Long. Hoàn tr bà Nguyn Thị H số tiền chênh lệch 3.715.69(ba
triệu bảy trămời m ngàn sáu trăm chín mươi hai đồng).
2.10.3. Ông Nguyn n C, bà Nguyễn Ngọc Ngh, ông Nguyễn Hữu H,
Nguyn Ngọc H là người cao tuổi đơn xin miễn án phí n miễn toàn bán
phí cho Nguyễn n C, Nguyễn Ngọc Ngh, ông Nguyễn Hữu H, Nguyn
Ngọc H theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 12, 14 ca Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH ngày 30 tng 12 năm 2016 của y ban Thưng vụ Quc
hi quy đnh về mức thu, miễn, gim, thu, np, qun lý s dng án phí và
l phí Tòa án.
(Giá đt CLN: 71.000đ/m
2
, giá đt ONT: 230.000đ/m
2
, giá đt LUC:
60.000đ/m
2
).
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết đnh được thi hành theo quy định tại Điu 2 Luật Thi hành án
n s t người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án n s
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền u cầu thi hành án, t nguyện thi hành
án hoặc cưỡng chế thi hành án theo quy định tại c Điều 6, 7, 7a, 7b và Điều
9 của Lut Thi nh án n sự; thi hiệu thi nh án được thc hiện theo quy
định tại Điu 30 của Luật Thi hành án dân s.
Nôi nhaän: THẨM PHÁN
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân huyện T; ĐÃ KÝ
- Löu hồ sơ vụ án.
Tải về
Quyết định số 93/2024/QĐST-DS Quyết định số 93/2024/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 93/2024/QĐST-DS Quyết định số 93/2024/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất