Quyết định số 91/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/02/2025 của TAND Quận 8, TP. Hồ Chí Minh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 91/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 91/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 91/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 91/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/02/2025 của TAND Quận 8, TP. Hồ Chí Minh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Quận 8 (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 91/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/02/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Tranh chấp ly hôn do mâu thuẫn gia đình giữa bà Nguyễn Thị P và ông Nguyễn Hữu L |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN QUẬN 8 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 91/2025/QĐST- HNGĐ Quận 8, ngày 04 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân và gia đình thụ lý số 1005/2024/TLST-HNGĐ ngày
27 tháng 12 năm 2024, về việc “Ly hôn”, giữa:
Nguyên đơn: Bà Nguyễn Thị P, sinh năm 1989.
Địa chỉ: Số X, Phường 10, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
Bị đơn: Ông Nguyễn Hữu L, sinh năm 1987.
Địa chỉ: Số Y, Phường 7, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015;
Căn cứ vào các Điều 55, Điều 57, Điều 81, Điều 82, Điều 83, Điều 84 của Luật
Hôn nhân và Gia đình năm 2014;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 17
tháng 01 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 17 tháng 01 năm 2025 là hoàn
toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 7 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và
hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa:
Bà Nguyễn Thị P và ông Nguyễn Hữu L.
(Giấy chứng nhận kết hôn số 180, quyển số 01/2011 do Ủy ban nhân dân
Phường 6, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 14/9/2011).
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Con chung: Có hai con chung tên là Nguyễn An P1, sinh ngày 27/3/2013,
Nguyễn An V, sinh ngày 06/8/2015. Giao con chung tên là Nguyễn An P1, sinh ngày
27/03/2013, Nguyễn An V, sinh ngày 06/08/2015 cho bà Nguyễn Thị P trực tiếp nuôi
dưỡng và tạm hoãn việc cấp dưỡng nuôi con của ông L cho đến khi bà P có yêu cầu.
Người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom, chăm sóc và
giáo dục con mà không ai được cản trở.
2
Vì lợi ích của con khi có yêu cầu của cha, mẹ hoặc cá nhân, tổ chức, Tòa án có
thể quyết định việc thay đổi người trực tiếp nuôi con hoặc mức cấp dưỡng cho con.
- Tài sản chung: Đương sự tự khai không có.
- Nợ chung: Đương sự tự khai không có.
- Về án phí HNGĐ là 150.000 (Một trăm năm mươi ngàn) đồng, bà Nguyễn Thị
P tự nguyện chịu nhưng được khấu trừ vào số tiền tạm ứng án phí mà bà Nguyễn Thị P
đã nộp là 300.000 (Ba trăm ngàn) đồng theo biên lai tiền tạm ứng án phí số 0031042
ngày 25/12/2024 của Chi cục thi hành án dân sự Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh. Bà
Nguyễn Thị P được hoàn lại số tiền là 150.000 (Một trăm năm mươi ngàn) đồng.
Thi hành tại cơ quan Thi hành án dân sự có thẩm quyền.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi
hành án dân sự, người được thi hành án, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế
thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật thi hành án dân sự; thời hiệu thi
hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Các đương sự;
- VKSND Quận 8;
- Chi cục THADS Quận 8;
- UBND Phường 6, Quận 8,
Thành phố Hồ Chí Minh;
- Lưu hồ sơ vụ án.
Lâm Cao Sơn
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm