Quyết định số 78/2025/QĐST-HNGĐ ngày 29/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - Gia Lai, tỉnh Gia Lai về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 78/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 78/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 78/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 78/2025/QĐST-HNGĐ ngày 29/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - Gia Lai, tỉnh Gia Lai về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 5 - Gia Lai, tỉnh Gia Lai |
| Số hiệu: | 78/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 29/09/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số: 59/2025/TLST-HNGĐ ngày 17 tháng
9 năm 2025, giữa:
- Nguyên đơn: Chị Phạm Thị Bích T, sinh ngày 16/6/1997.
Số căn cước công dân: 052197008323.
Địa chỉ thường trú: thôn Phú Thuận, xã Hoài Ân, tỉnh Gia Lai.
- Bị đơn: Anh Nguyễn Văn Q, sinh ngày 27/4/1991.
Số căn cước công dân: 052091015936.
Địa chỉ thường trú: thôn Gia Trị, xã Hoài Ân, tỉnh Gia Lai.
Nơi đăng ký kết hôn: Uỷ ban nhân dân xã Ân Đức, huyện Hoài Ân, tỉnh
Bình Định (Nay là Uỷ ban nhân dân xã Hoài Ân, tỉnh Gia Lai).
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 81, 82, 83, 84, 110, 116, 117 của Luật hôn nhân
và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày
20 tháng 9 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 20 tháng 9 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận
đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Phạm Thị Bích T và anh
Nguyễn Văn Q.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 5 – GIA LAI
TỈNH GIA LAI
Số:78/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Gia Lai, ngày 29 tháng 9 năm 2025
2.1. Về hôn nhân: chị Phạm Thị Bích T và anh Nguyễn Văn Q thuận tình ly
hôn.
2.2. Về nuôi con chung: Chị T, anh Q cùng khai có 01 con chung tên
Nguyễn Phúc An, sinh ngày 08/12/2023. Chị T, anh Q thống nhất, sau khi ly
hôn, chị T trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc con Nguyễn Phúc A đến thành niên.
Anh Q có nghĩa vụ cấp dưỡng tiền để chị T nuôi con hàng tháng, mỗi tháng là
5.000.000 đồng. Thời hạn cấp dưỡng tiền nuôi con là từ tháng 10 năm 2025 đến
khi con Phúc A tròn 18 tuổi.
Sau khi ly hôn, người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm
nom con, không ai được cản trở. Trong trường hợp cha, mẹ không trực tiếp nuôi
con lạm dụng việc thăm nom để cản trở hoặc gây ảnh hưởng xấu đến việc trông
nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con thì người trực tiếp nuôi con có quyền
yêu cầu Tòa án hạn chế quyền thăm nom con của người đó.
Vì lợi ích của con chung, khi cần thiết các bên có quyền yêu cầu thay đổi
người trực tiếp nuôi con và mức cấp dưỡng tiền nuôi con.
2.3. Về chia tài sản: Chị T anh Q không yêu cầu Tòa án giải quyết.
* Về án phí dân sự sơ thẩm: Chị T tự nguyện chịu toàn bộ án phí ly hôn sơ
thẩm là 150.000 đồng và án phí cấp dưỡng nuôi con là 150.000 đồng, tổng cộng
là 300.000 đồng, nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng án phí DSST chị T đã nộp
là 300.000 đồng theo biên lai số: 0002316, ngày 17/9/2025, của Thi hành án dân
sự tỉnh Gia Lai. Chị D đã nộp đủ.
3. Giấy chứng nhận kết hôn số 86, ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Uỷ ban
nhân dân xã Ân Đức, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định (nay là Uỷ ban nhân dân
xã Hoài Ân, tỉnh Gia Lai) không còn giá trị pháp lý.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật thi hành
án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật
thi hành án dân sự.
5. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân khu vực 5 – Gia Lai;
- UBND xã Hoài Ân;
(Bộ phận thực hiện việc đăng ký kết hôn);
- Phòng Thi hành án dân sự khu vực 5;
- Lưu: Hồ sơ vụ án, Văn phòng Tòa án.
THẨM PHÁN
Huỳnh Thị Giàu
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm