Quyết định số 77/2025/QĐST-HNGĐ ngày 06/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 77/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 77/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 77/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 77/2025/QĐST-HNGĐ ngày 06/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 4 - Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
| Số hiệu: | 77/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 06/11/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 4 - T NGUYÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 77/2025/QĐST-HNGĐ
Thái Nguyên, ngày 06 tháng 11 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án Hôn nhân và gia đình sơ thẩm thụ lý số:
82/2025/TLST-HNGĐ ngày 10 tháng 10 năm 2025, giữa:
Nguyên đơn: Chị Đặng Thị T, sinh năm 1995;
Nơi Tờng trú: Xóm Đồng Màn, xã Định Hoá, tỉnh T Nguyên.
Bị đơn: Anh Vương Văn N, sinh năm 1987;
Nơi Tờng trú: Xóm Đồng Màn, xã Định Hoá, tỉnh T Nguyên.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 58 và Điều 81, 82, 83 của Luật hôn nhân và gia
đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày
29 tháng 10 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 29 tháng 10 năm
2025 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo
đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận
đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Đặng Thị T và anh Vương
Văn N.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Chị Đặng Thị T và anh Vương Văn N thuận
tình ly hôn.
Chị Đặng Thị T và anh Vương Văn N có 02 con
chung tên là Vuơng Thị Anh T, sinh ngày 29/9/2013 và Vương Ngọc T, sinh
ngày 24/02/2015. Khi ly hôn, chị T và anh N thống nhất thoả thuận anh N trực
tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng 02 con chung là Vuơng Thị Anh T, sinh ngày
29/9/2013 và Vương Ngọc T, sinh ngày 24/02/2015 đến khi trưởng thành, đủ 18
tuổi.
Về cấp dưỡng nuôi con chung: Hàng tháng, chị T có trách nhiệm cấp
dưỡng nuôi con chung cho anh N với mức 1.500.000 đồng (một triệu năm trăm
nghìn) đồng/tháng/con (02 con chung là 3.000.000 đồng/tháng) cho đến khi 02
con trưởng thành (đủ 18 tuổi) hoặc tới khi có sự thay đổi khác. Phương thức cấp
dưỡng được thực hiện định kỳ vào ngày 10 hàng tháng, kể từ tháng 11/2025.
2
Việc cấp dưỡng nuôi con được thi hành ngay mặc dù có thể bị khiếu nại,
kháng nghị, kiến nghị theo quy định của pháp luật. Trường hợp bên có nghĩa vụ
chậm trả tiền thì bên đó phải trả lãi đối với số tiền chậm trả tương ứng với thời
gian chậm trả. Lãi suất phát sinh do chậm trả tiền được xác định theo thỏa thuận
của các bên nhưng không được vượt quá mức lãi suất quy định tại khoản 1 Điều
468 của Bộ luật dân sự; nếu không có thỏa thuận thì thực hiện theo quy định tại
khoản 2 Điều 468 của Bộ luật dân sự.
Người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và Điều 9 của Luật thi
hành án dân sự. Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo Điều 30 của Luật thi
hành án dân sự.
Chị T có quyền đi lại, thăm và chăm sóc con chung, cha (mẹ) trực tiếp
nuôi con cùng các thành viên gia đình không được cản trở người không trực tiếp
nuôi con trong việc thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con.
Trong trường hợp cần thiết, vì quyền lợi của con chung, các bên có thể
yêu cầu có yêu cầu thay đổi người trực tiếp nuôi con và mức cấp dưỡng nuôi
con.
Không có.
Không có.
2.5. V án phí: Chị T tự nguyên chịu 150.000đ (một trăm năm mươi
nghìn đồng) án phí ly hôn sơ thẩm và 150.000đ (một trăm năm mươi nghìn
đồng) án phí cấp dưỡng nuôi con chung. Được khấu trừ vào số tiền 300.000đ
(ba trăm nghìn đồng) tiền tạm ứng án phí đã nộp, theo biên lai thu số 0001327
ngày 10 tháng 10 năm 2025 tại Thi hành án dân sự tỉnh T Nguyên.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
- Đương sự;
- VKSND khu vực 4 - T Nguyên;
- THADS tỉnh T Nguyên;
- TAND tỉnh T Nguyên;
- UBND xã Nghĩa Tá, tỉnh T Nguyên
- Lưu HS, VP.
THẨM PHÁN
Nguyễn Minh Lý
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm