Quyết định số 74/2025/QĐST-HNGĐ ngày 05/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 11 - Hà Nội, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 74/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 74/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 74/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 74/2025/QĐST-HNGĐ ngày 05/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 11 - Hà Nội, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 11 - Hà Nội, TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 74/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 05/08/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | QĐTTLH giữa anh B và chị L |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 11 – H
____________
Số: 74/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
__________________
H, ngày 05 tháng 8 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân và gia đình thụ lý số: 260/2025/TLST-HNGĐ ngày
11 tháng 6 năm 2025 về việc “Ly hôn”, giữa:
- Nguyên đơn: Anh Bùi Đức B, sinh ngày 20/8/1982
Nơi thường trú: Số xxx, ngách xxx/xxx/xxx/xxx, đường p, thị trấn Vhuyện T, thành
phố H (Nay là số xxx, ngách xxx/xxx/xxx/xxx, đường P, xã Đ, thành phố H).
Căn cước công dân số: 017082000508; Ngày cấp: 15/4/2021; Nơi cấp: Cục cảnh
sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
- Bị đơn: Chị Đỗ Lan A, sinh ngày 31/01/1984
Nơi thường trú: Số xxx, ngách xxx/xxx/xxx/xxx, đường p, thị trấn Vhuyện T, thành
phố H (Nay là số xxx, ngách xxx/xxx/xxx/xxx, đường P, xã Đ, thành phố H).
Căn cước công dân số: 001186017262; Ngày cấp: 11/6/2024; Nơi cấp: Cục cảnh
sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
Căn cứ vào các Điều 147, Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng Dân sự;
Căn cứ vào 1 Điều 51, Điều 55, 58, 81, 82, 83 và 84 Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào Điều 27 Nghị Quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội về “mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí
và lệ phí Tòa án”;
Căn cứ vào Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 28 tháng
7 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản ghi
nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 28 tháng 7 năm 2025 là hoàn toàn tự
nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn bảy ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và
hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.

QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Anh Bùi Đức B và chị Đỗ Lan A.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: Anh Bùi Đức B và chị Đỗ Lan A có hai con chung là cháu Bùi
Huyền A, sinh ngày 14/7/2006 và cháu Bùi Minh Q, sinh ngày 15/7/2007. Cháu Huyền
A và cháu Q đã đủ 18 tuổi, có đủ năng lực hành vi dân sự nên anh B và chị Lan A
không yêu cầu Tòa án giải quyết việc giao nuôi, cấp dưỡng nuôi con chung sau khi ly
hôn nên Tòa không xét.
- Về tài sản chung, nhà đất chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về nợ chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về án phí: Anh Bùi Đức B tự nguyện chịu cả án phí ly hôn sơ thẩm là 150.000
đồng, được trừ vào số 300.000 đồng số tiền tạm ứng án phí anh B đã nộp theo biên lai
số 0057772 ngày 06 tháng 6 năm 2025 tại Chi cục thi hành án dân sự huyện T (nay là
Phòng thi hành án dân sự khu vực 11 – H). Trả lại anh Bùi Đức B 150.000 đồng.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND khu vực 11 – H;
- UBND thị trấn V (nay là xã T) (Giấy
chứng nhận kết hôn số 22 ngày
14/02/2006);
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thị Phương
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm