Quyết định số 74/2025/QĐST-HNGĐ ngày 11/06/2025 của TAND huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 74/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 74/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 74/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 74/2025/QĐST-HNGĐ ngày 11/06/2025 của TAND huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Cẩm Khê (TAND tỉnh Phú Thọ) |
Số hiệu: | 74/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/06/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Vu Thu - Hậu |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN CẨM KHÊ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH PHÚ THỌ
Số: 74/2025/QĐST-HNGĐ Cẩm Khê, ngày 11 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 160/2025/TLST- HNGĐ ngày 14 tháng 5
năm 2025, giữa:
Nguyên đơn: Chị Trần Thị T, sinh năm 1991;
Địa chỉ: Khu C, xã M, huyện C, tỉnh Phú Thọ.
Bị đơn: Anh Trịnh Tiến H, sinh năm 1989;
Địa chỉ: Khu Cống 2, xã Minh Tân, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ.
Căn cứ vào các Điều 55; Điều 81; Điều 82; Điều 83 của Luật hôn nhân và gia
đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 03
tháng 6 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 03 tháng 6 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Trần Thị T và anh Trịnh Tiến H.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: Chị Trần Thị T và anh Trịnh Tiến H xác định vợ chồng có
03 con chung là cháu Trịnh Thị Kim T, sinh ngày 29/10/2013, cháu Trịnh Phương
T, sinh ngày 05/10/2015 và cháu Trịnh Ngọc T, sinh ngày 20/01/2020. Khi ly hôn,
chị Tvà anh H thống nhất thỏa thuận như sau: Chị Trần Thị T trực tiếp nuôi dưỡng,
chăm sóc, giáo dục cháu Trịnh Thị Kim T, sinh ngày 29/10/2013; anh Trịnh Tiến H
trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục cháu Trịnh Phương T, sinh ngày
05/10/2015 và cháu Trịnh Ngọc T, sinh ngày 20/01/2020 đến khi các con chung
2
thành niên (đủ 18 tuổi) và lao động tự túc được. Không bên nào phải cấp dưỡng
tiền nuôi con chung cho bên nào.
Không ai được ngăn cản quyền gặp gỡ và thăm nom con chung
- Về tài sản chung, công nợ chung, công sức đóng góp gia đình, đất nông
nghiệp: Chị Trần Thị T và anh Trịnh Tiến H đều xác định không có, không đề nghị
Tòa án giải quyết.
- Về án phí: Chị Trần Thị T tự nguyện chịu 150.000 đồng (Một trăm năm
mươi nghìn đồng) tiền án phí ly hôn sơ thẩm nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng
án phí hôn nhân và gia đình sơ thẩm đã nộp là 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng)
theo biên lai Ttạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số: 0002352 ngày 14/5/2025 của Chi
cục Thi hành án dân sự huyện Cẩm Khê.
Hoàn trả cho chị Trần Thị T số tiền là 150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn
đồng).
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật Thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi
hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND huyện Cẩm Khê;
- UBND xã Minh Tân, huyện Cẩm Khê;
(Kết hôn ngày 13/3/2012);
- Chi cục THA DS h. Cẩm Khê;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thị Duyên
3
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm