Quyết định số 73/2025/QĐST-HNGĐ ngày 26/05/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 73/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 73/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 73/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 73/2025/QĐST-HNGĐ ngày 26/05/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Mỏ Cày Nam (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 73/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 26/05/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN MỎ CÀY NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỈNH BẾN TRE
Số: 73/2025/QĐST-HNGĐ
Mỏ Cày Nam, ngày 26 tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số: 136/2025/TLST-HNGĐ ngày 28 tháng 4
năm 2025 giữa:
Nguyên đơn: Bà Đoàn Thị Thu H, sinh năm 2000.
Nơi cư trú: ấp H1, xã T, huyện M, tỉnh Bến Tre.
Bị đơn: Ông Nguyễn Quốc D, sinh năm 1992.
Nơi cư trú: ấp A, xã T2, huyện M, tỉnh Bến Tre.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các điều 55, 58, 59, 81, 82, 83, 84 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 16
tháng 5 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 16 tháng 5 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa bà Đoàn Thị Thu H và ông Nguyễn
Quốc D.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: giao con chung là Nguyễn Chí T3, sinh ngày 05/5/2019 cho
ông Nguyễn Quốc D trực tiếp nuôi dưỡng. Bà Đoàn Thị Thu H không cấp dưỡng
nuôi con chung.
Bà Đoàn Thị Thu H có quyền, nghĩa vụ đến thăm nom, chăm sóc và giáo dục
con chung, không ai được ngăn cản. Vì lợi ích của con, khi cần thiết một hoặc hai
bên có quyền yêu cầu thay đổi người trực tiếp nuôi con cũng như mức cấp dưỡng
nuôi con.
- Về tài sản chung: bà Đoàn Thị Thu H và ông Nguyễn Quốc D khai không
có nên không xem xét giải quyết.
- Về nợ chung: bà Đoàn Thị Thu H và ông Nguyễn Quốc D khai không có nên

2
không xem xét giải quyết.
- Về án phí: án phí hôn nhân và gia đình sơ thẩm là 150.000 (một trăm năm
mươi nghìn) đồng do bà Đoàn Thị Thu H tự nguyện nộp nhưng được khấu trừ vào
số tiền tạm ứng án phí đã nộp là 300.000 (ba trăm nghìn) đồng theo biên lai nộp tiền
tạm ứng án phí số 0011739 ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Chi cục thi hành án dân
sự huyện Mỏ Cày Nam. Bà Đoàn Thị Thu H được Chi cục thi hành án dân sự huyện
Mỏ Cày Nam hoàn lại số tiền 150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng.
Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật Thi hành án dân sự;
thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân
sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Đương sự; (Đã ký)
- VKSND huyện Mỏ Cày Nam;
- UBND xã Thành Thới B, huyện Mỏ Cày Nam;
- Lưu hồ sơ vụ án.
Mai Chiến Trực
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 26/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 26/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm