Quyết định số 712/2025/QĐST-HNGĐ ngày 18/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Hà Nội, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 712/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 712/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 712/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 712/2025/QĐST-HNGĐ ngày 18/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Hà Nội, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 1 - Hà Nội, TP. Hà Nội |
| Số hiệu: | 712/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 18/11/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 1 - HÀ NỘI
Số: 712/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
-------------------------------------------
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC 1 – HÀ NỘI
- Căn cứ vào Điều 144, 147, 212, 213 và 397 của Bộ luật Tố tụng dân sự năm
2015;
- Căn cứ các Điều 51, 55, 57, 58, 71, 81, 82, 83 Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Căn cứ Luật phí và Lệ phí năm 2015;
- Căn cứ Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
thường vụ Quốc Hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc hôn nhân và gia đình thụ lý số
713/2025/TLST- HNGĐ ngày 10/11/2025 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình
ly hôn”, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu:
- Anh V.T.Đ, sinh năm 1989; HKTT và nơi ở: Tổ A, phường H, Hà Nội (nay
là Thôn A xã S, Hà Nội);
- Chị Đ.T.T.T, sinh năm 1986; HKTT và nơi ở: Tổ A, phường H, Hà Nội
(nay là Thôn A xã S, Hà Nội); Nơi làm việc: Công ty cổ phần G (Địa chỉ: Tổ B,
phường Q, thành phố Hà Nội).
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN
[1]. Anh V.T.Đ và chị Đ.T.T.T kết hôn trên cơ sở tự nguyện, có tổ chức cưới
hỏi và chung sống từ năm 2023. Sau đó đăng ký kết hôn tại Ủy ban nhân dân xã
Song Phương, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội (nay là Ủy ban nhân dân xã
Sơn Đồng, thành phố Hà Nội) theo Giấy chứng nhận kết hôn số 30/2024, ngày
13/5/2024. Đây là hôn nhân hợp pháp.
[2]. Anh V.T.Đ và chị Đ.T.T.T yêu cầu Tòa án nhân dân Khu vực 1 - Hà Nội
công nhận thuận tình ly hôn vì cả hai đều xác nhận mâu thuẫn vợ chồng đã trầm
trọng, tình cảm vợ chồng không còn, khả năng đoàn tụ là không có. Việc yêu cầu
công nhận thuận tình ly hôn của hai bên đã được ghi nhận trong Biên bản ghi nhận
sự tự nguyện ly hôn và hòa giải đoàn tụ không thành ngày 10/11/2025 tại Tòa án
nhân dân Khu vực 1 - Hà Nội là hoàn toàn tự nguyện và không trái pháp luật,
không trái đạo đức xã hội nên được chấp nhận.
[3]. Về con chung: Anh V.T.Đ và chị Đ.T.T.T xác nhận quá trình chung sống
có 01 (một) con chung là cháu V.T.N, sinh ngày 22/7/2024. Khi ly hôn, anh chị
thỏa thuận: giao cháu V.T.N cho chị Đ.T.T.T trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc và
giáo dục. Tạm hoãn việc đóng góp tiền cấp dưỡng nuôi con chung của anh V.T.Đ
cho đến khi chị Đ.T.T.T có yêu cầu hoặc khi có sự thay đổi khác theo quy định

của pháp luật.
Anh V.T.Đ có quyền và nghĩa vụ đi lại thăm nom, chăm sóc, giáo dục con
chung không ai được ngăn cản.
[4]. Về tài sản và nhà ở chung: Anh V.T.Đ và chị Đ.T.T.T tự thỏa thuận,
không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[5]. Về nợ chung: Anh V.T.Đ và chị Đ.T.T.T không nợ ai, không cho ai vay
nợ, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[6]. Về lệ phí tòa án: Anh V.T.Đ tự nguyện chịu toàn bộ 300.000 đồng lệ phí
ly hôn sơ thẩm.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự, cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận thuận tình ly hôn giữa anh V.T.Đ và chị
Đ.T.T.T.
- Về con chung: Anh V.T.Đ và chị Đ.T.T.T có 01 (một) con chung là cháu
V.T.N, sinh ngày 22/7/2024.
Giao cháu V.T.N cho chị Đ.T.T.T trực tiếp nuôi dưỡng. Tạm hoãn việc đóng
góp tiền cấp dưỡng nuôi con của anh V.T.Đ cho đến khi chị Đ.T.T.T có yêu cầu
hoặc khi có sự thay đổi khác theo quy định của pháp luật.
Anh V.T.Đ có quyền và nghĩa vụ đi lại thăm nom, chăm sóc, giáo dục con
chung, không ai được ngăn cản.
- Về tài sản và nhà ở chung: Anh V.T.Đ và chị Đ.T.T.T tự thỏa thuận, không
yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về nợ chung: không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Anh V.T.Đ tự nguyện chịu cả 300.000 đồng (Ba trăm
nghìn đồng) lệ phí ly hôn sơ thẩm, được trừ vào tiền tạm ứng án phí theo Biên lai
thu tạm ứng án phí, lệ phí tòa án tiền số 0015529 ngày 07/11/2025 của Phòng Thi
hành án dân sự khu vực 1 - Hà Nội.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhận:
- Người yêu cầu;
- VKSND khu vực 1 - Hà Nội;
- Cơ quan đã thực hiện việc đăng ký kết hôn;
- Tòa án ND TP. Hà Nội;
- Phòng Thi hành án dân sự khu vực 1 - Hà Nội;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
(đã ký)
Đặng Thu Phương
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm