Quyết định số 71/2025/QĐST-HNGĐ ngày 19/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 71/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 71/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 71/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 71/2025/QĐST-HNGĐ ngày 19/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 4 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng |
| Số hiệu: | 71/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 19/11/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Ly hôn Liêu - Hùng |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN TP ĐÀ NẴNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC 4 - ĐÀ NẴNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 71/2025/QĐST-HNGĐ Đà Nẵng, ngày 19 tháng 11 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân gia đình thụ lý số 211/2025/TLST-HNGĐ ngày
03 tháng 10 năm 2025, giữa:
- Nguyên đơn: Bà Lê Thị L; sinh năm 1992; CCCD: 049192015762; Trú tại:
Thôn P, xã H, thành phố Đà Nẵng.
- Bị đơn: Ông Phan Tá H; sinh năm 1992; CCCD: 048092007113; Trú tại:
Thôn P, xã H, thành phố Đà Nẵng.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 81, 82, 83, 84 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 11
tháng 11 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 11 tháng 11 năm 2025 là hoàn
toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa bà Lê Thị L và ông Phan Tá H (Do công
nhận thuận tình ly hôn giữa bà Lê Thị L và ông Phan Tá H nên Giấy chứng nhận kết
hôn số 107 do Ủy ban nhân xã H, huyện H (nay là xã H, TP Đà Nẵng) cấp ngày
13/11/2017 không còn giá trị pháp lý).
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Bà Lê Thị L và ông Phan Tá H thống nhất thuận tình ly
hôn.
- Về quan hệ con chung: Bà Lê Thị L và ông Phan Tá H xác định có 01 con
chung là Phan Lê Trúc Q, sinh ngày 05/7/2019. Ly hôn, ông bà thống nhất giao con
Phan Lê Trúc Q cho bà L trực tiếp nuôi dưỡng cho đến khi con đủ 18 tuổi. Ông H cấp
dưỡng nuôi con mỗi tháng 3.000.000 đồng vào ngày 15 hàng tháng, bắt đầu từ tháng
12/2025 cho đến khi con đủ 18 tuổi.
Bên không trực tiếp nuôi con vẫn được thực hiện mọi quyền và nghĩa vụ đối với
con chung theo quy định của pháp luật, không ai được ngăn cản. Khi cần thiết vì
2
quyền, lợi ích con chung các bên có quyền yêu cầu thay đổi người nuôi con hoặc yêu
cầu thay đổi cấp dưỡng nuôi con.
Kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án cho đến khi
thanh toán xong tất cả các khoản tiền, hàng tháng bên phải thi hành án còn phải chịu
thêm tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại khoản 2
Điều 468 bộ luật dân sự năm 2015.
- Về tài sản chung: Bà L, ông H xác định không có.
- Về nợ chung: Bà L, ông H xác định không có.
- Về án phí hôn nhân gia đình sơ thẩm: 150.000 đồng (Một trăm năm mươi
nghìn đồng) bà L, ông H mỗi người chịu 75.000 đồng, bà L tự nguyện chịu 150.000
đồng được khấu trừ vào tiền tạm ứng án phí bà đã nộp tại Thi hành án dân sự thành
phố Đà Nẵng theo biên lai thu số 0002747 ngày 03/10/2025.
Án phí cấp dưỡng nuôi con định kỳ: 150.000 đồng ông H phải chịu nhưng bà L
tự nguyện chịu được khấu trừ vào tiền tạm ứng án phí bà đã nộp tại Thi hành án dân
sự thành phố Đà Nẵng theo biên lai thu số 0002747 ngày 03/10/2025.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc
bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6,7, và 9 Luật thi hành án dân sự;
thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân
sự.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Đương sự;
- VKSND KV4 – Đà Nẵng;
- Thi hành án dân sự TP Đà Nẵng;
- UBND xã H, Đà Nẵng.
- Lưu hồ sơ.
Nguyễn Thị Hạnh
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 14/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 14/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 13/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm