Quyết định số 70/2025/QĐST-HNGĐ ngày 21/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Gia Lai, tỉnh Gia Lai về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 70/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 70/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 70/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 70/2025/QĐST-HNGĐ ngày 21/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Gia Lai, tỉnh Gia Lai về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 2 - Gia Lai, tỉnh Gia Lai |
Số hiệu: | 70/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/08/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Chị Huyền yêu cầu ly hôn anh Danh |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHU VỰC 2 – GIA LAI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH GIA LAI
Số: 70/2025/QĐST-HNGĐ Gia Lai, ngày 21 tháng 8 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 108/2025/TLST - HNGĐ ngày 12 tháng 8
năm 2025 giữa:
Nguyên đơn: Chị Lê Thị Ngọc H, sinh ngày 12/3/2001.
Căn cước công dân số: 052301000848 cấp ngày 07/3/2025; Nơi cấp: Bộ C
Quê quán: Xã T, tỉnh Gia Lai
Nơi cư trú: Thôn A, xã T, tỉnh Gia Lai
Bị đơn: Anh Nguyễn Thành D, sinh ngày 18/10/1994
Căn cước công dân số: 052094002710 cấp ngày 29/8/2023; Nơi cấp: Cục cảnh sát
quản lý hành chính về trật tự xã hội.
Quê quán: Xã C, tỉnh Gia Lai)
Nơi cư trú: Thôn A, xã C, tỉnh Gia Lai
Nơi đăng ký kết hôn: UBND xã C, tỉnh Gia Lai
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 81, 82, 83 và 84 của Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 13 tháng 8
năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản ghi
nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 13 tháng 8 năm 2025 là hoàn toàn tự
nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và
hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Lê Thị Ngọc H và anh Nguyễn Thành
D.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Về hôn nhân: Chị Lê Thị Ngọc H và anh Nguyễn Thành D thuận tình ly hôn.
2.2. Về con chung: Chị Lê Thị Ngọc H và anh Nguyễn Thành D có một con chung là
Nguyễn Ngọc Thiên K, sinh ngày 26/4/2020. Chị H và anh D thống nhất giao con chung
cho anh Nguyễn Thành D (Cha đẻ) trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục
cho đến khi con chung trưởng thành (đủ 18 tuổi).
Về cấp dưỡng nuôi con: Anh Nguyễn Thành D không yêu cầu chị Lê Thị Ngọc H
cấp dưỡng tiền nuôi con.
Sau khi ly hôn, người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom con
chung mà không ai được cản trở, nhưng không được lạm dụng việc thăm nom để cản trở
hoặc gây ảnh hưởng xấu đến việc trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục con chung.
Vì lợi ích của con chung, theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc cá nhân, tổ chức được quy định
tại khoản 5 Điều 84 Luật hôn nhân và gia đình, Tòa án có thể quyết định việc thay đổi
người trực tiếp nuôi con cũng như mức cấp dưỡng nuôi con.
2.3. Về tài sản chung: Chị Lê Thị Ngọc H và anh Nguyễn Thành D đều không yêu
cầu Tòa giải quyết.
2.4. Về án phí: Áp dụng Điều 147 Bộ luật Tố tụng dân sự; khoản 5 Điều 27 Nghị
quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
Chị Lê Thị Ngọc H tự nguyện nộp 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng) tiền
án phí dân sự sơ thẩm nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng án phí mà chị H đã nộp là
300.000đ theo biên lai thu tiền tạm ứng án phí, lệ phí số 00001393 ngày 11/8/2025 của
Thi hành án dân sự tỉnh Gia Lai. Hoàn trả lại cho chị H 150.000đ (Một trăm năm mươi
nghìn đồng) tiền tạm ứng án phí dân sự sơ thẩm.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 02 Luật Thi hành án dân sự
thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi
hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án
theo quy định tại các Điều 06, 07 và 09 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án
được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân sự.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Phòng GĐ,KT,TTr &THA TAND tỉnh Gia Lai;
- VKSND khu vực 2, tỉnh Gia Lai;
- Thi hành án dân sự tỉnh Gia Lai;
- UBND xã Canh Vinh, tỉnh Gia Lai;
(Giấy CNKH số 77/2019 ngày 18/12/2019);
- Các đương sự; Nguyễn Thị Mai Phương;
- Lưu hồ sơ vụ án.
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm