Quyết định số 7/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/02/2025 của TAND huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 7/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 7/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 7/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 7/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/02/2025 của TAND huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Gò Công Tây (TAND tỉnh Tiền Giang) |
Số hiệu: | 7/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 03/02/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | chị T ly hôn anh S |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYN GÒ CÔNG TÂY
TỈNH TIỀN GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 07/2025/QĐCNTTLH
Gò Công Tây, ngày 03 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC
BÊN THAM GIA HÒA GIẢI TẠI TÒA ÁN
Căn cứ các điều 32, 33, 34 và 35 của Luật Hòa giải, đối thoại tại Tòa án;
Căn cứ các điều 55, 81, 82, 83, 84 của Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ yêu cầu Tòa án giải quyết ly hôn của chị Trương Thị Thanh Tuyền.
Sau khi nghiên cứu:
- Đơn khởi kiện đề ngày 27 tháng 11 năm 2024 về việc yêu cầu ly hôn của
chị Trương Thị Thanh Tuyền.
- Biên bản ghi nhận kết quả hòa giải ngày 17 tháng 01 năm 2025 về thuận
tình ly hôn và sự thỏa thuận của các bên tham gia hòa giải sau đây:
Người khởi kiện: Chị Trương Thị Thanh T, sinh năm 1997;
Địa ch: ấp H, xã Đ, huyện G, tnh Tiền Giang.
Người bị kiện: Anh Nguyễn Đức S, sinh năm 1992;
Địa ch: ấp H, xã Đ, huyện G, tnh Tiền Giang.
- Các tài liệu kèm theo Biên bản ghi nhận kết quả hòa giải do Hòa giải viên
chuyển sang Tòa án và các tài liệu do Tòa án thu thập được theo quy định tại
khoản 2 Điều 32 của Luật Hòa giải, đối thoại tại Tòa án (nếu có).
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Việc thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các bên tham gia hòa giải được
ghi trong Biên bản ghi nhận kết quả hòa giải ngày 17 tháng 01 năm 2025 có đủ các
điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật Hòa giải, đối thoại tại Tòa án.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các bên tham gia hòa
giải được ghi trong Biên bản ghi nhận kết quả hòa giải ngày 17 tháng 01 năm
2025, cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Chị T và anh S thống nhất thuận tình ly hôn.

- Về con chung: Chị T là người trực tiếp nuôi dưỡng con chung là cháu
Nguyễn Đức Thiện A, sinh ngày 26/03/2022.
Anh S tự nguyện cấp dưỡng nuôi cháu A mỗi tháng là 1.500.000 đồng, bắt
đầu cấp dưỡng vào ngày 01/02/2025 cho dến khi cháu A tròn 18 tuổi, có khả năng
lao động hoặc đến khi chị T và anh S có thỏa thuận khác.
Anh S có quyền, nghĩa vụ thăm nom, chăm sóc con chung mà không ai được
cản trở.
- Về tài sản chung: Không yêu cầu giải quyết.
- Về nợ chung: Không có.
2. Quyết định này có hiệu lực pháp luật kể từ ngày ký, không bị kháng cáo,
kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm theo quy định của Bộ luật Tố tụng dân sự và
được thi hành theo quy định của pháp luật về thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Các bên tham gia hòa giải;
- VKSND huyện Gò Công Tây;
- THADS huyện Gò Công Tây;
- UBND x T, huyện T, tnh Tiền Giang,
- Lưu TA.
THẨM PHÁN
Ngô Vũ Hoài Phương

Hướng dẫn sử dụng mẫu số 03-QĐHG:
(1) Ghi tên Tòa án nhân dân ra quyết định công nhận thuận tình ly hôn, nếu là Tòa
án nhân dân huyện, quận, thị x, thành phố thuộc tnh thì ghi rõ tên Tòa án nhân
dân huyện, quận, thị x, thành phố thuộc tnh, thành phố trực thuộc trung ương nào
(ví dụ: TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN THƯỜNG TÍN THÀNH PHỐ HÀ NỘI).
Tòa án cấp tnh để riêng một dòng (trong ví dụ trên thì THÀNH PHỐ HÀ NỘI để
riêng một dòng); nếu là Tòa án nhân dân tnh, thành phố trực thuộc trung ương thì
ghi Tòa án nhân dân tnh (thành phố) đó (ví dụ: TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH HÀ
NAM).
(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra quyết định.
(3) Ghi điểm, khoản, điều luật tương ứng của Luật Hôn nhân và gia đình.
(4) Ghi họ và tên của người yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn và các thỏa thuận
khác của các bên tham gia hòa giải.
(5) Ghi họ và tên của người khởi kiện/người yêu cầu. Tùy theo độ tuổi mà ghi ông
hoặc Bà, Anh hoặc Chị trước khi ghi họ tên.
(6) Ghi tên, địa ch của các bên tham gia hòa giải, người đại diện, người phiên dịch
(nếu có); Nếu là cá nhân thì ghi rõ họ tên, địa ch nơi cư trú, nơi làm việc (nếu có)
của người đó; nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi tên cơ quan, tổ chức và địa ch trụ sở
của cơ quan, tổ chức đó. Đối với người đại diện thì ghi rõ là người đại diện theo
pháp luật hay là người đại diện theo ủy quyền; nếu là người đại diện theo pháp luật
thì cần ghi chú trong ngoặc đơn quan hệ giữa người đó với người được đại diện;
nếu là người đại diện theo ủy quyền thì cần ghi chú trong ngoặc đơn: “văn bản ủy
quyền ngày... tháng... năm...”.
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm