Quyết định số 68/2025/QĐST-HNGĐ ngày 23/05/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 68/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 68/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 68/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 68/2025/QĐST-HNGĐ ngày 23/05/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Mỏ Cày Bắc (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 68/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 23/05/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | công nhận sự thoả thuận |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN MỎ CÀY BC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH BẾN TRE
Số: 68/2025/QĐCNTTLH Mỏ Cày Bc, ngày 23 tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC BÊN THAM GIA HÒA GIẢI TẠI TÒA ÁN
Căn cứ các điều 32, 33, 34 và 35 của Luật Hòa giải, đối thoại tại Tòa án;
Căn cứ các điều 55, 58, 81, 82, 83, 84 của Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ đơn yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn của ông Nguyễn Ngọc P và bà
Chung Thị Thanh T.
Sau khi nghiên cứu:
- Đơn yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn đề ngày 11 tháng 4 năm 2025 về
việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn” của ông Nguyễn Ngọc P và bà Chung
Thị Thanh T.
- Biên bản ghi nhận kết quả hòa giải ngày 07 tháng 5 năm 2025 về thuận tình ly
hôn và sự thỏa thuận của các bên tham gia hòa giải sau đây:
Người yêu cầu: Bà Chung Thị Thanh T, sinh năm 1984; Nơi cư trú: ấp T, xã P,
huyện B, tỉnh Bến Tre.
Người yêu cầu: Ông Nguyễn Ngọc P, sinh năm 1977; Nơi cư trú ấp T, xã P,
huyện B, tỉnh Bến Tre.
- Các tài liệu kèm theo Biên bản ghi nhận kết quả hòa giải do Hòa giải viên
chuyển sang Tòa án và các tài liệu do Tòa án thu thập được theo quy định tại khoản 2
Điều 32 của Luật Hòa giải, đối thoại tại Tòa án.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Việc thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các bên tham gia hòa giải được ghi
trong Biên bản ghi nhận kết quả hòa giải ngày 07 tháng 5 năm 2025 có đủ các điều
kiện quy định tại Điều 33 của Luật Hòa giải, đối thoại tại Tòa án.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các bên tham gia hòa giải
được ghi trong Biên bản ghi nhận kết quả hòa giải ngày 07 tháng 5 năm 2025, cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Bà Chung Thị Thanh T và ông Nguyễn Ngọc P thuận
tình ly hôn.
- Về con chung: Bà Chung Thị Thanh T và ông Nguyễn Ngọc P có 02 chung:

2
+ Nguyễn Chung Cẩm T1, sinh ngày 08/10/2005 đã trưởng thành đồng thời bà
T và ông P cũng không có yêu cầu gì nên không xem xét giải quyết.
+ Sau khi ly hôn bà Chung Thị Cẩm T trực tiếp nuôi dưỡng con chung tên
Nguyễn Chung Cẩm N, sinh ngày 04/01/2016 ông Nguyễn Ngọc P không phải cấp
dưỡng nuôi con.
- Về tài sản chung: Bà Chung Thị Thanh T và ông Nguyễn Ngọc P trình bày
không có nên không xem xét giải quyết.
- Về nợ chung: Bà Chung Thị Thanh T và ông Nguyễn Ngọc P trình bày không
có nên không xem xét giải quyết.
2. Quyết định này có hiệu lực pháp luật kể từ ngày ký, không bị kháng cáo,
kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm theo quy định của Bộ luật Tố tụng dân sự và được
thi hành theo quy định của pháp luật về thi hành án dân sự.
3. Các bên có quyền đề nghị xem xét lại quyết định này trong thời hạn 15 ngày
kể từ ngày nhận hoặc biết được quyết định, Viện kiểm sát cùng cấp có quyền kiến
nghị xem xét lại quyết định trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được quyết định
nếu có căn cứ cho rằng nội dung thỏa thuận, thống nhất của các bên vi phạm một
trong các điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật Hòa giải, đối thoại tại Tòa án.
Nơi nhận:
- Các bên tham gia hòa giải;
- VKSND huyện Mỏ Cày Bc;
- Chi cục THADS huyện Mỏ Cày Bc;
- TAND tỉnh Bến Tre;
- UBND xã Tân Phú Tây;
- Lưu TA.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thị Hồng Diễm
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 26/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm