Quyết định số 67/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 11 - Hà Nội, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 67/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 67/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 67/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 67/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 11 - Hà Nội, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 11 - Hà Nội, TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 67/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/08/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Nguyễn Ánh N ly hôn Phạm Lê C |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 11 - HÀ NỘI
Số: 67/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
Hà Nội, ngày 04 tháng 8 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân gia đình thụ lý số 51/2025/TLST - HNGĐ
ngày 25/7/2025 về việc "Ly hôn" giữa:
Nguyên đơn: Chị NGUYỄN ÁNH N - sinh năm 1983
HKTT: phường T, Thành phố Hà Nội.
Nơi cư trú: Căn S14 LK1 khu đô thị S, tổ dân phố số 1, xã S, Thành phố Hà Nội.
CCCD số : 038080018072 cấp ngày 17/8/2022.
Bị đơn: Anh PHẠM LÊ C - sinh năm 1980
HKTT: phường T, Thành phố Hà Nội.
Nơi cư trú: Căn S14 LK1 khu đô thị S, tổ dân phố số 1, xã S, Thành phố Hà Nội.
CCCD số: 038183024038 cấp ngày 17/8/2022.
Căn cứ vào Điều 147, 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015;
Căn cứ vào khoản 1 Điều 51, Điều 55, 81, 82 và Điều 83 của Luật hôn nhân và
gia đình năm 2014;
Căn cứ vào Khoản 7 Điều 26, điểm a khoản 5 Điều 27 Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH ngày 30/12/2016 của ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành
ngày 25/7/2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 25 tháng 7 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 7 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Nguyễn Ánh N và anh Phạm Lê C.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: chị Nguyễn Ánh N và anh Phạm Lê C có 01 con chung là Phạm
Quang H, sinh ngày 13/12/2007. Ghi nhận sự thỏa thuận của chị N và anh C: giao chị
N trực tiếp nuôi dưỡng, giáo dục cháu H. Chị N không yêu cầu cấp dưỡng nuôi con
chung nên Tòa án không xem xét. Anh C có quyền, nghĩa vụ thăm nom, chăm sóc con
chung không ai được cản trở.
- Về tài sản chung: chị N và anh C tự thỏa thuận, không tranh chấp và không
yêu cầu giải quyết nên Tòa án không xem xét.
- Về án phí: chị Nguyễn Ánh N tự nguyện nộp cả 150.000 đồng án phí LHST,
được trừ vào số tiền tạm ứng án phí là 300.000 đồng do chị N đã nộp tại Phòng Thi
hành án dân sự Khu vực 11 - Hà Nội (Biên lai số 0001845 ngày 25/7/2025). Trả lại
chị Nguyệt 150.000 đồng.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhận:
- VKSND Khu vực 11 - Hà Nội;
- Các đương sự;
- UBND phường T, thành phố T,
tỉnh Thanh Hóa (nay là phường H,
tỉnh Thanh Hóa. Giấy chứng nhận
kết hôn số 63 ngày 03/5/2007);
- Lưu HS;
THẨM PHÁN
(đã ký)
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm