Quyết định số 659/2018/QĐST-HNGĐ ngày 08/06/2018 của TAND Quận 12, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 659/2018/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 659/2018/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 659/2018/QĐST-HNGĐ ngày 08/06/2018 của TAND Quận 12, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Quận 12 (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 659/2018/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 08/06/2018 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Hôn nhân gia đình |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN 12
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 659/2018/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Quận 12, ngày 08 tháng 6 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
- Căn cứ hồ sơ vụ việc dân sự thụ lý số 101/2018/TLST-HNGD ngày
22/01/2018 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn” giữa:
- Người yêu cầu 1: Ông Lê Minh T , sinh năm: 1983
Trú tại: A, Tổ 44, Khu phố 8, Phường Tân Chánh H , Quận 12, Thành phố
Hồ Chí Minh.
- Người yêu cầu 2: Bà Lê Thị Hồng N , sinh năm: 1986
Trú tại: A, Tổ 44, Khu phố 8, Phường Tân Chánh H , Quận 12, Thành phố
Hồ Chí Minh.
Tạm trú: E Đường Trần Xuân S, Tổ 33, Khu phố 5, Tân Hưng, Quận 7,
Thành phố Hồ Chí Minh.
- Căn cứ vào Điều 212, 213 và Điều 397 của Bộ luật tố tụng dân sự;
- Căn cứ vào các Điều 55, 56 Luật hôn nhân và gia đình;
- Căn cứ vào Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 31 tháng 5 năm
2018 về việc các đương sự đã thật sự tự nguyện ly hôn và thỏa thuận được với nhau
về việc giải quyết yêu cầu dân sự.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 31 tháng 5 năm 2018 là
hoàn toàn tự nguyện và không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội;
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện
ly hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: ông Lê Minh T và bà Lê Thị Hồng
N .
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1 Về quan hệ vợ chồng: ông Lê Minh T và bà Lê Thị Hồng N thỏa thuận
thuận tình ly hôn.
Giấy chứng nhận kết hôn số 212, quyển số 02/2014 do Ủy ban nhân dân
phường Tân Chánh H , Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 15/10/2014
không còn hiệu lực.

2
2.2 Về con chung: có 02 con chung là trẻ Lê Thành Đ, sinh ngày
27/01/2013 và Lê Ngọc Thiên K, sinh ngày 25/12/2014. Chúng tôi đã thỏa thuận
hai con chung Lê Thành Đ và Lê Ngọc Thiên K cho mẹ Lê Thị Hồng N chăm
sóc nuôi dưỡng, cha Lê Minh T cấp dưỡng 2.000.000 đồng/tháng/2 con cho đến
khi các con chung đến tuổi trưởng thành.
Vì lợi ích của các con chung, khi cần thiết các bên được quyền yêu cầu Tòa
án thay đổi người trực tiếp nuôi con; không bên nào được quyền ngăn cản việc
thăm nom, chăm sóc và giáo dục con chung
Kể từ ngày bà Lê Thị Hồng N có đơn yêu cầu thi hành án, nếu ông Lê
Minh T không thực hiện việc cấp dưỡng nuôi con hàng tháng thì ông Lê Minh T
còn phải chịu thêm tiền lãi theo mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước qui
định tương ứng với số tiền và thời gian chưa thi hành án
2.3 Về tài sản chung: Không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2.4 Về nợ chung: Không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2.5 Về lệ phí hôn nhân sơ thẩm là là 300.000 (ba trăm ngàn) đồng, ông Lê
Minh T đã tự nguyện nộp và được trừ vào số tiền tạm ứng án phí là 300.000đ (bai
trăm ngàn đồng chẵn) mà ông Lê Minh T đã nộp theo biên lai thu tạm ứng án phí, lệ
phí Tòa án số 0035458 ngày 22/01/2018 của Chi cục thi hành án dân sự Quận 12,
Thành phố Hồ Chí Minh.
Trường hợp quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự được thi
hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành án dân sự thì người được thi hành án
dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu
cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định
tại các Điều 6, 7 và 9 Luật thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án theo quy định
tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND Quận 12;
- UBND P.Tân Chánh H ;
- Lưu hồ sơ vụ án.
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN 12
THẨM PHÁN
Ma Văn Nhất
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 03/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 02/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm