Quyết định số 62/2025/QĐST-HNGĐ ngày 05/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 62/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 62/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 62/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 62/2025/QĐST-HNGĐ ngày 05/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 4 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Số hiệu: | 62/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 05/08/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Anh Nguyễn Văn N yêu cầu ly hôn chị Nguyên Thị T |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 4 - CÀ MAU
Số: 62/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cà Mau, ngày 05 tháng 8 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số: 49/2025/TLST-HNGĐ ngày 11 tháng 7
năm 2025, giữa:
- Nguyên đơn: Anh Nguyễn Văn N, sinh năm 1980; địa chỉ: Ấp L X, xã L T
T, tỉnh Cà Mau. Số CCCD: 096080001399, ngày cấp: 26/4/2021.
- Bị đơn: Chị Phạm Thị T, sinh năm 1984; địa chỉ: Ấp Lộ Xe, xã L T T, tỉnh
Cà Mau.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 81, 82, 83 của Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ vào Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày
28 tháng 7 năm 2025,
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 28 tháng 7 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Nguyễn Văn Nguyễn và chị
Phạm Thị Thuận.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về hôn nhân: Anh Nguyễn Văn N và chị Phạm Thị T thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Anh chị thỏa thuận giao hai con chung tên Nguyễn Thị
Ngọc L, sinh ngày 06/8/2011 và Nguyễn Ngọc Mỹ Linh, sinh ngày 16/3/2019 cho
chị Phạm Thị T nuôi dưỡng, việc cấp dưỡng không đặt ra. Anh Nguyễn Văn N có
quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà không ai được cản trở.
- Về tài sản chung: Các đương sự tự thỏa thuận, không yêu cầu Toà án giải
quyết.
2
- Về nợ và các vấn đề khác: Các đương sự xác định không có, không yêu cầu
Toà án giải quyết.
- Về án phí hôn nhân sơ thẩm:
+ Anh Nguyễn Văn N phải chịu 75.000 đồng. Anh N đã nộp tiền tạm ứng án
phí hôn nhân và gia đình sơ thẩm là 300.000 đồng theo biên lai số 0011819 ngày
11 tháng 7 năm 2025 của Phòng Thi hành án dân sự khu vực 4 – Cà Mau, đối trừ
anh Nguyễn được nhận lại số tiền là 225.000 đồng (hai trăm hai mươi lăm nghìn
đồng).
+ Chị Phạm Thị T phải chịu 75.000 đồng (bảy mươi lăm nghìn đồng).
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7a, 7b, 9 Luật thi hành
án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi
hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân khu vực 4 – Cà Mau;
- Phòng Thi hành án dân sự khu vực 4 – Cà Mau;
- UBND xã A T, tỉnh B L;
- Lưu hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Hồ Ngọc Yến
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 01/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm