Quyết định số 62/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/06/2025 của TAND huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 62/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 62/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/06/2025 của TAND huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Hàm Yên (TAND tỉnh Tuyên Quang)
Số hiệu: 62/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 24/06/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Chị Nịnh Thị T xin ly hôn anh Bùi Tuấn A và giao con chung
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYN HÀM YÊN
TNH TUYÊN QUANG
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
S: 62/2025/QĐCNTTLH
Hàm Yên, ngày 24 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC
BÊN THAM GIA HÒA GIẢI TẠI TÒA ÁN
Căn cc Điều 32, 33, 34 35 của Luật Hòa giải, đối thoại tại a án;
Căn cc Điều 55, 81, 82, 83, 84 của Luật Hôn nhân gia đình;
Căn cứ yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của anh
Trọng Chung chị Nông Thị Giang.
Sau khi nghiên cứu:
- Đơn khởi kiện đề ngày 18 tháng 6 năm 2025 về việc yêu cầu ly hôn của ch
Nịnh Thị T.
- Biên bản ghi nhận kết quả hòa giải ngày 19 tháng 6 m 2025 về thuận tình
ly hôn và sự thỏa thuận của các bên tham gia hòa giải sau đây:
Người khi kin: Ch Nnh Th T, sinh m 2002; đa ch: Thôn T, xã P,
huyn H, tnh Tuyên Quang.
Người b kin: Anh Bùi Tun A, sinh năm 1995; địa ch: T, P, huyn H,
tnh Tuyên Quang.
- Các tài liệu kèm theo Biên bản ghi nhận kết quả hòa giải do Hòa giải viên
chuyển sang Tòa án.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Việc thuận tình ly hôn sự thỏa thuận của các bên tham gia hòa giải được
ghi trong Biên bản ghi nhận kết quả hòa giải ngày 19 tháng 6 năm 2025 có đủ các
điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật Hòa giải, đối thoại tại Tòa án.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn sự thỏa thuận của các bên tham gia hòa
giải được ghi trong Biên bản ghi nhận kết quả hòa giải ny 19 tháng 6 năm 2025,
cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Chị Nịnh Thị T anh Bùi Tun A thuận tình ly
hôn.
Giy chng nhn kết hôn s 07 do y ban nhân dân P, huyn H, tnh
Tuyên Quang cp ngày 22/02/2023 cho ch Nnh Th T anh Bùi Tun A không
còn giá tr pháp lý.
2
- Về con chung: Chị Nịnh Thị T anh Bùi Tuấn A xác định 01 con
chung là cháu Bùi Linh C, sinh ngày 19/6/2023. Sau khi ly hôn các đương s tha
thun ch Nnh Th T là ngưi trc tiếp trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục
cháu Bùi Linh C; anh Bùi Tun A không phi cp ng nuôi con chung
quyn, nghĩa vụ thăm nom không ai đưc cn trở; các đương sự quyn u
cầu thay đổi người nuôi con sau khi ly hôn.
- V tài sn, đất đai, vay n chung: Các đương sự xác định không có, không
đề ngh Tòa án gii quyết.
2. Quyết định này hiệu lực pháp luật kể từ ngày ký, không bị kháng cáo,
kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm theo quy định của Bộ luật Tố tụng n sự
được thi hành theo quy định của pháp luật về thi nh án dân sự./.
Nơi nhận:
- Các bên tham gia hòa giải;
- VKSND huyện H;
- THADS huyện H;
- UBND xã P;
- Lưu hồ sơ v vic;
- Lưu Tòa án.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Hoàng Cao Tiến
3
4
Mu s 03-QĐHG (kèm theo Công văn số 235/TANDTC-PC ngày 31/12/2021 ca Chánh án Tòa
án nhân dân ti cao)
TÒA ÁN NHÂN DÂN …
(1)
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
---------------
Số: ……/20…./QĐCNTTLH
(2)
……, ngày … tháng … năm ……
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TÌNH LY HÔN VÀ S THA THUN CA CÁC BÊN THAM GIA
HÒA GII TI TÒA ÁN
Căn cứ các điều 32, 33, 34 và 35 ca Lut Hòa giải, đối thoi ti Tòa án;
Căn cứ
(3)
……………… của Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ yêu cu Tòa án công nhn thun tình ly hôn và s tha thun ca
(4)
………………………………………………………………………………………………………
Sau khi nghiên cu:
- Đơn khởi kiện/Đơn yêu cầu đề ngày … tháng … năm …… về vic yêu cu ly hôn ca
(5)
………………………………………………………………………………………………………
- Biên bn ghi nhn kết qu hòa giải ngày … tháng … năm …… về thun tình ly hôn và s tha thun
ca các bên tham gia hòa giải sau đây
(6)
:
………………………………………………………………………………………………………
- Các tài liu kèm theo Biên bn ghi nhn kết qu hòa gii do Hòa gii viên chuyn sang Tòa án và các
tài liu do Tòa án thu thập được theo quy định ti khoản 2 Điều 32 ca Lut Hòa giải, đối thoi ti Tòa
án (nếu có).
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN:
Vic thun tình ly hôn và s tha thun ca các bên tham gia hòa giải đưc ghi trong Biên bn ghi nhn
kết qu hòa giải ngày...tháng...năm... có đủ các điều kin quy định ti Điều 33 ca Lut Hòa giải, đối
thoi ti Tòa án.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhn thun tình ly hôn và s tha thun ca các bên tham gia hòa giải được ghi trong Biên bn
ghi nhn kết qu hòa giải ngày...tháng...năm..., cụ th như sau:
- V quan h hôn nhân: …………………………………………………………………………
5
- V con chung: ……………………………………………………………………………….
- V tài sản chung: ……………………………………………………………………………
- V các vấn đề khác: ……………………………………………………………………………
2. Quyết định này có hiu lc pháp lut k t ngày ký, không b kháng cáo, kháng ngh theo th tc phúc
thẩm theo quy định ca B lut T tng dân s và được thi hành theo quy đnh ca pháp lut v thi hành
án dân s.
Nơi nhận:
- Các bên tham gia hòa gii;
- VKSND cùng cp;
- THADS cùng cp;
- Cơ quan đã thực hin việc đăng ký kết hôn;
- Lưu TA.
THM PHÁN
(Ký tên, ghi rõ h tên, đóng dấu)
Hướng dn s dng mu s 03-QĐHG:
(1) Ghi tên Tòa án nhân dân ra quyết định công nhn thun tình ly hôn, nếu là Tòa án nhân dân huyn,
qun, th xã, thành ph thuc tnh thì ghi rõ tên Tòa án nhân dân huyn, qun, th xã, thành ph thuc
tnh, thành ph trc thuộc trung ương nào (ví d: TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN THƯỜNG TÍN
THÀNH PH HÀ NI). Tòa án cp tỉnh để riêng mt dòng (trong ví d trên thì THÀNH PH HÀ NI
để riêng mt dòng); nếu là Tòa án nhân dân tnh, thành ph trc thuộc trung ương thì ghi Tòa án nhân
dân tnh (thành phố) đó (ví dụ: TÒA ÁN NHÂN DÂN TNH HÀ NAM).
(2) Ô th nht ghi s, ô th hai ghi năm ra quyết định.
(3) Ghi điểm, khoản, điều luật tương ứng ca Luật Hôn nhân và gia đình.
(4) Ghi h và tên ca người yêu cu công nhn thun tình ly hôn và các tha thun khác ca các bên
tham gia hòa gii.
(5) Ghi h và tên ca người khi kiện/người yêu cầu. Tùy theo độ tui mà ghi ông hoc Bà, Anh hoc
Ch trước khi ghi h tên.
(6) Ghi tên, địa ch ca các bên tham gia hòa giải, người đại diện, người phiên dch (nếu có); Nếu là cá
nhân thì ghi rõ h tên, địa ch nơi cư trú, nơi làm việc (nếu có) của người đó; nếu là cơ quan, tổ chc thì
ghi tên cơ quan, tổ chc và địa ch tr s của cơ quan, tổ chức đó. Đối với người đại din thì ghi rõ là
người đại din theo pháp luật hay là người đại din theo y quyn; nếu là người đi din theo pháp lut
thì cn ghi chú trong ngoặc đơn quan hệ giữa người đó với người được đại din; nếu là người đại din
theo y quyn thì cn ghi chú trong ngoặc đơn: “văn bản y quyn ngày... tháng... năm...”.
Tải về
Quyết định số 62/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 62/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 62/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 62/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất