Quyết định số 61/2025/QĐST-HNGĐ ngày 05/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 10 - Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 61/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 61/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 61/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 61/2025/QĐST-HNGĐ ngày 05/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 10 - Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 10 - Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
| Số hiệu: | 61/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 05/12/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Anh Nguyễn Tất T xin ly hôn chj Phạm Thị H, tranh chấp về nuôi con |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 10 - THANH HOÁ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 61/2025/QĐST-HNGĐ
Thanh Hoá, ngày 05 tháng 12 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 132/2025/TLST-HNGĐ ngày 11 tháng
11 năm 2025, giữa:
- Anh Nguyễn Tất t Sinh năm: 1979
CCCD số: 038079023076
Địa chỉ: Thôn X, xã N, tỉnh Thanh Hoá
- Chị Phạm Thị H Sinh năm: 1984
CCCD số: 038184002719
Địa chỉ: Thôn X, xã N, tỉnh Thanh Hoá
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55; Điều 57; Điều 58; Điều 81; Điều 82 và Điều 83
Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào Điều 6; điểm a khoản 1 Điều 24; khoản 7 Điều 26; điểm a khoản
5 Điều 27 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 quy định về mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Toà án;
Căn cứ vào Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày
27 tháng 11 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 27 tháng 11 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Anh Nguyễn Tất T và chị Phạm Thị
H.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Về con chung: Anh T và chị H có 03 con chung là cháu Nguyễn Hoàng Sao
M, sinh ngày 19/01/2009, cháu Nguyễn Hoàng Bảo N, sinh ngày 10/5/2013 và
2
cháu Nguyễn Tất Bảo M1, sinh ngày 11/4/2020. Giao cháu M cho anh T trực tiếp
trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục; giao cháu N và cháu M1 cho chị H
trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục. Không ai phải cấp dưỡng
nuôi con chung.
Anh T, chị H có quyền, nghĩa vụ thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục
con chung không ai được cản trở.
Về tài sản: Anh T, chị H không yêu cầu Toà án giải quyết.
Về án phí DSST: Anh Nguyễn Tất T tự nguyện chịu 150.000đ (Một trăm
năm mươi nghìn đồng) án phí dân sự sơ thẩm về việc xin ly hôn, nhưng được trừ
vào số tiền tạm ứng án phí DSST anh đã nộp tại Thi hành án dân sự tỉnh Thanh
Hoá, theo biên lai số 0002570 ngày 04/11/2025 và số 0003004 ngày 13/11/2025.
Anh T được hoàn trả lại số tiền chênh lệch là 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn
đồng).
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật thi
hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND cùng cấp;
- UBND xã Ngọc Lặc;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Lê Văn Thịnh
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 15/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 15/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 14/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 14/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 13/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 12/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm