Quyết định số 549/2024/QĐST-HNGĐ ngày 12/12/2024 của TAND huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 549/2024/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 549/2024/QĐST-HNGĐ ngày 12/12/2024 của TAND huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Hoài Đức (TAND TP. Hà Nội)
Số hiệu: 549/2024/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 12/12/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: anh Thường chị anh thuận tính ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYN
THÀNH PH HÀ NI
–––––––––––––––––––––
S: 549/QĐST-HNGĐ
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp T do Hnh phúc
, ngày 12 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 371 và khoản 4, Điều 397 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, Điều 57, Điều 58, Điều 81, Điều 82, Điều 83 Luật Hôn
nhân và Gia đình năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban T
vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và
lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 519/2024/TLST - HNGĐ ngày
26/11/2024, v vic: Yêu cu công nhn thun tình ly hôn, gm nhng người tham
gia t tụng sau đây:
Người yêu cu gii quyết vic dân s:
1. A Phí Đình T, sinh năm 1994; HKTT: Thôn Gia, xã Dương Liu, huyn ,
thành ph Hà Ni.
2. Ch Nguyn Ngc A, sinh năm 1992; HKTT: Số 24, hm 444/34/5 ph Đội
Cấn, phường Cng V, quận Ba Đình, thành phố Hà Ni.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: A Phí Đình T và ch Nguyn Ngc A tuân th quy đnh
ca pháp lut hin hành v các điều kin kết hôn, đăng ký kết hôn ny 01/11/2016 ti
UBND Dương Liễu, huyn , thành ph Ni, là quan h hôn nhân hp pháp.
Quá trình chung sng, A ch T xuyên xy ra mâu thun ny càng căng thng do bt
đng quan điểm sng, đến nay không tìm đưc phương án khc phc tình trng mâu thun,
hin A ch sng ly tn, kng ai có mong mun đn t. Nay A T và ch Ngc A cùng xác
đnh nh cm v chng không còn có đơn thun tình ly hôn.
2
Xét thy mâu thun ca A ch đã trm trng, kéo dài, mc đíchn nhân không đạt
đưc, do đó yêu cu công nhn thun tình ly hôn ca A T và ch Ngc A được Tòa án chấp
nhận.
[2] V con chung, cp dưng con chung: A T và ch Ngc A xác nhận 02 con
chung Phí Đình Gia H, sinh ngày 10/8/2017 và Phí Đình Gia Ph, sinh ngày
29/6/2020, các con A ch sc khe tâm phát trin bình T. Nay A T và ch
Ngc A tha thun giao A T trc tiếp trông nom, chăm sóc, giáo dục, nuôi dưỡng cả
02 con chung không yêu cu gii quyết v cấp dưỡng nuôi con chung. Tha thun
ca A ch phù hp với quy định ca pháp lut, đưc Tòa án ghi nhn.
[3] V tài sn chung, n chung: A T ch Ngc A không yêu cu Tòa án gii
quyết, phù hp quy đnh ca pp lut, đưc Tòa án ghi nhn.
[4] V l phí vic dân s: A T và ch Ngc A tha thun ch Ngc A chu toàn b
l phí gii quyết việc hôn nhân gia đình, phù hp với quy định ca pháp lut, đưc
Tòa án ghi nhn.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hoà giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận s thuận tình ly hôn sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
1.1. Về quan hệ hôn nhân: A Phí Đình T ch Nguyn Ngc A thun tình ly
hôn.
1.2. Về con chung: A Phí Đình T ch Nguyn Ngc A 02 con chung
Phí Đình Gia H, sinh ngày 10/8/2017 và Phí Đình Gia Ph, sinh ngày 29/6/2020;
Giao A T trực tiếp trông nom, chăm sóc, giáo dục, nuôi dưỡng 02 con chung cho
đến khi đ 18 tui hoặc khi có sự thay đi khác;
A T chị Ngc A không yêu cầu gii quyết v cp ng nuôi con chung, tm hoãn
vic cấp dưng con chung cho chNgọc A cho đến khi c n có yêu cu;
Chị Ngc A có quyn, nghĩa vụ thăm nom con chung không ai được cn tr.
1.3. V tài sn chung, n chung: A Phí Đình T ch Nguyn Ngc A không
yêu cầu Tòa án giải quyết.
3
2. Về lệ phí Tòa án: Ch Nguyn Ngc A chịu toàn bộ lpviệc dân s
300.000đ (Ba trăm nghìn đồng), được trừ vào số tiền tạm ứng đã nộp 300.000 đ(Ba
trăm nghìn đồng), theo Biên lai thu BLTU/23 số 0038698 ngày 26/11/2024 của Chi
cục Thi hành án dân sự huyện , thành phố Hà Nội.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Đương sự;
- VKSND H. ;
- UBND xã UBND xã Dương Liễu;
(Giấy chứng nhận kết hôn s77/2016
ngày 01/11/2016)
- Lưu HS vụ án. Lƣơng Thị Diệu Kim
Tải về
Quyết định số 549/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 549/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 549/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 549/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất