Quyết định số 54/2024/QĐST-HNGĐ ngày 12/12/2024 của TAND huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 54/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 54/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 54/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 54/2024/QĐST-HNGĐ ngày 12/12/2024 của TAND huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Quảng Xương (TAND tỉnh Thanh Hóa) |
Số hiệu: | 54/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 12/12/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Chị Nguyễn Thị Cẩm L xin ly hôn anh Lê Đình N |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH THANH HÓA
Số: 54/2024/QĐST- HNGĐ Quảng Xương, ngày 12 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 159/2024/TLST- HNGĐ ngày 20 tháng
11 năm 2024, giữa:
* Nguyên đơn: Chị Nguyễn Thị Cẩm L - sinh ngày 23/12/2000.
Số CCCD: 038300009584
Địa chỉ: xã T, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa.
* Bị đơn: Anh Lê Đình N - sinh ngày 27/7/1998.
Số CCCD:038098023824
Địa chỉ: xã T, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa.
Căn cứ vào khoản 4 Điều 147, Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân
sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 57, 81, 82, và 83 của Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào khoản 1 Điều 6; khoản 7 Điều 26; điểm a khoản 5 Điều 27 của
Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội.
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày
05 tháng 12 năm 2024.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 05/12/2024 là hoàn toàn
tự nguyện và không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 7 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và
hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Nguyễn Thị Cẩm L và anh Lê
Đình N.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về hôn nhân: Chị Nguyễn Thị Cẩm L và anh Lê Đình N thuận tình ly hôn.
2
- Về con chung: Chị Nguyễn Thị Cẩm L và anh Lê Đình N có 02 con chung
là Lê Đình Gia H - sinh ngày 13/3/2018 và Lê Thị Mỹ D - sinh ngày 22/8/2020.
Chị Nguyễn Thị Cẩm L và anh Lê Đình N thỏa thuận việc nuôi con và cấp
dưỡng nuôi con chung như sau:
Chị Nguyễn Thị Cẩm L trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục cháu Lê
Thị Mỹ D; anh Lê Đình N trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục cháu Lê Đình
Gia H. Chị Nguyễn Thị Cẩm L và anh Lê Đình N không ai phải cấp dưỡng nuôi
con chung ai.
Chị Nguyễn Thị Cẩm L và anh Lê Đình N có quyền và nghĩa vụ thăm nom
con chung, không ai được cản trở.
Trường hợp có căn cứ để thay đổi người trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn thì
thực hiện theo quy định tại Điều 84 Luật hôn nhân gia đình năm 2014.
- Về tài sản và vay nợ: Chị Nguyễn Thị Cẩm L và anh Lê Đình N không yêu
cầu Tòa án giải quyết.
- Về án phí: Chị Nguyễn Thị Cẩm L và anh Lê Đình N thống nhất: Chị
Nguyễn Thị Cẩm L nộp 75.000đ án phí ly hôn sơ thẩm, nhưng được trừ vào số tiền
tạm ứng án phí 300.000đ chị L đã nộp theo biên lai thu tạm ứng án phí ký hiệu
BLTU/24 số 0001090 ngày 19/11/2024 của Chi cục thi hành án dân sự huyện
Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa. Chị Nguyễn Thị Cẩm L được nhận lại 225.000đ tại
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa.
Anh Lê Đình N nộp 75.000đ án phí ly hôn sơ thẩm.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự, nguồi phải thi hành án dân sự có quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6,7 và 9 Luật thi hành án dân sự; thời
hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- TAND tỉnh Thanh Hoá; (Đã ký)
- VKSND huyện Quảng Xương;
- Chi cục THADS huyện Quảng Xương;
- UBND xã T, h Quảng Xương;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ.
Đào Thị Thu Thủy
3
Tải về
Quyết định số 54/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 54/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm