Quyết định số 53/2025/QĐST-DS ngày 22/04/2025 của TAND huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 53/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 53/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 53/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 53/2025/QĐST-DS ngày 22/04/2025 của TAND huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Châu Thành A (TAND tỉnh Hậu Giang) |
Số hiệu: | 53/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 22/04/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Nguyễn Thị Kim P tranh chấp vay tài sản với Đặng Thị Xuân T |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN CHÂU THÀNH
TỈNH BẾN TRE
Số: 53/2025/QĐST-DS
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Châu Thành, ngày 22 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 14 tháng 4 năm 2025 về việc các
đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số
447/2024/TLST-DS ngày 30 tháng 10 năm 2024.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
* Nguyên đơn:
- Bà Nguyễn Thị Kim P, sinh năm 1975.
Địa chỉ: số A, khu phố C, phường D, Thành phố B, tỉnh Bến Tre.
- Người đại diện theo ủy quyền của nguyên đơn:
Ông Đặng Văn Ngọc N, sinh năm 1965. Địa chỉ: số A, khu phố C, phường D,
Thành phố B, tỉnh Bến Tre.
* Bị đơn:
- Bà Đặng Thị Xuân T, sinh năm 1982.
Địa chỉ: số A, ấp H, xã H, huyện C, Bến Tre.
- Người đại diện theo ủy quyền của bị đơn:
Chị Nguyễn Trần Ngọc N1, sinh năm 2001.
Địa chỉ: ấp T, xã T, huyện M, tỉnh Bến Tre.
Địa chỉ liên hệ: số C, đường Đ, phường G, thành phố B, tỉnh Bến Tre.
* Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
Ông Đặng Văn Ngọc N, sinh năm 1965. Địa chỉ: số A, khu phố C, phường D,
Thành phố B, tỉnh Bến Tre.
2
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Bà Đặng Thị Xuân T đồng ý chịu trách nhiệm trả cho bà Nguyễn Thị Kim P
số tiền vốn vay là 400.000.000đ (bốn trăm triệu đồng)
Thời gian và phương thức hoàn trả các bên thực hiện tại Cơ quan thi hành án
dân sự.
Kể từ ngày quyết định có hiệu lực pháp luật và có đơn yêu cầu thi hành án, số
tiền phải trả nêu trên nếu chưa thi hành thì phải chịu lãi theo mức lãi suất quy định
tại khoản 2 Điều 468 Bộ luật dân sự 2015.
Án phí dân sự sơ thẩm có giá ngạch:
Bà T tự nguyện chịu 10.000.000đ (mười triệu đồng).
Hoàn lại cho bà Nguyễn Thị Kim P số tiền tạm ứng án phí đã nộp là
10.600.000đ (Mười triệu sáu trăm nghìn đồng) theo biên lai thu số 0006164 ngày 24
tháng 10 năm 2024 của Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật Thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành
án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- TAND tỉnh Bến Tre;
- VKSND huyện ;
- Chi cục THADS huyện Châu Thành;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
(ĐÃ KÝ)
Trần Nguyễn Trọng Hiếu
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 23/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 22/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 22/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 21/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 21/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 21/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm