Quyết định số 51/2025/QĐST-HNGĐ ngày 14/02/2025 của TAND TX. Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 51/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 51/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 51/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 51/2025/QĐST-HNGĐ ngày 14/02/2025 của TAND TX. Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TX. Ninh Hòa (TAND tỉnh Khánh Hòa) |
Số hiệu: | 51/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 14/02/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa bà Nguyễn Đặng Thị M và ông Lê Văn D. |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TA N NHÂN DÂN TH X N CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
TNH KHNH HA Đc Lp – T do – Hnh phc
Số: 51/2025/QĐST-HNGĐ N, ngy 14 thng 02 năm 2025
QUYẾT ĐNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THỎA THUẬN
CA CC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án Hôn nhân và gia đình thụ lý số: 07/2025/TLST-HNGĐ ngày 09
tháng 01 năm 2025, giữa:
- Nguyên đơn: Bà Nguyễn Đặng Thị M, sinh năm: 1985
Nơi cư trú: Tổ dân phố 15, phường Ninh Hiệp, thị xã N, Khánh Hòa.
- Bị đơn: Ông Lê Văn D, sinh năm 1984
Nơi cư trú: Tổ dân phố Phú Thọ 2, phường Ninh Diêm, thị xã N, Khánh Hòa.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, Điều 58, Điều 81, Điều 82, Điều 83 và Điều 84 Luật hôn
nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 06 tháng
02 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản ghi
nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 06 tháng 02 năm 2025 là hoàn toàn tự
nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa
giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa bà Nguyễn Đặng Thị M và ông Lê Văn D.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Bà Nguyễn Đặng Thị M và ông Lê Văn D thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Bà Nguyễn Đặng Thị M và ông Lê Văn D có 02 con chung Lê Thị
Bch Như- sinh 03/8/2013 và Lê Thị Bch Hoa – sinh 16/6/2011. Bà M đồng giao 02 con
chung trên cho ông D trực tiếp nuôi dưng, chăm sóc và giáo dục. Ông Lê Văn D không
yêu cu bà M cấp dưng nuôi con chung.
Người không trực tiếp nuôi con có ngha vụ tôn trọng quyền của con được sống chung
vi người trực tiếp nuôi.
Sau khi ly hôn, người không trực tiếp nuôi con, có quyền, ngha vụ thăm nom con
mà không ai được cản tr.
Cha, m không trực tiếp nuôi con lạm dụng việc thăm nom để cản tr hoặc gây ảnh
hưng xấu đến việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưng, giáo dục con thì người trực tiếp
nuôi con có quyền yêu cu Ta án hạn chế quyền thăm nom của người đó.
Vì lợi ích của con, khi cn thiết cha, m có quyền làm đơn yêu cu thay đổi việc nuôi
con và cấp dưng nuôi con chung hoặc khi có căn cứ theo điểm b khoản 2 và khoản 5 Điều
84 Luật hôn nhân và gia đình thì cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền làm đơn yêu cu thay
đổi việc nuôi con chung.
- Về tài sản chung và nợ chung: Nguyễn Đặng Thị M và ông Lê Văn D xác định
không có nên không yêu cu Toà án giải quyết.
- Về án phí: Bà Nguyễn Đặng Thị M và ông Lê Văn D mỗi người phải nộp 75.000đ
tiền án ph hôn nhân gia đình sơ thẩm. Nhưng bà M tự nguyện nộp thay án phí hôn nhân
gia đình sơ thẩm cho ông D. Tổng cộng bà M phải nộp 150.000đ tiền án phí hôn nhân gia
đình sơ thẩm. Nhưng được trừ vào 300.000đ tiền tạm ứng án phí bà M đã nộp theo biên lai
thu tiền số 0006581 ngày 31/12/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự thị xã N. Hoàn trả
cho bà M 150.000đ (Một trăm năm mươi ngàn đồng).
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hánh án dân sự,
người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cu thi hành án,
tự nguyện thi hành án hoặc bị cưng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9
Luật thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Khánh Ha;
- VKSND thị xã N;
- Chi cục THADS thị xã N;
- Các đương sự;
- UBND p. Ninh Diêm, tx. N
số CNKH: 63/2015);
- Lưu AV và HS.
THẨM PHN
Nguyễn Thị Nhất Anh
.
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 26/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 26/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 26/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm