Quyết định số 46/2018 ngày 17/04/2018 của TAND huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 46/2018

Tên Quyết định: Quyết định số 46/2018 ngày 17/04/2018 của TAND huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Nghĩa Hưng (TAND tỉnh Nam Định)
Số hiệu: 46/2018
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 17/04/2018
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: anh Tánh xin ly hôn chị Phương
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
T ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN N, TỈNH N
Số: 46/2018/QĐST - HNGĐ
CỘNG HOÀ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
Nghĩa H, ngày 17 tháng 4 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ vụ án thụ số: 15/2018/TLST/HNGĐ ngày 05 tháng 3 năm
2018 giữa:
+ Nguyên đơn: Anh Nguyễn Văn T - Sinh năm 1980
Địa chỉ: m 10, xã Nam Đ, huyện N, tỉnh N.
+ Bị đơn: Chị Nguyễn Thị Ph - Sinh năm 1988
Địa chỉ: Khu 11 thị trấn Rạng Đ, huyện N, tỉnh N.
Căn co Điều 212 Điều 213 ca B lut T tng Dân s;
Căn c vào các Điu 55; 81; 82; 83 Lut Hôn nhân và gia đình;
Căn c vào biên bn nghi nhn s t nguyn ly hôn hoà gii thành ny 09
tháng 4 năm 2018.
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn hoà giải thành ngày 09 tháng 4 năm 2018 hoàn
toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thi hạn 07 ngày, kể t ngày lập biên bản ghi nhn s tự nguyn ly n
hoà gii thành, không có đương sự o thay đi ý kiến vsự thothuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhn thun tình ly hôn gia anh Nguyễn Văn T và chị Nguyễn Thị Ph.
2. Công nhận sự tho thun ca các đương s c th như sau:
+ Về quan hệ hôn nhân: Anh Nguyễn Văn T chị Nguyễn Thị Ph tự nguyện
thỏa thuận xin được thuận tình ly hôn.
+ Về con chung: Anh Nguyễn Văn T chị Nguyễn Thị Ph thỏa thuận giải
quyết việc nuôi con chung như sau: Chị Nguyễn Thị Ph trực tiếp nuôi cháu Nguyễn
2
Tuấn Hưng Ng sinh ngày 20/8/2007 cháu Nguyễn Ngọc Tuấn Ngh sinh ngày
27/4/2011 (chị Nguyễn Thị Ph đang quản lý nuôi dưỡng cháu Nguyễn Tuấn Hưng Ng
cháu Nguyễn Ngọc Tuấn Ngh). Anh Nguyễn Văn T phải cấp dưỡng nuôi hai con
chung cùng chị Nguyễn Thị Ph mỗi tháng, mỗi cháu 500.000 đồng, kể từ tháng
3/2018 đến khi cháu Nguyễn Tuấn Hưng Ng cháu Nguyễn Ngọc Tuấn Ngh trưởng
thành tự lập được. Không bên nào được ngăn cản quyền thăm nom. Chăm sóc, giáo
dục và nuôi dưỡng con chung.
+ Án phí dân sthẩm án phí cấp dưỡng nuôi con, anh Nguyễn Văn T
chị Nguyễn Thị Ph thỏa thuận giải quyết anh T nộp toàn bộ. Anh Nguyễn Văn T phải
nộp án phí dân sự thẩm 150.000 đồng án phí cấp dưỡng nuôi con 150.000
đồng, tổng số tiền án phí anh Nguyễn Văn T phải nộp 300.000 đồng. Nhưng được
trừ vào số tiền tạm ứng án phí dân sự thẩm anh Nguyễn Văn T đã nộp 300.000
đồng theo biên lai số: BB/2012/06200 ngày 05/3/2018 tại Chi cục thi hành án dân sự
huyện N. Anh Nguyễn Văn T đã nộp đán phí dân sự thẩm và án phí cấp dưỡng
nuôi con.
Quyết định này hiu lc pháp lut ngay sau khi được ban hành và không b
kháng cáo, kháng ngh theo th tc phúc thm.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành
án dân sự tngười phải thi hành án người được thi hành án quyền thoả thuận
thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, quyền tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6; 7; 7a và 9 Luật Thi hành án dân sự; thời
hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
THẨM PHÁN
Nơi nhận:
- TAND tỉnh;
- VKSND huyn;
- Chi cục THADS huyện;
- UBND xã Nam Đ; (Đã ký)
- Các đương s;
- Lưu .
Trần Xuân Dũng
Tải về
Quyết định số 46/2018 Quyết định số 46/2018

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất