Quyết định số 435/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/06/2025 của TAND Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 435/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 435/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/06/2025 của TAND Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Tân Bình (TAND TP. Hồ Chí Minh)
Số hiệu: 435/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 03/06/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: THUẬN TÌNH LY HÔN
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 435/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Bình, ngày 03 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015;
Căn cứ Điều 55 Luật hôn nhân gia đình năm 2014;
Căn cứ Luật phí và lệ phí số 91/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Điều 37 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016
của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc dân sự thsố: 417/2025/TLST-HNGĐ
ngày 21 tháng 5 năm 2025 về việc: Yêu cầu công nhận thuận tình ly n”, giữa
các đương sự sau:
- Người yêu cầu: Ông Minh P, sinh năm 1971. Địa chỉ: P, chung N,
số B P, phường B, quận B, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Người yêu cầu: Trần Thị Lan A, sinh năm 1976. Địa chỉ: P, chung
N, số B P, phường B, quận B, Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ nơi làm việc: E H, Phường D, quận T, Thành phố Hồ Chí Minh.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Căn cứ vào Giấy chứng nhận kết hôn số 156, quyển số 01/04, ngày 15
tháng 9 năm 2004 do Phường D, quận T, Thành phố Hồ Chí Minh cấp thì ông Lê
Minh P Trần Thị Lan A là vợ chồng hợp pháp, nay cả hai xin được công
nhận thuận tình ly n phù hợp với quy định tại khoản 2 Điều 29 Bluật t
tụng dân sự năm 2015.
[2] Công nhận sự thỏa thuận giữa các đương sự như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Lê Minh P và bà Trần Thị Lan A thuận tình ly
hôn.
- Về con chung: Ông P và bà Lan A có 02 con chung là Lê Trần Phương Q,
sinh ngày 21/9/2000 và Trần Nhã T, sinh ngày 18/11/2005, đều đã thành niên
nên không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về tài sản chung: Tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về nợ chung: Không có.
[3] Về lệ phí sơ thẩm giải quyết yêu cầu về hôn nhân và gia đình: Lệ phí là
300.000 (ba trăm nghìn) đồng ông Lê Minh P và bà Trần Thị Lan A phải chịu.
2
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày, kể từ ngày lập niên bản hòa giải đoàn tụ
không thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông Minh P và bà Trần Thị Lan
A.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Lê Minh P và bà Trần Thị Lan A thuận tình ly
hôn.
- Về con chung: Ông P và bà Lan A có 02 con chung là Lê Trần Phương Q,
sinh ngày 21/9/2000 Trần Nhã T, sinh ngày 18/11/2005, đã thành niên,
không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về tài sản chung: Ông P bà Lan A tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa
án giải quyết.
- Về nợ chung: Ông P và bà Lan A khai không có.
- Về lệ phí thẩm giải quyết yêu cầu về n nhân gia đình: Ông
Minh P Trần Thị Lan A phải chịu lệ phí 300.000 (ba trăm nghìn) đồng
được tính vào tạm ứng lệ phí do ông Minh P Trần Thị Lan A đã nộp
300.000 (ba trăm nghìn) đồng theo Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số
0080812 ngày 21/5/2025 của Chi cục Thi hành án dân sự quận Tân Bình.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân
sự quyền thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi
hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b
9 Luật thi hành án dân sự (sửa đổi, bổ sung năm 2014); thời hiệu thi hành án
được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự (sửa đổi, bổ
sung năm 2014).
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND quận Tân Bình;
- Chi cục THADS quận Tân Bình;
- UBND P.4, Q.Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
(Ghi vào sổ hộ tịch đối với Giấy CNKH
số 156, quyển số 01/04, ngày 15/9/2004);
- Lưu: VP, HS.
THẨM PHÁN
Bùi Thụy Hồng Châu
Tải về
Quyết định số 435/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 435/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 435/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 435/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất